Báo cáo Bãi giữ xe ô tô tự động (Phần 1)

pdf 22 trang phuongnguyen 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Bãi giữ xe ô tô tự động (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_bai_giu_xe_o_to_tu_dong_phan_1.pdf

Nội dung text: Báo cáo Bãi giữ xe ô tô tự động (Phần 1)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÃI GIỮ XE Ô TÔ TỰ ĐỘNG GVHD: ThS. DƯƠNG ĐĂNG DANH SVTH: NGUYỄN VĂN HƯNG MSSV: 10102193 SVTH: NGUYỄN CÔNG THẮNG MSSV: 10103256 SVTH: BÙI MẠNH KHA MSSV: 10111112 SKL003013 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08/2014
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TH NH PHỐ HỒ CHÍ MINH HO Đ O TẠO CHẤT Ư NG C O ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP I GI E T T Đ NG Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN HƯNG MSSV: 10102193 NGUYỄN C NG THẮNG MSSV: 10103256 I MẠNH H MSSV: 10111112 Kho : 2010 - 2014 N nh: C ĐIỆN T Giản viên hƣớng dẫn: ThS. DƯ NG ĐĂNG D NH TP. Hồ Chí Minh, th n 08/ 2014 i
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Ỹ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH HO Đ O TẠO CHẤT Ư NG C O ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP I GI E T T Đ NG SVTH: NGUYỄN VĂN HƯNG MSSV: 10102193 NGUYỄN C NG THẮNG MSSV: 10103256 I MẠNH H MSSV: 10111112 Kho : 2010 - 2014 N nh: C ĐIỆN T GVHD: ThS. DƯ NG ĐĂNG D NH TP. Hồ Chí Minh, th n 08/ 2014 i
  4. C NG HO H I CH NGH VIỆT N M Độc lập – T do – Hạnh phúc Tp. Hồ Chí Minh, n y 14 th n 7 năm 2014 NHIỆM V ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ v tên sinh viên: MSSV: - N uyễn Văn Hƣn 10102193 - N uyễn Côn Thắn 10103256 - Bùi Mạnh Kha 10111112 N nh: Cơ Điện Tử Lớp: 10111CLC Giản viên hƣớn dẫn: ĐT: 0975 25 25 02 Th.s Dƣơn Đăn Danh N y nh n đề t i:23 / 9 / 2013 N y nộp đề t i: 19 / 7 / 2014 1. Tên đề tài: I GI E T T Đ NG 2. Các số liệu, tài liệu ban đầu Bãi iữ h a xe 17 ô tô , trí tron khôn ian 3 tần hầm, m i tần 2 dãy, tự độn đƣa xa v o ãi v l y x ra. 3. Nội dung th c hiện đề tài - Một ản thuyết minh tính to n. - Một ản v t n th , ản v kết u hính. - Một mô hình mô tả n uyên lý hoạt độn ủa ơ u hính. ii
  5. 4. Sản phẩm Mô hình ãi iữ x ô tô tự độn . T p thuyết minh với s liệu, tính to n ôn trình thự tế. Trưởng ngành Giảng viên hướng dẫn Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM iii
  6. C NG HO H I CH NGH VIỆT N M Độc lập – T do – Hạnh phúc PHI U NHẬN T C GIÁO VI N HƯ NG D N Họ v Tên nh m sinh viên: N uyễn Văn Hƣn MSSV 10102193 N uyễn Côn Thắn MSSV 10103256 Bùi Mạnh Kha MSSV 10111112 N nh: Cơ Điện Tử Tên đề t i: B I GI XE T T Đ NG Họ v tên Gi o viên hƣớn dẫn: Th.S Dƣơn Đăn Danh NHẬN T 1. Về nội dun đề t i kh i lƣ n thự hiện: 2. Ƣu đi m: 3. Khuyết đi m: 4. Đề n h ho ảo vệ hay khôn iv
