Báo cáo Chung cư An Thịnh (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Chung cư An Thịnh (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_chung_cu_an_thinh_phan_1.pdf

Nội dung text: Báo cáo Chung cư An Thịnh (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUNG CƯ AN THỊNH GVHD: TS. LÊ TRUNG KIÊN SVTH: NGUYỄN XUÂN BÁCH MSSV: 11149009 S K L 0 0 3 4 5 3 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2015
  2. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 13 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 14 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN 15 BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 16 LỜI MỞ ĐẦU 17 CHƢƠNG 1 KIẾN TRÚC 18 1.1 Tổng quan về kiến trúc. 18 CHƢƠNG 2 TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 21 2.1 Phƣơng án: Sàn dầm. 21 2.1.1 Chọn sơ bộ chiều dày 22 2.1.2 Xác định tải trọng tác dụng vào sàn. 22 2.1.2.1 Tỉnh tải. 22 2.1.2.2 Hoạt tải 24 2.1.3 Phân tích sơ đồ làm việc và tải trọng từng ơ bản. 25 2.1.3.1 Sơ đồ làm việc. 25 2.1.3.2 Tải trọng tác dụng lên từng ơ bản. 25 2.1.4 Xác định nội lực và tính thép cho từng ơ bản. 26 2.1.4.1 Đối với ơ bản 2 phƣơng. 26 2.1.4.2 Đối với ơ bản dầm: 29 2.1.5 Kiểm tra ơ bản theo trạng thái giới hạn hai. 31 2.1.5.1 Kiểm tra nứt. 31 2.1.5.2 Tính tốn kiểm tra độ võng của ơ bản. 32 CHƢƠNG 3 TÍNH TỐN CẦU THANG 35 3.1 Tổng Quan. 35 3.2 Tải trọng tác dụng lên cầu thang. 36 3.2.1 Tĩnh tải tác dụng lên bản thang. 36 3.2.2 Hoạt tải tác dụng lên cầu thang. 38 3.2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang. 38 3.3 Chọn sơ đồ làm việc và tính nội lực cầu thang 38 1
  3. 3.3.1 Sơ đồ làm việc. 38 3.3.2 Tính tốn nội lực. 38 3.4 Tính thép cho bản thang 40 3.5 Tính dầm của cầu thang. 41 3.5.1 Tính dầm D1. 41 3.5.1.1 Tải trọng và sơ đồ tính cho dầm D1. 41 3.5.1.2 Tính cốt thép cho dầm D1. 43 CHƢƠNG 4 TÍNH TỐN BỂ NƢỚC MÁI 45 4.1 Sơ bộ kích thƣớc bể. 45 4.2 Tính tốn bản nắp. 46 4.2.1 Tải trọng tác dụng. 46 4.2.1.1 Tĩnh tải 46 4.2.1.2 Hoạt tải. 47 4.2.1.3 Tính tốn nội lực và bố trí thép. 47 4.2.1.4 Kiểm Tra độ võng 49 4.3 Tính tốn thành bể. 50 4.3.1 Tải trọng tác dụng. 50 4.3.2 Tính tốn bản thành theo phƣơng cạnh dài. 51 4.3.2.1 Tính tốn nội lực 51 4.3.2.2 Tính tốn và bố trí thép. 52 4.4 Tính tốn bản đáy. 53 4.4.1 Tải trọng tác dụng 53 4.4.2 Tính tốn nội lực và bố trí thép cho bản đáy. 54 4.4.2.1 Tính tốn nội lực 54 4.4.2.2 Tính thép cho bản đáy. 55 4.4.3 Kiểm tra độ võng của bản đáy. 57 4.4.4 Kiểm tra nứt cho bản đáy. 57 4.5 Tính tốn hệ dầm. 61 4.5.1 Dầm bản nắp. 61 4.5.2 Dầm bản đáy. 62 4.5.3 Tính tốn nội lực. 63 2
  4. 4.5.4 Tính Tốn Cốt thép: 67 4.5.4.1 Tính tốn cốt dọc 67 4.5.4.2 Cốt thép ngang. 68 CHƢƠNG 5 KHUNG VÁCH BÊ TƠNG CỐT THÉP 71 5.1 Tổng quan kết cấu khung vách bê tơng cốt thép 71 5.1.1 Tiết diện dầm. 72 5.1.2 Tiết diện cột. 73 5.1.3 Tiết diện vách 75 5.2 Tính tải trọng tác dụng vào khung. 76 5.2.1 Tỉnh tải. 76 5.2.2 Hoạt tải. 77 5.2.3 Tổng hợp tải trọng 77 5.2.4 Tải trọng ngang tác dụng vào hệ khung. 78 5.2.4.1 Giĩ tĩnh. 78 5.2.4.2 Giĩ động. 80 5.2.4.