Các dạng toán hóa vô cơ - Ngọc Quang

pdf 27 trang phuongnguyen 6890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các dạng toán hóa vô cơ - Ngọc Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_dang_toan_hoa_vo_co_ngoc_quang.pdf

Nội dung text: Các dạng toán hóa vô cơ - Ngọc Quang

  1. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 1 : PH ƯƠ NG PHÁP B Ả O TOÀN KH Ố I L ƯỢ NG 1 Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗ n h ợ p g ồ m Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dị ch axit H2SO4 loãng 0,1 M vừ a đ ủ . Sau ph ả n ứ ng , h ỗ n h ợ p mu ố i sunfat khan thu đ ượ c khi cô c ạ n dung d ị ch có khố i l ượ ng là ? ĐS : 6,81 gam Câu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗ n h ợ p X g ồ m Fe , Mg , Zn b ằ ng m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch H2SO4 loãng , thu đượ c 1,344 lít khí H2 ở đktc và dung d ị ch ch ứ a m gam mu ố i . Gía tr ị c ủ a m là ? Câu 3 :Nung 13,44 gam hỗ n h ợ p 2 mu ố i cacbonat c ủ a 2 kim lo ạ i hoá tr ị 2 . Thu đ ượ c 6,8 gam ch ấ t rắ n và khí X . L ượ ng khí X sinh ra cho h ấ p th ụ vào 75 ml dung d ị ch NaOH 1M , kh ố i l ượ ng mu ố i khan thu đượ c sau ph ả n ứ ng là ? Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗ n h ợ p kim lo ạ i g ồ m Cu , Zn , Al vào dung d ị ch H2SO4 đặ c nóng d ư thu đ ượ c 4,48 lít khí SO2 ở đi ề u khi ệ n tiêu chu ẩ n . Kh ố i l ượ ng mu ố i clorua thu đ ượ c khi cho 4 gam h ỗ n h ợ p trên tác dụ ng v ớ i khí Clo . Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗ n h ợ p hai mu ố i XCO3 , Y2(CO3)2 bằ ng dung d ị ch HCl . Ta thu đượ c dung d ị ch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô c ạ n dung d ị ch Z thì thu đ ượ c m gma mu ố i khan . Tính m . ĐS : 10.33 Câu 6 : Thổ i m ộ t lu ồ ng khí CO d ư đi qua ố ng s ứ đ ự ng m gam h ỗ n h ợ p g ồ m CuO , Fe2O3 ,FeO , Al2O3 . Nung nóng đượ c h ỗ n h ợ p r ắ n có kh ố i l ưọ ng 16 gam d ẫ n hoàn toàn khí thu đ ượ c vào dung d ị ch nướ c vôi trong d ư th ấ y có 15 gam k ế t t ủ a tr ắ ng . Tính m ? Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗ n h ợ p Mg , Zn , Fe tác d ụ ng h ế t v ớ i dung d ị ch H2SO4 loãng thấ y thoát ra 6,72 lít khí H2 ở đktc . Cô c ạ n dung d ị ch sau ph ả n ứ ng thu đ ượ c m gam mu ố i khan . Gía tr ị c ủ a m là . Đs ; 43,3 Câu 8 : Dẫ n m ộ t lu ồ ng khí khí CO d ư qua ố ng nghi ệ m đ ự ng m gam h ỗ n h ợ p X g ồ m Fe2O3 và CuO nung nóng thu đượ c ch ấ t r ắ n Y . Khí ra kh ỏ i ố ng đ ượ c d ầ n vào bình dung d ị ch Ca(OH)2 dư thu đu ợ c 40 gam kế t t ủ a . Hoà tan ch ấ t r ắ n Y trong dung d ị ch HCl d ư th ấ y có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ? ĐS : 24 gam Câu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗ n h ợ p mu ố i các bonat c ủ a kim lo ạ i hoá tr ị I , và m ộ t mu ố i c ủ a kim loạ i hoá tr ị II b ằ ng dung d ị ch HCl d ư th ấ y thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Cô c ạ n dung d ị ch sau phả n ứ ng thì kh ố i l ượ ng mu ố i khan thu đ ượ c là . Câu 10 : Cho 7,28 gam kim loạ i M tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i dung d ị ch HCl , sau ph ả n ứ ng thu đ ượ c thu đượ c 2,912 lít khí H2 ở 27,3 đ ộ C ; M là kim lo ạ i nào ? Câu11 :Khử hoàn toàn h ỗ n h ợ p X g ồ m FeO và Fe2O3 bằ ng H2 ở nhi ệ t đ ộ cao , k ế t thúc thí nghi ệ m thu đượ c 9 gam H2O và 22,4 gam chấ t r ắ n . % S ố mol c ủ a FeO trong h ỗ n h ợ p X là : Câu 12 :Cho mộ t lu ồ ng khí CO đi qua ố ng s ứ đ ự ng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau m ộ t th ờ i gian thu đượ c 13,92 gam h ỗ n h ợ p X g ồ m Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hế t X b ằ ng HNO3 đặ c nóng đượ c 5,824 lít khí NO2 ở đi ề u ki ệ n tiêu chu ẩ n . Tính m Câu 13 :Thổ i m ộ t lu ồ ng khí CO đi qua ố ng s ứ đ ự ng m gam h ỗ n h ợ p g ồ m Fe3O4 và CuO nung nóng thu đượ c 2,32 gam h ỗ n h ợ p ch ấ t r ắ n . Toàn b ộ khí thoát ra cho h ấ p th ụ h ế t vào bình đ ự ng dung d ị ch Ca(OH)2 dư thu đ ượ c 5 gam k ế t t ủ a . m có giá tr ị là : Câu 14 :Khử hoàn toàn 17,6 gam h ỗ n h ợ p X g ồ m Fe , FeO , Fe2O3 cầ n 2,24 lít CO ở đktc . Kh ố i lượ ng s ắ t thu đ ự oc là ? Câu 15 :Ngâm mộ t thanh kim lo ạ i M có kh ố i l ượ ng 50 gam trong dung d ị ch HCl . Sau ph ả n ứ ng thu đượ c 3,36 lít khí H2 đktc và th ấ y kh ố i l ưọ ng lá kim lo ạ i gi ả m 1,68 % so v ớ i ban đ ầ u . M là kim lo ạ i dướ i đây ? Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 1 -
  2. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 17 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗ n h ợ p X g ồ m 2 mu ố i khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nướ c . Dung dị ch thu đ ượ c ph ả n ứ ng hoàn toàn v ớ i 1,58 gam KMnO4 trong môi truờ ng axits H2SO4 dư . Thành % về kh ố i l ượ ng c ủ a FeSO4 trong X là . Câu 18 :Điệ n phân 250 ml dung d ị ch CuSO4 vớ i đi ệ n c ự c tr ơ , khi ở cat ố t b ắ t đ ầ u có b ọ t khí thì ngừ ng đi ệ n phân , th ấ y kh ố i l ưọ ng ca t ố t tăng 4,8 gam . N ồ ng đ ộ mol/lít c ủ a CuSO4 ban đầ u là . Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗ n h ợ p X g ồ m Fe , Cu b ằ ng dung d ị ch HNO3 dư , k ế t thúc thí nghiệ m thu đ ượ c 6,72 lít đktc . H ỗ n h ợ p B g ồ m NO và NO2 có khố i l ượ ng 12,2 gam gam . Kh ố i lượ ng mu ố i nitrát sinh ra là ? Câu 20 :Nhiệ t phân hoàn toàn 9,4 gam mu ố i Nitrat c ủ a m ộ t kim lo ạ i thu đ ượ c 4 gam m ộ t ôxít . Công thứ c c ủ a mu ố i đó là gì Câu 21 :Hoà tan hỗ n h ợ p X g ồ m 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe b ằ ng dung d ị ch HNO3 1M . Sau phả n ứ ng thu đượ c dung d ị ch A và khí NO duy nh ấ t . Cho ti ế p dung d ị ch NaOH vào dung d ị ch A thu đ ượ c k ế t tủ a B và dung d ị ch C . L ọ c k ế t t ủ a , r ử a r ồ i đem k ế t t ủ a B nung trong không khí đ ế n kh ố i l ượ ng không đổ i thì kh ố i l ượ ng ch ấ t r ắ n thu đ ượ c là . Câu 22 :Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p X g ồ m 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe2O3 vào dung dị ch HNO3 loãng dư thu đ ượ c dung d ị ch A và khí NO duy nh ấ t . Dung d ị ch A cho tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư thu đượ c k ế t t ủ a . L ấ y toàn b ộ l ượ ng k ế t t ủ a nung trong không khí đ ế n kh ố i l ượ ng không đ ổ i thu đ ượ c chấ t r ắ n có kh ố i l ưọ ng là ? Câu 23 :Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín mộ t th ờ i gian , thu đ ượ c 4,76 gam ch ấ t r ắ n và h ỗ n hợ p khí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H2O đượ c 300 ml dung d ị ch Y . Dung d ị ch Y có PH b ằ ng ? Câu24 :Cho khí CO đi qua ố ng s ứ ch ứ a 16 gam Fe2O3 đun nóng , sau phả n ứ ng thu đ ượ c h ỗ n h ợ p r ắ n X gồ m Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằ ng H2SO4 đ ặ c nóng thu thu đ ượ c dung dung dị ch Y . Cô trong dung Y l ượ ng mu ố i khan thu đ ượ c là ? Câu25 :Để kh ử hoàn toàn CuO , FeO c ầ n 4,48 lít khí H2 ở đktc . N ế u cũng kh ử hoàn toàn h ỗ n h ợ p đó bằ ng CO thì l ượ ng CO thu đ ượ c khi cho qua dung d ị ch n ướ c vôi trong d ư thì kh ố i l ượ ng k ế t t ủ a sinh ra là bao nhiêu ? Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 2 -
  3. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 2 : PH ƯƠ NG PHÁP B Ả O TOÀN KH Ố I L ƯỢ NG 2 VD1 : Cho chuỗ i ph ả n ứ ng nh ư sau : + O2 + O2 + H2SO4 + Ba(NO3)2 + NaOH to H2 Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4 Viế t các ph ươ ng trình ph ả n ứ ng x ả y ra . Và tính s ố mol c ủ a các nguyên t ố trong h ợ p ch ấ t . Đ ư a ra nhậ n xét VD2 :Cho hỗ n h ợ p g ồ m 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung d ị ch H2SO4 đặ c nóng . Vi ế t các ph ươ ng trình ph ả n ứ ng x ả y ra và tính kh ố i l ượ ng mu ố i thu đượ c . Câu 1: Cho 1,6 gam bộ t Fe2O3 tác dụ ng v ớ i axit d ư HCl .Kh ố i l ượ ng mu ố i trong dung d ị ch sau ph ả n ứng là ? Câu 2 : Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p g ồ m Fe , FeO , Fe2O3 , Fe3O4 trong dung dị ch HNO3 loãng nóng dư thu đượ c 4,48 lít khí NO duy nh ấ t ở đktc và 96,8 gam mu ố i Fe(NO3)3 đã phả n ứ ng . Tính s ố mol HNO3 Đs : 1,4 mol Câu hỏ i ph ụ : Tính m H2O tạ o thành , m ôxit ban đ ầ u . Câu 3 : Hỗ n h ợ p X g ồ m m ộ t ôxit c ủ a s ắ t có kh ố i l ượ ng 2,6 gam . Cho khí CO d ư đi qua X nung nóng , khí đi ra hấ p th ụ vào dung d ị ch n ướ c vôi trong d ư thì thu đ ượ c 10 gam k ế t t ủ a . Tính t ổ ng kh ố i lượ ng c ủ a Fe có trong X là ? ĐS : 1 gam . Câu 4 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dị ch HCl thu đ ượ c x gam mu ố i clorua . N ế u hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dị ch HNO3 loãng dư thì thu đ ượ c y gam mu ố i nitrat . Kh ố i l ượ ng 2 muố i chênh l ệ ch nhau 23 gam . Gía tr ị c ủ a m là ? Câu 5 : Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p g ồ m 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừ a đ ủ thu đ ượ c dung dị ch X ch ỉ ch ứ a hai mu ố i sunfat và khí duy nh ấ t NO . Gía tr ị c ủ a a là ? ĐS : a = 0,06 mol Câu 6 : Cho khí CO đi qua ố ng s ứ ch ứ a 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phả n ứ ng thu đ ượ c h ỗ n h ợ p r ắ n X gồ m Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằ ng H2SO4 đặ c nóng thu đ ượ c dung d ị ch Y . Cô cạ n dung d ị ch Y thu đ ượ c l ươ ng mu ố i khan là bao nhiêu ĐS : 40 Câu hỏ i them : N ế u cho bi ế t khí SO2 thu đuợ c là 0,3 mol , Tính n H2SO4 , Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p X g ồ m 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe b ằ ng dung d ị ch HNO3 1M sau phả n ứ ng thu đ ượ c dung d ị ch A và khí NO duy nh ấ t . Cho ti ế p dung d ị ch NaOH d ư vào dung d ị ch A thu đượ c k ế t t ủ a B và dung d ị ch C . L ọ c k ế t t ủ a B r ồ i đem nung ngoài không khí đ ế n kh ố i l ượ ng không đổ i thì kh ố i l ượ ng ch ấ t r ắ n thu đ ượ c là ? ĐS : 16 Câu 8 : Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p X g ồ m 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dị ch HNO3 loãng dư , thu đ ượ c dung d ị ch A và khí NO duy nh ấ t . Dung d ị ch A cho tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư thu đượ c k ế t t ủ a . L ấ y toàn b ộ k ế t t ủ a nung trong không khí đ ế n kh ố i l ượ ng không đ ổ i thu đ ượ c Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 3 -
