Bài tập tổng hợp Hóa THPT

doc 106 trang phuongnguyen 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập tổng hợp Hóa THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tong_hop_hoa_thpt.doc

Nội dung text: Bài tập tổng hợp Hóa THPT

  1. Chương I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.1. Khối lượng mol phân tử cuả H2O là: A. 18 gam ; B. 18u ; C. 18 g.mol-1 ; D. 18 1,6605 10-24g. 1.2. Số mol nguyên tử O có trong 0,8 gam sắt (III) oxit bằng: A. 0,01 mol B. 0,005 mol C. 0,015 mol D. 0,02 mol 3 -3 1.3. Số phân tử H2O có trong 1 cm H2O ( khối lượng riêng d=1 g.cm ) bằng: A. 6,022 1023 B. 3,011 1022 C. 3,35 1020 D. 3,35 1022. 1.4. Hỗn hợp khí X chưá 2 gam O2 và 8 gam CH4. Tổng số phân tử khí có trong X bằng: A. 12,033 1023; B. 18,066 1023 C. 6,022 1024 D. 1,8066 1023 1.5. Cho biết ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất thì p gam khí X chiếm thể tích bằng ¼ thể tích cuả p gam metan. Như vậy KLPT cuả khí X bằng: A. 32 B. 40 C. 64 D.80 1.6. Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự số mol tăng dần: 0,56 lít N2 (ở đktc); 1,12 gam Fe; 10 gam dung dịch Na2CO3 5,3%; 50 ml dung dịch HCl 0,02M. A. HCl < Na2CO3 < Fe < N2; B. Na2CO3 < Fe < HCl < N2; C. HCl < Fe < N2 < Na2CO3 ; D. HCl < Na2CO3 < N2 < Fe. 1.7. Nhiệt phân hoàn toàn một số mol như nhau các chất cho dưới đây, chất nào cho tổng số mol các sản phẩm nhiều nhất? A. NaHCO3 ; B. Fe(NO3)3 ( sản phẩm Fe2O3 +NO2 +O2); C.Fe(OH)3 ; D. (NH4)2CO3. 1.8. Trường hợp nào sau đây khí chiếm thể tích lớn nhất? o A. 2,2 gam CO2 ở đktc ; B. 1,6 gam O2 ở 27,3 C; 1atm o C. 1,6 gam CH4 ở đktc ; D. 0,4 gam H2 ở 27,3 C; 1atm. 1.9. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 ( đktc) và 5,4 gam nước. Công thức phân tử cuả X là: A.C2H6 B. C2H6O2 C. C2H6O D. C4H8O2 1.10. Để đốt cháy hoàn toàn 1 gam đơn chất R cần vưà đủ 0,7 lít O2 (đktc). Vậy dơn chất R là: A. cacbon B. photpho C. silic D. lưu huỳnh. 1.11. Oxi hoá hoàn toàn p gam kim loại M thu được 1,25p gam oxit. Kim loại M là: A. Zn B. Al C. Cu D. Mg. 1.12. Nhiệt phân hoàn toàn các chất cho dưới đây, trường hợp nào thu được nhiều oxi nhất? A. 0,1 mol KMnO4 ; B. 15 gam KClO3 ( có xúc tác) C. 0,08 mol HgO ; D. 30 gam KMnO4. o 1.13. Có 4 bình khí: - Bình 1 dung tích 2,24 lít chu7a1 N2 ở 27,3 C; 1 atm. - Bình 2 chứa 0,18 gam H2. - Bình 3 chứa 0,05 mol O2. o - Bình 4 chứa 1,12 lít SO2 ở 54,6 C và 1 atm. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. số phân tử N2 nhiều nhất; B. khối lượng O2 lớn nhất; C. số mol SO2 nhỏ nhất; D. khối lượng H2 nhỏ nhất; 1.14. nhiệt độ sôi cuả một chất phụ thuộc vào áp suất khí quyển trên bề mặt chất lỏng (tiếp xúc) . Ở 1 atm o o o nhiệt độ sôi cuả một số chất lỏng như sau: H2O 100 C; C2H5OH 78,2 C; benzen 80 C. Câu phát biểu nào dưới đây là sai: A. Ở trên núi cao nước sôi dưới 100oC; B. khi đun nước trong các nồi áp suất (ví dụ 4-5 atm) nước sôi ở trên 100oC; C. dưới áp suất 0,95 atm, benzen sôi dưới 80oC; D. ở 0,95 atm, rượu etylic sôi trên 78,2oC 1.15. Trộn V1 lít CH4, V2 lít CO và V3 lít H2 thu được hỗn hợp khí X. Để đốt cháy hoàn toàn 1 lít X cần 0,8 lít O2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Vậy % thể tích cuả CH4 trong hỗn hợp X là: A.10% ; B. 26% ; C. 20% ; D. Không thể tính được % thể tích cuả CH4. 1
  2. 1.16. Khi điện phân nước H2O ( có mặt Na2SO4 để dẫn điện) người ta thấy cứ 1,0000 gam H= 1,0079 u, KLNT cuả O bằng: A. 16,0000 u ; B. 15,9994 ; C. 15,9900 u ; D. 8,0000 u. 1.17. Oxit cuả nguyên tố R có dạng R2On ,KLPT là 102 u. Nguyên tố R là? A. Al ; B. Fe ; C. N ; D. P. 1.18. Một oxit kim loại chứa 70% kim loại ( về khối lượng). Oxit đó là: A. CaO ; B. Mn2O3 ; C. Fe 2O3 ; D. CuO. 1.19. Hỗn hợp khí gồm những thể tích khí bằng nhau cuả oxi và khí X có tỉ khối so với Hiđro bằng 19,5. Khí X là: A. C3H8 ; B. N2O ; C. CO2 ; D. NO2. 1.20. Để đốt cháy hoàn toàn 4 lít hỗn hợp CH4, H2, CO cần 3,8 lít O2 ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất, phầm trăm thể tích cuả CH4 trong hỗn hợp là: A. 25% ; B. 30% ; C. 40% ; D. 50%. 1.21. Hãy chọn mệnh đề sai: A. nhiệt độ càng tăng thì độ tan cuả chất khí ( ví dụ CO2 ) càng tăng ; B. độ tan cuả một chất nhất định phụ thuộc vào dung môi ; C. Độ tan cuả NaCl giảm khi nhiệt độ giảm ; D. dung dịch chưa bão hoà là dung dịch còn có thể hoà tan thêm chất tan. 1.22. Cho biết ở 20oC cứ 50 gam nước hoà tan được tối đa 17,95 gam muối a8u71 (NaCl). Vậy độ tan cuả muối ăn ở 20oC là: A. 17,95 g ; B. 35,90 g ; C. 71,8 g ; D. 100g. 1.23. Cho biết độ tan cuả chất X trong nước ở 10oC là 15 gam còn ở 90oC là 50 gam trong 100 gam nước. Hỏi khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà X ở 90oC xuống 10oC thì có bao nhiêu gam chất X thoát ra ( kết tinh) ? Số gam chất X thoát ra bằng: A. 120g ; B. 140g ; C. 150g ; D. 180g. 1.24. Cho biết độ tan cuả chất X trong nước ở 10oC là 15 gam còn ở 90oC là 50 gam trong 100 gam nước. Lấy 600 gam dung dịch bão hoà ở 90oC cho vào cốc, đun đuổi bớt 200 gam nước ( bay hơi ), sau đó làm lạnh cốc xuống 10oC. Hỏi tổng khối lượng muối thoát ra ở trong cốc là bao nhiêu? A. 120g ; B. 140g ; C. 170g ; D. 180g. 1.25. Để kiểm tra vết nước trong xăng, dầu ta có thể dùng CuSO4 khan nhờ: A. CuSO4 khan tan tốt trong xăng, dầu. B. vì CuSO4 tác dụng với xăng, dầu thành hợp chất màu xanh. C. vì CuSO4 khan toả nhiệt ktha2cho vào xăng dầu. D. vì CuSO4 khan màu trắng chuyển thành màu xanh do hút nước thành tinh thể CuSO4 .5H2O. 1.26. Phần trăm khối lượng cuả nước kết tinh trong Na2CO3 .10H2O là: A. 62,9% ; B. 30,5% ; C. 40,5% ; D. 20%. 1.27. Để xác định số phân tử nước kết tinh người ta lấy 25 gam tinh thể CuSO4 .xH2O ( màu xanh) đun nóng tới khối lượng không đổi thu dc 16 gam chất rắn màu trắng (CuSO4 khan). Số phân tử nước x bằng: A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5. 1.29. Cho biết khối lượng riêng cuả nước ở 3,98oC là lớn nhất bằng 1,00 g/cm3 (1,00 g.cm-3). Hãy chọn mệnh đề đúng dưới đây: A. 1 cm3 nước đá nặng hơn 1,00 gam ; B. 1 cm3 nước ở 50oC nặng hơn 1,00 gam ; C. khối lượng riêng cuả nước luôn bằng 1g/cm3 ; D. ở trên và dưới 3,98oC, khối lượng riêng cuả nước đều nhỏ hơn 1g/cm3. 1.30. Hoà tan 6,66 gam tinh thể nhôm sunfat Al2(SO4)3 .nH2O vào nước thành 250 ml dung dịch . Lấy 25 ml dung dịch này cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 0,699 gam kết tuả. Số phân tử nước kết tinh n bằng: A. 6 ; B. 12 ; C. 18 ; D. 24. 1.31. Hoà tan 24,4 gam BaCl2 .2H2O vào 175,6 gam nước thu được dung dịch X. Vậy C% cuả dung dịch X là: 2
  3. A. 5,62% ; B. 10,4% ; C. 8,1% ; D.9,92%. -1 1.32. Dung dịch H2SO4 đặc 98% (d = 1,84 g.ml ) ứng với nồng độ mol là bao nhiêu ? A. 18,4 M ; B. 9,2 M ; C. 9,8 M ; D. 10 M. o o 1.33. Cho biết độ tan cuả đồng sunfat CuSO4 ở 10 C là 15 gam, còn ở 80 C là 50 gam trong 100 gam nước. o o Làm lạnh 600 gam dung dịch bão hoà CuSO4 ở 80 C xuống 10 C. Khối lượng tinh thể CuSO4 .5H2O thoát ra là: A. 215,5 g B. 220,6 g C. 228,1 g D. 238,9 g. 1.34. Dung dịch KMnO4 (thuốc tím) nồng độ càng lớn thì màu càng đậm. Dung dịch nào dưới đây có màu đậm nhất ? A. Dung dịch KMnO4 0,002M ; B. Hoà tan 0,79 gam KMnO4 vào nước thành 1 lít dung dịch ; -1 C. Dung dịch KMnO4 0,01% (d = 1 g.ml ) ; D. Hoà tan 3,95 gam KMnO4 vào nước thành 50 ml dung dịch . 1.35. X là dung dịch H2SO4 0.5 M; Y là dung dịch NaOH 0.8 M. Trộn V1 lít X vớiV2 lít Y thu được (V1 + V2) lít dung dịch Z. Nồng độ NaOH dư trong dung dịch Z là 0.2 M. Vậy tỉ lệ thể tích V2 : V1 bằng : A. 0,5 ; B. 2,0 ; C. 1,0 ; D. 1,5. 1.36. Trong số các chất cho dưới đây có mất chất tan tốt trong nước: NaOH, PbSO4, CuO, Ag2CO3, Al(OH)3, Fe(NO3)2, , Ba(HCO3)2, ZnCl2, CaSO3, Ba3(PO4)2, FeS, MnO2, Mg(OH)2. A. 3 ; B. 4 ; C.5 ; D. 6. 1.37. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thấy tạo thành 15,76 gam kết tuả. Nồng độ mol x cuả dung dịch Ba(OH)2 là : A. 0,10 M B. 0,14 M C. 0,18 M D. 0,20 M 1.38. Trong dung dịch nào khối lượng chất tan lớn nhất ? A. 50 gam dung dịch NaCl 2% ; B. 100 ml dung dịch Na2CO3 0,01M ; C 200 gam dung dịch Na2SO4 0,8% ; D. 200 ml dung dịch HCl 2% (d =1,05 g.ml-1) 1.39. Lấy mỗi chất 10 gam đem hoà tan vào nước thành 200 ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất ? A. Na2CO3 ; B. Mg(NO3)2 ; C. Na2SO4 ; D. CaCl2. 1.40. Hoà tan x gam tinh thể Na2CO3 .10H2O vào 500 gam nước thu được dung dịch nồng độ 5% . Vậy x có giá trị là: A. 65,20 g ; B. 77,97 g ; C. 80,00 g ; D. 92,15 g . 1.42. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. tất cả các muối nitrat ( kim loại thông thường ) đều tan ; B. magie photphat tan trong dung dịch HCl ; C. muối natri clorua tan ít hơn chì clorua ( trong nước ) ; D. bari sunfat không tan trong các dung dịch axit. 1.43. Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04 M với 150 ml dung dịch HCl 0,06 M thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol cuả muối BaCl2 trong dung dịch X bằng: A. 0,01 M ; B. 0,05 M ; C. 0,10 M ; D. 0,17 M. 1.44. Có 4 cốc A, B, C, D, mỗi cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 0,1 M - Thêm 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào cốc A - Thêm 0,53 gam Na2CO3 vào cốc B - Thêm 0,54 gam Al vào cốc C - Thêm 0,098 gam Cu(OH)2 vào cốc D. Hỏi sau khi kết thúc phản ứng, lượng HCl còn dư nhiều nhất ở trong cốc nào ? A. B. C. D. 1.45. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,3 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,7 M thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X có thể hoà tan tối đa được bao nhiêu gam Al ? A. 1,27 g ; B. 2,43 g ; C. 2,70 g ; D. 3,05 g . 3