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng giĩ 92 5.2.5 Động đất . 93 5.2.5.1 Phƣơng pháp phân tích phổ phản ứng 93 5.3 Trƣờng hợp tải và tổ hợp. 103 5.3.1 Trƣờng hợp tải. 103 5.3.2 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải trọng. 109 5.4 Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình 110 5.5 Nhận xét kết quả nội lực. 114 5.6 Tính tốn cốt thép khung. 119 5.6.1 Tính tốn cốt thép cho hệ dầm khung trục B và trục 2 . 119 5.6.1.1 Tính tốn cốt dọc. 123 5.6.1.2 Cốt ngang. 124 5.6.1.3 Cấu tạo kháng chấn cho dầm 126 5.6.1.4 Neo và nối cốt thép 127 5.6.1.5 Kết quả tính tốn cốt thép dầm 128 5.6.2 Tính tốn cốt thép cột cho khung trục 3 và trục B. 154 3
  5. 5.6.2.1 Cốt dọc. 154 5.6.2.2 Tính tốn cốt đai 163 5.6.3 Tính tốn cốt thép cho vách . 163 5.6.3.1 Phƣơng pháp tính cốt thép cho vách 163 5.6.3.2 Tính cốt dọc. 166 5.6.3.3 Tính tốn cốt ngang cho vách cứng 173 CHƢƠNG 6 TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG BÊ TƠNG CỐT THÉP. 174 6.1 Thống kê địa chất. 174 6.2 Nội lực tại chân cột. 180 6.3 Phƣơng án mĩng cọc ép. 181 6.3.1 Vật liệu sử dụng 181 6.3.2 Chọn kích thƣớc và chiều dài cọc. 181 6.3.3 Tính sức chịu tải cọc. 182 6.3.3.1 Sức chịu tải theo đất nền Phụ lục A (TCXD 205 – 1998) 182 6.3.3.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền Phụ Lục B. 184 6.3.3.3 Sức chịu tải theo vật liệu. 186 6.3.4 Kiểm tra cẩu lắp. 186 6.3.5 Tính tốn mĩng. 188 6.3.5.1 Sơ bộ số lƣợng cọc trong mỗi đài 188 6.3.5.2 Tính tốn mĩng M3. 189 6.3.5.3 Tính tốn mĩng M4. 194 6.3.5.4 Tính tốn mĩng M2. 199 6.3.5.5 Tính tốn mĩng lõi thang MLT 204 6.4 Phƣơng án cọc nhồi 216 6.4.1 Chọn kích thƣớc và chiều dài cọc. 216 6.4.1.1 Vật liệu sử dụng 216 6.4.1.2 Kích thƣớc cọc 217 6.4.2 Tính sức chịu tải cọc mĩng đơn. 217 6.4.2.1 Sức chịu tải theo đất nền Phụ lục A (TCXD 205 – 1998) 217 6.4.2.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền Phụ Lục B. 219 6.4.2.3 Sức chịu tải theo vật liệu. 221 4
  6. 6.4.3 Tính sức chịu tải cọc mĩng lõi thang. 221 6.4.3.1 Sức chịu tải theo đất nền Phụ lục A (TCXD 205 – 1998) 221 6.4.3.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền Phụ Lục B. 223 6.4.3.3 Sức chịu tải theo vật liệu. 224 6.4.4 Tính tốn mĩng. 225 6.4.4.1 Sơ bộ số lƣợng cọc trong mỗi đài 225 6.4.4.2 Tính tốn mĩng M3. 225 6.4.4.3 Tính tốn mĩng M4. 233 6.4.4.4 Tính tốn mĩng M2. 241 6.4.4.5 Tính tốn mĩng lõi thang MLT 249 6.4.5 So sánh theo ƣu và nhƣợc điểm. 257 6.4.5.1 Cọc ép. 257 6.4.5.2 Cọc nhồi. 257 6.4.6 Chọn phƣơng án mĩng. 258 CHƢƠNG 7 THI CƠNG 259 7.1 Vị trí xây dựng cơng trình. 260 7.2 Địa chất cơng trình. 260 7.3 Đặc điểm cấu tạo cơng trình. 260 7.3.1 Kiến trúc 260 7.3.2 Kết cấu 260 7.3.3 Nền mĩng 260 7.4 Điều kiện thi cơng. 261 7.4.1 Tình hình cung ứng vật liệu. 261 7.4.2 Máy mĩc và thiết bị thi cơng. 261 7.4.3 Nguồn nhân cơng xây dựng. 261 7.4.4 Nguồn nƣớc thi cơng. 262 7.4.5 Nguồn điện thi cơng. 262 7.4.6 Giao thơng tới cơng trình. 262 7.4.7 Thiết bị an tồn lao động. 262 7.5 Nhận xét 262 7.6 Thi cơng cọc khoan nhồi. 262 5
