Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người

pdf 42 trang phuongnguyen 2130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_giai_doan_chinh_trong_qua_trinh_phat_sinh_loai_nguoi.pdf

Nội dung text: Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người

  1. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 1.Hãy trình bày các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người ? Vượn người ngày nay có biến đổi thành người được không ? Tại sao ?
  2. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 2. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là : a. Ôxtralôpitếc b. Parapitếc c. Đriôpitếc d. Crômanhôn e. Nêandéctan
  3. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 3. Vượn người hoá thạch Parapitếc sống cách đây : a. 80 vạn  1 triệu năm b. Hơn 5 triệu năm c. Khoảng 30 triệu năm d. 5 vạn  20 vạn năm e. 50 vạn  70 vạn năm
  4. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 4. Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là : a. Ôxtralôpitếc b. Parapitếc c. Đriôpitếc d. Crômanhôn e. Nêandéctan
  5. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 5. Đặc điểm của Ôxtralôpitếc là : a. Đi lom khom , 2 tay tì xuống đất b. Sống dưới đất c. Biết sử dụng công cụ có sẵn trong tự nhiên ( hòn đá , cành cây) d. Vsọ = 500- 600cm3, cao từ 120 – 140 cm e. Tất cả đều đúng
  6. Câu hỏi kiểm tra bài cũ 6. Những biến đổi chung trên cơ thể vượn người hoá thạch là : a. Tầm vóc cơ thể lớn dần b. Di chuyển chủ yếu bằng 2 chân c. Đuôi tiêu biến d. Sọ lớn dần ,mặt ngắn lại e. Tất cả đều đúng
  7. Vượn người ngày nay Khỉ Vượn Đười ươi Gôrila Tinh tinh Người 8 Crômanhôn 7 Nêanđectan 6 Ximantrốp 5 4 Pitêcantrôp Ôââxtralô-pitec 3 Đriôpitec 2 Parapitec 1 Khỉ hóa thạch
  8. Bài 26 :
  9. I. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
  10. II. ĐẶC ĐIỂM TỪNG GIAI ĐOẠN 1. Vượn người hoá thạch : a. Parapitếc :(30 triệu năm) - Tầm vóc nhỏ ( bằng con mèo ) - Có đuôi dài - Hộp sọ khá lớn ( 400 cm3 ), mặt khá ngắn - Chưa biết sử dụng công cụ lao động - Sống trên cây , di chuyển bằng 4 chân
  11. 1. Vượn người hoá thạch : a. Parapitếc :(30 triệu năm) d. Ôâxtralôpitếc : (5 triệu năm ) - Tầm vóc lớn dần ( Cao 120 – 140 cm ) - Đuôi tiêu biến - Sọ lớn dần ( 500 - 600 cm3 ), mặt ngắn lại - Đã biết sử dụng công cụ lao động đơn giản có sẵn ( hòn đá , cành cây ) - Sống dưới mặt đất, đi lom khom bằng 2 chân
  12. 2. Người tối cổ : a. Pitêcantrốp (80vạn_1triệu năm ) Đặc điểm hình thái - Kích thước : 170cm - Xương đùi thẳng  đi thẳng - Tay chân cấu tạo gần giống người Người
  13. 2. Người tối cổ a. Pitêcantrốp (80vạn_1triệu năm ) - Kích thước:170cm - Xương đùi thẳng  Đi thẳng - Tay chân cấu tạo gần giống người - Vsọ = 900cm3 950cm3 - Trán thấp, vát, gờ trên hốc mắt nhô cao -Xươnghàmthô, chưa có lồi cằm
  14. 2. Người tối cổ a. Pitêcantrốp (80vạn_1triệu năm ) Công cụ lao động Đá - Biết chế tạo công cụ lao động bằng đá
  15. 2. Người tối cổ a. Pitêcantrốp (80vạn_1triệu năm ) Sinh hoạt - Sống thành từng bầy ở ngoài trời
  16. 2. Người tối cổ b. Ximantrốp (50 – 70 vạn năm ) Đặc điểm hình thái - Bề ngoài : Giống Pitêcantrốp - Vsọ = 850cm3 1220cm3 - Não trái rộng hơn não phải  thuận tay phải trong lao động
  17. 2. Người tối cổ b. Ximantrốp (50 – 70 vạn năm ) Công cụ lao động - Biết chế tạo công cụ lao động bằng Đá đá, bằng xương Xương
  18. 2. Người tối cổ b. Ximantrốp (50 – 70 vạn năm ) Công cụ lao động - Biết chế tạo công cụ lao động bằng đá, bằng xương - Biết giữ lửa , biết săn thú và ăn thịt thú
  19. 2. Người tối cổ b. Ximantrốp (50 – 70 vạn năm ) Sinh hoạt - Sống thành đàn trong hang đá
  20. 3. Người cổ : Nêanđectan (5-20 vạn năm ) Đặc điểm hình thái - Kích thước: 155-166 cm - V sọ = 1.400cm3 - Trán vát, còn gờ trên hốc mắt - Có lồi cằm -> đã có tiếng nói
  21. 3. Người cổ : Nêanđectan (5-20 vạn năm) Công cụ lao động - Biết chế tạo công cụ lao động Đá phong phú : dao, rìu bằng đá có cạnh sắc Xương
  22. 3. Người cổ : Nêanđectan (5-20 vạn năm ) Sinh hoạt - Sống thành đàn trong hang đá hoặc ven sông - Biết che thân bằng da thú