  4. 1.46. Hoà tan m1 gam Al bằng V ml dung dịch HNO3 (vưà đủ ) thu được muối nhôm nitrat và V1 lít NO (đktc). Hoà tan m2 gam Mg bằng V ml dung dịch HNO3 ở trên (vưà đủ ) thu được muối magie nitrat và V1 lít NO (đktc). Tỉ lệ m2 :m1 bằng: m 2 m 3 m 3 m 4 A. 2 = ; B. 2 = ; C. 2 = ; D. 2 = . m1 3 m1 2 m1 4 m1 3 1.47. Thêm a gam tinh thể CuSO4 .5H2O vào m gam dung dịch CuSO4 b% thu được dung dịch CuSO4 c%. Biểu thức nào phản ánh đúng liên hệ giưã a, b, c ? A. c(a+m) = (a + mb) 100 B. a(64 –c) = m(c –b) C. 64a + m = ( c+ b )m D. c(a+m) = 64a + bm 1.48. Cần thêm x gam Na vào 500 gam dung dịch NaOH 4% để có dung dịch NaOH 10%. Giá trị cuả x là: A. 4,646 g ; B. 11,500 g ; C. 15,000 g ; D. 18,254 g. 1.49. Hỗn hợp khi X gồm 22,4 lít CO ( ở đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi khí trong X: A. 26% CO2 , 74% CO B. 35% CO2 , 65% CO C. 44% CO2 , 56% CO D. 50% CO2 , 50% CO 1.50. Hỗn hợp khí Y (chưá % khối lượng) 44% CO2 và 56% CO. Tính % thể tích mỗi khí trong Y. A. 25% CO2 , 75% CO ; B. 33,3% CO2 , 66,7% CO ; C. 35% CO2 , 65% CO ; D. 46% CO2 , 64% CO. 1.51. Hoà tan m gam hỗn hợp Fe và Ag bằng 500 ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H2 (đktc), và còn lại m1 gam kim loại không tan X. Để X trong không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 1,025ml gam. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. A. 0,30 M ; B. 0,25 M ; C. 0,15 m ; D. 0,10 M. 1.52. Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp Mg, Cu bằng 250 ml dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc), dung dịch X và còn lại kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn kim loại đó thu được 10 gam oxit. Tính nồng độ mol cuả dung dịch HCl. A. 0,4 M ; B. 0,3 M ; C. 0,2 M ; D. 0,1 M. 1.53. Hoà tan a gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu bằng 500 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l thu được 0,448 lít H2 (đktc) và còn lại a1 gam kim loại không tan R. Oxi hoá hoàn toàn R thu được 1,248a1 gam oxit. Tính nồng độ mol cuả dung dịch NaOH. A. 0,04 M ; B. 0,06 M ; C. 0,08 M ; D. 0,12 M. 1.54. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,136 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam lưu huỳnh . Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng. A. 0,25 mol ; B. 0,30 mol ; C. 0,36 mol ; D. 0,44 mol. 1.55. Hoà tan hỗn hợp kim loại Mg, Cu bằng 200 ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 (đktc) và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m +a) gam oxit, trong đó a >0. Tính nồng độ mol cuả dung dịch HCl. A. 1,50 M ; B. 2,00 M ; C. 2,50 M ; D. 2,75 M. 1.56. Biểu thức liên hệ giu7a4 độ tan S và nồng độ C% (khối lượng) cuả dung dịch bão hoà là: S 100 S A. C% = ; B. C% = ; C 100 100 S 100 S 100 C. C% = ; D. C% = . 100 100 S Hãy chọn biểu thức đúng. 1.57. Cho biết nồng độ C% cuả chất tan trong dung dịch bão hoà phèn chua ( K2SO4 .Al2(SO4)3 .24 H2O) là 5,66%. Tính độ tan cuả phèn chua ở nhiệt độ đó. A. 6,60 g/ 100 g H2O ; B. 6,00 g/ 100 g H2O ; C. 5,66 g/ 100 g H2O ; D. 5,60 g/ 100 g H2O. 1.58. Trộn 50 gam dung dịch X chưá 0,3 mol KOH với 50 gam dung dịch Y chưá 0,3 mol HNO3 thu được dung dịch Z. Làm lạnh dung dịch Z xuống 0oC thu được dung dịch E có nồng độ 11,6% và có m gam muối KNO3 tách ra (kết tinh). Hãy chọn giá trị đúng cuả m. A. 18,98 g ; B. 19,21 g ; C. 21,15 g ; D. 22,22 g . 4
  5. 1.59. Hoà tan một mẫu hợp kim Na-Ba có tỉ lệ số mol 1:1 vào nước thu hoạch được dung dịch X và 0,672 lít HCl 0,1 M cần để trung hoà dung dịch X là: A. 300 ml ; B. 500 ml ; C. 600 ml ; D. 800 ml. 1.60. Dung dịch X chứa 0,01 mol Al2(SO4)3. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X cho tới khi đạt được lượng kết tuả là lớn nhất m gam.Hãy chọn giá trị đúng của m: A. 7,40 g ; B. 8,55 g ; C. 9,66 g ; D.10,02 g . 1.61. Trộn 100ml dung dịch AlCl3 0,1 M với 400 ml dung dịch NaOH 0,15 M thu được 500 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất tan trong X. A. NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,02 M; B. NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,04 M; C. NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,02 M; D. NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,04 M. 1.62. Hoà tan 2.24 lít khí SO3 (đktc) vào 100 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ C của dung dịch X là: A. 8,925% ; B. 7,407% ; C. 8,675% ; D. 9,074%. 1.63. Cho Y là dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Thêm rất từ từ 300 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Sau khi thêm hết lượng dung dịch HCl vào thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra (đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. A. 1,0 M ; B. 1,2 M ; C. 1,5 M ; D.2,0 M. 1.64. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaOH 20% để có dung dịch NaOH 16%. Hãy chọn đúng số gam nước . A. 75 g; B. 100 g ; C. 110 g ; D. 125 g. CHƯƠNG LIPIT Hãy chọn đáp án đúng: 17.3. Hãy chọn định nghĩa đúng về “chỉ số axit) A. Chỉ số axit là số gam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo; B. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa Axit béo tự do có trong 1 gam chất béo; C. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo; D. Chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. 17.4. Co biết chất béo X có chỉ số axits là 7. Cần dùng bao nhiêu miligam Na OH để trung hòa axit béo có trong 5 gam chất béo X? hãy chọn đáp số đúng. A. 25mg B. 40mg C. 42,2mg D.45,8mg 17.5. Để xà phòng hóa 10kg chất béo (R-COO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500ml dung dịch HCl 1M tịnh khối lượng glixerol (glixerin) và xà phòng nuyên chất thu được. Hãy chọn đáp số đúng A. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng; B. 1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng; C. 1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng; D. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng; 17.7. Chọn các câu phát biểu đúng về chất béo: 5
  6. 1) Chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monoc acboxylic mạch dài, không phân nhánh; 2) Chất béo rắn thường không tan trong nước; 3) Dầu (dầu thực vậy) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cac bon xxilic không no; 4) Các loại dầu ăn (dầu nhờn, v v ) đều không tan trong nước cũng như các dung dịch HCl, NaOH; 5) Chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH; 6) Có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa glixerol và axit monocacbonxilic mạch dài. A. 1,2,3,5 B.1,2,3,6 C.1,3,5,6 D.1,3,4,6 17.9 Đun nóng hổn hợp 2 axit béo R-COOH và R-COOH với glixerol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu loại triglixerit ? A. 4 B. 6 C. 8 D.9 17.11. Thủy ngân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm điều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH = CH2 B. H-COO-CH2-CH=CH2 C. H-COO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH3 17.13.Cho 1,68 gam este X vào bình kín dung tích 0,448lít, sau đó nâng nhiệt độ bình để làm bay hơi este X. Người ta thấy khi este bay hơi hết ở 2730C thì áp suất trong bình đúng bằng 1 atm. Tính khối lượng phân tử cuae este. A. 127 B. 254 C. 168 D. 244 17.14. Thủy phân hoàn toàn 0,1mol este (R-COO)3R bằng dung dịch NaOH thu được 28,2 gam muối và 9,2 gam rượu. Hãy chọn đúng công thức phân tử của este. A. (C2H5COO)3C3H5; B. (C2H3COO)3C3H5; C. (C2H3COO)3C3H7; D. (C2H7COO)3C3H5; 17.15. Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit e xxetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốit nhất, nhanh nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (Trong các lựa chọn khi thứ tự sử dụng các chất). A. Dung dịch Na2CO3, Na đốt cháy B. dung dịch H Cl, đốt cháy, nước vôi trong C. Dung dịch HCl, H2O, đốt cháy D. dung dịch Na2 CO3, dodót cháy. 17.16. Xà phòng hóa hoàn toàn 10kg chất béo rắn (C 17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu được bao nhiêu kg glixerin và bao nhiêu kg xà phòng? A. 1,03 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng B. 1,03 kg glixerin và 10,5 kg xà phòng C. 22,06 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng D. 2,06 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng 17.17 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 dodòng phân X, Y cần 1,2 lít O2 thu được 8,96 lít CO2 và 7,2 gam nước, các thể tích đó ở đktc. Hãy chọn đúng công thức phân tử của X, Y. A. C4H8O2 B. C3H4O4 C. C4H6O2 D. C5H10O2 17.19. Hopự chất X chứa các nguyên tố C, H, O. Cứ 3,7 gam hơi chất X chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt dodọ, áp suất. mặt khác cho 7,4 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,6 gam rượu etylic. Tìm công thức phân tử và công thức cấu tạo của X. A. CH3 –COOCH2 –CH3; B. CH3 –CH2- COOCH2 –CH3 C. H –COOCH2 –CH3; D. (COOCH2 –CH3)2 6
