Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) bộ môn y học

pdf 182 trang phuongnguyen 2202
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) bộ môn y học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_trac_nghiem_b10_20_de_bo_mon_y_hoc.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) bộ môn y học

  1. z  Bộ đề thi trắc nghiệm B10 (20 đề) bộ môn y học
  2. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 1) Câu1: Đờ tử cung sau đẻ, thường do các nguyên nhân sau ( chọn câu đúng nhất) A- Tử cung có seo mở cũ B- Mẹ đẻ nhiều lần C- Tử cung căng dãn quá mức D- Chuyển dạ kéo dài nhiễm khuẩn ối E- Tất cả các nguyên nhân trên Câu 2: Nguyên nhân hay gặp trong băng huyết sau đẻ là A- Rách âm đạo, rách cổ tử cung B- Sót rau C- Tử cung co kém D- Vỡ tử cung E- Rối loạn đông máu Câu 3: Triệu chứng nào sau đây cho phép ta nghĩ đến rau tiền đạo A- Tim thai chậm B- Tim thai khó nghe C- Nước ối có lẫn máu D- Khó xác định được các phần của thai qua nắn bụng E- Ngôi thai cao bất thường Câu 4. Friedman Brouha là xét nghiệm thai sớm loại: a. Miễn dịch học. b. Miễn dịch học với chuỗi β của hCG. c. Sinh học với vật thử nghiệm là chuột bạch. d. Sinh học với vật thử nghiệm là thỏ cái. e. Sinh học với vật thử nghiệm là ếch đực. Câu 5. Phương pháp nào cho phép chẩn đoán có thai ở thời điểm sớm nhất: a. Khám lâm sàng. b. Biểu đồ thân nhiệt. c. Định lượng α hCG trong nước tiểu. d. Định lượng β hCG trong nước tiểu. e. Siêu âm tử cung phần phụ. 1
  3. Câu 6. Dấu hiệu Hegar khi mang thai là: f. Mềm đoạn eo cổ tử cung. g. Đổi màu cổ tử cung và âm đạo. h. Đáy tử cung phình to. i. Mạng tĩnh mạch dưới da vú phát triển. j. Cổ tử cung xóa, mở. Câu 7. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất sau sinh là: k. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai. l. Co thắt các mạch máu trong tử cung. m. Co thắt các bó cơ trong lớp cơ đan của tử cung. n. ức chế sự hủy fibrinogen. o. Co thắt cổ tử cung. Câu 8. Về tiên lượng của chửa ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất trong các câu sau: a. Tỷ lệ tử vong chung là 10% b. Tỷ lệ táI phát chửa ngoàI tử cung khoảng 30% c. Khoảng 10% có thai bình thường trở lại sau mổ chửa ngoàI tử cung d. Tỷ lệ vô sinh sau mổ chửa ngoàI tử cung vào khoảng 50% e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 9. Đặc điểm của tuần hoàn bào thai là: a. Máu ở buồng tim gồm hỗn hợp máu động mạch và tĩnh mạch b. Hệ thống tiểu tuần hoàn chỉ có tính chất dinh dưỡng c. Có sự thông thương giữa nhĩ phải và nhĩ trái d. Sự trao đổi O2 và CO2 chủ yếu được thực hiện ở rau e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 10. Điểm khác biệt cơ bản của sự chuyển đổi tuần hoàn từ giai đoạn bào thai qua giai đoạn sơ sinh là: a. Máu bắt đầu chảy vào hệ tuần hoàn b. áp suất tim trái giảm c. áp lực động mạch phổi tăng d. Chấm dứt hệ động mạch tắt (Shunt) phải trái 2
  4. e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 11: Chọn đáp đúng:HIV được tìm thấy ở Việt Nam năm nào: A- 1996 B- 1997 C- 1998 D- 1999 E- 2000 Câu 12. Chọn một câu đúng về xử trí áp xe vòi trứng: a. Phải điều trị bằng phẫu thuật b. Điều trị phẫu thuật trước, sau đó điều trị nội khoa c. Điều trị nội khoa trước, nếu không kết quả sẽ điều trị phẫu thuật d. Chọc hút mủ qua cùng đồ sau e. Dẫn lưu mủ ngay qua cùng đồ sau khi đã có chẩn đoán. Câu 13. Viên thuốc tránh thai chứa Progesteton đơn thuần liều thấp có tác dụng ngừa thai chính bằng cách: a. ức chế các chất kích thích sinh dục (Gonadotropin) b. Kích thích Prostaglandin c. Làm cho chất nhầy CTC đặc lại d. ức chế rụng trứng e. Tác dụng trực tiếp lên LH – RH f. Tác dụng lên tuyến yên Câu 14. Tất cả các yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng trứng ngoại trừ a. U có cả hai bên b. U có kèm theo cổ chướng c. U có kích thước > 20cm d. U có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang e. U xuất hiện sau tuổi mãn kinh. 3
  5. Câu 15. Loại u xơ cơ tử cung nào hay cho biến chứng chảy máu qua âm đạo bất thường nhất a. U xơ cơ dưới phúc mạc b. U xơ cơ dưới niêm mạc c. U xơ cơ nằm trong cơ tử cung d. U xơ cổ tử cung Câu 16. Ngôi mặt kiểu cằm trước có thể đẻ được vì đường kính của ngôi là .(A) , hạ cằm-thóp trước có số đo .(B)9,5cm . Ngôi mặt kiểu cằm sau không thể đẻ được vì .(C) .đường kính lọt của ngôi là ức thóp trước quá lớn 13,5cm Câu 17. Hãy nêu 3 việc cần làm để chẩn đoán thế và kiểu thế trong ngôI mặt: A. Nắn bụng thấy .(1) với kiểu cằm sau B .(2) . C .(3) Câu 18. Điểm mốc phía sau của eo trên là: a. Mỏm gai đốt sống L5 b. Bờ trên đốt sống L5 c. Mặt trước đốt sống L5 d. Liên đốt L5-S1 e. Mặt trước đốt S1. Câu 19. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là: a. Đường kính trước sau eo trên b. Đường kính trước sau eo dưới c. Đường kính ngang eo giữa d. Đường kính ngang eo dưới e. Đường kính chéo eo trên Câu 20. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau thì khung chậu này được phân loại là: a. Khung chậu dạng nữ (Gynecoid) b. Khung chậu dạng nam (Android) c. Khung chậu dẹt (Platypelloid) d. Khung chậu dạng hầu (Anthropoid) 4
  6. e. Khung chậu dạng tráI tim (Heart shape). Câu 21. Thời gian để trứng sau khi thụ tinh di chuyển tới buồng tử cung vào khoảng: a. 1-2 ngày b. 3-4 ngày c. 4-6 ngày d. 6-7 ngày e. 8 ngày Câu 22. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn: a. 4 tế bào b. 8 tế bào c. 16 tế bào d. PhôI dâu e. PhôI nang Câu 23. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôI thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôI thai kéo dài: a. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh b. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh c. 3 tháng đầu sau thụ tinh d. cho đến khi nghe được tim thai e. Đến tuần lễ 28 của thai kỳ. Câu 24. Những yếu tố nguy cơ từ bên ngoàI (thuốc, tia xạ, hoá chất ) có thể gây dị dạng cho thai nhi nhiều nhất vào thời gian: a. Ngay khi vừa thụ tinh xong b. Trong giai đoạn di chuyển của trứng vào tử cung c. Ngay khi trứng vừa làm tổ d. Trong thời kỳ xắp xếp tổ chức e. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức Câu 25. Các câu sau về tiểu đường trong thai kỳ đều đúng, ngoại trừ: a. Bệnh tiểu đường diễn biến nặng hơn khi mang thai và dễ gây biến chứng. b. Hay gặp nhiễm khuẩn đường sinh dục cả trước và sau đẻ 5
  7. c. Thai to (thường trên 4,0 kg) gây bất cân xứng thai nhi – khung chậu là nguy cơ đáng sợ nhất. d. Có thể gây dị dạng thai e. Gây khó khăn trong việc theo dõi và điều trị bệnh tiểu đường cho thai phụ. II.Điền Đúng/sai S26. Một bệnh nhân đang mang vòng tránh thai thì không thể bị chửa ngoài tử cung. S27. Chửa ngoài tử cung chưa vỡ thì cần theo dõi, khi nào diễn biến thành vỡ mới có chỉ định mổ. S28. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải hút và lau sạch máu trong ổ bụng để dễ quan sát khối thai. Đ29. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải tìm và khống chế chảy máu từ khối thai. Đ30. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm được thực hiện trong trường hợp nghi ngờ có bất cân xứng thai nhi-khung chậu. 6
  8. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 2) Câu 1. Hiện tượng lọt trong ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là: a. Khi ngôI thai đI ngang qua eo trên b. Khi ngôI thai đI ngang qua 2 gai hông c. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo trên d. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đI ngang qua 2 gai hông e. Cả 4 câu trên đều không đúng. Câu 2. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay của đầu thai xảy ra vào thời điểm nào? a. Trước khi đầu lọt b. Ngay sau khi đầu lọt c. Trong quá trình đầu xuống, trước khi sổ d. Sau khi đầu sổ e. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào của chuyển dạ. Câu 3. Trong cuộc chuyển dạ đẻ, đầu thai nhi phải di chuyển theo trục của khung chậu, trục này: a. Là một đường thẳng b. Là một đường cong lõm ra trước và lên trên c. Là một đường cong lồi ra trước d. Là một đường cong hướng ra sau và lên trên e. Các câu trên đều sai Câu 4. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, tất cả những điều sau đây đều đúng, ngoại trừ: a. Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo tráI của khung chậu b. Đầu thai quay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ trước khi sổ c. Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo phải của khung chậu d. Là loại ngôI thường gặp nhất e. Thường sổ theo kiểu chẩm mu. Câu 5. Trong cơ chế đẻ, hiện tượng quay trong của đầu chủ yếu là do: a. Đầu thai không phảI là một khối tròn đều b. Do sức cản của đáy chậu khi ngôI thai xuống đến eo dưới c. Do sức rặn của sản phụ 7
  9. d. Do tử cung có thai thường bị lệch trục e. Phối hợp giữa b và c. Câu 6. Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ đẻ được tính: a. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi thai sổ b. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi rau sổ c. Từ khi thai sổ đến khi rau bong d. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ hết ra ngoài e. 6 giờ đầu sau khi sinh. Câu 7. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ rau là: a. Co thắt các bó cơ đan chéo ở thành tử cung b. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai c. Do hiện tượng co mạch của các mạch máu ở thành tử cung d. Do giảm áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung e. Do tử cung rỗng Câu 8. Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết là rau đã bong? a. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị tụt vào trong âm đạo. b. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị tụt vào trong âm đạo. c. Thấy có ra máu ở âm đạo. d. Sau khi thai đã sổ được 30 phút. e. Tử cung co bóp mạnh trở lại. Câu 9. Mục đích của làm nghiệm pháp bong rau là: a. Giúp rau bong nhanh b. Giúp rau sổ nhanh c. Đề phòng sót rau d. Xác định xem rau đã bong hay chưa e. Làm giảm lượng máu chảy khi rau bong Câu 10. Sau khi sổ thai 10 phút, nếu nghiệm pháp bong rau (-) thì tháI độ xử trí là: a. ấn mạnh vào đáy tử cung giúp cho rau bong và sổ b. Tiêm Oxytocin vào cơ tử cung giúp cho rau bong và sổ 8
  10. c. Bóc rau nhân tạo d. Không xử trí gì, tiếp tục theo dõi chờ rau bong e. Kéo mạnh vào dây rau giúp rau bong Câu 11. Đường kính nhô - hậu vệ của eo trên ở người Việt nam bình thường đo được: a. 9,5cm b. 10,5 cm c. 11 cm d. 11,5 cm e. 12 cm. Câu 12. Điểm mốc phía sau của eo trên là: a. Mỏm gai đốt sống L5 b. Bờ trên đốt sống L5 c. Mặt trước đốt sống L5 d. Liên đốt L5-S1 e. Mặt trước đốt S1. Câu 13. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là: a. Đường kính trước sau eo trên b. Đường kính trước sau eo dưới c. Đường kính ngang eo giữa d. Đường kính ngang eo dưới e. Đường kính chéo eo trên Câu 14. Loại u xơ cơ tử cung nào sau đây có thể cho hình ảnh xquang có cản quang buồng tử cung và vòi trứng bình thường a. U xơ cơ dưới niêm mạc b. U xơ kẽ c. U xơ cơ dưới phúc mạc d. U xơ cơ vòi trứng e. U xơ cơ ở cổ tử cung. Câu 15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung a. Dậy thì sớm 9
  11. b. Nhiễm HPV c. Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi còn trẻ d. Có quan hệ tình dục với nhiều người e. Tất cả các yếu tố trên đều là yếu tố nguy cơ. Câu 16. Tất cả những câu sau về ung thư cổ tử cung đều đúng, ngoại trừ: a. Là loại ung thư sinh dục thường gặp nhất ở Việt nam b. Thường xuất phát từ thượng bì trụ của cổ tử cung c. Trong giai đoạn đầu thường không có triệu chứng lâm sàng rõ rệt. d. Chủ yếu di căn theo đường bạch huyết. E.Có thể được phát hiện sớm nhờ xét nghiệm đơn giản. Câu 17. Bệnh nào sau đây có chống chỉ định dùng thuốc viên tránh thai loại phối hợp a. Lao phổi b. Ung thư đại tràng c. U tiết Prolactin d. U nang buồng trứng cơ năng e. Bệnh Hodgkin Câu 18. Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của viên thuốc tránh thai đều đúng, ngoại trừ:’ a. Dị dạng tử cung b. Cao huyết áp c. Nghi ngờ có thai d. Viêm gan tắc mật e. U xơ tử cung Câu 19. Trong viêm hố chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây: a. Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h b. Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh c. Nếu đã có phản ứng thành bụng vùng hạ vị 10
  12. d. Nếu có triệu chứng kích thích phúc mạc e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 20. Điều trị dễ chấp nhận nhất cho trường hợp bị nhiễm âm đạo trong lúc mang thai là: a. Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Betadin b. Myconazol uống một liều duy nhất c. Nystatin viên đặt âm đạo d. Clotrimazon viên đặt âm đạo e. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 21. Trong chửa ngoài tử cung ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thông thường là: a. Mổ kẹp cắt vòi trứng có chứa khối thai đến sát song tử cung b. Mổ cắt đoạn vòi trứng chứa khối thai c. Mổ cắt phần phụ bên có khối thai d. Mổ rạch vòi trứng lấy hết khối thai e. Mổ cắt vòi trứng chứa khối thai + thắt vòi trứng bên kia. Câu 22. Hậu quản của tình trạng ngạt sau sinh là: a. Lượng máu qua phổi rất ít. b. Không đóng lỗ bầu dục được c. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng e. Chỉ có câu b và c đúng Câu 23. Một trẻ sơ sinh lúc lọt lòng mẹ không khóc, thỉnh thoảng nấc nhẹ, nhịp tim 90l/phút, tay chân mềm nhũn không cử động, toàn thân tím nhạt. Điểm số Apga của trẻ này được cho: a. 0 điểm b. 2 điểm c. 3 điểm d. 4 điểm 11