  7. 7.6.1 Đánh giá sơ bộ cơng tác thi cơng cọc khoan nhồi. 262 7.6.2 Các bƣớc tiến hành thi cơng cọc khoan nhồi. 263 7.6.3 Các phƣơng pháp thi cơng cọc khoan nhồi. 263 7.6.3.1 Phƣơng pháp thi cơng bằng ống chống: 263 7.6.3.2 Phƣơng pháp thi cơng phản tuần hồn: 263 7.6.3.3 Phƣơng pháp gầu xoay với dung dịch Bentonit giữ vách: 264 7.6.3.4 Phƣơng pháp thi cơng bằng guồng xoắn: 264 7.6.4 Lựa chọn phƣơng pháp thi cơng cọc khoan nhồi. 264 7.6.4.1 Cơng tác chuẩn bị : 265 7.6.4.2 Hạ ống vách: 267 7.6.4.3 Khoan tạo lỗ: 269 7.6.4.4 Thi cơng cốt thép: 274 7.6.4.5 Cơng tác thổi rửa đáy lỗ khoan. 277 7.6.4.6 Cơng tác đổ bê tơng. 278 7.6.4.7 Rút ống vách: 281 7.6.4.8 Kiểm tra chất lƣợng cọc khoan nhồi 281 7.6.4.9 Cơng tác phá đầu cọc: 284 7.6.4.10 Cơng tác vận chuyển đất khi thi cơng khoan cọc: 285 7.7 Thi cơng tƣờng vây. 286 7.7.1 Lựa chọn phƣơng án. 286 7.7.2 Tính tốn tƣờng cừ thép Larsen. 287 7.7.3 Chọn máy đĩng cừ. 290 7.8 Đào và thi cơng đất. 290 6
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU - H ÌNH ẢNH CHƢƠNG 1 KIẾN TRÚC 18 Hình 1.1 Mặt bằng cơng trình 19 Hình 1.2 Mặt đứng cơng trình 20 CHƢƠNG 2 TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 21 Hình 2.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình 21 Bảng 2.1 Trọng lƣợng bản thân ơ sàn Phịng ngủ, khách, bếp, hành lang. 23 Bảng 2.2 Trọng lƣợng bản thân ơ sàn vệ sinh. 23 Bảng 2.3 Tải tƣờng quy đổi. 24 Bảng 2.4 Tải trọng sử dụng theo chức năng. 24 Bảng 2.5 Thống kê sơ đồ làm việc của sàn 25 Bảng 2.6 Tải trọng tác dụng lên từng ơ bản. 25 Hình 2.2 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh 26 Bảng 2.7 Kết quả tính thép sàn ơ bản 2 phƣơng. 28 Bảng 2.8 Kết quả tính tốn thép ơ bản 1 phƣơng. 30 CHƢƠNG 3 TÍNH TỐN CẦU THANG 35 Hình 3.1 Mặt cắt cầu thang. 36 Hình 3.2 Cấu tạo bậc thang. 37 Bảng 3.1 Kết quả tải trọng bản thân 37 Hình 3.3 Sơ đồ 1 gối cố định 1 khớp di động 39 Hình 3.4 Sơ đồ chất tải cầu thang 39 Hình 3.5 Biểu đồ moment sơ đồ 1 gối cố định 1 khớp di động 39 Bảng 3.2 Kết quả tính tốn cốt thép cho cầu thang. 41 Hình 3.6 Mơ hình etabs dầm D1 42 Hình 3.7 Biểu đồ momen dầm D1 42 Hình 3.8 Biểu đồ lực cắt dầm D1. 43 CHƢƠNG 4 TÍNH TỐN BỂ NƢỚC MÁI 45 Hình 4.1 Mặt bằng bố trí hồ nƣớc mái. 46 Bảng 4.1 Tĩnh tải của bản nắp bể nƣớc. 46 Bảng 4.2 Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp bể nƣớc. 47 Bảng 4.3 Kết quả tính tốn nội lực cho các ơ bản nắp 49 7
  9. Hình 4.2 Sơ đồ tính tốn bản thành bể nƣớc 51 Hình 4.3 Biểu đồ momen của bản thành 52 Bảng 4.4 Kết quả tính tốn và bố trí cốt thép dọc cho bản thành bể nƣớc 53 Hình 4.4 Mặt bằng bản đáy 53 Bảng 4.5 Các lớp cấu tạo bản đáy 54 Hình 4.5 Biểu đồ momen phƣơng X 54 Hình 4.6 Biểu đồ momen phƣơng Y 55 Bảng 4.6 Kết quả tính thép cho bản đáy. 56 Bảng 4.7 Kết quả tính tốn nứt bản đáy 58 Hình 4.7 Mặt bằng bản nắp 61 Hình 4.8 Mặt bằng dầm bản đáy 62 Hình 4.9 Biểu đồ momen dầm nắp 63 Hình 4.10 Biểu đồ moment dầm đáy 64 Hình 4.11 Biểu đồ lực cắt dầm nắp 65 Hình 4.12 Biểu đồ lực cắt dầm đáy 66 Bảng 4.8 Tổng hợp Momen M 67 Bảng 4.9 Cốt thép hệ dầm bể nƣớc mái 68 Bảng 4.10 Thép đai hệ dầm bể nƣớc mái 70 CHƢƠNG 5 KHUNG VÁCH BÊ TƠNG CỐT THÉP 71 Hình 5.