Chuyên đề Bảo vệ bản quyền - Lê Thi Kim Oanh

ppt 143 trang phuongnguyen 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Bảo vệ bản quyền - Lê Thi Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptchuyen_de_bao_ve_ban_quyen_le_thi_kim_oanh.ppt

Nội dung text: Chuyên đề Bảo vệ bản quyền - Lê Thi Kim Oanh

  1. Chuyên đề BẢO VỆ BẢN QUYỀN ❑ Ngày 07.11.2006 Việt Nam đã trở thành thành viên WTO. ❑Bạn đã chuẩn bị gì cho mình trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế? By Le Thi Kim Oanh 1
  2. Nội dung Chuyên đề ◼ Phần 1: Giới thiệu chung về sở hữu trí tuệ và quyền sở hữu trí tuệ ◼ Phần 2: Bảo hộ các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ ◼ Phần 3: Sử dụng, khai thác và quản lý tài sản trí tuệ By Le Thi Kim Oanh 2
  3. Phần 1 Giới thiệu chung về sở hữu trí tuệ và quyền sở hữu trí tuệ 1. Khái niệm sở hữu trí tuệ và bản chất quyền sở hữu trí tuệ 2. Lịch sử phát triển của sở hữu trí tuệ 3. Vai trò của sở hữu trí tuệ trong cuộc sống hiện đạị 4. Hệ thống pháp luật quốc gia và quốc tế điều chỉnh quyền sở hữu trí tuệ 5. Các tổ chức quốc gia và quốc tế quan trọng trong quá trình điều chỉnh quyền sở hữu trí tuệ By Le Thi Kim Oanh 3
  4. Những vấn đề bạn có thể đã gặp phải ◼ Bạn bỏ công sức đầu tư cho nghiên cứu công nghệ, quảng cáo cho mặt hàng nào đó ◼ Vào một ngày “không đẹp trời”,có người tuyên bố việc bạn sử dụng công nghệ và mặt hàng nói trên là bất hợp pháp và tước đi thành quả đầu tư của bạn. Bạn có cho là vô lý không? By Le Thi Kim Oanh 4
  5. Những vấn đề bạn có thể đã gặp phải ◼ Đã bao giờ bạn mua sách “lậu” chưa? ◼ Nếu đã mua, ban có so sánh chất lượng thông tin mà nó mang lại với chất lượng thông tin mà sách “xịn” mang lại không? By Le Thi Kim Oanh 5
  6. Những vấn đề bạn có thể đã gặp phải ◼ Tại sao các bà nội trợ cứ chọn gạo Nàng thơm Chợ Đào? ◼ Tại sao nhiều người thích uống nước ngọt Coca-Cola? ◼ Tại sao bạn chọn mua xoài Hoà Lộc? By Le Thi Kim Oanh 6
  7. 1. Khái niệm sở hữu trí tuệ và bản chất quyền sở hữu trí tuệ ◼ Sở hữu trí tuệ là các quyền hợp pháp đối với tài sản trí tuệ. Các quyền này được luật pháp thừ nhận nên được gọi là quyền sở hữu trí tuệ ◼ Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức và cá nhân đối với tài sản trí tuệ By Le Thi Kim Oanh 7
  8. Tài sản là gì? ◼ Tài sản chỉ những vật sở hữu được. ◼ Có vật chất rất cần thiết cho đời sống con người, nhưng không thể trở thành tài sản. ◼ Tài sản hữu hình khác với tài sản vô hình By Le Thi Kim Oanh 8
  9. Tài sản trí tuệ ◼ Tài sản trí tuệ là thuật ngữ mô tả những ý tưởng sáng chế, những công nghệ, những tác phẩm nghệ thuật âm nhạc và văn học, những cái vô hình khi mới tạo ra nhưng trở nên đáng giá dưới dạng sản phẩm hữu hình. ◼ Tài sản trí tuệ là đối tượng của sở hữu By Le Thi Kim Oanh 9
  10. Quyền sở hữu tài sản ◼ Chiếm hữu. ◼ Sử dụng. ◼ Định đoạt. ◼ Sở hữu tài sản hữu hình và tài sản trí tuệ có gì khác biệt? By Le Thi Kim Oanh 10
  11. Quyền gắn với tài sản 1. Các quyền có thể định giá được bằng tiền- gọi là quyền tài sản . 2. Các quyền không định giá được bằng tiền được gọi là quyền nhân thân (ví dụ: quyền được tôn trọng, quyền bầu cử, quyền nhân thân trong quyền của tác giả ) By Le Thi Kim Oanh 11
  12. Các tính chất của tài sản trí tuệ ◼ Tính “vô hình” của tài sản trí tuệ ◼ Tính “công”: ⚫ Vai trò của nó đối với sự phát triển của XH ⚫ Tài sản trí tuệ không thuộc sở hữu tuyệt đối của bất kỳ ai (kể cả chủ sở hữu của nó). By Le Thi Kim Oanh 12
  13. Các tính chất của tài sản trí tuệ ◼ Tính “phát sinh”: ⚫ Tài nguyên thiên nhiên và các tài sản hữu hình khác thông thường bị cạn kiệt dần trong quá trình sử dụng. ⚫ Việc sử dụng tài sản trí tuệ có thể sáng tạo ra nhiều tài sản trí tuệ khác. By Le Thi Kim Oanh 13
  14. Các tính chất của tài sản trí tuệ ◼ Tính “tương đối” của tài sản trí tuệ: ⚫ Có thể thiết lập cơ chế bảo hộ tuyệt đối với các tài sản hữu hình. ⚫ Cơ chế bảo hộ các quyền tài sản trí tuệ chỉ mang tính tương đối. By Le Thi Kim Oanh 14