  13. e. 5 điểm Câu 24. Nếu ngôi mặt cằm sau không quay về cằm trước thì phải .(A) . Một điều bắt buộc trước khi mổ một ngôI mặt là phải loại trừ .(B) Câu 25. So với ngôI chỏm, ngôI mặt có các yếu tố tiên lượng không tốt là: A. Thời gian chuyển dạ lâu hơn B. oi vo som, de NK CVoi me, de vo TC, rach ADD . D Thai, ti le die cao, neu de thi thai co hien tuong uon khuon,mat phu, tim tai II,Điền Đ/S S26. Trong ngôi mặt, bướu huyết thanh luôn thành lập sớm ở gốc mũi. Đ27. Với ngôi mặt, thai vô sọ, không mổ lấy thai mà để đẻ tự nhiên. S28. Khi chuyển dạ, nên dùng thủ thuật xoay thai để biến ngôI mặt thành ngôi chỏm. S29. Khám lâm sàng chỉ phát hiện được ngôi ngang khi đã chuyển dạ. S30. Trong chuyển dạ, với ngôi ngang cần phải tiến hành ngoại xoay thai biến ngôi ngang thành ngôi ngược hoặc ngôi đầu. 12
  14. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ3 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Qua khám bụng, điểm mấu chốt để phân biệt giữa ngôi trán và ngôi mặt là: a. Trong ngôI trán sờ được ụ chẩm rõ hơn b. Trong ngôI trán, không sờ được cằm rõ bằng ngôI mặt c. Trong ngôI trán, ụ chẩm nằm cao hơn cằm d. Trong ngôI trán, dấu hiệu “nhát rìu” không rõ bằng ngôI mặt e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2. Trong trường hợp thai đủ tháng, ngôi trán còn cao lỏng, ối chưa vỡ, cổ tử cung mở 3-4 cm, hướng xử trí thích hợp nhất là: a. Mổ lấy thai ngay b. Bấm ối, theo dõi chuyển dạ tiếp. c. Bấm ối, cho tay vào miệng thai nhi giúp đầu ngửa thành ngôI mặt d. Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không. e. Không bấm ối, theo dõi chuyển dạ tự nhiên. Câu 3. Nếu điểm mốc của ngôi là gốc mũi thì đây là loại ngôi: a. NgôI đầu, đầu thai nhi cúi tốt b. NgôI đầu, đầu thai nhi ngửa tốt c. NgôI đầu, đầu thai nhi không cúi tốt cũng không ngửa tốt d. NgôI ngược e. NgôI ngang. Câu 4. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai sẽ quay theo chiều nào? a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ e. Vai không cần quay. Câu 5. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phả sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai phải quay như thế nào? a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ 13
  15. b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ e. Vai không cần quay. Câu 6. Hiện tượng lọt trong ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là: a. Khi ngôI thai đI ngang qua eo trên b. Khi ngôI thai đI ngang qua 2 gai hông c. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo trên d. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đI ngang qua 2 gai hông e. Cả 4 câu trên đều không đúng. Câu 7. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay của đầu thai xảy ra vào thời điểm nào? a. Trước khi đầu lọt b. Ngay sau khi đầu lọt c. Trong quá trình đầu xuống, trước khi sổ d. Sau khi đầu sổ e. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào của chuyển dạ. Câu 8. Trong cuộc chuyển dạ đẻ, đầu thai nhi phải di chuyển theo trục của khung chậu, trục này: a. Là một đường thẳng b. Là một đường cong lõm ra trước và lên trên c. Là một đường cong lồi ra trước d. Là một đường cong hướng ra sau và lên trên e. Các câu trên đều sai Câu 9. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, tất cả những điều sau đây đều đúng, ngoại trừ: a. Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo tráI của khung chậu b. Đầu thai quay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ trước khi sổ c. Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo phải của khung chậu d. Là loại ngôI thường gặp nhất e. Thường sổ theo kiểu chẩm mu. Câu 10. Trong cơ chế đẻ, hiện tượng quay trong của đầu chủ yếu là do: 14
  16. a. Đầu thai không phảI là một khối tròn đều b. Do sức cản của đáy chậu khi ngôI thai xuống đến eo dưới c. Do sức rặn của sản phụ d. Do tử cung có thai thường bị lệch trục e. Phối hợp giữa b và c. Câu 11. Loại u xơ cơ tử cung nào hay cho biến chứng chảy máu qua âm đạo bất thường nhất e. U xơ cơ dưới phúc mạc f. U xơ cơ dưới niêm mạc g. U xơ cơ nằm trong cơ tử cung h. U xơ cổ tử cung Câu 12.Có thể xác định ung thư cổ tử cung xâm lấn bằng cách: a. Quệt tế bào cổ ngoài b. Quệt tế bào cổ trong c. Soi cổ tử cung d. Sinh thiết cổ tử cung e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 13. So sánh giữa ung thư cổ tử cung tế bào tuyến và ung thư cổ tử cung tế bào gai, tất cả các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ: a. Ung thư tế bào tuyến ít gặp hơn b. Ung thư tế bào tuyến thường gặp ở người trẻ tuổi hơn c. Ung thư tế bào tuyến thường xuất phát từ kênh cổ tử cung , còn ung thư tế bào gai xuất phát từ ranh giới cổ trong và cổ ngoài. d. Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng tốt hơn e. Ung thư tế bào tuyến cũng có dạng sùi, dạng loét như ung thư tế bào gai. Câu 14. Thời điểm đặt dụng cụ tử cung tốt nhất là: a. Ngay sau sạch kinh b. Giữa chu kỳ kinh 15
  17. c. Một tuần trước ngày có kinh d. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinh e. Bất kỳ thời điểm nào trong chu kỳ kinh Câu 15. Tránh thai theo phương pháp Ogino – Knawss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh là: a. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh b. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh c. Từ ngày 9 đến ngày 19 của chu kỳ kinh d. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh e. Từ ngày 07 đến ngày 21 của chu kỳ kinh Câu 16. Triệu chứng thường gặp nhất của viêm cổ tử cung cấp là: a. Ngứa b. Đau c. Nóng rát d. Huyết trắng e. Chảy máu Câu 17. Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung tồn tại dai dẳng là: a. Đốt cổ tử cung b. Rửa âm đạo bằng nước dấm hàng ngày c. Bôi âm đạo bằng kem Sulfamide d. Bôi âm đạo cổ tử cung bằng kem có estrogen e. Mổ cắt tử cung hoàn toàn. Câu18: Sự lây truyền HIV qua các con đờng sau ( Chọn đáp án đúng) A- Qua đường tiêm chích, truyền máu B- Qua đường quan hệ tình dục C- Qua đường rau thai 16
  18. D- Qua đường sữa mẹ E- Tất cả các câu trên Câu 19. Trong hồi sức sơ sinh trẻ ngạt, động tác đầu tiên nào sau đây quan trọng nhất: a. Thông sạch đường hô hấp b. Xoa bóp tim c. Hô hấp hỗ trợ bằng mặt nạ d. Đặt nội khí quản, bóp bóng e. Điều trị toan máu với Nari bicacbonat Câu 20.Trong kỹ thuật hồi sinh trẻ ngạt, thông khí viện trợ qua ống nội khí quản cần thiết trong trường hợp nào: a. Ngạt tím b. Ngạt trắng c. Apgas < 7 điểm d. Khi nước ối lẫn phân su e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 21. Trong trường hợp nghi ngờ chửa ngoài tử cung vỡ, chọc dò Douglas có chống chỉ định khi: a. Bệnh nhân có sẹo mổ đẻ cũ b. Bệnh nhân có viêm âm đạo c. Bệnh nhân chưa có con d. Chưa đủ phương tiện để hồi sức và phẫu thuật e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 22. NgôI ngang còn gọi là (A)ngoi vai . vì khi chuyển dạ .(B) .vai trinh dien trc eo tren Câu 23. Khi chuyển dạ, nếu ngôI ngang không được phát hiện sớm và xử trí kịp thời sẽ dẫn đến (A)ngoi ngang buong troi và làm cho (B)thai suy và chet nhanh.(C)TC vỡ ,nguy cơ tử vong mẹ cao. Câu 24. Với thai đủ tháng, chưa chuyển dạ, 2 việc cần làm khi thăm khám để phát hiện ngôI ngang là: 17
  19. A nhìn thấy TC bè ngang B nắn bụng thấy đầu ơ mạn sườn Câu 25. TháI độ xử trí trong ngôI vai buông trôI là (A)cắt thai, không được (B)đẻ đg âm đạo ., hoặc (C)MLT . kể cả khi con đã chết. II,Điền Đ/S S26. Đường kính lọt của ngôI trán là chẩm-trán. S27. NgôI trán là ngôI không thể đẻ được đường âm đạo nếu thai đủ tháng. S28. Trong chuyển dạ, khi phát hiện ngôi trán cần phải bấm ối khi cổ tử cung mở được 3-4 cm và giúp đầu cúi thêm hoặc ngửa thêm biến thành ngôI chỏm hoặc ngôi mặt. S29. Đường kính lọt của đầu thai nhi trong ngôi chỏm là thượng chẩm - cằm. S30. Ngôi chỏm có 2 kiểu thế sổ là chẩm mu và chẩm cùng, trong đó kiểu chẩm cùng ít gặp nhưng sổ dễ hơn. 18
  20. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 4) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Trong ngôi ngang, khi chuyển dạ cổ tử cung mở được 2-3 cm, ối chưa vỡ, qua thăm âm đạo sẽ thấy: a. Lồng ngực thai nhi b. Cánh tay thai nhi c. Nách thai nhi d. Xương bả vai thai nhi e. Mỏm vai thai nhi Câu 2. Các câu sau đây về diễn biến chuyển dạ trong ngôi ngang đều đúng, ngoại trừ: a. Thai quá non hoặc đã chết lâu ngày có thể đẻ đường âm đạo được. b. ối thường bị vỡ sớm, tay thai nhi bị sa ra ngoàI âm hộ c. Khi ối vỡ, tỉ lệ sa dây rốn cao d. Cổ tử cung không khi nào mở hết được e. Nếu không được can thiệp kịp thời, sẽ dẫn đến vỡ tử cung. Câu 3. Nếu phát hiện ngôi ngang trong 3 tháng giữa thai kỳ, hướng xử trí thích hợp nhất là: a. Ngoại xoay thai b. Nội xoay thai c. Không xử trí gì, chỉ theo dõi tiếp thai kỳ d. Chụp quang kích khung chậu, đánh giá khung chậu có hẹp hay không e. Khuyên sản phụ nằm nghiêng về phía đối diện với đầu thai nhi. Câu 4. Hiện nay, chỉ định nội xoay thai trong ngôi ngang hầu như chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây: a. Con so b. Sản phụ có tiền sử đẻ dễ c. Không có bất cân xứng thai nhi – khung chậu d. Thai thứ hai trong song thai e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu5. Ngôi ngang ở sản phụ đẻ con so, thai đủ tháng, bắt đầu chuyển dạ thì hướng xử trí tốt nhất là: 19
  21. a. Mổ lấy thai b. Ngoại xoay thai c. Nội xoay thai d. Truyền tĩnh mạch Oxytocin e. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 6. ở một sản phụ lúc mới chuyển dạ, ối còn, điều nào sau đây qua khám bụng gợi ý nhiều đến chẩn đoán ngôi ngang: a. Chiều cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai b. Trục của tử cung nằm lệch hẳn sang một bên c. Tim thai nghe rõ nhất ở trên rốn d. Sờ được rõ các phần chi thai nhi lổn nhổn ở mặt trước tử cung e. Nắn thấy cực dưới tử cung và tiểu khung rỗng. Câu 7. Biến chứng đáng sợ nhất trong ngôi ngang là: a. NgôI ngang buông trôi b. Thai suy c. Chuyển dạ kéo dài d. Rau bong non e. Mắc đầu hậu khi sổ thai. Câu 8. Tất cả các câu sau đây về ngôi trán đều đúng, ngoại trừ: a. Là một ngôI đầu, trong đó đầu ngửa tốt. b. Là ngôI hiếm gặp nhất trong các loại ngôi. c. Là ngôI chỉ chẩn đoán được khi đã chuyển dạ. d. Là ngôI không thể đẻ đường âm đạo được khi thai đủ tháng. e. Là ngôI trung gian giữa ngôI chỏm và ngôI mặt. Câu 9. Mốc của ngôi trán là: a. Trán b. Gốc mũi c. Thóp trước d. Miệng e. Cằm Câu10. Đường kính lọt của ngôi trán là: a. Chẩm – trán 20
  22. b. Thượng chẩm – trán c. Thượng chẩm – cằm d. Chẩm – thóp trước e. Chẩm – cằm. Câu11. Trong các biến chứng sau của u xơ tử cung, biến chứng nào hiếm gặp nhất a. Hoại tử vô trùng b. Chèn ép bàng quang c. Đè niệu quản d. Xoắn e. Thoái hoá ác tính Câu 12. Biến chứng thường nhất của u xơ kẽ tử cung là a. Xoắn b. Gây vô sinh c. Thoái hoá ác tính d. Rong huyết e. Gây cường kinh Câu 13. Theo bảng phân loại của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn IIIa là: a. Ung thư đã xâm lấn vào đáy bàng quang b. Ung thư đã xâm lấn đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa lan tới vách chậu c. Ung thư đã xâm lấn đến dây chằng rộng, dây chằng tử cung cùng nhưng chưa tới vách chậu. d. Ung thư đã xâm lấn các dây chằng và lan tới vách chậu. e. Ung thư đã di căn xa Câu14. Một trong những cơ chế hoạt động của viên thuốc tránh thai phối hợp là: a. Tạo chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng b. Tăng giải phóng các nội tiết tố hướng sinh dục c. Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ não d. Biến đổi chất nhầy ở cổ tử cung 21
  23. e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 15. Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là a. Rối loạn kinh nguyệt b. Đang dùng một viên thuốc tránh thai khác c. Viêm loét dạ dày tá tràng d. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch e. Nhiễm trùng đường tiết niệu. Câu 16. Chọn 1 câu đúng về đặc tính viêm âm đạo do Candida Albicans a. Huyết trắng thường có màu trắng lợn gợn, đóng thành từng mảng b. Gây ngứa c. Có thể gây giao hợp đau d. Huyết trắng tăng nhiều trong những ngày trước kinh e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 17.Một phụ nữ có huyết trắng nhiều, màu xám hôi. Khi khám có niêm mạc âm đạo và cổ tử cung gần như bình thường. Tác nhân gây bệnh được nghĩ đến nhiều nhất là: a. Trichomonas Vaginalis b. Hemophilis nifluenza c. Gardnerella Vaginalis d. Treponema Pallidum e. Chlamydia Trachomatis. Câu 18: Liên quan đến HIV và AIDS, chọn câu đúng nhất: A- HIV và AIDS hoàn toàn có ý nghĩa giống nhau B - HIV là khi bị nhiễm virus, phản ứng huyết thanh (+), AIDS phản ứng huyết thanh (+) C- HIV lây qua con đường tình dục, AIDS lây qua con đường tiêm chích D- Nhiễm HIV là khi cơ thể bị virus xâm nhập nhưng chưa có triệu chứng LS, còn AIDS là khi đã có biểu hiện nhiễm trùng cơ hội 22
