Chất gây nghiện và xã hội

pdf 44 trang phuongnguyen 1991
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chất gây nghiện và xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchat_gay_nghien_va_xa_hoi.pdf

Nội dung text: Chất gây nghiện và xã hội

  1. CHẤT GÂY NGHIỆN VÀ XÃ HỘI Đại h ọc Y H à Nội 11–12/12/2012 1.B Gi ới thi ệu v ề ch ất gây nghi ện và xã h ội
  2. Tổng quan v ề bài trình bày •Kết thúc bài trình bày này, h ọc viên có th ể: – Hi ểu được tính ph ức t ạp c ủa các ch ất gây nghi ện và tác động c ủa ch ất gây nghi ện đối với cá nhân và xã h ội – Hi ểu được cách các bi ện pháp can thi ệp được áp d ụng làm thay đổi tác động c ủa ch ất gây nghi ện đối v ới xã h ội Ch ất gây nghi ện là gì? • Không có định ngh ĩa th ống nh ất nào v ề “ch ất gây nghi ện” •Tổ ch ức y t ế th ế gi ới (WHO) định ngh ĩa ch ất gây nghi ện là – “bất k ỳ lo ại ch ất hóa h ọc nào mà khi vào c ơ th ể làm thay đổi ch ức n ăng th ực th ể và tâm lý ” Ngu ồn: T ổ ch ức YTTG 1989
  3. 2 Phân lo ại ch ất gây nghi ện • Thu ốc ch ữa b ệnh > < B ất h ợp pháp – Danh m ục các ch ất ma túy do c ơ quan ki ểm soát ma túy Hoa k ỳ ban hành – Hi ệp ước liên hi ệp qu ốc v ề ki ểm soát ma túy • Tác động ch ủ yếu t ới h ệ th ần kinh trung ươ ng – Nhóm có tác d ụng ức ch ế – Nhóm có tác d ụng kích thích – Nhóm có tác d ụng gây ảo giác
  4. Chúng ta có th ể phân lo ại ch ất gây nghi ện không? • Không có cách nào có th ể phân nhóm các ch ất gây nghi ện m ột cách hoàn h ảo • Nhi ều ng ười s ử dụng nhi ều ch ất gây nghi ện cùng m ột lúc • Nhi ều ch ất gây nghi ện có các tác động khác nhau t ới h ệ th ần kinh trung ươ ng • Vì sao l ại c ứ cho là quan tr ọng để phân lo ại ch ất gây nghi ện? Xã h ội là gì? • “Xã h ội là một nhóm ng ười th ường được gọi là một c ộng đồng. Các c ộng đồng xã hội khác nhau được phân bi ệt b ởi các m ối quan h ệ gi ữa các cá nhân có cùng m ột nền v ăn hóa đặc thù” 3
  5. Lịch s ử của ch ất gây nghi ện • 5000 năm tr ước công nguyên ng ười Sumer c ổ đại đã kh ắc nh ững ký hi ệu bào ch ế thu ốc phi ện và ‘công th ức’ làm thu ốc trên đá • 3500 năm tr ước công nguyên,đã có ghi chép lịch s ử lâu đời nh ất v ề vi ệc s ản xu ất r ượu: m ột nơi s ản xu ất r ượu đã được mô t ả trong m ột bản ghi b ằng gi ấy cói Ai Cập 2 Lịch s ử của ch ất gây nghi ện •Sử dụng ch ất gây nghi ện trong các n ền v ăn hóa c ổ đại – Hashish (m ột lo ại c ần sa) được dùng nh ư m ột lo ại ch ất gây nghi ện mang tính ch ất linh thiêng trong Ấn Độ giáo – Shaman giáo ở Nam M ỹ – Vai trò c ủa r ượu trong n ền văn hóa các n ước Châu Âu 2
  6. Ph ố bia và đường ph ố rượu Gin Ch ất gây nghi ện là một ph ần c ủa cu ộc sống th ường ngày c ủa chúng ta •Hầu h ết m ọi ng ười đều s ử dụng ch ất gây nghi ện • Ch ất gây nghi ện luôn có mặt trên các ph ươ ng ti ện truy ền thông – Trong các bu ổi sinh ho ạt v ăn hóa c ộng đồng – Trong các câu chuy ện trên các ph ươ ng ti ện truy ền thông – Trên loa phát thanh Thích hay không thích, chúng c ũng đang hi ện h ữu ở đây !