  15. Các đối tượng của quyền SHTT 1. Quyền tác giả và quyền liên quan Quyền tác giả: tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học. Quyền liên quan: cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng 2. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng Sở hữu CN: sáng chế, kiểu dáng cn, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý Giống cây trồng: giống cây trồng và vật liệu nhân giống By Le Thi Kim Oanh 15
  16. Quyền tác giả 1. Quyền của tác giả 2. Quyền liên quan. By Le Thi Kim Oanh 16
  17. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng. ◼ Chia thành 2 nhóm tương đối: 1. Thành quả của sáng tạo. 2. Dấu hiệu phân biệt đặc trưng By Le Thi Kim Oanh 17
  18. Thành quả của sáng tạo. ◼ Sáng chế ◼ Kiểu dáng công nghiệp ◼ Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn ◼ Bí mật kinh doanh ◼ Giống cây trông. By Le Thi Kim Oanh 18
  19. Dấu hiệu phân biệt đặc trưng ◼ Nhãn hiệu hàng hoá. ◼ Chỉ dẫn địa lý. ◼ Tên thương mại. By Le Thi Kim Oanh 19
  20. 2. Lịch sử của sở hữu trí tuệ ◼ Những đạo luật quốc gia đầu tiên: Luật Venice 1474 ở Anh, đạo luật Anne 1709 về quyền tác giả (Anh) ◼ Các điều ước quốc tế đầu tiên: Công ước Paris 1883 về Bảo hộ sở hữu công nghiệp Công ước Berne 1886 về Bảo hộ tác phẩm văn học nghệ thuật By Le Thi Kim Oanh 20
  21. 2. Lịch sử của sở hữu trí tuệ (2) ◼ Các văn kiệ quốc tế về SHTT Công ước Rome về bảo hộ người biểu diễn Công ước toàn cầu về bản quyền Thoả ước Madrid về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hoá Thoả ước Lahay về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp By Le Thi Kim Oanh 21
  22. 3. Vai trò của sở hữu trí tuệ ◼ Tài sản trí tuệ và giá trị của doanh nghiệp Bình quân 40% giá trị của doanh nghiệp hình thành trên các tài sản vô hình không thể hiện trên bảng TKTS ◼ Tài sản trí tuệ là một trong những tài sản có giá trị nhất trong giao dịch thương mại By Le Thi Kim Oanh 22
  23. 3. Vai trò của sở hữu trí tuệ Bảo hộ SHTT thúc đẩy phát triển kinh tế trên các phương diện: ◼ Thúc đẩy đầu tư và chuyển giao công nghệ ◼ Khuyến khích nghiên cứu phát triển ở các trường ĐH ◼ Chất xúc tác để hình thành ccông nghệ mới và doanh nghiệp mới ◼ Doanh nghiệp sử dụng bằng sáng chế trong các giao dịch tạo ra thu nhập: lisence, liên doanh, v.v By Le Thi Kim Oanh 23
  24. 4. Hệ thống pháp luật quốc gia và quốc tế bảo hộ quyền SHTT By Le Thi Kim Oanh 24
  25. 1. Hệ thống pháp luật về SHTT trước 1.7.2006 Hiến pháp Một số điều khoản Bộ luật dân sự(1995). liên quan thuộc các Phần VI-quyền SHTT và CGCN. Luật khác: Hình sự (1999), KHCN(2000), Các Nghị định của Chính phủ. Hải quan(2001), Đầu tư nước ngoài(2000), Thương mại(2001). Các Thông tư của các Bộ, quy định của UBND các tỉnh, thành phố. By Le Thi Kim Oanh 25
  26. 2. Hệ thống pháp luật về SHTT từ 1.7.2006 Hiến pháp Một số điều khoản Bộ luật Dân sự(2005). liên quan thuộc các Luật Sở hữu trí tuệ 2005 Luật khác: Hình sự (1999), KHCN(2000), Các Nghị định của Chính phủ. Hải quan(2001), Đầu tư nước ngoài(2000), Thương mại(1997) Các Thông tư của các Bộ, quy định của UBND các tỉnh, thành phố By Le Thi Kim Oanh 26
  27. 3. Các Điều ước quốc tế chủ yếu (VN đã tham gia). • Công ước Paris về bảo hộ SHCN. • Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ (Chương II - Quyền SHTT). • Hiệp định về các khía cạnh liên quan tới thương mại của các quyền SHTT (Hiệp định TRIPS – WTO - 1994). By Le Thi Kim Oanh 27
  28. 3 Các Điều ước quốc tế chủ yếu (VN đã tham gia). • Thoả ước và Nghị định thư Madrid về đăng ký quốc tế nhãn hiệu. • Hiệp ước hợp tác patent (PCT) • Công ước Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học,nghệ thuật • Công ước Geneva về bảo hộ người biểu diễn, người sản xuất bản ghi âm và tổ chức phát sóng. • Công ước Brussel về bảo hộ tín hiệu vệ tinh mang chương trình đã được mã hoá. • Công ước UPOV về bảo hộ giống cây trồng mới. • Vv By Le Thi Kim Oanh 28