  7. 17.20. Cho 4,4 gam chất X (C4H8O2) tác dụng với một lượng dung dịch NAOH vừa đủ được m 1 gam rượu và m2 gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu và phân tử muối bằng nhau. Hãy họn cặp giá trị đúng m1, m2. A. 2,3 g và 4,1 g; B. 4,6 g và 8,2 g; C.2,3 g và 4,8g D.4,6g và 4,1g 17.21. X là este của một axit cacbonxylic đơn thức với rượu. Thủy phana hoàn toàn 7,4 gam X người ta đã dùng 125ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết (lượng cần thiết). Tìm công thức của X. A. H-COOC2H5 B. CH3-COOC2H5 C.C2H5-COOC2H5 D. Cả A,B,C đều sai 17.22. Đun nóng hỗn hợp axit ox alic với hổn hợp rượu metylic, rượu etylic (có mặt H 2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este? A. 3; B. 4; C.5; D.6. 17.23. Có hỗn hợp 2 dodòng phaan X có công thức phân tử C3H6O2 X, Y có thể là. A. Hoặc 2 esste; hoặc 1 axit, 1 este no đơn thức; B. Hoặc 2 rượu không no; hoặc 1 rượu, 1 este không no ; C. Hoặc 2andenhito; hoặc 2 xeton, hoặc 1 andehit ; 1 xeton no ; D. Hai axit 17.24. Hãy chọn đúng những chất nào là este CH3-OOC-CH3 (1), CH3CH2-Br (2), CH3-CH2-O-NO2 (3) CH3-O-CH2-CH3 (4), CH3-COCl (5), (CH3)2 (6) (CH3O)2O (7), (CH3-CH2-O)2SO2 (8), NH3-CH2-COOC2H5 (9) A.1,2,3,9 B.1,3,5,9 C.1,2,3,8,9 D. Tất cả 9 chất 17.25. Trong số các phản ứng cho dưới đây pảhn ứng nào làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? Hãy chọn đáp án đúng. 1) C15H13COONa + HCl 2) C17 H35COONa + CaCl2 3) C15H31COONa +Mg( HCO3)2 4) C17 H35COONa + NaOH 5) C15H31COONa + CaCO3 A.1,2,5; B.1,2,3,5 C.2,3,5 D.2,3 17.26. Cho 8,6 gam este X bay hơi thu hút được 4,48lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 gam muối. hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. 7
  8. A. H-COOCH2-CH=CH2; B.CH3-COOCH2-CH3 C. H-COOCH2-CH2-CH3; D.CH3-COOCH=CH2. 17.28. Este X có công thúc phân tử C4H6O4 khi tác dụng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau: X+ NaOH muối Y - a ndehit Z Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X A. CH3-COOCH=CH2 ; B. H COO-CH=CH-CH3 ; C. HCOOCH2-CH=CH2 ; D. CH2=CH-COOCH3 ; 17.29. Este X có công thức phana tử C5H8O4 khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muôi và 2 rượu. hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. CH3OOC-COOC3H7; C. CH3OOC-COOCH2-CH3 ; D. Cả A,B,C đều sau 17.31. Cho este X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy công thưc cấu tạo của X phải là: A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH2 –CH=CH ; C. CH2=CH-COOCH3 ; D. HCOO-CH =CH-CH3; 17.34. Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y là đồng phân của nhau . Khi cho 1 hỗn hợp M (với tỉ lệ số mol X, Y bất kì) tác dụng với dung dịch NaOH dư đều thu được tổng khối lượng rượu như nhau. Hãy họn cặp công thức cấu tạo đúng của X,Y. A. CH3-COOC2H5 và CH3- CH2-COOCH3; B. HCOOC2H5 và CH3-COOC2H5; C. HCOO-CH2 –CH2- CH3 và HCOO-CH-(CH3)5; D. CH2 =CH- CHOOH3 và CH3- CH2-COOCH3; 17.35.Cho 89 gam chất béo (R-COO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M thù thu được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol? A. 61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol ; B. 91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol ; C. 85 gam xà phòng và 15 gam glixerol ; D. Không xác định được vì chưa biết gốc R. 17.36. Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na 9dư) thu được 1,12 lít H2 (đktc). phần 2 cho tác dụng với 30 gam CH 3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tỉnh tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%. A. 6,48gam; B. 8,1 gam ; C. 8,8 gam; D, Không ác định đuợc vì chưa biết gốc R. 17.37. Hỗn hợp M gồm 2 e sste đơn chức X, Y hơn kém nhau 1 nhóm – CH 2-. Cho 6,7gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,5 gam hỗn hợp 2 muối. Tìm công thức cấu tạo chính xác của X, Y. A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5; B. CH3-COO-CH = CH2 và H-COO-CH=CH2; C. CH3-COOC2H5 và CH3 –COOCH3; 8
  9. D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3 17.40. ứng với công thức phân tử C 3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na. A. 2 và 5 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 2 18.1. Hãy chọn các phát biểu đúng về gluxit 1) Tất cả các hợp chất có công thức thực nghiệm (công thức đơn giản nhất) là CH2O đều là gluxit 2) Khi khử hoàn toàn glucozơ (C6H12O6) thành n-hexan chứng tỏ glucozơ có mạch cacbon không phân nhánh gồm 6 nguyên tử cacbon. 3) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa 4) Glucozơ tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic (CH3CO3)2O thu được e sste chứa 5 gốc CH3COO - chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH 5) Khi đốt cháy hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O; 6)Cứ 1 mol glucozơ tham gia phản ứng tráng gương cho 4 mol Ag A. 1,2,3,4 ; B.2,3,4,5 ; C.1,2,4,5 ; D.2,4,5,6 ; 18.2. Có các dung dịch không màu: H-COOH, CH3-COOH, glucozơ (C6H12O6) glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào có thể nhận biết được 6 chất. A. Cu(OH)2, quì tím, AgNO3 trong dung dịch NH3; B. Quì tím, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3; C. Cu(OH)2, Ag2O trong dung dịch NH3 và NaOH; D. quì tím, Ag2O trong dung dịch NH3, H2 SO4 đặc. 18.3. Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có thể tồn tại dưới dạng mạch vòng: A. Oxi hóa glucozơ bằng cu(OH)2 trong môi trường kiềm ; B. oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3, trong dung dịch NH3; C. cho glucozơ tác dụng với CH3OH khi có mặt clorua khan (HCl) để thu được amtyl glucozit; 0 D.KHử glucozơ bằng H2 (t , Ni xúc tác). 18.5. để phana biệt 32 dung dịch Kl và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm một chất sau đây: A. O3 ( o zon) B. E Fe Cl3 C. Cl2 hoặc Br2 D. KHông cần dùng chất nào. Hãy chọn đáp án sai 18.6. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở tính chất nào ? A. tính tan trong nước B. Phản ứng thủy phân ra glucozơ; C. Phản ứng với dung dịch I2 D. Phản ứng cháy 18.7. Có 4 gói bột trắng CaCO3, Na Cl, SiO2 xenlulozơ, Người ta không thể phân biệt 4 chaats đó bằng các thuốc thử sau: A. Dung dịch H2SO4 đặc; B. dung dịch HCl và AgNO3; C. Dung dịch HCl và O2 ( dodót cháy) D. dung dịch HCl và dung dịch NaOH 18.9. Xenlulozơ điaxetat (chất X) được dùng để sản xuất d để phim ảnh hợac tơ axetat. Công thức thực nghiệm (CTĐGN) của X là. 9
  10. A. C10H13O5 B.C12H14O7 C. C10H14O7 D. C12H14O5. 18.10. Cho 36 gam gluocozơ tác dụng hoàn tòan với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam bạc kim loại ? A. 43,2g B. 21,6g C.10,8g D.5,4g 18.11. Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng -1 của rượu d=0,8g.ml ) và bao nhiêu lít CO2 (đktc). Bieets hiệu suất phản ứng là 80%. Hãy chọn đáp số đúng. A. 2,3 lít rượu và 560 lít CO2 B. 2,3 lít rượu và 636 lít CO2 C.2,3 lít rượu và 725 lít co2 D. 2,3 lít rượu và 896 lít CO2. 18.12. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1) và từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 46 o. Biết hiệu suất điều chế là 75%. Hãy chọn đáp số đúng. A. 50,12 lít và 100 lít B. 43,125 lít và 93,76 lít; C. 43,125 lít và 100 lít D. 41,421 lít và 93,76 lít 18.14. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic) và cho tát cả khí cacbonic thoát ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được 318 gam Na 2CO3. Tính hiệu suất phản ứng lên men rượu. Hãy chọn đáp số đúng. A. 50% B. 62,5% C. 75% D.80% 18.15. Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1) biết hiệu suất phản ứng là 65%. A. 132,4ml ; B.149,5ml ; C.250ml ; D214,8ml; 18.16. So sánh glucozơ và xenlulozơ ta thấy. A. Chúng đều tha gia phản ứng tráng bạc B. Chúng đều tan dễ dàng trong nước C.Chúng đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp D. Chúng đều là các polime tự nhiên Hãy chọn mệnh đề đúng. 18.17. So sánh tinh bột và xenlulozơ. A. cả 2 chất đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp; B. Cả 2 chất đều thuỷ phân (xúc tác H*) tạo thành glucozơ C. cả 2 chất đều có thể tham gia phản ứng este hoá với HNO, CH3-COOH; D. cả 2 chất đều không tan trong nước. Hãy chọn mệnh đề sai. 18.19. So sánh tính chất của glucozơ, sâccrozow, fructozơ, xenlulozơ; 1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do đều có các nhóm –OH; 2) trừ xenlulozơ, còn glucozơ, saccarozow đều có thể tham gia phản ứng tráng gương.18.21. Một loại xenlulozơ có khối lượng phân tử 1.500.000u (đvC). Hỏi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol xenlulozơ thu được bao nhiêu mol glucozơ? A. 8627 B. 9259 C. 12.048 D.12.815 10