  24. E- Nhiễm HIV là giai đoạn 10 năm đầu sau khi nhiễm virus, còn AIDS là giai đoạn 10 năm sau. Câu 19:HIV sau khi vào cơ thể sẽ xâm nhập vào loại tế bào nào sau đây: A- Monocyte B- LymphoT C- Tế bào hạch D- Tế bào tuyến ức E- Đại thực bào Câu 20. Trong trường hợp cần điều chỉnh toan máu, liều lượng dung dịch Natri bicacbonat 4,2% là: a. 1 - 2ml/kg b. 3- 4ml/kg * c. 5- 6ml/kg d. 8-10ml/kg e. 20ml/kg Câu 21. Trong trường hợp nào sau đây không được giúp thở qua mặt nạ a. Sứt môi, hở hàm ếch b. Nước ối có lẫn phân su c. Thoát vị cơ hoành d. Trẻ non tháng e. Tất cả các trường hợp trên Câu 22. Sau hồi sức, cần theo dõi đề phòng biến chứng nào sau đây ở trẻ sơ sinh: a. Hạ đường huyết b. Hạ canxi huyết c. Hạ thân nhiệt d. Nhiễm khuẩn e. Tất cả các biến chứng trên Câu23. Trong chửa ngoài tử cung ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thông thường là: 23
  25. a. Mổ kẹp cắt vòi trứng có chứa khối thai đến sát song tử cung b. Mổ cắt đoạn vòi trứng chứa khối thai c. Mổ cắt phần phụ bên có khối thai d. Mổ rạch vòi trứng lấy hết khối thai e. Mổ cắt vòi trứng chứa khối thai + thắt vòi trứng bên kia. Câu 24. Hiện nay, với ngôI ngang, nội xoay thai chỉ thực hiện cho .(Athai t2 cảu song thai NgôI trán là ngôi .(A)dọc ., mốc của ngôI trán là (B goc mui Câu 25. NgôI trán đủ tháng không thể đẻ được đường âm đạo vì đường kính lọt của ngôI là (A)thượng chẩm cằm với số đo là (B)13,5cm, lớn hơn so với (C)đg kính chéo eo tren 12,5cm II,Điền Đ/S S26. Điểm mốc của ngôi chỏm là thóp trước. S27. Ngôi chỏm kiểu chẩm sau không thể đẻ được đường âm đạo. S28. Trong ngôi chỏm, nếu quay về kiểu chẩm cùng thì phải làm Forceps. S29. Trong cơ chế chuyển dạ đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay xảy ra ngay sau khi đầu vừa lọt. S30. Trong ngôi chỏm kiểu chẩm chậu trái trước, đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo phải của eo trên. 24
  26. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 5) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu1. Ngôi nào có thể cho dấu hiệu “nhát rìu”: a. NgôI chỏm kiểu thế sau b. NgôI chỏm kiểu thế trước c. NgôI trán d. ngôI mặt cằm trước e. NgôI mặt cằm sau Câu 2. Nếu ngôi mặt xoay theo hướng cằm sau thì đường kính lọt của ngôi là: a. Thượng chẩm-cằm b. Hạ chẩm-cằm c. Hạ cằm-thóp trước d. Cằm- thóp trước e. Ức-thóp trước Câu 3. Đối với ngôi mặt cằm sau, thai đủ tháng, ối đã vỡ, hướng xử trí là: a. Mổ lấy thai b. Xoay thai từ cằm sau ra cằm trước rồi theo dõi đẻ đường âm đạo c. Theo dõi sau một thời gian, nếu ngôI không lọt thì mổ d. Cho thuốc tăng co, giúp ngôI bình chỉnh thêm e. Forceps khi ngôI lọt Câu 4. Trong ngôi mặt, khi cổ tử cung mở rộng, khám âm đạo có thể thấy: a. Cằm, miệng b. Cằm, miệng, mũi c. Cằm, miệng, mũi, hai hốc mắt d. Cằm, miệng, mũi, hai hốc mắt, thóp trước e. Cả 4 đáp án trên đều đúng Câu 5. Ngôi mặt thường kèm với: a. Thai vô sọ b. Não úng thuỷ c. Rau tiền đạo d. Đẻ non 25
  27. e. Tất cả các câu trên đều sai Câu 6. Ngôi ngang là ngôi: a. Thai nằm ngang, lưng hoặc bụng thai nhi trình diện trước eo trên. b. Thai nằm ngang, vai thai nhi trình diện trước eo trên khi mang thai. c. Thai nằm ngang, vai thai nhi trình diện trước eo trên khi chuyển dạ. d. Thai nằm ngang, vai và nách thai nhi trình diện trước eo trên. e. Cả 4 đáp án trên đều đúng. Câu 7. Mốc của ngôi ngang là: a. Bờ sườn và hõm nách b. Vai và hõm nách c. Vai và bờ sườn d. Vai và lưng e. Mỏm vai. Câu 8. Nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang là: a. Đẻ nhiều lần. b. Khung chậu hẹp. c. Tử cung dị dạng. d. Thai non tháng. e. Tử cung có vết mổ cũ. Câu 9. Có thể chẩn đoán được ngôi ngang: a. Từ khi có thai gần đủ tháng. b. Khi có thai đủ tháng. c. Khi mới bắt đầu chuyển dạ d. Khi chuyển dạ cổ tử cung đã mở rộng. e. Khi có thai 3 tháng cuối và khi chuyển dạ. Câu 10. Trong ngôi ngang, kiểu thế vai-chậu-trái-trước có nghĩa là: a. Vai tráI của thai nhi nằm về phía tráI và phía trước của khung chậu. b. Vai trước của thai nhi nằm ở diện lược trái. c. Đầu thai nhi nằm bên tráI khung chậu, lưng thai nhi quay ra trước. d. Đầu thai nhi nằm ở bên tráI khung chậu, vai tráI thai nhi trình diện trước eo trên. e. Cả 4 đáp án đều đúng. Câu 11. Chọn một câu đúng về u xơ tử cung 26
  28. a. Được xem là tình trạng tiền ung thư b. Chỉ thường gặp sau tuổi mãn kinh c. Luôn gây biến chứng rong huyết nếu u phát triển to quá d. Có thể bị thoái hoá Hyalin, vôi hoá, hoại tử hoặc ung thư hoá e. Bắt buộc phải điều trị nội khoa hoặc ngoại khoa. Câu12. Điều trị nội khoa cho u xơ tử cung là: a. Estrogen b. Các thuốc chống phân bào c. Các progesteron d. Xạ trị e. Phối hợp nhiều loại kể trên Câu13. Triệu chứng chủ yếu nghĩ đến u xơ tử cung thoái hoá ác tính là a. U có bề mặt sần sùi b. U có biến chứng rong huyết c. U gây đau d. U to đột ngột sau tuổi mãn kinh e. Trên xquang thấy có nhiều điểm vôi hoá. Câu 14. Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn II B là: a. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã xâm lấn một ít mô đệm b. Đã lan tới thân tử cung nhưng chưa tới các dây chằng c. Lan ra khỏi cổ tử cung, lan ra tới dây chằng nhưng tử cung còn di động được d. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa tới 1/3 dưới âm đạo e. Đã lan tới thành chậu và xâm chiếm 1/3 trên âm đạo. Câu15.Điều trị ung thư cổ tử cung bằng khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường hợp nào sau đây: a. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai b. Ung thư cổ tử cung ở tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ 27
  29. c. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần d. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm e. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung. Câu 16. Cơ chế tránh thai của Dụng cụ tử cung (loại không có nội tiết) là: a. ức chế rụng trứng b. ảnh hưởng lên chất nhầy ở CTC c. choán chỗ buồng tử cung làm trứng thụ tinh không làm tổ được d. gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung, không thuận lợi cho sự làm tổ của trứng. e. Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng. Câu17. Cơ chế tránh thai của viên thuốc tránh thai phối hợp là: a. ức chế rụng trứng và ảnh hưởng lên chất nhầy ở CTC. b. Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cung. c. Tăng nhu động vòi trứng. d. Diệt trứng thụ tinh. e. Tất cả đều đúng. Câu 18. Bệnh nhân đến khám vì đái rắt, đặt mỏ vịt thấy âm đạo nhiều dịch xanh loãng, có bọt, hôi, trên niêm mạc âm đạo - cổ tử cung có những điểm lấm chấm đỏ, chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: a. Viêm âm đạo do nấm Candida b. Viêm âm đạo do Trachomonas c. Viêm âm đạo do lậu cầu d. Viêm âm đạo, cổ tử cung do tạp trùng e. Bệnh giang mai Câu 19. Yếu tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candida Albicans âm đạo là: a. Dùng kháng sinh hoặc Corticoid kéo dài b. Đang mang thai hoặc bị tiểu đường 28
  30. c. Viêm gan siêu vi, bị bệnh tim mạch d. Câu a và b đúng e. Câu a và c đúng. Câu 20. Chọn 1 câu đúng về đặc tính viêm âm đạo do Candida Albicans f. Huyết trắng thường có màu trắng lợn gợn, đóng thành từng mảng g. Gây ngứa h. Có thể gây giao hợp đau i. Huyết trắng tăng nhiều trong những ngày trước kinh j. Tất cả các câu trên đều đúng Câu21. Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai mãn cho tiên lượng xấu nhất a. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai b. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm) < 10mm c. Nhịp tim thai phẳng lì d. Nước ối có lẫn phân su e. Giảm cử động thai Câu 22. Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm nghiêng với mục đích a. Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên tử cung b. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm ngửa c. Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của cơn co tử cung d. Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới e. Chỉ có tác động tâm lý đơn thuần Câu 23. Chọn một câu sai về thời kỳ hậu sản a. Là khoảng thời gian 6 tuần sau đẻ 29
  31. b. Sau thời kỳ hậu sản, tất cả các cơ quan trong cơ thể người phụ nữ sẽ trở về như trước khi có thai trừ tuyến vú (nếu người phụ nữ này cho con bú) c. ở người cho con bú mẹ, tử cung co hồi nhanh hơn so với người không cho con bú d. Bình thường sau 1 tuần hậu sản, không còn sờ rõ được tử cung trên bụng nữa e. Tình trạng nhiễm trùng tử cung có thể làm tử cung co chậm hơn bình thường. Câu 24. NgôI trán chỉ có thể lọt và xuống được khi (A)thai nho .,̉ hoặc .(B) thai chet luu Câu 25. Trong chuyển dạ, ngôI trán đủ tháng chỉ có thể lọt được nếu (A)thai rat nho hoặc (B non thang II.Điền Đúng/sai S26. Hiện tượng quay trong cơ chế đẻ ngôi chỏm chủ yếu do đầu thai nhi không phải là một khối tròn đều. Đ27. Ngôi chỏm sổ kiểu chẩm cùng cần cắt nới rộng tầng sinh môn chủ động. S28. Có thể chẩn đoán được ngôi chỏm bằng cách sờ nắn ngoài và siêu âm thai. Đ29. Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ là giai đoạn rau bong và sổ ra ngoàI âm đạo. S30. Sau khi thai sổ, phảI làm nghiệm pháp bong rau ngay để đề phòng chảy máu khi sổ rau. 30
  32. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 6) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Nguyên nhân thường gặp nhất của tình trạng tử vong chu sinh: a. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống. b. Bệnh tim của sản phụ. c. Đẻ non. d. Nhiễm Listeria. e. Bệnh tiểu đường. Câu 2. Câu nào là sai khi nói về sự mạn kinh: a. Liên tục chuyển hóa các steroid thượng thận thành estrogen ngoại vi. b. Teo âm đạo. c. Làm giảm nhu cầu sinh hoạt tình dục. d. Tăng việc mất vỏ xương. e. Gây rối loạn giấc ngủ. Câu3. Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau tiền đạo là: a. Khám âm đạo. b. Khám 2 lần trở lên. c. Siêu âm. d. Chụp XQ buồng ối. e. Chụp tĩnh mạch bằng doppler. Câu 4. Giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ gồm: a. Bong và sổ rau. b. Sổ thai. c. Khâu tầng sinh môn. d. Cổ tử cung mở tử 7 - 10 cm. e. Hoàn chỉnh đầy đủ hồ sơ về cuộc đẻ. Câu 5. Trong 24 giờ đầu sau khi thụ tinh trứng sẽ: a. Phân chia nhanh chóng để tạo thành phôi dâu 64 tế bào. b. Phân chia chậm thành giai đoạn có 4 tế bào. c. Vào buồng tử cung như là 1 tế bào đơn độc. d. Vẫn còn ở giai đoạn 1 tế bào và nằm ở vòi trứng. 31
  33. e. Phát triển thành 3 lớp tế bào mầm riêng biệt. Câu 6. Ngôi mặt là ngôi: a. Đầu ngửa b. Đầu hơi ngửa c. Đầu ngửa hẳn d. Đầu không cúi, không ngửa e. Đầu cúi Câu 7. Điểm mốc của ngôi mặt là: a. Mỏm cằm b. Miệng c. Gốc mũi d. Thóp trước e. Miệng và cằm Câu 8. Tất cả những câu sau đây về ngôi mặt đều đúng, ngoại trừ: a. Là một ngôi dọc, đầu ở dưới và ngửa tối đa b. Có thể nguyên phát hoặc thứ phát do ngôi chỏm cúi không tốt c. Khối u vùng cổ thai nhi có thể là nguyên nhân dẫn đến ngôI mặt d. Là một loại ngôI không thể đẻ theo đường âm đạo e. Hiếm gặp hơn cả ngôI ngược Câu 9. Đường kính lọt của ngôi mặt là: a. Chẩm – cằm b. Hạ chẩm – cằm c. Hạ cằm – thóp trước d. Cằm – thóp trước e. Thượng chẩm – cằm Câu10. Trong ngôi mặt, tim thai nghe rõ ở: a. Vùng trên rốn b. Vùng dưới rốn c. Vùng quanh rốn d. Vùng hố chậu e. Dọc 2 bên đường trắng dưới rốn 32
  34. Câu 11. Một phụ nữ có thai 8 tháng, khám có u xơ tử cung to, choán hố chậu sau. Bệnh nhân không có triệu chứng gì. Hướng xử trí là: a. Mổ bóc u xơ tử cung ngay b. Đình chỉ thai nghén c. Tiêm progesteron để giảm kích thước u d. Mổ lấy thai ngay e. Tiếp tục theo dõi thai nghén Câu 12. Một phụ nữ 25 tuổi, khám thấy tử cung to tương ứng thai 6 tuần, gồ ghề, không đau, kinh nguyệt bình thường, Pap’smear trong giới hạn bình thường, hướng điều trị là: a. Theo dõi định kỳ 3 tháng/ lần b. Nạo sinh thiết buồng tử cung c. Điều trị progesteron d. Mổ cắt tử cung e. Chiếu tia. Câu 13. Một sản phụ mang thai 8 tuần bị ung thư cổ tử cung giai đoạn III, điều trị tốt nhất là: a. Mổ lấy thai vào tuần lễ 34. b. Cho đẻ đường âm đạo khi chuyển dạ và trị xạ sau đó. c. Phẫu thuật lấy thai ngay và trị xạ d. Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + phần phụ + nạo vét hạch e. Nạo thai sau đó trị xạ ngoài hoặc đặt Radium tử cung - âm đạo Câu 14. Về tiên lượng ung thư cổ tử cung, câu nào sau đây đúng: a. Phát hiện sớm, điều trị ở giai đoạn 0 tỷ lệ sống > 5 năm là 100% b. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn I là 40 - 60%. c. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn II là 30%. d. Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư cổ tử cung giai đoạn III là 10%. e. Tất cả các câu đều đúng. 33
