Bản thuyết minh Đồ án công nghệ chế tạo máy - Bùi Hữu Mạnh

pdf 24 trang phuongnguyen 2551
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bản thuyết minh Đồ án công nghệ chế tạo máy - Bùi Hữu Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfban_thuyet_minh_do_an_cong_nghe_che_tao_may_bui_huu_manh.pdf

Nội dung text: Bản thuyết minh Đồ án công nghệ chế tạo máy - Bùi Hữu Mạnh

  1. Bùi hữu mạnh Bản thuyết minh đồ án công nghệ chế tạo máy Lời nói đầu Đồ án Công nghệ chế tạo máy là một đồ án quan trọng trong ch•ơng trình đào tạo sinh viên các ngành cơ khí .Đồ án này giúp sinh viên làm quen với việc giải quyết các vần đề tổng hợp của công nghệ chế tạo máy sau khi đã học song các giáo trình cơ bản về công nghệ chế tạo máy .Khi làm đồ án môn học này ta phải làm quen với cách sử dụng tài liệu ,sổ tay , tiêu chuẩn cũng nh• so sánh l ‎ý thuyết đã học với thực tiễn sản suất một sản phẩm điển hình . Em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo trong bộ môn Công nghệ chế tạo máy , đặc biệt cảm ơn thầy Nguyễn Viết Tiếp đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình làm . Do thời gian có hạn cũng nh• trình độ còn hạn chế , trong quá trình làm không tránh khỏi sai sót em xin các thầy đóng góp chỉ bảo giúp em Em xin chân thành cảm ơn Sinh viên : Bùi Hữu Mạnh Phần I: Phân tích chi tiết gia công I: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết Chức năng làm việc của chi tiết : Chi tiết yêu cầu thiết kế là chi tiết càng gạt bánh răng , nó có chức Cặp bánh rang năng để đẩy bánh răng để thay đổi tỷ số truyền , đ•ợc dùng nhiều trong các máy công cụ Các bề mặt làm việc : Các mặt đầu của càng tiếp súc với bánh răng khi gạt bánh răng Càng gạt Mặt trụ trong của lỗ càng gạt đ•ợc lắp ghép với trục gạt bánh răng Lỗ chốt lắp chốt chống di chuyển dọc trục của càng gạt Các kích th•ớc quan trọng : Chiều dài mặt đầu tiếp súc với bánh răng yêu cầu có độ chính sách cao do đó dễ dàng lắp ghép vào khe bánh răng đồng thời không gây ra ồn khi gạt Khoảng cách tâm : Do trong máy công cụ khoảng cách giữa trục gạt và trục lắp bánh răng có khoảng cách cố định Kích th•ớc lỗ trục : Yêu cầu dung sai nhỏ , độ đồng tâm cao với trục gạt Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  2. Bùi hữu mạnh Điều kiện kỹ thuật cơ của chi tiết Lỗ trục : dung sai 250,025 t•ơng đ•ơng CCX7 Độ bóng :Rz20 t•ơng với 5 Mặt đầu : độ bóng Rz20 t•ơng với II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết - do mặt đầu làm vịêc của chi tiết khá mỏng (12mm) do đó trong quá trình gia công và làm việc có thể không đủ cứng vững do đó cần làm thên gân tăng cứng - Lỗ 25lắp với trục gạt cần phải khử ba via bằng vát mép thuận lợi cho công việc lắp ghép - Lỗ chốt nằm trên mặt trụ do đó khó khăn trong quá trình khoan nên làm bề mặt vuông góc với mũi khoan nh•ng lỗ chốt không quan trọng do đó có thể không cần thay đổi kết cấu III: Xác định dạng sản xuất Sản l•ợng hàng năm của chi tiết : N = N1.m(1+β/1000).(1+ α/1000) (chi tiết hàng năm ) N1: số sản phẩm sản xuất trong một năm N1 = 1000 m :là số chi tiết trong một sản phẩm m = 1 β: số chi tiết sản suất thêm để dự trữ β = 7% α: số chi tiết phế phẩm ở s•ởng đúc α = 6% N = 1000.1.1,7.1,06 = 1802 (chi tiết /năm ) Trọng l•ợng chi tiết : Q = V.γ (kg) 3 γ : trọng l•ợng riêng của vật liệu chế tạo chi tiết γgang = 6,8 (kg/dm ) V = V1+V2+V3+V4 2 2 2 V1 thể tích đầu nhỏ V1 = .(R -r ).h = 3,14.(19 - 12,5). 45 = 28,93 (cm3) 2 2 3 V2 thể tích đầu lớn V2= 13.3,14.(40 -30 )/2 = 13,2(cm ) 2 2 V3 thể tích phần gân V3= 8.(40+80).140-8.3,14(19 +40 ) = 85,13 (cm3) 3 V4 thể tích phần gân tăng cứng V4 = 7.33.20 = 4,62(cm ) Vậy V= 0,131 (dm3) Q1= V.