  7. Ch ất gây nghi ện được ki ểm soát nh ư th ế nào? •Lịch s ử lâu dài ki ểm soát ch ất gây nghi ện – Ki ểm soát b ởi tôn giáo •Cấm r ượu – trong kinh Coran • Đạo Thiên Chúa Giáo c ấm tiêu th ụ Càfê t ại Etiopia cho đến t ận nh ững n ăm 1880 – Ki ểm soát b ởi xã h ội • Các l ễ hội, s ự ki ện xã h ội • Phong trào v ận động h ạn ch ế rượu • Th ị trường t ại địa ph ươ ng Ki ểm soát ma túy ở ph ạm vi toàn cầu • Ba Hi ệp định v ề ch ất gây nghi ện c ủa Liên Hi ệp Qu ốc bàn quy định chính sách qu ản lý ch ất gây nghi ện – Hi ệp định đơ n ph ươ ng v ề ch ất gây nghi ện, 1961 (Hi ệp định đơ n ph ươ ng) được Đề cương sửa đổi Hi ệp định đơ n ph ươ ng v ề các ch ất gây nghi ện điều ch ỉnh vào n ăm 1961; – Hi ệp định v ề các ch ất h ướng th ần (H ội ngh ị về các ch ất h ướng th ần, 1971); – Hi ệp định ch ống buôn bán b ất h ợp pháp các ch ất dạng thu ốc phi ện và các ch ất h ướng th ần (H ội ngh ị về buôn bán b ất h ợp pháp, 1988).
  8. Tóm t ắt • Ch ất gây nghi ện luôn là một ph ần c ủa xã hội • Xã h ội có nhi ều cách để điều ti ết ch ất gây nghi ện • Ch ất gây nghi ện mang đến cho xã h ội c ả lợi ích l ẫn tác h ại •Cần suy ngh ĩ về ch ất gây nghi ện và xã h ội một cách t ổng th ể hơn l à ch ỉ ngh ĩ đơn thu ần m ỗi vi ệc sử dụng ch ất gây nghi ện. Cơ s ở sinh học về nghi ện
  9. MỘT NGUYÊN T ẮC QUAN TRỌNG TRONG NGHI ỆN Sử dụng ma túy là hành vi tự nguy ện và có th ể ngăn ng ừa được nhưng Nghi ện ma túy không ch ỉ là “sử dụng r ất nhi ều ma túy”
  10. Nghi ện ma túy là Bu ộc ph ải tìm ki ếm và sử dụng, mặc dù đã biết h ậu qu ả về sức kh ỏe và xã h ội liên quan đến vi ệc sử dụng Báo khoa h ọc: Nghi ện là một B ệnh c ủa Não b ộ - một nh ận định r ất quan tr ọng
  11. Khoa h ọc v ề Nghi ện  Các ti ến b ộ kỹ thu ật trong khoa h ọc và y học đã giúp cho các nhà nghiên c ứu hi ểu bi ết rõ ràng h ơn v ề nghi ện thông qua: – Ch ụp c ộng h ưởng t ừ (Magnetic resonance imaging (MRI)) – Ch ụp nh ấp nháy phóng x ạ (Positron emission tomography (PET) scan) – Ti ến b ộ về nghiên c ứu gene Ch ụp h ình ảnh não b ộ PET MRI SPECT
  12. Não b ộ người nghi ện có sự khác bi ệt hoàn toàn v ề sinh h ọc so v ới não ng ười không nghi ện ở: • Ch ức n ăng và mức độ sẵn có của các th ụ cảm th ể • Ho ạt động chuy ển hóa • Đáp ứng v ới các kích thích môi tr ường • Quá trình t ổng h ợp Protein t ừ gene Gi ới thi ệu về não b ộ của ng ười
  13. Vận động Cảm giác Phán xét Th ị giác Khoái c ảm Trí nh ớ Đau Điều ph ối Đường dẫn truy ền khoái c ảm (Reward Pathway) và nghi ện