  35. Câu 15. Chống chỉ định uống thuốc tránh thai phối hợp đều đúng ngoại trừ: a. Chống chỉ định ở người bệnh van tim. b. Chống chỉ định ở người tiểu đường. c. Chống chỉ định ở người có tiền sử viêm vùng chậu cấp d. Có thể dùng ở bệnh nhân sau chửa trứng e. Có thể dùng ở bệnh nhân cường kinh. Câu 16. Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc viên loại phối hợp có thể được chỉ đinh trong các trường hợp nào sau đây: a. Thống kinh b. Kinh nguyệt không đều c. Kinh thưa d. Câu a và b đúng e. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. Câu 17. Chọn câu đúng nhất sau về bệnh sùi mào gà âm hộ a. Mầm bệnh là Human Papilloma virut b. Có cả ở âm hộ, âm đạo, cổ tử cung c. Khi có thai, dễ phát triển nhanh và nhiều d. Thuốc đặc trị là Podophylin e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 18. Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: a. Giang mai b. Lậu c. Sùi mào gà d. Herpes e. Hạ cam Câu 19. Giai đoạn tái sinh lớp nội mạc tử cung sau đẻ bất đầu vào khoảng 34
  36. a. 5 ngày sau đẻ b. 1 tuần sau đẻ c. 2 tuần sau đẻ d. 4 tuần sau đẻ e. 6 tuần sauđẻ. Câu 20. Trong hậu sản thường không có vấn đề,cổ tử cung thường khép kín vào khoảng: a. 3 ngày sau đẻ b. 1 tuần sau đẻ c. 2 tuần sau đẻ d. 4 tuần sau đẻ e. 6 tuần sau đẻ Câu 21. Kinh non là: a. Có kinh trở lại sau thời kỳ hậu sản nhưng lượng kinh ít hơn bình thường b. Có kinh lại sau thời kỳ hậu sản dù còn đang cho con bú c. Ra máu âm đạo ít vào ngày 12 - 18 hậu sản khi sản dịch thực sự đã chấm dứt d. Tình trạng ra máu âm đạo ở bé gái sơ sinh e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 22. Vị trí ít gặp nhất của thai ngoài tử cung là: a. Đoạn loa vòi trứng b. Đoạn kẽ vòi trứng c. ở buồng trứng d. ở ống cổ tử cung e. Trong ổ bụng. Câu 23. Trong trường hợp nghi ngờ chửa ngoài tử cung vỡ, chọc dò Douglas có chống chỉ định khi: a. Bệnh nhân có sẹo mổ đẻ cũ b. Bệnh nhân có viêm âm đạo c. Bệnh nhân chưa có con 35
  37. d. Chưa đủ phương tiện để hồi sức và phẫu thuật e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 24. Trong chuyển dạ, nếu ngôI trán có thể lọt được thì có 4 kiểu lọt: A mũi chậu trái trc B m c T s C m c P t D .m c P s Câu 25. Trong ngôI trán, khi chuyển dạ cổ tử cung đã mở, thăm âm đạo có thể sờ được khớp giữa trán, (A)2 hoc mat và goc mui ; khi cổ tử cung mở rộng có thể sờ được thêm (B)mui mieng , nhưng không bao giờ sờ được tới (C) .cam thai nhi II.Điền Đúng/sai Đ26. Nếu nghiệm pháp bong rau (-) sau khi thai sổ được 1 giờ thì phảI bóc rau nhân tạo. S27. Rau bong kiểu Baudelocque là bong từ rìa vào trung tâm bánh rau, ít nguy cơ sót màng và múi. Đ28. Rau bong kiểu Baudelocque gây chảy máu ít hơn kiểu Duncan. S29. Rau bong kiểu Duncan là bong toàn bộ diện bánh rau cùng một lúc nên gây chảy máu nhiều và dễ sót rau. S30. Rau sổ tự nhiên là cả 3 giai đoạn của thời kỳ sổ rau đều không cần sự can thiệp của thầy thuốc. 36
  38. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ7 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Một tác dụng phụ nguy hiểm khi sử dụng estrogen điều trị loãng xương là: a. Nóng bừng mặt. b. Giảm các chất hướng sinh dục. c. Carcinoma tử cung. d. Teo đường sinh dục. e. Viêm tắc tĩnh mạch. Câu 2. Loại steroid tốt nhất dùng để ức chế thượng thận, thường sử dụng khi đánh giá chức năng thượng thận là: a. Cortisol. b. Prednisone. c. 17-OH Corticoid. d. Dexamethasone. e. Pregnantriol. Câu 3. Sử dụng phương pháp khảo sát tế bào để đánh giá tình trạng hormon sinh dục thì phải lấy bệnh phẩm ở: a. Lỗ trong cổ tử cung. b. Thành bên âm đạo. c. Lỗ niệu đạo d. Lỗ ngoài cổ tử cung. e. Môi bé. Câu 4. Nồng độ prolactin tăng cao nhất vào lúc: a. Ngủ. b. Rụng trứng. c. Sinh đẻ. d. Mạn kinh. e. Cho con bú. Câu 5. Mạn kinh là hậu quả của sự giảm đáp ứng khi lớn tuổi của: a. Vùng dưới đồi với các yếu tố thần kinh tạo chu kỳ. b. Tuyến yên với các yếu tố giải phóng của vùng dưới đồi. 37
  39. c. Buồng trứng với các chất hướng sinh dục. d. Tử cung với estrogen. e. Tử cung với progesteron. Câu 6. Kết tinh hình lá dương sỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao của: a. Progesteron. b. Estrogen và progesteron. c. Estrogen. d. hCG. e. LH. Câu 7. Vú tăng phát triển biểu mô ống tuyến và nang tuyến sữa do ảnh hưởng của: a. Estrogen. b. Progesteron. c. Progesteron lên ống tuyến và estrogen lên nang tuyến. d. Estrogen lên ống tuyến và progesteron lên nang tuyến. c. Prolactin. Câu 8. Khi mang thai có sự gia tăng sinh lý nào: a. Hematocrit. b. Huyết áp động mạch trong 3 tháng giữa thai kỳ. c. áp lực tĩnh mạch đùi trong 3 tháng cuối thai kỳ. d. Bicarbonat máu. e. Huyết áp. Câu 9. Sự thụ tinh thường xảy ra ở phần nào của đường sinh dục nữ: a. Cổ tử cung. b. Lòng tử cung. c. Phần bóng vòi trứng. d. ở buồng trứng. e. Tự do trong khoang phúc mạc. Câu 10. Một sơ sinh có chỉ số Apgar 1 phút: 7 điểm, 5 phút: 7 điểm. Tình trạng sơ sinh này được đánh giá là: a. Suy hô hấp trầm trọng. 38
  40. b. Ngạt trung bình. c. Bình thường. d. Ngạt nhẹ. e. Chỉ số Apgar không phản ánh tình trạng trẻ sơ sinh này. Câu 11. Tất cả các câu sau đây về u xơ tử cung và thai đều đúng ngoại trừ: a. U xơ có thể gây khó khăn cho chẩn đoán thai vào quý đầu. b. Nên mổ bóc nhân xơ vào 3 tháng cuối thai kỳ c. Hoại tử vô trùng rất hiếm gặp d. Thường gặp ngôi bất thường e. U xơ cơ có thể trở thành u tiền đạo lúc chuyển dạ. Câu 12.Chỉ định nào là hợp lý nhất cho một phụ nữ 35 tuổi, có 1 con, có u xơ tử cung to, bị rong kinh, rong huyết, chụp buồng tử cung có biến dạng buồng tử cung a. Bóc nhân xơ b. Progesteron c. Estrogen d. Cắt tử cung toàn phần và phần phụ e. Cắt tử cung toàn phần, bảo tồn các buồng trứng. Câu13. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ ung thư niêm mạc tử cung a. Sinh đẻ nhiều lần b. Nạo thai nhiều lần c. Béo phì d. Sử dụng thuốc viên tránh thai phối hợp e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 14. Tất cả các câu sau về ung thư niêm mạc tử cung đều đúng ngoại trừ: a. Tuổi trung bình của ung thư niêm mạc tử cung cao hơn tuổi trung bình của ung thư cổ tử cung b. Phụ nữ bị vô sinh nằm trong nhóm nguy cơ cao c. Là loại ung thư có liên quan đến tình trạng cường estrogen trong cơ thể. 39
  41. d. Có thể dễ dàng phát hiện sớm nhờ Pap’smear e. Tiên lượng phụ thuộc vào độ biệt hóa của ung thư Câu 15. Một phụ nữ 25 tuổi không có tiền sử nội ngoại khoa bất thường, chu kỳ kinh nguyệt thất thường, hay đau bụng kinh, theo bạn phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là: a. Dụng cụ tử cung b. Thuốc viên tránh thai c. Tránh ngày phóng noãn (Ogino – Knauss) d. Triệt sản Câu 16. Khi dùng viên thuốc tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc: a. Nám mặt b. Buồn nôn c. Đau bụng d. Lên cân e. Đau vú. .Câu 17.Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây viêm đường sinh dục nữ: a. Chấn thương sinh dục do sinh đẻ b. Thay đổi PH âm đạo c. Giao hợp d. Dùng viên thuốc tránh thai e. Câu B và d đúng Câu 18. Bệnh nhân nữ 25 tuổi, đến khám vì đau rát âm hộ 2 ngày nay. Khám thấy 1 vết loét nhỏ ở môi lớn phải có bờ rõ kèm hạch bẹn không đau, chẩn đoán nghĩ đến trước tiên là: 40
  42. a. Hạ cam b. Giang mai thời kỳ I c. Sùi mào gà âm hộ d. Herpes âm hộ e. Bệnh lậu Câu 19: HIV lây qua đường nào sau đây (chọn câu sai ) A- Qua đường máu B- Qua đường giao hợp C- Qua đường rau thai D- Qua đường sữa mẹ E- Qua các vết chích của côn trùng Câu 20: Những người nào sau đây được coi là nhóm nguy cơ cao: A- Người cho máu thờng xuyên B- Người nhận máu thờng xuyên C- Người nghiện hút thuốc phiện D- Người đồng tính luyến ái E- Tất cả các nhóm trên Câu 21. Trong hậu sản thường, ngày thứ 6 sau đẻ vị trí đáy tử cung nằm ở: a. 13cm trên xương vệ b. Dưới rốn 2 cm c. Khoảng giữa rốn và xương vệ d. 2 cm trên xương vệ e. Không sờ rõ được trên xương vệ Câu 22. Đoạn dưới tử cung thu hồi trở lại thành eo tử cung vào khoảng thời điểm nào sau đẻ a. 5 ngày b. 8 ngày c. 14 ngày 41
  43. d. 28 ngày e. 6 tuần Câu 23. Trong chửa ngoài tử cung ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thông thường là: a. Mổ kẹp cắt vòi trứng có chứa khối thai đến sát song tử cung b. Mổ cắt đoạn vòi trứng chứa khối thai c. Mổ cắt phần phụ bên có khối thai d. Mổ rạch vòi trứng lấy hết khối thai e. Mổ cắt vòi trứng chứa khối thai + thắt vòi trứng bên kia. Câu 24. Với ngôI trán, trường hợp thai nhi đã chết, cổ tử cung mở hết người ta có thể làm thủ thuật (A)chọc sọ kẹp đỉnh nhưng dễ gây tai biến (B) vỡ TC cho mẹ. Câu 25. Trong chuyển dạ, khi ối đã vỡ, ngôI trán đã cố định, với một thai nhi kích thước bình thường thì tháI độ xử trí là .(A) MLT II.Điền Đúng/sai S26. Khi kiểm tra rau, quan trọng nhất là phảI kiểm tra trọng lượng bánh rau. Đ27. Khi kiểm tra rau, nếu thấy có bánh rau phụ thì chắc chắn là có sót rau. S28. Trong khi đỡ rau, nếu màng rau chưa bong hết thì phảI cho tay vào buồng tử cung để giúp phần màng còn lại bong và sổ. Đ29. Khi kiểm tra rau, trường hợp mạch máu dây rốn bất thường là khi số lượng mạch máu trong dây rốn khác 3. Đ30. Cơ chế bong rau là do trong quá trình chuyển dạ cơn co tử cung đã làm cho rau bong khỏi thành tử cung. 42
  44. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ8 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu1. Dây rốn bình thường chứa: a. 1 động mạch và 2 tĩnh mạch. b. 1 động mạch và 1 tĩnh mạch. c. 2 động mạch và 1 tĩnh mạch. d. 2 động mạch và 2 tĩnh mạch. e. 2 động mạch và 3 tĩnh mạch. Câu 2. Sự trao đổi chất giữa thai nhi và bà mẹ qua bánh rau chủ yếu nhờ cơ chế: a. Khuếch tán đơn thuần. b. Hiện tượng ẩm bào. c. Vận chuyển chủ động. d. Phá vỡ màng ngăn. e. Tất cả sai. Câu 3. Khi có cơn co tử cung máu trong bánh rau có biến đổi gì: a. Tăng máu động mạch chảy vào và giảm máu tĩnh mạch thoát ra. b. Giảm máu động mạch chảy vào và tăng máu tĩnh mạch thoát ra. c. Tăng máu động mạch chảy vào và tăng máu tĩnh mạch thoát ra. d. Giảm máu động mạch chảy vào và giảm máu tĩnh mạch thoát ra. e. Giảm áp lực và tăng dòng chảy. Câu 4. Vào cuối thai kỳ bánh rau cân nặng khoảng: a. 500 gam. b. 1200 gam. c. 100 gam. d. 300 gam. e. 1500 gam. Câu5. Trong hệ tuần hoàn tử cung rau, máu của mẹ chảy từ: a. Các động mạch đến mao mạch của bánh rau rồi về tĩnh mạch. b. Các tĩnh mạch đến mao mạch của bánh rau rồi về động mạch. 43
  45. c. Các khoang vi nhung mao đến động mạch rồi về tĩnh mạch. d. Các tĩnh mạch đến khoang vi nhung mao rồi về động mạch. e. Các động mạch đến khoang vi nhung mao rồi về tĩnh mạch. Câu 6. Khi tử cung co bóp máu mẹ không bị ép ra khỏi bánh rau bởi vì: a. Các tĩnh mạch chống lại được áp lực trong tử cung. b. Các hồ máu trong tĩnh mạch bánh rau không bị ảnh hưởng khi tăng áp lực do các cơn co tử cung. c. Các động mạch xoắn ốc và chạy song song với thành tử cung. d. Các tĩnh mạch từ bánh rau chạy song song với thành tử cung. e. Các tĩnh mạch từ bánh rau chạy vuông góc với thành tử cung. Câu 7. Bánh rau: a. Duy trì sự tách biệt hoàn toàn giữa máu con và máu mẹ. b. Cho phép trộn lãn máu mẹ và máu thai nhi. c. Cho phép máu mẹ đi vào hệ tuần hoàn thai nhi nhưng không cho máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ. d. Chỉ cho phép các chất có phân tử lượng lớn đi qua. e. Cho phép chủ yếu các chất có phân tử lượng nhỏ và vài tế bào máu đi qua. Câu 8. Chất có thể vượt qua hàng rào rau thai là: a. Phân su. b. Lông tơ thai nhi. c. Hồng cầu thai nhi. d. Heparin. e. Nước ối. Câu 9. Một bệnh nhân có vòng kinh không phóng noãn thì loại tế bào âm đạo sẽ chiếm ưu thế là: a. Các tế bào bề mặt không theo chu kỳ. b. Các tế bào trung gian không theo chu kỳ. c. Các tế bào cận đáy không theo chu kỳ. 44
  46. d. Các tế bào đáy không theo chu kỳ. e. Một chu kỳ lặp lại với đầu tiên là các tế bào bề mặt sau đó là các tế bào trung gian chiếm ưu thế. Câu 10. Một vấn đề lớn thường đi kèm dậy thì sớm là: a. Chứng rậm lông. b. Vú phát triển sớm. c. Nam hóa. d. Béo phì. e. Chiều cao thấp. Câu 11. Các phương pháp điều trị u xơ tử cung phụ thuộc vào: a. Tuổi của bệnh nhân b. Tình trạng của u xơ tử cung c. Số con của bệnh nhân d. Tình trạng tổn thương ở cổ tử cung e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 12. U nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ xung xét nghiệm quan trọng nào trước khi phẫu thuật a. Soi bàng quang b. Scanner c. Chụp cản quang hệ tiết niệu d. Chụp tử cung – vòi trứng có cản quang. e. Phân tích nước tiểu Câu 13. Xét nghiệm cận lâm sàng nào đây có thể giúp chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung a. Siêu âm với đầu dò đường âm đạo b. Nạo sinh thiết từng phần c. Chụp buồng tử cung vòi trứng có bơm cản quang d. Soi buồng tử cung 45