  4. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ chấ t r ắ n có kh ố i l ượ ng là ? ĐS : 48 gam Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn a gam hỗ n h ợ p X g ồ m Fe và Fe2O3 trong dung dị ch HCl thu đ ượ c 2,24 lít khí H2 ở đktc và dung dichj B .Cho dung d ị ch B tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư l ọ c l ấ y k ế t t ủ a , nung trong không khí đế n kh ố i l ượ ng không đ ổ i thu đ ượ c ch ấ t r ắ n có kh ố i l ượ ng b ằ ng 24 gam . Tính a ? Đs : 21.6 gam . DẠ NG 3 : PHƯƠ NG PHÁP B Ả O TOÀN ELECTRON Câu 1:Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗ n h ợ p Fe , Cu t ỉ l ệ mol 1:1 b ằ ng axit HNO3 , Thu đuợ c V lít khí ở đktc hỗ n h ợ p khí X g ồ m NO và NO2 và dung dị ch Y ch ỉ ch ứ a hai mu ố i và axit d ư . T ỉ kh ố i c ủ a X đ ố i vớ i H2 bằ ng 19 . Gía tr ị c ủ a V là bao nhiêu ? Câu 2 :Cho 0,01 mol hợ p ch ấ t c ủ a s ắ t tác d ụ ng h ế t v ớ i H2SO4 đặ c nóng d ư thoát ra 0,112 lít khí SO2 ởềệ đi u ki n tiêu chu ẩảẩ n là s n ph m khí duy nh ấ t . Công th ứủợấ c c a h p ch t Fe đó là gì trong : FeO , FeCO3 , FeS , FeS2 Câu 3 :Cho 12 gam hỗ n h ợ p Fe Và Cu tác d ụ ng h ế t v ớ i dung d ị ch H2SO4 đặ c nóng d ư . Sau khi ph ả n ưng x ả y ra hoàn toàn thu đ ượ c 5,6 lít khí SO2 ở đktc và dung d ị ch X . Kh ố i l ưọ ng c ủ a Fe trong 12 gam hỗ n h ợ p đ ầ u là bao nhiêu ? Câu 4 :Hỗ n h ợ p X g ồ m Cu và Fe có t ỉ l ệ kh ố i l ưọ ng t ươ ng ứ ng là 7:3 . L ấ y m gam X cho ph ả n ứ ng xả y ra hoàn toàn v ớ i dung d ị ch ch ứ a 44,1 gam HNO3 sau phả n ứ ng còn l ạ i 0,75m gam ch ấ t r ắ n và có 0,56 lít khí Y gồ m NO và NO2 ở đktc . Gía tr ị c ủ a m là ? ĐS : m = 50,4 gam Câu 5 :Trộ n 0,54 gam b ộ t Al v ớ i b ộ t CuO và Fe2O3 rồ i ti ế n hành ph ả n ứ ng nhi ệ t nhôm trong đi ề u kiệ n không có không khí Hoà tan h ỗ n h ợ p thu đ ượ c vào dung d ị ch HNO3 dư thì đ ượ c h ỗ n h ợ p khí NO và NO2 vớ i t ỉ l ệ mol t ươ ng ứ ng là 1:3 . Th ể tích 2 khí thu đ ượ c là ?ĐS : 0,896 lít Câu 6 :Để m gam phôi bào s ắ t ngoài không khí , sau m ộ t th ờ i gian bi ế n thành h ỗ n h ợ p X có kh ố i lượ ng 12 gam g ồ m Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Cho X tác dụ ng hoàn toàn v ớ i dung d ị ch HNO3 th ấ y giả i phóng ra 2,24 lít khí NO duy nh ấ t . Gía tr ị c ủ a m là ? ĐS : 10.08 gam Câu 7 :Trộ n 0,81 gam b ộ t Al v ớ i b ộ t Fe2O3 và CuO rồ i đ ố t nóng đ ể ti ế n hành ph ả n ư ng nhi ệ t nhôm thu đượ c h ỗ n h ợ p X . Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ị ch HNO3 đun nóng thu đượ c V lít khí NO ở điề u ki ệ n tiêu chu ẩ n . Tính V ?ĐS : 0,672 lit Câu 8 :Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong dung dị ch HNO3 loãng dư thu đ ượ c h ỗ n h ợ p khí X g ồ m 0,04 mol NO và 0,01 mol NxOy . Công thứ c c ủ a NxOy là ? ĐS : N2O Câu 9 :Cho V lít hỗ n h ợ p khí Cl2 , O2 đktc tác dụ ng v ừ a h ế t v ớ i 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg thu đ ượ c 22,1 gam sả n ph ẩ m . V có giá tr ị b ằ ng . A.3,36 B.4,48 C.5,6 D.6.72 Bài 11 :Hỗ n h ợ p X g ồ m hai kim lo ạ i A ,B đ ứ ng tr ướ c H trong dãy h ọ at đ ộ ng hoá h ọ c và có hoá tr ị không đổ i trong các h ợ p ch ấ t . Chia m gam X thành hai ph ầ n b ằ ng nhau . Phầ n I : hoà tan hoàn toàn trong dung d ị ch ch ứ a axit HCl và H2SO4 loãng tạ o ra 3,36 lít khí . Phầ n II : tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i dung d ị ch HNO3 thu đ ượ c V lít khí NO s ả n ph ẩ m kh ử duy nh ấ t Bi ế t các thể tích khí đo ở đktc . Tính V A.2,24 lit B.3,36 l C.4,48 l D.6,72 l Câu 12 :Trộ n 0,54 g b ộ t nhôm v ớ i b ộ t Fe2O3 và CuO rồ i ti ế n hành ph ả n ứ ng nhi ệ t nhôm thu đ ượ c Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 4 -
  5. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ hỗ n h ợ p A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung d ị ch HNO3 đượ c h ỗ n h ợ p khí g ồ m NO và NO2 có tỉ l ệ s ố mol tươ ng ứ ng là 1 : 3. Th ể tích (đktc) khí NO và NO2 lầ n l ượ t là: A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Câu 13 :Cho hỗ n h ợ p g ồ m FeO, CuO, Fe3O4 có số mol ba ch ấ t đ ề u b ằ ng nhau tác d ụ ng h ế t v ớ i dung dị ch HNO3 thu đượ c h ỗ n h ợ p khí g ồ m 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol c ủ a m ỗ i ch ấ t là: A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol. Câu 14 : Cho a gam Al tác dụ ng h ế t v ớ i dung d ị ch HNO3 loãng thì thu đượ c 0,896 lít h ỗ n h ợ p khí X, gồ m N2O và NO ở đktc, t ỷ kh ố i c ủ a X so v ớ i hiđro b ằ ng 18,5. Tìm giá trị c ủ a a? A. 1,98 gam. B. 1,89 gam. C. 18,9 gam. D. 19,8 gam Câu 15 : Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗ n h ợ p X ở d ạ ng b ộ t g ồ m S , FeS , FeS2 trong dung dị ch HNO3 thu đượ c 0,48 mol NO2 và dung dị ch D . Cho dung d ị ch D tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch Ba(OH)2 dư l ọ c và nung kế t t ủ a đ ế n kh ố i l ượ ng không đ ỏ i thu đ ượ c m gam h ỗ n h ợ pc r ắ n . Tính giá tr ị c ủ a m . A.11,65 g B.12,815 g C.13,98 g D.15,145 g DẠ NG 4 : PHƯƠ NG PHÁP GI Ả I TOÁN ION Phươ ng trình ion : Điề u ki ệ n đ ể có Ph ả n ứ ng gi ữ a các ion : Mộ t trong 3 đi ề u ki ệ n sau . + Là phả n ứ ng c ủ a Axít và Baz ơ + Sả n ph ẩ m sau ph ả n ứ ng có k ế t t ủ a . + Sả n ph ẩ m sau ph ả n ứ ng có khí Ví dụ : + - • H + OH → H2O ( Phả n ứ ng AXÍT – BAZ Ơ –TRUNG HOÀ ) 2- + • CO3 + H → CO2 + H2O ( Phả n ứ ng A – B – TRUNG HOÀ ) - + • HCO3 + H → CO2 + H2O ( Phả n ứ ng AXÍT – BAZ Ơ – TRUNG HOÀ ) - 2- • HCO3 + OH- → CO3 + H2O ( Phả n ứ ng AXÍT – BAZ Ơ – TRUNG HOÀ ) 2- 2+ • CO3 + Ba → BaCO3 ↓ ( Tạ o k ế t t ủ a ) + - • NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O ( Tạ o khí ) Các dạ ng toán nên gi ả i theo ph ươ ng pháp ion : + Nhiề u axit + Kim lo ạ i + Nhiề u baz ơ + Nhôm , Al3+ , H+ + Nhiề u mu ố i HCO3- + OH- + Cu + HNO3 + H2SO4 . Bài tậ p : Phầ n I : Vi ế t các ph ươ ng trình ph ảứướạ n ng d i d ng ion trong các tr ườợ ng h p sau : 1.Trộ n dung d ị ch g ồ m NaOH , Ba(OH)2 , KOH vớ i dung d ị ch g ồ m HCl , HNO3 . 2.Trộ n dung d ị ch g ồ m NaOH , Ba(OH)2 , KOH vớ i dung d ị ch g ồ m HCl , H2SO4 3.Hoà tan hỗ n h ợ p kim lo ạ i g ồ m Na , Ba vào dung d ị ch g ồ m NaCl , Na2SO4 4.Hoà tan hỗ n h ợ p kim lo ạ i g ồ m Na, Ba vào dung d ị ch g ồ m HCl , H2SO4 5.Hoà tan hỗ n h ợ p kim lo ạ i g ồ m Na , Ba vào dung d ị ch ch ứ a (NH4)NO3 6.Hoà tan hỗ n h ợ p kim lo ạ i g ồ m K , Ca vào dung d ị ch ch ứ a (NH4)2CO3 7.Hoà tan hỗ n h ợ p K , Ca vào dung d ị ch h ỗ n h ợ p ch ứ a NH4HCO3 8.Hoà tan K , Na, Al vào nướ c 9.Hoà tan hỗ n h ợ p g ồ m Al , Fe vào dung d ị ch h ỗ n h ợ p g ồ m HCl , H2SO4 . 10.Trộ n NaOH , KOH v ớ i NaHCO3 và Ca(HCO3)2 11.Trộ n dung d ị ch g ồ m Na2CO3 , K2CO3 vớ i dung d ị ch ch ứ a CaCl2 , MgCl2 , Ba(NO3)2 Phầ n II : Bài t ậ p Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 5 -
