Bài thực hành 9: Microsoft Excel (Tiếp theo)

pdf 13 trang phuongnguyen 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài thực hành 9: Microsoft Excel (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_thuc_hanh_9_microsoft_excel_tiep_theo.pdf

Nội dung text: Bài thực hành 9: Microsoft Excel (Tiếp theo)

  1. MICROSOFT EXCEL (tiếp theo) 12/26/2006 1
  2. C ác thao tác cơ bản trên WorkSheeet 12/26/2006 2
  3. D i chuyển con trỏ trên W orkSheet Nhấn phím Di chuyển Hoặc Tab Sang một ô bên phải  Hoặc Shift + Tab Sang một ô bên trái  Lên một dòng  Xuống một dòng Home Đến ô ở cột A của dòng hiện hành Ctrl + Home Đến địa chỉ ô A1 trong worksheet Ctrl + End Đến địa chỉ ô có chứa dữ liệu sau cùng trong worksheet Page Up Lên một màn hình Page Down Xuống một màn hình Ctrl + Đến ô bên phải đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống Ctrl +  Đến ô bên trái đầu tiên mà trước hoặc sau nó là ô trống Ctrl +  Lên ô phía trên đầu tiên mà trên hoặc dưới nó 12/26/2006 là ô trống 3 Ctrl +  Xuống ô phía dưới đầu tiên mà trên hoặc dưới nó là ô trống
  4. Thao tác trên WorkSheet n Đ ổi tên Sheet q C họn Sheet cần đổi tên q R-click chọn Rename, nhập tên m ớ i n T ạo thêm Sheet m ới q Đ ặt con trỏ vào Sheet q R-Click\ Insert\WorkSheet n C họn ơ: nhấp chuột vào ơ m uốn chọn n C họn cột: nhấp vào tên cột m uốn chọn n C họn hàng: nhấp vào tên hàng m uốn chọn n C họn vùng: nhấp và kéo chọn vùng n C họn cả Sheet: Ctrl+A hoặc m enuEdit \Select All 12/26/2006 4
  5. Thao tác trên WorkSheet n Thêm hàng q Menu Insert\ Rows n T hêm cột q Menu Insert\ Columns n Thêm ơ q Menu Insert\ C ells n X ĩa hàng, cột, ơ q Edit\ D elete 12/26/2006 5
  6. Sao chép, di chuyển dữ liệu n Sao chép dữ liệu q C họn vùng dữ liệu cần sao chép q R-click\Copy hoặcCtrl+C q D i chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép q R-click\Paste hoặcCtrl+V n D i chuyển dữ liệu q C họn vùng dữ liệu cần di chuyển q R-click\Cut hoặcCtrl+X q D i chuyển con trỏ đến vị trí cần di chuyển q R-click\Paste hoặcCtrl+V n Sao chép đặc biệt q C họn vùng dữ liệu cần sao chép q R-click\Copy hoặcCtrl+C q D i chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép q R-click\Paste Special 12/26/2006 6
  7. Sao chép dữ liệu dạng cơng thứ c n Đ ịa chỉ tương đối: q Đ ịa chỉ tương đối cĩ dạng: . q K hi cơng thứ c sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ thay đổi theo hướng và khoảng cách sao chép q V í dụ: n N hập liệu và sao chép cơng thứ c n K ết quả 12/26/2006 7
  8. Sao chép dữ liệu dạng cơng thứ c n Đ ịa chỉ tuyệt đối: q Đ ịa chỉ tương đối cĩ dạng: $ $ . q K hi cơng thứ c sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ khơng thay đổi q V í dụ: n N hập liệu và sao chép cơng thứ c n K ết quả: 12/26/2006 8
  9. Sao chép dữ liệu dạng cơng thứ c n Đ ịa chỉ hỗn hợp: q Đ ịa chỉ tuyệt đối theo cột: $ . q Đ ịa chỉ tuyệt đối theo hàng: $ . n V í dụ: T uyệt đối theo cột : $B 1 T uyệtđốitheo hàng: B$1 12/26/2006 9
  10. Đ iền dãy số tự động n Đ iền các ơ theo thứ tự cĩ bư ớc nhảy là 1 q N hập giá trị đầu tiên vào ơ đầu vùng cần điền. q C họn ơ đĩ sẽ xuất hiện m ột nút vuơng nhỏ (F ill H andle) ở gĩc dưới phải q K éo rê đến cuối vùng cần điền đồng thời nhấn thêm phím C trl để tạo ra m ột dãy số liên tục n Đ iền các ơ theo thứ tự cĩ bư ớc nhảy >= 1 q N hập giá trị đầu vào ơ thứ nhất của khối cần điền. q N hập giá trị thứ 2 vào ơ thứ 2 của khối cần điền. q C họn 2 ơ trên, kích chuột nút Fill H andle và kéo rê đến cuối khối cần điền. 12/26/2006 10
  11. C ác tốn tử trong Excel 12/26/2006 11
  12. K iểu dữ liệu n D ữ liệu kiểu số - Number q G ồm các chữ số 0 9, cĩ thể bắt đầu bằng các kí tự +, -, $, q D ữ liệu kiểu số cĩ khả năng tính tốn q D ữ liệu kiểu số m ặc định đư ợc canh phải n D ữ liệu kiểu chuỗi kí tự - Text q G ồm nhữ ng kí tự A Z, a z, 0 9, các kí tự đặc biệt (, }, q Khơng tham gia tính tốn. q D ữ liệu dạng chuỗi luơn m ặc định canh biên trái của ơ. n D ữ liệu kiểu ngày q Tham gia tính tốn. q N ếu hợp lệ thì tự động canh phải, ngư ợc lại thì canh trái và trả về dữ liệu kiểu chuỗi. v L ư u ý: Đ ể nhập kiểu chuỗi dạng số, ký tự đầu tiên là dấu nháy đơn 12/26/2006 12
  13. C ác tốn tử trong Excel n T ốn tử tính tốn q T ốn tử cộng (+ ) q T ốn tử trừ (-) q T ốn tử nhân (*) q T ốn tử chia (/) n T ốn tử chuỗi: q T ốn tử nối chuỗi (& ) n T ốn tử so sánh q T ốn tử lớn hơn(> ), lớn hơn bằng(> = ) q T ốn tử nhỏ hơn( ) 12/26/2006 13