  14. Hầu h ết t ất c ả các ch ất gây nghi ện có tác động lên vùng khoái c ảm dopamine ở não gi ữa c ủa b ộ não • Vùng nhân b ụng • Vùng nhân c ạp • Hệ vi ền • Vùng v ỏ não trước Vỏ não tr ước trán Vùng nhân c ạp Vùng nhân b ụng
  15. Nghi ện và đường d ẫn truy ền khoái c ảm Đường d ẫn truy ền khoái c ảm của não b ộ đ óng vai trò r ất quan tr ọng trong quá trình ti ến tri ển thành nghi ện Nghi ện và đường d ẫn truy ền khoái c ảm  Não b ộ của chúng ta hình thành các đường liên h ệ để đảm b ảo chúng ta l ặp l ại các ho ạt động thi ết y ếu cho s ự sống (b ản năng sinh t ồn) b ằng cách k ết n ối các ho ạt động này v ới khoái c ảm
  16. CCáácc khokhoááii cc ảảmm tt ựự nhiênnhiên Th ức ăn Nước u ống Tình d ục Đư ợc yêu th ươ ng ch ăm s óc Nghi ện và đường d ẫn truy ền khoái c ảm  Khi s ử dụng ma túy, đường d ẫn truy ền các khoái c ảm s ẽ được kích thích th ậm chí mạnh hơn so v ới các ho ạt động b ản n ăng sinh t ồn (ăn, u ống, tình d ục), t ạo ra c ảm giác phê sướng. Điều này khi ến cho ng ười l ạm d ụng ma túy cảm th ấy c ần ph ải ti ếp t ục l ặp l ại vi ệc s ử dụng ma túy  Ma túy đánh l ừa não b ộ của ng ười nghi ện và làm cho ng ười ta tin r ằng ma túy là một ph ần t ất yếu c ủa cu ộc s ống
  17. Trao đổi, liên h ệ trên não b ộ Các trung tâm liên h ệ trên não b ộ được hình thành t ừ nhi ều t ỉ tế bào th ần kinh Tế bào th ần kinh
  18. Trao đổi, liên h ệ trên não b ộ  Mạng l ưới t ế bào th ần kinh trao đổi các thông điệp qua l ại gi ữa các vùng khác nhau trên não b ộ, t ủy s ống, và hệ th ần kinh ngo ại biên
  19. Trao đổi, liên h ệ trên não b ộ Ch ất d ẫn truy ền th ần kinh và th ụ cảm th ể của nó ho ạt động theo c ơ ch ế như chìa khóa và ổ khóa Th ụ cảm th ể Dopamine
  20. Ma túy và Dopamine • Ch ất kích thích h ướng th ần (co-ca-in và am- phê-ta-min) tác động tr ực ti ếp làm t ăng dopamin sau khi tín hi ệu d ẫn truy ền qua synap –Tăng gi ải phóng ho ặc – Gi ảm tái h ấp thu (khóa s ự vận chuy ển dopamin ng ược vào t ế bào) •Rượu, các ch ất d ạng thu ốc phi ện, c ần sa và nicotine gián ti ếp làm t ăng ho ạt động c ủa dopamine – Kích thích t ế bào th ần kinh có tác động đến các t ế bào th ần kinh dopamin • Nicotine và ch ất gây nghi ện không điển hình – Không t ăng dopamin nhi ều nh ư các ch ất kính thích hướng th ần và CDTP Não b ộ đ áp ứng v ới các ch ất gây nghi ện nh ư th ế nào  Não b ộ điều hòa v ới tình tr ạng có quá nhi ều dopamine (và các ch ất d ẫn truy ền th ần kinh khác) b ằng cách t ạo ra ít h ơn dopamine ho ặc bằng cách gi ảm s ố lượng các th ụ cảm th ể