  47. e. Tất các các phương pháp trên Câu 14.Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang, hình ảnh nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến ung thư niêm mạc tử cung a. Hình ảnh lồi, ngấm cản quang đều b. Hình ảnh khuyết, bờ nhẵn, cản quang đồng nhất c. Buồng tử cung thu nhỏ kích thước, bờ hình làn sóng. d. Hình ảnh khuyết, bờ răng cưa, cản quang không đồng nhất e. Hình dạng lồi, bờ không đều, thành tử cung hình làn sóng. Câu 15. Một phụ nữ sau đẻ 2 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, muốn đặt Dụng cụ tử cung, bạn sẽ (chọn câu đúng nhất): a. Đặt dụng cụ tử cung cho chị ta ngay b. Siêu âm và thử HCG – loại trừ chắc chắn không có thai mới đặt c. Hẹn chị ta khi nào có kinh đến đặt lại. d. Hướng dẫn phương pháp tránh thai tạm thời sau 6 tháng khám lại sẽ đặt Dụng cụ tử cung. e. Giải thích cho chị ta: cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả, khi nào cai sữa hãy đến đặt Dụng cụ tử cung. Câu16. Một phụ nữ sau lập gia đình chưa muốn có con ngay, bạn khuyên nên dùng phương pháp tránh thai nào: a. Uống viên thuốc tránh thai loại phối hợp nếu không có chống chỉ định b. Uống viên thuốc ngay hôm sau c. Đặt Dụng cụ tử cung d. Xuất tinh ngoài âm đạo. e. Dùng phương pháp Ogino – Knauss. Câu 17.Phương pháp tránh thai không nên áp dụng cho một cặp vợ chồng mà người chồng có rối loạn xuất tinh là: a. Dụng cụ tử cung 46
  48. b. Viên thuốc tránh thai c. Bao cao su d. Giao hợp gián đoạn e. Thắt ống dẫn tinh Câu 18. Điều trị bằng phẫu thuật một bệnh lý lành tính tuyến vú (nếu có chỉ định) có lợi điểm nào sau đây: a. Xác định được tính chất lành tính của tổn thương b. Tránh được biến chứng do sự phát triển nhanh của khối u gây ra c. Dự phòng được ung thư vú ở những người phụ nữ có nguy cơ cao d. Điều trị tận gốc được triệu chứng đau. e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 19. Trong các nhóm sau, nhóm nào có nguy cơ ung thư vú thấp nhất: a. Có tổn thương lành tính ở tuyến vú b. Tiền căn có mẹ hoặc chị ung thư vú c. Không sinh đẻ hoặc sinh lần đầu trên 35 tuổi d. Có kinh sớm hoặc mãn kinh muộn e. Đời sống kinh tế xã hội cao, béo phì. Câu 20. Những người sau đây đợc coi là nhóm nguy cơ cao: A- Người đồng tính luyến ái B- Người tiêm chích ma tuý C- Gái mại dâm D- Người được nhận máu E- Tất cả các nguyên nhân trên Câu 21. Cấu tạo của sản dịch bao gồm những thành phần sau, ngoại trừ: a. Tế bào màng rụng b. Tế bào màng đệm c. Dịch tiết từ âm đạo, cổ tử cung d. Huyết tương 47
  49. e. Những cục máu nhỏ từ nơi rau bám. Câu 22. Chọn một câu đúng về sữa non a. Là một chất không có giá trị dinh dưỡng b. Được tiết ra từ tháng cuối thai kỳ c. Chỉ bắt đầu được tiết từ những ngày đầu hậu sản. d. Chỉ chảy ra ngoài khỏi vú khi có hiện tượng lên sữa e. Chứa nhiều kháng thể Câu 23. Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, ngoại trừ: a. Sốt nhẹ khi căng sữa b. Mạch hơi chậm trong những ngày đầu hậu sản c. Hồng cầu, bạch cầu, Fibrinogen hơi tăng trong những ngày đầu d. Rét rút ngắn sau sinh E. Liệt ruột Câu 24. NgôI chỏm là một loại ngôI (A) , (B) , và (C) Câu 25. Trong ngôI chỏm, mốc của ngôI là (A) ở ngay sau (B) và đường kính lọt của ngôI là (C) có số đo là (D) khi đầu thai nhi cúi tốt. II.Điền Đúng/sai Đ26. Đường kính nhô-hậu vệ không thể đo được qua khám lâm sàng. Đ27. Eo trên đóng vai trò quan trọng trong sự lọt và xuống của ngôI thai. Đ28. Nếu khung chậu hẹp toàn diện thì phảI mổ lấy thai ngay khi thai đủ tháng, bất luận là ngôI gì. S29. Tất cả các sản phụ có chiều cao dưới 1,48m đều có khung chậu hẹp toàn diện. S30. Một khung chậu có eo dưới hẹp sẽ làm cho ngôI thai không lọt và không sổ được. 48
  50. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ9 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Một tác dụng phụ nguy hiểm khi sử dụng estrogen điều trị loãng xương là: a. Nóng bừng mặt. b. Giảm các chất hướng sinh dục. c. Carcinoma tử cung. d. Teo đường sinh dục. e. Viêm tắc tĩnh mạch. Câu 2. Loại steroid tốt nhất dùng để ức chế thượng thận, thường sử dụng khi đánh giá chức năng thượng thận là: a. Cortisol. b. Prednisone. c. 17-OH Corticoid. d. Dexamethasone. e. Pregnantriol. Câu 3. Sử dụng phương pháp khảo sát tế bào để đánh giá tình trạng hormon sinh dục thì phải lấy bệnh phẩm ở: a. Lỗ trong cổ tử cung. b. Thành bên âm đạo. c. Lỗ niệu đạo d. Lỗ ngoài cổ tử cung. e. Môi bé. Câu 4. Nồng độ prolactin tăng cao nhất vào lúc: a. Ngủ. b. Rụng trứng. c. Sinh đẻ. d. Mạn kinh. e. Cho con bú. Câu 5. Mạn kin là hậu quả của sự giảm đáp ứng khi lớn tuổi của: a. Vùng dưới đồi với các yếu tố thần kinh tạo chu kỳ. 49
  51. b. Tuyến yên với các yếu tố giải phóng của vùng dưới đồi. c. Buồng trứng với các chất hướng sinh dục. d. Tử cung với estrogen. e. Tử cung với progesteron. Câu 6. Kết tinh hình lá dương sỉ của chất nhầy cổ tử cung phụ thuộc vào nồng độ cao của: a. Progesteron. b. Estrogen và progesteron. c. Estrogen. d. hCG. e. LH. Câu 7. Vú tăng phát triển biểu mô ống tuyến và nang tuyến sữa do ảnh hưởng của: a. Estrogen. b. Progesteron. c. Progesteron lên ống tuyến và estrogen lên nang tuyến. d. Estrogen lên ống tuyến và progesteron lên nang tuyến. c. Prolactin. Câu 8. Khi mang thai có sự gia tăng sinh lý nào: a. Hematocrit. b. Huyết áp động mạch trong 3 tháng giữa thai kỳ. c. áp lực tĩnh mạch đùi trong 3 tháng cuối thai kỳ. d. Bicarbonat máu. e. Huyết áp. Câu 9. Sự thụ tinh thường xảy ra ở phần nào của đường sinh dục nữ: a. Cổ tử cung. b. Lòng tử cung. c. Phần bóng vòi trứng. d. ở buồng trứng. 50
  52. e. Tự do trong khoang phúc mạc. Câu 10. Một sơ sinh có chỉ số Apgar 1 phút: 7 điểm, 5 phút: 7 điểm. Tình trạng sơ sinh này được đánh giá là: a. Suy hô hấp trầm trọng. b. Ngạt trung bình. c. Bình thường. d. Ngạt nhẹ. e. Chỉ số Apgar không phản ánh tình trạng trẻ sơ sinh này. Câu11. Biến chứng sản khoa của u nang buồng trứng thực thể là a. Trở thành khối u tiền đạo b. Sảy thai c. Đẻ non d. Thai kém phát triển e. Rau bám thấp. Câu12. Tỷ lệ ác tính hay xảy ra với u nang buồng trứng nào sau đây a. U nang nhầy b. U nang nước c. U nang bì d. U nang hoàng tuyến e. U lạc nội mạc tử cung. Câu 13. Theo phân loại của FIGO, ung thư niêm mạc tử cung đã xâm lấn thân tử cung và vùng eo tử cung được xếp vào giai đoạn nào: a. Giai đoạn IA b. Giai đoạn IB c. Giai đoạn II d. Giai đoạn III e. Giai đoạn IVA 51
  53. Câu 14.Tất cả những câu liên quan đến ung thư niêm mạc tử cung đều đúng ngoại trừ: a. Tăng sinh niêm mạc tử cung không điển hình được xem là một tổn thương tiền ung thư. b. Một triệu chứng lâm sàng có thể có là ứ dịch, ứ mủ lòng tử cung c. Cách lan tràn chủ yếu là lan theo bề mặt và theo đường bạch huyết d. Cần phải biết ung thư đã lan xuống vùng eo chưa? trước khi quyết định cách điều trị e. Điều trị bằng Progestegen rất có hiệu quả Câu 15. phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất a. Xuất tinh ngoài âm đạo. b. Viên thuốc tránh thai phối hợp . c. Viên thuốc tránh thai chỉ có Progesteron. d. Dụng cụ tử cung e. Thuốc diệt tinh trùng Câu 16. Chọn một câu đúng sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai a. Vòng DANA thuộc vòng hở b. Vòng Tcu có hiệu quả tránh thai cao hơn vòng DANA nhờ có diện tích vòng lớn hơn c. Cơ chế ngừa thai chủ yếu là ức chế tinh trùng d. Ngoài tác dụng ngừa thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễu e. Không nên đặt cho phụ nữ chưa đẻ lần nào .Câu 17.Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây viêm đường sinh dục nữ: f. Chấn thương sinh dục do sinh đẻ g. Thay đổi PH âm đạo h. Giao hợp i. Dùng viên thuốc tránh thai j. Câu B và d đúng 52
  54. Câu 18. Bệnh nhân nữ 25 tuổi, đến khám vì đau rát âm hộ 2 ngày nay. Khám thấy 1 vết loét nhỏ ở môi lớn phải có bờ rõ kèm hạch bẹn không đau, chẩn đoán nghĩ đến trước tiên là: f. Hạ cam g. Giang mai thời kỳ I h. Sùi mào gà âm hộ i. Herpes âm hộ j. Bệnh lậu Câu 19: Sau khi nhiễm virus HIV, bao lâu sau thì phản ứng huyết thanh (+) A- 7-10 ngày sau B- 2-3 tuần sau C- 4-12 tuần sau D- 4- 6 tháng sau E- 5- 8 năm sau .Câu 20. Hãy chọn những câu đúng nhất sau đây: a. Tiền sản giật là tình trạng huyết áp cao + phù b. Tiền sản giật là tình trạng huyết áp cao + Protein niệu c. Tiền sản giật là tình trạng huyết áp cao + Phù + Protein niệu d. Tiền sản giật là tình trạng huyết áp cao đơn thuần Câu 21. Các yếu tố thuận lợi gây hội chứng nhiễm độc thai nghén: A. Con so tuổi < 20 và trên 40 tuổi B. Làm việc mệt mỏi, quá sức C. Mẹ mắc các bệnh lý nội khoa kết hợp D. Hay xảy ra khi giao mùa E. Tất cả các yếu tố trên Câu 22. Nguyên nhân gây tử vong của tiền sản giật là: A. Tai biến mạch máu não B. Suy tim 53
  55. C. Suy hô hấp D. Suy thận cấp Câu 23. Hội chứng HELLP bao gồm các triệu chứng A. Tan huyết B. Tăng men gan C. Giảm tiểu cầu D. Vỡ gan E. Tất cả các triệu chứng trên Câu 24. NgôI chỏm có 2 kiểu thế sổ là .(A) .ch ve và .(B) ch cung Câu 25. Trong ngôI chỏm, sổ kiểu chẩm mu, đường kính sổ của đầu là (A) ha cham tran với số đo là (B) . .10,5 II.Điền Đúng/sai S26. Nghiệm pháp lọt ngôI chỏm chỉ được thực hiện khi nghi ngờ bất cân xứng thai nhi khung chậu mà không có điều kiện mổ lấy thai. Đ27. Hình trám Michaelis không cân đối chứng tỏ khung chậu bị méo, lệch. S28. Khi hình trám Michaelis bình thường chứng tỏ khung chậu bình thường và sản phụ có thể đẻ được. S29. Dấu hiệu Farabeuf (+) chứng tỏ đầu thai nhi đã lọt và chỉ làm khi đầu có bướu huyết thanh. S30. Trứng di chuyển được vào trong buồng tử cung nhờ 2 yếu tố: cử động của nhung mao niêm mạc vòi trứng và luồng dịch trong ổ bụng. 54
  56. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 10) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Nguyên nhân thường gặp nhất của tình trạng tử vong chu sinh: a. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống. b. Bệnh tim của sản phụ. c. Đẻ non. d. Nhiễm Listeria. e. Bệnh tiểu đường. Câu 2. Câu nào là sai khi nói về sự mạn kinh: b. Teo âm đạo. c. Làm giảm nhu cầu sinh hoạt tình dục. d. Tăng việc mất vỏ xương. e. Gây rối loạn giấc ngủ. Câu 3. Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau tiền đạo là: a. Khám âm đạo. b. Khám 2 lần trở lên. c. Siêu âm. d. Chụp XQ buồng ối. e. Chụp tĩnh mạch bằng doppler. Câu 4. Giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ gồm: a. Bong và sổ rau. b. Sổ thai. c. Khâu tầng sinh môn. d. Cổ tử cung mở tử 7 - 10 cm. e. Hoàn chỉnh đầy đủ hồ sơ về cuộc đẻ. Câu 5. Trong 24 giờ đầu sau khi thụ tinh trứng sẽ: a. Phân chia nhanh chóng để tạo thành phôi dâu 64 tế bào. b. Phân chia chậm thành giai đoạn có 4 tế bào. c. Vào buồng tử cung như là 1 tế bào đơn độc. 55
  57. d. Vẫn còn ở giai đoạn 1 tế bào và nằm ở vòi trứng. e. Phát triển thành 3 lớp tế bào mầm riêng biệt. Câu 6. Ngôi mặt là ngôi: a. Đầu ngửa b. Đầu hơi ngửa c. Đầu ngửa hẳn d. Đầu không cúi, không ngửa e. Đầu cúi Câu 7. Điểm mốc của ngôi mặt là: a. Mỏm cằm b. Miệng c. Gốc mũi d. Thóp trước e. Miệng và cằm Câu 8. Tất cả những câu sau đây về ngôi mặt đều đúng, ngoại trừ: a. Là một ngôi dọc, đầu ở dưới và ngửa tối đa b. Có thể nguyên phát hoặc thứ phát do ngôi chỏm cúi không tốt c. Khối u vùng cổ thai nhi có thể là nguyên nhân dẫn đến ngôI mặt d. Là một loại ngôI không thể đẻ theo đường âm đạo e. Hiếm gặp hơn cả ngôI ngược Câu 9. Đường kính lọt của ngôi mặt là: a. Chẩm – cằm b. Hạ chẩm – cằm c. Hạ cằm – thóp trước d. Cằm – thóp trước e. Thượng chẩm – cằm Câu 10. Trong ngôi mặt, tim thai nghe rõ ở: a. Vùng trên rốn b. Vùng dưới rốn c. Vùng quanh rốn d. Vùng hố chậu 56
  58. e. Dọc 2 bên đường trắng dưới rốn Câu 11. Ngôi nào có thể cho dấu hiệu “nhát rìu”: a. NgôI chỏm kiểu thế sau b. NgôI chỏm kiểu thế trước c. NgôI trán d. ngôI mặt cằm trước e. NgôI mặt cằm sau Câu 12. Một phụ nữ 23 tuổi, khám phụ khoa có u nang cạnh tử cung kích thước 5 x 5x 4cm, siêu âm u vỏ mỏng, chứa dịch, không có vách ngăn. Xử trí là: a. Mổ cắt buồng trứng hoặc bóc nang buồng trứng b. Xạ trị c. Theo dõi thêm vài chu kỳ kinh d. Soi ổ bụng e. Cắt tử cung hoàn toàn và phần phụ. Câu 13. Bệnh nhân 54 tuổi, được mổ vì khối u vùng chậu, vào bụng thấy có u buồng trứng một bên với di căn mạc nối lớn. Phẫu thuật thích hợp là: a. Sinh thiết mạc nối lớn. b. Sinh thiết buồng trứng c. Cắt phần di căn mạc nối lớn và cắt u nang buồng trứng d. Cắt toàn bộ mạc nối lớn và hai phần phụ e. Cắt toàn bộ mạc nối lớn – cắt tử cung và hai phần phụ. Câu14. Khi ung thư niêm mạc tử cung đã lan đến bàng quang hay trực tràng thì được xếp vào giai đoạn: a. IIB b. IIIA c. IIIB d. IVA e. IVB 57
