Bù công suất phản kháng trên lưới điện phân phối

pdf 10 trang phuongnguyen 130
Bạn đang xem tài liệu "Bù công suất phản kháng trên lưới điện phân phối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbu_cong_suat_phan_khang_tren_luoi_dien_phan_phoi.pdf

Nội dung text: Bù công suất phản kháng trên lưới điện phân phối

  1. BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG TRÊN LƢỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI REACTIVE POWER COMPENSATION IN DISTRIBUTION NETWORKS (1)TS Hồ Văn Hiến, (2)Nguyễn Sơn Lâm (1)Giảng Viên Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM,(2)Học viên cao học trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM TÓM TẮT ABSTRACT Bù công suất phản kháng có nhiều Reactive power compensation has lợi ích, nhưng bù ở đâu và dung lượng bao many benefits, but where compensation and nhiêu để việc bù là tối ưu.Hay nói cách khác how much capacity to the optimal cần tính toán bù như thế nào để chi phí đầu compensation. In other words should tư thiết bị bù là bé nhất, và chi phí tiết kiệm calculate how compensation to investment in được sau khi bù là lớn nhất. Để giải quyết equipment costs are minimum and cost bài toán đó, đề tài đưa ra hai phương pháp savings after compensation are maximum. bù kinh tế. Đó là phương pháp “Bù công To solve that problem, topics offer two suất phản kháng trên lưới phân phối bằng methods of economic compensation. That ma trận Zbus” và “Bù công suất phản kháng method are “Reactive power compensation trên mạng hình tia có phụ tải phân bố tập in distribution system by Zbus matrix” and trung và phân bố đều”. Lý thuyết tổng quát “Reactive power compensation in radial được trình bày để có cơ sở tính toán, trình network with concentrated and uniform tự tính toán được đưa ra, giới thiệu giải distribution load”. General theory is thuật tính toán. Áp dụng kết quả đó giải presented to get the basis of calculation, quyết bài toán cụ thể trên mạng điện minh calculation steps is presented, họa. Việc tính toán trong bài được thực hiện computational algorithms is introduced. trên chương trình Matlab. Applying this result to solve a specific network. The calculation is done on Matlab Từ khóa: bù công suất phản kháng, program ma trận Zbus, bù kinh tế, tải phân bố tập trung, phân bố đều Key words: Reactive power compensation, Zbus matrix, economic 1