  6. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 1 :Trộ n 200 ml dung d ị ch h ỗ n h ợ p NaOH 1M , Ba(OH)2 0,5M vào 300 ml dung dị ch h ỗ n h ợ p HCl 0,5M , H2SO4 1M Tính nồ ng đ ộ c ủ a các ion còn l ạ i sau ph ả n ứ ng và Kh ố i l ượ ng k ế t t ủ a t ạ o thành . Câu 2 :Trộ n 200 ml dung d ị ch NaHSO4 0,2M và Ba(HSO4)2 0,15M vớ i V lit dung d ị ch h ỗ n h ợ p NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu đượ c dung d ị ch có PH = 7 . Tính V và kh ố i l ượ ng k ế t t ủ a t ạ o thành . Câu 3 :Thêm m gam K vào 300 ml dung dị ch ch ứ a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung d ị ch X . Cho từ t ừ 200 ml dung d ị ch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c k ế t t ủ a Y . Đ ể thu đu ợ c l ượ ng k ế t t ủ a Y l ớ n nhấ t thì giá tr ị c ủ a m là A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 2+ - + - 2- Câu 4 :Trộ n dung d ị ch Ba ; OH : 0,06 và Na 0,02 mol vớ i dung d ị ch ch ứ a HCO3 0,04 mol ; (CO3) 0,04 mol và Na+.Khố i l ượ ng (g)k ế t t ủ a thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng là ? Câu 5 :Cho m gam hỗ n h ợ p Mg , Al vào 250 ml dung d ị ch X ch ứ a h ỗ n h ợ p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu đượ c 5,32 lít khí H2 đktc và dung dị ch Y . Tính PH c ủ a dung d ị ch Y ( Coi dung d ị ch có thể tích nh ư ban đ ầ u ) . Đs : PH = 1 Câu 6 :Cho hỗ n h ợ p X ch ứ a Na2O , NH4Cl , NaHCO3 và BaCl2 có số mol m ỗ i ch ấ t đ ề u b ằ ng nhau . Cho hỗ n h ợ p X vào H2O dư đun nóng dung d ị ch thu đ ượ c ch ứ a . A.NaCl B.NaCl , NaOH C.NaCl , NaOH , BaCl2 D.NaCl , NaHCO3 , NH4Cl , BaCl2 Câu 7 :Trộ n 100 ml dung d ị ch g ồ m Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M vớ i 400 ml dung d ị ch g ồ m H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu đượ c dung d ị ch X . Tính PH c ủ a dung d ị ch X . Câu 8 :Cho dung dị ch ch ứ a a mol Ca(HCO3)2 vào dung dị ch ch ứ a a mol Ca(HSO4)2. Hiệ n t ượ ng quan sát đượ c là ? A. Sủ i b ọ t khí B. vẩ n đ ụ c C. Sủ i b ọ t khí và v ẩ n đ ụ c D. Vẩ n đ ụ c, sau đó trong su ố t tr ở l ạ i. Câu 10 : Trộ n V1 ml dung d ị ch g ồ m NaOH 0,1M , và Ba(OH)2 0,2 M vớ i V2 ml gồ m H2SO4 0,1 M và HCl 0,2 . M thu đự oc dung d ị ch X có giá tr ị PH = 13 . Tính t ỉ s ố V1 : V2 A.4/5 B.5/4 C.3/4 D.4/3 Câu 11 : Hoà tan hoàn toàn hỗ n h ợ p X g ồ m Fe , Mg b ằ ng m ộ t l ượ ng v ừ a đ ủ dung d ị ch HCl 20% , thu đượ c dung d ị ch Y . N ồ ng đ ộ c ủ a FeCl2 trong dung dị ch Y là 15,76 % . N ồ ng đ ộ % c ủ a MgCl2 trong dung dị ch Y là ? A.11,79% B.24,24% C.28,21% D.15,76% Câu 12 .Mộ t dung d ị ch ch ứ a a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặ c (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dị ch đó thì l ượ ng k ế t t ủ a thu đ ượ c trong hai tr ườ ng h ợ p có b ằ ng nhau không ? A. Lượ ng k ế t t ủ a trong hai tr ườ ng h ợ p có b ằ ng nhau. B. Lượ ng k ế t t ủ a trong tr ườ ng h ợ p 2 g ấ p đôi v ớ i tr ườ ng h ợ p 1. C. Trườ ng h ợ p 1 có b mol k ế t t ủ a, tr ườ ng h ợ p 2 có (a+b) mol k ế t t ủ a. D. Trườ ng ,h ợ p 1 có a mol k ế t t ủ a, tr ườ ng h ợ p 2 có (a+b) mol k ế t t ủ a. Câu 13 :Điệ n phân dung d ị ch NaCl v ớ i đi ệ n c ự c tr ơ màng ngăn x ố p thu đ ượ c dung dich có ph ả n ứ ng vừ a đ ủ v ơ i Ca(HCO3)2 tạ o ra 1 gam k ế t t ủ a . Khí Cl2 thu đượ c d ẫ n qua bình đ ự ng KOH 1M ở 100 đ ộ C . Tính V KOH đã dùng . A.100 ml B.20 ml C.10 ml D.40 ml Câu 14 :Thự c hi ệ n hai thí nghi ệ m sau : 1.Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng v ớ i 80 ml dung d ị ch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO . 2.Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng v ớ i 80 ml dung d ị ch ch ứ a HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO So sánh V1 và V2 Câu 15 :Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dị ch ch ứ a CuSO4 0,1M và H2SO4 2M . Hiệ n t ượ ng quan sát đượ c là . A.Có khí bay lên B.Có khí bay lên và có kế t t ủ a xanh Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 6 -
  7. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ C.Có kế t t ủ a D.Có khí bay lên và có kế t t ủ a màu xanh sau đó k ế t t ủ a l ạ i tan . 2+ 2+ 2+ - - Câu 16 :Dung dị ch X có các ion Mg , Ba , Ca Và 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3 . Thêm dầ n V lít dung dị ch K2CO3 1M vào dung dị ch X đ ế n khi đ ượ c l ượ ng k ế t t ủ a l ớ n nh ấ t . Gía tr ị c ủ a V là ? DẠ NG 5 : Al3+ + DUNG DỊỀ CH KI M Lý thuyế t : AlCl3 + NaOH → Al2(SO4)3 + KOH → Al(NO3)3 + KOH → AlCl3 + Ca(OH)2 → Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Phươ ng trình ion : 3+ - Al + OH → Al(OH)3 - - Al + OH → AlO2 - + AlO2 + H + H2O → Al(OH)3 Ví dụ 1 : Cho từ t ừ 100 ml dung d ị ch NaOH 5M vào 200 ml dung d ị ch Al(NO3)3 1M Tính nông độ mol củ a các ion sau ph ả n ứ ng . Luyệ n t ậ p : Câu 1 : Thêm m gam K vào 300 ml dung dị ch ch ứ a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung d ị ch X . Cho từ t ừ 200 ml dung d ị ch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c k ế t t ủ a Y . Đ ể thu đu ợ c l ượ ng k ế t t ủ a Y l ớ n nhấ t thì giá tr ị c ủ a m là . A.1,17 B.1,71 C.1,95 D.1,59 Câu 2 : Cho 200 ml dung dị ch AlCl3 1,5M tác dụ ng v ớ i V lít dung d ị ch NaOH 0,1M . Lu ợ ng k ế t t ủ a thu đượ c là 15,6 gam . Tính giá tr ị l ớ n nh ấ t c ủ a V ? Câu 3 : Thể tích dung d ị ch NaOH 2M là bao nhiêu đ ể khi cho tác d ụ ng v ớ i 200 ml dung d ị ch X ( HCl 1M AlCl3 0,5M ) thì thu đuợ c k ế t t ủ a l ớ n nh ấ t ? Đs : 250 ml Câu 4 : Cho V lít dung dị ch h ỗ n h ợ p 2 mu ố i MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụ ng v ớ i 1 lít NaOH 0,5M thì thu đượ c k ế t t ủ a l ớ n nh ấ t . Tính V. Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 7 -
  8. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ ĐS : V = 100 m l . Câu 5 : Cho V lít dung dị ch h ỗ n h ợ p 2 mu ố i MgCl2 1M và AlCl3 1M tác dụ ng v ớ i 1.1 lít NaOH 0,5M thu đượ c 9.7 gam k ế t t ủ a . Tính V l ớ n nh ấ t . ĐS : 100 ml . Câu 6 : Cho V lít dung dị ch NaOH 0,2M vào dung d ị ch ch ứ a 0,15 mol AlCl3 thu đượ c 9,86 gam k ế t tủ a . Tính V . Câu 7 : Cho 1 lít dung dị ch HCl vào dung d ị ch ch ứ a 0,2 mol NaAlO2 l ọ c ,nung k ế t t ủ a đ ế n kh ố i lượ ng không đ ổ i đ ượ c 7,65 gam ch ấ t r ắ n . Tính n ồ ng đ ộ c ủ a dung d ị ch . Câu 8 : Hôñ h ợ p X gôm ̀ Na và Al. Cho m gam X vào l ượ ng d ư n ướ c thì thoát ra 1 lít khí .N ế u cũng cho m gam X vào dung dị ch dư thì đ ượ c 1,75 lít khí .Tính thành ph ầ n ph ầ n trăm kh ố i l ượ ng củ a các ch ấ t trong h ỗ n h ợ p X (bi ế t các khí đo ở đi ề u ki ệ n tiêu chu ẩ n ). Câu 9 : Chia m gam hỗ n h ợ p A g ồ m Ba , Al thành 2 ph ầ n b ằ ng nhau: -Phầ n 1: Tan trong n ướ c d ư thu đ ượ c 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung d ị ch B. -Phầ n 2: Tan trong dung d ị ch Ba(OH)2 d ư đ ượ c 10,416 lít khí H2(đktc) a/ Tính khố i l ượ ng kim loạ i trong hỗ n h ợ p ban đ ầ u . b/ Cho 50ml dung dị ch HCl vào B .Sau ph ả n ứ ng thu đ ượ c 7,8 gam k ế t t ủ a .Tính n ồ ng đ ộ mol c ủ a dung dị ch HCl . Câu 10:Thêm 240 ml dung dị ch NaOH vào c ố c đ ự ng 100 ml dung d ị ch AlCl3 n ồ ng đ ộ a mol , khu ấ y đề u t ớ i ph ả n ứ ng hoàn toàn th ấ y trong c ố c có 0,08 mol k ế t t ủ a . Thêm vào c ố c 100 ml dung d ị ch NaOH 1M khuấềấảứả y đ u th y ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ự oc 0,06 mol k ếủ t t a . Tính n ồộ ng đ a A.2M B.1,5M C.1M D.1,5M C©u 11: Trong 1 cèc ®ùng 200 ml dd AlCl3 2M. Rãt vµo cèc V ml dd NaOH nång ®é a mol/l, ta thu ®îc mét kÕt tña, ®em sÊy kh« vµ nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi th× ®îc 5,1g chÊt r¾n a) NÕu V = 200 ml th× a cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M b) NÕu a = 2 mol/l th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 150 ml B. 650 ml C. 150 ml hay 650 ml D. 150 ml hay 750 ml Câu 12 : Hỗ n h ợ p X g ồ m các kim lo ạ i Al , Fe , Ba . Chia X thành 3 ph ầ n b ằ ng nhau : Phầ n I tác d ụ ng v ớ i n ướ c d ư , thu đ ượ c 0,896 lít khí H2 Phầ n II tác d ụ ng v ớ i 500 ml dung d ị ch NaOH 1M d ư thu đ ươ c 1,568 lít khí H2 Phầ n III tác d ụ ng v ớ i HCl d ư thu đu ợ c 2,24 lít khí H2 1.Tính phầ n trăm kh ố i l ượ ng các kim lo ạ i trong h ỗ n h ợ p X 2. Sau phả n ứ ng ở ph ầ n II , l ọ c đ ượ c dung d ị ch Y , Tính th ể tích dung d ị ch HCl 1M c ầ n thêm vào dung dị ch Y đ ể : A.Thu đượ c l ượ ng k ế t t ủ a nhi ề u nh ấ t . B.Thu đượ c 1,56 g k ế t t ủ a Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 8 -
  9. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 6 : BÀI TOÁN ĐIỆ N PHÂN Câu 1:Điệ n phân 100ml dung d ị ch ch ứ a AgNO3 0.1M và Cu(NO3)2 0.1M vớ i c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n I là 1.93A.Tính thờ i gian đi ệ n phân (v ớ i hi ệ u xu ấ t là 100%). 1)để k ế t t ủ a h ế t Ag (t1) 2)để k ế t t ủ a h ế t Ag và Cu (t2) a)t1 = 500s, t2 = 1000s b) t1 = 1000s, t2 = 1500s c)t1 = 500s, t2 = 1200s d) t1 = 500s, t2 = 1500s Câu 2:Điệ n phân 100ml dung d ị ch CuSO4 0.2M vớ i c ườ ng đ ộ I = 9.65 A.Tính kh ố i l ượ ng Cu bám bên catot khi thờ i gian đi ệ n phân t1 = 200s và t2 = 500s(v ớ i hi ệ u su ấ t là 100%). a) 0.32g ; 0.64g b) 0.64g ; 1.28g c) 0.64g ; 1.32g d) 0.32g ; 1.28g Câu 3:Điệ n phân 100ml dung d ị ch CuSO4 0.1M cho đế n khi v ừ a b ắ t đ ầ u s ủ i b ọ t bên catot thì ng ừ ng điệ n phân. Tính pH dung d ị ch ngay khi ấ y v ớ i hi ệ u su ấ t là 100%.Th ể tích dung d ị ch đ ượ c xem nh ư không đổ i. L ấ y lg2 = 0.30. Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 9 -