  59. Câu 15. Cách nào sau đây có thể dùng như một biện pháp phát hiện ung thư niêm mạc tử cung a. Thử Pap’smear định kỳ hàng năm cho tất cả phụ nữ đã mãn kinh b. Test Progesteronôch các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm c. Test Estrogen cho tất cả các phụ nữ sau mãn kinh 2 năm d. Siêu âm định kỳ e. Chụp buồng tử cung - vòi trứng có cản quang tất cả các trường hợp ra máu sau mãn kinh Câu 16. Chọn một câu sai sau đây về viên thuốc tránh thai phối hợp a. Có chống chỉ định ở người bị bệnh van tim b. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm triệu chứng này. c. Có chống chỉ định ở người bị u vú. d. Vai trò bảo vệ tránh các bệnh lây lan qua đường giao hợp của thuốc tránh thai không chắc chắn bằng bao cao su. e. Có chống chỉ định ở phụ nữ nghi có u cơ năng buồng trứng Câu 17. Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van hai lá, không suy tim. Theo bạn phương pháp tránh thai hợp lý nhất là: a. Dụng cụ tử cung b. Thuốc tránh thai phối hợp. c. Bao cao su d. Triệt sản e. Tránh ngày phóng noãn. Câu 18 Phụ nữ 28 tuổi, chu kỳ kinh không đều, khám có u xơ tử cung. Theo bạn phương pháp tránh thai nào sau đây là hợp lý nhất a. Dụng cụ tử cung b. Viên thuốc tránh thai phối hợp c. Viên thuốc tránh thai chỉ có Progesteron 58
  60. d. Triệt sản e. Tránh ngày phóng noãn. Câu 19. Chọn câu đúng nhất sau về bệnh sùi mào gà âm hộ f. Mầm bệnh là Human Papilloma virut g. Có cả ở âm hộ, âm đạo, cổ tử cung h. Khi có thai, dễ phát triển nhanh và nhiều i. Thuốc đặc trị là Podophylin j. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 20. Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: f. Giang mai g. Lậu h. Sùi mào gà i. Herpes j. Hạ cam Câu 21. Bệnh nhân đến khám vì đái rắt, đặt mỏ vịt thấy âm đạo nhiều dịch xanh loãng, có bọt, hôi, trên niêm mạc âm đạo - cổ tử cung có những điểm lấm chấm đỏ, chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: f. Viêm âm đạo do nấm Candida g. Viêm âm đạo do Trachomonas h. Viêm âm đạo do lậu cầu i. Viêm âm đạo, cổ tử cung do tạp trùng j. Bệnh giang mai Câu 22. Về tiên lượng của chửa ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất trong các câu sau: a. Tỷ lệ tử vong chung là 10% b. Tỷ lệ táI phát chửa ngoàI tử cung khoảng 30% c. Khoảng 10% có thai bình thường trở lại sau mổ chửa ngoàI tử cung d. Tỷ lệ vô sinh sau mổ chửa ngoàI tử cung vào khoảng 50% 59
  61. e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 23: Các dấu hiệu nào sau đây đợc gọi là giai đoạn tiền AIDS: A- Sốt cao 38-39 độ B- Mệt mỏi sút cân C- Tiêu chảy không rõ nguyên nhân D- Các bệnh ngoài da, hạch vùng nách,cổ E- Tất cả các nguyên nhân trên Câu 24. Trong ngôI chỏm, sổ kiểu chẩm cùng, đường kính sổ của đầu là (A) cham tran với số đo là (B) . 11,5 Câu 25. Nếu ngôI chỏm sổ kiểu chẩm mu, bộ phận của đầu ra trước là (A) cham sau đó là (B) . tran II.Điền Đúng/sai Đ26. Chất dịch trong ống cổ tử cung giúp cho sự di chuyển của tinh trùng từ âm đạo đI lên gặp noãn được thuận lợi hơn. Đ27. Thăm âm đạo khi cổ tử cung đã mở là biện pháp duy nhất để xác định thế và kiểu thế của thai nhi. Đ28. Không bao giờ được tiêm Insulin cho thai phụ bị tiểu đường, mà chỉ dùng thuốc hạ đường huyết dạng uống. Đ29. Nguy cơ thai to (thường trên 4,0 kg) gây mất cân xứng thai nhi-khung chậu là đáng sợ nhất trong bệnh tiểu đường và thai kỳ. Đ30. Dị dạng vòi trứng (dài, ngắn, có túi thừa) là nguyên nhân hay gặp nhất trong chửa ngoài tử cung. 60
  62. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ11 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Nếu ngôi mặt xoay theo hướng cằm sau thì đường kính lọt của ngôi là: a. Thượng chẩm-cằm b. Hạ chẩm-cằm c. Hạ cằm-thóp trước d. Cằm- thóp trước e. Ức-thóp trước Câu 2. Đối với ngôi mặt cằm sau, thai đủ tháng, ối đã vỡ, hướng xử trí là: a. Mổ lấy thai b. Xoay thai từ cằm sau ra cằm trước rồi theo dõi đẻ đường âm đạo c. Theo dõi sau một thời gian, nếu ngôI không lọt thì mổ d. Cho thuốc tăng co, giúp ngôI bình chỉnh thêm e. Forceps khi ngôI lọt Câu 3. Trong ngôi mặt, khi cổ tử cung mở rộng, khám âm đạo có thể thấy: a. Cằm, miệng b. Cằm, miệng, mũi c. Cằm, miệng, mũi, hai hốc mắt d. Cằm, miệng, mũi, hai hốc mắt, thóp trước e. Cả 4 đáp án trên đều đúng Câu4. Ngôi mặt thường kèm với: a. Thai vô sọ b. Não úng thuỷ c. Rau tiền đạo d. Đẻ non e. Tất cả các câu trên đều sai Câu 5. Ngôi ngang là ngôi: a. Thai nằm ngang, lưng hoặc bụng thai nhi trình diện trước eo trên. b. Thai nằm ngang, vai thai nhi trình diện trước eo trên khi mang thai. c. Thai nằm ngang, vai thai nhi trình diện trước eo trên khi chuyển dạ. d. Thai nằm ngang, vai và nách thai nhi trình diện trước eo trên. 61
  63. e. Cả 4 đáp án trên đều đúng. Câu 6. Mốc của ngôi ngang là: a. Bờ sườn và hõm nách b. Vai và hõm nách c. Vai và bờ sườn d. Vai và lưng e. Mỏm vai. Câu 7. Nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang là: a. Đẻ nhiều lần. b. Khung chậu hẹp. c. Tử cung dị dạng. d. Thai non tháng. e. Tử cung có vết mổ cũ. Câu 8. Có thể chẩn đoán được ngôi ngang: a. Từ khi có thai gần đủ tháng. b. Khi có thai đủ tháng. c. Khi mới bắt đầu chuyển dạ d. Khi chuyển dạ cổ tử cung đã mở rộng. e. Khi có thai 3 tháng cuối và khi chuyển dạ. Câu 9. Trong ngôi ngang, kiểu thế vai-chậu-trái-trước có nghĩa là: a. Vai tráI của thai nhi nằm về phía tráI và phía trước của khung chậu. b. Vai trước của thai nhi nằm ở diện lược trái. c. Đầu thai nhi nằm bên tráI khung chậu, lưng thai nhi quay ra trước. d. Đầu thai nhi nằm ở bên tráI khung chậu, vai tráI thai nhi trình diện trước eo trên. e. Cả 4 đáp án đều đúng. Câu 10. Trong ngôi ngang, khi chuyển dạ cổ tử cung mở được 2-3 cm, ối chưa vỡ, qua thăm âm đạo sẽ thấy: a. Lồng ngực thai nhi b. Cánh tay thai nhi c. Nách thai nhi d. Xương bả vai thai nhi e. Mỏm vai thai nhi 62
  64. Câu 11. Một phụ nữ 32 tuổi, có thai 12 tuần, có khối u dạng nang cạnh tử cung, kích thước 10 – 12cm, không đau, không có tiền sử gì đặc biệt. Hướng xử trí là: a. Mở bụng cắt u ngay b. Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ c. Mổ cắt tử cung cả khối và u nang buồng trứng d. Điều trị bằng estrogen e. Tiếp tục theo dõi đến sau tháng thứ 4 sẽ mổ cắt u Câu 12. Khi mổ u nang buồng trứng có dích nhiều, lúc bóc tách làm vỡ u, chảy chất dịch màu Socola, u này có khả năng là: a. U lạc nội mạc tử cung b. U nang dạng bì c. U nang tiết dịch nhiễm trùng d. Nang hoàng thể e. Carcinomadican. Câu 13. Khi ung thư niêm mạc tử cung đã lan xuống vùng eo, nên chọn cách điều trị nào sau (toàn trạng bệnh nhân còn tốt) a. Cắt tử cung toàn phần và hai phần phụ b. Cắt tử cung toàn phần + phần phụ + một phần âm đạo + nạo hạch c. Điều trị nội tiết d. Điều trị bằng hóa chất 5FU e. Xạ trị với cobalt Câu 14. Giới hạn để có thể áp dụng phương pháp hút thai điều hoà kinh nguyệt là: a. 4 tuần vô kinh b. 6 tuần vô kinh c. 8 tuần vô kinh d. 10 tuần vô kinh e. 12 tuần vô kinh. 63
  65. Câu 15. So với phương pháp nạo gắp thai, hút điều hoà kinh nguyệt có lợi điểm nào sau đây: a. Không cần phải nong cổ tử cung b. ít chảy máu hơn c. ít đau hơn d. Cả a, b và c đều đúng e. Cả a, b và c đều sai. Câu 16. Biến chứng có thể có của phương pháp nạo gắp thai là: a. Nhiễm trùng b. Sót rau c. Thủng tử cung d. Dính buồng tử cung e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 17. Yếu tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candida Albicans âm đạo là: f. Dùng kháng sinh hoặc Corticoid kéo dài g. Đang mang thai hoặc bị tiểu đường h. Viêm gan siêu vi, bị bệnh tim mạch i. Câu a và b đúng j. Câu a và c đúng. Câu18. Chọn 1 câu đúng về đặc tính viêm âm đạo do Candida Albicans k. Huyết trắng thường có màu trắng lợn gợn, đóng thành từng mảng l. Gây ngứa 64
  66. m. Có thể gây giao hợp đau n. Huyết trắng tăng nhiều trong những ngày trước kinh o. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 19. Một sản phụ có thai 8 tháng, theo dõi lúc đầu thời kỳ có thai huyết áp đo được 120/60. Hiện tại huyết áp 135/80. Trường hợp này được kết luận: A. Không có huyết áp cao vì huyết áp tối đa chưa vượt quá 140mmHg B. Không có huyết áp cao vì huyết áp tối đa chưa tăng > 30mmHg C. Không có huyết áp cao vì huyết áp tối thiểu chưa vượt quá 90mmHg D. Có huyết áp cao vì huyết áp tối thiểu tăng > 15mmHg so với bình thường E. Có huyết áp cao vì huyết áp tối đa tăng > 15mmHg so với bình thường. Câu 20. Theo phân loại huyết áp cao trong thai kỳ, hội chứng tiền sản giật thuộc nhóm: a. Huyết áp cao do thai đơn thuần b. Huyết áp cao do thai có kèm theo Albumin niệu hoặc phù c. Huyết áp cao mãn tính có kèm theo biến chứng thận d. Huyết áp cao ngẫu nhiên phối hợp với có thai e. Là nhóm bệnh lý riêng biệt không thuộc nhóm nào kể trên Câu 21. Trong những biến chứng sau đây biến chứng nào không liên quan đến tiền sản giật A. Rau bong non B. Sẩy thai C. Thai chết lưu D. Sản giật E. Thai kém phát triển trong tử cung Câu 22. Tuần tự các giai đoạn của tiền sản giật là: A. Co giật – xâm nhiễm – co cứng – hôn mê B. Co cứng – co giật – xâm nhiễm – hôn mê C. Xâm nhiễm – co giật – co cứng – hôn mê D. Xâm nhiễm – co cứng – co giật – hôn mê 65
  67. E. Xâm nhiễm – co giật – hôn mê - co cứng Câu 23. Nguyên nhân thường gặp nhất trong chửa ngoài tử cung là: a. Vòi trứng dài, ngắn bẩm sinh hoặc có túi thừa b. Tiền sử có viêm vòi trứng c. Khối u chèn ép gây hẹp lòng vòi trứng d. Hình thành các dải dính làm gập khúc vòi trứng sau phẫu thuật vùng tiểu khung e. Sau thủ thuật bơm hơi, bơm dịch vòi trứng điều trị vô sinh. Câu 24. Nếu ngôI chỏm sổ kiểu chẩm cùng, bộ phận của đầu ra trước là (A)tran , tiếp đó là (B)cham và cuối cùng là (C) . mat Câu 25. Trong ngôI chẩm tráI trước, sau khi hoàn thành thì sổ đầu, vị trí của chẩm là 3 giờ. II.Điền Đúng/sai Đ26. Nguy cơ thai to (thường trên 4,0 kg) gây mất cân xứng thai nhi-khung chậu là đáng sợ nhất trong bệnh tiểu đường và thai kỳ. S27. Dị dạng vòi trứng (dài, ngắn, có túi thừa) là nguyên nhân hay gặp nhất trong chửa ngoài tử cung. Đ28. Bệnh nhân mới hút điều hoà kinh nguyệt cách đây dưới một tháng vẫn có thể bị chửa ngoài tử cung. S29. Chửa ngoài tử cung chưa vỡ không thể chẩn đoán đơn thuần bằng thăm khám lâm sàng được. S30. Thăm khám lâm sàng có hội chứng chảy máu trong trên bệnh nhân nữ bị chậm kinh cho phép chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung vỡ. 66
  68. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ12 ) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Các câu sau đây về diễn biến chuyển dạ trong ngôi ngang đều đúng, ngoại trừ: a. Thai quá non hoặc đã chết lâu ngày có thể đẻ đường âm đạo được. b. ối thường bị vỡ sớm, tay thai nhi bị sa ra ngoàI âm hộ c. Khi ối vỡ, tỉ lệ sa dây rốn cao d. Cổ tử cung không khi nào mở hết được e. Nếu không được can thiệp kịp thời, sẽ dẫn đến vỡ tử cung. Câu 2. Nếu phát hiện ngôi ngang trong 3 tháng giữa thai kỳ, hướng xử trí thích hợp nhất là: a. Ngoại xoay thai b. Nội xoay thai c. Không xử trí gì, chỉ theo dõi tiếp thai kỳ d. Chụp quang kích khung chậu, đánh giá khung chậu có hẹp hay không e. Khuyên sản phụ nằm nghiêng về phía đối diện với đầu thai nhi. Câu 3. Hiện nay, chỉ định nội xoay thai trong ngôi ngang hầu như chỉ được thực hiện trong trường hợp nào sau đây: a. Con so b. Sản phụ có tiền sử đẻ dễ c. Không có bất cân xứng thai nhi – khung chậu d. Thai thứ hai trong song thai e. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 4. Ngôi ngang ở sản phụ đẻ con so, thai đủ tháng, bắt đầu chuyển dạ thì hướng xử trí tốt nhất là: a. Mổ lấy thai b. Ngoại xoay thai c. Nội xoay thai d. Truyền tĩnh mạch Oxytocin e. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 5. ở một sản phụ lúc mới chuyển dạ, ối còn, điều nào sau đây qua khám bụng gợi ý nhiều đến chẩn đoán ngôi ngang: a. Chiều cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai 67
  69. b. Trục của tử cung nằm lệch hẳn sang một bên c. Tim thai nghe rõ nhất ở trên rốn d. Sờ được rõ các phần chi thai nhi lổn nhổn ở mặt trước tử cung e. Nắn thấy cực dưới tử cung và tiểu khung rỗng. Câu 6. Biến chứng đáng sợ nhất trong ngôi ngang là: a. NgôI ngang buông trôi b. Thai suy c. Chuyển dạ kéo dài d. Rau bong non e. Mắc đầu hậu khi sổ thai. Câu 7. Tất cả các câu sau đây về ngôi trán đều đúng, ngoại trừ: a. Là một ngôI đầu, trong đó đầu ngửa tốt. b. Là ngôI hiếm gặp nhất trong các loại ngôi. c. Là ngôI chỉ chẩn đoán được khi đã chuyển dạ. d. Là ngôI không thể đẻ đường âm đạo được khi thai đủ tháng. e. Là ngôI trung gian giữa ngôI chỏm và ngôI mặt. Câu 8. Mốc của ngôi trán là: a. Trán b. Gốc mũi c. Thóp trước d. Miệng e. Cằm Câu 9. Đường kính lọt của ngôi trán là: a. Chẩm – trán b. Thượng chẩm – trán c. Thượng chẩm – cằm d. Chẩm – thóp trước e. Chẩm – cằm. Câu 10. Qua khám bụng, điểm mấu chốt để phân biệt giữa ngôi trán và ngôi mặt là: a. Trong ngôI trán sờ được ụ chẩm rõ hơn b. Trong ngôI trán, không sờ được cằm rõ bằng ngôI mặt c. Trong ngôI trán, ụ chẩm nằm cao hơn cằm 68