  2. compensation, concentrated distribution load, uniform distribution load I. GIỚI THIỆU: Muốn tính dung lượng bù tại vị trí i Qbù i sao cho hàm chi phí Zmin thì ta lấy , Phụ tải ngày càng phát triển vấn đề giảm tổn thất ngày càng được quan tâm, ta thấy rằng phụ thuộc vào ∆Pdo Q. chọn đề tài bù công suất phản kháng để là Như vậy mấu chốt vấn đề là ta phải tính ∆P. nhằm giải quyết vấn đề giảm tổn thất đó. Kết quả phân tích[1] ta có: Việc bù phải thỏa mãn đồng thời hai tiêu chí, đó là đảm bảo về mặt kỹ thuật nhưng n n R P ij Q Q doQ  U 2 i j đồng thời phải hiệu quả kinh tế, nghĩa là khi i 2 j 2 dm tiến hành bù việc giảm tổn thất điện năng Suy ra: chỉ có lợi khi nào khoảng tiền tiết kiệm được  P 2 n 2 n  R Q R Q 0 2  ij j 2  ij bu, j do hiệu quả giảm tổn thất điện năng được bù Qbu,i U j 2 U j 2 vào vốn đầu tư thiết bị bù, sau một khoảng  P thời gian tiêu chuẩn nhất định và sau đó Thay vào giải hệ phương Qbu,i được lợi tiếp tục trong suốt thời gian tuổi thọ trình ta tìm được Qbù i. của thiết bị bù. Hai phương pháp được giới Vấn đề “Bù công suất phản kháng trên thiệu trong bài báo đã đưa ra cách tính dung mạng có tải phân bố tập trung và phân bố lượng bù, và vị trí bù thỏa mãn hai yêu cầu đều” là đi tìm vị trí bù xi và dung lượng bù nêu trên. Công thức tính có thể được áp Qi tại vị trí đó để hàm tiết kiệm là lớn nhất. Ta có: dụng với nhiều mạng khác nhau, mạng được trình bày là một ví dụ cụ thể. n $ 3K1 c xi[(2 xi )k pt xik pt (2i 1)c]T PQ,0 Ktt i 1 Nội dung trọng tâm là “Bù bằng n 3K2 c xi[(2 xi ) xi (2i 1)] PQ,0 K3CT Qtong Zbus” và “Bù nhiều vị trí trên mạng có phụ i 1 tải tập trung và phân bố đều”. Để bù bằng phương pháp ma trận Zbus trên mạng điện 1 (2i 1)c(K 2 K1T) x 0 < xi < 1 i 1  2(1 )(K K Tk ) bất kỳ , đi tìm hàm chi phí đầu tư thiết bị bù 2 1 pt ∑ Z = Z1+Z2+ Z3 = ( avh + atc )K0(Qbù, ) II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: * - Tập hợp tất cả tài liệu có liên quan đến đề + c.t. P Qbù,∑ + c.. P tài. 2
  3. - Nghiên cứu cơ sở lý thuyết, thiết kế mô Từ cột 1 đến cột 2 hình đường dây cụ thể để tính toán. Cột 1 Cột 2 Hàng 1 14849.7633 2595.0758 - Phân tích kết quả và so sánh trước và sau Hàng 2 2595.0758 15714.7885 ứng dụng lý thuyết. Hàng 3 2595.0758 3460.1010 Hàng 4 2595.0758 3460.1010 - Đánh giá tổng quát toàn bộ luận văn và Hàng 5 2595.0758 3460.1010 đưa ra hướng phát triển của đề tài. Hàng 6 2595.0758 3460.1010 Hàng 7 2595.0758 3460.1010 III. KẾT QUẢ: Từ cột 3 đến cột 4 Cột 3 Cột 4 1. Phƣơng pháp Zbus : Hàng 1 2595.0758 2595.0758 Hàng 2 3460.1010 3460.1010 1 Hàng 3 16579.8138 4325.1263 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hàng 4 4325.1263 17444.8390 Hàng 5 4325.1263 5190.1515 Hàng 6 4325.1263 5190.1515 Hàng 7 4325.1263 5190.1515 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Từ cột 6 đến cột 7 Cột 5 Cột 6 Hình 1 Đường dây phân phối nhiều phụ tải Hàng 1 2595.0758 2595.0758 Đường dây có 19 nút, 18 nhánh Hàng 2 3460.1010 3460.1010 Hàng 3 4325.1263 