Căn bản về truyền thông

pdf 15 trang phuongnguyen 1590
Bạn đang xem tài liệu "Căn bản về truyền thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcan_ban_ve_truyen_thong.pdf

Nội dung text: Căn bản về truyền thông

  1. qui trình hoạt động quan hệ công chúng? truyền thông
  2. R NhNhậậnn tin tin Giảimã D Giảimã i n thông i ồ ề ồ nh Thông điệp nh Thông điệp ả M ả Ph Ph ch Truy ạ M MãMã hóa hóa t ế ề n thông Truy SE Nguồn tin Lý thuy Nguồn tin
  3. Nguồntin • Nguồntin xuấtpháttừ nhân vật trung tâm hoặctổ chứctruyền tin • Không thểđảmbảorằng thông tin đó đượcngười thu nhậnhiểu mộtcáchtương ứng • Có thể dùng cử chỉ, âm vựcvà âm lượng để tạonhấnmạnh đặc biệt
  4. Mã hóa • Những gì nguồntin muốn liên hệđến phải được chuyểntảitừ ý tưởng bên trong thành mộtnội dung giao tiếp- • Từ/Ngữ nghĩa: 9 Mộttừđượchiểu khác nhau bởi những người khác nhau 9 Từ ngữ liên tụcthayđổivề nghĩavà cách sử dụng 9 Từ ngữđược dùng trong giai đoạn mã hóa sẽ tác động nhiều đến thông điệp đầurakhidùngđể giao tiếpvớingườinhậntin.
  5. Thông điệp • Đadạng các phương tiệntruyền thông: phát biểu cá nhân, báo, tạpchí, thông cáo báo chí, họp báo, bảntin phát thanh-truyềnhình, hộithảogặp mặt • 3 cách diễngiảithôngdụng hơn, đólà: 9 Nội dung chính là thông điệp 9 Phương tiện chính là thông điệp 9 Con người(chủ thể, đốitượng) chính là thông điệp
  6. • Sau khi đượctruyềntải, một thông Giảimã điệpcầnthiếtphải đượcgiảimãbởi ngườinhậntin trướckhihọ có hành động hay phản ứng • Ngườinhậntin giảimãthôngđiệpnhư thế nào phụ thuộc nhiềuvàonhận thứccủangười đó • Thiên lệch trong nhậnthứccủacá nhân xuấtpháttừ nhiềuyếutố: các khuôn mẫuápdụng, các biểutượng sử dụng, ngữ nghĩa, áp lựctrongcùng nhóm, kênh truyềnthôngđượcsử dụng
  7. Ngườinhận tin • Truyền thông không diễnranếumột thông điệp không được truyềntải đến đốitượng mục tiêu hoặc không đạt đượctác động mong đợi • Ngay cả khi thông điệp đượcngườinhậntin hiểumột cách rõ ràng thì cũng chưathểđảmbảorằng phản ứng và hành động củahọ sẽ theo mong đợi. Thựctế, một thông điệpcóthể tạo ra những tác động như sau: 9 Làm thay đổitháiđộ -quanđiểm 9 Tạoratháiđộ -quanđiểm 9 Tạoranghingờ 9 Cũng có thể chẳng tạorađiềugì
  8. Phảnhồi • Phảnhồi là thành phần đặcbiệt quan trọng trong chuỗitruyền thông • Ngườitruyền thông phảinhận đượcphảnhồicủangườinhận tin để biếtxemnhững thông điệpnàođã đượctruyềntảivà thông điệpnàochưa đượctiếp nhận, giúp họ tạocấutrúchợp lý nhất cho các thông điệp tương lai.
  9. Các dạng • Quan hệ vớinhânviên truyền • Quan hệ vớibáochí thông • Quan hệ vớicácnhàđầutư, cổ đông • Quan hệ vớicộng đồng • Quan hệ với khách hàng • Quan hệ vớichínhquyền, cơ quan điềuphốivàquảnlýhoạt động
  10. Quan hệ • Họp, gặpmặttayđôi với nhân • Thư tín tạpchí, bảng thông tin viên nộibộ • Tài liệuvàphảnhồitrongđào tạo • Các bài phát biểu • Mạng nộibộ • Các sự kiệnnộibộđặcbiệt(thi đấuthể thao, đinghỉ, lễ hộicuối năm
  11. Quan hệ • Phát hành thông cáo báo chí, tài vớigiới liệu báo chí (media kits), thư từ truyền ngẫunhiên, tuyênbố dịch vụ thông • Phỏng vấn, phát biểu, câu chuyệnthương mại • Tiếpxúccánhân, xâydựng quan hệ, các chuyến đilàm quen • Họpbáo, gặpgỡ báo chí
  12. Quan hệ • Báo cáo thường niên, tạpchí vớicổ thư từ, họphàngnăm đông, nhà • Mạng nộibộ, trang web đầutư
  13. Quan hệ • Quyên góp và tài trợ, hoạt động cộng đồng tình nguyện, diễnvăntrước công chúng, các chuyếnthăm mở rộng • Họpmặttrựctiếp
  14. Quan hệ • Gặpmặtchínhthức và không với chính chính thức, tham gia các chương quyền trình hỗ trợ, giảithíchvàvận động hành lang
  15. Quan hệ • Sự kiện đặcbiệt, phát hành vớikhách thông tin định kỳ, xây dựng cơ hàng chế phảnhồi, trả lờicáccuộc gọi, xây dựng và quảnlýđường dây nóng