  21. Th ụ th ể th ần kinh Dopamine D2 th ấp h ơn ở ngư ời nghi ện DADA DA DA DA DADA DA DA DA DA DA Đá & Cocaine 2 D A D Chu trình t ạo ph ản x ạ thèm nh ớ ể h ư t Ng ời không dùng ma ụ tuý h t a ủ Rượu c DA DA n ệ i d DA n ệ DA DA i DA H Chu trình t ạo ph ản x ạ thèm nh ớ 43 Heroin Đối ch ứng Nghi ện Ng ười l ạm d ụng ma tuý Nghi ện và tác động c ủa nghi ện Dopamine =
  22. Nghi ện và tác động c ủa nghi ện  Đến lúc này, ng ười ta cần ph ải sử dụng ch ất gây nghi ện ch ỉ để đưa ch ức n ăng dopamin c ủa h ọ quay tr ở lại tr ạng thái bình th ường Nguy c ơ tr ở thành nghi ện khác nhau gi ữa ng ười này và người khác  Kho ảng 40 đến 60 ph ần tr ăm nguy c ơ m ột ng ười b ị nghi ện r ượu và thu ốc lá là do ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố gene di truy ền
  23. Tác động c ủa ch ất gây nghi ện đối với s ự tổng h ợp protein t ừ gene •Sử dụng CGN tr ường di ễn d ẫn t ới thay đổi hình dạng và ch ất li ệu các synap ở đường liên h ệ th ần kinh quan tr ọng – Gây nên thay đổi các đường thông di ệp gi ữa các t ế bào th ần kinh • ảnh h ưởng đến vi ệc điều khi ển t ổng h ợp protein t ừ gene • ảnh ưởng đến quá trình khác c ủa t ế bào Đó chính là đ áp ứng v ới hành vi nghi ện - Thèm nh ớ, tái nghi ện, m ất kh ả năng ra quyết định Nguy c ơ cao tr ở thành nghi ện khác nhau gi ữa ng ười này và người khác  Các y ếu t ố môi trường (như điều ki ện hoàn c ảnh ở nhà, ở trường và hàng xóm nơi sinh s ống) c ũng đóng vai trò thúc đẩy
  24. YẾU T Ố NGUY CƠ Gene, sinh h ọc Môi tr ường MA TÚY Cơ ch ế trên não b ộ Nghi ện NghiNghi ệệnn mama túytúy làlà m mộộtt rr ốốii lolo ạạnn mãnmãn tínhtính cc ủủaa nãonão bb ộộ Có sự thay đổi rõ r ệt trên não b ộ sau khi s ử dụng ma túy và có th ể tồn t ại lâu dài sau khi d ừng s ử dụng ma túy
  25. Nghi ện ma túy là một r ối lo ạn mạn tính tái di ễn t ươ ng t ự như nh ững b ệnh mạn tính khác nh ư b ệnh ti ểu đường, b ệnh tim mạch, viêm kh ớp và hen xuy ễn. Não b ộ thay đổi rõ r ệt do s ử dụng ma túy nh ưng CÓ TH Ể CẢI THI ỆN KHI ĐƯỢC ĐIỀU TR Ị !! BÌNH ĐANG D ÙNG 1 NĂM KHÔNG TH ƯỜNG HEROIN DÙNG
  26. Kết lu ận • Nghi ện là một b ệnh m ạn tính tái di ễn đòi hỏi điều tr ị lâu dài. C ần ph ải xem xét các khía c ạnh sinh h ọc, xã h ội và tâm lý trong tổng th ể một con ng ười • Ch ất gây nghi ện ảnh h ưởng đường d ẫn truy ền Khoái c ảm, tác động đến vi ệc ra quy ết định và ki ểm soát suy ngh ĩ để gi ải thích vi ệc “mất ki ểm soát” và “bu ộc ph ải s ử dụng” được ghi nh ận khi ng ười ta b ị