  10. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ a) pH = 0.1 b) pH = 0.7 c) pH = 2.0 d) pH = 1.3 Câu 4:Điệ n phân 100ml dung d ị ch ch ứ a NaCl v ớ i đi ệ n c ự c tr ơ ,có màng ngăn, c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n I là 1.93A. Tính thờ i gian đi ệ n phân đ ể đ ượ c dung d ị ch pH = 12, th ể tích dung d ị ch đ ượ c xim nh ư không thay đổ i,hiêu su ấ t đi ệ n phân là 100%. a) 100s b) 50s c) 150s d) 200s Câu 5:Điệ n phân 100 ml dung d ị ch CuSO4 002M và AgNO3 0.1M vớ i c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n I = 3.86A.Tính thờ i gian đi ệ n phân đ ể đ ượ c m ộ t kh ố i l ượ ng kim lo ạ i bám bên catot là 1.72g.Cho Cu =64. Ag = 108. a) 250s b) 1000s c) 500s d) 750s Câu 6:Điệ n phân 100ml dung d ị ch CuCl2 0.08M. Cho dung dị ch thu đ ượ c sau khi đi ệ n phân tác d ụ ng vớ i dung d ị ch AgNO3 d ư thì thu đ ượ c 0.861g k ế t t ủ a. Tính kh ố i l ượ ng Cu bám bên catot và th ể tích thu đượ c bên anot. Cho Cu = 64. a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2 c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 Câu 7:Điên phân 100ml dung dị ch CuSO4 0.1M vớ i c ườ ng đ ộ I = 9065A.Tính th ể tích khí thu đ ượ c bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s. a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml; anot:56;112ml b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml; anot:28;56ml Câu 8:Điệ n phân 100ml dung d ị ch AgNO3 0.2M. Tính cườ ng đ ộ I bi ế t r ằ ng ph ả i đi ệ n phân trong th ờ i gian 1000s thì bắ t đ ầ u s ủ i b ọ t bên catot và tính pH c ủ a dung d ị ch ngay khi ấ y. Th ể tích dung d ị ch đượ c xem nh ư không thay đ ổ i trong quá trình đi ệ n phân. L ấ y lg2 = 0.30. a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0 c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7 Câu 9:Điệ n phân 200ml dung d ị ch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đế n khi b ắ t đ ầ u s ủ i b ọ t bên catot thì ngừ ng đi ệ n phân. Tinh kh ố i l ượ ng kim lo ạ i bám bên catot và th ể tích(đktc) thoát ra bên anot.Cho Cu = 64, Mg = 24. a) 1.28g; 2.24 lít b) 0.64; 1.12lít c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít Câu 10 : Khi ®iÖn ph©n 1 dm3 dd NaCl (d = 1,2). Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n chØ thu ®îc 1 chÊt khÝ ë ®iÖn cùc. Sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n kÕt thóc, lÊy dd cßn l¹i trong b×nh ®iÖn ph©n c« c¹n cho hÕt h¬i níc thu ®îc 125g cÆn kh«. §em cÆn kh« ®ã nhiÖt ph©n khèi lîng gi¶m ®i 8g HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ: A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3 E. KÕt qu¶ kh¸c Câu 11 : Điệ n phân 100 ml h ỗ n h ợ p dung d ị ch g ồ m FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M vớ i điệ n c ự c tr ơ có màng ngăn x ố p c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n là 5A trong 2 gi ờ 40 phút 50 giây ở catot thu đượ c A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu Câu 12 : Điệ n phân hoàn toàn dung d ị ch h ỗ n h ợ p g ồ m a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl v ớ i đi ệ n c ự c trơ , màng ngăn x ố p . Đ ể dung d ị ch thu đ ượ c sau khi đi ệ n phân có kh ả năng ph ả n ứ ng v ớ i Al2O3 thì A. b = 2a B.b > 2a C.b 2a Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 10 -
  11. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 13 :Điệ n phân 500 ml dung d ị ch A FeSO4 và KCl vớ i đi ệ n c ự c tr ơ , gi ữ a các đi ệ n c ự c có màng ngăn xố p ngăn cách . Sauk hi đi ệ n phân xong ở anot thu đ ượ c 4,48 lít khí B đktc . Ở ca t ố t thu đ ượ c khí C và bình điệ n phân thu đ ượ c dung d ị ch D . Dung d ị ch D hòa tan t ố i đa 15,3 gam Al2O3 . 1.Tính nồ ng đ ộ mol/l các ch ấ t trong A 2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot 3.Sau khi điệ n phân kh ố i l ượ ng dung d ị ch A gi ả m đi bao nhiêu gam ? Câu 14 : Điệ n phân 100 ml dung d ị ch h ỗ n h ợ p g ồ m FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M vớ i điệ n c ự c tr ơ có màng ngăn x ố p c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n là 5A , trong 2h40 phút 50 giây . Ở ca t ố t thu đượ c A.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam Cu Câu 15 : Điệ n phân 200 ml dung d ị ch h ỗ n h ợ p g ồ m HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằ ng đi ệ n c ự c tr ơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì th ể tích khí thoát ra ở Anot là A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít DẠ NG 7 : BÀI TẬỆẬ P BI N LU N Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 11 -
  12. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Lý thuyế t : A + B → C + D + E Sau phả n ứ ng bi ệ n lu ậ n các ch ấ t : + Chắ c có : C , D , E + Có thể : - A d ư - B dư - Cả A và B d ư Như v ậ y sau ph ả n ứ ng có các tr ườ ng h ợ p : + C , D , E tạ o thành Và A d ư + C , D , E tạ o thành Và B d ư + C , D ,E tạ o thành Và A , B d ư Các Ví dụ : Câu 1 : Nung nóng CaCO3 thu đượ c ch ấ t r ắ n A có ph ả n ứ ng v ớ i Axít t ạ o ra khí . H ỏ i ch ấ t r ắ n A có chấ t nào . Câu 2 : Nung nóng Cu(NO3)2 thu đượ c ch ấ t r ắ n A . Bi ế t r ằ ng A hoà tan đ ự oc m ộ t ph ầ n trong n ứơ c .Hỏ i A có ph ả n ứ ng v ớ i ch ấ t nào sau đây ? Vi ế t ph ả n ứ ng minh ho ạ .HCl , NaOH , C2H5OH , CH3COOH , Mg(Ọ H)2 Câu 3 : Tiế n hành ph ả n ứ ng nhi ệ t nhôm Fe2O3 thu đự oc ch ấ t r ắ n A . Bi ế t r ằ ng A có ph ả n ứ ng v ớ i HCl dưạ t o thành khí H ỏ i A bao g ồữấ m nh ng ch t gì ? Bi ếằảứả t r ng ph n ng x y ra hoàn toàn . Câu 4 : Nung nóng Cu(NO3)2 thu đượ c ch ấ t r ắ n A . Bi ế t r ằ ng A hoà tan đ ự oc m ộ t ph ầ n trong n ứơ c thu đuợ c dung d ị ch B và ch ấ t r ắ n C . Cho dung d ị ch B ph ả n ứ ng l ầ n l ượ t v ớ i Fe , KOH , đi ệ n phân dung dịấắư ch .Ch t r n C đ a vào bình kín r ồẫ i d n khí CO d ưựấắ thu đ oc ch t r n D . Cho D ph ảứớ n ng v i dung dị ch AgNO3 , Fe2(SO4)3 , HCl , H2SO4 l , H2SO4 đặ c , HNO3 . Viế t t ấ t c ả các ph ả n ứ ng x ả y ra . Câu 5 :Tiế n hành ph ả n ứ ng nhi ệ t nhôm Fe2O3 thu đự oc ch ấ t r ắ n A . Bi ế t r ằ ng A có ph ả n ứ ng v ớ i Ba(OH)2 dưạ t o thành khí và dung d ịỏ ch B . H i A , B bao g ồữấ m nh ng ch t gì ?( Bi ếằảứ t r ng ph n ng nhiệ t nhôm x ả y ra hoàn toàn ). Câu 6 : Dẫ n khí CO2 vào dung dị ch NaOH . Dung d ị ch thu đ ự oc có ph ả n ứ ng v ớ i KOH . H ỏ i dung d ị ch A gồ m nh ữ ng ch ấ t nào . Bi ế t r ằ ng ph ả n ứ ng s ả y ra hoàn toàn . Câu 7 : Dẫ n khí CO2 vào dung dị ch NaOH . Dung d ị ch thu đ ự oc có ph ả n ứ ng v ớ i CO2 . Hỏ i dung d ị ch A gồ m nh ữ ng ch ấ t nào . Bi ế t r ằ ng ph ả n ứ ng s ả y ra hoàn toàn . Câu 8 : Dẫ n khí CO2 vào dung dị ch Ca(OH)2 . Dung dị ch thu đ ự oc có ph ả n ứ ng v ớ i KOH . H ỏ i dung dị ch A g ồ m nh ữ ng ch ấ t nào . Bi ế t r ằ ng ph ả n ứ ng s ả y ra hoàn toàn . Câu 9 : Dẫ n khí CO2 vào dung dị ch Ca(OH)2 . Dung dị ch thu đ ự oc có ph ả n ứ ng v ớ i CO2 . Hỏ i dung dị ch A g ồ m nh ữ ng ch ấ t nào . Bi ế t r ằ ng ph ả n ứ ng s ả y ra hoàn toàn . Câu 10 : Trộ n l ẫ n dung d ị ch A ch ứ a NaOH v ớ i dung d ị ch B ch ứ a AlCl3 phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn Thu đuợ c dung d ị ch C .Bi ế t r ằ ng C có ph ả n ứ ng v ớ i CO2 tạ o k ế t t ủ a . Bi ệ n lu ậ n dung d ị ch B . Câu 11 : Trộ n l ẫ n dung d ị ch A ch ứ a NaOH v ớ i dung d ị ch B ch ứ a AlCl3 ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn Thu đuợ c dung d ị ch C .Bi ế t r ằ ng C có ph ả n ứ ng v ớ i CO2 như ng không t ạ o k ế t t ủ a . Bi ệ n lu ậ n dung dị ch B . Câu 12 : Đố t cháy kim lo ạ i Al trong ÔXI thu đ ự oc ch ấ t r ắ n B .Cho B tác d ụ ng v ớ i HCl d ư th ấ y có khí tạ o thành . H ỏ i B . Câu 13 : Khử FeO b ằ ng CO thu đ ượ c ch ấ t r ắ n A có kh ả năng ph ả n ứ ng v ớ i H2 . Hỏ i A . Câu 14 : Tiế n hành ph ả n ứ ng este hoá C2H5OH vớ i CH3COOH . Sả n ph ẩ m thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng gồ m nh ữ ng ch ấ t gì ?Bi ệ n lu ậ n . Câu 15 : Tiế n hành ph ả n ứ ng ôxi hoá r ượ u CH3CH2ỌH b ằ ng CuO . H ỗ n h ợ p h ơ i thu đ ự oc sau ph ả n ứng có t ỉ kh ố i so v ớ i H2 là 22 . Hỏ i h ỗ n h ợ p h ơ i sau ph ả n ứ ng g ồ m nh ữ ng ch ấ t gì . Bài tậ p Câu 1 : Nung nóng m CaCO3 thu đươ c 2,24 lít khí CO2 và chấ t r ắ n A . Hoà tan hoàn toàn A b ằ ng HCl Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 12 -
  13. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ dư thu đ ự oc 2,24 lít CO2 .Tính khố i l ượ ng m ? ĐS : m = 20 gam Câu 2 : Nung nóng muố i 37.6 g Cu(NO3)2 thu đuợ c 26.8 gam ch ấ t r ắ n và h ỗ n h ợ p khí A . Hoà tan khí A vào 500 ml H2O thu đự oc dung d ị ch B , Tính PH c ủ a dung d ị ch B . ĐS : PH = 0,7 Câu 3 : ( Đạ i h ọ c kh ố i A - 2006 ) Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau mộ t th ờ i gian thu đ ượ c 4,96 gam ch ấ t r ắ n và h ỗ n h ợ p khí X . Hấ p th ụ hoàn toàn h ỗ n h ợ p X vào n ướ c đ ượ c 300 ml dung d ị ch Y . Vi ế t ph ươ ng trình hoá h ọ c c ủ a các phả n ứ ng x ả y ra và tính PH c ủ a dung d ị ch Y . A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 4 : Cho mộ t lu ồ ng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phả n ứ ng th ấ y thu đ ượ c 0,672 gam chấ t r ắ n . Hi ệ u su ấ t ph ả n ứ ng kh ử CuO thành Cu là . A.60 B.80 C.90 D.75 Câu 5 :( Đạ i h ọ c kh ố i A - 2007 ) Cho 15,6 gam hỗ n h ợ p hai ancol đ ơ n ch ứ c , k ế ti ế p nhau trong dãy đồ ng đ ẳ ng tác d ụ ng h ế t v ớ i 9,2 gam Na , thu đ ượ c 24,5 gam ch ấ t r ắ n . Hai ancol đó là . A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH Câu 6 : Dẫ n V lít khí ở đktc h ỗ n h ợ p X g ồ m Axêtilen và Hiđro đi qua ố ng s ứ đ ự ng b ộ t Niken nung nóng , thu đượ c khí Y . D ẫ n Y vào l ượ ng d ư AgNO3 ( hoặ c Ag2O ) trong dung dị ch NH3 thu đượ c 12 gam kế t t ủ a . Khí ra kh ỏ i dung d ị ch ph ả n ứ ng v ừ a đ ủ v ớ i 16 g Br2 và còn lạ i khí Z . Đ ố t cháy hoàn toàn khí Z thu đượ c 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 gam n ướ c . Gía tr ị c ủ a V b ằ ng . A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l D.8,96 l Câu 7 : Cho 9,86 gam hỗ n h ợ p g ồ m Mg và Zn vào m ộ t c ố c ch ứ a 430 ml dung d ị ch H2SO4 1M . Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn thêm ti ế p vào c ố c 1,2 lít dung d ị ch h ỗ n h ợ p g ồ m Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấ y đ ề u cho ph ả n ứ ng hoàn toàn r ồ i l ọ c l ấ y k ế t t ủ a và nung đ ế n l ượ ng không đ ổ i thì thu đ ượ c 26,08 gam chấ t r ắ n . Tính kh ố i l ượ ng m ỗ i kim lo ạ i trong h ỗ n h ợ p đ ầ u . ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6 Câu 8 : Ôxi hoá 4 gam rượ u đ ơ n ch ứ c Z b ằ ng O2 có mặ t xúc tác thu đ ượ c 5,6 gam h ỗ n h ợ p X g ồ m anđêhit , rượ u d ư và n ướ c . Tên c ủ a r ượ u và hi ệ u su ấ t ph ả n ứ ng là . A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , 80% Câu 9 : Cho 35,2 gam hỗợồ n h p g m 2 este no đ ơứồ n ch c là đ ng phân c ủ a nhau có t ỉốơốớ kh i h i đ i v i H2 bằ ng 44 tác d ụ ng v ớ i 2 lít dung d ị ch NaOH 0,4M , r ồ i cô c ạ n dung d ị ch v ừ a thu đ ượ c , ta đ ượ c 44,6 gam chấ t r ắ n B. Công th ứ c c ấ u t ạ o este là . A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5 C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3 Câu 10 : Hấ p th ụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung d ị ch NaOH a M thu đ ượ c dung d ị ch có khả năng h ấ p th ụ t ố i đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị c ủ a a . A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8 Câu 11 : Dẫ n 5,6 lít khí CO2 đktc vào bình chứ a 200 ml dung d ị ch NaOH n ồ ng đ ộ a M , dung d ị ch thu đượ c có kh ả năng tác d ụ ng t ố i đa 100 ml dung d ị ch KOH 1M . Gía tr ị c ủ a a là . A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5 Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 13 -
  14. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 8 : BÀI TOÁN CO2 Câu 1: Cho 1,568 lít CO2 đktc lộ i ch ậ m qua dung d ị ch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãyxác đ ị nh kh ố i lượ ng mu ố i sinh ra ? Câu 2 : Cho 1,568 lít CO2 đktc lộ i ch ậ m qua dung d ị ch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy xác đị nh kh ố i lượ ng mu ố i sinh ra ? Câu 3 : Cho 6 lít hỗ n h ợ p khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dị ch KOH t ạ o ra đ ượ c 8,07 g hai mu ố i . Hãy xác đị nh thành ph ầ n ph ầ n trăm c ủ a CO2 trong hỗ n h ợ p b ạ n đ ầ u Câu 4 : Cho 8 lít hỗ n h ợ p khí CO và CO2 trong đó CO2 chiế m 39,2 % đi qua dung d ị ch có chứ a 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác đị nh s ố gam k ế t t ủ a thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng ? Câu 5 : Cho m gam tinh bộ t lên men thành ancol etylíc v ớ i hi ệ u su ấ t 81% .Toàn b ộ l ượ ng CO2 vào dung dị ch Ca(OH)2 thu đượ c 550 gam k ế t t ủ a và dung d ị ch X Đun kĩ dung dị ch X thu thêm đ ựơ c 550 gam kế t t ủ a . Gía tr ị c ủ a m là ? Câu 6 : Hấ p th ụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung d ị ch Ba(OH)2 nồ ng đ ộ a mol/l , thu đượ c 15,76 gam k ế t t ủ a .Gía tr ị c ủ a a là ? Câu 7 : Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dị ch ch ứ a NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M . Khố i lượ ng k ế t t ủ a thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng là ? Câu 8 : Dẫ n 5,6 lít CO2 hấ p th ụ hoàn toàn vào 500 ml dung d ị ch Ca(OH)2 nồ ng đ ộ a M thì thu đượ c 15 gam k ế t t ủ a . Gía tr ị c ủ a a là ? Câu 9 : Dẫ n 112 ml CO2 ở đktc h ấ p th ụ hòan toàn vào 200 ml dung d ị ch Ca(OH)2 thu đượ c 0,1 gam kế t t ủ a . Nông đ ộ mol c ủ a n ướ c vôi trong là ? Câu 10 : Dẫ n 5,6 lít CO2 hấ p th ụ hoàn toàn vào 200 ml dung d ị ch NaOH n ồ ng đ ộ a M thu đ ượ c dung dị ch có kh ả năng tác d ụ ng t ố i đa 100 ml dung d ị ch KOH 1M . Tính a ? Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 14 -
  15. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ C©u 11. Cho toµn 0 ,448 lÝ t khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu ®îc 1,97 gam kÕt tña. H∙y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c. C©u 12. Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH)2 1M th× thu ®îc bao bao nhiªu gam kÕt tña. A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng. C©u 13. Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh nhãm II. Hßa tan hÕt 41,8 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch níc läc t¸c dông víi lîng d dung dÞch Na2SO4 th× thu ®îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi. A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng C©u 14. DÉn khÝ CO ®i qua 20 gam CuO nung nãng thu ®îc chÊt r¾n X vµ khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn khÝ CO2 sinh ra b»ng 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®îc 39,4 gam kÕt tña. Cho chÊt r¾n X vµo dung dÞch AgNO3 d thu ®îc m gam kÕt tña. TÝnh m. A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C C©u 15 : M ét b× nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH )2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta thu ®îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 lÝt Câu 16 : 2003 A Khử hoàn toàn 4,06 gam m ộ t ôxit kim lo ạ i b ằ ng CO ở nhi ệ t đ ộ cao thành kim lo ạ i . D ẫ n toàn b ộ khi ssinh ra vào bình đự ng dung d ị ch Ca(OH)2 dư , th ấ y t ạ o thành 7 gam k ế t t ủ a . N ế u l ấ y l ượ ng kim loạ i sinh ra hòa tan h ế t vào dung d ị ch HCl d ư thì thu đ ượ c 1,176 lít khí H2 đktc . 1.Xác đị nh công th ứ c oxit kim lo ạ i 2.Cho 4,06 gam oxit kim loạ i trên tác d ụ ng hoàn toàn v ớ i 500 ml dung d ị ch X và có khí SO2 bay ra . Hãy xác đị nh n ồ ng đ ộ mol/l c ủ a mu ố i trong dung d ị ch X . DẠ NG 9 : TRUNG HÒA ĐIỆ N Lý thuyế t : Mộ t dung d ị ch t ồ n t ạ i các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol ) và các aninon Cc-(x mol ), Dd-(y mol) Ta có phươ ng trình trung hoà đi ệ n : a .m + b.n – x.c – y.d = 0 Các ví dụ đ ơ n gi ả n : VD 1 : Dung dị ch t ồ n t ạ i các ion sau : 3+ 3+ - 2- Al : 0,5 mol ; Fe : 0,5 mol ; NO3 : 0,5 mol ; SO4 : x mol Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 15 -
  16. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Tính x : VD 2 : Dung dị ch A có ch ứ a các ion Ba2+ , Ca2+ , NO3- : 0,2 mol , Cl- : 0,2 mol . Tính thể tích c ủ a MgSO4 2M vừ a đ ủ đ ể t ạ o k ế t t ủ a h ế t v ớ i các ion có trong dung d ị ch . ĐS : V = 100 ml 2+ + - - VD 3 : Dung dị ch A có ch ứ a các ion : Ca : 0.2 mol , Na : 0.2 mol và các anion Cl : a mol và NO3 b mol . Khi cô cạ n thu đ ượ c 36.55 gam . Tính a , b ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1 Luyệ n t ậ p : 3+ 2+ 2- Câu 1 : Mộ t dung d ị ch t ồ n t ạ i 3 ion : Al ; Cu ; SO4 tác dụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 800 ml dung d ị ch Ba(OH)2 0,5M .Thu đượ c k ế t t ủ a , nung k ế t t ủ a đó trong không khí đ ế n kh ố i l ượ ng không đ ổ i thu đ ượ c 111,4 gam . Tính khôi lượ ng mu ố i ban đ ầ u ? Đáp s ố 50,2 gam Bài 2 : 2+ 2+ - Mộ t dung d ị ch ch ứ a các ion Fe , Cu , Cl , cho 1 lượ ng 600 ml dung d ị ch AgNO3 1M phả n ứ ng v ừ a đủ v ớ i dung d ị ch trên . Thu đ ượ c 82,55 gam ch ấ t r ắ n . Tính kh ố i l ượ ng mu ố i ban đ ầ u . Đáp số : m = 26,05 gam 2+ 2+ - Câu 3 : Dung dị ch A ch ứ a các ion Mg , Ca , HCO3 tác dụ ng v ừ a đ ủ v ớ i 400 ml dung d ị ch Ca(OH)2 1M . Sau phả n ứ ng ch ỉ thu đ ượ c k ế t t ủ a và H2O .Tính khố i l ượ ng mu ố i ban đ ầ u. Đáp số m = 30,8 gam . Câu 4 : Dung dị ch Xcó chứ a các ion Ca2+ , Al3+, Cl- .Để làm k ế t t ủ a h ế t ion Cl- trong 10 ml dung dị ch phả i dùng h ế t 70 ml AgNO3 1M .Khi cô cạ n dung d ị ch X thu đ ượ c 35,55 gam mu ố i khan . Tính n ồ ng độ mol/l c ủ a Ca2+ trong X 2+ 3+ 2- Câu 5 : Trong 1 dung dị ch Y có ch ứ a các ion Zn , Fe , (SO4) .Biế t r ằ ng dùng h ế t 350 ml dung d ị ch NaOH 2M thì làm kế t t ủ a h ế t ion d ươ ng trong 100 ml dd Y n ế u , đ ổ thêm ti ế p 200 ml dd NaOH thì mộấếủừ t ch t k t t a v a tan h ế t , còn l ạộấếủ i m t ch t k t t a . Tính n ồộủ ng đ c a Fe3+ trong dd Y ? 2+ - + - 2- Câu 6 : Dung dị ch Ba ; OH : 0,06 và Na 0,02 mol vớ i dung d ị ch ch ứ a HCO3 0,04 mol ; (CO3) 0,04 mol và Na+.Khố i l ượ ng (g)k ế t t ủ a thu đ ượ c sau ph ả n ứ ng là ? Câu 7 : m gam hỗ n h ợ p Mg , Al vào 250 ml dung d ị ch X ch ứ a h ỗ n h ợ p 2 axit HCl 1M và Axit H2SO4 0,5M . Thu đượ c 5,32 lít khí H2 đktc và dung dị ch Y , coi nh ư th ể tích không d ổ i . Dung d ị ch Y có PH là ? 2+ 2+ 2+ - - Câu 8 : Dung dị ch X g ồ m có các ion : Mg , Ba ,Ca và 0,1 mol Cl , 0,2 mol NO3 Thêm dầ n V lít dung dị ch K2CO3 1M vào dung dị ch X đ ế n khi đ ượ c l ượ ng k ế t tủ a l ớ n nh ấ t . Gía tr ị c ủ a V(ml) là ? Câu 9 : 12,9 gam hỗ n h ợ p g ồ m Al và Mg ph ả n ứ ng v ớ i 100 ml dung d ị ch h ỗ n h ơ p 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M đậ m đ ặ c thu đ ượ c 0,1 mol m ố i ch ấ t khí SO2 ,NO , N2O . Tính số mol kim lo ạ i Al trong hỗ n h ợ p ban đ ầ u ? 2+ 3+ 2- Câu 10 : Mộ t dung dị ch Y có ch ứ a các ion Zn , Fe , (SO4) .Biế t r ằ ng dùng hế t 350 ml dung d ị ch NaOH 2M thì làm kế t t ủ a h ế t ion d ươ ng trong 100 ml dd Y n ế u , đ ổ thêm ti ế p 200 ml dd NaOH thì mộ t ch ấ t k ế t t ủ a v ừ a tan h ế t , còn l ạ i + 2- - Câu 11 : dung dị ch Ba(OH)2 đế n d ư vào 50 ml dung d ị ch A có ch ứ a các ion NH4 ,(SO4) ,NO3 . Có 11,65 gam kế t t ủ a đ ượ c t ạ o ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở 2+ + - 2- Câu 12 : dung dị ch ch ứ a 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl , y mol (SO4) Tổ ng kh ố i l ượ ng các muố i tan có trong dung d ị ch là 5,345 gam . Gía tr ị c ủ a x và y là : Câu 13 : m gam K vào 300 ml dung dị ch ch ứ a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đượ c dung d ị ch X .Cho từ t ừ dung d ị ch X vào 200 ml dung d ị ch Al2(SO4)3 0,1M thu đượ c k ế t t ủ a Y .Đ ể thu đ ượ c k ế t tủ a Y l ớ n nh ấ t thì giá tr ị c ủ a m là ? Câu 14 : KÕ t qu¶ x¸c ® Þnh nång ® é m ol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh + 2+ ­ ­ sau: Na : 0,05; Ca : 0,01; NO3: 0,01; Cl : 0,04; HCO3 : 0,025 Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai A. Sai B. §óng Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 16 -