  7. 5. Đ nh i loại: 6. Đi m: . B n hữ: ) ăm 2014 Gi o viên hƣớn dẫn Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM v
  8. C NG HO H I CH NGH VIỆT N M Độc lập – T do – Hạnh phúc PHI U NHẬN T C GIÁO VI N PHẢN IỆN Họ v Tên nh m sinh viên: N uyễn Văn Hƣn MSSV 10102193 N uyễn Côn Thắn MSSV 10103256 Bùi Mạnh Kha MSSV 10111112 N nh: Cơ Điện Tử Tên đề t i: B I GI XE T T Đ NG Họ v tên Gi o viên hƣớn dẫn: Th.S Dƣơn Đăn Danh NHẬN T 1. Về nội dun đề t i kh i lƣ n thự hiện: 2. Ƣu đi m: 3. Khuyết đi m: 4. Đề n h ho ảo vệ hay khôn 5. Đ nh i loại: vi
  9. 6. Đi m: . B n hữ: ) ăm 2014 Gi o viên phản iện Khoa ĐT CLC – ĐH SPKT TP.HCM vii
  10. LỜI CẢM N Đồ n t t nghiệp l một cột m c quan trọn đ i với m i sinh viên, l ơ hội quý u đ p dụng những kiến th đã họ v o thực tế, tạo ra ý tƣởng, sản phẩm í h ho xã hội. Qua qu trình thự hiện đồ n đã iúp m i th nh viên tron nh m hún m học t p thêm r t nhiều kiến th c về huyên môn, ôn lại những nội dung đã họ , ên ạnh đ nh m m ũn rèn đƣ c nhiều về kỹ năn tƣ duy, đ nh i v n đề, l m việ nh m, quản lý, phân thời ian l m việc, giao tiếp ng xử n o i xã hội Đ ho n th nh đƣ đồ n t t nghiệp n y, nh m hún m trân trọng gửi lời cảm ơn đến: ThS. Dƣơn Đăn Danh - n ƣời đã t n tình hƣớng dẫn, h tr nh m ho n th nh t t đồ n. Bên ạnh việ đồn h nh tron iai đoạn thực hiện đồ n, sửa l i ki m tra t n phần, t n khâu tính to n. Thầy ũn đã rèn luyện th nh viên tron nh m h tƣ duy, đ nh i v n đề, nhữn t phon l m việ n hiêm tú , rõ r n , ụ th Nhữn điều đ s luôn l những kinh nghiệm hết s quý i ho nh m m hiện tại v sau khi ra trƣờng. Nh m hún m kính ửi lời cảm ơn đến PGS.TS Nguyễn Trƣờng Th nh đã tạo điều kiện, h tr nh m tron thời gian thự hiên đề t i. Nh m hún m xin ửi lời cảm ơn đến ạn è, n ƣời thân đã h tr , độn viên tinh thần tron thời ian ho n th nh đồ n. Chính những sự h tr , iúp đỡ trên đã tạo động lực cho nh m hún m thực hiện t t đồ n t t nghiệp nhƣ n y hôm nay. -Nhóm tác giả: NGUYỄN VĂN HƯNG NGUYỄN C NG THẮNG I MẠNH H viii
  11. TÓM TẮT ĐỒ ÁN Hiện nay s lƣ n ô tô trên đ t nƣớ ta n y n ia tăn nhanh h n v t p trun hủ yếu ở th nh ph nhƣ H Nội, Hồ Chí Minh. Do dân s tại th nh ph đôn đú , diện tí h đ t tr n thu h p nên k o th o đ l tình trạn thiếu ến ãi đ u x ô tô, khiến t i xế đã đ u x l n hiếm ả l n lề đƣờn ây ùn tắ iao thôn . M dù đã nhữn ãi đ u x trên m t đ t nhƣn s lƣ n n hạn hế, ùn với h t lƣ n hƣa đảm ảo nhƣ khả năn h hắn nắn , mƣa v an to n h y n , l y - ửi x kh khăn, t n thời ian. Xu t ph t t nhu ầu thự tế p thiết nhƣ trên, nh m đã đƣa ra ý tƣởn thiết kế một hệ th n ãi iữ x tự độn với mụ đí h rút n ắn thời ian l y v ửi x , iảm ớt nhân ôn v tăn độ an to n, tin y ũn nhƣ nân ao h t lƣ n phụ vụ v uy tín ho hun ƣ, ao , kh h sạn . trên đ a n th nh ph . Với thự trạn