  29. Phần 2 Bảo hộ các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ 1. Bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan 2. Bảo hộ sáng chế 3. Bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 4. Bảo hộ thiết kế bố trí mạch tích hợp 5. Bảo hộ nhãn hiệu 6. Bảo hộ tên thương mại 7. Bảo hộ chỉ dẫn địa lý 8. Bảo hộ bí mật kinh doanh 9. Bảo hộ giống cây trồng mới By Le Thi Kim Oanh 29
  30. Quyền tác giả ◼ Không nhất thiết phải đăng ký bảo hộ. ⚫ Phát sinh kể từ khi ⚫ Không phụ thuộc bất kỳ thủ tục đăng ký. By Le Thi Kim Oanh 30
  31. Quyền tác giả ◼ Bạn vừa mua quyển dế mèn phiêu lưu ký của Tô Hoài, như vậy: ⚫ Có phải bạn đang sở hữu tác phẩm Dế mèn phiêu lưu ký? ⚫ Có phải tô hoài là tác giả của tác phẩm Dế mèn phiêu lưu ký? By Le Thi Kim Oanh 31
  32. Đặc điểm quyền tác giả 1. Bảo hộ hình thức thể hiện, không bảo hộ ý tưởng. 2. Tính nguyên gốc. By Le Thi Kim Oanh 32
  33. Hình thức thể hiện và ý tưởng (1) ◼ Một ý tưởng, nhiều hình thức thể hiện ◼ Trong thực tế, ít gặp sự vi phạm bằng cách sao chép toàn bộ hay một phần tác phẩm, nhưng hay gặp sự “sao chép” ý tưởng? By Le Thi Kim Oanh 33
  34. Hình thức thể hiện ý tưởng (2) ◼ Chị Phan Thị Quyên kể về cuộc đời anh hùng liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi ◼ Trần Đình Vân thể hiện lời kể đó trong tác phẩm Sống Như Anh ◼ Ai là tác giả của tác phẩm? ➔ Trần Đình Vân là tác giả. By Le Thi Kim Oanh 34
  35. Tính nguyên gốc ◼ Thể hiện sự sáng tạo của tác giả, không sao chép của người khác. ◼ Khác với bản gốc của tác phẩm. ◼ Bản gốc tác phẩm là bản được tồn tại dưới dạng vật chất mà trên đó việc sáng tạo tác phẩm được định hình lần đầu tiên. By Le Thi Kim Oanh 35
  36. Nguyên gốc(1) ◼ Khác với tác phẩm gốc, bản gốc của tác phẩm. ◼ Do tác giả sáng tạo. ◼ Không sao chép. ◼ Tác phẩm dịch: việc thể hiện, cách đặt câu của tác giả mang tính sáng tạo. By Le Thi Kim Oanh 36
  37. Nguyên gốc (2) ◼ Hình thức thể hiện một ý tưởng có thể ngẩu nhiên giống nhau, nhưng có được công nhận là nguyên gốc không? By Le Thi Kim Oanh 37
  38. Nguyên gốc (3) ◼ Cùng một câu hỏi của đề thi 2 thí sinh độc lập làm bài nhưng có thể giống nhau một cách ngẫu nhiên. ◼ Xử lý thế nào? ➔Tạo ra hai tác phẩm độc lập ngẫu nhiên giống nhau được bảo hộ như nhau, là hai tác giả của hai tác phẩm đó. By Le Thi Kim Oanh 38
  39. Tác giả ◼ Điều 13.1 và 2 luật SHTT ◼ Lưu ý thuật ngữ “trực tiếp”sáng tạo Đóng góp toàn bộ quyết định tạo ra sản phẩm. By Le Thi Kim Oanh 39
  40. Các tác phẩm VH và NT ◼ Định hình dưới dạng hình thức vật chất nhất định ◼ Hình thức vật chất là hình thức mà thông qua đó công chúng biết sự tồn tại của tác phẩm. By Le Thi Kim Oanh 40
  41. Tác phẩm (1) ◼ Luật SHTT: Tác phẩm là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào. By Le Thi Kim Oanh 41
  42. Tác phẩm (2) ◼ Công ước Berne liệt kê các loại hình tác phẩm được bảo hộ tại Đ2 (“literary and artistic works” shall include every production in the literary, scientific and artistic domain). ◼ Luật SHTT liệt kê các loại hình tác phẩm được bảo hộ tại Đ14.1 , trong các lĩnh vực VH, NT, KH. By Le Thi Kim Oanh 42
  43. Tác phẩm (3) Đối tượng loại trừ ◼ Điều 15, Luật SHTT ◼ Nội dung của tác phẩm đi ngược lại lợi ích của nhà nước? By Le Thi Kim Oanh 43
  44. Tác phẩm (7) ◼ Phát minh khoa học= tác phẩm khoa học ◼ Bảo hộ tác phẩm khoa học = bảo hộ hình thức thể hiện của tác phẩm khoa học đó. ◼ Bảo hộ tác phẩm khoa học = bảo hộ nội dung, ý tưởng của tác phẩm khoa học đó??? Không bảo hộ nội dung các phát By Le Thi Kim Oanh minh khoa học 44 Đề nghị theo dõi tiếp ở phần
  45. Nội dung của quyền tác giả ◼ Quyền nhân thân ◼ Quyền tài sản By Le Thi Kim Oanh 45
  46. Quyền nhân thân không thể chuyển giao 1. Đặt tên cho tác phẩm; 2. Đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm; được nêu tên thật hoặc bút danh khi tác phẩm được công bố, sử dụng; 3. Bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm, không cho người khác sửa chữa, cắt xén hoặc xuyên tạc tác phẩm dưới bất kỳ hình thức nào gây By Le Thi Kim Oanh phương hại đến danh dự và uy tín46 của tác giả.