mắc nghi ện Kết lu ận (ti ếp) •Sử dụng ch ất gây nghi ện lâu dài d ẫn đến thay đổi hình thái synap ở các đường liên h ệ th ần kinh quan tr ọng, tr ực ti ếp và gián ti ếp tác động lên ch ất d ẫn truy ền th ần kinh Dopamine, là ch ất được cho là có vai trò trong hành vi nghi ện. • Thêm vào đó, s ử dụng ma túy m ạn tính c ũng làm thay đổi quá trình t ổng h ợp protein t ừ gene • Gene/sinh h ọc – môi trường (y ếu t ố xã h ội s ự dạy d ỗ, giáo d ục, tình tr ạng kinh t ế xã h ội )– và ma túy t ươ ng tác làm cho ng ười ta d ễ có nguy cơ trở thành nghi ện ho ặc ph ải ch ịu tác h ại khi s ử dụng ma túy
  27. NGHIỆN và LIỆU PHÁP ĐIỀU TRỊ SỬ DỤNG THUỐC ĐỐI VỚI NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN CHỦ ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP • Nghi ện l à gì ? • Methadone l à gì ? •Lợi ích c ủa li ệu p há p điều t rị sử dụ ng thu ốc nh ư Methadone? • Cá c mô h ình điều t rị Methadone.
  28. METHADONE 101 Ki ến th ức c ơ b ản v ề Methadone Chúng ta luôn nghi ng ờ khi th ấy một cái gì mới
  29. Nghi ện là gì? Nghi ện • DÙNG heroin không ph ải là điều đáng ph ải lo ng ại đối với ng ười nghi ện heroin • Điều đáng ng ại v ới ng ười nghi ện heroin là họ CẦN heroin
  30. Methadone tác đ ộng như th ế nào? Endorphine (Móc-phin n ội sinh) + ho ặc = Heroin Th ụ cảm th ể Th ụ cảm CDTP tr ống th ể CDTP ho ặc ổn đ ịnh Methadone
  31. Tr ạng thái cân b ằng “bình thư ờng” của các th ụ cảm th ể CDTP và Endorphins: Tr ạng thái ngh ỉ ngơi thanh th ản Thi ếu cân b ằng gi ữa Endorphine và các th ụ cảm th ể CDTP: Không th ể đ ạt đư ợc m ột tr ạng thái ngh ỉ ngơi thanh th ản
  32. Sự mất cân b ằng đư ợc đ ảo ngư ợ bằng Heroin: Say ho ặc “Phê” Sự mất cân b ằng đư ợc ổn đ ịnh bằng đi ều tr ị thay th ế Methadone: Khôi ph ục tr ạng thái cân b ằng bình thư ờng
  33. Duy trì Methadone chưa thay th ế đ ủ: Bệnh nhân ph ải bù bằng Heroin Khi đang s ử dụng: Nghi ện Lệ thu ộc v ề y t ế Ch ức n ăng Ch ức n ăng Gi ẢM CẢI THI ỆN BỆNH ĐIỀU TR Ị
  34. Methadone: • LÀ một ch ất d ạng thu ốc phi ện (CDTP), vậy nên nó giúp ng ười b ệnh không b ị tri ệu ch ứng cai và thèm nh ớ ma túy • Không gây phê • Được dùng qua đường u ống, và được gi ải phóng t ừ từ vào máu • Tác d ụng kéo dài trong 24 gi ờ (trung bình) nên đa s ố ch ỉ cần u ống thu ốc m ỗi ngày m ột l ần Methadone có tác d ụng gì? • Gi ảm s ử dụng ma túy b ất h ợp pháp •Cải thi ện s ức kh ỏe và tr ạng thái c ơ th ể • Gi ảm lây truy ền HIV và viêm gan • Gi ảm t ử vong • Gi ảm t ội ph ạm •Cải thi ện ch ức n ăng xã h ội & tình tr ạng kinh t ế của b ệnh nhân và gia đ ình h ọ