ôn n hệ v ơ sở v t h t nhƣ ở nƣớ ta hiện nay, ãi iữ x hủ yếu l l khu vự trên m t đ t đƣ r o hắn lại l m h đ u x . Hiếm nhữn ãi đ u x tron nh hay ở dƣới l n đ t đƣ trạn m y m tự độn . Do đ , việc chế tạo một hệ th n khả năn l y - ửi x một h tự độn , hính x , an to n l một th h th c lớn đ i với kỹ thu t. Việ tính to n v thiết kế chế tạo một hệ th n tính khả dụn ho xã hội, thỏa mãn đƣ c phần lớn nhu cầu của hủ phƣơn tiện l một ôn việc nhiều khâu, cần tính tỉ mỉ v khoa họ . Nh m t iả đã p dụng những kiến th huyên môn ùn với kỹ năn v kinh n hiệm thực tiễn v o n hiên u, thiết kế v hế tạo hệ th n n y với mụ đí h iảm s lao động, tăn tính tự độn ho v sự an to n, nân ao h t lƣ ng cuộc s ng. ix
  12. ABTRACT Nowadays, a quantity of cars in our country are rising quickly and focussing on some city like Ha Noi, Ho Chi Minh. Because the population in theses is very crownded, area of space is narowed, lack of car park and driver was parked in street – cause for traffic jam. We have some zone of parking outdoor but its low quality, not ensure ability of protect from the sun, rain, burn or explosion, and take a lot of time when we get in or out of the car park. From the imperative need of reality, our group has come to an idea of designing a automatic car park system. With this idea, we can shorten the car delivery time, improve safety, reliability, rising the serving quality and reputation for hotel, apartm nt uildin in ity ar a. As a techonogy and infrastructure in our country today, a car park almost is zone parking outdoor. Seldom have an automatic indoor or underground car park. Therefore, establishing an accurate, safe and automatic system is technically a great challenge for any engineers in Viet Nam. The calculation, design and implementation of this system to satisfy ustom r’s requirements include several carefully and logically calculated stages. We have combined technical knowledge and skills and practical experiences to carry out the research and implementation of this system to reduce the labor, improve the automation and safety , raise the living standards. x
  13. M C C Trang b a i NHIỆM V ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ii iv PHI U NHẬN T C GIÁO VI N HƯ NG D N iv vi PHI U NHẬN T C GIÁO VI N PHẢN IỆN vi LỜI CẢM N viii TÓM TẮT ĐỒ ÁN ix ABTRACT x M C L C xi D NH M C CÁC T VI T TẮT xiv D NH M C ẢNG I U xv DANH M C CÁC I U ĐỒ V H NH ẢNH xvi Chương 1: GI I THIỆU Đ T I 1 1.1 Tính cấp thiết của đề tài 1 1.2 Ý nghĩa khoa học và th c tiễn của đề tài 2 1.3 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 3 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu 3 1.4.2 Phạm vi nghiên cứu 3 1.5 Phương pháp nghiên cứu[3] 3 1.6 Cấu trúc của đồ án tốt nghiệp 4 Chương 2:C SỞ NGHI N C U TH C HIỆN Đ T I 6 2.1 Các nghiên cứu về hệ thống b i gi t xe t động 6 2.1.1 Nghiên cứu trong nước: 6 2.1.2 Nghiên cứu ngoài nước: 9 2.2 Nghiên cứu về hệ thống điện – điện t s dụng trong các b i gi xe t động: 10 2.2.1 ộ điều khi n: 10 2.2.3 Động cơ điện xoay chiều 3 pha 16 2.2.4 iến tần 17 xi