4325.1263 Các đoạn đường dây và máy biến áp có tổng Hàng 4 5190.1515 5190.1515 trở bằng nhau và phụ tải các nút bằng nhau Hàng 5 18309.8643 6055.1768 Hàng 6 6055.1768 19174.8895 Tổng trở mỗi đoạn đường dây trên cơ bản Hàng 7 6055.1768 6920.2020 100MVA, 22kV: Từ cột 7 đến cột 7 Cột 7 Rnhanh = 0.25367310 pu , Xnhanh = Hàng 1 2595.0758 0.14151695 pu Hàng 2 3460.1010 Hàng 3 4325.1263 Tổng trở nhánh máy biến áp phân phối Hàng 4 5190.1515 22/0.4 kV trên cơ bản 100 MVA, 22 kV : Hàng 5 6055.1768 Hàng 6 6920.2020 Rmba = 3.59375000 pu , Xmba = Hàng 7 20039.9148 9.33193254 pu Ma trận cột C ở vế phải của phương trình ma trận BxQ=C Phụ tải: Ptai = 350.0000 kW, Qtai = C( 1,1)= 4938.8234 250.0000 kVAr C( 2,1)= 6236.3613 C( 3,1)= 7317.6428 C( 4,1)= 8182.6681 Tính bù bằng Zbus : C( 5,1)= 8831.4370 Ma trận B = b x Rbus ứng với các nút cần C( 6,1)= 9263.9497 C( 7,1)= 9480.2060 bù : 3
  4. Lời giải của pt ma trận : Hệ số bù tại 1 vị trí : cc = CT / n với CT là Nút Qbu(MVAr) hệ số bù tổng 13 0.133 Tổng tiết kiệm : Lấy tổng từ 1 đến n 14 0.158 sigma$ = 3 * K1 * alpha * cc * x(i) * ((2 - 15 0.177 x(i)) * Kpt + x(i) * lamda * Kpt - (2 * i - 1) 16 0.191 * cc) * t * Ktt * deltaP_Q 17 0.200 sigma$ = sigma$ + 3 * K2 * alpha * cc * 18 0.206 x(i) * (2 - x(i) + x(i) * lamda - (2 * i - 1) * 19 0.209 cc) * deltaP_Q 1 Kế đó cộng tiếp : 2 3 4 5 6 7 8 9 10 sigma$ = sigma$ - K3 * CT1 * Qtong1 Kết quả: CT x1 x2 x3 sigma$ 0.10 0.978 0.935 0.891 1512.0640 0.11 0.976 0.928 0.880 1628.2960 11 12 13 14 15 16 17 18 19 0.12 0.974 0.922 0.869 1738.5180 0.13 0.972 0.915 0.859 1842.8190 0.14 0.970 0.909 0.848 1941.2850 Hình 2 Đường dây phân phối sau khi bù tại 0.15 0.967 0.902 0.837 2034.0040 7 vị trí 0.16 0.965 0.896 0.826 2121.0640 2. Bù nhiều vị trí trên đƣờng dây có phụ 0.17 0.963 0.889 0.815 2202.5520 0.18 0.961 0.883 0.804 2278.5550 tải tập trung và phân bố đều: 0.19 0.959 0.876 0.793 2349.1610 1 0.20 0.956 0.869 0.782 2414.4580 2 3 0.21 0.954 0.863 0.772 2474.5320 0.22 0.952 0.856 0.761 2529.4720 0.23 0.950 0.850 0.750 2579.3640 0.24 0.948 0.843 0.739 2624.2960 0.25 0.946 0.837 0.728 2664.3560 0.26 0.943 0.830 0.717 2699.6320 0.27 0.941 0.824 0.706 2730.2090 4 0.28 0.939 0.817 0.695 2756.1770 0.29 0.937 0.811 0.685 2777.6220 Hình 3 Đường dây phân phối hình tia 0.30 0.935 0.804 0.674 2794.6310 với một nhánh rẽ trước khi bù 0.31 0.933 0.798 0.663 2807.2930 0.32 0.930 0.791 0.652 2815.6950 2.1 Bù trên đoạn 2-4: 0.33 0.928 0.785 0.641 2819.9240 0.34 0.926 0.778 0.630 2820.0680 Số vị trí bù dự kiến :n = 3 vị trí Vị trí đặt tụ bù thứ i cho bởi : 0.35 0.924 0.772 0.619 2816.2130 x(i) = (1 / (1 - lamda)) - ((2 * i - 1) * cc * 0.36 0.922 0.765 0.608 2808.4480 (K2 + K1 * t)) / ((1 - lamda) * 2 * (K2 + K1 0.37 0.919 0.758 0.597 2796.8610 * t * Kpt)) 0.38 0.917 0.752 0.587 2781.5380 với lamda = 0.000 alpha = 1.000 0.39 0.915 0.745 0.576 2762.5660 0.40 0.913 0.739 0.565 2740.0340 4