  35. Để Methadone có hi ệu qu ả • Li ều hàng ngày c ần ph ải đủ để bệnh nhân không b ị lên cơn vã v à gi ảm h ẳn thèm nh ớ •Cần cung c ấp các d ịch v ụ tư vấn, tâm lý xã h ội và hỗ tr ợ •Cần ph ải tham gia ch ươ ng trình methadone trong m ột th ời gian đầy đủ nh ất định – Ít nh ất 12 tháng để có th ể thay đổi và ổn định l ối s ống – Thông th ường thì tham gia c ả đời 3 mục tiêu c ủa ch ươ ng trình Methadone • Ng ừng ho ặc gi ảm s ử dụng heroin •Cấp m ột li ều có tác d ụng khóa heroin (a blocking dose) – nếu v ẫn ti ếp t ục dùng heroin thì sẽ không c ảm nh ận được tác dụng c ủa heroin (không phê) • Thoát kh ỏi tình tr ạng thèm nh ớ
  36. Th ời gian điều tr ị • 90% tái nghi ện trong 1 năm nếu không có methadone – Đối v ới các b ệnh khác thì không bao gi ờ chúng ta ch ấp nh ận lo ại điều tr ị mà ch ỉ có hi ệu qu ả cho 10% b ệnh nhân! • Ch ấp nh ận b ệnh mãn tính và nhu c ầu điều tr ị mãn tính là cả quá trình lâu dài – Không có ai là THÍCH u ống thu ốc, nh ất là sau khi h ọ đã cảm th ấy ổn •Cần th ử ng ừng điều tr ị như một ph ần c ủa quá trình, không ph ải là KẾT THÚC ĐIỀU TR Ị!!! LỢI ÍCH C ỦA LI ỆU P HÁ P ĐIỀU T RỊ SỬ DỤ NG THU ỐC
  37. Khi nào điều tr ị bằng thu ốc có th ể đem lại nh ững hi ệu qu ả này • Được th ực hi ện nh ư bi ện pháp ch ăm sóc điều tr ị y t ế (th ậm chí cả điều tr ị trong tr ại giam) • nghi ện heroin được coi là một b ệnh mãn tính • cai /kiêng nh ịn heroin không ph ải là mong đợi ban đầu • ti ếp t ục s ử dụng heroin không b ị ph ạt/k ỷ lu ật • Đủ li ều methadone • li ều điều tr ị được t ăng lên sau khi th ảo lu ận v ới b ệnh nhân n ếu tình tr ạng s ử dụng heroin v ẫn còn ti ếp t ục • Đa s ố giám sát tr ực ti ếp li ều u ống (ít nh ất ở giai đoạn đầu c ủa điều tr ị) •Sẵn có các d ịch v ụ tư vấn và hỗ tr ợ xã h ội Đi ều tr ị lạm d ụng ma t úy: Nh ững c ấu ph ần ch ính và dịch v ụ đi ều tr ị to àn di ện Y t ế Sức kh ỏe Tài ch ính tâm th ần Tư v ấn nhóm/cá nhân Các c ấu ph ần Theo dõi xét Nh à ở và đi l ại nghi ệm n ước Dạy ngh ề ch ính Điều tr ị cai hoàn ti ểu toàn Đánh giá đầu Qu ản lý vào tr ường h ợp Điều tr ị bằng thu ốc Ch ăm s óc Kế ho ạch Ch ăm sóc điều tr ị liên t ục Gi áo d ục tr ẻ em Bạn giúp b ạn (AA/NA) Gia đình Ph áp lu ật Các nguy c ơ HIV/AIDS Etheridge, Hubbard, Anderson, Craddock, & Flynn, 1997 (PAB )