  11. CHƯƠNG XV: DẪN XUẤT HALOGEN. RƯỢU. PHENOL CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 15.1: Hãy chọn định nghĩa đúng của dẫn xuất halogen : A. Dẫn xuất halogen là hợp chất của halogen ; B. Dẫn xuất halogen là những hợp chất đi từ halogen ; C. Dẫn xuất halogen là dẫn xuất halogen là dẫn xuất thu được khi cho anken cộng hợp với halogen D. Dẫn xuất halogen ( hoặc dẫn xuất halogen của hiđrocabon ) là hợp chất thu được khi thay thế một hoặc nhiều nguyên từ hiđro bằng một hay nhiều nguyên từ halogen (F,Cl,Br,l). 15.2 : Sosánh bậc của dẫn xuất của halogen, bậc của rượu và bậc của rượu và bặc của amin : A. Cả ba loại bậc đều có ý nghỉa như nhau B . Bậc của dẫn xuất halogen và bậc của rượu giống nhau, tùy thuộc nguyên từ halogen - X, hoặc nhóm - OH của rượu liên kết của cacbon bặc bao nhiêu , hợp chất có bậc bấy nhiêu ; C . Cả ba loại bặc khác nhau hoàn toàn ; D . Chỉ có bậc rượu và bậc và bậc amin giống nhau, đều do nhóm - OH hoặc nhóm- OH hoặc nhóm - NH2 liên kết với cacbon bậc bao nhiêu có hợp chất bấy nhiêu; 15.3 : Hãy chọn câu trả lời phát biểu đúng về rượu : 1. Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân từ chứa một hay nhiều nhóm hiđrơxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no ( chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3) ; 2 . Tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro ; 3 . Tất cả các rượu đều tan nước vô hạn ; 4 . Chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4 ; 5 . Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử ; A. 1,2,4; B. 1,2,5; C. 1,4,5; D. 1,3,4,5 15.4: Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol : 1 . Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm - OH ; 2 . Phenol là hợp chất chứa một hoặc nhiều nhóm hiđroxy ( - OH ) liên kết trực tiếp với vòng benzen; 3 . Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic 4 . Phenol tan trong nước lạnh vô hạn 5 . phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natri phenolat A. 1,2,3,5 ; B. 1,2,5 ; C . 2,3,5 D. 2,3,4 15.5: Người ta có thể điều chế phenol từ canxi cacbua theo sơ đồ sau : CaC2 X Y Z T C6H5OH . Hãy chọn những chất cho dưới đây thích hợp với X,Y,Z,T:Na, CO2, C2H2,C6H5ONa,C4H4 (vinyl axetilen), C6H14, C6H6, N a OH, C6H5OH,C6H5-CH=CH2. A. X là C2H2 Y là C6H6 Z là C6H5Cl T là C6H5ONa ; A. X là C2H2 Y là C6H6 Z là C6H5-CH=CH2 T là C6H5ONa ; A. X là C2H2 Y là C4H4 Z là C6H14 T là C6H5Cl ; A. X là C2H2 Y là C4H4 Z là C6H5Cl T là C6H5ONa ; 15.6: Hòa tan một ít phenol vào etanol thu dược dung dich X .Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro ? A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5 ; 15.10: X,Y là rượu đồng đẳng. Y đứng sau X (tức Y nhiều cacbon hơn). Đốt cháy hoàn toàn X thu được x mol CO2 và y mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn Y thu dược x’ mol C02 và y mol H2O. Biết x’/y > x/y công thức chung của dãy đồng đẳng của X,Y là: A. CnH2n+1OH n>=1; B. CnH2n-1OH n>=3 C. CnH2n+2Oa 1<=a<=n ; D. CnH2nOa a bất kỳ 15.11: Các anđehit no, mạch hở có công thức chung CnHmO2 thì n và m phải co01 liên hệ như sau: A. m=2n ; B. m=2n+1 ; C. n=2m-1 ; D. m=2n-2 Hãy chọn đáp án đúng. 11
  12. 15.12. Công thức đơn giản nhất của chất X là (C4H9ClO)n. Công thức phân tử của X là: A.C4H9ClO ; B. C8H18ClO2 ; C. C12H27Cl3O3 ; D. C6H8ClO. (PB) 15.16: khi cho rượu etylic tác dụng với hiđro clorua (HCl khí) thu dược sản phẩm chủ yếu là C2H5Cl, chỉ có một ít C2H6 theo các phản ứng : C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O H1 C2H5OH + 2HCl C2H6 + H2O + Cl2 H2 Biết năng lượng liên kết (kJ.mol-1) như sau: H-Cl (430,9), C-H(410), C-Cl(347,3)và Cl-Cl(242,7). Tính H= H1- H2: A. +125,5kJ ; B. -125,5kJ ; C. +251kJ ; D. -251kJ. Hãy chọn đáp án đúng: 15.17: Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi nước (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các rượu đồng đẳng của rượu metylic ? A.0,5<=T<1 ; B.1<T<=2 ; C. 0,5<=T<2 ; D. 1<T<2 15.18: Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi nước (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axít no 2 lần axit(dãy đồng đẳng của axit oxalic) ? A. 1<=T<2,5 ; B. 1<T<=2 ; C. 0,5<T<1 ; D. 1<T<1,5 15.19: Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó oxi chiếm 34,783% khối lượng.Công thức phân tử đúng của X là: A. C4H12O2 ; B. C3H6O ; C. C4H6O ; D. C2H6O. 15.20: Tổng số đồng phân cấu tạo C3H5Br3 là: A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6. 15.21: Tổng số đồng phân (kể cả đồng phân eis-trans) của C3H5Br3 là: A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6. 15.23:Có 3 cốc đựng 3 chất lỏng là : rượu etylic, benzen và nuớc . Nếu không dùng thêm thuốc thử gì cả có thể nhận biết được những chất nào? A.Không biết được chất nào cả; B.nhận biết được cả 3 chất ; C.chỉ biết được benzen ; D.chỉ biết được nước ; 15.24: Để xác định độ rượu của một loại etylic (kí hiệu rượu X) người ta lấy 10 ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu được 2,564 lít H2 (đktc) . Tính độ rượu của X, biết drượu=0,8 g/ml. A. 87,50 ; B. 85,70 ; C. 91,00 ; D. 92,50 ; 0 15.25: Cho 10 ml rượu etylic 92,0 tác dụng hết với Na. Tính thể tích H2 bay ra (ở đktc) Biết khối lượng riêng của nước là 1 g.ml-1 và của rượu là 0,8 g.ml-1 A.1,12 l ; B.1,68 l ; C.1,792 l ; D. 2,285 l 15.26: Đốt chày hoàn toàn 6 gam chất X chứa các nguyên tố C,H,O chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O .Tìm công thức phân tử của X, biết 1 lít hơi X (ở đktc) nặng 2,679 gam. A.C2H4O ; B. C2H4O2 ; C. C2H6O ; D. C3H8O. 15.27: Để đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất Y cần 6,72 lít O2(đktc) và sản phẩm cháy chỉ có CO2 và hơi H2o với tỉ lệ V CO2 : V H2O = 2:3 . Tìm công thức phân tử của Y. A.C2H4O ; B.C2H4O2 ; C.C2H6O ; D.C3H8O; 15.28: Cho sơ đồ phản ứng: +R X X1 C2H5OH +Q C2H5OH Y Y1 Hãy chọn các chất X,R,X1,Y,Q,Y1 thích hợp trong số các chất cho dưới đây: Na, H2O, HBr, C2H4, , NaOH, C2H2, Br2 , C2H5Br . Chú ý:các chất ghi đúng theo thứ tự X,R,X1, Y,Q,Y1. A. C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr ; B. C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH, ; 12
  13. C. C2H4, HBr, C2H2 , Br2 , Na, NaOH ; D. C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr , H2O; 15.29: Hợp chất hữu cơ X chúa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử là 90 u (đvC).Hoà tan X vào dung môi trơ rồi cho tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol X. Chất nào dưới đây không thoả mãn điều kiện cho ? A. HOOC COOH B. CH3 CH COOH OH C. CH3 CH CH CH3 D. CH2 OH OH OH CH2 OH 15.30: Đốt chày hoàn toàn một ít chất X thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O.Khối lượng phân tử của X là 90.Hãy chọn đúng công thức phân tử của X. A. H2C2O4 ; B. C4H8(OH)2 ; C. C3H6O3 ; D. C4H8O2 15.31: Cho hoá hơi 0,74 gam chất hữu cơ (chứa các nguyên tố C,H,O) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Vậy X có thể là: A.C4H9OH ; B.CH3-CH2-COOH ; C.CH3-CH-CHO ; D. CẢ A,B,C ĐỀU ĐÚNG OH 15.32: Để đốt chày hoàn toàn 0,1 mol rượu CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2(đktc).Hãy chọn công thức đúng của rượu: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.33: Cho 7,6 gam rượu CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy chọn công thức đúng của rượu: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.34: Hỗn hợp X gồm rượu etylic và rượu Y (CnH2n(OH)2) có cùng số mol. Cho 0,2 mol X rác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2(đktc). Hãy chọn công thức đúng của rượu Y: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.35: Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam rượu (CnH2n(OH)2) cần 8,96 lít O2 (đktc).Hãy chọn công thức đúng của X? A. C2H4(OH)2 ; B.C5H10(OH)2 ; C.3H6(OH)2 ; D.C4H8(OH)2 ; 15.36: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm C2H5OH và CnH2n(OH)2 thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Hãy tìm giá trị đúng của x: A. 7,2 g ; B. 8,4 g ; C. 10,8 g ; D.12,6 g . 15.37: Đốt cháy hoàn toàn a gam rượu no đơn chức bằng CuO thu được 0,9 mol CO2 1,2 mol H2O và b gam Cu.Tính các giá trị a,b: A. 11,2 g và 86,4 g ; B. 22,2 g và 172,8 g ; C. 44,4 g và 345,6 g ; D. không có giá trị xác định . 15.38: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam rượu X thu được 0,375 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Tìm công thức phân tử của rượu X ? A. C2H5OH ; B. C3H7OH ; C. C4H9OH ; D. C3H5OH . 15.39: Hãy chọn đúng công thức cấu tạo của chất X (C3H5Br3) biết rằng khi thuỷ phân hoàn toàn X bằng dd NaOH thu được sản phẩm Y chứa nhóm rượu bậc nhất và nhóm anđehit: A. Br B. Br CH3 C CH2 Br CH3 CH2 C Br 13
  14. Br Br C. CH3 CH CH Br D. CH2 CH2 CH Br Br Br Br Br 15.40: Đốt cháy hoàn toàn một rượu no, đa chức mạch hở thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol nco2 : nH2O = 2 : 3.Hãy chọn đúng công thức của rượu: A. C4H10O2 ; B. C3H8O2 ; C. C2H6O2 ; D. C5H12O2 . 15.41 : Khi đốt cháy rượu X hai lần rượu mà thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì công thức chung của dãy đồng đẳng của X là: A. CnH2n+2-2kO2 với k bất kỳ ; B.CnH2nO2 ; C. CnH2n+2O2 ; D. CnH2n-2O2 . 15.42: Cho sơ đồ biến hoá 0 ’ X + H2O t Y Y +H2 (rượu isopropylic) 0 (HgSO4) Ni,t Vậy X là: Br A. CH3 CH CH3 B. CH3 CH2 CH Br Br C. CH2=CH-CH3 D.CH= C CH3 15.43: Phương pháp nào được dùng để điều chế rượu etylic trong phòng thí nghiệm : A. thủy phân dẫn xuất halogen (C2H5Br) bằng dd kiềm. B. cho etilen hợp nước (xúc tác axit) . C. khử anđehit (CH3CHO) bằng H2. D. thủy phân este R-COOC2H5. * 15.44: Khi đốt cháy hoàn toàn hh hai rượu đồng đẳng liên tiếp , đa chức mà thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 5 : 7 thì công thức của 2 rượu là: A.C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 ; B.C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3 ; C.C4H7(OH)3 và C5H9(OH)3 ; D. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2 . 15.46 Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH) 1.phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic ; 2. phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ 3.hiđro trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hiđro trong nhóm –OH của etanol,như vậy phenol có tính axit mạnh hơn etanol ; 4. phenol tan trong nước (lạnh ) vô hạn vì nó tạo được liên kết hiđro với nước ; 5. axit picric có tính axit mạnh hơn phenol rất nhiều ; c.phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dd NaOH. A.1,2,3,6; B.1,2,4,6; C.1,3,5,6; D.1,2,5,6 . 15.47: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử X chỉ có 2 nguyên tử oxi.Công thức phân tử của X là: A. C6H12O2 ; B. C6H6O2 ; C. C5H10O2 ; D. C5H12O2 . 15.48: Công thức đơn giản nhất của X là (C3H3O)n.Cho 5,5 gam X tác dụng hết với dd NaOH thu được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử cacbon bằng của X.Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn của X là 44 gam.Công thức phân tử đúng của X là: A. C6H5COOH ; B.C6H6(OH)2 ; C. C9H9(OH)3 ; D.C6H4(OH)2 . 15.49: Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thoả mãn điều kiện: X Y polistiren(PS) -H2O trùng hợp 14