  47. Quyền nhân thân có thể chuyển giao ◼ Công bố hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm. By Le Thi Kim Oanh 47
  48. Quyền tài sản 1. Làm tác phẩm phái sinh. 2. Biểu diễn tác phẩm trước công chúng. 3. Sao chép tác phẩm. 4. Phân phối, nhập khẩu bản gốc hoặc bản sao tác phẩm. 5. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng bằng phương tiện hữu By Le Thi Kim Oanh tuyến, vô tuyến, mạng thông tin 48 điện tử hoặc bất kỳ phượng tiện kỹ thuật nào khác.
  49. Thời điểm phát sinh quyền tác giả ◼ Quyền tác giả phát sinh kể từ ngày tác phầm được sáng tạo và được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định ◼ Quyền nhân thân (không thể chuyển giao)thuộc quyền tác giả tồn tại vô thời hạn ◼ Quyền tài sản thuộc quyền tác giả tồn tại trong thời hạn do pháp luật By Le Thi Kim Oanh về SHTT quy định. 49
  50. Giới hạn quyền tác giả ◼ Sử dụng tác phẩm không nhằm mục đích kinh doanh và không làm ảnh hưởng đến việc khai thác bình thường tác phẩm ◼ Không phải xin phép và không phải trả thù lao cho tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm ◼ Phải ghi hặc nhắc tên tác giả và nguồn gốc tác phẩm. By Le Thi Kim Oanh 50
  51. Quyền liên quan ◼ Quyền liên quan (quyền kề cận) By Le Thi Kim Oanh 51
  52. Đối tượng quyền liên quan ◼ Cuộc biểu diễn của người biểu diễn; ◼ Bản ghi âm ghi hình; ◼ Cuộc phát sóng của các tổ chức phát sóng ◼ Tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá. By Le Thi Kim Oanh 52
  53. Chủ sở hữu và quyền đối với cuộc biểu diễn ◼ Quyền nhân thân của người biểu diễn ◼ Quyền tài sản của người đầu tư để thực hiện cuộc biểu diễn By Le Thi Kim Oanh 53
  54. Quyền đối với bản ghi âm, ghi hình. ◼ Thuộc về người đầu tư để tạo ra bản ghi âm, ghi hình đó. By Le Thi Kim Oanh 54
  55. Quyền đối với cuộc phát sóng ◼ Thuộc về tổ chức phát sóng. By Le Thi Kim Oanh 55
  56. Quyền đối với tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá ◼ Người đầu tiên phát tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá đó, cho peps hoặc cấm: ⚫ Sản xuất, lắp ráp, biến đổi, nhập khẩu, bán, cho thuê thiết bị hoặc hệ thống nhằm mục đích giải mã tín hiệu vệ tinh được mã hoá; ⚫ Thu, phân phối lại tín hiệu đã được giải mã khi không được người nắm giữ quyền đối với tín hiệu vệ tinh được mã hoá cho By Le Thi Kim Oanh phép. 56
  57. Quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với gIống cây trồng By Le Thi Kim Oanh 57
  58. Sáng chế Phải đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 58
  59. Sáng chế ◼ Là giải pháp kỹ thuật: a) Có tính mới b) Có trình độ sáng tạo; c) Có khả năng áp dụng công nghiệp. By Le Thi Kim Oanh 59
  60. Sáng chế (luật SHTT) ◼ Sáng chế là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên. By Le Thi Kim Oanh 60
  61. Trình độ sáng tạo ◼ 3 khía cạnh của trình độ sáng tạo: ⚫ Vấn đề cần giải quyết ⚫ Giải pháp cho vấn đề đó. ⚫ Ưu điểm của sáng chế so với tình trạng kỹ thuật đã biết trước By Le Thi Kim Oanh 61
  62. Khả năng áp dụng ◼ Cho các mục đích thực tế ◼ Sản phẩm thì phải sản xuất được ở quy mô công nghiệp ◼ Quy trình thì phải áp dụng được. By Le Thi Kim Oanh 62
  63. Đối tượng loại trừ (1) 1. Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học; 2. Sơ đồ, kế hoạch, quy tắc và phương pháp để thực hiện các hoặt động trí óc, huấn luyện vật nuôi, thực hiện trò chơi, kinh doanh;chương trình máy tính; 3. Cách thức thể hiện thông tin; 4. Giải pháp chỉ mang đặc tính thẩm By Le Thi Kim Oanh 63 mỹ;