  17. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc do kh«ng cho thÓ tÝch dd D. ThiÕu ®iÒu kiÖn ti ªu chuÈn, kh«ng x¸c ®Þnh ®îc DẠ NG 10 : CẤẠỬ U T O NGUYÊN T Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 17 -
  18. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 1 : Cho hai nguyên tố có c ấ u hình electron nguyên t ử là: + Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 + Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 • X và Y có thuộ c cùng m ộ t nhóm nguyên t ố không ? Gi ả i thích • Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên t ố hoá h ọ c? Có cùng chu kì không?. Câu 2 :Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VA c ủ a b ả ng tu ầ n hoàn. a) Viế t c ấ u hình electron c ủ a X. b)Viế t c ấ u hình electron c ủ a nguyên t ử nguyên t ố cùng nhóm thu ộ c hai chu kì k ế ti ế p ( trên và dướ i ) . Gi ả i thích t ạ i sao l ạ i vi ế t đ ượ c nh ư v ậ y. Câu 3 : Cho nguyên tố X có Z = 30 a)Viế t c ấ u hình electron nguyên t ử X b)Viế t c ấ u hình electron c ủ a nguyên t ử nguyên t ố cùng chu kì,thu ộ c hai nhóm liên ti ế p (tr ướ c và sau) vớ i nguyên t ố X và hãy gi ả i thích vì sao l ạ i vi ế t đ ượ c nh ư v ậ y. Câu 4 : Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên ti ế p nhau trong m ộ t chu kì c ủ a b ả ng HTTH và có t ổ ng số proton b ằ ng 27. Hãy vi ế t c ấ u hình electron nguyên t ử và xác đ ị nh v ị trí c ủ a chúng trong b ả ng HTTH. Câu 5 : Cho hai nguyên tố A,B đ ứ ng k ế ti ế p nhau trong b ả ng HTTH và có t ổ ng s ố đ ơ n v ị đi ệ n tích hạ t nhân là 37. a)Có thể kh ẳ ng đ ị nh A,B thu ộ c cùng m ộ t chu kì không? Xác đ ị nh ZA ,ZB . b)Xác đị nh v ị trí c ủ a A, B trong b ả ng TH .Cho bi ế t A,B là kim lo ạ i ,phi kim,hay khí hi ế m? Câu 6 : Cho 1,2 gam mộ t kim lo ạ i thu ộ c nhóm IIA trong b ả ng HTTH tác d ụ ng v ớ i HCl thu đ ượ c 0,672 lít khí (đktc).Tị m kim lo ạ i đó,vi ế t c ấ u hình electron nguyên t ử ,nêu rõ v ị trí trong b ả ng HTTH. Câu 7 : Cho 0,78 gam mộ t kim lo ạ i nhóm IA tác d ụ ng v ớ i HCl thu đ ượ c 0,224 lít khí thoát ra (đktc).Đị nh tên kim lo ạ i đó. Câu 8 : Khi cho 5,4 gam mộ t kim lo ạ i M tác d ụ ng v ớ i oxi không khí thu đ ượ c 10,2 gam 1 oxit M2O3. Tìm tên kim loạ i M. Câu 9 : A là nguyên tố ở chu kì 3.H ợ p ch ấ t c ủ a A v ớ i cacbon ch ứ a 25 % cacbon v ề kh ố i l ượ ng ,và khố i l ượ ng phân t ủ c ủ a h ợ p ch ấ t là 144 u.Đ ị nh tên nguyên t ố A,công th ứ c phân t ử c ủ a h ợ p ch ấ t . Câu 10 : Mộ t nguyên t ố B t ạ o thành 2 lo ạ i oxit có công th ứ c AOx và AOy lầ n l ượ t ch ứ a 50% và 60% oxi về kh ố i l ượ ng.Xác đ ị nh nguyên t ố B và công th ứ c phân t ử hai oxit. Câu 11 : Cho 8,8 gam hỗ n h ợ p 2 kim lo ạ i thu ộ c hai chu kì liên ti ế p nhau và thu ộ c nhóm IIIA, tác dụ ng v ớ i HCl d ư thì thu đ ượ c 6,72 lít khí hiđro (đktc). D ự a vào b ả ng tu ầ n hoàn cho bi ế t tên hai kim loạ i đó. Câu 12 : Hợ p ch ấ t A có công th ứ c MXx trong đó M chiế m 46,67% kh ố i l ượ ng (M là kim lo ạ i, X là phi kim ở chu kì 3). Trong h ạ t nhân M có s ố n ơ tron nhi ề u h ơ n s ố proton 4 h ạ t, còn X có s ố proton bằ ng s ố n ơ tron. T ổ ng s ố h ạ t proton c ủ a A là 58. Xác đ ị nh M,X,A. Câu 13 : X và Y là 2 nguyên tố đ ề u có h ợ p ch ấ t khí v ớ i H là XHa và YHa . Khố i l ượ ng mol ch ấ t n ầ y gấ p 2 l ầ n kh ố i l ượ ng mol ch ấ t kia. Kh ố i l ượ ng phân t ử 2 oxit cao nh ấ t c ủ a X và Y (X2Ob và Y2Ob) hơ n kém nhau 34 u. a)X,Y là kim loạ i hay phi kim. b)Xác đị nh tên X,Y và công th ứ c phân t ử các h ợ p ch ấ t c ủ a X,Y. 2– Câu 14 : Tổ ng s ố h ạ t mang đi ệ n trong ion AB3 bằ ng 82. S ố h ạ t mang đi ệ n trong h ạ t nhân c ủ a nguyên tửềơốạ A nhi u h n s h t mang đi ệ n trong h ạ t nhân c ủ a nguyên t ử B là 8. Xác đ ịốệ nh s hi u nguyên tử c ủ a 2 nguyên t ố A,B. Vi ế t c ấ u hình electron c ủ a 2 nguyên t ử A,B. Xác đ ị nh v ị trí nguyên t ố A và B trong bả ng tu ầ n hoàn các nguyên t ố hóa h ọ c. Câu 15 : X,Y là 2 halogen (thuộ c nhóm VIIA) ở 2 chu kì liên ti ế p . Hòa tan 16,15 gam h ỗ n h ợ p NaX và NaY vào nướ c sau đó cho tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch AgNO3 dư thu đ ượ c 33,15 gam k ế t t ủ a. Xác đị nh tên c ủ a X,Y và ph ầ n trăm kh ố i l ượ ng m ỗ i mu ố i trong h ỗ n h ợ p đ ầ u. Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 18 -
  19. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 16 : Hợ p ch ấ t M t ạ o thành t ừ cation X+ và anion Y3–. mỗ i ion đ ề u do 5 nguyên t ử c ủ a 2 nguyên + 3– 3– tố phi kim t ạ o nên.Bi ế t t ổ ng s ố proton trong X là 11 và trong Y là 47. Hai nguyên tố trong Y thuộ c 2 chu kì liên ti ếốứự p có s th t cách nhau 7 đ ơị n v . Hãy xác đ ị nh công th ứọủ c hóa h c c a M. Câu 17 : X,Y là 2 nguyên tố cùng 1 nhóm A thu ộ c 2 chu kì k ế ti ế p nhau trong b ả ng tu ầ n hoàn. Tổ ng s ố h ạ t proton, electron và n ơ tron trong Y– là 55 trong đó số h ạ t mang đi ệ n nhi ề u h ơ n s ố h ạ t không mang điệ n là 1,75 l ầ n. Hãy xác đ ị nh s ố hi ệ u nguyên t ử X,Y và s ố kh ố i c ủ a Y. Câu 18 : A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .T ổ ng s ố h ạ t proton, n ơ tron,electron trong phân t ừ AX2 là 52. Số h ạ t mang đi ệ n c ủ a AY2 nhiề u h ơ n s ố h ạ t mang đi ệ n c ủ a AX2 là 28 hạ t. Phân t ử X2Y có tổ ng s ố hạ t proton,electron và n ơ tron là 28 trong đó s ố h ạ t mang đi ệ n b ằ ng 2,5 l ầ n s ố h ạ t không mang đi ệ n. a)Xác đị nh đi ệ n tích h ạ t nhân và s ố kh ố i c ủ a A,X,Y. b)Xác đị nh v ị trí c ủ a A,B,X trong b ả ng tu ầ n hoàn. Câu 19 : Có hợ p ch ấ t MX3 trong đó : –Tổ ng s ố proton, n ơ tron, elctron là 196. –Số h ạ t mang đi ệ n nhi ề u h ơ n s ố h ạ t không mang đi ệ n là 60. –Số kh ố i c ủ a M nh ỏ h ơ n s ố kh ố i c ủ a X là 8. –Tổ ng s ố proton, n ơ tron, elctron trong X– nhiề u h ơ n trong ion M3+ là 16. Xác đị nh v ị trí c ủ a M và X trong b ả ng tu ầ n hoàn Câu 20 : X,Y,Z là 3 nguyên tố phi kim l ầ n l ượ t ở nhóm VA, VIA, VIIA. Oxit cao nh ấ t c ủ a X có s ố hạ t mang đi ệấầốạ n g p 2,5 l n s h t mang đi ệủ n c a oxit cao nh ấủốạ t c a Y. S h t mang đi ệủ n c a oxit cao nhấủ t c a Z nhi ềơầốạ u h n l n s h t mang đi ệủ n c a oxit cao nh ấủ t c a Y là 28. S ốạ h t mang đi ệủ n c a 3 nguyên tử X,Y,Z b ằốạ ng s h t mang đi ệủ n c a oxit cao nh ấủ t c a Y. Xác đ ịốứựủ nh s th t c a X,Y. Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 19 -
  20. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 11 : BÀI TOÁN KHÍ N2 , NO2 , Cl2 KHÍ NITO Dạ ng I : Hi ệ u su ấ t ph ả n ứ ng Câu 1: Mộ t h ỗ n h ợ p A g ồ m hai khí N2 và H2 theo tỉ l ệ mol 1 : 3 cho chúng ph ả n ứ ng v ớ i nhau t ạ o NH3 .Sau phả n ứ ng thu đ ượ c h ỗ n h ợ p khí B . T ỉ kh ố i h ơ i c ủ a A đ ố i v ớ i B là 0,6 .Tính hi ệ u su ấ t phả n ứ ng t ổ ng h ợ p NH3 . o Câu 2: Cho mộ t bình kín dung tích 112 lít trong đó ch ứ a N2 và H2 theo tỉ l ệ th ể tích 1:4 O C và 200 at ( xúc tác thích hợ p ) nung nóng bình m ộ t th ờ i gian sau đó đ ư a v ề nhi ệ t đ ộ OoC thấ y áp su ấ t trong bình giả m 10% so v ớ i áp su ấ t ban đ ầ u . a) Tính H % phả n ứ ng . b)Nế u l ấ y 12,5% l ượ ng NH3 tạ o thành đi ề u ch ế đ ượ c bao nhiêu lít dung d ị ch NH3 25% ( d= 0,907 g/ ml Câu 3: Đun nóng hỗ n h ợ p g ồ m 200 gam NH4Cl và 200 gam CaO .Từ l ượ ng khí NH3 tạ o ra đi ề u ch ế đượ c 224 ml dung d ị ch NH3 30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tính H% phả n ứ ng đun nóng . o o Câu 4: Nén mộ t h ỗ n h ợ p g ồ m 4 lit N2 và 14 lit H2 trong bình phả n ứ ng ( t >400 C và xúc tác thích hợ p ) .Sau ph ả n ứ ng thu đ ượ c 16,4 lit h ỗ n h ợ p khí ( ở cùng đk to và p ) . Tìm H% . Câu 5 : Từ 112 lit N2 và 392 lit H2 tạ o ra đ ượ c 34 gam NH3 .Tính H % phả n ứ ng ( V đo ở đktc ) Câu 6 : Cầ n l ấ y bao nhiêu lit N2 và H2 để t ạ o ra đ ượ c 201,6 lit NH3 .Biế t H% =18% ( V đo ở đktc) . 3 Câu 7: Lượ ng NH3 tổ ng h ợ p đ ượ c t ừ 28 m hỗ n h ợ p N2 và H2 (đktc) có tỉ l ệ th ể tích là 1: 4 , đem điề u ch ế dung d ị ch NH3 20% , d= 0,925 kg/l . Tính thể tích dung d ị ch NH3 thu đượ c bi ế t H %=96% . Câu 8: Trong mộ t bình kín ch ứ a 90mol N2 và 310 mol H2 , lúc đầ u có áp su ấ t b ằ ng p=200 atm . Nhiệộữ t đ gi cho không đ ổế i đ n khi ph ảứạếạ n ng đ t đ n tr ng thái cân b ằ ng . Tính áp su ấủỗ t c a h n hợ p khí khi đó . Bi ế t H%=20% . Câu 9: Hỗ n h ợ p khí N2 và H2 có tỉ l ệ th ể tích là 1:4 đ ượ c nén t ớ i áp su ấ t 252,56 atm và d ẫ n vào bình phả n ứ ng có dung tích 20 lit, nhi ệ t đ ộ trong bình là 497 oC đượ c gi ữ không đ ổ i trong quá trình ph ả n ứng . a)Tính số mol N2 và H2 có lúc đầ u . b)Tính số mol m ỗ i khí khi ph ả n ứ ng đ ạ t t ớ i tr ạ ng thái cân b ằ ng bi ế t H%=25% . c)Tính áp suấ t c ủ a h ỗ n h ợ p khí khi đó . Câu 10 : Mộ t h ỗ n h ợ p khí g ồ m N2 và H2 có tỉ kh ố i đ ố i v ớ i H2 bằ ng 3,6 .Sau khi đun nóng m ộ t th ờ i gian đểệạớạ h đ t t i tr ng thái cân b ằ ng thì t ỉốủỗợ kh i c a h n h p sau ph ảứốớ n ng đ i v i H2. bằ ng 4,5 a)Xác đị nh %V h ỗ n h ợ p tr ướ c và sau ph ả n ứ ng . b) Tính H% . DẠ NG II : Xác đ ị nh thành ph ầ n h ỗ n h ợ p khí và áp su ấ t Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 20 -
