Bài thực hành 10: Microsoft Excel (Tiếp theo)

pdf 15 trang phuongnguyen 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài thực hành 10: Microsoft Excel (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_thuc_hanh_10_microsoft_excel_tiep_theo.pdf

Nội dung text: Bài thực hành 10: Microsoft Excel (Tiếp theo)

  1. MICROSOFT EXCEL (tiếp theo) 12/26/2006 1
  2. Các hàm trong Excel 12/26/2006 2
  3. K hái niệm hàm n H àm trong Excel là m ột đơn vị xử lý đư ợc thiết kế sẵn n N hận các giá trị đầu vào (đối số) biết rõ kiểu dữ liệu n X ử lí và trả về kết quả ngay tại nơi gọi hàm n Cú pháp: ([danh sách đối số]) n T ên hàm : D o Excel định sẵn, bắt buộc phải có n D anh sách đối số: C ó thể có hoặc không, các đối số cách nhau m ột dấu phẩy n Đ ối số có thể là trị số, chuổi, địa chỉ ô, tên khối, biểu thứ c hoặc là m ột hàm khác n V í dụ: q =Sum(3, 9, 4); Min(12, 34, 9) ( H àm có đối số là trị số) q =Pi(); =Now() ( H àm không có đối số). q = Left("T in H ọc",2) ( H àm có đối số là hằng chuổi và trị số). q =Average(E3:E12) ( H àm cố đối số là địa chỉ ô). 12/26/2006 3
  4. H àm xử lý số n Hàm abs: trả về giá trị tuyệt đối của 1 số q C ú pháp : abs(số) q V í dụ: abs(10) => 10 abs(-3.5) => 3.5 n Hàm int: hàm trả về phần nguyên của 1 số q C ú pháp : int(số) q V í dụ: int(2.54) => 2 int(10) => 10 n Hàm mod: trả về phần dư của phép chia q C ú pháp : m od(số chia, số bị chia) q V í dụ: mod(10,4) => 2 12/26/2006 4
  5. H àm xử lý số n Hàm round: làm tròn số q C ú pháp : round(số, số số lẻ) q V í dụ: round(23.3456, 2) => 23.34 round(23.3456, -1) => 2 round(23.3456, 0) => 23 n Hàm sqrt: hàm lấy căn bậc hai q C ú pháp : sqrt(số) q V í dụ: sqrt(4) => 2 12/26/2006 5
  6. H àm xử lý chuỗi n Hàm left: trả về các ký tự bên trái chuỗi q C ú pháp : left(chuỗi, số ký tự) q V í dụ: left(“C ông nghệ thông tin”, 4) => “C ông” n Hàm right: trả về các ký tự bên phải chuỗi q C ú pháp : right(chuỗi, số ký tự) q V í dụ: right(“C ông nghệ thông tin”, 3) => “tin” n Hàm mid: trả về chuỗi con của chuỗi tính từ trái qua q C ú pháp : m id(chuỗi, vị trí bắt đầu, số ký tự) q V í dụ: m id(“C ông nghệ thông tin”, 6,4) =>“nghệ” n Hàm len: trả về chiều dài của chuỗi q C ú pháp : len(chuỗi) q V í dụ: len(“C ông nghệ thông tin”) => 19 12/26/2006 6
  7. Hàm Logic n Hàm And q C ú pháp: and(các biểu thứ c logic) q Ý nghĩa: T rả về TR U E nếu tất cả các biểu thứ c là đúng T rả về FA L SE nếu ngược lại q V í dụ: and( 5 > 2 , 7 TRUE and( 5 > 2, 7=3 ) => FALSE n Hàm Or q C ú pháp: or(các biểu thứ c logic) q Ý nghĩa: T rả về TR U E nếu m ột trong các biểu thứ c là đúng T rả về FA L SE nếu ngược lại q V í dụ: or( 5 3) => TRUE or( 5 FALSE 12/26/2006 7
  8. Hàm Logic n Hàm Not q C ú pháp: N ot(biểu thứ c logic) q Ý nghĩa: T rả về TR U E nếu biểu thứ c sai T rả về FA L SE nếu biểu thức đúng q V í dụ: not( 5 > 2 ) => FALSE not( 5 TRUE 12/26/2006 8
  9. H àm thống kê n H àm average: tính trung bình cộng q C ú pháp: average(giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: n H àm sum : tính tổng q C ú pháp: sum (giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: 12/26/2006 9
  10. H àm thống kê n H àm m ax: tìm giá trị lớn nhất q C ú pháp: m ax(giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: n H àm m in: tìm giá trị nhỏ nhất q C ú pháp: m in(giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: 12/26/2006 10
  11. H àm thống kê n Hàm count: đếm số giá trị số trong danh sách q C ú pháp: count(giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: n Hàm counta: đếm số lượng giá trị có trong danh sách q C ú pháp: counta(giá trị 1, giá trị 2, ) q V í dụ: 12/26/2006 11
  12. H àm thống kê n H àm rank: xếp hạng các giá trị trong vùng q C ú pháp: rank(số cần xếp, danh sách các số, kiểu xếp) q K iểu xếp: 0 (hoặc để trống): danh sách các số giảm dần 1: danh sách các số tăng dần K hi thứ thự xếp bằng 1 K hi thứ thự xếp bằng 0 12/26/2006 12
  13. H àm điều kiện n Hàm if q C ú pháp: if(điều kiện, giá trị điền kiện đúng, giá trị đk sai ) n L ư u ý: H àm if có thể viết lồng nhau 12/26/2006 13
  14. H àm điều kiện n Hàm countif q C ú pháp: countif(vùng điều kiện, điều kiện) q V í dụ n Hàm sumif q C ú pháp: sum if(vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng) q V í dụ: 12/26/2006 14
  15. Hàm ngày tháng n H àm today: trả về ngày hiện hành q Cú pháp: today() n H àm now : trả về ngày giờ hiện hành q Cú pháp: now() n H àm day: trả về ngày trong tháng q C ú pháp: day(giá trị ngày) q V í dụ: day(“21/01/2006”) =>21 n H àm m onth: trả về tháng trong năm q C ú pháp: m onth(giá trị ngày) q V í dụ: m onth(“21/01/2006”) => 1 n H àm year: trả về giá trị năm q C ú pháp: year(giá trị ngày) q V í dụ: m onth(“21/01/2006”) => 2006 12/26/2006 15