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm. 72 Bảng 5.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm. 73 Hình 5.2 Mặt bằng hệ lƣới cột 74 Bảng 5.2 Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột. 75 Bảng 5.3 Tĩnh tải lớp hồn thiện sàn 76 Bảng 5.4 Trọng lƣợng bản thân của ơ sàn vệ sinh và ban cơng. 76 Bảng 5.5 Tải trọng tác dụng vào các ơ bản 77 Hình 5.3 Sơ đồ minh họa cho việc quy giĩ tĩnh vào mỗi sàn 79 Bảng 5.6 Kết quả giĩ tĩnh theo phƣơng X và phƣơng Y. 79 Bảng 5.7 Hệ số chiết giảm đối với một số dạng khối lƣợng chất tạm thời trên cơng trình82 Hình 5.4 Mơ hình cơng trình trong etabs 83 Hình 5.5 Mesh Vách + Sàn 84 8
  10. Bảng 5.8 Giá trị và tầng số dao động của cơng trình. 85 Hình 5.6 Đồ thị xác định hệ số động lực  86 Hình 5.7 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tƣơng quan  87 Bảng 5.9 Các tham số ρ và χ 88 Bảng 5.10 Hệ số tƣơng quan khơng gian 1 88 Bảng 5.11 Kết quả tính tốn khối lƣợng tập trung tại mỗi tầng phƣơng X 88 Bảng 5.12 Kết quả tính tốn khối lƣợng tập trung tại mỗi tầng phƣơng Y 89 Bảng 5.13 Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng X 90 Bảng 5.14 Kết quả tính tốn giĩ động theo phƣơng Y 91 Bảng 5.15 Nhận dạng điều kiện đất nền. 94 Bảng 5.16 Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử qo, cho hệ cĩ sự đều đặn theo mặt đứng 95 Bảng 5.17 Giá trị chu kỳ và tầng số dao động của cơng trình 96 Bảng 5.18 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng X 98 Bảng 5.19 Phần trăm tổng trọng lƣợng hữu hiệu các Mode theo phƣơng Y 98 Bảng 5.20 Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng X 99 Bảng 5.21 Kết quả tính tốn động đất theo phƣơng Y 100 Hình 5.8 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng X của các Mode dao động 101 Hình 5.9 Biểu đồ tải trọng động đất theo phƣơng Y của các Mode dao động 102 Hình 5.10 Tỉnh tải chất đầy. 104 Hình 5.11 Hoạt tải tầng lẻ. 105 Hình 5.12 Hoạt tải tầng chẳn 106 Hình 5.13 Hoạt tải giĩ tĩnh phƣơng X 107 Hình 5.14 Hoạt tải giĩ tĩnh phƣơng Y 107 Hình 5.15 Hoạt tải giĩ động phƣơng X 108 Hình 5.16 Hoạt tải giĩ động phƣơng Y. 108 Bảng 5.22 Tổ hợp nội lực từ các trƣờng hợp tải 109 Hình 5.17 Chuyển vị đỉnh cơng trình Combo4 110 Hình 5.18 Chuyển vị cơng đỉnh cơng trình Combo5 111 Hình 5.19 Chuyển vị đỉnh cơng trình Combo6 112 Hình 5.20 Chuyển vị đỉnh cơng trình Combo7 113 Hình 5.21 Biểu đồ momen khung trục B 114 9
  11. Hình 5.22 Biểu đồ lực cắt khung trục B 115 Hình 5.23 Biểu đồ lực dọc khung trục B 116 Hình 5.24 Biểu đồ Moment dầm 117 Hình 5.25 Lực dọc trong ETABS 117 Hình 5.26 Moment tại vị trí giao giữa dầm và vách 118 Hình 5.27 Biểu đồ bao moment cho dầm khung trục B 119 Hình 5.28 Biểu đồ lực cắt dầm khung trục B(combo enve). 120 Hình 5.29 Biểu đồ moment khung trục 3( combo enve). 