  70. d. Trong ngôI trán, dấu hiệu “nhát rìu” không rõ bằng ngôI mặt e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 11. Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm nào: a. 3 tháng đầu thai kỳ b. 3 tháng giữa thai kỳ c. 3 tháng cuối thai kỳ d. Trong lúc chuyển dạ e. Thời kỳ hậu sản Câu12. Tất cả các câu sau về u nang buồng trứng cơ năng đều đúng ngoại trừ: a. Có thể là u dạng nang hoặc là dạng đặc b. Nghi ngờ u cơ năng khi đường kính < 5cm c. Thường tự biến mất sau vài tháng chu kỳ kinh nguyệt d. Xử trí chủ yếu là theo dõi e. Có thể thúc đẩy quá trình biến mất của u bằng thuốc tránh thai trong vài tháng. Câu 13. Triệu chứng nào sau đây không liên quan tới u nang buồng trứng a. Đau bụng vùng hạ vị b. Bụng to dần c. Rối loạn tiết niệu (đái khó, đái rắt) d. ứ nước thận e. Tắt kinh Câu14. Tiên lượng sống 5 năm của ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn II vào khoảng: a. 80% b. 70% c. 60% d. 50% e. 20% 69
  71. Câu 15. Sau khi đã nạo hút thai trứng, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng bệnh nhân a. Diễn biến nồng độ HCG b. Hình ảnh giải phẫu bệnh của chửa trứng c. Nồng độ Pregnandiol d. Nồng độ Estriol e. Sự co hồi tử cung trên lâm sàng Câu 16. Tác dụng chính của RU 486 (Mifepristone) trong phá thai là: a. Cạnh tranh với Progesteron tại thụ cảm thể của nó tại lớp nội mạc tử cung b. Làm gia tăng sự sản xuất Estrogen từ buồng trứng c. Biến đổi Progesteron thành một chất không có hoạt tính d. Làm tiêu trứng thụ tinh khi mới làm tổ vào nội mạc tử cung. e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17. Kovacs được chỉ định trên bệnh nhân có bề cao tử cung bao nhiêu: a. Dưới 12cm b. 12 – 16cm c. 16 – 20cm d. 20 – 24cm e. Cho tất cả thai kỳ có bề cao tử cung < 26cm. Câu18. Prostaglandin có tác dụng nào sau đây: a. Gây cơn co tử cung b. Làm mềm cổ tử cung c. Làm mở CTC d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng e. Tuỳ loại Prostaglandin mà có tác dụng khác nhau. Câu 19.Một phụ nữ có huyết trắng nhiều, màu xám hôi. Khi khám có niêm mạc âm đạo và cổ tử cung gần như bình thường. Tác nhân gây bệnh được nghĩ đến nhiều nhất là: 70
  72. f. Trichomonas Vaginalis g. Hemophilis nifluenza h. Gardnerella Vaginalis i. Treponema Pallidum j. Chlamydia Trachomatis. Câu 20. Triệu chứng thường gặp nhất của viêm cổ tử cung cấp là: f. Ngứa g. Đau h. Nóng rát i. Huyết trắng j. Chảy máu Câu21. Xử dụng thuốc hạ áp trong tiền sản giật: A. Có chỉ định trong tất cả các trường hợp B. Chỉ dùng trong các trường hợp huyết áp > 160/110mmHg C. Thuốc sử dụng an toàn nhất là Aldomet D. Nên phối hợp với thuốc lợi tiểu nhóm Thiazidi để có hiệu quả nhanh E. Tất các các câu trên đều đúng Câu 22. Trong trường hợp mẹ bị tiền sản giật nặng, tiên lượng cho thai xấu vì: A. Đẻ non tháng B. Thai kém phát triển C. Các thuốc sử dụng trong điều trị có thể ảnh hưởng xấu đến tuần hoàn rau thai D. Sang chấn do can thiệp thủ thuật E. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 23 Trong các loại cao huyết áp trong thai kỳ loại nào có tiên lượng xấu nhất cho cả mẹ lẫn thai: A. Cao huyết áp do thai đơn thuần B. Cao huyết áp do thai có kèm theo phù và Albumin niệu C. Cao huyết áp mãn tính có thai 71
  73. D. Cao huyết áp nặng thêm do thai E. Tất cả đều có tiên lượng xấu như nhau Câu 24. Trong ngôI chẩm phảI sau, sau khi hoàn thành thì sổ đầu, vị trí của chẩm là 9 giờ. Câu 25. Kể 3 khó khăn của kiểu thế chẩm sau trong ngôI chỏm: A. Đầu không cúi tốt B. Thời gian quay keo dai . C. co the so kieu cham cung . II.Điền Đúng/sai Đ26. Douglas phồng, đau chói, chọc hút có máu không đông chưa đủ điều kiện để chẩn đoán chửa ngoài tử cung vỡ. S27. Nạo buồng tử cung là thăm dò bắt buộc trong chẩn đoán chửa ngoài tử cung. S28. Một bệnh nhân đang mang vòng tránh thai thì không thể bị chửa ngoài tử cung. S29. Chửa ngoài tử cung chưa vỡ thì cần theo dõi, khi nào diễn biến thành vỡ mới có chỉ định mổ. S30. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải hút và lau sạch máu trong ổ bụng để dễ quan sát khối thai. 72
  74. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ13 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Trong trường hợp thai đủ tháng, ngôi trán còn cao lỏng, ối chưa vỡ, cổ tử cung mở 3-4 cm, hướng xử trí thích hợp nhất là: a. Mổ lấy thai ngay b. Bấm ối, theo dõi chuyển dạ tiếp. c. Bấm ối, cho tay vào miệng thai nhi giúp đầu ngửa thành ngôI mặt d. Không bấm ối, theo dõi thêm xem đầu có cúi thêm hoặc ngửa thêm không. e. Không bấm ối, theo dõi chuyển dạ tự nhiên. Câu 2. Nếu điểm mốc của ngôi là gốc mũi thì đây là loại ngôi: a. NgôI đầu, đầu thai nhi cúi tốt b. NgôI đầu, đầu thai nhi ngửa tốt c. NgôI đầu, đầu thai nhi không cúi tốt cũng không ngửa tốt d. NgôI ngược e. NgôI ngang. Câu 3. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai sẽ quay theo chiều nào? a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ e. Vai không cần quay. Câu4. Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phả sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai phải quay như thế nào? a. 45 độ theo chiều kim đồng hồ b. 45 độ ngược chiều kim đồng hồ c. 135 độ theo chiều kim đồng hồ d. 135 độ ngược chiều kim đồng hồ e. Vai không cần quay. Câu 5. Hiện tượng lọt trong ngôi chỏm được định nghĩa chính xác là: a. Khi ngôI thai đI ngang qua eo trên 73
  75. b. Khi ngôI thai đI ngang qua 2 gai hông c. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai ngang qua eo trên d. Khi đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai đI ngang qua 2 gai hông e. Cả 4 câu trên đều không đúng. Câu 6. Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, hiện tượng quay của đầu thai xảy ra vào thời điểm nào? a. Trước khi đầu lọt b. Ngay sau khi đầu lọt c. Trong quá trình đầu xuống, trước khi sổ d. Sau khi đầu sổ e. Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào của chuyển dạ. Câu 7. Trong cuộc chuyển dạ đẻ, đầu thai nhi phải di chuyển theo trục của khung chậu, trục này: a. Là một đường thẳng b. Là một đường cong lõm ra trước và lên trên c. Là một đường cong lồi ra trước d. Là một đường cong hướng ra sau và lên trên e. Các câu trên đều sai Câu 8. Trong ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước, tất cả những điều sau đây đều đúng, ngoại trừ: a. Đường kính lưỡng đỉnh lọt theo đường kính chéo tráI của khung chậu b. Đầu thai quay 45 độ ngược chiều kim đồng hồ trước khi sổ c. Hai vai sẽ lọt theo đường kính chéo phải của khung chậu d. Là loại ngôI thường gặp nhất e. Thường sổ theo kiểu chẩm mu. Câu 9. Trong cơ chế đẻ, hiện tượng quay trong của đầu chủ yếu là do: a. Đầu thai không phảI là một khối tròn đều b. Do sức cản của đáy chậu khi ngôI thai xuống đến eo dưới c. Do sức rặn của sản phụ d. Do tử cung có thai thường bị lệch trục e. Phối hợp giữa b và c. Câu10. Giai đoạn III của cuộc chuyển dạ đẻ được tính: 74
  76. a. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi thai sổ b. Từ khi cổ tử cung mở hết đến khi rau sổ c. Từ khi thai sổ đến khi rau bong d. Từ khi thai sổ đến khi rau sổ hết ra ngoài e. 6 giờ đầu sau khi sinh. Câu 11. U nang buồng trứng cần được chẩn đoán phân biệt với: a. Bàng quang ứ nước tiểu b. ứ nước vòi trứng c. U xơ tử cung dưới thanh mạc d. Cổ trướng e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 12. Chọn một câu đúng nhất về u nang buồng trứng sau: a. U nang nước có thể rất to so với các loại u khác b. U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất c. U đặc buồng trứng luôn luôn là ác tính d. Trên lâm sàng luôn dễ phân biệt u xơ tử cung và u nang buồng trứng. e. Trong lúc mổ nếu thấy u nhỏ, vỏ nhẵn, không dính thì có thể nghĩ là u lành tính không cần làm giải phẫu bệnh lý. Câu 13. Tất cả các câu sau về khác biệt chủ yếu giữa chửa trứng xâm lấn và ung thư nguyên bào nuôi đều đúng ngoại trừ: a. Ung thư nguyên bào nuôi di căn xa, chửa trứng xâm lấn không di căn xa b. Ung thư nguyên bào nuôi ít xuyên thủng tử cung. Chửa trứng xâm lấn chủ yếu xuyên thủng cơ tử cung c. Ung thư nguyên bào nuôi thường gây chảy máu trong, chửa trứng xâm lấn không gây chảy máu trong d. Ung thư nguyên bào nuôi nhạy cảm với hóa chất, chửa trứng xâm lấn ít nhạy cảm với hóa chất e. Ung thư nguyên bào nuôi có thể xuất hiện sau chửa trứng hoặc thai thường. Chửa trứng xâm lấn chỉ xuất hiện sau chửa trứng. 75
  77. Câu 14. Triệu chứng sớm hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là: a. Nhiễm trùng b. Phù phổi cấp c. Nhức đầu d. Ra huyết âm đạo dai dẳng e. Suy gan. Câu 15. Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là: a. Gây mê toàn thân b. Gây tê tuỷ sống c. Gây tê cạnh cổ tử cung d. Gây tê ngoài màng cứng e. Gây tê thận kinh thẹn. Câu16.Chọn một câu đúng về thứ tự các bước trong thủ thuật nong nạo gắp thai (thai > 8 tuần): a. Kẹp cổ tử cung – nong cổ tử cung - đo buồng tử cung – nạo gắp rau b. Kẹp cổ tử cung - đo buồng tử cung – nong cổ tử cung – nạo gắp rau c. Kẹp cổ tử cung - đo buồng tử cung – nạo – nong cổ tử cung – gắp rau d. Kẹp cổ tử cung - đo buồng tử cung – nong cổ tử cung – gắp rau – nạo e. Kẹp cổ tử cung – nong cổ tử cung - đo buồng tử cung – gắp rau – nạo. Câu 17. Yếu tố nào sau đây cần phải để ý đến khi lựa chọn phương pháp tránh thai cho phụ nữ: a. Tuổi b. Hoàn cảnh kinh tế – xã hội – gia đình của người phụ nữ. c. Tiền sử gia đình d. Các bệnh lý nội ngoại khoa mắc phải e. Tất cả các yếu tố trên đều đúng 76
  78. Câu 18. Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung tồn tại dai dẳng là: f. Đốt cổ tử cung g. Rửa âm đạo bằng nước dấm hàng ngày h. Bôi âm đạo bằng kem Sulfamide i. Bôi âm đạo cổ tử cung bằng kem có estrogen j. Mổ cắt tử cung hoàn toàn. Câu 19. Trong viêm hố chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây: f. Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h g. Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh h. Nếu đã có phản ứng thành bụng vùng hạ vị i. Nếu có triệu chứng kích thích phúc mạc j. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 20. Hiện tượng bệnh lý sớm xẩy ra: A. 1 tháng đầu khi có thai B. 2 – 3 tháng C. 4 – 5 tháng D. 5 – 6 tháng E. Tất cả các câu trên Câu 21. Bốn giai đoạn của dấu hiệu GUNN khi soi đáy mắt: A. Động mạch ngoằn nghoèo đè bẹp tĩnh mạch – các động mạch võng mạc co thắt xuất huyết võng mạc – phù nề gai thị B. Động mạch võng mạc co thắt - động mạch ngoằn nghoèo đè bẹp tĩnh mạch – xuất huyết võng mạc – phù nề gai thị C. Động mạch ngoằn nghoèo đè bẹp tĩnh mạch – các động mạch võng mạc co thắt - phù nề gai thị – xuất huyết võng mạc 77
  79. D. Phù nề gai thị – xuất huyết võng mạc - động mạch võng mạc co thắt - động mạch ngoằn nghoèo đè bẹp tĩnh mạch E. Xuất huyết võng mạc – phù nề gai thị - động mạch võng mạc co thắt - động mạch ngoằn nghoèo đè bẹp tĩnh mạch Câu 22. Loại bệnh nào sau đây thường gặp trong thai kỳ A. Bệnh tim bẩm sinh B. Bệnh thấp tim C. Bệnh tim do cao huyết áp D. Rối loạn nhịp xoang E. Block nhánh Câu 23. Vị trí thường gặp nhất của chửa ngoài tử cung là: a. ở buồng trứng b. Trong ổ bụng c. Đoạn bóng vòi trứng d. Đoạn eo vòi trứng e. Đoạn kẽ vòi trứng Câu 24. Dấu hiệu Farabeuf được làm để đánh giá (A)do lot , nếu đầu đã lọt, 2 ngón tay thăm âm đạo sẽ không sờ tới được (B)xg cùng ., dấu hiệu này chỉ đúng khi (C) ko có buou huyet thanh Câu 25. Trong ngôi chỏm, sau khi đường kính trước sau của đầu lọt theo đường kính (A) cheo trai cua KC, hướng xuống của đầu là đường kính (B) trc sau cua KC II.Điền Đúng/sai Đ26. Khi mổ chửa ngoài tử cung vỡ, điều quan trọng cần làm trước tiên là phải tìm và khống chế chảy máu từ khối thai. Đ27. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm được thực hiện trong trường hợp nghi ngờ có bất cân xứng thai nhi-khung chậu. S28. Trong chuyển dạ đẻ ngôi chỏm, khi cổ tử cung mở hết mà ngôi chưa lọt thì phải mổ lấy thai. S29. Khi có thai, thăm âm đạo là biện pháp có giá trị chẩn đoán trong ngôi mặt. 78
  80. Đ30. Trong ngôi mặt, khi cổ tử cung đã mở, thăm âm đạo luôn sờ được cằm thai nhi. 79
  81. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ14 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong giai đoạn sổ rau là: a. Co thắt các bó cơ đan chéo ở thành tử cung b. Tăng các yếu tố đông máu khi có thai c. Do hiện tượng co mạch của các mạch máu ở thành tử cung d. Do giảm áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung e. Do tử cung rỗng Câu 2. Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết là rau đã bong? a. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị tụt vào trong âm đạo. b. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị tụt vào trong âm đạo. c. Thấy có ra máu ở âm đạo. d. Sau khi thai đã sổ được 30 phút. e. Tử cung co bóp mạnh trở lại. Câu 3. Mục đích của làm nghiệm pháp bong rau là: a. Giúp rau bong nhanh b. Giúp rau sổ nhanh c. Đề phòng sót rau d. Xác định xem rau đã bong hay chưa e. Làm giảm lượng máu chảy khi rau bong Câu4. Sau khi sổ thai 10 phút, nếu nghiệm pháp bong rau (-) thì tháI độ xử trí là: a. ấn mạnh vào đáy tử cung giúp cho rau bong và sổ b. Tiêm Oxytocin vào cơ tử cung giúp cho rau bong và sổ c. Bóc rau nhân tạo d. Không xử trí gì, tiếp tục theo dõi chờ rau bong e. Kéo mạnh vào dây rau giúp rau bong Câu 5. Đường kính nhô - hậu vệ của eo trên ở người Việt nam bình thường đo được: a. 9,5cm b. 10,5 cm 80