  14. 2.2.5 Thiết b quản l xe 19 2.2.6 Cảm biến: 21 2.3 Nhận đ nh ban đầu 24 2.4 Đặc đi m chung của quá tr nh thiết kế và phát tri n sản phẩm k thuật 7 24 Chương 3: ÁC Đ NH V ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG 28 3.1 ÁC Đ NH NHU CẦU HÁCH H NG 28 3.1.1 ác đ nh khách hàng 28 3.1.2 ác đ nh yêu cầu khách hàng 28 3.1.4 ác đ nh mức độ quan trọng của các mối liên quan 33 3.1.5 ác đ nh và đánh giá mức độ cạnh tranh 34 3.1.6 Đưa ra các th ng số k thuật 36 3.1.7 Mối liên hệ gi a các yêu cầu khách hàng với các th ng số k thuật 37 3.1.8 ác lập ng i nhà chất lượng 38 3.2 ÁC Đ NH Ý TƯỞNG 40 3.2.1 Ph n tích chức n ng 40 3.2.2 Đưa ra tưởng 43 3.2.3 Phối hợp tưởng 44 3.3 Đánh giá tưởng 45 3.3.1 Đánh giá tính khả thi của bài toán 45 3.3.2 Đánh giá trên tính s n sàng của c ng nghệ 47 3.3.2 .1 Khả n ng gia c ng chế tạo 47 3.4 Đánh giá trên s tiến tri n của thiết kế 48 3.5 Đánh giá trên ma trận quyết đ nh 49 3.6 Phác thảo kết cấu theo tưởng đ chọn 51 Chương 4: TÍNH TOÁN V THI T CÁC PHẬN, CHI TI T C HÍ 54 4.1 Nguyên l hoạt động của các cơ cấu n ng: 54 4.2 Tính toán 56 4.3 Tính toán cơ cấu k o đẩy theo trục 57 4.4 Trục 63 4.5 Trục 68 Chương 5: HỆ THỐNG ĐIỆN – ĐIỆN T 77 xii
  15. 5.1 Ch i qu t - Ray điện 80 5.2 Động cơ điện 81 5.3 iến tần 81 5.4 PLC 82 5.5 Nút nhấn, đ n báo 83 5.6 Cảm biến, c ng tắc hành tr nh 83 5.7 RFID và bộ đọc 84 Chương 6: ẬP TR NH HỆ THỐNG 88 6.1 ập tr nh 88 Chương 7: D NG M H NH M PHỎNG 92 7.1 Thiết kế cơ khí 92 7.1.1 Trục 94 7.1.2 Trục 94 7.1.3 Trục 94 7.1.4 Khung 94 7.2 Điện - điện t 95 7.2.1 PLC: 97 7.2.2 Động cơ điện 98 7.2.3 Cảm biến 98 7.2.4 RFID 98 7.3 ập tr nh 98 Chương 8: T UẬN V HƯ NG PHÁT TRI N C Đ T I 99 8.1 Kết luận 99 8.2 Hướng phát tri n đề tài 99 T I IỆU TH M HẢO 101 PH C 102 xiii
  16. D NH M C CÁC T VI T TẮT PLC Programmable Logic Controller HMI Human Machine Interface xiv
  17. D NH M C ẢNG I U ảng 2.1 Bản kế hoạ h thự hiện[7 26 ảng 3.1 Bản nội dun âu hỏi 29 ảng 3.2 Bản thiết kế âu hỏi 30 ảng 3.4 Bản m độ quan trọn 34 ảng 3.5 Bản m độ ạnh tranh 36 ảng 3.6 Bản thôn s kỹ thu t 37 ảng 3.7 Bản liên hệ giữa yêu ầu kh h h n với thôn s kỹ thu t 38 ảng 3.8 N ôi nh h t lƣ n 39 ảng 3.9 Đ nh i t n ý tƣởn 48 ảng 3.1 Đ nh i ý tƣởn 49 ảng 4.1 Bản phân ph i hệ di chuy n trụ X 62 ảng 4.2 Bản phân ph i hệ di chuy n trụ Y 67 ảng 4.3 Bản phân ph i hệ di chuy n trụ Z 72 ảng 6.1 Chú thí h sơ đồ iải thu t 89 xv