121 Hình 5.30 Biểu đồ lực cắt khung trục 3 (combo enve) 122 Hình 5.31 Chƣơng trình tính tốn dầm 124 Hình 5.32 Lực cắt tập trung tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính 125 Hình 5.33 Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm 127 Bảng 5.23 Kết quả tính tốn cốt thép dầm khung trục B 129 Bảng 5.24 Kết quả tính tốn cốt thép dầm khung trục 3 138 Bảng 5.25 Điều kiện tính tốn cột theo cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên 155 Hình 5.34 Moment uốn và lực dọc tác dụng lên cột 155 Bảng 5.26 Kết quả cốt thép cột khung trục 3-B 160 Hình 5.35 Sơ đồ nội lực khơng gian của Vách cứng. 163 Hình 5.36 Mặt bằng vách cột khung trục 3. 166 Hình 5.37 Giả thiết vùng biên của vách P11. 166 Bảng 5.27 Kết quả tính tốn cốt thép vách khung trục B-3. 168 CHƢƠNG 6 TÍNH TỐN THIẾT KẾ MĨNG BÊ TƠNG CỐT THÉP. 174 Bảng 6.1 Bảng thống kê số liệu địa chất. 176 Hình 6.1 Mặt cắt địa chất. 179 Hình 6.2 Mặt bằng mĩng. 180 Hình 6.3 Mặt cắt thể hiện chiều sâu chơn cọc. 182 Bảng 6.2 Bảng tra ma sát bên fs. 183 Bảng 6.3 Bảng khả năng bám trƣợt fsi. 185 Hình 6.4 Sơ đồ tính kiểm tra cẩu lắp 187 Hình 6.5 Sơ đồ tính trƣờng hợp dựng cọc 187 Bảng 6.4 Phản lực chân vách 190 10
  12. Bảng 6.5 Ứng suất gây lún 193 Bảng 6.6 Phản lực chân cột 194 Bảng 6.7 Ứng suất gây lún 197 Bảng 6.8 Phản lực chân vách 200 Bảng 6.9 Ứng suất gây lún 203 Bảng 6.10 Ứng suất gây lún 207 Hình 6.6 Phản lực đầu cọc Fz max 209 Hình 6.7 Phản lực đầu cọc Fz min 210 Bảng 6.11 Giá trị phản lực đầu cọc 210 Hình 6.8 Momen Max layer A 213 Hình 6.9 Momen Max layer B 214 Hình 6.10 Momen Min layer A 214 Hình 6.11 Momen Min layer B 215 Bảng 6.12 Bảng tra ma sát bên fs. 218 Bảng 6.13 Bảng khả năng bám trƣợt fsi. 220 Bảng 6.14 Bảng tra ma sát bên fs. 222 Bảng 6.15 Bảng khả năng bám trƣợt fsi. 224 Bảng 6.16 Phản lực chân vách 226 Hình 6.12 Phản lực đầu cọc Fz max 230 Hình 6.13 Phản lực đầu cọc Fz min 230 Hình 6.14 Momen Max layer A 231 Hình 6.15 Momen Min layer A 231 Hình 6.16 Momen Max layer B 232 Hình 6.17 Momen Min layer B 232 Bảng 6.17 Phản lực chân cột 233 Hình 6.18 Phản lực đầu cọc Fz max 238 Hình 6.19 Phản lực đầu cọc Fz min 238 Hình 6.20 Momen Max layer A 239 Hình 6.21 Momen Min layer A 239 Hình 6.22 Momen Max layer B 240 Hình 6.23 Momen Min layer B 240 11
  13. Bảng 6.18 Phản lực chân vách 241 Hình 6.24 Phản lực đầu cọc Fz max 245 Hình 6.25 Phản lực đầu cọc Fz min 246 Hình 6.26 Momen Max layer A 247 Hình 6.27 Momen Min layer A 247 Hình 6.28 Momen Max layer B 248 Hình 6.29 Momen Min layer B 248 Bảng 6.19 Ứng suất gây lún 252 Hình 6.30 Phản lực đầu cọc Fz max 254 Hình 6.31 Phản lực đầu cọc Fz min 254 Hình 6.32 Momen Max layer A 255 Hình 6.33 Momen Min layer A 255 Hình 6.34 Momen Max layer B 256 Hình 6.35 Momen Min layer B 256 CHƢƠNG 7 THI CƠNG 259 Hình 7.1 Định vị cơng trình và giác mĩng 266 Hình 7.2 Mũi khoan tạo lỗ. 272 Hình 7.3 Thổi rửa lỗ khoan 278 12