  23. 3. Người cổ : Nêanđectan (5-20 vạn năm ) Sinh hoạt - Sống thành đàn trong hang đá hoặc ven sông - Biết che thân bằng da thú - Đã có sự phân công lao động - Dùng lửa thành thạo
  24. 3. Người cổ : Nêanđectan (5-20 vạn năm ) Sinh hoạt - Sống thành đàn trong hang đá hoặc ven sông - Biết che thân bằng da thú - Đã có sự phân công lao động - Dùng lửa thành thạo - Trao đổi ý kiến chủ yếu bằng điệu bộ
  25. 4. Người hiện đại : Crômanhôn (3-5vạn năm) Đặc điểm hình thái - Kích thước: 180 cm - V sọ: 1.700cm3 - Trán rộng, không có gờ trên ổ mắt - Lồi cằm lộ rõ -> tiếng nói phát triển
  26. 4. Người hiện đại : Crômanhôn (3-5 vạn năm) Công cụ lao động - Biết chế tạo công cụ lao động tinh xảo : dao , rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh
  27. 4. Người hiện đại : Crômanhôn (3-5vạn năm) Sinh hoạt - Sống thành bộ lạc - Biết mặc áo da thú khâu bằng kim xương
  28. 4. Người hiện đại : Crômanhôn (3-5vạn năm) Sinh hoạt - Sống thành bộ lạc - Biết mặc áo da thú khâu bằng kim xương - Đã có mầm mống sản xuất, tôn giáo, nghệ thuật. -Trao đổi ý kiến bằng hệ thống tín hiệu thứ 2 (tiếng nói ,chữ viết)
  29. Ôxtralopitếc Pitêcantrốp Ximantrốp Nêanđéctan Crômanhôm
  30. ™ Kết luận -NgườiCrômanhôn đa õkết thúc thời đại đồ đá cũ, sau đó là thời đại đồ đá giữa , rồi đến thời đại đồ đá mới , sau nữa là thời đại đồ đồng , đồ sắt -NgườiCrômanhôn đã chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang giai đoạn tiến hoá xã hội -NgườiCrômanhôn và người ngày nay cùng chung 1 loài là người khôn ngoan. - Qua quá trình phát triển, loài người đã phân hóa thành 1 số chủng tộc
  31. Câu hỏi củng cố 1. Sự khác biệt về hộp sọ giữa người tối cổ Pitêcantrốp và Ximantrốp là : a. Ximantrốp không có lồi cằm b. Pitêcantrốp có gờ trên hốc mắt nhô cao c. Ximantrốp có Vsọ lớn hơn , não trái rộng hơn não phải d. Pitêcantrốp có trán thấp , vát
  32. 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải của người tối cổ Pitêcantrốp : a. Biết chế tạo công cụ lao động bằng đá b. Biết giữ lửa , biết săn thú và ăn thịt thú c. Trán thấp, vát , gờ trên hốc mắt nhô cao d. Xương hàm thô , chưa có lồi cằm e. Đi thẳng người
  33. 3. Đặc điểm nào dưới đây của người tối cổ Ximantrốp là đúng : a. Biết giữ lửa , biết săn thú và ăn thịt thú b. Biết chế tạo công cụ lao động tinh xảo c. Biết che thân bằng da thú d.Có lồi cằm , có tiếng nói e.Tranù rộng ,thẳng, không có gờ trên hốc mắt
  34. 4.Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của người cổ Nêandéctan : a. 950 cm3 b. 1700 cm3 c. 1220 cm3 d. 1400 cm3 e. 500 - 600 cm3
  35. 5.Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của người hiện đại Crômanhôn : a. 1400 cm3 b. 1700 cm3 c. 1220 cm3 d. 950 cm3 e. 500 - 600 cm3
  36. 6. Những đặc điểm nào dưới đây không phải của người cổ Nêandéctan a. Lồi cằm lộ rõ b. Biết chế tạo công cụ lao động phong phú c. Dùng lửa thành thạo d. Sống từng đàn trong hang đá hoặc ven sông e. Biết che thân bằng da thú
  37. 7. Những đặc điểm nào dưới đây không phải của người hiện đại Crômanhôn: a. Lồi cằm lộ rõ b. Biết chế tạo công cụ lao động tinh xảo c. Trán rộng , thẳng , không còn gờ trên hốc mắt d. Sống từng đàn trong hang đá hoặc ven sông e. Có mầm mống sản xuất , tôn giáo , nghệ thuật
  38. 8.Việc dùng lửa thành thạo bắt đầu từ giai đoạn : a. Vượn người Ôxtralôpitếc b. Người tối cổ Pitêcantrốp c. Người tối cổ Ximantrốp d. Người cổ Nêandéctan e. Người hiện đại Crômanhôn
  39. 9. Biết chế tạo công cụ lao động bắt đầu từ giai đoạn : a. Vượn người Ôxtralôpitếc b. Người tối cổ Pitêcantrốp c. Người tối cổ Ximantrốp d. Người cổ Nêandéctan e. Người hiện đại Crômanhôn
  40. 10. Tiếng nói xuất hiện từ giai đoạn : a. Vượn người Oâxtralôpitếc b. Người tối cổ Pitêcantrốp c. Người tối cổ Ximantrốp d. Người cổ Nêandéctan e. Người hiện đại Crômanhôn
  41. D. DẶN DÒ : 1. Đọc trước bài “ Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người “ 2. Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài