Báo cáo Tìm hiểu và biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị mạng phân phối hạ áp (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Tìm hiểu và biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị mạng phân phối hạ áp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bao_cao_tim_hieu_va_bien_soan_tai_lieu_tra_cuu_thiet_bi_mang.pdf
Nội dung text: Báo cáo Tìm hiểu và biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị mạng phân phối hạ áp (Phần 1)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT ÐỀ TÀI KH&CN CẤP TRƯỜNG TRỌNG ÐIỂM TÌM HIỂU VÀ BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TRA CỨU THIẾT BỊ MẠNG PHÂN PHỐI HẠ ÁP Mã số: T2014-14 Chủ nhiệm đề tài: THS. GV. NGUYỄN NGỌC ÂU SKC005598 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11/2014
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TRƯỜNG TÌM HIỂU VÀ BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TRA CỨU THIẾT BỊ ĐIỆN MẠNG PHÂN PHỐI HẠ ÁP Mã số: T2014-14 Chủ nhiệm đề tài: ThS. NGUYỄN NGỌC ÂU TP. HCM, 11/2014
- MỤC LỤC CHƢƠNG CHƢƠNG MỞ ĐẦU 3 1. Tổng quan và tính cấp thiết của đề tài 3 2. Mục tiêu của đề tài 3 3. Cách tiếp cận 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 5. Nội dung 3 Chƣơng 1 DÂY DẪN VÀ CÁP 4 1. GIỚI THIỆU CHUNG 4 2. LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN 4 2.1 Chọn tiết diện theo tổn thất điện áp cho phép ∆Ucp 4 2.2. Lựa chọn dây cáp theo điều kiện phát nóng. 5 2.3 Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp và ổn định nhiệt. 5 3. Thông số dây dẫn và dây cáp các hãng sản xuất 6 Chƣơng 2 MÁY CẮT HẠ ÁP 28 2.1 Giới thiệu chung 28 2.2 Cấu tạo của máy cắt 29 2.3 Phân loại 30 2.4 Thông số máy cắt hạ áp các hãng sản xuất 32 Chƣơng 3 MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI 39 3.1 Khái niệm. 39 3.2 Cấu tạo và phân loại. 39 3.3 Các đại lƣợng cơ bản 39 3.4 Phƣơng pháp chọn máy biến áp 41 1
- 3.5 Thông số máy biến áp phân phối các hãng sản xuất 42 Chƣơng KẾT LUẬN 46 Kết luận 46 Hướng phát triển đề tài: 46 Phục lục Tài liệu tham khảo 2
- CHƢƠNG CHƢƠNG MỞ ĐẦU 1. Tổng quan và tính cấp thiết của đề tài Hiện nay tại các thành phố lớn nước ta ngày càng nhiều công trình nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, hệ thống giao thông hiện đại đòi hỏi việc tính toán lựa chọn các thiết bị điện phải chính xác phù hợp kích cỡ để đáp ứng được nhu cầu cung cấp điện liên tục. Đáp ứng nhu cầu đó nhiều rất nhiều thiết sản phẩm bị điện từ các nhà sản xuất khác nhau với chủng loại rất đa dạng và phong phú. Do vậy, việc hiểu biết về tính năng, thông số thiết bị điện là mảng kiến thức quan trọng của cán bộ kỹ thuật điện trong lựa chọn, lắp đặt, vận hành, sửa chữa đảm bảo an toàn cho người và thiết bị điện. Đề tài sẽ là tài liệu giúp ích cho cán bộ kỹ thuật, sửa chữa vận hành thiết bị điện, đặc biệt là người học liên quan đến ngành điện trong tính toán, lựa chọn, kiểm tra thiết bị điện. 2. Mục tiêu của đề tài - Biên soạn tài liệu tra cứu thiết bị điện mạng phân phối hạ áp. 3. Cách tiếp cận - Khảo sát tài liệu liên quan. 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: thiết bị điện hạ áp. - Phạm vi nghiên cứu: dây dẫn, CB, máy biến áp. 5. Nội dung Nội dung chính của đề tài: - Chƣơng Chương mở đầu - Chƣơng 1 Dây dẫn và cáp - Chƣơng 2 Máy cắt hạ áp - Chƣơng 3 Máy biến áp phân phối - Chƣơng kết luận 3
- Chƣơng 1 DÂY DẪN VÀ CÁP 1. GIỚI THIỆU CHUNG Dây dẫn và cáp là một trong những thành phần chính của mạng cung cấp điện. Vì vậy, việc lựa chọn dây dẫn và cáp đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và thõa mãn chỉ tiêu kinh tế sẽ góp phần đảm bảo chất lượng điện, cung cấp điện an toàn và liên tục. Để dẫn điện người ta chế tạo ba loại dây: dây bọc cách điện, dây dẫn trần và dây cáp. Dây bọc cách điện: dùng cho lưới điện phân phối, có loại dây bọc ruột đồng, có loại ruột nhôm, dây đơn hoặc dây đôi, cứng hoặc mềm, một sợi hoặc nhiều sợi. Dây dẫn trần bao gồm dây đồng trần (M), dây nhôm trần (A) và dây nhôm lõi thép (AC). Cáp: là loại dây dẫn đặc biệt có cáp 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi và lõi có thể bằng đồng hoặc nhôm. Cáp được cách điện bằng PVC hoặc XLPE. Cáp được chế tạo nhiều loại có nhiều đặc tính khác nhau thích ứng với môi trường sử dụng. 2. LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN 2.1 Chọn tiết diện theo tổn thất điện áp cho phép ∆Ucp. Tiết diện dây dẫn F xác định như sau: 푛 푃푖 ∗푙푖 푛 푖 ∗퐿푖 퐹 = 푖=1 hay 퐹 = 푖=1 (1.1) 훾∗푈 ∗∆푈′ 훾∗푈 ∗∆푈′ 2 2 Đơn vị: F(mm ); Pi, Pi(Kw); Li, li(km); 훾(km/Ωmm ); Udm(kV); ∆푈′(V). Trong đó: ∆U′ là thành phần tổn thất điện áp do công suất tác dụng và điện trở đường dây gây nên. ∆U′′ là tổn thất điện áp do công suất phản kháng và điện kháng đường dây gây nên. x0, r0 là điện trở và điện kháng trên một đơn vị chiều dài đường dây (Ω/km). Pi, Qi là công suất tác dụng và phản kháng trên đoạn lưới thứ i. li là chiều dài đoạn lưới thứ i. pi, qi là công suất tác dụng và phản kháng tại nút thứ i. Li là khoảng cách từ nút thứ i đến nguồn. 4
- 2.2. Lựa chọn dây cáp theo điều kiện phát nóng. Chọn dây cáp theo điều kiện dòng phát nóng cho phép sẽ đảm bảo độ bền, độ an toàn trong quá trình vận hành và tuổi thọ của dây cáp. Điều kiện lựa chọn: K.Icpdm Ilv max (1.2) Trong đó: Icpdm là dòng phát nóng cho phép ở các điều kiện định mức cho bởi nhà sản xuất. K là hệ số hiệu chỉnh theo các điều kiện lắp đặt và vận hành thực tế. Ilv max là dòng điện làm việc dài cực đại đi trong dây cáp. Cách xác định hệ số K được trình bày chi tiết trong tài liệu [1]. 2.3 Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp và ổn định nhiệt. a. Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp Công thức xác định tổn thất điện áp: Sụt áp ∆퐔 Mạch ∆퐔 ∆퐔% 1pha: Pha/pha ∆U= 2IB(r0cosφ + x0sinφ) L = 2I (r cosφ + x sinφ) L 1pha: Pha/ trung tính ∆U B 0 0 100∆U ∆Uđm 3 pha cân bằng ∆U = 3IB(r0cosφ + x0sinφ) L Trong thực tế có thể áp dụng công thức sau: ∆U = Vd.I.L (1.3) Vd: Điện áp rơi trên một đơn vị chiều dài dây( V/A.km), I: Là dòng điện phụ tải (A); L: Chiều dài của dây (km). Điều kiện kiểm tra tổn thất điện áp: ∆Umax% ≤ ∆Ucp% (1.4) b. Kiểm tra theo điều kiện ngắn mạch Kiểm tra điều kiện chịu nhiệt của dây/cáp khi xuất hiện ngắn mạch: 2 2 I. t I N.t = Kcp.F IN Hay F ≥ (1.5) 퐾 5
- c. Tóm tắt các phƣơng pháp lựa chọn dây dẫn. Phƣơng pháp chọn dây Công thức Chỉ tiêu đáp ứng Ứng dụng Theo tổn thất điện áp 푛 푃푖 ∗ 푙푖 Dùng trong mạng 퐹 = 푖=1 Kỹ thuật cho phép 훾 ∗ 푈 ∗ ∆푈′ phân phối. Theo điều kiện phát Dùng cho mạng hạ K.Icpdm Ilv max Kỹ thuật nóng áp. 푙푣 Dùng cho mạng Theo mật độ Jkinh tế 퐹 푡 = Kinh tế 퐽 푡 truyền tải. 훾∆푈′ 퐽 = Theo mật độ dòng 푛 Kinh tế, Kỹ Dùng trong mạng 3 푖=1 푙푖 cos휑푖 không đổi Jkd. thuật công nghiệp. 퐹 = 푖 푖 퐽 푛 Theo phí tổn kim loại 푃푖 Dùng trong mạng 퐹푖 = ′ 푃푖 .푙푖 Kinh tế màu bé nhất. 훾. ∆푈 .푈đ nông nghiệp. 푖=1 3. Dây dẫn và dây cáp các hãng sản xuất 3.1 LS-VINA Cable. Cáp 1 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV Mã hiệu thiết kế cho LS-VINA Cable gồm các chữ cái mà theo đó có thể nhận biết được các lớp chính trong cấu trúc cáp, bắt đầu bằng chữ “C”. C : Cách điện XLPE; WS : sợi đồng màn chắn; V : Lớp bọc trong, bọc phân cách hoặc lớp vỏ PVC; AWA : Giáp sợi nhôm (Cáp đơn); TA: Giáp băng thép; ATA: Giáp băng nhôm(Cáp đơn). 6
- Chiều Chiều dày bọc Đường kính/chiều khối lượng cáp gần đúng Đường dày cách dày giáp Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn Tiết điện kính lõi điện Lõi đồng Lõi nhôm * * * * * * * * * AWA DATA AWA DATA UnAr AWA DATA UnAr AWA DATA UnAr AWA DATA UnAr AWA DATA UnAr AWA DATA mm2 mm mm Mm Mm Mm Mm Kg/km Kg/km m 1.5 1.56 0.7 1.0 0.9 1.4 1.8 7 11 50 160 500 500 2.5 2.01 0.7 1.0 0.9 1.4 1.8 7 11 65 170 500 500 4 2.55 0.7 1.0 0.9 1.4 1.8 8 12 80 190 500 500 6 3.12 0.7 1.0 0.9 1.4 1.8 8 12 110 240 500 500 10 4.05 0.7 1.0 0.9 1.4 1.8 9 13 150 280 500 500 16 4.7 0.7 1.0 1.0 0.9 0.5 1.4 1.8 1.8 10 14 14 210 340 320 120 250 220 500 500 500 25 5.9 0.9 1.0 1.0 0.9 0.5 1.4 1.8 1.8 11 16 16 310 470 440 160 310 280 500 500 500 35 6.9 0.9 1.0 1.0 0.9 0.5 1.4 1.8 1.8 12 17 17 410 580 540 200 360 330 500 500 500 50 8.0 1.0 1.0 1.0 0.9 0.5 1.4 1.8 1.8 14 18 18 540 720 680 250 430 390 500 500 500 70 9.8 1.1 1.0 1.0 0.9 0.5 1.4 1.8 1.8 16 20 20 750 960 910 330 530 490 500 500 500 95 11.4 1.1 1.0 1.0 0.9 0.5 1.5 1.8 1.8 18 22 22 1010 1230 1180 430 640 590 500 500 500 120 12.8 1.2 1.0 1.0 1.6 0.5 1.5 1.8 1.8 19 25 23 1270 1610 1450 520 860 700 500 500 500 150 14.2 1.4 1.0 1.0 1.6 0.5 1.6 1.8 1.8 21 27 25 1560 1920 1750 640 1000 820 500 500 500 185 15.8 1.6 1.0 1.0 1.6 0.5 1.6 1.8 1.8 23 29 27 1940 2330 2140 780 1170 980 500 500 500 240 18.1 1.7 1.0 1.0 1.6 0.5 1.7 1.9 1.8 26 32 30 2540 2980 2750 1000 1440 1210 500 500 500 300 20.4 1.8 1.0 1.0 1.6 0.5 1.8 2.0 1.9 29 34 33 3160 3630 3390 1230 1700 1450 500 500 500 400 23.2 2.0 1.2 1.2 2.0 0.5 1.9 2.1 2.0 32 39 36 4010 4670 4290 1550 2200 1820 500 500 500 500 26.3 2.2 1.2 1.2 2.0 0.5 2.0 2.2 2.2 36 43 42 5110 5840 5630 1950 2670 2460 500 500 500 630 30.2 2.4 1.4 2.5 2.2 2.5 42 49 6680 7630 2580 3570 500 500 800 34.0 2.6 1.4 2.5 2.3 2.7 46 54 8450 9240 3200 4320 500 500 1,000 38.7 2.8 1.4 2.5 2.4 2.8 51 59 10530 11567 3940 5070 250 7
- Cáp 2 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV khối lượng cáp gần đúng Đường kính/chiều Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn dày giáp Lõi đồng Lõi nhôm Chiều Đường Tiết diện dày cách kính lõi điện * * * * * * * UnAr UnAr UnAr UnAr UnAr GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA mm2 mm Mm Mm Mm Mm Mm Kg/km Kg/km m 1.5 1.56 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 11 15 14 130 360 230 500 500 2.5 2.01 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 15 15 170 430 320 500 500 4 2.55 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 16 16 210 500 380 500 500 6 3.12 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 14 17 17 280 570 440 500 500 10 4.05 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 16 20 19 370 710 500 500 500 16 4.7 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 17 21 21 500 850 630 300 650 430 500 500 500 25 5.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 21 26 24 730 1,460 670 420 310 670 500 500 500 35 6.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 23 28 26 960 1,750 1,220 530 360 790 500 500 500 50 8.0 1.0 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.9 1.8 26 31 29 1,250 2,130 1,540 660 1,530 950 500 500 500 70 9.8 1.1 1.0 1.0 1.6 0.2 1.9 2.0 2.0 29 35 33 1,730 2,760 2,080 870 1,910 1,220 500 500 500 95 11.4 1.1 1.2 1.2 2.0 0.2 2.0 2.2 2.1 33 40 37 2,330 3,330 2,730 1,140 2,580 1,540 500 500 500 120 12.8 1.2 1.2 1.2 2.0 0.5 2.1 2.3 2.3 37 43 43 2,920 4,530 3,870 1,400 3,010 2,350 500 500 500 150 14.2 1.4 1.2 1.2 2.5 0.5 2.3 2.5 2.4 41 47 47 3,580 5,350 4,620 1,740 3,520 2,750 500 500 500 185 15.8 1.6 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.6 2.5 45 53 42 4,450 6,940 5,640 2,110 4,600 3,300 500 500 500 240 18.1 1.7 1.4 1.4 2.5 0.5 2.6 2.8 2.7 51 59 58 5,850 8,640 7,150 2,740 5,530 4,040 500 500 500 300 20.4 1.8 1.6 1.6 2.5 0.5 2.8 3.0 2.9 57 65 63 7,270 10,440 8,730 3,360 6,530 4,830 500 250 500 400 23.2 2.0 1.6 1.6 2.5 0.5 3.0 3.2 3.2 63 71 70 9,170 12,670 10,820 4,180 7,760 5,840 500 250 250 8
- Cáp 3 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV Đường kính/chiều Khối lượng cáp gần đúng Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn Chiều dày giáp Tiết Đường dày Lõi đồng Lõi nhôm diện kính lõi cách điện * * * * * * * GSWA DSTA GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA mm2 mm mm mm Mm Mm mm Kg/km Kg/km m 1.5 1.56 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 15 15 160 390 230 500 500 2.5 2.01 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 16 16 200 470 320 500 500 4 2.55 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 14 17 17 260 560 380 500 500 6 3.12 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 15 18 18 330 660 440 500 500 10 4.05 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 17 20 20 480 830 500 500 500 16 4.7 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 18 22 22 660 1,040 880 360 740 580 500 500 500 25 5.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 22 27 25 990 1,740 1,240 520 1,270 780 500 500 500 35 6.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 24 30 28 1,350 2,220 1,660 620 1,500 930 500 500 500 50 8.0 1.0 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 27 32 31 1,710 2,660 2,020 820 1,770 1,130 500 500 500 70 9.8 1.1 1.0 1.0 2.0 0.2 1.9 2.0 2.0 32 37 35 2,400 3,750 2,770 1,120 2,470 1,480 500 500 500 95 11.4 1.1 1.2 1.2 2.0 0.5 2.0 2.2 2.1 36 42 41 3,220 4,800 4,140 1,140 3,010 2,350 500 500 500 120 12.8 1.2 1.2 1.2 2.0 0.5 2.1 2.3 2.3 39 46 45 4,060 5,790 5,100 1,780 3,520 2,820 500 500 500 150 14.2 1.4 1.2 1.2 2.5 0.5 2.3 2.5 2.4 44 52 50 5,020 7,420 6,170 2,200 4,610 3,750 500 500 500 185 15.8 1.6 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.6 2.5 49 56 55 6,230 8,920 7,500 2,720 5,400 3,980 500 500 500 240 18.1 1.7 1.4 1.4 2.5 0.5 2.6 2.8 2.7 55 63 61 8,200 11,180 9,590 3,540 6,520 4,930 500 250 250 300 20.4 1.8 1.6 1.6 2.5 0.5 2.8 3.0 2.9 61 69 67 10,200 13,540 11,780 4,340 7,680 5,920 250 250 250 400 23.2 2.0 1.6 1.6 2.5 0.5 3.0 3.2 3.2 68 76 75 12,890 16,700 14,720 5,410 9,220 7,240 250 250 250 9
- Cáp 4 lõi bọc XLPE 0,6/1(1,2)kV Đường kính/chiều Khối lượng cáp gần đúng Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn dày giáp Tiết Đường Chiều dày Lõi đồng Lõi nhôm diện kính lõi cách điện * * * * * * * GSWA DSTA GSWA DSTA UnAr GSWA DSA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA mm2 mm Mm mm Mm Mm mm Kg/km Kg/km m 1.5 1.56 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 16 16 180 440 290 500 500 2.5 2.01 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 17 17 240 530 410 500 500 4 2.55 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 15 18 18 320 630 500 500 500 6 3.12 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 16 19 19 420 760 610 500 500 10 4.05 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 18 22 22 610 990 750 500 500 16 4.7 0.7 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 20 24 23 830 1,240 1,070 440 840 680 500 500 500 25 5.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 24 29 27 1,260 2,090 1,540 630 1,460 980 500 500 500 35 6.9 0.9 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.9 1.8 27 32 30 1,660 2,600 1,970 790 1,730 1,110 500 500 500 50 8.0 1.0 1.0 1.0 1.6 0.2 1.9 2.0 1.9 32 35 33 2,210 3,260 2,560 1,020 2,070 1,370 500 500 500 70 9.8 1.1 1.2 1.2 2.0 0.2 2.0 2.1 2.1 35 41 39 3,210 4,640 3,560 1,410 2,930 1,850 500 500 500 95 11.4 1.1 1.2 1.2 2.0 0.5 2.1 2.3 2.3 39 42 41 4,210 5,940 5,240 1,570 3,560 2,860 500 500 500 120 12.8 1.2 1.4 1.4 2.5 0.5 2.3 2.5 2.4 44 52 50 5,300 7,770 6,470 2,270 4,730 3,440 500 500 500 150 14.2 1.4 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.6 2.6 49 56 55 6,530 9,220 7,830 2,780 5,480 4,080 500 500 500 185 15.8 1.6 1.4 1.4 2.5 0.5 2.6 2.8 2.7 54 62 60 8,170 11,120 9,560 3,480 6,440 4,870 500 500 500 240 18.1 1.7 1.6 1.6 2.5 0.5 2.8 3.0 2.9 61 69 68 10,710 14,132 12,340 4,490 7,920 6,130 250 250 250 300 20.4 1.8 1.6 1.6 2.5 0.5 3,0 3.2 3.1 68 76 74 13,320 17,050 15,090 5,510 9,230 7,270 250 250 250 400 23.2 2.0 1.6 1.6 3.15 0.5 3.3 3.5 3.4 76 85 83 17,000 22,340 18,990 7,023 12,370 9,020 250 250 250 10
- Cáp 2 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV Khối lượng cáp gần đúng Đường kính/chiều Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn Chiều dày giáp Tiết Đường Lõi đồng Lõi nhôm dày cách diện kính lõi điện * * * * * * * GSWA DSTA GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA mm2 mm Mm mm Mm mm Mm Kg/km Kg/km M 1.5 1.56 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 11 15 14 130 380 255 - - - 500 500 2.5 2.01 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 16 15 170 440 300 - - - 500 500 4 2.55 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 18 16 225 540 385 - - - 500 500 6 3.12 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 15 19 18 285 690 460 215 520 385 500 500 10 4.05 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 16 21 19 370 850 560 250 605 453 500 500 16 4.7 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 18 23 21 520 1, 050 730 320 845 530 500 500 500 25 5.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 21 27 24 740 1,520 990 435 1,210 680 500 500 500 35 6.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.9 1.8 23 29 26 970 1,830 1,250 540 1,390 815 500 500 500 50 8.0 1.4 1.0 1.0 1.6 0.2 1.9 2.0 1.9 26 33 30 1,270 2,270 1,600 700 1,730 1,050 500 500 500 70 9.8 1.4 1.2 1.2 2.0 0.2 2.0 2.1 2.1 30 38 34 1,750 3,140 2,130 910 2,320 1,300 500 500 500 95 11.4 1.6 1.2 1.2 2.0 0.2 2.0 2.1 2.1 34 43 39 2,350 4,000 2,820 1,190 2,840 1,660 500 500 500 120 12.8 1.8 1.2 1.2 2.0 0.5 2.1 2.2 2.2 37 46 44 2,930 4,640 3,840 1,430 3,170 2,360 500 500 500 150 14.2 1.8 1.4 1.4 2.5 0.5 2.2 2.4 2.4 41 52 48 3,590 5,960 4,620 1,740 4,150 2,820 500 500 500 185 15.8 2.0 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.5 2.5 47 57 53 4,480 7,050 5,600 2,150 4,770 3,320 500 500 500 240 18.1 2.2 1.6 1.6 2.5 0.5 2.5 2.7 2.7 52 63 59 5,870 8,790 7,150 2,750 5,850 4,140 250 250 250 300 20.4 2.4 1.6 1.6 2.5 0.5 2.7 2.9 2.9 58 69 66 7,290 10,500 8,640 3,370 6,690 4,880 500 250 500 400 23.2 2.6 1.6 1.6 2.5 0.5 3.0 3.1 3.1 65 78 74 9,190 12,800 10,800 4,280 8,030 5,980 500 250 250 11
- Cáp 3 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV Đường kính/chiều Khối lượng cáp gần đúng Chiều Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn Đường kính dày giáp Tiết diện dày cách lõi điện Lõi đồng Lõi nhôm * * * * * * * GSWA DSTA GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA UnAr GSWA DSTA mm2 Mm mm Mm mm Mm Mm Kg/km Kg/km M 1.5 1.56 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 15 14 160 420 295 - - - 500 500 2.5 2.01 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 16 15 200 485 345 - - - 500 500 4 2.55 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 14 18 17 280 685 450 - - - 500 500 6 3.12 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 16 19 18 360 790 545 220 570 385 500 500 10 4.05 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 17 21 20 485 985 685 300 660 453 500 500 16 4.7 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 19 23 22 660 1,420 915 380 950 610 500 500 500 25 5.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 23 27 25 990 1,830 1,270 535 1,370 810 500 500 500 35 6.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 25 29 28 1,350 2,240 1,630 650 1,590 975 500 500 500 50 8.0 1.4 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 2.0 1.9 28 33 32 1,750 2,820 2,100 890 1,980 1,260 500 500 500 70 9.8 1.4 1.0 1.0 2.0 0.2 1.9 2.1 2.1 32 38 36 2,420 3,920 2,850 1,160 2,470 1,600 500 500 500 95 11.4 1.6 1.2 1.2 2.0 0.5 2.0 2.3 2.2 36 42 43 3,330 5,030 4,230 1,560 3,290 2,480 500 500 500 120 12.8 1.6 1.4 1.4 2.5 0.5 2.1 2.4 2.3 39 46 47 4,070 6,040 5,100 1,860 3,820 2,910 500 500 500 150 14.2 1.8 1.4 1.4 2.5 0.5 2.3 2.5 2.5 44 52 52 5,040 7,560 6,130 2,280 4,850 3,420 500 500 500 185 15.8 2.0 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.7 2.6 49 56 57 6,250 9,020 7,490 2,820 5,610 4,080 500 500 500 240 18.1 2.2 1.6 1.6 2.5 0.5 2.6 2.8 2.8 55 63 64 8,220 11,350 9,580 3,630 6,860 5,100 500 250 250 300 20.4 2.4 1.6 1.6 2.5 0.5 2.8 3.0 3.0 61 69 70 10,230 13,650 11,700 4,420 8,050 6,080 5,630 500 250 500 400 23.2 2.6 1.8 1.8 3.15 0.5 3.0 3.3 3.3 68 76 80 12,920 17,800 14,700 10,680 7,520 500 250 250 12
- Cáp 4 lõi bọc PVC 0,6/1(1,2)kV Đường kính/chiều Khối lượng cáp gần đúng Chiều dày bọc Chiều dày vỏ bọc Đường kính ngoài Chiều dài chuẩn Chiều dày giáp Đường Tiết diện dày cách Lõi đồng Lõi nhôm kính lõi điện * * * * * * * UnAr UnAr UnAr UnAr UnAr GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA GSWA DSTA mm2 Mm mm Mm mm mm Mm Kg/km Kg/km M 1.5 1.56 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 12 16 15 180 465 295 - - - 500 500 2.5 2.01 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 13 17 16 240 540 345 - - - 500 500 4 2.55 0.8 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 15 20 18 350 790 450 - - - 500 500 6 3.12 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 17 21 20 440 910 545 260 640 490 500 500 10 4.05 1.0 1.0 1.0 0.9 0.2 1.8 1.8 1.8 18 23 21 610 1,160 685 360 770 575 500 500 16 4.7 1.0 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 21 27 24 880 1,650 1,130 480 1,250 720 500 500 500 25 5.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.8 1.8 25 31 28 1,280 2,190 1,580 650 1,580 965 500 500 500 35 6.9 1.2 1.0 1.0 1.6 0.2 1.8 1.9 1.9 27 34 31 1,700 2,720 2,030 830 1,850 1,160 500 500 500 50 8.0 1.4 1.2 1.2 1.6 0.2 1.9 2.1 2.1 31 40 36 2,250 3,730 2,670 1,100 2,620 1,540 500 500 500 70 9.8 1.4 1.2 1.2 2.0 0.5 2.0 2.2 2.2 36 44 42 3,220 4,790 4,010 1,460 2,930 2,360 500 500 500 95 11.4 1.6 1.4 1.4 2.0 0.5 2.1 2.4 2.4 41 51 48 4,270 6,660 5,330 1,940 4,330 3,000 500 500 500 120 12.8 1.6 1.4 1.4 2.5 0.5 2.3 2.5 2.5 45 56 52 5,320 7,820 6,420 2,340 4,890 3,490 500 500 500 150 14.2 1.8 1.4 1.4 2.5 0.5 2.4 2.6 2.6 50 61 57 6,550 9,350 7,750 2,870 5,720 4,140 500 500 500 185 15.8 2.0 1.4 1.4 2.5 0.5 2.6 2.8 2.8 55 67 63 8,200 11,300 9,550 3,530 6,760 5,020 500 500 500 240 18.1 2.2 1.6 1.6 2.5 0.5 2.8 3.0 3.0 63 74 71 10,740 14,150 12,200 4,570 8,170 6,200 500 500 500 300 20.4 2.4 1.8 1.8 2.5 0.5 3.0 3.2 3.2 69 81 78 13,340 18,000 15,000 5,600 9,920 7,500 7,120 500 250 500 400 23.2 2.6 1.8 1.8 3.15 0.5 3.3 3.6 3.6 78 87 89 17,100 22,500 18,810 12,600 9,200 500 250 250 13
- Dây bọc LV (0.6/1kV PVC) Chiều Đường Khối lượng cáp gần đúng Tiết Đường kính lõi dày cách kính diện điện ngoài Lõi đồng Lõi nhôm mm2 mm Mm mm Kg/km 1.5 1.56 (7/0.52) 0.8 3.4 23 - 2.5 2.01 (7/0.67) 0.8 3.8 34 - 4 2.55 (7/0.85) 1.0 4.8 54 - 6 3.12 (7/0.14) 1.0 5.3 75 - 10 4.05 (7/1.35) 1.0 6.3 110 - 16( ) 4.7 1.0 7.3 175 75 25 5.9 1.2 9 2 60 110 35 6.9 1.2 10 360 145 50 8.0 1.4 12 510 210 70 9.8 1.4 14 700 270 95 11.4 1.6 16 960 370 120 12.8 1.6 18 1,190 460 150 14.2 1.8 20 1,500 570 185 15.8 2.0 22 1,850 700 240 18.1 2.2 25 2,450 915 300 20.4 2.4 28 3,040 1,130 14
- Cáp vặn xoắn 0,6/1(1.2)kV-ABC Phù hợp tiêu chuẩn AS 3560 và TCVN 6447 Đường kính lớn nhất Tiết diện Số lõi Lõi cách Số sợi Chiều dày cách Khối lượng gần đúng Điện trở DC Dòng điện cho phép Lực kéo đứt nhỏ nhất Lõi dẫn điện điện Cáp bện lõi điện mm2 Mm Mm Mm No. mm Kg/km Ω/km A kN 2 15.8 0.14 96 4.4 16 3 4.8 7.9 17.1 7 1.3 0.21 1.91 78 6.6 4 19.1 0.28 78 8.8 2 18.4 0.20 125 7.0 25 3 6.1 9.2 19.9 7 1.3 0.30 1.2 105 10.5 4 22.2 0.40 105 14.0 2 20.6 0.26 155 9.8 35 3 7.2 10.3 2.22 7 1.3 0.39 0.868 125 14.7 4 24.9 0.52 125 19.6 2 23.8 0.35 185 14.0 50 3 8.4 11.9 25.7 7 1.5 0.53 0.641 150 21.0 4 28.7 0.70 150 28.0 2 27.2 0.48 225 19.6 70 3 10.1 13.6 29.4 19 1.5 0.72 0.443 185 29.4 4 32.8 0.96 185 39.2 2 31.8 0.68 285 26.6 95 3 11.9 15.9 34.3 19 1.7 1.01 0.320 225 39.9 4 38.4 1.35 225 53.2 2 35.0 0.83 315 33.6 120 3 13.5 17.5 37.8 19 1.7 1.25 0.253 260 50.4 4 42.2 1.66 260 67.2 2 37.8 1.01 350 42.0 150 3 14.9 18.9 40.8 19 1.7 1.52 0.206 285 63.0 4 45.6 2.02 285 84.0 15
- Cáp vặn xoắn 0,6/1(1.2)kV-ABC Phù hợp tiêu chuẩn AS 33560, IEC 60502 Đường kính lớn Chiều dài cách điện Điện trở DC ở 200C Lực kéo đứt nhỏ nhất nhất Dòng Đường Khối Tiết diện điện Trung Trung kính gần lư ợng Trung Dây pha Dây pha Dây pha cho Dây pha Trung bình bình bình đúng gần đúng bình phép mm2 mm mm mm mm mm Kg/km Ω/km Ω/km A kN kN 2x50 + 50 8.4 9.5 1.5 1.5 26 590 0.641 0.65 150 7.0 16.6 3x50 + 50 8.4 9.5 1.5 1.5 29 785 0.641 0.65 150 7.0 16.6 3x70 + 50 8.4 9.5 1.7 1.5 32 895 0.443 0.65 185 9.8 16.6 3x95 + 70 11.9 10.7 1.7 1.5 36 1,210 0.320 0.508 225 13.3 20.5 3x120 +70 13.5 10.7 1.7 1.5 38 1,430 0.253 0.508 260 16.8 20.5 3x150 + 70 14.9 10.7 1.7 1.5 41 1,665 0.206 0.508 285 21.0 20.5 16
- 3.2 CADIVI Cable. Loại dây và cáp. Dây Cáp Dây đơn cứng VC : ruột dẫn là một sợi Cáp duplex : cáp có 2 lõi, ruột dẫn gồm đồng mềm, cách điện PVC. nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Có 2 lo ại cáp duplex: Dây điện lực CV : ruột dẫn gồm nhiều sợi Du-CV: cách điện PVC. đồng mềm xoắn đồng tâm, cách điện PVC. Du-CX: cách điện XLPE. Dây điện lực CX : ruột dẫn gồm nhiều sợi Cáp quadruplex : cáp có 4 lõi, ruột dẫn gồm đồng mềm xoắn đồng tâm, cách điện nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Có 2 XLPE. lo ại cáp quadruplex: Qu-CV: cách điện PVC. Dây đôi mềm dẹt VCmd : ruột dẫn gồm Qu-CX: cách điện XLPE. nhiều sợi đồng mềm xoắn chum, cách điện PVC. Cáp điện kế : loại 2 lõi và 4 lõi. Phân theo vật liệu cách điện: Dây đôi mềm ôvan VCmo và dây đôi DK-CVV:cách điện PVC. DK-CXV:cách điện XLPE. mềm ôvan dẹt VCmod : ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng mềm xoắn chùm, cách Cáp điện lực CVV, CXV: ruột dẫn gồm điệnPVC, vỏ PVC. nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, cách điện PVC hay XLPE tạo thành 1 lõi. Cáp gồm Dây điện lực chậm cháy CX/FR : ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, 1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ PVC. cách điện XLPE chậm cháy. Cáp điện lực chậm cháy CXV/FR: ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, cách điện XLPE chậm cháy tạo thành 1 lõi. Cáp gồm 1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ PVC. Cáp điện lực chậm cháy, ít khói và hơi độc CXE/LSF: ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng xoắn đồng tâm, cách điện XLPE chậm cháy tạo thành 1 lõi. Cáp gồm 1,2,3 hoặc 4 lõi, vỏ HDPE. 17
- Dây đồng trần xoắn do CADIVI chế tạo. Tiết diện Đƣờng kính Điện trở một Dòng điện phụ tải định ngoài chiều cho phép (A) mức ở 20oC mm2 mm /풌 Trong nhà Ngoài trời 0.9 1.2 21 1.4 1.38 13.44 2 1.6 9.33 3.5 2.11 5.25 4 2.24 4.65 25 50 5.5 2.63 3.36 31 62 6 2.76 3.1 35 70 8 3.2 2.33 50 80 10 3.57 1.84 60 95 11 4.2 1.706 68 105 14 4.8 1.306 80 112 16 5.1 1.157 100 130 22 6 0.83 120 65 25 6.39 0.733 135 80 30 6.9 0.629 155 200 35 7.63 0.523 170 220 38 7.8 0.488 180 225 50 9 0.38 215 270 60 9.9 0.36 240 300 70 10.65 0.27 270 340 80 11.5 0.23 295 380 95 12.55 0.19 335 415 100 13 0.18 350 430 120 14 0.15 395 485 125 14.55 0.14 410 515 150 15.75 0.12 465 570 160 16.35 0.119 495 600 185 17.57 0.1 530 640 200 18.2 0.095 570 690 240 19.8 0.079 685 760 250 20.3 0.072 700 785 300 22 0.06 740 880 315 23.1 0.056 770 895 325 23.4 0.056 785 920 350 24.1 0.052 820 965 400 25.2 0.047 895 1050 18
- Dây nhôm trần xoắn do CADIVI chế tạo. Tiết diện định Đƣờng kính Điện trở một Dòng điện phụ tải mức ngoài chiều cho phép (A) ở 20oC mm2 mm /풌 Trong nhà Ngoài trời 10 4.05 2.86 40 65 16 5.1 1.8 75 105 25 6.4 1.49 105 135 35 7.5 0.83 130 170 40 8.09 0.71 150 190 50 9 0.57 165 215 63 10.1 0.45 190 235 70 10 0.41 210 265 95 10.7 0.31 255 320 100 12.9 0.28 265 325 120 14 0.24 300 370 125 14.4 0.23 310 390 150 15 0.19 355 440 160 16.3 0.18 375 465 185 17.5 0.15 410 500 200 18.3 0.14 445 550 240 20 0.12 490 590 250 20.47 0.115 510 615 300 22.1 0.1 570 680 315 23.05 0.09 590 705 350 24.2 0.08 630 750 400 25.6 0.07 690 815 19
- S K L 0 0 2 1 5 4