  18. D NH M C CÁC I U ĐỒ V H NH ẢNH H nh 1.1 Bãi x tạm phía trƣớ ôn viên Lê Văn T m, TP.HCM. [1 1 H nh 2.1 Underground Automated Parking in Viettralimex 6 H nh 2.2 Circle Parking in Thao Dien building 7 H nh 2.3 Hệ th n xoay v n đ n 8 H nh 2.4 Volkswa n’s Car Tow r 9 H nh 2.5 Automated Parking Garage System 10 H nh 2.6 Sơ đồ kết n i PLC 11 H nh 2.7 C kh i h năn ủa PLC 12 H nh 2.8 Ví dụ điều khi n ủa PLC 12 H nh 2.9 Xí h nhựa u n p điện 16 H nh 2.1 Ray điện 16 H nh 2.11 Độn ơ điện 17 H nh 2.12 Biến tần ủa hãn S hn id r [10 18 H nh 2.13 Sơ đồ kết n i mạ h iến tần 18 H nh 2.14 Phím n 19 H nh 2.15 M n hình ảm n HMI 20 H nh 2.16 C u tạo th t 20 H nh 2.17 Th t v ộ đọ 21 H nh 2.18 Cảm iến nhiệt độ 23 H nh 2.19 Côn tắ h nh trình 23 H nh 3.1 Circle Parking in Thao Dien 35 H nh 3.2 Hộp đ n [9 41 H nh 3.3 Ch năn on 41 H nh 3.4 Sắp xếp h năn on 42 H nh 3.5 Ph i h p ý tƣởn 44 H nh 3.6 Hình 3D t n th hệ th n 51 H nh 4.1 V trí ắt đầu 54 H nh 4.2 V trí ( X0,Y0,Z1) 55 H nh 4.3 v trí X0,Y1,Z1) 55 H nh 4.4 v trí X1,Y1,Z1) 56 H nh 4.5 Trụ X t n th 57 H nh 4.6 Cơ u l y pallet 58 H nh 4.7 Sơ đồ độn ủa trụ X 58 H nh 4.7 Sơ đồ độn ủa trụ X 62 H nh 4.8 Cơ u t n th trụ Y 63 H nh 4.9 Cụm truyền độn trụ Y 63 H nh 4.1 Sơ đồ độn trụ Y 64 H nh 4.1 Sơ đồ độn trụ Y 67 H nh 4.11 Cơ u truyền độn trụ Z 68 H nh 4.12 Cụm ơ u truyền độn trụ Z 68 H nh 4.13 Sơ đồ độn trụ Z 69 xvi
  19. H nh 4.13 Sơ đồ độn trụ Z 72 H nh 5.1 Sơ đồ kh i to n ộ hệ th n 79 H nh 5.2 Sơ đồ kh i n uồn 80 H nh 5.3 Biến tần ltivar 71 ủa hãn S h id r El tri 81 H nh 5.4 PLC simens S7-200 82 H nh 5.5 Cảm iến tiệm n 84 H nh 5.5 Th RFID 84 H nh 5.6 Arduino Uno board 85 H nh 5.7 Module RFID RC522 85 H nh 5.8 Kết n i rduino Uno v Modul RFID RC522 86 H nh 5.9 Module RFID 4 relay 5V 86 H nh 5.1 Sơ đồ n uyên lý Modul RFID 4 r lay 5V 87 H nh 6.1 Sơ đồ iải thu t 91 H nh 7.1 Hình 3D mô hình 92 H nh 7.2 Mô hình thự tế 93 H nh 7.3 Sơ đồ kh i n uồn mô hình 95 H nh 7.4 Sơ đồ điện thự tế 95 H nh 7.5 Sơ đồ kh i hệ th n 96 H nh 7.6 Sơ đồ kết n i PLC 97 H nh 7.7 Sơ đồ kết n i điện thự tế 97 xvii
  20. CHƢƠNG 1: GI I THI U Đ T I Chương 1 GI I THIỆU Đ T I 1.1 Tính cấp thiết của đề tài Hiện nay đ t nƣớ ta đan hội nh p v o sự ph t tri n chung của nền kinh tế thế giới b ng nền sản xu t đa dạn v đầy tiềm năn . Nền kinh tế đã v đan ph t tri n n y khôn hỉ đ i hỏi s lƣ ng về nguồn nhân lự , nhân ôn kh ng lồ, m n yêu ầu về trình độ tay nghề, kỹ thu t lao độn v thiết b sản xu t. Trên đ ph t tri n đ v n đề tự độn h a tron sản xu t, tron hoạt động sinh hoạt h ng n y ủa on n ƣời đã trở th nh nhu ầu cần thiết. N y nay với sự xu t hiện của Chip điện tử, PLC, m y tính, CNC ùn với việc sử dụng rộn rãi ủa n đã thú đẩy sự ph t tri n của tự độn h a lên một ƣớ ao hơn. Cùn với sự ph t tri