  38. KHUY ẾN CÁO TRONG H ƯỚNG D ẪN K Ỹ THU ẬT C ỦA WHO/ UNODC/ UNAIDS • Tỷ lệ người tiêm chích ma túy được điều tr ị bằng thu ốc bao g ồm cả điều tr ị bằng methadone – Ít h ơn 5%: r ất kém – 5%-9% kém – 10%-19% trung bình – 20%-39% t ốt – Hơn 40% r ất t ốt Có giá tr ị tương đương c ác ph ươ ng th ức điều tr ị được chu ẩn hóa, có hệ th ống, d ựa trên b ằng ch ứng khoa h ọc nh ư nh ững ph ươ ng pháp điều tr ị các b ệnh mãn tính khác •Sự sẵn có, kh ả năng tiếp c ận và ch ấp nh ận • Sàng l ọc, đ ánh giá, ch ẩn đoán, điều tr ị –Lưu ý các nhu c ầu ch ăm sóc y t ế khác • Điều tr ị nên: –Dựa trên b ằng ch ứng – Tôn tr ọng quy ền c ủa b ệnh nhân – Cung c ấp cho nh ững ng ười có nhu c ầu ch ăm sóc đặc bi ệt – Được coi là gi ải pháp thay th ế cho vi ệc tr ừng tr ị bằng pháp lu ật •Dịch v ụ điều tr ị có ch ất l ượng c ần được qu ản lý ch ất l ượng chuyên môn t ốt • Các chính sách điều tr ị tốt c ần định h ướng h ệ th ống điều tr ị để đ áp ứng v ới các nhu c ầu c ủa ng ười b ệnh/c ộng đồng
  39. ĐIỀU TR Ị NGHI ỆN CDTP B ẰNG THU ỐC • Hi ệu qu ả hơn l à không điều tr ị: – Sử dụng heroin – Bị đi t ù – Duy trì điều tr ị – Công ăn vi ệc làm • Hi ệu qu ả hơn điều tr ị cắt c ơn ho ặc điều tr ị ngo ại trú bằng hình th ức cai/kiêng nh ịn: – Sử dụng heroin – Các hành vi ph ạm pháp – Các hành vi tình d ục không an toàn • Hi ệu qu ả hơn trị li ệu t ại c ộng đồng, điều tr ị ngo ại trú bằng hình th ức cai và điều tr ị bằng naltrexone : – Duy trì trong điều tr ị ĐIỀU TR Ị NGHI ỆN CDTP B ẰNG THU ỐC • Các b ằng ch ứng rõ ràng, nh ất quán v ề vi ệc gi ảm tiêm chích ma túy – Trên ph ươ ng di ện: • Tỷ lệ báo cáo có tiêm chích ma túy • Tần xu ất tiêm chích • Tỷ lệ nhi ễm HIV th ấp h ơn • Ng ười s ử dụng ma túy nhi ễm HIV tham gia điều tr ị và tuân th ủ điều tr ị ARV t ốt h ơn – Chi phí chăm s óc y t ế và chi phí điều tr ị các bi ến ch ứng do HIV gây ra gi ảm đi đáng k ể
  40. So sánh chi phí (USD) / ng ười/ năm Không điều tr ị Điều tr ị nội trú/t ập trung Điều tr ị ngo ại trú Không điều tr ị Tống giam Vị thành niên Ng ười l ớn Methadone Tư v ấn điều tr ị nghi ện Ngu ồn: S ố li ệu c ủa Bang California - Gs. Robert Ali So sánh l ợi ích (USD) đem lại cho c ộng đồng đối v ới mỗi đồng USD tiêu cho các ch ươ ng trình Điều tr ị trong tù Điều tr ị trong tù Tòa án ma túy Hỗ tr ợ công ăn Điều tr ị bằng thu ốc Và hỗ tr ợ ti ếp t ục vi ệc làm bao g ồm c ả điều tr ị thay th ế Source: 2001 “Washington State Institute for Public Policy”