  64. Đối tượng loại trừ (2) 5. Giống thực vật, giống động vật; 6. Quy trình sản xuất thực vật, động vật chủ yếu mang bản chất sinh học mà không phải là quy trình vi sinh; 7. Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật. By Le Thi Kim Oanh 64
  65. Bảo hộ tài sản trí tuệ nào? ◼ Phát minh, phát hiện, khám phá (Discovery) ◼ Sáng chế (Invention). By Le Thi Kim Oanh 65
  66. Discovery (1) ◼ Theo Vũ Cao Đàm: “Sự phát hiện ra những quy luật, những tính chất hoặc những hiện tượng của thế giới vật chất tồn tại một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức của con người”. ◼ Không có tính mới. ◼ Không thay đổi theo thời gian. By Le Thi Kim Oanh 66
  67. Discovery (2) ◼ Phát minh mới chỉ là khám phá các quy luật khách quan. ◼ Chưa thể áp dụng trực tiếp vào đời sống ◼ Không cấp patent cho phát minh By Le Thi Kim Oanh 67
  68. Discovery (3) ◼ Phát hiện ra những vật thể, những quy luật xã hội đang tồn tại một cách khách quan. Không có tính mới. ◼ Ví dụ: Watson và Cric phát hiện ra mô hình không gian của AND (1953), Kock phát hiện ra vi trùng lao, Colomb phát hiện ra Châu Mỹ(1492), A.Smith phát hiện ra By Le Thi Kim Oanh quy luật bàn tay vô hình, C.Marx 68 phát hiện ra quy luật giá trị thặng
  69. Discovery (4) ◼ Chưa thể áp dụng trực tiếp mà chỉ có thể áp dụng thông qua các giải pháp cụ thể ◼ Không có giá trị thương mại ◼ Không thay đổi theo thời gian ◼ Không bảo hộ quyền tài sản ◼ Quyền nhân thân của tác giả các By Le Thi Kim Oanh phát minh? 69
  70. Giải pháp hữu ích a) Có tính mới; b) Có khả năng áp dụng công nghiệp By Le Thi Kim Oanh 70
  71. Kiểu dáng công nghiệp Phải đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 71
  72. Kiểu dáng công nghiệp ◼ Là: ⚫ Hình dáng bên ngoài của sản phẩm, được thể hiện bằng đường nét, hình khối, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố đó, ⚫ Có tính mới đối với thế giới ⚫ Dùng làm mẫu để chế tạo sản phẩm công nghiệp By Le Thi Kim Oanh 72
  73. Kiểu dáng công nghiệp 1. Có tính mới; 2. Có tính sáng tạo; 3. Có khả năng áp dụng công nghiệp. By Le Thi Kim Oanh 73
  74. Đối tượng bảo hộ ◼ Không bảo hộ đặc tính kỹ thuật sản phẩm ◼ Bảo hộ kiểu dáng được ứng dụng hoặc thể hiện trên nhứng sản phẩm đó By Le Thi Kim Oanh 74
  75. Đối tượng loại trừ ◼ Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được tạo ra một cách dễ dàng ◼ Hình dáng bên ngoài do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm bắt buộc phải có. By Le Thi Kim Oanh 75
  76. Hình dáng và đặc tính kỹ thuật ◼ Thế nào là đặc tính kỹ thuật bắt buộc phải có đối với sản phẩm nhất định? ◼ Khi không đạt được chức năng kỹ thuật của sản phẩm do việc thay đổi hình dáng bên ngoài của nó. By Le Thi Kim Oanh 76
  77. Mối quan hệ với quyền tác giả ◼ Có thể nhận được sự bảo hộ tương đương theo quyền tác giả. By Le Thi Kim Oanh 77
  78. Nhãn hiệu hàng hoá và nhãn hiệu dịch vụ ◼ Phải đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 78
  79. Nhãn hiệu ◼ Những dẫu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau ◼ Có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếu tố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc. By Le Thi Kim Oanh 79
  80. Nhãn hiệu hàng hoá ◼ Gắn lên sản phẩm, bao bì sản phẩm để giúp người tiêu dùng phân biệt sản phẩm cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau. ◼ Lưu ý: sản phẩm cùng loại (theo tiêu chí nào?) By Le Thi Kim Oanh 80
  81. Ví dụ nhãn hiệu hàng hoá By Le Thi Kim Oanh 81
  82. Ví dụ nhãn hiệu hàng hoá By Le Thi Kim Oanh 82
  83. Ví dụ nhãn hiệu hàng hoá By Le Thi Kim Oanh 83