  82. c. 11 cm d. 11,5 cm e. 12 cm. Câu 6. Điểm mốc phía sau của eo trên là: a. Mỏm gai đốt sống L5 b. Bờ trên đốt sống L5 c. Mặt trước đốt sống L5 d. Liên đốt L5-S1 e. Mặt trước đốt S1. Câu 7. Đường kính khung chậu thay đổi được trong chuyển dạ là: a. Đường kính trước sau eo trên b. Đường kính trước sau eo dưới c. Đường kính ngang eo giữa d. Đường kính ngang eo dưới e. Đường kính chéo eo trên Câu 8. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau thì khung chậu này được phân loại là: a. Khung chậu dạng nữ (Gynecoid) b. Khung chậu dạng nam (Android) c. Khung chậu dẹt (Platypelloid) d. Khung chậu dạng hầu (Anthropoid) e. Khung chậu dạng tráI tim (Heart shape). Câu 9. Thời gian để trứng sau khi thụ tinh di chuyển tới buồng tử cung vào khoảng: a. 1-2 ngày b. 3-4 ngày c. 4-6 ngày d. 6-7 ngày e. 8 ngày Câu 10. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn: a. 4 tế bào b. 8 tế bào 81
  83. c. 16 tế bào d. PhôI dâu e. PhôI nang Câu 11. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôI thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôI thai kéo dài: a. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh b. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh c. 3 tháng đầu sau thụ tinh d. cho đến khi nghe được tim thai e. Đến tuần lễ 28 của thai kỳ. Câu 12. Về cấu tạo mô học của u xơ tử cung, chọn một câu đúng sau đây: a. Gồm chủ yếu là mô liên kết b. Gồm chủ yếu mô cơ trơn c. Gồm chủ yếu mô cơ vân d. Gồm một tỷ lệ tương đương nhau mô cơ và mô liên kết e. Có một lớp bọc rõ ràng ngăn cách với mô lành. Câu 13. Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán chửa trứng xâm lấn a. Theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng b. Nạo sinh thiết buồng tử cung c. Định lượng hCG d. Phóng xạ đồ tử cung e. Chụp động mạch tử cung Câu 14. ung thư nguyên bào nuôi có thể xuất hiện sau: a. Thai trứng b. Sảy thai thường c. Chửa ngoài tử cung d. Đẻ thường e. Tất cả các câu trên đều đúng 82
  84. Câu 15. Yếu tố nào sau đây được xem như là yếu tố nguy cơ về mạch máu: a. Trên 35 tuổi b. Có nồng độ HDL (High desity - lipoprotein) cao c. Nghiện thuốc lá d. Có kinh sớm e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 16. Yếu tố nào sau đây được xem là nguy cơ ung thư vú: a. Có kinh sớm b. Có thai lần đầu trên 35 tuổi c. Rối loạn kinh nguyệt do chu kỳ không rụng trứng d. Tiền sử gia đình có người bị ung thư vú e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17. Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ cao viêm dính vòi trứng a. Hay đau tức hạ vị b. Có tiền sử phẫu thuật tạo hình vòi trứng c. Lập gia đình sớm d. Hay ra khí hư e. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 18. Điều trị dễ chấp nhận nhất cho trường hợp bị nhiễm âm đạo trong lúc mang thai là: f. Thụt rửa âm đạo bằng dung dịch Betadin g. Myconazol uống một liều duy nhất h. Nystatin viên đặt âm đạo i. Clotrimazon viên đặt âm đạo j. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 19. Chọn một câu đúng về xử trí áp xe vòi trứng: 83
  85. f. Phải điều trị bằng phẫu thuật g. Điều trị phẫu thuật trước, sau đó điều trị nội khoa h. Điều trị nội khoa trước, nếu không kết quả sẽ điều trị phẫu thuật i. Chọc hút mủ qua cùng đồ sau j. Dẫn lưu mủ ngay qua cùng đồ sau khi đã có chẩn đoán. Câu 20: Biểu hiện lâm sàng thường gặp trong bệnh AIDS là: A- Tiêu chảy kéo dài B- Nhiễm trùng cơ hội ở phổi C- U Kaposi ( là những nốt đỏ ở da, không đau, kèm theo hạch ở nách và cổ, lồng ngực) D- Viêm màng não hoặc lao phổi E- Tất cả các câu trên Câu 21. Tất cả các câu sau thay đổi hệ tuần hoàn đều đúng A. Nhịp tim nhanh hơn B. Cung lượng tim tăng C. Thể tích máu tăng D. Vận tốc máu giảm E. Trên điện tim trục tim chuyển trái Câu 22. Trong lúc có thai khối lượng máu tăng tối đa vào khoảng thời gian nào của thai kỳ: A. Thai tháng thứ 5 B. Thai tháng thứ 6 C. Thai tháng thứ 7 D. Thai tháng thứ 8 E. Thai tháng thứ 9 Câu23. ảnh hưởng của bệnh tim đến thai kỳ và chuyển dạ đẻ a. Có thể gây đẻ non b. Chuyển dạ kéo dài c. Dễ có biến chứng tắc tĩnh mạch trong thời kỳ hậu sản 84
  86. d. Câu a, b đúng e. Cả câu a, b, c đều đúng Câu 24. Định nghĩa 4 thì của cơ chế đẻ: A. Lọt: B. Xuống: . C. Quay: D. Sổ: . Câu25. Bong rau kiểu Duncan là bong từ (A) , nên (B) . và dễ gây (C) II.Điền Đúng/sai Đ26. Với ngôi mặt, thai vô sọ, không mổ lấy thai mà để đẻ tự nhiên. S27. Khi chuyển dạ, nên dùng thủ thuật xoay thai để biến ngôI mặt thành ngôi chỏm. S28. Khám lâm sàng chỉ phát hiện được ngôi ngang khi đã chuyển dạ. S29. Trong chuyển dạ, với ngôi ngang cần phải tiến hành ngoại xoay thai biến ngôi ngang thành ngôi ngược hoặc ngôi đầu. Đ30. Chuyển dạ con so, ngôi ngang cần mổ lấy thai sớm để tránh vỡ tử cung. 85
  87. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ15 ) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1. Những yếu tố nguy cơ từ bên ngoàI (thuốc, tia xạ, hoá chất ) có thể gây dị dạng cho thai nhi nhiều nhất vào thời gian: a. Ngay khi vừa thụ tinh xong b. Trong giai đoạn di chuyển của trứng vào tử cung c. Ngay khi trứng vừa làm tổ d. Trong thời kỳ xắp xếp tổ chức e. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức Câu 2. Các câu sau về tiểu đường trong thai kỳ đều đúng, ngoại trừ: a. Bệnh tiểu đường diễn biến nặng hơn khi mang thai và dễ gây biến chứng. b. Hay gặp nhiễm khuẩn đường sinh dục cả trước và sau đẻ c. Thai to (thường trên 4,0 kg) gây bất cân xứng thai nhi – khung chậu là nguy cơ đáng sợ nhất. d. Có thể gây dị dạng thai e. Gây khó khăn trong việc theo dõi và điều trị bệnh tiểu đường cho thai phụ. Câu 3. Chọn một câu đúng về cách xử trí tiểu đường trong thai kỳ: a. Nên mổ lấy thai khi thai được 36 tuần b. Điều trị bằng Insulin trong suốt thai kỳ c. Điều trị bằng các thuốc hạ đường huyết dạng uống. d. Điều trị chủ yếu bằng chế độ ăn uống hợp lý, chỉ dùng Insulin nếu vẫn không kiểm soát được đường huyết bằng chế độ ăn. e. Câu a và d đúng. Câu 4: Đờ tử cung sau đẻ, thường do các nguyên nhân sau ( chọn câu đúng nhất) F- Tử cung có seo mở cũ G- Mẹ đẻ nhiều lần H- Tử cung căng dãn quá mức I- Chuyển dạ kéo dài nhiễm khuẩn ối J- Tất cả các nguyên nhân trên Câu 5: Nguyên nhân hay gặp trong băng huyết sau đẻ là F- Rách âm đạo, rách cổ tử cung 86
  88. G- Sót rau H- Tử cung co kém I- Vỡ tử cung J- Rối loạn đông máu Câu 6: Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ, thứ tự thường gặp A- Đờ tử cung, chấn thương sinh dục, rối loạn đông máu B - Đờ tử cung, rối loạn đông máu, chấn thơng sinh dục C- Chấn thương sinh dục, đờ tử cung, rối loạn đông máu D- Chấn thương sinh dục, rối loạn đông máu, đờ tử cung E- Rối loạn đông máu, đờ tử cung, chấn thương sinh dục Câu 7: Yếu tố nào sau đây ít có nguy cơ gây băng huyết sau đẻ A- Gây mê sâu B- Chuyển dạ kéo dài C- Đẻ quá nhanh D- Thai kém phát triển trong cổ tử cung E- Nhiễm khuẩn ối Câu 8: Biến chứng muôn của băng huyết sau đẻ là A- Suy thận B- Nhiễm trùng hậu sản C- Hội chứng Sheehan D- Viêm tắc tĩnh mạch E- Tất cả các câu trên Câu 9: Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ chỉ định bắt buộc phải cắt tử cung a- Đờ tử cung b- Rách cổ tử cung c- Sót rau d- Rau cài răng lợc e- Rau tiền đạo Câu 10: Đề phòng băng huyết sau đẻ phải thực hiện các biện pháp nào sau đây A- Không để chuyển dạ kéo dài B- Chỉ cho rặn khi cổ tử cung đã mở hết C- Nên bóc rau nhân tạo sớm cho các trờng hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ 87
  89. D- Tiêm oxytoxin dự phòng cho các trờng hợp nguy cơ khi thai vừa sổ E- Tất cả các biện pháp trên Câu 11. Loại u xơ cơ tử cung nào sau đây có thể cho hình ảnh xquang có cản quang buồng tử cung và vòi trứng bình thường f. U xơ cơ dưới niêm mạc g. U xơ kẽ h. U xơ cơ dưới phúc mạc i. U xơ cơ vòi trứng j. U xơ cơ ở cổ tử cung. Câu 12. Loại u xơ cơ tử cung nào hay cho biến chứng chảy máu qua âm đạo bất thường nhất i. U xơ cơ dưới phúc mạc j. U xơ cơ dưới niêm mạc k. U xơ cơ nằm trong cơ tử cung l. U xơ cổ tử cung m. Các câu trên đều sai. Câu 13. Vị trí di căn phổ biến nhất của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế ở Việt nam là: a. Phổi b. Não c. Âm đạo d. Gan e. Buồng trứng Câu 14. Nếu một phụ nữ có những yếu tố nguy cơ về mạch máu, có thể sử dụng các phương pháp tránh thai sau ngoại trừ: a. Dụng cụ tử cung b. Viên thuốc tránh thai loại phối hợp c. Viên thuốc tránh thai loại progesteron đơn thuần 88
  90. d. Xuất tinh ngoài âm đạo. e. Bao cao su. Câu 15. Tất cả những câu sau đây về ưu điểm của viên thuốc tránh thai phối hợp hàm lượng thấp (so với hàm lượng thông thường) đều đúng a. Hiệu quả tránh thai cao b. Giảm thiểu tối thiểu các rối loạn chuyển hoá c. Giảm thiểu các thay đổi về đông máu d. ít ảnh hưởng đến chuyển hoá chung e. Dung nạp lâm sàng tốt. Câu 16. Lượng máu mất trung bình trong một lần hành kinh bình thường là: a. 20 - 30g b. 50 - 100g c. 100 - 150g d. 150 - 200g e. 200 - 250g Câu 17 Đối với trẻ sơ sinh, khi mẹ bị nhiễm HIV, sẽ được tiêm chủng các loại nào sau đây: A- Văcxin chống lao BCG B- Văcxin sởi C- Văcxin quai bị D- Văcxin viêm gan B E- Tất cả các loại văcxin trên Câu 18. ở một phụ nữ bị bệnh tim những biến chứng cho tim có thể xảy ra vào thời điểm nào của thời kỳ thai nghén: a. Thai tháng thứ 7 b. Ba tháng cuối c. Trong lúc chuyển dạ d. Trong những ngày đầu của thời kỳ hậu sản 89
  91. e. Các biến chứng trên có thể xảy ra vào bất kỳ thời điểm nào. Câu 19. Trên một sản phụ có tiền sử thấp khớp, khám tim nghe được tiếng thổi tâm thu 2/6 ở mỏm tim, ta có thể kết luận: a. Sản phụ bị bệnh tim b. Sản phụ bị bệnh tim nếu thấp khớp trước đây không được điều trị c. Sản phụ bị bệnh nếu có thêm triệu chứng phù d. Sản phụ bị bệnh tim nếu có thêm khó thở khi nằm ngửa e. Chưa thể kết luận được sản phụ bị bệnh tim. Câu 20. Một sản phụ biết có tiền sử bị bệnh tim hiện vẫn sinh hoạt bình thường trừ khi leo cầu thang có cảm giác đau tức ngực, sản phụ được xếp loại: a. Tim sản độ I b. Tim sản độ II c. Tim sản độ III d. Tim sản độ IV e. Cần làm thêm một số xét nghiệm chức năng khác mới kết luận Câu 21. Khi khám lâm sàng nghi ngờ chửa ngoàI tử cung thì việc cần làm tiếp theo là: a. Hẹn bệnh nhân sau 7 ngày tới khám lại b. Nạo sinh thiết buồng tử cung c. Nội soi ổ bụng chẩn đoán d. Định lượng õ- hCG và siêu âm tử cung phần phụ e. Tất cả các câu trên đều đúng Câu22. Phụ nữ nào sau đây có nguy cơ chửa ngoài tử cung nhiều nhất: a. Đang sử dụng viên thuốc tránh thai b. Có tiền sử viêm sinh dục nhiều lần c. Có tiền sử lạc nội mạc tử cung d. Có chu kỳ kinh không đều e. Có tiền sử đẻ non 90
  92. Câu 23. Nhóm triệu chứng thường gặp nhất trong chửa ngoài tử cung là: a. Chậm kinh + đau bụng + choáng b. Chậm kinh + đau bụng + tử cung hơi to c. Chậm kinh + ra máu âm đạo + tử cung hơi to d. Chậm kinh + đau bụng + ra máu âm đạo e. Đau bụng hạ vị sau nạo hút thai + ra máu âm đạo Câu 24. Ba giai đoạn của thời kỳ sổ rau là: A. (A), với thời gian trung bình là .(B) B. (C), với thời gian trung bình là .(D) . C. (E), với thời giant rung bình là .(F) . Câu 25. Sau khi sổ thai 10-15 phút, trước khi đỡ rau cần phải làm .(A) ., nếu dương tính chứng tỏ .(B) ., khi đó mới tiến hành .(C) II.Điền Đúng/sai S26. Chuyển dạ đẻ con rạ, ngôi ngang, khi ối đã vỡ cần tiến hành nội xoay thai ngay. S27. Điểm mốc của ngôI trán là trán thai nhi. S28. Đường kính lọt của ngôI trán là chẩm-trán. S29. NgôI trán là ngôI không thể đẻ được đường âm đạo nếu thai đủ tháng. Đ30. Trong chuyển dạ, khi phát hiện ngôi trán cần phải bấm ối khi cổ tử cung mở được 3-4 cm và giúp đầu cúi thêm hoặc ngửa thêm biến thành ngôI chỏm hoặc ngôi mặt. 91
  93. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (ĐỀ 16) (Thời gian làm bài 30p) I,Chọn câu đúng nhất,điền từ vào chỗ trống Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây để chẩn đoán vỡ tử cung trong khi chuyển dạ A- Thai suy đột ngột B- Ngôi thai ngừng tiến triển C- Bụng có phản ứng D- Thông tiểu có máu E- Vòng Banld lên cao đến rốn. Câu 2: Trong trờng hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào ổ bụng, Nguyên nhân nào làm thai chết: A- Thai không còn được bao bọc bởi nớc ối B- Thai bị các cơ quan trong ổ bụng chèn ép C- Do bong rau D- Do dây rau bị đứt E- Do thay đổi áp lực giữa buồng tử cung và trong ổ bụng. Câu3: Biến chứng rối loạn đông máu ít khi được nghĩ đến trong các bệnh lý nào sau đây: A-Phá thai nhiễm trùng B- Thai chết lưu C- Chửa ngoài tử cung D- Rau bong non E- Tắc mạch ối Câu4: Tổn thương đường sinh dục sau đẻ thường xẩy ra do các nguyên nhân sau đây: A- Phải dùng các thủ thuật sản khoa khó khăn B- Nong cổ tử cung C- Thai nhỏ đẻ quá nhanh D- Có vết rách cũ ở âm đạo và cổ tử cung E- Tất cả các nguyên nhân trên Câu 5: Triệu chứng nào sau đây cho phép ta nghĩ đến rau tiền đạo F- Tim thai chậm 92