  21. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 1 : Mộ t bình kín dung tích 14 lit ch ứ a 14gam Nit ơ ở Oo C . Tính p . Câu 2 : Trộ n 50 lit h ỗ n h ợ p khí g ồ m NO và N2 có tỉ l ệ s ố mol là 1:1 v ớ i 50 lit không khí .Tính th ể tích khí NO2 tạ o ra . (các th ể tích khí đo cùng đk ) Câu 3 : Trộ n l ẫ n 60ml NH3 và 60ml O2 rồ i cho đi qua ố ng đ ự ng ch ấ t xúc tác Pt ( nhi ệ t đ ộ cao). Hỗ n h ợ p khí đi ra đ ượ c làm ngu ộ i ,h ơ i n ướ c ng ư ng t ụ . Tính %V m ỗ i khí trong h ỗ n h ợ p còn l ạ i Câu 4: Thự c hi ệ n ph ả n ứ ng v ớ i 17,92 lit NH3 và 120 gam CuO . a)Tính thể tích N2 .(đktc) b)Tính thể tích dung d ị ch H2SO4 đ,n có nồ ng đ ộ 55% và d=1,427 g/ml đ ủ đ ể làm tan h ế t ch ấ t r ắ n thu đượ c sau ph ả n ứ ng . Câu 5 : Dung dị ch NH3 25% có d= 0,91 g/ml . a)Trong 100ml dung dị ch có hòa tan bao nhiêu lit NH3 (đktc) . 3+ b)Tính thể tích dung d ị ch NH3 đủ đ ể làm k ế t t ủ a h ế t cation Al có trong 100ml dung dị ch Al2 (SO4 )3 1,115 M . Câu 6: Dẫ n 8,96lit NH3 (đktc) cho tan vào 200ml dung dị ch H2 SO4 1,5M .Tính nồ ng đ ộ các mu ố i có trong dung dị ch thu đ ượ c . Câu 7 : Ngườ i ta đi ề u ch ế axit nitric t ừ nguyên li ệ u chính là N2 . Ngườ i ta ph ả i dùng h ế t 168ml N2 (đktc) . Tính khố i l ượ ng dung d ị ch HNO3 50,4% thu đượ c. Câu 8 : Ngườ i ta đi ề u ch ế axit nitric t ừ nguyên li ệ u chính là N2 .Ngườ i ta ph ả i dùng h ế t 168 ml N2 (đktc ) vớ i H% = 80% . Tính kh ố i l ượ ng dung d ị ch HNO3 50,4% thu dượ c . Câu 9 : Đun nóng 127 gam hỗ n h ợ p hai mu ố i (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗ n h ợ p phân h ủ y h ế t thành khí và hơ i n ướ c . Làm ngu ộ i s ả n ph ẩ m đ ế n 27 oC thu đượ c 86,1 lit h ỗ n h ợ p khí , d ướ i áp su ấ t 1 atm .Tính tỉ l ệ s ố mol hai mu ố i trong h ỗ n h ợ p . Câu 10 : Hỗ n h ợ p khí N2 và H2 có tỉ kh ố i v ớ i H2 bằ ng 4,25 .Tính %V m ỗ i khí trong h ỗ n h ợ p . Câu 11 : A và B là hai oxit củ a Nit ơ có cùng %N = 30,45% . Bi ế t A có t ỉ kh ố i so v ớ i O2 bằ ng 1,4375 . B tạ o thành t ừ hai phân t ử A hóa h ợ p v ớ i nhau . Xác đ ị nh CTPT c ủ a A và B . Câu 12 : Mộ t bình kín ch ứ a 4mol N2 và 16mol H2 có áp suấ t là 400atm khi đ ạ t tr ạ ng thái cân b ằ ng thì N2 tham gia phả n ứ ng là 25% . Cho nhi ệ t đ ộ bình gi ữ không đ ổ i . a)Tính số mol khí sau ph ả n ứ ng . b) Tính áp suấ t h ỗ n h ợ p khí sau ph ả n ứ ng . KHÍ CLO C©u 13 : Sôc khÝ Clo vµo dd NaBr vµ NaI ®Õn ph¶n øng hoµn toµn ta thu ®îc 1,17g NaCl. Sè mol hçn hîp NaBr vµ NaI cã trong dd ban ®Çu lµ: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol Câu 14 : Dẫ n hoàn toàn 0,112 lít khí Cl2 vào 200 ml dung dị ch NaOH ở nhi ệ t đ ộ th ườ ng . Sau ph ả n ứồộng , n ng đ NaOH còn l ạ i là 0,05 M gi ảếể thi t th tích dung d ị ch không thay đ ổồộầ i . N ng đ ban đ u củ a dung d ị ch NaOH là ( Cho Cu = 64 ) A.0,2 M B.0,15 M C.0,05 M D.0,1 M Câu 15 : Khi cho 10,5 gam NaI vào 50 ml dung dị ch Br2 0,5M , khố i l ượ ng NaBr thu đ ượ c là : A.10,5 g B.4,67 g C.5,15 g D.2,575 g Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 21 -
  22. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗ n h ợ p X g ồ m NaCl , NaI vào n ướ c đ ượ c dung d ị ch . S ụ c khí Cl2 dư vào dung d ị ch A K ế t thúc thí nghi ệ m , cô c ạ n dung d ị ch thu đ ượ c 58,5 gam mu ố i khan . Khố i l ượ ng NaCl có trong h ỗ n h ợ p X là : A.29,25 gam B.58,5 g C.17,55 g D.23,4 g Câu 17 : Dẫ n hai lu ồ ng khí Cl2 đi qua 2 dung dị ch KOH , dung d ị ch (I) loãng ngu ộ i , dung d ị ch (II) đậ m đ ặ c , nóng . N ế u l ượ ng mu ố i KCl sinh ra ở trong hai dung d ị ch b ằ ng nhau thì t ỉ l ệ th ể tích khí Cl2 đi qua 2 dung dị ch KOH (I) và (II ) là ? A.5/6 B.6/3 C.10/3 D.5/3 Câu 18 : Cho 13,44 lít khí Clo ở đktc đi qua 2,5 lít dung d ị ch KOH ở 100o C . Sau phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn , thu đượ c 37,25 gam KCl Dung d ị ch KOH trên có n ồ ng đ ộ là ( Cl = 35,5 , K = 39 ) . A.0,24 M B.0,2 M C.0,48 M D.0,4 M DẠ NG 12 : BÀI TOÁN NHIỆ T NHÔM Câu 1 : Đố t nóng m ộ t h ỗ n h ợ p g ồ m b ộ t Al và Fe3O4 trong môi trườ ng không có không khí , nh ữ ng chấạ t còn l i sau ph ảứế n ng n u cho tác d ụớ ng v i dung d ị ch NaOH d ưẽạ s t o ra 6,72 lít khí H2 đktc . Nế u cho h ỗ n h ợ p trên tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch HCl thì s ẽ thu đ ượ c 26,88 lít khí H2 . Tính số gam t ừ ng chấ t có trong h ỗ n h ợ p ban đ ầ u . Câu 2 : Tiế n hành nhi ệ t nhôm v ớ i Fe2O3 trong điề u ki ệ n không có không khí. Chia hh đã thu đ ượ c thành 2 phầ n sau khi đã tr ộ n đ ề u. Ph ầ n 2 h ơ n ph ầ n 1 là 134 gam. Cho ph ầ n 1 tác d ụ ng v ớ i NaOH thấ y có 16,8 lít khí H2 thoát ra (đkc). Hoà tan ph ầ n 2 b ằ ng l ượ ng d ư HCl th ấ y có 84lít H2 (đkc). Các phả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn. Xác đ ị nh kh ố i l ượ ng c ủ a Fe thu đ ượ c và kh ố i l ượ ng Al ban đ ầ u. Câu 3 :Cho hỗ n h ợ p A có kh ố i l ượ ng m gam g ồ m b ộ t Al và Ôxít FexOy . Tiế n hành ph ả n ứ ng nhi ệ t nhôm hỗợ n h p A trong đi ềệ u ki n không có không khí , h ỗợ n h p B . Nghi ềỏộềồ n nh , tr n đ u B r i chia thành hai phầ n . Ph ầ n 1 có kh ố i l ựơ ng 14,49 gam đ ượ c hòa tan h ế t trong dung d ị ch HNO3 đun nóng , đượ c dung d ị ch C và 3,696 lít khí NO duy nh ấ t đktc . Cho ph ầ n 2 tác d ụ ng v ớ i l ượ ng d ư dung d ị ch NaOH đun nóng thấ y gi ả i phóng 0,336 lít khí H2 đktc và còn lạ i 2,52 gam ch ấ t r ắ n . Các ph ả n ứ ng đề u x ả y ra hòan toàn . 1 Viế t các ph ươ ng trình ph ả n ứ ng x ả y ra 2. Xác đị nh công th ứ c ủ a s ắ t . Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 22 -
  23. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ DẠ NG 13 : CÁC BÀI TẬẮ P S T Câu 1 :Cho 16,8 gam bộ t s ắ t vào 800 ml dung d ị ch HNO3 0,5 M thu đượ c khí NO duy nh ấ t . Tính : • Thể tích khí thu đ ượ c • Tính khố i l ượ ng kim lo ạ i còn d ư . • Khố i l ượ ng mu ố i thu đ ượ c ĐS : V = 2.24 lít , m kim loạ i d ư = 8.4 g , m Fe(NO3)2 = 27 g Câu 2 :Cho 16,8 gam bộ t s ắ t vào V lít dung d ị ch HNO3 0,5 M thu đ ượ c 8,4 gam kim lo ạ i d ư . Tính thể tích khí thu đ ượ c . ĐS : V = 2.24 l Câu 3 :Cho 16,8 gam bộ t Fe vào 400 ml dung d ị ch HNO3 1M , thu đượ c khí NO duy nh ấ t , l ượ ng muố i thu đ ượ c cho vào dung d ị ch NaOH d ư thu đ ượ c k ế t t ủ a . Nung nóng k ế t t ủ a thu đ ượ c m gam chấ t r ắ n . Tính m ? ĐS : m FeO = 10.8 gam Câu 4 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dị ch HNO3 1M thu đượ c V lít khí NO duy nh ấ t và 14 gam kim loạ i . Tính m ? V ? ĐS : m = 22.4 gam , V = 2,24 lít Câu 5 :Cho m gam Fe vào 800 ml dung dị ch HNO3 1M thu đượ c V lít khí NO và dung d ị ch A . Cho dung dị ch A tác d ụ ng v ớ i dung d ị ch NaOH d ư thu đ ượ c k ế t t ủ a B . Đem nung B trong không khí thu đượ c 18,8 gam ch ấ t r ắ n . Tính V ? m ? ĐS : m = 14 gam , V = 2.24 lít Câu 6 :Cho 5,6 gam bộ t Fe tác d ụ ng v ớ i 500 ml dung d ị ch AgNO3 0,5 M . Tính : • khố i l ượ ng mu ố i thu đ ượ c • khố i l ượ ng kim lo ạ i thu đ ượ c Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 23 -