  84. Nhãn hiệu dịch vụ ◼ Gắn lên phương tiện dịch vụ, biển hiệu để giúp người sử dụng phân biệt dịch vụ cùng loại của các cơ sở kinh doanh dịch vụ khác nhau. ◼ Lưu ý : dịch vụ cùng loại (theo tiêu chí nào?) By Le Thi Kim Oanh 84
  85. Ví dụ nhãn hiệu dịch vụ By Le Thi Kim Oanh 85
  86. Nhãn hiệu(luật SHTT) ◼ Là dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình vẽ, hình ảnh, kể cả hình ba chiều hoặc sự kết hợp các yếu tố đó, được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc; ◼ Có khả năng phân biệt hàng hoá, dịch vụ của chủ sở hữu nhãn hiệu với hàng hoá, dịch vụ của chủ thể khác. By Le Thi Kim Oanh 86
  87. Nhãn hiệu: Từ ngữ By Le Thi Kim Oanh 87
  88. Nhãn hiệu là hình vẽ kết hợp với từ ngữ By Le Thi Kim Oanh 88
  89. Nhãn hiệu tập thể ◼ Là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên của tổ chức đó By Le Thi Kim Oanh 89
  90. Ví dụ nhãn thiệu tập thể(1) By Le Thi Kim Oanh 90
  91. Ví dụ nhãn hiệu tập thể(2) By Le Thi Kim Oanh 91
  92. Ví dụ nhãn hiệu tập thể (3) ◼ Quít Lai Vung ◼ Bưởi năm roi Bình Minh ◼ Bưởi Phúc Trạch ◼ Vải thiều Thanh Hà By Le Thi Kim Oanh 92
  93. Nhãn hiệu liên kết ◼ Là các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên quan với nhau By Le Thi Kim Oanh 93
  94. Ví dụ nhãn hiệu liên kết (1) ◼ Nhãn hiệu chính MILIKET LIKET MILIKET KET MIKET MILKET MILIMEX BILIKET ◼ Các nhãn hiệu liên kết thuộc xí nghiệp lương thực, thực phẩm "MILIKET". By Le Thi Kim Oanh 94
  95. Nhãn hiệu nổi tiếng ◼ Là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam By Le Thi Kim Oanh 95
  96. Ví dụ nhãn hiệu nổi tiếng By Le Thi Kim Oanh 96
  97. Chú ý khi chọn từ ngữ ◼ Phải phát âm được: MILIKET, LiOA ◼ Không chọn chữ số, ví dụ: 555,777,939 ◼ Có nghĩa hoặc không có nghĩa By Le Thi Kim Oanh 97
  98. Chú ý khi chọn từ ngữ ◼ Thể hiện chữ viết thường, hoa, cách điệu ◼ Tên người: Sơn Bạch Tuyết, May Cát Tường, Xe Máy Honda ◼ Tên ghép: VINATABA, VINAMILK, MILIKET, LiOA, HALIDA, HUDA, DIHAVINA, VIETNAM-AIRLINES By Le Thi Kim Oanh 98
  99. Có nên chọn tên địa danh? ◼ Bia Hà Nội ◼ Bia Sài Gòn ◼ Kẹo dừa Bến Tre ◼ Xi măng Hà Tiên ◼ Vang Đà Lạt ◼ Lưu ý: kèm điều kiện gì? By Le Thi Kim Oanh 99
  100. Ví dụ : không được coi là nhãn hiệu HIGHT Rượi nếp cái Thuốc QUALITY hoa vàng đau mắt Khí Nước khoáng thiên nhiên Mêtan CH4 By Le Thi Kim Oanh 100
  101. Đánh giá dấu hiệu thương tự (1) ◼ Tương tự về cấu trúc: ⚫ PHOTONICA và PHOTOKINA ◼ Tương tự về cách phát âm ⚫ EVERGREEN và EVERDEEN ⚫ WHITE &CASE và YK ◼ Tương tự về ý nghĩa: ⚫ SUNSET và SUNRISE By Le Thi Kim Oanh 101
  102. Đánh giá dấu hiệu tương tự (2) ◼ Kênh tiêu thụ hàng hoá ◼ Giá trị hàng hoá ◼ Bút bi Thiên Long giá 1000đ, Thiên Lương? ◼ Ôtô Honda: H Ôtô Hyundai: H By Le Thi Kim Oanh 102
  103. Nhãn hàng hoá (Etiket) ◼ Là tập hợp thông tin về ⚫ Công dụng, chức năng, chủng loại. Trọng lượng, kích thước, đặc tính cấu tạo hoặc thành phần, xuất xứ, cách sử dụng của hàng hoá. ⚫ Nhãn hàng hoá không bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 103
  104. Tên thương mại Không cần phải đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 104
  105. Tên thương mại là gì? (1) ◼ Là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh. By Le Thi Kim Oanh 105
  106. Tên thương mại là gì? (2) ◼ Là tập hợp các chữ cái, có thể kèm theo chữ số, phát âm được; ◼ Phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với các chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực kinh doanh. By Le Thi Kim Oanh 106
  107. Khả năng phân biệt(1) ◼ Không trùng hoặc tương tự tới mức gây nhầm lẫn với tên thương mại mà người khác đã sử dụng trước trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh; By Le Thi Kim Oanh 107