γgang 0,131. = 0,89 (kg) Tra bảng 2 : với trọng l•ợng chi tiết Q = 0,89 (kg) Sản l•ợng hàng năm của chi tiết N= 1802 chi tiết /năm Dạng sản súât là hàng loạt vừa IV: chọn ph•ơng pháp chế tạo phôi Đối với chi tiết dạng càng sản suất hàng loạt lớn vật liệu gia công gang xám GX15-32 , trọng l•ợng nhỏ : 0,89 (kg) . Hình dạng chi tiết đơn giản Tra bảng 3-1 [2] ta chọn ph•ơng pháp chế tạo phôi là ph•ơng pháp đúc trong khuôn kim loại cấp chính xác I Mặt phân khuôn nh• hình vẽ Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  3. Bùi hữu mạnh Mặt phân khuôn PhầnII :Thiết kế qui trình công nghệ gia công I : Đ•ờng lối công nghệ Với dạng sản suất hàng loạt lớn chọn đ•ờng lối phân tán nguyên công gia công một dao, một vị trí và gia công tuần tự II : Chọn ph•ơng pháp công nghệ + Gia công mặt đầu 1,2 : gia công đạt kích thứơc 13 Đây là bề mặt làm việc của càng Dung sai : T = 0,059 t•ơng đ•ơng cấp chính xác 10 độ bóng Rz 20 Tra bảng 3-69 [2] ph•ơng pháp gia công cuối cùng có thể là Phay tinh Bào tinh Do bề mặt gia công nhỏ và không liên tục do đó chọn ph•ơng pháp gia công cuối cùng là phay tinh qua các b•ớc Phay thô Phay tinh Đạt cấp chính xác 10 + Gia công mặt đầu 3 : gia công đạt 45± 0,5 Đây là bề mặt của chi tiết không quan trọng Dung sai : T = 1( mm) t•ơng đ•ơng với cấp chính xác 15 Có thể chọn ph•ơn g pháp phay thô đạt cấp chính xác 12-Rz50 + Gia công lỗ : Dung sai T = 0,24 t•ơng đ•ơng với ccx 11 tra bảng 3-87 [2] chọn ph•ơng phắp gia công là khoét qua 2 b•ớc Khoét thô 59 Khoét tinh 60 Đạt cấp chính xác 10 –Rz40 + Gia công lỗ 25 0,025 Vật liệu GX15-32 , Ra2,5 dung sai 0,025 cấp chính xá c 7 Tra bảng 3-87[2] ph•ơng pháp gia công cuối cùng có thể là Doa tinh Chuốt Mài Chọn ph•ơng pháp gia công cuối là doa tinh qua các b•ớc trung gian Khoan lỗ 23 Khét lỗ 24,8 Doa lỗ 25 Đạt cấp chính xác 7-Ra0,63 + Gia công lỗ chốt 3 Chọnph•ơng pháp gia công khoan sâu đạt cấp chính xác 12 ,Rz20 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  4. Bùi hữu mạnh III : Thiết kế nguyên công Trình tự gia công Nguyên Tên nguyên công Máy C Độ công C bóng X 1 Phay mặt đầu 1 6H12 10 Rz 20 2 Phay mặt đầu thứ 2 6H12 10 Rz 20 3 Phay mặt đầu thứ 3 6H12 10 Rz 20 4 Khoan, vát mép ,khoét ,doa lỗ 2H13 7 Ra 0,63 25 5 5 Tiện lỗ 30 6 Khoan hai lỗ chốt 3 7 Kiểm tra chi tiết 8 Cắt đứt chi tiết Nguyên công 1 : Phay mặt đầu thứ nhất bằng dao phay mặt dầu  Sơ đồ gá đặt s n nguyên công I - Định vị chi tiết : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng chốt W W định vị - Kẹp chặt : kẹp chặt bằng hai khối V , ph•ơng lực kẹp song song với mặt định vị dùng khối V vát tạo lực vuông góc với mặt dịnh vị  Chọn máy Chọn máy phay đứng 6H12 với các thông số Công suất 7 KW Kích th•ớc bàn máy 320 ữ 1250 Số cấp chạy dao 12 Số cấp tốc độ 12 Giới hạn vòng quay 50-2240  Chọn dao Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng , tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có mác BK6 tra bảng 7-[1] Tdao = 400 Thông số dao : D =100 , B =50 , d =32 , z = 8 L•ợng đ• gia công : tra bảng 3-94[2] với Kích th•ớc max =300 Vị trí bề mặt cần tính : mặt bên Kích th•ớc danh nghĩa =80 zb= 3mm Chia làm hai b•óc công nghệ : phay thô 2,5 và phay tinh 0,5 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  5. Bùi hữu mạnh  Chế độ cắt a. Phay thô Chiều sâu cắt t=2,5mm L•ợng chạy dao :sz=0,2 mm/răng do đó s =0,2*8 = 1,6(mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5-127[3] với D= 100 , z= 8 ,sz= 0,2 , t=2,5 v=141m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền của dao T 180 0,5 vậy k2=1,25 TH 400 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3 =1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay B 80 0,8 do đó k = 1 D 100 5 vt = 141.1,12.1.0.8.1.1,25=117,8 m/ph nt= 1000.vt/ D =1000.157,8/3,14.100=502,5 (v/ph) Chọn theo nm= 475(v/ph) .D.n 3,14.100.475 v = 149,2m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 1,6.475 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph b. Phay tinh Chiều sâu cắt t= 0,5 mm L•ợng chạy dao : so= 0,8(mm/v) sz= 0,8/8= 0,1 Tốc độ cắt trabảng 5-127[3] với D=100 ,z=8,sz= 0,1 ,t=0,5 Vậy v = 228 m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao vậy k2=1,25 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay do đó k5 = 1 vt = 228.1,12.1,25=319,2 m/ph nt= 1000.vt/ =1000.319,2/3,14.100=1016,5 (v/ph) chọn theo nm= 950(v/ph) Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  6. Bùi hữu mạnh .D.n 3,14.100.950 v = 298,3m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 0,8.950 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph t(mm) n(v/ph) s (mm/ph) CCX Rz Phay thô 2,5 475 750 12 50 Phay tinh 0,5 950 750 10 20 Nguyên công 2 : Phay mặt đầu thứ hai bằng dao phay mặt đầu  Sơ đồ gá đặt s n - Định vị chi tiết : định vị mặt đầu hạn chế ba nguyên