  15. A. không có ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3 ; 15.50: Trong số các đồng phân của penten (C5H10) có bao nhiêu đồng phân khi hợp nước (xt) tạo thành được rượu bậc 3 ? A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D.không có đồng phân nào. 15.51: Đun nóng hh 3 rượu R-OH,R’-OH.R’’-OH với axit sunfuric ở 1400C.Hỏi có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại este ? A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 . CHƯƠNG XIV:HIĐROCACBON THƠM (AREN) - NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN Câu1 : hãy chọn những phát biểu đúng về naphtalen : 1. naphtalen là đồng đẳng của benzen, vì có cùng công thức chung; 2. naphtalen ( băng phiến ) thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường; 3. công thức cấu tạo của naphtalen gồm 2 nhân benzen có chung 1 cạnh; 4. khi hidro hóa hoàn toàn naphtalen ( C10H8 ) thu được chất đecalin ( C10H18 ); 5. naphtalen tan tốt trong nước cũng như các dung môi khác A. 1, 2, 3; B. 2, 3, 5; C. 2, 3, 4; D. 1, 3, 5.7 Câu 2 : Hãy chọn những phát biểu đúng về stiren : 1.ở bất cứ điều kiện nào, stiren chỉ cộng hợp được 1 phân tử H 2; 2. stiren làm mất màu dung dịch nước Br2 cũng như dung dịch thuốc tím ngay ở nhiệt độ thường; 3. stiren có thể trùng hợp thành polime; 4. stiren là đồng đẳng của benzen vì có cùng công thức chung; 5. khi đốt cháy hoàn toàn stiren thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. A. 1 , 2; B. 1, 3; C. 1, 4 ,5 D. 2 , 3 Câu 3 : Số đồng phân của chất X (C9H12) là đồng đẳng của benzen là: A. 6 ; B. 7; C. 8; D. 9. Câu 4 : Chất X(C7H7Cl) là dẫn xuất của benzen có số đồng phân là : A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 5 : Hãy chọn câu phát biểu sai về cấu tạo benzen: A. các nguyên tử cacbon trong nhân benzen đều lai hóa sp2 và do đó benzen có cấu tạo một hình lục giác đều, các góc đều 1200; B. tất cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tư H đều nằm trên mặt phẳng ; C. trong nhân benzen liên kết đơn C-C dài hơn liên kết đôi C=C . Do đó nhân benzen không thể là lục giác đều; D. trong nhân benzen, tất cả liên kết C-C đều dài bằng nhau, bằng 1,39 A0. Câu 6 : Hãy chọn phát biểu đúng về dầu mỏ. 1 . dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp của rất nhiều hidrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan và aren. 2 . dầu mỏ là chất lỏng, mầu sẫm, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 3 . có thể hòa tan dầu mỏ bằng dung dịch NaOH. 4 . khi chưng cất phân đoạn dầu mỏ ta lần lượt thu được khí (tan trong dầu mỏ), ete dầu hỏa, xăng, dầu hỏa, dầu điezen, dầu nhớt , mazut. 5 . riforminh là quá trình dùng nhiệt độ và xúc tác để biến hidrocacbon mạch hở không phân nhánh thành hidrocacbon phân nhánh , hoặc thành xicloankan va aren, nhằm nâng cao chất lượng của xăng. 15
  16. A.1,2,4,5 B.1,2,3 C.2,3,4 D.2,3,4,5 Câu 7 : Hãy sắp xếp các loại hidrocacbon sau đây theo chỉ số octan tăng dần: aren, ankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan, anken có nhánh, xicloankan không nhánh , xicloankan có nhánh. A . aren < ankan không nhánh < ankan có nhánh < anken không nhánh <anken có nhánh < xicloankan không nhánh < xicloankan có nhánh; B . ankan không nhánh < xicloankan không nhánh < anken không nhánh < xicloankan có nhánh< anken có nhánh < ankan có nhánh; C . ankan không nhánh < xicloankan không nhánh < anken không nhánh < xicloankan có nhánh < ankan có nhánh < anken có nhánh< aren; D. aren < ankan không nhánh < anken không nhánh < xicloankan không nhánh < ankan có nhánh < xicloankan có nhánh < anken có nhánh < aren. Câu 8 : Benzen bị lẫn một lượng nước rất ít ( vết nước). Có thể dùng những chất nào để thu được benzen tinh khiết: Na, H2SO4 đặc, Na2SO4 khan, CaO, CaCl2 khan, HCl khí. Hãy chọn đáp án đúng. A. tất cả các chất ; B. chỉ Na và CaO; C. tốt nhất là H2SO4 đặc; D. Na, Na2SO4, CaO, CaCl2. -1 Câu 9 : Cho một lít benzen (d= 0,879g.ml ) tác dụng với 112 lít Cl2(đktc) ( xúc tác FeCl3) thu được 450gam clobenzen ( C6H5Cl). Tính hiệu suất phản ứng điều chế clobenzen. A 62,5%; B. 78%; C. 80%; D. 82,5%. Câu 10 : Trùng hợp axetilen ở 8000C ( than hoạt tính xúc tác) thu được benzen ( thể khí). Nếu làm lạnh 7,8 o -1 kg hơi benzen xuống 20 C ( khối lượng riêng của C6H6 lỏng là 0,879g.ml ) thì thu được bao nhiêu lít benzen ( lỏng). A. 6,283 l ; B. 6,68 l ; C. 7,8 l ; D . 8,873 l . Câu 11 : Hãy chọn mệnh đề sai về dầu mỏ : A dầu mỏ là hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro; B . dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định; C. dầu mỏ là chất lỏng, sánh, mầu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước; D. dầu mỏ là hỗn hợp các hidrocacbon no ( ankan), xicloankan và aren. Câu 12 : Nitro hóa benzen thu được 2 chất X,Y kém hơn nhau một nhóm –NO 2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X,Y thu được CO2, H2O, VÀ 2,24 l N2( đktc). Hãy chon đúng cặp dẫn xuất nitro: A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 ; B. C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3 ; C. C6H3(NO2)2 và C6H2(NO2)4 D. C6H4(NO2)3 và C6H2(NO2)4. Câu 13 : Cho Cl2 tác dụng với toluen ( xúc tác FeCl3) có thể thu được tối đa bao nhiêu đồng phân điclotoluen. A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 . Câu 14: Một hidrocacbon thơm chứa vòng benzen (X) có công thức phân tử C 9H10. Chất X đó có thể có bao nhiêu đồng phân: A. 4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7 . Câu 15 : Nhóm – OH liên kết vào nhân benzen gây nên các hiện tượng sau : A. gây hiệu ứng liên hợp ( +C), đầy electron về phía nhân benzen làm giảm mật độ electron ở nhân benzen; + + B. định hướng các nhóm thế tiếp theo ( mang đặc tính cation Cl , NO2 , ) vào vị trí ortho và para; C. làm dễ dàng hơn ( hoạt hóa) cho phản ứng thế ở nhân benzen; 16
  17. D. làm tất cả các nguyên tử H ở nhân benzen trở nên linh động. Câu 16 : Qúa trình cấu trúc của n-hexan thành isohexan, xiclohexan, benzen được gọi là gì? A. cracking nhiệt; B. cracking xúc tác C. reforming ( rifominh) D. nhiệt phân Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 100gam than thu được 12,8gam tro không cháy như SiO2, Fe2O3, và 159,04 lít hỗn hợp khí CO2 và SO2 (đktc). Tính % khối lượng của cacbon và lưu huỳnh trong than. A. 86%C và 1,2%S; B. 84% C và 3,2% S; C. 85%C và 2,2%S; D. 87% C và 0,2%S. o Câu 18: Tiến hành khử 0,1 mol axit picric bằng H2 (t ,xt) thấy tiêu tốn 20,16 l H2 (đktc) thu được sản phẩm X. Hãy chọn đúng CTPT của X: B. C. OH A. OH H D. Hỗn hợp A&B OH H N H NH H N NH H 2 2 2 2 O2N NO2 NO2 NH2 NH2 Câu 19:Gọi tên chất X có CTCT sau:Tên gọi nào sai: CH3 A.1,3,5-trimetylbenzens B. Mesitylen C. Sym-trimetylbenzen tức trimetylbenzen đối xứng CH CH D. 3,5-đimetyltoluen. 3 3 Câu 20: Công thức đơn giản nhất của một dẫn xuất clo của benzen (X) là (C3H2Cl)n. Chất này thu được khi cho Cl2 tác dụng với benzen (FeCl3 xúc tác).Hãy chọn CTCT đúng của X: Cl Cl Cl C. D.Hỗn hợp A&C A. B. H H H Cl Cl Cl Câu 21:Chất có CTCT là: CH=CH2 Tên gọi nào sai: A.Stiren B. Phenyletilen C. Vinylbenzen D. Etylbenzen . Câu 22: Hãy chọn câu đúng về benzen: 17
  18. 1.Ben zen có CTCT: 2.Benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ 3.Benzen và các đồng đẳng có công thức chung là: CnH2n-6 4.Benzen chỉ tham gia phản ứng thế, không bao giờ tham gia phản ứng cộng hợp 5.Khi đốt cháy hoàn toàn benzen thu được số mol CO2 và hơi nước bằng nhau A.1,2,3 B.1,3,4 C.2,3,4 D.1,3,5 Câu 23: CTCT của Naphtalen là: Hãy chọn CTPT đúng cùa Naphtalen: hoặc A. C10H10 B. C10H8 C. C10H12 D. C10H14 Câu 24: Oxi hoá o-xilen bằng KMnO4 (môi trường H2SO4) theo phương trình: CH3 CH3 5 + 12KMnO4 + 18 H2SO4→5 X + 6K2SO4 + 28 H2O Cho biết tất cả các hệ số đều đúng. Hãy xác định công thức đúng của X: COOH COOH COOH COOK COOH CH3 A. B. C. D. Câu 25:Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức đơn giản nhất là (C3H4)n.Khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 có chiếu sáng chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Hãy chọn CTCT đúng của X: A. CH3–CH–CH3 B. CH3 C. CH2–CH2–CH3 D. CH3 CH3 CH3 . CH3 CH3 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m (g) 1 đồng đẳng của benzen thu được m (g) H2O. Mặt khác biết X không tác dụng với Cl2 khi có FeCl3 xúc tác nhưng lại tác dụng với Cl2 khi chiếu sáng và chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất . Hãy chọn CTCT của X: D. C. CH3–CH–CH3 CH3 A. CH3 B. C2H5 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 C2H5 C2H5 CH3–CH–CH3 CH3 18