  108. Khả năng phân biệt(2) ◼ Không trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu của người khác hoặc với chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ. By Le Thi Kim Oanh 108
  109. Căn cứ xác lập quyền ◼ Tên thương mại ⚫ Được xác lập trên cơ sở sử dụng hợp pháp tên thương mại đó. ◼ Khi nào được coi là sử dụng hợp pháp? By Le Thi Kim Oanh 109
  110. Quyền đối với tên thương mại ◼ Thuộc về chủ sở hữu tên thương mại: ⚫ Sử dụng TTM trong kinh doanh ⚫ Cấm người khác sử dụng tên thương mại gây nhầm lẫn với hoạt động kinh doanh của mình ⚫ Lưu ý : không đề cập đến cho phép By Le Thi Kim Oanh 110
  111. Chuyển giao tên thương mại ◼ Quyền đối với tên thương mại chỉ được phép chuyển giao: ◼ Cùng với việc chuyển giao toàn bộ cơ sở kinh doanh và hoạt động kinh doanh dưới tên thương mại đó. By Le Thi Kim Oanh 111
  112. Phân biệt nhãn hiệu và tên thương mại(1) ◼ Muốn bảo bộ nhãn hiệu phải đăng ký tại cục sở hữu trí tuệ (Cơ quan quản lý nhà nước: bộ KH&CN ) ◼ Tên thương mại được bảo hộ khi có đủ điều kiện quy định mà không cần đăng ký bảo hộ. (Cơ quan quản lý nhà nước: Bộ KH&ĐT) By Le Thi Kim Oanh 112
  113. Phân biệt nhãn hiệu và tên thương mại (2) ◼ Doanh nghiệp có thể hoặc không sử dụng nhãn hiệu ◼ Nhưng doanh nghiệp bắt buộc phải có tên thương mại để hoạt động, để phân biệt giữa các doanh nghiệp. By Le Thi Kim Oanh 113
  114. Phân biệt nhãn hiệu và tên thương mại (3) ◼ Thời hạn bảo hộ đới với nhãn hiệu là 10 năm (có thể gia hạn liên tiếp, không hạn chế số lần gia hạn) ◼ Tên thương mại được bảo hộ khi doanh nghiệp còn hoạt động dưới tên thương mại đó. By Le Thi Kim Oanh 114
  115. Có nên lấy tên thương mại để đặt cho nhãn hiệu không? ◼ Có thể ◼ Nhưng By Le Thi Kim Oanh 115
  116. Có nên lấy tên thương mại để đặt cho nhãn hiệu không? ◼ Tên thương mại thường dài ◼ Tên thương mại không có tính phân biệt cao ◼ Nếu có thể, nên lấy thành phần phân biệt của tên thương mại làm nhãn hiệu By Le Thi Kim Oanh 116
  117. Ví dụ (1) ◼ Tên thương mại: Xí nghiệp lương thực - thực phẩm MILIKET ◼ Nhãn hiệu MILIKET By Le Thi Kim Oanh 117
  118. Ví dụ (2) ◼ Tên thương mại : Công ty TNHH xây dựng và chế biến thực phẩm Kinh Đô ◼ Nhãn hiệu Kinh Đô By Le Thi Kim Oanh 118
  119. Ý nghĩa của ký hiệu ◼ Một số nhãn hiệu gắn trên sản phẩm hoặc bao bì thường kèm theo ký hiệu báo cho người khác biết: nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ ◼ Người có hành vi vi phạm không thể viện dẫn lý do là vô tình, không biết nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 119
  120. Ví dụ By Le Thi Kim Oanh 120
  121. Chỉ dẫn địa lý ◼ Phải đăng ký bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 121
  122. Lưu ý ◼ Trước đây, Pháp luật về sở hữu trí tuệ của Việt Nam có phân biệt Chỉ dẫn địa lý với Tên gọi xuất xứ hàng hoá ◼ Nhưng kuật sở hữu trí tuệ 2005 đã không quy định Tên gọi xuất xứ hàng hoá như một đối tượng riêng được bảo hộ sở hữu trí tuệ By Le Thi Kim Oanh 122
  123. Khái niệm ◼ Là dấu hiệu dùng để chỉ sản phẩm có nguồn gốc từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hay quốc gia cụ thể. By Le Thi Kim Oanh 123
  124. Điều kiện để sản phẩm được bảo hộ ◼ Có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nước tương ứng với chỉ dẫn địa lý. ◼ Có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nứoc tương ứng với chỉ dẫn địa lý đó quyết định. By Le Thi Kim Oanh 124
  125. Thế nào là danh tiếng của sản phẩm mang CDĐL? ◼ Mức độ tín nhiệm của người tiêu dùng đối với sản phẩm đó thông qua mức độ rộng rãi người tiêu dùng biết đến và chọn lựa sản phẩm đó. By Le Thi Kim Oanh 125