công 2 bậc tự do bằng chốt w định vị w - Kẹp chặt : kẹp chặt bằng hai khối V , ph•ơng lực kẹp song song với mặt định vị dùng khối V vát tạo lực vuông góc với mặt dịnh vị  Chọn máy Chọn máy phay đứng 6H12 với các thông số Công suất 7 KW Kích th•ớc bàn máy 320 ữ 1250 Số cấp chạy dao 12 Số cấp tốc độ 12 Giới hạn vòng quay 50-2240  Chọn dao Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng , tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có mác BK6 tra bảng 7-[1] Tdao = 400 Thông số dao : D =100 , B =50 , d =32 , z = 8 L•ợng đ• gia công : tra bảng 3-94[2] với Kích th•ớc max =300 Vị trí bề mặt cần tính : mặt bên Kích th•ớc danh nghĩa =80 zb= 3mm Chia làm hai b•óc công nghệ : phay thô 2,5 và phay tinh 0,5  Chế độ cắt c. Phay thô Chiều sâu cắt t=2,5mm L•ợng chạy dao :sz=0,2 mm/răng do đó s =0,2*8 = 1,6(mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5-127[3] với D= 100 , z= 8 ,sz= 0,2 , t=2,5 v=141m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  7. Bùi hữu mạnh k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền của dao T 180 0,5 vậy k2=1,25 TH 400 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay B 80 0,8 do đó k = 1 D 100 5 vt = 141.1,12.1.0.8.1.1,25=117,8 m/ph nt= 1000.vt/ D =1000.157,8/3,14.100=502,5 (v/ph) Chọn theo nm= 475(v/ph) .D.n 3,14.100.475 v = 149,2m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 1,6.475 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph d. Phay tinh Chiều sâu cắt t= 0,5 mm L•ợng chạy dao : so= 0,8(mm/v) sz= 0,8/8= 0,1 Tốc độ cắt trabảng 5-127[3] với D=100 ,z=8,sz= 0,1 ,t=0,5 Vậy v = 228 m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao vậy k2=1,25 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay do đó k5 = 1 vt = 228.1,12.1,25=319,2 m/ph nt= 1000.vt/ =1000.319,2/3,14.100=1016,5 (v/ph) chọn theo nm= 950(v/ph) .D.n 3,14.100.950 v = 298,3m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 0,8.950 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph t(mm) n(v/ph) s (mm/ph) CCX Rz Phay thô 2,5 475 750 12 50 Phay tinh 0,5 950 750 10 20 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  8. Bùi hữu mạnh III: Nguyên công 3: phay mặt đầu thứ ba  Sơ đồ gá đặt nguyên công 3 - Định vị chi tiết : định w n s w vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ - Kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động , lực kẹp vuông góc và h•ớng vào mặt định vị  Chọn máy Chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số Công suất 3KW Kích thứơc bàn máy 200 ữ 800 Khoảng cách từ trục tới bàn máy 50 ữ 350 Số cấp chạy dao 12 Số cấp tốc độ 12 Giới hạn vòng quay 50 ữ 2240  Chọn dao Dùng dao phay mặt đầu hợp kim cứng Tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có mác BK6 Tra bảng 7- [1] Tdao = 400 Thông số dao : D=100 , B =50 ,d =32 , z =8, L•ợng đ• gia công : tra bảng 3-94[2] với Kích th•ớc max =300 Vị trí bề mặt cần tính : mặt bên Kích th•ớc danh nghĩa =80 zb= 3mm Chia làm hai b•ớc công nghệ : phay thô 2,5 và phay tinh 0,5  chế độ cắt a,Phay thô Chiều sâu cắt t=2,5mm L•ợng chạy dao :sz= 0,2 mm/răng do đó s =0,2*8 = 1,6(mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5-127[3] với D = 100 , z = 8 ,sz = 0,2 t=2,5 , v=141m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao T 180 0,5 vậy k2=1,25 TH 400 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  9. Bùi hữu mạnh B 80 0,8 do đó k = 1 D 100 5 vt = 141.1,12.1.0.8.1.1,25 =117,8 m/ph nt= 1000.vt/ D =1000.157,8/3,14.100 =502,5 (v/ph) Chọn theo nm= 475(v/ph) .D.n 3,14.100.475 v = 149,2m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 1,6.475 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph b, Phay tinh Chiều sâu cắt t = 0,5 mm L•ợng chạy dao : so= 0,8(mm/v) sz= 0,8/8= 0,1 Tốc độ cắt trabảng 5-127[3] với D =100 ,z = 8,sz = 0,1 ,t = 0,5 Vậy v = 228 m/ph vt= vbk1.k2k3k4k5 k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12 k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao T 180 0,5 vậy k2=1,25 TH 400 k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3 = 1 k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4 = 1 k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay do đó k5 = 1 vt = 228.1,12.1,25 = 319,2 m/ph nt = 