  24. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ ĐS : m muố i = 21.1 gam , m Ag = 27 gam Câu 7 : Cho m gam bộ t Fe tác d ụ ng v ớ i 250 ml dung d ị ch AgNO3 1M thu đượ c dung d ị ch A , cho toàn vào dung dị ch A m ộ t l ượ ng KOH d ư thu đ ượ c k ế t t ủ a , nung k ế t t ủ a trong chân không thu đ ượ c 7,6 gam chấ t r ắ n .Tính m ? Câu 8 : 2002 A Cho 18,5 gam hỗ n h ợ p Z g ồ m Fe , Fe3O4 tác dụ ng v ớ i 200 ml dung d ị ch HNO3 loãng đun nóng và khuấ y đ ề u . Sau ph ả n ứ ng x ả y ra hòan toàn thu đ ượ c 2,24 lít khí NO duy nh ấ t đktc , dung d ị ch Z1 và còn lạ i 1,46 gam kim lo ạ i . 1.Viế t ph ươ ng trình ph ả n ứ ng hóa h ọ c x ả y ra 2.Tính nồ ng đ ộ mol/lit c ủ a dung d ị ch HNO3 3.Tính khố i l ượ ng mu ố i trong dung d ị ch Z1 Câu 9 : Khử 4,8 gam m ộ t oxit c ủ a kim lo ạ i trong dãy đi ệ n hóa ở nhi ệ t đ ộ cao c ầ n 2,016 lít khí H2 đktc . Kim loạ i thu đ ượ c đem hòa tan trong dung d ị ch HCl thu đ ượ c 1,344 lít khí H2 đktc . Hãy xác đị nh công th ứ c hóa h ọ c c ủ a oxit đã dùng . Câu 10 : Mộ t dung d ị ch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụ ng v ớ i dung d ị ch h ỗ n h ợ p có hòa tan 9,12 gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4 . Hãy tính số gam các ch ấ t có trong dung d ị ch sau ph ả n ứ ng . Câu 11:Hỗ n h ợ p X g ồ m Cu và Fe có t ỉ l ệ kh ố i l ưọ ng t ươ ng ứ ng là 7:3 . L ấ y m gam X cho ph ả n ứ ng xả y ra hoàn toàn v ớ i dung d ị ch ch ứ a 44,1 gam HNO3 sau phả n ứ ng còn l ạ i 0,75m gam ch ấ t r ắ n và có 0,56 lít khí Y gồ m NO và NO2 ở đktc . Gía tr ị c ủ a m là ? ĐS : m = 50,4 gam DẠ NG 14 : BÀI TẬỀ P V HNO3 VÀ MUỐ I NITRAT Câu 1: Nung nóng hỗ n h ợ p 27,3 gam h ỗ n h ợ p NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗ n h ợ p khí thoát ra đ ượ c d ẫ n vào 89,2 ml nướ c thì còn d ư 1,12 lít khí đktc không b ị h ấ p th ụ . Tính kh ố i l ượ ng c ủ a m ỗ i mu ố i trong h ỗ n hợ p đ ầ u Câu 2 : Cho bộ t Cu d ư vào V1 lít dung dị ch HNO3 4M và vào V2 lít dung dị ch HNO3 3M và H2SO4 1M . NO là khí duy nhấ t thoát ra . Xác đ ị nh m ố i quan h ệ gi ữ a V1 và V2 biế t r ằ ng khí thoát ra ở hai thí nghiệ m là nh ư nhau . Câu 3 : Thự c hi ệ n hai thí nghi ệ m: 1) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng v ớ i 80 ml dung d ị ch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng v ớ i 80 ml dung d ị ch ch ứ a HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.Biế t NO là s ảẩửấể n ph m kh duy nh t, các th tích khí đo ởềệ cùng đi u ki n. Quan h ệữ gi a V1 và V2 là (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 4 : Cho 200 ml gồ m HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụ ng v ớ i Cu d ư đ ượ c V lit NO ở (đktc) cô cạ n dung d ị ch sau ph ả n ứ ng đ ượ c m gam mu ố i khan . V và m có giá tr ị l ầ n l ượ t là : A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7 Câu 5 : Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dị ch ch ứ a đ ồ ng th ờ i KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) mộ t ch ấ t khí có t ỉ kh ố i so v ớ i H2 là 15 và dung dị ch A . V có giá tr ị là : A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 24 -
  25. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ CHUYỂỊẰẬỐẢ N D CH CÂN B NG – V N T C PH N ỨNG 1.Cách tính hiệ u ứ ng nhi ệ t : Tính theo lien kế t E Q = Tổ ng E s ả n ph ẩ m – T ổ ng E ban đ ầ u Tính theo sinh nhiệ t : Q = Tổ ng Sn S ả n ph ẩ m – T ổ ng Sn ban đ ầ u Sinh nhiệ t c ủ a đ ơ n ch ấ t b ằ ng 0 2.Vậ n t ố c t ứ c th ờ i c ủ a ph ả n ứ ng là Xét phả n ứ ng : m A + n B → p C + q D Vậ n t ố c c ủ a ph ả n ứ ng là : V = k . [A]m . [B]n Trong đó K là hằốốộảứ ng s t c đ ph n ng , ch ỉụộ ph thu c vào nhi ệộ t đ , [] là n ồộ ng đ mol/l c ủ a các chấ t . A , B là các ch ấ t khí hay dung d ị ch 3.Vậ n t ố c trung bình c ủ a ph ả n ứ ng : v = -1/m . [A2 - A1] /[t2 – t1] = 1/p . [C2-C1]/[t2-t1] (t2-t1)/10 4.Sự ph ụ thu ộ c c ủ a v ậ n t ố c vào nhi ệ t đ ộ ph ả n ứ ng . Vt2 = Vt1. γ . Trong đó γ là hệ s ố nhi ệ t củ a ph ả n ứ ng . là s ố l ầ n tăng c ủ a v ậ n t ố c ph ả n ứ ng khi tăng lên 10o C . Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 25 -
  26. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ 5.Phả n ứ ng thu ậ n ngh ị ch và cân b ằ ng hóa h ọ c Xét phả n ứ ng thu ậ n ngh ị ch : m A + n B → p C + q D m n Vt = Kt . [A] .[B] p q Vn = Kn . [C] .[D] p q m n Từ đó ta có h ằ ng s ố cân b ằ ng c ủ a ph ả n ứ ng : Kcb = Kt/Kn = [C] .[D] / [A] .[B] Câu 1 : Phả n ứ ng gi ữ a hai ch ấ t khí A , B đ ượ c bi ể u di ễ n b ằ ng ph ươ ng trình sau A + B = 2C Tốộảứ c đ ph n ng là V = K . [A].[B] . Th ựệảứ c hi n ph n ng này v ớự i s khác nhau v ềộộầ n ng đ ban đ u mỗ i ch ấ t Trườ ng h ợ p 1 : N ồ ng đ ộ m ỗ i ch ấ t là 0,01 mol/l Trườ ng h ợ p 2 : N ồ ng đ ộ m ỗ i ch ấ t là 0,04 mol /l Trườ ng h ợ p 3 : N ồ ng đ ộ c ủ a ch ấ t A là 0,04 mol/l c ủ a ch ấ t B là 0,01 mol/l . Tính tố c đ ộ ph ả ứ ng c ủ a m ỗ i tr ườ ng h ợ p . So sánh Câu 2 : Tố c đ ộ ph ả n ứ ng hóa h ọ c đ ượ c bi ể u di ễ n theo ph ươ ng trình v = K . [A]x.[B]y . Giu nồ ng đ ộ B không đ ổ i , tăng A lên hai l ầ n thì t ố c đ ộ ph ả n ứ ng tăng 2 l ầ n Giu nồ ng đ ộ A không đ ổ i , tăng B lên hai l ầ n thì t ố c đ ộ ph ả n ứ ng tăng 4 l ầ n . hãy tính x , y Câu 3 : Cho phả n ứ ng c ủ a các ch ấ t khí sau : Ak + 2Bk → Ck + Dk Hỏ i t ố c đ ộ ph ả n ứ ng tăng hay gi ả m bao nhiêu l ầ n đ ố i v ớ i m ỗ i tr ườ ng h ợ p sau [A]’ = 2[A] và [B’] = 2[B] [A]’ = ½ [A] và [B’] = 2[B] b.Nếồộủ u n ng đ c a A , B ban đ ầ u không đ ổốộảứ i thì t c đ ph n ng (1) tăng bao nhiêu l ầếệộ n n u nhi t đ tăng lên 40 độ C . Bi ế t r ằ ng c ứ tăng lên nhi ệ t đ ộ thêm 10 đ ộ C thì ph ả n ứ ng tăng 2 l ầ n . Câu 4 : Xét phả n ứ ng : m A + n B → p C + q D -4 TN1 : [A] = 0,5M , [B] = 0,5 M , v1 = 62,5 .10 mol/l.S -3 TN2 : [A] = 0,5M , [B] = 0,8 M , v2 = 16 .10 mol/l.S -2 TN3 : [A] = 0,8M , [B] = 0,8 M , v3 = 2,56 .10 mol/l.S a.Dự a vào các giá tr ị trên hãy xác đ ị nh m , n b.Tính hằ ng s ố t ố c đ ộ ph ả n ứ ng . Câu 5 : Nồ ng đ ộ ban đ ầ u c ủ a SO2 và O2 trong hệ là SO2 + O2 = SO3 trươ ng ứ ng là 4 mol/l và 2 mol/l A.Tính hằ ng s ố cân b ằ ng c ủ a ph ả n ứ ng bi ế t r ằ ng khi đ ạ t cân b ằ ng có 80% SO2 phả n ứ ng B.Để cân b ằ ng có 90% SO2 phả n ứ ng thì l ượ ng oxi lúc đ ầ u l ấ y vào là bao nhiêu C.Nế u tăng áp su ấ t lên hai l ầ n thì cân b ằ ng chuy ể n d ị ch theo chi ề u nào . DẠ NG 16 : BÀI TOÁN TĂNG GIẢ M KH Ố I L ƯỢ NG Câu 1 : Cho 1,12 gam bộ t Fe và 0,24 gam b ộ t Mg tác d ụ ng v ớ i 250 ml dung d ị ch CuSO4 khuấ y nh ẹ cho đế n khi màu xanh m ấ t đi . Nh ậ n th ấ y kh ố i l ượ ng kim lo ạ i sau ph ả n ứ ng là 1,88 gam . N ồ ng đ ộ mol/l củ a dung d ị ch CuSO4 là bao nhiêu . A.0,15M B.0,05M C.0,1M D.0,12M Câu 2 : Hai thanh kim loạ i gi ố ng nhau đ ề u cùng nguên t ố R và hóa tr ị II và có cùng kh ố i l ượ ng . Cho thanh thứ nh ấ t vào dung d ị ch Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dung d ị ch Pb(NO3)2 . Sau mộ t th ờ i gian khi số mol 2 mu ố i b ằ ng nhau , l ấ y 2 thanh kim lo ạ i đó ra kh ỏ i dung d ị ch th ấ y kh ố i l ượ ng thanh th ứ nhấ t gi ả m 0,2% còn kh ố i l ượ ng thanh th ứ hai tăng 28,4% . Nguyên t ố R là nguyên t ố nào d ướ i đây . Mg , Cu , Fe , Zn Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 26 -
  27. Ngọ c Quang – ĐT : 0989.850.625 Blog : Onthihoa.tk Bl o : Các dạ ng toán hóa vô c ơ Câu 3 : Hai thanh kim loạ i cùng ch ấ t có kh ố i l ượ ng b ằ ng nhau . M ộ t đ ượ c ngâm trong dung d ị ch CuCl2 , mộ t đ ượ c ngâm trong dung d ị ch CdCl2 . Sau mộ t th ờ i gian ph ả n ứ ng , ng ườ i ta nh ậ n th ấ y khố i l ượ ng lá kim lo ạ i ngâm trong dung d ị ch CuCl2 tăng 1,2 % và khố i l ượ ng lá kim lo ạ i kia tăng 8,4% . Biế t s ố mol CuCl2 và CdCl2 trong hai dung dị ch gi ả m nh ư nhau và kim lo ạ i b ị oxi hóa thành ion kim loạ i có đi ệ n tích +2 . Tìm kim lo ạ i đã dùng . Câu 4 : Ngâm mộ t lá Zn kim lo ạ i vào dung d ị ch có ch ứ a 8,32 gam CdSO4 , sau khi phả n ứ ng dung dị ch không còn Cd2+ thì thấ y thanh kim lo ạ i tăng 2,35% so v ớ i ban đ ầ u . Kh ố i l ượ ng Zn ban đ ầ u là . A.81g B.8 g C.13 g D.80 g DẠ NG 17 : BÀI TOÁN NỒỘẦ NG Đ PH N TRĂM Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 10,2 gam oxit kim loạ i kim lo ạ i hóa tr ị III c ầ n 331,8 gam dung d ị ch H2SO4 thì vừủ a đ . Dung d ị ch sau ph ảứồộ n ng có n ng đ 10% . Công th ứửủ c phân t c a oxit kim lo ạ i là . A.Fe2O3 B.Al2O3 C.Cr2O3 D.Mn2O3 Câu 2 : Hòa tan mộ t kim lo ạ i M hóa tr ị II vào dung d ị ch HCl 14,6% đ ượ c dung d ị ch mu ố i có n ồ ng đ ộ 18,19% . Tìm M Câu 3 : Hòa tan vừ a đ ủ m ộ t hidroxit c ủ a kim lo ạ i M có hóa tr ị II trong dung d ị ch H2SO4 20% thu đượ c dung d ị ch mu ố i có n ồ ng đ ộ 27,21% . Tìm M Câu 4 : Cho mộ t lá đ ồ ng có kh ố i l ượ ng 10 gam vào 250 gam dung d ị ch AgNO3 4% . Khi lấ y lá đ ồ ng ra thì khố i l ượ ng mu ố i AgNO3 trong dung d ị ch gi ả m 17% . Kh ố i l ượ ng lá đ ồ ng sau ph ả n ứ ng là bao nhiêu Câu 5 : Hòa tan 20 gam muố i K2SO4 vào 150 gam nướ c đ ượ c dung d ị ch A , đi ệ n phân dung d ị ch A vớ i đi ệ n c ự c tr ơ cho đ ế n khi đ ượ c dung d ị ch có n ồ ng đ ộ ph ầ n trăm là 14,925% . Th ể tích khí sinh ra ở anot ( 20 đ ộ C , 1 atm ) là bao nhiêu . DẠ NG 18 : NHIỀẠỀỐ U KIM LO I + NHI U MU I Câu 1 :Cho 40 gam hỗ n h ợ p Mg và Fe vào 2.4 lit dung d ị ch AgNO3 0.5 khi phả n ứ ng xong thu đ ượ c 126.4 gam hỗ n h ợ p 2 kim lo ạ i . V ậ y Fe chi ế m : A. 58.34% B.70 % C.79.2% D.Kế t qu ả khác Câu 2 :Cho m gam hỗ n h ợ p Mg và Fe vào 0.8 lit dung d ị ch AgNO3 0.5 M khi phả n ứ ng xong thu đ ượ c 78.4 gam hỗ n h ợ p 3 kim lo ạ i . Gía tr ị c ủ a m là : A. 40 B.41.66 C.72 D.Kế t qu ả khác Câu 3 :Cho mét hçn hîp gåm 0,03 mol Al vµ 0,05 mol Fe t¸c dông víi 100 ml dung dÞch chøa AgNO3 vµ Cu(NO3) 2, khuÊy kÜ cho tí i ph¶n øng hoµn toµn. Sau ph¶n øng thu ®îc dung dÞch A vµ 8,12 gam chÊt r¾n B gåm 3 kim lo¹i . Hßa tan chÊt r¾n B b»ng dung dÞch HCl d thÊy bay ra 672 ml khÝ H2. TÝnh nång ®é mol cña AgNO3 vµ Cu(NO3) 2 trong dung dÞch ban ®Çu cña chóng. BiÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. A.0,25M vµ 0,4M B. 0,35M vµ 0,5M C. 0,55M vµ 0,12M D. Kq kh¸c Ngọ c Quang s ư u t ậ p Trang - 27 -