n của đ t, một phần ũn do diện tí h đ t tr n thu h p v nhu ầu thẩm m nên to nh ao tần , hun ƣ hay hay ao văn ph n mọ lên n y n nhiều. Tiêu i u nhƣ khu hun ƣ Phú Mỹ Hƣn , khu ph h p Passion, Plaza, to nh BITEXCO Do đ , s lƣ n phƣơn tiện giao thôn ia tăn nhanh về m t s lƣ n , trong khi hạ tầng iao thôn khôn đ p ng đƣ c, thiếu diện tí h đ t tr n nên phƣơn tiện đã tùy tiện chiếm dụng m t đƣờn đ lƣu đ u ho c chạy l n v n dẫn đến ùn tắ iao thôn thƣờn xuyên ở khu vự trun tâm th nh ph , ô nhiễm môi trƣờn do khí thải trong iao thôn đã đến m o động. H nh 1.1 Bãi x tạm phía trƣớ ôn viên Lê Văn T m, TP.HCM. [1] 1
  21. CHƢƠNG 1: GI I THI U Đ T I Theo quy hoạ h đƣ c duyệt, hệ th n iao thôn t nh ến ãi) tại TPHCM đến năm 2020 khoảng 1.145ha. Tuy nhiên, thực tế bến ãi hiện trên đ a n th nh ph mới chỉ ần 77ha, đạt khoảng 6,7% so với chỉ tiêu quy hoạch Trong khi đ , dự n đầu tƣ ãi iữ x ho đến nay vẫn n inh t động do thiếu hính s h ƣu đãi ủa Nh nƣớ nên kh thu hút nh đầu tƣ hính vì v y việ xây dựng ãi iữ x l ần thiết, nh t l ở khu đô th lớn nhƣ: Th nh ph Huế, th nh ph Hồ Chí Minh hay thủ đô H Nội. Nhƣn với diện tí h đ t n y n thu h p thì việ xây dựn ãi iữ x diện tí h lớn l việc ây kh iải quyết.[2] Bên ạnh đ , do xã hội n y n văn minh, hiện đại nên ôn việ ũn t n ƣớ đƣ tự độn ho đ iảm ớt s lao độn , nân ao h t lƣ n uộ s n . Nhu ầu về ãi iữ x tự độn xu t ph t t đ v đan trở nên ần thiết ho uộ s n hiện đại. Với sự ph t tri n của ôn n hệ hiện đại thì việ kh khăn đ đƣ c giải quyết dễ d n . T những nhu cầu thực tế ủa đ t nƣớ ta, việ xây dựn ãi iữ x tron nh , dƣới hầm l hết s tri n vọn . Nếu đƣ p dụn nhữn ôn n hệ tự độn tron quản lý, thu v , i m s t, nân hạ x thì s iúp qu trình l y v ửi x rút n ắn đƣ thời ian, độ an to n v hiệu quả kinh tế ao hơn r t nhiều. Việ xây dựn ãi iữ x ô tô tự độn , một việ l m ho n to n th , phù h p với sự ph t tri n của đô th hiện đại. 1.2 Ý nghĩa khoa học và th c tiễn của đề tài Việ n hiên u v hế tạo hệ th n ãi iữ x ô tô tự độn s iúp tự độn h a qu trình l y v ửi x ủa ãi iữ x tron nhữn ao , hun ƣ, trun tâm thƣơn mại . đ m lại nhiều i tr ho on n ƣời v xã hội, cụ th nhƣ sau: Về mặt xã hội: - Hệ th n iúp qu trình ửi v l y x tiết kiệm đƣ thời ian v hính x . - Hệ th n man lại sự an to n đến phƣơn tiện ủa kh h h n , tr nh đƣ t độn ủa môi trƣờn nhƣ nắn , mƣa, ụi. - Giảm thi u đƣ tình trạn l n hiếm vỉa hè, l n lề đƣờn đ l m h đ u xe. - Hệ th n sử dụn th t nên s khôn ây ô nhiễm môi trƣờn do việ x v i y. Về mặt kinh tế: - Hệ th n iúp iảm ớt nhân ôn , iảm thi u hi phí ho doanh n hiệp. - Hệ th n tiêt kiệm đƣ diện tí h xây dựn , tạo khôn ian sử dụn ho mụ đí h kh ủa hun ƣ, ao . - G p phần nân ao uy tín, sự huyên n hiệp ho kh h sạn hay ao sử dụn hệ th n . 2
  22. S K L 0 0 2 1 5 4