  5. 0.41 0.911 0.732 0.554 2714.0290 0.84 0.817 0.452 0.086 -448.9283 0.42 0.909 0.726 0.543 2684.6380 0.85 0.815 0.445 0.075 -541.1788 0.43 0.906 0.719 0.532 2651.9480 0.86 0.813 0.439 0.064 -632.9673 0.44 0.904 0.713 0.521 2616.0480 0.87 0.811 0.432 0.054 -724.2062 0.45 0.902 0.706 0.510 2577.0250 0.88 0.809 0.426 0.043 -814.8082 0.46 0.900 0.700 0.500 2534.9650 0.89 0.806 0.419 0.032 -904.6858 0.47 0.898 0.693 0.489 2489.9570 0.90 0.804 0.413 0.021 -993.7515 0.48 0.896 0.687 0.478 2442.0880 0.91 0.802 0.406 0.010 -1081.9180 0.49 0.893 0.680 0.467 2391.4460 Sigma$ đạt cực đại khi đó bù tổng 0.50 0.891 0.674 0.456 2338.1170 Ct = 0.34 ứng với tổng tiết kiệm sigma$ 0.51 0.889 0.667 0.445 2282.1890 = 2820.0680 $/năm 0.52 0.887 0.661 0.434 2223.7500 2.2 Bù trên đoạn 2 – 3: 0.53 0.885 0.654 0.423 2162.8880 Số vị trí bù dự kiến :n = 3 vị trí 0.54 0.883 0.648 0.413 2099.6890 Vị trí đặt tụ bù thứ i cho bởi : 0.55 0.880 0.641 0.402 2034.2410 x(i) = (1 / (1 - lamda)) - ((2 * i - 1) * cc * 0.56 0.878 0.634 0.391 1966.6320 (K2 + K1 * t)) / ((1 - lamda) * 2 * (K2 + K1 0.57 0.876 0.628 0.380 1896.9490 * t * Kpt)) 0.58 0.874 0.621 0.369 1825.2790 với lamda = 0.000 alpha = 1.000 0.59 0.872 0.615 0.358 1751.7100 Hệ số bù tại 1 vị trí : cc = CT / n với CT là 0.60 0.869 0.608 0.347 1676.3300 hệ số bù tổng 0.61 0.867 0.602 0.336 1599.2250 Tổng tiết kiệm : Lấy tổng từ 1 đến n 0.62 0.865 0.595 0.326 1520.4830 sigma$ = 3 * K1 * alpha * cc * x(i) * ((2 - 0.63 0.863 0.589 0.315 1440.1930 x(i)) * Kpt + x(i) * lamda * Kpt - (2 * i - 1) 0.64 0.861 0.582 0.304 1358.4400 * cc) * t * Ktt * deltaP_Q 0.65 0.859 0.576 0.293 1275.3130 sigma$ = sigma$ + 3 * K2 * alpha * cc * x(i) * (2 - x(i) + x(i) * lamda - (2 * i - 1) * 0.66 0.856 0.569 0.282 1190.8990 cc) * deltaP_Q 0.67 0.854 0.563 0.271 1105.2850 Kế đó cộng tiếp : 0.68 0.852 0.556 0.260 1018.5600 sigma$ = sigma$ - K3 * CT1 * Qtong1 0.69 0.850 0.550 0.249 930.8096 0.70 0.848 0.543 0.238 842.1223 Kết quả: 0.71 0.846 0.537 0.228 752.5853 0.72 0.843 0.530 0.217 662.2861 CT x1 x2 x3 sigma$ 0.73 0.841 0.524 0.206 571.3120 0.10 0.978 0.935 0.891 3.7807 0.74 0.839 0.517 0.195 479.7506 0.11 0.976 0.928 0.880 -11.8547 0.75 0.837 0.510 0.184 387.6894 0.12 0.974 0.922 0.869 -30.2415 0.76 0.835 0.504 0.173 295.2156 0.13 0.972 0.915 0.859 -51.3397 0.77 0.832 0.497 0.162 202.4169 0.14 0.970 0.909 0.848 -75.1092 0.78 0.830 0.491 0.151 109.3806 0.15 0.967 0.902 0.837 -101.5100 0.79 0.828 0.484 0.141 16.1943 0.16 0.965 0.896 0.826 -130.5020 0.80 0.826 0.478 0.130 -77.0548 0.17 0.963 0.889 0.815 -162.0452 0.81 0.824 0.471 0.119 -170.2790 0.18 0.961 0.883 0.804 -196.0995 0.82 0.822 0.465 0.108 -263.3910 0.19 0.959 0.876 0.793 -232.6249 0.83 0.819 0.458 0.097 -356.3032 0.20 0.956 0.869 0.782 -271.5815 5