  41. Các mô hình ch ăm sóc điều tr ị nghi ện CDTP b ằng thu ốc bao g ồm c ả điều tr ị bằng methadone (1) • Mô hình phòng khám methadone toàn di ện – Mô hình điều tr ị hi ện t ại ở Vi ệt Nam –Mỗi phòng khám có th ể cung c ấp d ịch v ụ điều tr ị cho 300 t ới 350 b ệnh nhân –Cần nhi ều nhân viên và cần được h ỗ tr ợ cải t ạo c ơ s ở hạ tầng –Mỗi đồng USD đầu t ư vào m ột mô hình nh ư th ế này s ẽ thu v ề được 7 USD • Mô hình l ồng ghép vào h ệ th ống ch ăm sóc s ức kh ỏe ban đầu –Mỗi bác s ĩ đa khoa sẽ điều tr ị và chăm s óc cho t ừ 5 t ới 25 b ệnh nhân – Thu ốc thông th ường s ẽ được phát t ại các hi ệu thu ốc t ại c ộng đồng – Có th ể mở nhi ều điểm điều tr ị hơn , đem l ại s ự ti ếp c ận t ốt h ơn – Các d ịch v ụ ph ải đảm b ảo tránh k ỳ th ị – Th ường các d ịch v ụ điều tr ị sẽ được k ết h ợp v ới m ột chuyên khoa khác Các mô hình ch ăm sóc điều tr ị nghi ện CDTP b ằng thu ốc bao g ồm c ả điều tr ị bằng methadone (2) • Mô hình điều tr ị đơn giản – Ch ỉ cung c ấp d ịch v ụ kê đơn v à phát thu ốc – Không có nhi ều d ịch v ụ lồng ghép khác • Không h ỗ tr ợ ti ếp c ận v ới các d ịch v ụ điều tr ị y t ế khác –Sự ti ến tri ển c ủa b ệnh nhân không t ốt b ằng mô hình điều tr ị Methadone toàn di ện – Giám sát tr ực ti ếp u ống thu ốc – Mô hình t ại Hà lan: ti ếp c ận c ộng đồng b ằng các xe cung c ấp dịch v ụ lưu động •Một mô hình t ươ ng t ự gần đây c ũng được gi ới thi ệu ở Trung Qu ốc –Tăng s ố người được chu ẩn b ị để đưa v ào điều tr ị –Tăng kh ả năng tiếp c ận v ề mặt địa lý v ới nhóm đích – Gi ảm k ết qu ả lâm sàng điều tr ị vì gi ảm m ức độ can thi ệp
  42. Não b ộ thay đổi rõ r ệt do s ử dụng ma túy nh ưng CÓ TH Ể CẢI THI ỆN KHI ĐƯ ỢC ĐIỀU TR Ị !! BÌNH ĐANG D ÙNG 1 NĂM KHÔNG TH ƯỜNG HEROIN DÙNG Tóm t ắt • Không ph ải t ất c ả người s ử dụng heroin đều b ị nghi ện • Không ph ải t ất c ả người s ử dụng heroin ch ấp nh ận s ự cần thi ết ph ải điều tr ị • Không có phương ph áp điều tr ị nào là tối ưu • Methadone là phương ph áp điều tr ị đem lại hi ệu qu ả kinh tế cao nh ất (thu được 7$ t ừ 1 $ chi cho ch ươ ng trình) • Hi ệu qu ả cao nh ất khi ph ối h ợp v ới t ư v ấn và các d ịch v ụ hỗ tr ợ khác •Kế ho ạch m ở rộng c ần ph ải bao g ồm c ả vi ệc l ồng ghép vào h ệ th ống ch ăm sóc s ức kh ỏe ban đầu và có th ể ph ải áp d ụng c ả các mô hình điều tr ị đơn giản
  43. CHÂN TH ÀNH C ÁM ƠN Ts. Nguy ễn T ố Như v à Ths. Vươ ng Th ị Hương Thu Qu ản lý Ch ươ ng tr ình, VP FHI Vi ệt Nam Ts. Robert Ali Gi ám đốc trung tâm h ợp t ác WHO v ề đi ều tr ị lạm dụng ma t úy v à rư ợu, Đ ại h ọc Adelaide Gi áo s ư Jon Currie Gi ám đốc, Y h ọc nghi ện & ứng d ụng khoa h ọc th ần kinh Bệnh vi ện St Vincent, Melbourne, Úc