  14. LỜI CẢM ƠN Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, đồ án tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thơng qua quá trình làm đồ án đã tạo điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sĩt, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề cĩ thể phát sinh trong thực tế. Trong suốt khoảng thời gian thực hiện đồ án của mình, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy hƣớng dẫn cùng với quý Thầy Cơ trong bộ mơn Xây dựng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến quý thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cơ đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khĩa để em cĩ thể hồn thành đồ án tốt nghiệp này. Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đĩ đồ án tốt nghiệp của em khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt, kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của quý Thầy Cơ để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cơ thành cơng và luơn dồi dào sức khỏe để cĩ thể tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau. Em xin chân thành cám ơn. TP.HCM ng th ng 7 năm 15 Sinh viên thực hiện NGUYỄN XUÂN BÁCH 13
  15. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Sinh viên : NGUYỄN XUÂN BÁCH MSSV: 11149009 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN THỊNH 1. Số liệu ban đầu Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thƣớc theo GVHD) Hồ sơ khảo sát địa chất 2. Nội dung các phần lý thuyết và tính tốn a. Kiến trúc Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc b. Kết cấu Tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình Tính tốn, thiết kế cầu thang bộ và bể nƣớc mái Mơ hình, tính tốn, thiết kế khung trục 3 và khung trục B c. Nền mĩng Tổng hợp số liệu địa chất Thiết kế 02 phƣơng án mĩng khả thi 3. Thuyết minh và bản vẽ 01 Thuyết minh và 01 Phụ lục 26 bản vẽ A1 (04 Kiến trúc, 16 Kết cấu, 05 Nền mĩng, 01 Thi cơng) 4. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. LÊ TRUNG KIÊN 5. Ngày giao nhiệm vụ : 09/03/2015 6. Ngày hồn thành nhiệm vụ : 02/07/2015 Tp. HCM, ng th ng năm 15 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa TS. LÊ TRUNG KIÊN 14
  16. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Sinh viên : NGUYỄN XUÂN BÁCH MSSV: 11149009 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN THỊNH NHẬN XÉT 1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện: 2. Ƣu điểm: 3. Khuyết điểm: 4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng? 5. Đánh giá loại: 6. Điểm: .(Bằng chữ: ) TP. HCM ng th ng năm 15 Giáo viên hƣớng dẫn (Ký & ghi rõ họ tên) 15
  17. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Sinh viên : NGUYỄN XUÂN BÁCH MSSV: 11149009 Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng Ngành : Xây Dựng Dân Dụng & Cơng Nghiệp Tên đề tài : CHUNG CƢ AN THỊNH CÂU HỎI NHẬN XÉT Tp. HCM ng th ng năm 15 Giáo viên phản biện (Ký & ghi rõ họ tên) 16
  18. LỜI MỞ ĐẦU Đề tài: Chung cƣ AN THỊNH. Địa điểm: Thành phố Vũng Tàu – Bà Rịa Vũng Tàu. Cơng trình gồm 18 tầng nổi và 1 tầng hầm. Chiều cao cơng trình là 63m, diện tích sàn điển hình là 24x32.2=772.8m2. Hệ thống giao thơng đứng nằm trong hệ lõi với 2 hệ thống thang bộ điển hình, hệ thống thang máy gồm 3 thang máy đi từ tầng hầm đến tầng mái. Hồ nƣớc mái cung cấp nƣớc cho sinh hoạt đƣợc máy bơm áp lực cao bơm liên tục. Giải pháp thiết kế: Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào phƣơng án thiết kế kết cấu đƣợc chọn nhƣ sau: Cơng trình sử dụng giải pháp kết cấu vách, mặt cĩ chiều dài 2 cạnh xấp xỉ nhau nên chọn mơ hình phân tích kết cấu là khơng gian. Hệ sàn đƣợc sử dụng là sàn sƣờn cĩ dầm. Hệ khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối Phƣơng án thiết kế mĩng: mĩng cọc hai phƣơng án (cọc khoan nhồi và cọc ép). Chƣơng trình ứng dụng trong phân tích tính tốn: Mơ hình hệ kết cấu cơng trình : ETABS, SAFE. Tính tốn cốt thép và tính mĩng cho cơng trình: EXCEL và một số bảng tính tự lập. Kết quả đạt đƣợc: Cơng trình sau khi thiết kế đảm bảo đƣợc một số yêu cầu sau: Cơng trình cĩ thiết kế kiến trúc phù hợp với nhu cầu, cơng năng sử dụng. Các giải pháp kết cấu đƣa ra hợp lí và tối ƣu về khả năng chịu lực, kinh tế, và kỹ thuật thi cơng. Giải pháp mĩng đƣợc chọn là khả thi, phù hợp với đất nền, hiệu quả về khả năng chịu lực và kinh tế. Sinh viên sau khi thực hiện xong đồ án cĩ khả năng phân tích, thiết kế các hệ kết cấu và các cơng trình tƣơng tự. Ngồi ra, cĩ thể nghiên cứu, phát triển ở các hệ kết cấu khác. 17
  19. CHƢƠNG 1 KIẾN TRÚC 1.1 Tổng quan về kiến trúc. - Chung cƣ An Thịnh đƣợc xây dựng ở thành phố Vũng Tàu. - Chức năng sử dụng của cơng trình là cho thuê hay bán cho ngƣời cĩ nhu cầu về nhà ở, tầng hầm dùng để làm nơi chứa xe. - Cơng trình cĩ tổng cộng 18tầng ( 1 tầng hầm và 1 tầng mái). Tổng chiều cao cơng trình là 63.0 m. với tầng hầm cĩ chiều cao là 3.3m, các tầng điển hình cao 3.6 m. - Khu vực xây dựng ở xa trung tâm thành phố, do đĩ diện tích mặt bằng xây dựng tƣơng đối rộng. Xung quanh cơng trình vẫn cĩ trồng hoa để tăng vẻ thẩm mĩ cho cơng trình. Mặt đứng chính của cơng trình quay về phía tây. - Kích thƣớc mặt bằng sử dụng là 24mx32.2m, cơng trình đƣợc xây dựng ở khu vực đất nền tƣơng đối tốt. 18
  20. 1600 13501200 2500 1700 2300 1700 2500 1700 2300 1700 2500 12001350 1600 S1 S1 1600 E 1600 DS1 DS2 DS2 DS1 2000 2000 PHÒNG NGỦ BẾP BẾP PHÒNG NGỦ D1 D1 1100 1100 S1 S1 100 100 11 9 8300 PHÒNG NGỦ 13 7 PHÒNG NGỦ PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH 3300 3300 15 5 D1 D1 17 3 DV DV DV DV 19 1 700 700 1100 1800 1800 1800 1800 D1 D1 800 D 800 D2 D2 HÀNH LANG 3500 3500 PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH D2 D2 D1 D1 850 850 7800 BẾP BẾP 2900 2900 DS1 DS1 23 1 21 3 300 300 C 19 5 500 500 32200 300 300 17 7 DS1 DS1 15 9 BẾP 13 11 BẾP 2900 2900 D1 D1 D2 850 850 D2 7800 ST DD D2 D2 800 PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH 3500 3500 3400 2600 B D1 D1 800 800 700 PHÒNG KHÁCH PHÒNG KHÁCH 700 1800 1800 1800 1800 DV DV DV DV 1100 1100 D1 D1 PHÒNG NGỦ PHÒNG NGỦ 3300 3300 S1 S1 8300 100 100 S1 D1 D1 S1 1100 1100 PHÒNG NGỦ BẾP BẾP PHÒNG NGỦ 2000 2000 DS1 DS2 S1 S1 DS2 DS1 A S1 S1 1600 1600 13501200 2500 4502000 4000 1000 4000 2000450 2500 12001350 7500 9000 7500 24000 1 2 3 11 A 4 Hình 1.1 Mặt bằng cơng trình 19