  19. Câu 27: Antraxen có CTCT như sau: Hỏi trong phân tử antraxen có bao nhiêu liên kết σ và liên kết π: A.22 σ và 8 π B.26 σ và 7 π C.24 σ và 7 π D.30 σ và 7 π CH2-CH2-CH3 Câu 28: Hãy gọi tên theo IUPAC cùa chất có CTCT như hình bên trái: A.1-propyl-3-metyl-4-etyl benzen B. 1-metyl-2-etyl-5-propyl benzen CH3 C.1-etyl-2-metyl-4-propyl benzen D.4-etyl-3-metyl-1-propyl benzen CH2-CH3 C âu 29: Đ ốt ch áy ho àn to àn m(g) hi đrocacbon X thu đ ựoc CO2 v à h ơi n ư ớc theo t ỉ l ệ s ố mol nCO2 : nH2O =5 : 2 . M ặt kh ác cho m(g) ch ất X bay h ơi thu đ ư ợc 1 th ể t ích h ơi b ằng ⅛ th ể t ích c ủa o metan ở c ùng đi ều ki ện t , áp su ất. Bi ết 1 mol X t ác d ụng v ừa đ ủ v ới dd ch ứa 3 mol Br2, khi hi đro ho á X thu đ ư ợc 1,3- đietylbenzen. CTCT c ủa X l à: B. A. CH=CH2 C. D. CH=CH CH=CH-C≡CH 2 CH =CH C≡CH 2 CH2-CH3 CH≡CH CHƯƠNG XV: DẪN XUẤT HALOGEN. RƯỢU. PHENOL CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 15.1: Hãy chọn định nghĩa đúng của dẫn xuất halogen : A. Dẫn xuất halogen là hợp chất của halogen ; B. Dẫn xuất halogen là những hợp chất đi từ halogen ; C. Dẫn xuất halogen là dẫn xuất halogen là dẫn xuất thu được khi cho anken cộng hợp với halogen D. Dẫn xuất halogen ( hoặc dẫn xuất halogen của hiđrocabon ) là hợp chất thu được khi thay thế một hoặc nhiều nguyên từ hiđro bằng một hay nhiều nguyên từ halogen (F,Cl,Br,l). 15.2 : Sosánh bậc của dẫn xuất của halogen, bậc của rượu và bậc của rượu và bặc của amin : A. Cả ba loại bậc đều có ý nghỉa như nhau B . Bậc của dẫn xuất halogen và bậc của rượu giống nhau, tùy thuộc nguyên từ halogen - X, hoặc nhóm - OH của rượu liên kết của cacbon bặc bao nhiêu , hợp chất có bậc bấy nhiêu ; C . Cả ba loại bặc khác nhau hoàn toàn ; D . Chỉ có bậc rượu và bậc và bậc amin giống nhau, đều do nhóm - OH hoặc nhóm- OH hoặc nhóm - NH2 liên kết với cacbon bậc bao nhiêu có hợp chất bấy nhiêu; 15.3 : Hãy chọn câu trả lời phát biểu đúng về rượu : 1. Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân từ chứa một hay nhiều nhóm hiđrơxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên từ cacbon no ( chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3) ; 19
  20. 2 . Tất cả các rượu đều ko thể cộng hợp hiđro ; 3 . Tất cả các rượu đều tan nước vô hạn ; 4 . Chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, ko có rượu bậc 4 ; 5 . Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phần tử, ko thể tạo thành liên kết hiđro nội phần tử ; A. 1,2,4; B. 1,2,5; C. 1,4,5; D. 1,3,4,5 15.4: Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol : 1 . Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm - OH ; 2 . Phenol là hợp chất chứa một hoặc nhiều nhóm hiđroxy ( - OH ) liên kết trực tiếp với vòng benzen; 3 . Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic 4 . Phenol tan trong nước lạnh vô hạn 5 . phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natri phenolat A. 1,2,3,5 ; B. 1,2,5 ; C . 2,3,5 D. 2,3,4 15.5: Người ta có thể điều chế phenol từ canxi cacbua theo sơ đồ sau : CaC2 X Y Z T C6H5OH . Hãy chọn những chất cho dưới đây thích hợp với X,Y,Z,T:Na, CO2, C2H2,C6H5ONa,C4H4 (vinyl axetilen), C6H14, C6H6, N a OH, C6H5OH,C6H5-CH=CH2. A. X là C2H2 Y là C6H6 Z là C6H5Cl T là C6H5ONa ; A. X là C2H2 Y là C6H6 Z là C6H5-CH=CH2 T là C6H5ONa ; A. X là C2H2 Y là C4H4 Z là C6H14 T là C6H5Cl ; A. X là C2H2 Y là C4H4 Z là C6H5Cl T là C6H5ONa ; 15.6: Hòa tan một ít phenol vào etanol thu dược dung dich X .Hỏi trong dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro ? A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5 ; 15.10: X,Y là rượu đồng đẳng. Y đứng sau X (tức Y nhiều cacbon hơn). Đốt cháy hoàn toàn X thu được x mol CO2 và y mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn Y thu dược x’ mol C02 và y mol H2O. Biết công thức chung của dãy đồng đẳng của X,Y là: A. CnH2n+1OH (n > hoặc= 1); B. CnH2n-1OH (n >hoặc=3) C. CnH2n+2Oa (1< hoặc=a<hoặc=n); D. CnH2nOa a bất kỳ 15.11: Các anđehit no, mạch hở có công thức chung CnHmO2 thì n và m phải cã liên hệ như sau: A. m=2n ; B. m=2n+1 ; C. n=2m-1 ; D. m=2n-2 Hãy chọn đáp án đúng. 15.12. Công thức đơn giản nhất của chất X là (C4H9ClO)n. Công thức phân tử của X là: A.C4H9ClO ; B. C8H18ClO2 ; C. C12H27Cl3O3 ; D. C6H8ClO. (PB) 15.16: khi cho rượu etylic tác dụng với hiđro clorua (HCl khí) thu dược sản phẩm chủ yếu là C2H5Cl, chỉ có một ít C2H6 theo các phản ứng : C2H5OH + HCl C2H5Cl + H2O H1 C2H5OH + 2HCl C2H6 + H2O + Cl2 H2 Biết năng lượng liên kết (kJ.mol-1) như sau: H-Cl (430,9), C-H(410), C-Cl(347,3)và Cl-Cl(242,7). Tính H= H 1- H2: A. +125,5kJ ; B. -125,5kJ ; C. +251kJ ; D. -251kJ. Hãy chọn đáp án đúng: 15.17: Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi nước (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các rượu đồng đẳng của rượu metylic ? A.0,5<=T<1 ; B.1<T<=2 ; C. 0,5<=T<2 ; D. 1<T<2 15.17: Tỉ lệ thể tích CO2 và hơi nước (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axít no 2 lần axit(dãy đồng đẳng của axit oxalic) ? A. 1<=T<2,5 ; B. 1<T<=2 ; C. 0,5<T<1 ; D. 1<T<1,5 15.19: Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó oxi chiếm 34,783% khối lượng.Công thức phân tử đúng của X là: A. C4H12O2 ; B. C3H6O ; C. C4H6O ; D. C2H6O. 20
  21. 15.20: Tổng số đồng phân cấu tạo C3H5Br3 là: A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6. 15.20: Tổng số đồng phân (kể cả đồng phân eis-trans) của C3H5Br3 là: A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6. 15.23:Có 3 cốc đựng 3 chất lỏng là : rượu etylic, benzen và nuớc . Nếu không dùng thêm thuốc thử gì cả có thể nhận biết được những chất nào? A.Không biết được chất nào cả; B.nhận biết được cả 3 chất ; C.chỉ biết được benzen ; D.chỉ biết được nước ; 15.24: Để xác định độ rượu của một loại etylic (kí hiệu rượu X) người ta lấy 10 ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu được 2,564 lít H2 (đktc) . Tính độ rượu của X, biết drượu=0,8 g/ml. A. 87,50 ; B. 85,70 ; C. 91,00 ; D. 92,50 ; 0 15.25: Cho 10 ml rượu etylic 92,0 tác dụng hết với Na. Tính thể tích H2 bay ra (ở đktc) Biết khối lượng riêng của nước là 1 g.ml-1 và của rượu là 0,8 g.ml-1 A.1,12 l ; B.1,68 l ; C.1,792 l ; D. 2,285 l 15.26: Đốt chày hoàn toàn 6 gam chất X chứa các nguyên tố C,H,O chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O .Tìm công thức phân tử của X, biết 1 lít hơi X (ở đktc) nặng 2,679 gam. A.C2H4O ; B. C2H4O2 ; C. C2H6O ; D. C3H8O. 15.27: Để đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất Y cần 6,72 lít O2(đktc) và sản phẩm cháy chỉ có CO2 và hơi H2o với tỉ lệ V CO2 : V H2O = 2:3 . Tìm công thức phân tử của Y. A.C2H4O ; B.C2H4O2 ; C.C2H6O ; D.C3H8O; 15.28: Cho sơ đồ phản ứng: +R X X1 C2H5OH +Q C2H5OH Y Y1 Hãy chọn các chất X,R,X1,Y,Q,Y1 thích hợp trong số các chất cho dưới đây: Na, H2O, HBr, C2H4, , NaOH, C2H2, Br2 , C2H5Br . Chú ý:các chất ghi đúng theo thứ tự X,R,X1, Y,Q,Y1. A. C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr ; B. C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH, ; C. C2H4, HBr, C2H2 , Br2 , Na, NaOH ; D. C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr , H2O; 15.29: Hợp chất hữu cơ X chúa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử là 90 u (đvC).Hoà tan X vào dung môi trơ rồi cho tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol X. Chất nào dưới đây không thoả mãn điều kiện cho ? A. HOOC COOH B. CH3 CH COOH OH C. CH3 CH CH CH3 D. CH2 OH OH OH CH2 OH 15.30: Đốt chày hoàn toàn một ít chất X thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 1,62 gam H2O.Khối lượng phân tử của X là 90.Hãy chọn đúng công thức phân tử của X. A. H2C2O4 ; B. C4H8(OH)2 ; C. C3H6O3 ; D. C4H8O2 15.31: Cho hoá hơi 0,74 gam chất hữu cơ (chứa các nguyên tố C,H,O) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Vậy X có thể là: A.C4H9OH ; B.CH3-CH2-COOH ; 21
