Chuyên đề 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỷ suất sinh lợi đòi hỏi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_2_gia_tri_tien_te_theo_thoi_gian_va_ty_suat_sinh_l.pdf
Nội dung text: Chuyên đề 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỷ suất sinh lợi đòi hỏi
- CHUYÊN ĐỀ 2 GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Giá trị tương lai (lãi kép) của một khoản tiền n FVn = PV x (1+r) FVn = PV x FVF(r,n) FVF(r,n) : Thừa số giá trị tương lai : Futute Value Factor I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá (chiết khấu về hiện tại) của 1 khoản tiền FV PV = n (1 + r) n PV = FVn x PVF(r,n) n ⎛ 1 ⎞ : thừa số hiện giá PVF(r,n) = ⎜ ⎟ ⎝1+ r ⎠ : Present Value Factor 1
- I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều (1+ r)n −1 FVA = CF× n r FVAn = CF x FVFA(r,n) (1+ r)n −1 :thừa số giá trị tương lai CTT FVFA(r,n) = r : Future Value Factor Annuities CF : giá trị đều phát sinh mỗi kỳ I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ đều 1− (1+ r)−n PVA = CF× n r PVAn = CF x PVFA(r,n) −n 1− (1+ r) :thừa số hiện giá CTT PVFA(r,n) = r : Present Value Factor Annuities I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ đều vĩnh viễn CF PVA = ∞ r 2
- I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ biến đổi Năm 1234 n-1n 0 CF2 CFn CF CF 1 3 CFn-1 CF4 n n CF PV CF (1 r)−k k = ∑ k + = ∑ k k=1 k=1 (1+ r) I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Kỳ ghép lãi khác năm m ⎛ rn ⎞ ref = ⎜1+ ⎟ −1 ⎝ m ⎠ ref : Lãi suất thực cĩ hiệu lực rn : Lãi suất danh nghĩa II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI 1. Tổng quan về tỷ suất sinh lợi địi hỏi (chi phí sử dụng vốn) Chi phí sử dụng vốn là giá phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ. Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi mà các nhà đầu tư trên thị trường yêu cầu khi đầu tư vào các chứng khốn của cơng ty. Chi phí sử dụng vốn cịn được hiểu như là tỷ suất sinh lợi tối thiểu mà doanh nghiệp sẽ địi hỏi khi thực hiện một dự án đầu tư mới. 3
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Chi phí sử dụng vốn được tính theo phương pháp bình quân gia quyền chi phí các nguồn tài trợ riêng biệt hiện hữu. Chi phí sử dụng vốn là một liên kết giữa quyết định tài trợ và quyết định đầu tư . Thuật ngữ chi phí sử dụng vốn thường được sử dụng để thay thế cho : 9 Tỷ suất sinh lợi địi hỏi 9 Tỷ suất rào cản, 9 Tỷ suất chiết khấu, 9 Cơ hội phí của sử dụng vốn. II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI 2. Chi phí sử dụng nợ vay Chi phí sử dụng nợ trước thuế Chi phí sử dụng nợ vay ngân hàng: lãi suất của hợp đồng tín dụng Chi phí sử dụng nợ vay bằng trái phiếu: là tỷ suất sinh lợi trả cho nhà đầu tư tính thêm chi phí phát hành. II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Chi phí sử dụng nợ trái phiếu được tính dựa trên phương trình hiện giá. Chi phí sử dụng nợ trái phiếu cịn cĩ thể tính bằng cơng thức ước lượng gần đúng. FV − P R + 0 n rD = FV + P0 2 4
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế rD* = rD (1-T) 3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là chi phí ở hiện tại của việc sử dụng cổ phần ưu đãi để gia tăng nguồn vốn. Dp rp = ' P p II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI 4. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là một mức sinh lợi mà cơng ty phải tạo ra để cĩ thể duy trì giá cổ phần của mình. Cĩ thể sử dụng mơ hình tăng trưởng đều hàng năm ( Gordon) hoặc mơ hình định giá tài sản vốn CAPM để xác định chi phí vốn cổ phần thường của một cơng ty. D1 re = + g P0 II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Cĩ thể xác định chi phí lợi nhuận giữ lại rre ngang bằng với chi phí vốn cổ phần thường re Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới, rne bao giờ cũng lớn hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường hiện hữu, re. D1 rne = + g P'0 5
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI 5. Chi phí sử dụng vốn bình quân Chi phí sử dụng vốn bình quân ( WACC) là chi phí trung bình trọng của tất cả các nguồn tài trợ dài hạn mà một cơng ty đang sử dụng. WACC = (WD x rD) + (Wp x rp ) + (We x re hoặc rne) Tổng tỷ trọng các nguồn tài trợ riêng biệt trong cấu trúc vốn phải bằng 1,0. Tỷ trọng vốn cổ phần thường , We, được nhân với hoặc chi phí của thu nhập giữ lại, rre, hoặc chi phí của vốn cổ phần thường phát hành mới, rne II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI 6. Chi phí sử dụng vốn biên tế Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một cơng ty ( WACC ) kết hợp với một đồng vốn tài trợ mới tăng thêm. WMCC là chi phí sử dụng vốn bình quân tăng thêm khi quy mơ tổng nguồn tài trợ mới tăng thêm bắt đầu vượt quá một mức độ nào đĩ. Nhà cung cấp nguồn tài trợ sẽ yêu cầu một tỷ suất sinh lợi cao hơn như lãi suất cho vay cao hơn, cổ tức cao hơn hoặc mức độ tăng trưởng cao hơn như là sự bù đắp cho rủi ro gia tăng khi qui mơ nguồn tài trợ mới lớn hơn xảy ra. II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Đường WMCC 11.5 - 11,3 % • • 11.0 - 10.5 - 10,1 % 10.0 - • • 9,6 % • 9.5 - 0 500 1.000 1.500 Tổng nguồn tài trợ mới ( 1.000 $) 6
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI Đường cơ hội đầu tư Cơ hội IRR Vốn đầu tư Vốn đầu tư lũy kế A 15,0% 100.000$ 100.000$ B 14,5% 200.000$ 300.000$ C 14,0% 400.000$ 700.000$ D 13,0% 100.000$ 800.000$ E 12,0% 300.000$ 1.100.000$ F 11,0% 200.000$ 1.300.000$ G 10,0% 100.000$ 1.400.000$ II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỊI HỎI WACC (%) Đường cơ hội đầu tư (IOS) A 15.0 - B 14.5 - C 14.0 - 13.5 - D 13.0 - 12.5 - E 12.0 - 11,3 % 11.5 - • 11.0 - F 10.5 - 10,1 % G 10.0 - 9,6 % 9.5 - 7