  6. 0.21 0.954 0.863 0.772 -312.9290 0.64 0.861 0.582 0.304 -3784.6240 0.22 0.952 0.856 0.761 -356.6275 0.65 0.859 0.576 0.293 -3891.5380 0.23 0.950 0.850 0.750 -402.6370 0.66 0.856 0.569 0.282 -3999.0410 0.24 0.948 0.843 0.739 -450.9174 0.67 0.854 0.563 0.271 -4107.0930 0.25 0.946 0.837 0.728 -501.4287 0.68 0.852 0.556 0.260 -4215.6540 0.26 0.943 0.830 0.717 -554.1308 0.69 0.850 0.550 0.249 -4324.6840 0.27 0.941 0.824 0.706 -608.9837 0.70 0.848 0.543 0.238 -4434.1430 0.28 0.939 0.817 0.695 -665.9473 0.71 0.846 0.537 0.228 -4543.9920 0.29 0.937 0.811 0.685 -724.9817 0.72 0.843 0.530 0.217 -4654.1890 0.30 0.935 0.804 0.674 -786.0468 0.73 0.841 0.524 0.206 -4764.6950 0.31 0.933 0.798 0.663 -849.1024 0.74 0.839 0.517 0.195 -4875.4710 0.32 0.930 0.791 0.652 -914.1086 0.75 0.837 0.510 0.184 -4986.4750 0.33 0.928 0.785 0.641 -981.0255 0.76 0.835 0.504 0.173 -5097.6680 0.34 0.926 0.778 0.630 -1049.8130 0.77 0.832 0.497 0.162 -5209.0100 0.35 0.924 0.772 0.619 -1120.4310 0.78 0.830 0.491 0.151 -5320.4600 0.36 0.922 0.765 0.608 -1192.8390 0.79 0.828 0.484 0.141 -5431.9790 0.37 0.919 0.758 0.597 -1266.9970 0.80 0.826 0.478 0.130 -5543.5270 0.38 0.917 0.752 0.587 -1342.8660 0.81 0.824 0.471 0.119 -5655.0640 0.39 0.915 0.745 0.576 -1420.4060 0.82 0.822 0.465 0.108 -5766.5490 0.40 0.913 0.739 0.565 -1499.5750 0.83 0.819 0.458 0.097 -5877.9430 0.41 0.911 0.732 0.554 -1580.3350 0.84 0.817 0.452 0.086 -5989.2050 0.42 0.909 0.726 0.543 -1662.6450 0.85 0.815 0.445 0.075 -6100.2960 0.43 0.906 0.719 0.532 -1746.4650 0.86 0.813 0.439 0.064 -6211.1750 0.44 0.904 0.713 0.521 -1831.7560 0.87 0.811 0.432 0.054 -6321.8030 0.45 0.902 0.706 0.510 -1918.4760 0.88 0.809 0.426 0.043 -6432.1390 0.46 0.900 0.700 0.500 -2006.5860 0.89 0.806 0.419 0.032 -6542.1430 0.47 0.898 0.693 0.489 -2096.0470 0.90 0.804 0.413 0.021 -6651.7760 0.48 0.896 0.687 0.478 -2186.8170 0.91 0.802 0.406 0.010 -6760.9970 0.49 0.893 0.680 0.467 -2278.8570 Sigma$ đạt cực đại khi đó bù tổng 0.50 0.891 0.674 0.456 -2372.1270 Ct = 0.10 ứng với tổng tiết kiệm sigma$ 0.51 0.889 0.667 0.445 -2466.5870 = 3.7807 $/năm 0.52 0.887 0.661 0.434 -2562.1970 2.3 Bù trên đoạn 1 – 2: 0.53 0.885 0.654 0.423 -2658.9170 0.54 0.883 0.648 0.413 -2756.7060 Tổng tiết kiệm : Lấy tổng từ 1 đến n 0.55 0.880 0.641 0.402 -2855.5250 sigma$ = 3 * K1 * alpha * cc * x(i) * ((2 - x(i)) * Kpt + x(i) * lamda * Kpt - (2 * i - 1) 0.56 0.878 0.634 0.391 -2955.3330 * cc) * t * Ktt * deltaP_Q 0.57 0.876 0.628 0.380 -3056.0920 sigma$ = sigma$ + 3 * K2 * alpha * cc * 0.58 0.874 0.621 0.369 -3157.7600 x(i) * (2 - x(i) + x(i) * lamda - (2 * i - 1) * 0.59 0.872 0.615 0.358 -3260.2970 cc) * deltaP_Q 0.60 0.869 0.608 0.347 -3363.6630 Kế đó cộng tiếp : 0.61 0.867 0.602 0.336 -3467.8200 sigma$ = sigma$ - K3 * CT1 * Qtong1 0.62 0.865 0.595 0.326 -3572.7250 0.63 0.863 0.589 0.315 -3678.3400 6
  7. Kết quả: 0.51 1.000 6023.5630 CT x1 sigma$ 0.52 1.000 5994.5290 0.10 1.000 2341.2600 0.53 1.000 5959.8350 0.11 1.000 2544.2590 0.54 1.000 5919.4820 0.12 1.000 2741.5990 0.55 1.000 5873.4700 0.13 1.000 2933.2800 0.56 1.000 5821.7980 0.14 1.000 3119.3010 0.57 1.000 5764.4670 0.15 1.000 3299.6630 0.58 1.000 5701.4770 0.16 1.000 3474.3660 0.59 1.000 5632.8270 0.17 1.000 3643.4090 0.60 1.000 5558.5180 0.18 1.000 3806.7930 0.61 1.000 5478.5500 0.19 1.000 3964.5180 0.62 1.000 5392.9220 0.20 1.000 4116.5830 0.63 1.000 5301.6350 0.21 1.000 4262.9890 0.64 1.000 5204.6880 0.22 1.000 4403.7350 0.65 1.000 5102.0820 0.23 1.000 4538.8230 0.66 1.000 4993.8170 0.24 1.000 4668.2500 0.67 1.000 4879.8920 0.25 1.000 4792.0190 0.68 1.000 4760.3080 0.26 1.000 4910.1280 0.69 1.000 4635.0650 0.27 1.000 5022.5780 0.70 1.000 4504.1620 0.28 1.000 5129.3680 0.71 1.000 4367.6000 0.29 1.000 5230.4990 0.72 1.000 4225.3790 0.30 1.000 5325.9710 0.73 1.000 4077.4980 0.31 1.000 5415.7830 0.74 1.000 3923.9580 0.32 1.000 5499.9360 0.75 1.000 3764.7580 0.33 1.000 5578.4300 0.76 1.000 3599.8990 0.34 1.000 5651.2640 0.77 1.000 3429.3810 0.35 1.000 5718.4380 0.78 1.000 3253.2040 0.36 1.000 5779.9540 0.79 1.000 3071.3670 0.37 1.000 5835.8100 0.80 1.000 2883.8700 0.38 1.000 5886.0070 0.81 1.000 2690.7150 0.39 1.000 5930.5440 0.82 1.000 2491.9000 0.40 1.000 5969.4220 0.83 1.000 2287.4250 0.41 1.000 6002.6410 0.84 1.000 2077.2920 0.42 1.000 6030.2010 0.85 1.000 1861.4980 0.43 1.000 6052.1010 0.86 1.000 1640.0460 0.44 1.000 6068.3410 0.87 1.000 1412.9340 0.45 1.000 6078.9220 0.88 1.000 1180.1630 0.46 1.000 6083.8440 0.89 1.000 941.7324 0.47 1.000 6083.1070 0.90 1.000 697.6425 0.48 1.000 6076.7100 0.91 1.000 447.8932 0.49 1.000 6064.6540 0.92 1.000 192.4846 0.50 1.000 6046.9380 0.93 1.000 -68.5834 7