  22. C.CH3-CH-CHO ; D. Cả A,B,C đều đúng OH 15.32: Để đốt chày hoàn toàn 0,1 mol rượu CnH2n(OH)2 thu được 6,72 lít CO2(đktc).Hãy chọn công thức đúng của rượu: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.33: Cho 7,6 gam rượu CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy chọn công thức đúng của rượu: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.34: Hỗn hợp X gồm rượu etylic và rượu Y (CnH2n(OH)2) có cùng số mol. Cho 0,2 mol X rác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2(đktc). Hãy chọn công thức đúng của rượu Y: A. C2H4(OH)2 ; B.C3H6(OH)2 ; C. C4H8(OH)2 ; D.C5H8(OH)2 . 15.35: Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam rượu (CnH2n(OH)2) cần 8,96 lít O2 (đktc).Hãy chọn công thức đúng của X? A. C2H4(OH)2 ; B.C5H10(OH)2 ; C.3H6(OH)2 ; D.C4H8(OH)2 ; Chương XVI: ANĐEHIT - XETON – AXIT CACBOXYLIC.    16.1. Hãy chọn các mệnh đề đúng dưới đây : 1. cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl > C=O ; 2. axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chi có nhóm cacboxyl –COOH ; 3. cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ; 4. cả anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm; 5. khử anđêhit thu được xeton hoặc axit cacboxylic ; 6. nhóm cacbonyl > C=O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđêhit và giữa mạch cacbon đối với xeton. A. 1, 3, 4 ,6 ; B. 1, 2, 4 ; C. 1, 2, 4, 6 ; D. 1, 3, 6 . 16.2 Khi xác định khối lựơng phân tử của axit axetic dựa theo thể tích hơi axit ở 130°C người ta thu được giá trị M = 120 u, còn ở 200°C thu được giá trị M = 60 u. Điều đó chứng tỏ: A. Công thức phân tử của axit axetic phải là C 4H8O4 ; B. Kết quả thí nghiệm sai ; C. Chất đem thí nghiệm không phải là axit axetic ; D. Ở 130°C axit axetic tồn tại dưới dạng đime ( nhị phân tử ) do liên kết hiđro rất bền giữa 2 phân tử axit, còn ở 200°C liên kết hiđro bị phá vỡ và axit tồn tại dưới dạng monome ( đơn phân tử ). (PB) 16.3. Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit (độ mạnh): CH2Br-COOH, CCl3-COOH, CH3-COOH, CHCl2-COOH,CH2Cl-COOH (1) (2) (3) (4) (5) A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) ; B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) ; C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2) ; D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2). 16.4. Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là: A. CnH2nO4 B. CnH2n+2O4 C.CnH2n-2O4 D. CnH2n+1O4 16.5. Công thức chung của các este no đơn chức mạch hở là : A. CnH2nO2 ; B.CnH2n+2O2; C.CnH2n-2O2 ; D. CnH2n+1O2 16.6. X, Y có cùng công thức phân tử C4H7ClO2 khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm sau : X + NaOH muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl Y + NaOH muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl. Các công thức cấu tạo có thể có của X, Y là : A. Cl-CH2-COOC2H5 và CH3-COO-CHCl-CH3 ; B. Cl-CH2-COOC2H5 và CH3-COO-CH2-CH2-Cl ; 22
  23. C. CH3-COO-CHCl-CH2Cl và CH3-COO-CH2-CH2-Cl ; D. CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3-COO-CHCl-CH3 Hãy chọn cặp công thức cấu tạo đúng. 16.7. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit axetic (3), p- metylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6) A. 1 < 4 < 2 < 6 < 3 < 5 ; B. 1 < 2 < 3 < 4 < 6 < 5 ; C. 1 < 4 < 6 < 2 < 3 < 5 ; D. 1 < 2 < 3 < 6 < 4 < 5. 16.7Cho 1 mol CH3-COOH tác dụng với 1 mol C2H5OH. Sau mỗi lần 2 giờ xác định số mol axit còn lại. Kết quả như sau: T (giờ) 2 4 6 8 10 12 14 16 n axit còn 0,570 0,420 0,370 0,340 0,335 0,333 0,333 0,333 Hiệu suất phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại là: A. 25% B. 33,3% C. 50% D. 66,7%. (PB)16.8 Cho 1 mol CH3-COOH tác dụng với 1 mol C2H5OH khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thấy còn lái/3 mol CH3COOH. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hóa. A. Kc = 2 ; B. Kc = 3 ; C. Kc = 4 ; D. Kc = 6. (PB)16.9 Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hóa giữa axit axetic và rượu etylic là 4. Nếu cho 1 mol CH3-COOH tác dụng với 1,6 mol rượu etylic thì khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng, hiệu suất phản ứng là bao nhiêu ? A. h = 66,7% ; B. h = 80% ; C. h = 82 5%; D. h = 85%. 16.10 Đốt cháy hòan tòan 16,08 gam chất X thu được 12,72 gam Na2CO3 và 5,28 gam CO2. Cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được axit cacboxylic 2 lần axit Y. Hãy chọn công thức phân tử đúng của axit Y. A. H4C3O4 ; B. H4C4O4 ; C. H2C4O4 ; D. H2C2O4. 16.11 Cho biết 0,95 gam MnO2 không tinh khiết tác dụng vừa đủ với 0,855 gam axit oxalic trong môi trường axit sunfuric theo phản ứng: MnO2 + H2C2O4 + H2SO4 MnSO4 + 2CO2 + H2O Tính phần trămtạp chất có trong MnO2 A.8% ; B. 10% ; C. 13% D. 15%. 16.12 Oxi hóa hòan tòan hỗn hợp X gồmHCHO và CH3-CHO bằng O2 (xt’) thu được hỗn hợp 2 axit tương ứng. Tỉ khối (hơi) của Y so với X là a. Hỏi a biến thiên trong khỏang nào? A. 1,12 < a < 1,36 ; B. 1,36 < a < 1,53; C. 1,36 < a <1,64 ; D. 1.53 < a < 1,64. 16.13 Oxi hóa hòan tòan hỗn hợp X gồm HCHO và CH3-CHO bằng O2 thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơicủa Y so với X là a= 145/97. Tính phần trăm số mol của mỗi chất trong X. A.22,7% HCHO và 77,3% CH3-CHO ; B.83,8% HCHO và 16,7% CH3-CHO ; C. 50,2% HCHO và 49,8% CH3-CHO ; D. 80% HCHOvà 20% CH3-CHO. 16.14 Hòa tan 12 gam axit axetic vào nước thu được 500 ml dung dich X. Hãy chọn giá trị của nồng độ mol của X. A. 0,2 M; B. 0.4 M C. 0.5 M D. 0.8 M. -1 16.15 Cần thêm bao nhiêu gam axit axetic vào 100ml dung dich CH3-COOH 0,4 mol/lit.(d = 1,00g.ml ) để có dung dịch CH3-COOH 10 %? A. 6,0 g ; B. 7,44g ; C. 8,44 g ; D. 12g. 16.16Dung dịch X chứa HCl và CH3-COOH. Để trung hòa 100ml dd X cần 30 ml ddNaOH, cô cạn dd đã trung hòa thu được 2,225 gam muối khan.Tính nồng độ mol của các axit trong X. A. HCl 0,2 M và CH3COOH 0,1M ; B. HCl 0,1M và CH3COOH 0,25M ; C. HCl 0,1M và CH3COOH0,2M; D.HCl0,15M và CH3COOH 0,15M. 16.17 Dung dịch X chứa HCl 0,1M và CH3-COOH 0,2M. Cần dùng bao nhiêu ml dd X để trung hòa 25 ml dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,02mvà NaOH 0,05M. Hãy chọn đáp số đúng. 23
  24. A.15ml ; B.10ml ; C. 8,5ml ; D. 7,5ml. 16.18. Đốt cháy hòan tòan 7,4 gam một axit no, đơn chức(X) thu được 6,72 lít CO2(đktc). Hãy chọn công thức đúng của X. A. CH3COOH ; B. C3H7-COOH ; C.C2H5-COOH ; D.H-COOH. 16.19. Cho 12,7 gam hỗn hợp CH3-COOHvà axit R-COOH tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Tính tổng khối lượng muối thu được. A.25,5g ; B.20,8 g ; C. 19.9g D. 17,1g. 16.20. Chia hh X gồm rượu etylic và axit axetic (trong đó số mol rượu nhiều hơn số mol axit) thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho tác dụng với Na (dư) thu được 5,6lít H2 (đktc). Phần thứ hai đun nóng với một ít H2SO4 đặc tới phản ứng este hóa hòan tòan, thu được 8,8 gam este. Tính số mol rượu và axit trong X. A. 0,4 mol rượu và 0,1 mol axit; B. 0,8 mol rượu và 0,2 mol axit; C. 0,2 mol rượu và 0,3 mol axit; D.0,6 mol rượu và 0,5 mol axit. 16.21. Đốt cháy hòan tòan 0,2 mol chất X (chứa C,H,O) và cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng 100 gam dd H2SO496,48% bình 2 đựng dd KOH (dư). Sau thi nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%trong bình 2 có 55,2 gam muối. Tìm công thức phân tử của X, biết rằng mỗi phân tử có hai nguyên tử oxi. A.C2H4O2 ; B. CH2O2 ; C. C3H6O2 ; D. C3H8O2. 16.22. Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axeticvà axit đồng đẳng X tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít CO2 (đktc). Tìm công thức phân tử của X A. C2H5-COOH ; B. HCOOH ; C. C3H7-COOH ; D. C4H9-COOH. 16.23. Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic tác dụng hết với CaCO3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặc khác cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 23 gam rượu etylic khi có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Tính tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất mỗiphản ứng este hóa đều bằng 80%. A. 12,96 g ; B. 15,11 g ; C. 18,28 g ; D. 21,40 g. 16.24. Có một hỗn hợp hai axit đơn chức là đồng đẳng hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon. Biết 2,24 lít hơi hỗn hợp (tính theo đktc) nặng 6 gam. Vậy công thức của hai axit là: A. CH3-COOH và C3H7-COOH ; B. CH2=CH-COOH và C4H9-COOH C. H-COOH và C2H5-COOH ; D. C2H5-COOH và C4H9-COOH 16.25. Nếu đốt cháy hòan tòan một anđehit mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2Ovà và đúng bằng số mol anđehit thì công thức của dãy đồng đẵng của nó là: A. CnH2n-2O2 ; B. CnH2nO2 ; C. CnH2n+2O2; D. CnH2n-4O2 16.26. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau: 1. CH3-COONa + CO2 + H2O; 2. Ca(CH3COO)2 + Na2CO3; 3.CH3-COOH + NaHSO4 ; 4.CaCO3 + CH3COOH ; 5. C17H33COONa + Ca(HCO3)2 ; 6. C6H5ONa+CO3 + H2O; 7. CH3COONH4 + Ca(OH)2. Các phản ứng không xảy ra là: A.1,3,4 B.1,3 C. 1,3,6 D.1,3,5. 16.26. Nếu đốt cháy hòan tòan một axit cacboxylic thu được số mol nước bằng số mol CO2 thì 2 axit đó thuộc dãy đồng đẵng nào? A. axit no đachức ; B. axit không no đơn chức ; C.axit no đơn chức ; D. axit thơm (đồng đẵng của axit benzoic). 16.27. Không thể điều chế axeton bằng các phản ứng nào dưới đây ? A.Oxi hóa cumen (isopropylbenzen) bằng O2 (không khí) ; B. Nhiệt phân CH3-COOH hoặc (CH3-COO)2Ca ; C.Oxi hóa rượu isopropylic bằng CuOhoặc O2 ( không khí); D. Oxi hóa rượu n-propylic bằng CuO hoặc O2 ( không khí). 16.28. Nung 28,8 gam muối natricủa một axit đơn chức với NaOH(CaO xúc tác)chỉ thu được 21,2 gam xoda và một hiđrocacbon duy nhất. Đó là muối của axit nào? 24