1000.vt/ = 1000.319,2/3,14.100 = 1016,5 (v/ph) Chọn theo nm = 950(v/ph) .D.n 3,14.100.950 v = 298,3m / ph tt 1000 1000 L•ợng chạy dao phút sp= 0,8.950 =760 (mm/ph) Chọn theo máy sm= 750m/ph t(mm) n(v/ph) s (mm/ph) CCX Rz Phay thô 2,5 475 750 12 50 Phay tinh 0,5 950 750 10 20 V : Nguyên công 4 : khoan , khoét , doa ,vát mép lỗ Φ25  Sơ đồ gá đặt Định vị : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự nguyên công 5 do bằng phiến tỳ‎ , định vị vào lỗ 60 hạn chế hai s w w Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  10. Bùi hữu mạnh bậc tự do bằng chốt côn tự lựa , định vị vào mặt trụ ngoài hạn chế bậc tự do còn lại bằng một khối V điều chỉnh Kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp , lực kẹp vuông góc và hứơng vào mặt định vị  Chọn máy : Chọn máy khoan cần 2A55 với các thông số Công suất N = 4,5 KW Đ•ờng kính chi tiết lớn nhất gia công đ•ợc là 50 (mm) Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy :700ữ 1120 Côn móc trục chính số 5 Số vòng quay trục chính từ 5 ữ 1700 (v/ph)  Chọn dao Dùng mũi khoan ruột gà bằng thép gió phi tiêu chuẩn 24 Mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8, Mũi doa thép gió 25 Dao vát mép thép gió Tra bảng 7[1] T= 35(ph)  L•ợng d• gia công : Gia công lỗ 25 chia làm ba bứơc Khoan lỗ đặc 24 zb= 12 mm Khoét lỗ 24,8 zb= 0,4 mm Doa lỗ 25 zb= 0,1 mm  Chế độ cắt a.Khoan lỗ Chiều sâu cắt t =12 mm L•ợng chạy dao tra bảng 5-89[3] với d = 24 , HB < 200 nhóm chạy dao I suy ra sv= 0,7ữ 0,86 (mm/v) Chọn sv = 0,8(mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5-90[3] suy ra vb = 31 (m/ph) vt= vb.k1.k2 các hệ số điều chỉnh k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu lỗ khoan L < 3D vậy k1= 1 k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T 0,47 vậy k2 = 1,09 TH vt= 31.1,09 =33,79( m/ph) Suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.33,79/3,14.24 = 448,38 (v/ph) Chọn theo nm = 600 (v/ph) vtt= 3,14.24.600/1000 = 45,2 (m/ph ) L•ợng chạy dao :chọn theo máy sm= 0,79 (mm/v) b. Khoét lỗ 24,8 Chiều sâu cắt t = 0,4mm L•ợng chạy dao tra bảng 5-104[3] với dao có d = 24,8 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  11. Bùi hữu mạnh vật liệu :gang có HB < 200 suy ra sv= 1-1,2 (mm/v) sm = 1,05 (mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5-106[3] với dao có d = 24,8 , mũi liền S =1,05 ,t =0,9 suy ra vb = 27,5(m/ph) vt= vb.k1.k2 Các hệ số điều chỉnh k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T 0,875 vậy k1 = 1 TH k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt phôi , với phôi đã khoan k2 = 1 vt= 27,5 m/ph suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.27,5/3,14.24,8 = 353,1 (v/ph) chọn theo nm = 375 (v/ph) vtt= 3,14.24,8.338/1000 = 26,3 m/ph l•ợng chạy dao :chọn theo máy sm= 1,15(mm/v) c. Doa lỗ 25 Chiều sâu cắt t = 0,1 mm L•ợng chạy dao tra bảng 5-112[3] với đ•ờng kính mũi doa d =25 gang có HB= 190 , nhóm chạy dao II suy ra sv= 2,2 (mm /v) Tốc độ cắt tra bảng 5-114[3] với HB gang= 190 , s =2,2 ,d =25 vậy vb = 7,3 m/ph , vt = vb.k k :hệ số phụ thuộc chu kỳ bền T  0,29 vậy k =1,51 TH vt =7,3/1,51 =11m/ph nt= 1000.11/3,14.25 = 140,1 (v/ph) Chọn nm= 118 (v/ph) vtt = 3,14.25.122/1000= 9,58m/ph L•ợng chạy dao chọn theo máy sm = 2,2(mm/v) d.Vát mép lỗ L•ợng chạy dao : 0,8 (mm/v) Tốc độ cắt : nm= 225 (v/ph) t(mm) n(v/ph) s (mm/v) CCX Rz Khoan 12 600 0,79 12 50 Khoét 0,4 375 1,15 10 32 Doa 0,1 118 2,2 7 3,2 Vát mép 225 0,8 IV: Nguyên công 5 : Tiện lỗ lớn 60 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  12. Bùi hữu mạnh  Sơ đồ gá đặt nguyên công 5 s Định vị : mằt đầu hạn chế w w ba bậc tự do bằng phiến tỳ .Ba bậc tự do còn lại đ•ợc hạn chế bằng một chốt trụ và một chốt trám định vị vào hai lỗ Kẹp chặt : kẹp chặt bằng đòn kẹp ph•ơng lực kẹp vuông góc và h•ớng vào mặt định vị  Chọn máy Chọn máy tiện T616 với các thông số Công suất N = 4,5KW Đ•ờng kính lỗ trục chính 35 mm Côn móc số 5 Số vòng quay trục chính từ 44 ữ 1980 (v/ph) L•ợng tiến dọc từ 0,06 ữ 3,24 mm L•ợng tiến ngang từ 0,04 ữ 2,54 mm  Chọn dao Dùng dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 Chu kỳ bền của dao T = 45 L•ợng d• gia công tra bảng 3-110[2] với mặt trong do đó zb= 2,4mm Chia làm hai b•ớc : Tiện tinh