  21. J 1800 TẦNG MÁI 800 +63.000 3600 TẦNG 17 +59.400 3600 TẦNG 16 +55.800 GHI CHÚ VẬÂT LIỆU: 3600 A LEN CHÂN TƯỜNG GẠCH CERAMIC 100x300 TẦNG 15 SÀN LÓT GẠCH CERAMIC 300x300 +52.200 LỚP VƯ?A LÓT DÀY 30, MAC 75 SÀN BTCT DÀY 120, MAC 300 LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 TRẦN BA? MASTIC SƠN NƯỚC 3600 B SÀN LÓT GẠCH CERAMIC NHÁM 200x200 TẦNG 14 LỚP VƯ?A LÓT DÀY 30, MAC 75 +48.600 LỚP VƯ?A TẠO DỐC VỀ HƯỚNG THU NƯỚC CHO? MỎNG NHẤT DÀY 10, MAC 75 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM SÀN BTCT DÀY 120, MAC 300 3600 TRẦN THẠCH CAO KHUNG NHÔM CH?M BA? MASTIC SƠN NƯỚC TẦNG 13 +45.000 C SÀN LÓT GẠCH CERAMIC NHÁM 300x300 LỚP VƯ?A TẠO DỐC VỀ HƯỚNG THU NƯỚC CHO? MỎNG NHẤT DÀY 10, MAC 75 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM 3600 LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM TẦNG 12 LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 +41.400 BA? MASTIC SƠN NƯỚC C' SÀN LÓT GẠCH CERAMIC NHÁM 300x300 LỚP VƯ?A TẠO DỐC VỀ HƯỚNG THU NƯỚC 3600 CHO? MỎNG NHẤT DÀY 10, MAC 75 LỚP ĐAN SURPLOT TẦNG 11 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM +37.800 LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 BA? MASTIC SƠN NƯỚC 3600 D SÀN LÓT GẠCH THANH DANH 300x300 TẦNG 10 LỚP VƯ?A LÓT DÀY 30, MAC 75 +34.200 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 3600 A QUÉT 2 LỚP SƠN EPOXY ( SIKA/MBT) CHUYÊN DÙNG ĐỂ LAU RỬA TẦNG 9 63000 +30.600 E SÀN LÓT GẠCH TÀU 300x300 HỞ JION 10MM LỚP VƯ?A TẠO DỐC VỀ ỐNG THU NƯỚC CHO? MỎNG NHẤT DÀY 10, MAC 75 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM 3600 LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM TẦNG 8 LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 +27.000 BA? MASTIC SƠN NƯỚC F LỚP VƯ?A XM TẠO MẶT MAC 100 LỚP VƯ?A XM TẠO DỐC 3% VỀ HƯỚNG THU NƯỚC 3600 CHO? MỎNG NHẤT DÀY 10, MAC 75 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM TẦNG 7 LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 +23.400 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 BA? MASTIC SƠN NƯỚC 3600 G SÀN LÓT GẠCH THANH DANH 300x300 LỚP VƯ?A LÓT DÀY 30, MAC 75 TẦNG6 QUÉT 3 LỚP FLINKCOTE CHỐNG THẤM +19.800 LỚP BTCT CH?U LỰC DÀY 120, MAC 300 CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM LỚP VƯ?A TRÁC TRẦN DÀY 10, MAC 75 TRẦN BA? MASTIC SƠN NƯỚC 3600 SÀN LÓT GẠCH THANH DANH 300x300 TẦNG 5 H LỚP VƯ?A LÓT DÀY 30, MAC 75 +16.200 LỚP BT GẠCH VƠ? DÀY 10 MAC 100 LỚP ĐÁ 4x6 DÀY 100 ĐẦM KY? ĐẤT ĐẮP TƯỚI NƯỚC ĐẦM KY? ĐẤT TỰ NHIÊN 3600 MẶT SÀN QUÉT 2 LỚP SƠN EPOXY ( SIKA/MBT) TẦNG 4 I CHUYÊN DÙNG CHỐNG TRƠN TRƯỢC, DE? LAU RỬA +12.600 SÀN NHÀ XE LÁNG VƯ?A XM, LĂN NHÁM DÀY 10, MAC 75, KẺ JION CH?M RỘNG 10MM Ô CARO 1000x1000 LỚP CHỐNG THẤM DUO THÀNH HẦM 3600 VÀ ĐÁY HẦM MẶT TRONG TẦNG 3 BTCT SÀN HẦM VÀ ĐÁY HẦM DÀY 200 MAC 300 (CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM) +9.000 LỚP CHỐNG THẤM DUO THÀNH HẦM, MẶT NGOÀI MẶT DƯỚI ĐÁY HẦM J LÓT GẠCH CERAMIC 300x300 MÀU TRẮNG 3600 LỚP VƯ?A LÁNG LÒNG HỒ NƯỚC XM MAC 75, TẦNG 2 THÀNH HỒ DÀY 10, ĐÁY HỒ DÀY 30 LỚP CHỐNG THẤM DUO THÀNH HỒ VÀ ĐÁY HỒ +5.400 CHỐNG THẤM 2 MẶT: MẶT TRONG, MẶT NGÒAI VÀ ĐÁY HỒ NƯỚC C BT THÀNH HỒ NƯỚC XỬ LÝ CHỐNG THẤM, NGÂM NƯỚC XM (BT TƯƠI CÓ PHỤ GIA CHỐNG THẤM) 5400 D B TẦNG 1 ±0.000 1500 1800 HẦM -3.300 600 4550 7500 9000 7500 4550 820 34520 1' 1 2 3 4 4' Hình 1.2 Mặt đứng cơng trình 20
  22. S K L 0 0 2 1 5 4