  126. Thế nào là chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang CDĐL? ◼ Chỉ tiêu định tính, định lượng hoặc cảm quan về vật lý, hoá học, vi sinh và các chỉ tiêu đó phải có khả năng kiểm tra được bằng phương tiện kỹ thuật hoặc chuyên gia với phương pháp kiểm tra phù hợp. By Le Thi Kim Oanh 126
  127. Điều kiện địa lý ◼ Yếu tố tự nhiên: khí hậu, thuỷ văn, địa chất, địa hình, hệ sinh thái và các điều kiện tự nhiên khác. ◼ Yếu tố về con người: kỹ năng, kỹ xảo của người sản xuất, quy trình sản xuất truyền thống của địa phương. By Le Thi Kim Oanh 127
  128. Thế nào là khu vực địa lý? ◼ Khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý có ranh giới được xác định một cách chính xác bằng từ ngữ và bản đồ. By Le Thi Kim Oanh 128
  129. Lưu ý ◼ Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không được chuyển giao By Le Thi Kim Oanh 129
  130. Thương hiệu By Le Thi Kim Oanh 130
  131. Bảo hộ thương hiệu? ◼ Thương hiệu không phải là đối tượng được bảo hộ sở hữu trí tuệ. By Le Thi Kim Oanh 131
  132. Thương hiệu (1) ◼ Các nhãn hiệu, ví dụ ⚫ Coca-cola ⚫ SONY, VINATABA ⚫ VINAMILK,TRUNG NGUYÊN ⚫ Việt nam- airlines,Việtnam tourism,,, By Le Thi Kim Oanh 132
  133. Thương hiệu (2) ◼ Chỉ dẫn địa lý, ví dụ: ⚫ Nước mắm Phú Quốc ⚫ Chè Mộc Châu ⚫ Rượu COGNAC By Le Thi Kim Oanh 133
  134. Thương hiệu (3) ◼ Chỉ dẫn địa lý, ví dụ: ◼ Made in Vietnam ◼ Made in USA By Le Thi Kim Oanh 134
  135. Phân biệt thương hiệu với ◼ Người ta đã quan niệm thương hiệu có thể bao gồm : ⚫ Nhãn hiệu ⚫ Chỉ dẫn địa lý, tên thương mại ⚫ Kiểu dáng công nghiệp ⚫ Uy tín của doanh nghiệp ⚫ Có thể “đo” và không thể “đo” được. By Le Thi Kim Oanh 135
  136. Hậu quả ◼ Khi gọi chung các đối tượng sở hữu công nghiệp vừa nêu là thương hiệu sẽ gây khó khăn cho doanh nghiệp trong việc đăng ký và bảo hộ từng đối tượng sở hữu công nghiệp riêng biệt By Le Thi Kim Oanh 136
  137. Ví dụ về Tên thương mại với Nhãn hiệu ◼ Tên thương mại Unilever (có người gọi là thương hiệu Unilever ) sở hữu trên 1600 nhãn hiệu ⚫ Bột giặc OMO ⚫ Kem đánh răng,xà bông Dove ⚫ Trà Lipton ⚫ Nhưng Unilever không đặt tên mình cho các sản phẩm cụ thể. By Le Thi Kim Oanh 137
  138. Giống cây trồng Phải đăng lý bảo hộ By Le Thi Kim Oanh 138
  139. Giống cây trồng ◼ Là một quần thể cây trồng đồng nhất về hình thái và có giá trị kinh tế nhất định, nhận biết được bằng sự biểu hiện của các đặc tính do kiểu gen quy định và phân biệt được với bất kỳ quần thể cây trồng nào khác thông qua sự biểu hiện của ít nhất một đặc tính và di truyền được cho đời sau. By Le Thi Kim Oanh 139
  140. Giống cây trồng mới ◼ Là giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. By Le Thi Kim Oanh 140
  141. Các quy định quốc tế ◼ Công ước quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV) ◼ Điều 27.3.b TRIPS quy định: các nước thành viên có thể loại bỏ GCT mới ra khỏi đối tượng cấp bằng SC, nhưng phải bảo hộ GCT mới bằng hệ thống hữu hiệu riêng. By Le Thi Kim Oanh 141
  142. So sánh-pháp luật việt nam quy định ◼ Không được đặt tên cho giống cây trồng: ◼ Chỉ bao gồm toàn các chữ số ◼ Vi phạm đạo đức xã hội ◼ Dễ gây hiểu nhầm với đặc trưng, đặc tính của giống cây trồng đó; ◼ Trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ hàng hoá By Le Thi Kim Oanh đang được bảo hộ cho SP hoặc với 142 SP thu hoạch của giống cây trồng đó.
  143. UPOV quy định đặt tên cho GCT ◼ Điều 20: ⚫ Không cấm trùng tên với NHHH, tên gọi xuất xứ. ⚫ Chấp nhận cả những con số nếu thực tế chỉ để gọi giống cây trồng đó By Le Thi Kim Oanh 143