với z = 2 mm Tiện tinh với z = 0,4 mm  Chế độ cắt a. Tiện thô Chiều sâu cắt t =2 mm L•ợng chạy dao tra bảng 5-61[3] suy ra sv = 0,3 ữ 0,4 (mm/v) Chọn sv = 0,4 mm Tốc độ cắt : tra bảng 5-65[3] suy ra vb = 140 (m/ph) vt= vb.k1.k2 .k3.k4 Trong đó tra bảng 5- 65 k1 hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền k1= 1,06 k2 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bể mặt k2= 0,85 0 k3 hệ số phụ thuộc góc nghiêng chính ta có φ = 60 ta có k3 = 0,87 k4 hệ số phụ thuộc mác hợp kim BK8 ta có k4 = 0,83 vt= 140.1,06.0,85 .0,87.0,83 =91,08( m/ph) suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.91,08/3,14.60 = 483 (v/ph) Chọn theo nm = 503 (v/ph) vtt= 3,14.60.503/1000 = 94,7 (m/ph ) Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  13. Bùi hữu mạnh L•ợng chạy dao :chọn theo máy sm= 0,42( mm/v ) b, Tiện tinh Chiều sâu cắt t=0,4(mm ) L•ợng chạy dao tra bảng 5-62[3] sv = 0,15ữ 0,25 (mm/v) Ta chọn sv= 0,20 (mm/v) Tốc độ cắt : tra bảng 5 - 65 [1] suy ra vb = 177(m/v) vt= vb.k1.k2 .k3.k4 Trong đó tra bảng 5- 65 k1 hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền k1= 1,06 k2 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bể mặt k2= 0,85 0 k3 hệ số phụ thuộc góc nghiêng chính ta có φ = 60 ta có k3 = 0,87 k4 hệ số phụ thuộc mác hợp kim BK8 ta có k4 = 0,83 vt= 177.1,06.0,85.0,87.0,83 = 115,1 m/ph suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.19,1/3,14.60 = 101,4 (v/ph) chọn theo nm = 92 (v/ph) vtt= 3,14.60.92/1000 = 17,3 m/ph l•ợng chạy dao :chọn theo máy sm= 2,2( vô cấp) t(mm) n(v/ph) s (mm/v) CCX Rz Tiện thô 2 503 0,42 12 50 Tiện tinh 0,4 92 2,2 10 20 Nguyên công 6 : Khoan hai lỗ chốt Φ3 mm  Sơ đồ gá đặt nguyên công 7 Định vị : định vị mặt đầu hạn chế ba s bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị vào lỗ lớn hạn chế hai bậc tự do bằng chốt trụ ngắn , định vị vào lỗ nhỏ hạn chế một bậc tự do w bằng chốt trám Kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít , h•ớng lực kẹp vuông góc và h•ớng vào mặt đinh vị  Chọn máy : Chọn máy khoan cần 2A592 với các thông số : Công suất N=1,7(Kw ) Đ•ờng kính gia cồng lớn nhất 25 (mm) Côn móoc trục chính số 2 Giới hạn tốc độ 175 ữ 980 (v/ph )  Chọn dao : Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  14. Bùi hữu mạnh Dùng mũi khoan ruột gà , thép gió D = 3( mm ) dạng mũi khoan H , l•ợng d• gia công zb= 1,5 (mm)  Chế độ cắt : Chiều sâu cắt : t= D/2 = 1,5 ( mm ) L•ợng chạy dao : tra bảng 5-89[3] với HB < 200 nhóm chạy dao I ( độ chinh xác không cao ), D = 3 suy ra s = 0,18ữ 0,22(mm/v) vậy chọn s = 0,22 (mm/v) Tốc độ cắt tra bảng 5-90[ 3] với HB = 182 ữ 199 ,s = 0,22 Vậy v = 28 (mm/ph) vt = vb.k1.k2 k1 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền T 1 vậy k1= 1 TH k2 hệ số điều chỉnh phụ thuôc chiều sâu lỗ khoan l = 25 , k2 = 0,8 vt = 0,8.28 = 22,4m/ph 1000.v n = t 1000.22,4/3,14.4 = 1783 (v/ph) t .D chọn nm = 980(v/ph) .D.n v = 3,14.3.980/1000 = 9,23 (m/ph ) tt 1000 L•ợng chạy dao chọn sm = 0,22 (mm/v) t(mm) n(v/ph) s (mm/v) CCX Rz Khoan 1,5 980 0,22 12 50 Nguyên công 7 : Kiểm tra độ song song giữa hai lỗ Φ25 vàΦ60 Đặt trục kiểm vào lỗ Φ25 , trục kiểm còn lại đ•ợc lắp cố định trên gá a có Φ60 để dùng cho lỗ lớn Φ60 , quay chi tiết quanh lỗ Φ60 đến khi trục kiểm lắp trên lỗ Φ 25 chạm vào cữ tỳ . Khi đó hiệu số của giá trị đo trên từng cặp 2 đồng hồ a trên ph•ơng đứng và ngang sẽ biều hiện độ a a không song song của hai lỗ càng theo hai ph•ơng đứng và ngang Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  15. Bùi hữu mạnh Nguyên công 8: Cắt đứt chi tiết  Sơ đồ gá đặt nguyên công 8 Định vị : Mặt phẳng hạn chế ba bậc tự do s bằng phiến tỳ , định vị w w vào chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do bằng một chốt trụ ngắn , định vị vào lỗ nhỏ hạn chế 1 bậc tự do bằng chốt trụ trám Kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít lực kẹp vuông góc và h•ớng vào mặt định vị  Chọn máy : Chọn máy phay ngang 6H82 với các thông số : Công suất N = 7 (Kw) Hiệu suất :  = 0,75 Mặt làm việc 320 ữ 1250  Chọn dao : Dao phay đĩa cắt đứt thép gió kiểu II có các thông số D = 80, b = 3, d = 22, z = 40 L•ợng d• gia công : zb= 3 (mm )  Chế độ cắt : Chiều sâu cắt :t = 13 (mm) L•ợng chạy dao : tra