  8. 0.94 1.000 -335.3108 thức và các bước tính toán bù công suất 0.95 1.000 -607.6974 phản kháng trên các mạng phức tạp hơn: 0.96 1.000 -885.7435 0.97 1.000 -1169.4490 mạng kín, được cung cấp từ 2 nguồn trở lên, 0.98 1.000 -1458.8140 mạng có phụ tải phân bố tăng dần, mạng có 0.99 1.000 -1753.8380 đồng thời phụ tải tập trung, phân bố đều và Sigma$ đạt cực đại khi đó bù tổng Ct = 0.46 ứng với tổng tiết kiệm tăng dần sigma$ = 6083.8440 $/năm V. THAM KHẢO: 1 [1] Hồ Văn Hiến, Hệ Thống Điện Truyền 2 3 4 5 6 Tải và Phân Phối, Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia TP.HCM, 2005. [2] Hồ Văn Hiến, Hệ Thống Điện Truyền Tải và Phân Phối, Nhà Xuất Bản Đại Học 7 Quốc Gia TP.HCM, 2005, Hồ Văn Hiến, Thiết Kế Mạng Điện, Nhà Xuất Bản Đại 8 Học Quốc Gia TPHCM, 2013 9 10 [3] Trần Bách, Lưới Điện, Nhà Xuất Bản Hình 3 Đường dây phân phối hình tia Giáo Dục, 2008 với một nhánh rẽ sau khi bù [4] Nguyễn Văn Đạm, Tính toán chế độ IV. KẾT LUẬN: xác lập của các mạng và lưới điện phức tạp, Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Đề tài đạt được một số kết quả như Thuật, 2001 sau.Xác định được cách thức và các bước [5] Hoàng Việt, “Kỹ thuật điện cao áp- tính toán bù công suất phản kháng bằng Z bus Quá điện áp trong hệ thống điện, tập 2”, tại nhiều vị trí trên mạng hình tia, từ đó xác Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia định được dung lượng bù tối ưu. Xác định TPHCM, 2005 được cách thức và các bước tính toán bù [6] Hoàng Việt, “Thiết kế hệ thống công suất phản kháng trên mạng hình tia điện”, Nhà Xuất Bản Đại Học Quốc Gia TPHCM , 2005 phân nhánh có đồng thời phụ tải tập trung và [7] Thiecrry Van Cutsem Costas phụ tải phân bố đều. Xây dựng các chương Vournas, Voltage Stability of Electric trình file.m trên MatLab để tính phân bố Power Systems công suất, tính bù công suất phản kháng [8] Zhang – Rehtanz - Pal, Flexible AC Transmission Systems Modelling and bằng Zbus, tính vị trí và dung lượng bù tối control ưu. Có thể áp dụng kết quả nghiên cứu để [9] Hadi Saadat, Power System Analysis, Mc GRAW-HILL INTERNATIONAL, mở rộng nghiên cứu cơ sở lý thuyết, cách New York, 1999 8
  9. [10] J.Duncan Glover, Mulukutla [11] Machowski, Bialek and bumbi, S.Sarma and Thomas J.Overbye, Power Power System Dynamics. System Analysic and design 9
  10. BÀI BÁO KHOA HỌC THỰC HIỆN CÔNG BỐ THEO QUY CHẾ ĐÀO TẠO THẠC SỸ Bài báo khoa học của học viên có xác nhận và đề xuất cho đăng của Giảng viên hướng dẫn Bản tiếng Việt ©, TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH và TÁC GIẢ Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ bởi Luật xuất bản và Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam. Nghiêm cấm mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phát tán nội dung khi chưa có sự đồng ý của tác giả và Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. ĐỂ CÓ BÀI BÁO KHOA HỌC TỐT, CẦN CHUNG TAY BẢO VỆ TÁC QUYỀN! Thực hiện theo MTCL & KHTHMTCL Năm học 2016-2017 của Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.