bảng 5-182 có s = 0,025ữ 0,015 (mm/r) Lấy s = 0,02 (mm /r) Do đó ta có sv = 0,8 mm /v Tốc độ cắt tra bảng 5-184 v = 26 (m/ph) Vt= vb.k1.k2.k3 K1 hệ số phụ thuộc gang tra bảng 5-134 ta có k1 = 1 K2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền tra bảng 5-172 ta có k2 = 1 K3 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay k3 = 0,87 Vậy vt = vb.0,87 = 29,6 (m/ph) Nt = 1000.29,6/3,14.80 = 117,8 (vph) Chọn nm = 190 ((v/ph)) L•ợng chạy dao phút : sp = 0,8.190 = 152(mm/ph) s m = 150 (mm/ph) t(mm) n(v/ph) s (mm/ph) CCX Rz Phay 13 190 150 12 50 Phần III : Tính toán l•ợng d• cho nguyên công 6  Yêu cầu kỹ thuật Vật liệu gia công : GX 15-32 có HB = 190 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  16. Bùi hữu mạnh độ nhẵn bóng bề mặt sau gia công : Ra = 0,63 dung sai 0,025 t•ơng ứng với CCX 7 Để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trên cần thực hiện gia công qua ba b•ớc công nghệ - Khoan lỗ đặc - Khoét - Doa  Tính toán l•ợng d• Bề mặt gia công là mặt trong đối xứng ta dùng công thức 2 2 2.zmin 2(Rza Ta a  b ) Rza : chỉều cao nhấp nhô tế vi do nguyên công tr•ớc để lại Ta : chiều sâu lớp khuyết tật do nguyên công tr•ớc để lại a : sai lệch vị trí không gian do nguyên công tr•ớc để lại  b : sai số gá đặt ở nguyên công đang thực hiện 2 2 giả thiết :  dg 0.  dg  c  k Khoan đạt Φ24 Vì ban đầu ta khoan lỗ đặc do đó không tính l•ợngd• cho b•ớc này tra bảng 3-87 [2] sau khi khoan lỗ Rza = 50 ( m) Ta = 70 ( m) 2 2 a C0 ( y.l) C0 : độ xê dịch lệch tâm lỗ C0 = 25 ( ) y : độ lệch tâm lỗ = 0,9( ) l: chiều dài lỗ gia công l = 45 (mm) 2 2 do đó a 25 (0,9.25) 47,6(m) Khoét : Tra bảng 3-87 [ 2] Rza = 40 ( ); T a = 40 ( ) a = k.C0 = 0,05.47,6 ( ) tính sai số gá :đặt  gd 2 2 sai số gá đặt  gd  c  k  k : sai số kẹp chặt tra bảng 24[1] với vật liệu GX15-32 chiều rộng > 260 vậy = 120( )  c : sai số chuẩn do thiết bị quay  c = L. tgα L : chiều dài lỗ gia công L = 45 (mm) α : góc xoay  '  tgα = max max H Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  17. Bùi hữu mạnh ' trong đó  max khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ ' ' ' '  max =  A + B + min :dung sai lỗ định vị = 0,12 (mm) : dung sai chốt trụ = 0,030 (mm) ' D0 Dc  min : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = 0,075 2 vậy = + + = 0,12 + 0,030 + 0,075=0,225 (mm)  max : khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ  max =  A + B + min trong đó δA dung sai lỗ định vị δA = 0,025(mm) δB : dung sai chốt trám δB = 0,021 (mm) 2.b. δmin : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ δmin =  min D0 với D = 25 , b= 3(mm)  = y- y1- = 0,1- 0,075 = 0,025 ( mm) 2.b. ' 2.3.0,025 δmin =  min = 0,075 0,077(mm) D0 60,12 δmax = + + = 0,025 + 0,021 + 0,077= 0,123(mm) tgα = 45.0,00073 = 0,033 (mm) 2 2  gd 33 120 = 124 ( m) L•ợng d• trung gian để khóet sau khoan 2 2 2.zbmin = 2(Rza +Ta+ a  b ) 2 2 2.zbmin = 2(50 + 70 + 47,6 124 ) = 506 ( ) doa lỗ đạt 25 Rza = 3,2 ( ), Ta = 5( ) ρ a = 0,02.25 = 0,025( ) εgd = 0,05. 124 = 6,2( ) Tính toán l•ợng d• để doa sau khi khoét : 2 2 2.zbmin = 2(Rza +Ta+ ) = 2(40 +40 + 1,25 6,2 = 86,3 ( )  Lập bảng tính l•ợng d• Các Các thành phần 2.zmin Kích Dung Kích th•ớc giới L•ợng d• b•ớc th•ớc sai hạn giới hạn công Rz T ε dmin dmax 2.zmin 2zmax nghệ Phôi Khoan 50 70 48 24,346 210 24,14 24,35 Khoét 40 70 1,25 124 506 24,852 84 24,768 24,852 502 628 Doa 3,2 5 0,95 6,2 86,3 25,025 25 25 25,025 173 232 L•ợng d• tổng cộng 675 860 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  18. Bùi hữu mạnh  Kiểm tra kết quả tính toán Doa : 2zmin - 2zmax = 232-173 = 59 ( m) δ1-δ2 = 84 – 25 = 59 ( ) Khoét : 2zmin - 2zmax = 628-502 = 126 ( ) δ1-δ2 = 210 – 84 = 126 ( ) PHÂN IV : TíNH CHế Độ CắT CHO NGUYÊN CÔNG 6 B•ớc : Khoan lỗ Φ24  Chiều sâu cắt : t = D/2 = 12 (mm)  L•ợng chạy dao : tra bảng 5-25[3] với D = 24 (mm ) , HB > 170 S = 0,47 ữ 0,54 chọn s1 = 0,5 (mm/v)  Tốc độ cắt : tính theo công thức C .D q V = v K t T m .S y v Tra bảng 5-28[ 3] với gang xám có HB = 190, s = 0,5 Cv = 17,1; q = 0,25 ; y= 0,4 ; m = 0,125 Kv = KMv.KUv.Klv KMv : hệ số phụ thụôc vật liệu gia công n 190 KMv = 1 HB KUv : hệ số phụ thụôc vật liệu dụng cụ , tra bảng 5-6 ta có KUv = 1 Klv : hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan l ≤ 3D do đó Klv = 1 Kv = 1 17,1.240,25 V = .1 29,1(mm/ ph) t 750,125.0,50,4 1000.v 1000.29,1 N = t 386(m / ph) t .D 3,14.24 Chọn nm = 482 (v/ph) 3,14.24.482 V = 36,3(m / ph) tt 1000  Lực cắt dọc trục : Pc q y Pc = 10.Cp.D .S .Kp Tra bảng 5-32 : Cp = 42 ; q= 1 ; y= 0,8 Kp = KMp tra bảng 5-9 do đó KMp= 1 0,8 Pc = 10.42,7/24.0,5 .1 = 5886(N)  Mô men xoắn : Mx q y Mx = 10. CMD .S .Kp Tra bảng 5-32 CM = 0,021; q=2 ; y=0,08;Kp = 1 2 0,8 Mx = 0,021.10.24 .0,5 = 69,5(N.m)  Công suất cắt : Nc Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  19. Bùi hữu mạnh M .n 69,5.482 N = x 3,43(Kw) c 9750 9750 Nc < N.η = 6.0,8 = 4,8(Kw) vậy máy đủ công suất t(mm) N(v/ph) s(mm/v) Pc(N) Mx(N.mm) Nc(kW) 12 482 0,5 5886 69,5 3,43 PHầN V : tính toán thời gian gia công cơ bản  Nguyên công 1 (đã sửa đến đây ) Phay thô T0 thô = Tthô1+ 2.Tthô2 L L L Ta có T = 1 2 thô 1 S.n L1 = t(D d) (0,5 3) 2,5(80 60) 3 10(mm) L2 = 5 (mm) L = 80 (mm) 80 10 5 Vậy T = 0,125( phut) thô 1 1,6.475 8,7 3 38 T = 0,065( phut) 0 thô 2 1,6.475 T0 thô = 2. 0,0625 + 0,125 = 0,255 (phút) Phay tinh T0 tinh = Ttinh1+ 2.Ttinh2 Ta có Ttinh 1 = L1 = t(D d) (0,5 3) 0,5(80 60) 3 6,16(mm) L2 = 5 (mm) L = 80 (mm) 80 6,16 5 Vậy T = 0,119( phut) tinh 1 0,8.950 8,7 3 38 T = 0,065( phut) 0 tinh 2 0,8.950 T0 thô = 2. 0,0625 + 0,119 = 0,244 (phút)  Nguyên công 2 L L L T = 1 2 .i 0 S.n L1 = L2 = 5 (mm) L = 38 (mm) 38 10 5 T = .2 0,139( phut) 0 1,6.475  Nguyên công 3 Phay thô Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  20. Bùi hữu mạnh Chiều dài chi tiết : l= 80 (mm) Lt = t(D d) +(0,5ữ 3) = 2,5.(80 60) +(0,5ữ3) = 10 (mm) L2 = 1ữ6 = 5 (mm) Sm = 750 (mm/ph) l l1 l2 To3thô = .i 0,08( phut) Sm Phay tinh Chiều dài chi tiết l: = 80 (mm) Lt = +(0,5ữ 3) = 0,5.68) +(0,5ữ3) = 8(mm) L2 = 1ữ6 = 2 (mm) Sm = 750 (mm/ph) l l1 l2 2 (80 10) To2 = .i 0,12( phut) Sm 750 T03 T03thô+ T03tinh = 0,13+0,12 = 0,25 (phút )  Nguyên công 4 : Khoan : L = 45mm 24 1 L1=d/2cotgφ+(0,5ữ2)= . +0,5ữ2)=0,8(mm) 2 3 L2=3(mm) 56 T =2. 0,28( ph) o6khoan 0,82.482 khoét: L=45(mm) d 24,8 24 1 L1 = cot g (0,5  2) . (0,5  2) 2(mm) 2 2 3 L3 = 3 (mm) 50 T = 2. 0,28( phut) 06 khoét 1,05.338 Doa : L = 45 (mm) L1 = L2 = 3 (mm) 50 T = 2. 0,37( phut) 06 doa 1,05.122 Vậy T06 T06khoan T06khoet T06doa 0,28 0,28 0,37 0,93(phut)  Nguyên công 5 : Tiện thô L = 13 (mm) Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  21. Bùi hữu mạnh t 2 L = (0,5  2) 2 4(mm) 1 tg tg 45 L2 = 3 (mm) 13 4 3 T = 0,095( phut) 05 503.0,42 Tiện tinh L = 13 (mm) t 0,4 L = (0,5  2) 2 2,4(mm) 1 tg tg 45 L2 = 3 (mm) 13 2,4 3 T = 1( phut) 05 92.0,2 Vậy T05 = 1+ 0,095 = 1,095 (phút)  Nguyên công 6 : L L L T = 1 2 i 06 S.n L= 38 (mm) d 3 L = cot g 0,5  2 cot g45 2 3,5 (mm) 1 2 2 L2 = 3 (mm) 38 3,5 3 Vậy T = 2 0,412( phut) 06 0,22.980  Nguyên công 8 Chiều dài chi tiết : l = 13(mm) l1 = 2,5ữ 5 = 4 (mm) l2 = 3 ữ 10 = 6 (mm) sm = 150 (mm/ph) l l1 l2 13 4 6 T0 = .i 0,153( phut) sm 150 phần iV : thiếtkế đồ gá cho nguyên công 1. hiết kế cơ cấu định vị chi tiết Xác định ph•ơng pháp định vị chi tiết: Vì đồ gá cần thiết kế là đồ gá khoan ,yêu cầu định vị đủ 6 bậc tự do Ta chọn ph•ơng án định vị nh• sau : Định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do - định vị vào mặt trụ lớn hạn chế hai bậc tự do - định vị vào mặt trụ nhỏ hạn chế một bậc tự do Chọn cơ cấu định vị Mặt phẳng vì mặt đầu đẫ qua gia công chuẩn tinh chọn cơ cấu định vị mặt phẳng là các phiến tỳ có các kích th•ớc cơ bản sau( tra bảng 8-3) B L H L1 l d Vật liệu Số lỗ Số l•ợng HRC Kiểu 1 16 60 10 30 15 6,6 20Cr 2 4 60 Kiểu2 16 100 35 3 2 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  22. Bùi hữu mạnh Mặt trụ lớn . hạn chế hai bậc tự do đã qua gia công chuẩn tinh chọn cơ cấu định vị là chốt côn tự lựa để đảm bảo sự đối sứng giữa hai lỗ Mặt trụ nhỏ hạn chế một bặc tự do . chọn cơ cấu định vị là khối V tự lựa 2 . thiết kế cơ cấu kẹp chặt Tính toán lực kẹp sơ đồ kẹp xác định ph•ơnng chiều điểm đặt của lực kẹp nh• hình vẽ ph•ơg lực kẹp vuông góc với mặt định vị chiều h•ớng vào mặt định vị điểm đặt tâm chi tiết tính toán lực kẹp yêu cầu khi cắt tạo ra Pc và Mc Pc tuỳ vào ph•ơng thức khoan (khoan lỗ đẵc hay lỗ thủng ) Mà lực Pc đóng vai trò khác nhau trong tr•ờng hợpđồ gá này vì khoan lỗ đặc nên lực Pc đóng vai trò lực kẹp độc lập ta sẽ xem sét riêng Pc với vai trò là lực kẹp Mc làm chi tiết quay quanh tâm của nó còn gây ra sai số để chi tiết không bị xoay thì ta cần tính lực kẹp cần thiết để chống lại mô men này Mms> KMc Mms mô men ma sát do W gây ra Mms =W .f.R Pc lực cắt Pc = 5886 (N) W lực kẹp yêu cầu f : hệ số ma sát tra bảng 3-4 [1] f= 0,3 R : khoảng cách từ tâm mũi khoan tới điểm kẹp R =140(mm) Mq mô men cắt K hệ số an toàn K = K0.K1K2K3K4_K5K6 Ko : hệ số an toan chung K0 = 1,5 K1: hệ số tính đến sự tăng lực cắt khi độ baóng thay đổi K1 = 1,2 K2 : hệ số tăng lực cắt khi dao mòn K2 = 1 K3 : hệ số tăng lực cất khi gia công gián đoạn K3 =1,2 K4 : hệ số tính đến sai số của cơ cấukẹp chặt K4 = 1,3 K5 : hệ số tính đến sự thuận lợi của cơ cấukẹp bằng tay K5 = 1 K6 : hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết K6 = 1,5 K= 1,5.1,2.1.1,2.1,3.1.1,5=4,21 W .f.R> K.Mc M K 69,5.4,21 W > c 6966(N) R. f 0,14.0,3 Wcần = W- Pc = 6966-5886 = 1080(N)=108(Kg) tính chọn cơ cấu kẹp chọn cơ cấukẹp chặt là đòn kẹp ren vít có sơ đồ kẹp chặt ( hình vẽ) nguồn sinh lực tay ng•ời công nhân thông qua cơ cấu ren vít tính lực do cơ cấu ren vít sinh ra Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  23. Bùi hữu mạnh l l l từ sơ đồ ta có W = Q. 1 . Q 1 2 . ƯW l1 l2 l1  chọn l1 =l2 = l 2.W vậy Q = 227(kg)  η hiệu suất tính đến mất mát trên ổ quay của đòn η = 0,95 tra bảng 8- 51[3] với lực kẹp Q = 2270 (N) dùng loại vít kẹp tay vặn ta có loại ren vít yêu cầu M12 bán kính trung bình 5,43 mm chiều dài tay vặn 80 mm lực ng•ời công nhân cần tác dụng P = 80 (N) tra bảng 8-30[3] chọn loại thanh kẹp tr•ợt IV với vít kẹp M12 chọn chiều dài thanh kẹp L = 100 (mm0 các thông số khác B = 40 mm; H = 20 mm; l= A= 45 mm; 3 . tính toán sai số Tính sai số chuẩn : do chuẩn định vị không trùng với gốc kích th•ớc gia công sai số chuẩn trong tr•ơng hợp gá đặt này là do chi tiết bị xoay khi định vị vào hai chốt εc = L .tgα L : chiều dài lỗ gia công L = 45 mm α là góc xoay  '  tgα= max max H '  maxã khe hở lớn nhât giữa chốt trụ và lỗ ' ' ' '  max =  A + B + min : dung sai lỗ định vị = 0,12 mm : dung sai chốt trụ = 0,030 mm D D : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ = o c 0,075 2 = + + = 0,12+0,030+0,075 = 0,225 (mm) δmax: khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ δmax = δA+δB+δmin δA : dung sai lỗ định vị = 0,025 mm δB: dung sai chốt trám δB = 0,021 mm 2.b ' δmin : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ δmin =  min D0 với D = 25 vậy b= 3mm ’  = y-y1-δ min = 0,1-0,075 = 0,025 mm 2.3.0,025 δ = = 0,075 0,077(mm) min 60,12 δmax = δA+δB+δmin = 0,025+0,021+0,077 = 0,123 mm tgα = 0,00073 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN
  24. Bùi hữu mạnh εc = 45.0,00073 = 0,033mm tính toán sai số kẹp chặt là sai số do lực kẹp gây ra vì ph•ơng lực kẹp vuông góc với ph•ơng kích th•ớc gia công nó không ảnh h•ởng đến độ chính xác của bề mặtgia công εk = 0 tính sai số mòn trong quá trình tháo lắp chi tiết nhiều lần bề mặt định vị bị mòn gây ra sai số mòn εm εm = β . N β hệ số ảnh h•ởng đến kết cấu đồ định vị với phiến tỳ do đó β = 0,2 N : số l•ợng chi tiết đ•ợc gia công trên đồ gá N= 1802  m 0,2. 1802 8,48(m) 0,00848(mm) sai số điều chỉnh là sai số phát sinh trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh đồ gá trong thực tế tính toán đồ gá th•ờng εđc = 5ữ10 chọn εđc = 5 (μm) = 0,05 (mm) sai số gá đặt : trong tính toán đồ gá lấy giá trị sai số gá đặt cho phép [εgđ ]= (1/3)δ = 1/3.0,2= 0,07 (mm) sác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá : [εgđ ] 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = [ gd ] [ c  m  k  dc] 0,07 [0,033 0,0084 0,005 ] 0,060(mm) 4. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá - Bề mặt làm việc của các chốt đ•ợc nhiệt luyện đạt HRC = 50 ữ55 - Bề mặt làm việc của các bạc dẫn đ•ợc nhiệt luyện đạt HRC = 40ữ60 - Bề mặt làm việc của các phiến tỳ đ•ợc nhiệt luyện đạt HRC = 40 ữ60 - Độ không vuông góc giữa đ•ờng tâm bạc đẫn với bề mặt phiến tỳ < 0,059 - Độ không song song giữa các phiến tỳ với đáy thân đồ gá < 0,059 - Độ không vuông góc giữa tâm các chốt với mặt phiến tỳ <0,059 Lớp cơ tin 2 – k44 ĐHBKHN