  25. A. CH3-COONa ; B. NaOOC-CH2-COONa ; C. CH3-CH2-COONa ; D. C6H5-COONa. 16.29. Thủy phân hòan tòan 0,1 mol chất X bằng dung dich NaOHthu được 9,2 gam rượu đơn chức. Chất có thể là; A. CH3-COOC5H11 ; B. (CH3COO)C3H5 ; C.C2H5OOC-COOC2H5 D.C6H5-COONa. 16.30. Cho 2,9 gam chất X tác dụng với lương dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy thóat ra 21,6 gam Ag. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. CH3-CH2-CHO; B. HCHO ; C. OHC-CHO ; D. OHC-CH2-CH2-CHO. 16.31. Đốt cháy hòan tòan x mol axit cacboxylic X đa chứcthu được y mol CO2 và z mol H2O; biết y-z=x .Vậy x thuộc dãy đồng đẵng náo dưới đây? A. CnH2n+1COOH ; B. CnH2n(COOH)2 ; C. CnH2n-1COOH ; D. CnH2n+1(COOH)3. 16.32. Cất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử Mx=90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau? 1)Axit oxalic (trong dung môi trơ) ; 2)Axit axetic ; 3) Axit lactic ; 4) glixerin; 5) Butan-1-4-điol. A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 1,3,4. 16.33. Cho 3,7 gam axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,12l CO2 (đktc). Hỏi X là axit nào trong số các axit sau: A. axit axetic; B. axit oxalic ; C. axit lactic ; D. axit propionic . 16.34. Tách lọai H2O khỏi glixerin (đun nóng với KHSO4 chẳng hạn) thu được chất X có tỉ khối so với N2 bằng 2.Hãy chọn tên gọi sai của X. A. acrolein ; B. anđehit acrilic ; C. propenal ; D. propanal. (PB)16.35. Dung dịch axit R-COOH 0,2Mcó pH = 3. Hằng số axit Ka của axit đó bằng : -5 -4 A. Ka = 2 x 10 ; B. Ka = 1,7 x 10 ; -5 -6 C. Ka = 5,5 x 10 ; D. Ka = 5,0 x 10 . Chương XXII: KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHÔM  22.1. Xoda Na2CO3.nH2O chứa 72,72% oxi. Vậy n có giá trị là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 22.2. X là một loại đá vôi chứa 80% CaCO 3, phần còn lại là chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu được 39g chất rắn. Như vậy % CaCO3 đã bị phân hủy là: A. 50,5% B. 60% C. 62,5 % D. 65% 22.3. Hòa tan hoàn toàn 15g CaCO3 , bằng dd HCl và cho khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml ddNaOH 0,4 M được dd X. Cho lượng dư dd BaCl2 vào dd X có m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa m bằng: A. 7,25g B. 17,49g C. 29,55g D. 9,85g 22.4. Hãy chọn mệnh đề sai: A. canxi sunfat tan ít trong nước B. bari sunfat không tan trong các dd HCl, HNO3 C. nhôm cacbonat không tan trong nước D. magie cacbonat không tan trong dd NaOH 22.5. Cho 4,48 lít CO2 (đkc) hấp thụ hết vào dd 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH) 2 0,2 M thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là: 25
  26. A. 9,85g B. 15,2g C. 19,7g D. 20,4g 22.6. Trộn 200g dd BaCl2 2,08% với 40g dd H2SO4 4,9% thu được x gam kết tủa và dd Y nồng độ y%. Cặp giá trị x,y đúng là: A. x = 2,33g y =0,62% B. x = 4,66g y =0,62% C. x = 2,33g y =0,94% D. x = 4,66g y =1,24% 22.8. Cho 3,36 lít CO2 (đkc) hấp thụ hết vào 575 ml dd Ba(OH) 2 a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Vậy a có giá trị đúng là: A. 0,18 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,30 M 22.9. Hoà tan 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dd HCl thu được dd X và 4,48 lít CO2 (đkc). Tổng khối lượng muối trong dd X là: A. 16,8g B. 22,2g C. 28,0g D. 33,6g 22.10. Cho phản ứng hóa hợp: nMgO + mP2O5 t 0 X Biết rằng trong X, Mg chiếm 21,6% khối lượng và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Hãy chọn công thức phânt ử đúng: A. Mg3(PO4)2 B. Mg3(PO4)3 C. Mg2P4O7 D. Mg2P2O7 22.11. Hoà tan 3,94g BaCO3 bằng 500ml dd HCl 0,4 M. Thể tích dd NaOH 0,5 M để trung hòa lượng axit dư bằng : A. 180ml B. 200ml C. 320ml D. 400ml 22.12. Trộn 50ml dd HNO3 x mol/l với 150ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được dd X. Để trung hòa lượng bazơ dư trong X cần 100ml dd HCl 0,1 M. H ãy chọn giá trị đúng của x: A. 0,5 M B. 0,75 M C. 1,0 M D. 1,5 M 22.13. Một loại đá chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn(tới khối lượng không đổi) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng của CaO trong R bằng: A. 62,5% B. 69,14% C. 70,22% D. 73,06% 22.14. Dd X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH) 2 b mol/l. Để trung hoà 50ml dd X cần 60ml dd HCl 0,1 M. Mặt khác cho 1 lượng dư dd Na2CO3 vào 100 ml dd X thấy tạo thành 0,394g kết tủa. Hãy chọn cặp giá trị đúng của a và b: A. a = 0,10 M b = 0,01 M B. a = 0,10 M b = 0,08M C. a = 0,08 M b = 0,01 M D. a = 0,08M b = 0,02M 22.15. Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế canxi kim loại: A. nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao B. khử CaO bằng H2 ở nhiệt độ cao C. điện phân nóng chảy CaCl2 D. điện phân dd CaCl2 (có màng ngăn xốp) 22.16. Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế natri kim loại: 1. nhiệt phân nóng chảy NaCl 2. điện phân dd NaCl (có màng ngăn xốp) 3. điện phân nóng chảy NaOH 4. khử Na2O ở nhiệt độ cao bằng H2 A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 2 và 4 22.17. Hãy chọn phương pháp đúng để điều chế nhôm kim loại : 26
  27. 1. nhiệt phân Al2O3 2. khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao 3. điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt criolit 4. điện phân nóng chảy AlCl3 A. 3 và 4 B. 1,3 và 4 C. 1, 2 và 3 D. 3 22.18. X là dd chứa 0,1 mol AlCl3. Y là dd chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ Yvào X. Khối lượng kết tủa thu được sau khi đổ hết Y vào X là : A. 7,80g B. 7,12g C. 6,24g D. 3,12g 22.19. X là dd chứa 0,1 mol AlCl3. Y là dd chứa 0,32 mol NaOH. Đổ từ từ X vào Y. Khối lượng kết tủa thu được sau khi đổ hết X vào Y là : A. 6,24g B. 7,80g C. 3,12g D. 7,12g 22.20. X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 2 M. Thêm 150 ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dd Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92g kết tủa. Nồng độ mol của dd X bằng : A. 3,2 M B. 2,0 M C. 1,6 M D. 1,0 M 22.21. X là dd AlCl3, Y là dd NaOH 1 M. Thêm 240 ml dd Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 6,24g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dd Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 4,68g kết tủa. Nồng độ mol của dd X bằng : A. 1,0 M B. 1,2 M C. 1,5 M D. 1,6 M 22.22. Cho một miếng Al nặng 10,8g vào 400ml dd HCl a mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ngừng thoát khí) thấy còn lại 2,7g Al. Vậy a có giá trị bằng: A. 1,81 M B. 2,04 M C. 2,15 M D. 2,25 M 22.24. Trộn 200ml dd HCl 0,5 M với 400ml dd Ba(OH) 2 0,05M thu được dd X. Hỏi X có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Al? A. 2,7g B. 1,08g C. 0,54g D. 0,27g 22.25. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng: A. Al là kim loại l ưỡng tính vì tác dụng được với dd HCl, cả với dd NaOH B. Cu kim loại chỉ tan được duy nhất trong dd HNO3 C. Rượu Etylic không thể bay hơi ở nhiệt độ, áp suất thường D. cát (SiO2) không thể hòa tan bằng dd HCl, cũng như HNO3, H2SO4 22.26. Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 500ml dd CuSO4 0,4 M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra khỏi dd, cân lại, nặng 51,38g. Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng Cu thoát ra bằng: A. 1,92g B. 2,78g C. 16g D. 32g 22.27. Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 500ml dd CuSO4 0,4 M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra khỏi dd, cân lại, nặng 51,38g. Giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Tính nồng độ các chất trong dd sau phản ứng (thể tích vẫn 500ml). Hãy chọn cặp nồng độ đúng: A. Al2(SO4)3 0,02 M CuSO4 0 M (hết) B. Al2(SO4)3 0,02 M CuSO4 0,34 M C. Al2(SO4)3 0,02 M CuSO4 0,37 M D. Al2(SO4)3 0,02 M CuSO4 0,38 M 22.28. Hoà tan hoàn toàn (riêng lẻ) m1 gam Al v à m2 gam Zn bằng dd H2SO4 loãng thu được những thể tích H 2 bằng nhau. Vậy tỉ lệ m1:m2 bằng: A.27 : 65 B. 13,5 : 65 C.18 : 32,5 D. 18 : 65 27
  28. 22.29. Nguyên tố X có thể tạo thành với AlaXb mỗi phân tử chỉ có 5 nguyên tử, KLPT bằng 150u. Nguyên tố X và hợp chất AlaXb là : A. C (cacbon) Al3C2 B. O (oxi) Al2O3 C. S (lưu huỳnh) Al2S3 D. Si (silic) Al3Si2 22.30.Dd X chứa 24,4 g hỗn hợp 2 muối Na 2CO3 và K2CO3. Thêm dd chứa 33,3 g CaCl2 vào dd X thu được 20g kết tủa và dd Y. Số mol mỗi muối trong dd X l à: A. Na2CO3 0,12ml K2CO3 0,08ml B. Na2CO3 0,10ml K2CO3 0,10ml C. Na2CO3 0,08ml K2CO3 0,12ml D. Na2CO3 0,05ml K2CO3 0,15ml 22.31. Trộn 50 ml dd Na2CO3 0,2 M với 100ml dd CaCl2 0,15M thu được 1 lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủa thu được khi trộn 50 ml dd Na2CO3 0,2 M với 100ml dd BaCl2 a mol/l. Giá trị đúng của a là: A. ~ 0,08 M B. ~ 0,10 M C. ~ 0,05 M D. ~ 0,12 M 22.32. Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dd (ở nhiệt độ thường): A.Na2S và AgNO3 B. NaHSO4 và BaCl2 C. NaHCO3 và CaCl2 D. AlCl3 và NH3 22.33. Điện phân có màng ngăn xốp 500 ml dd Nacl 4M (d = 1,2 g/ml). Sau khi ở anot thoát ra 17,92 lít Cl2 (đkc) thì ngừng điện phân. Hãy chọn giá trị đúng của nồng độ C% của nồng độ C% của NaOH trong dd sau điện phân (nước bay hơi không đáng kể): A.8,26 % B. 11,82 % C. 12,14 % D. 15,06% 22.34.Nhiệt phân hòan toàn 2,45 g 1 muối vô cơ X thu được 672 ml O2 (đkc). Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo. Công thức phân tử của muối X l à: A.KClO B.KClO2 C.KClO3 D. KClO4 22.35. Muối NaCl bị lẫn 1 ít tạp chất NaBr, CaCl 2, MgSO4. Hãy chọn bộ thuốc thử thích hợp để thu được NaCl nguyên chất : A. Cl2 , BaCl2 , Na2CO3 , HCl B. Cl2 , H2SO4 , BaCl2 , NaOH C. Cl2 , BaCl2 , NaOH , HCl D. Cl2 , NaOH , Na2CO3 , HCl 22.36.Cần trộn 2 dd NaOH 3% v à 10% theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để có dd NaOH 8%. Tỉ lệ khối lượng m1 của dd NaOH 3% và m2 của dd NaOH 10% : A.m1: m2 = 1: 2 B. m1: m2 = 2: 1 C. m1: m2 = 5: 2 D. m1: m2 = 2: 5 22.37. Trong 1 cái cốc đựng 1 muối cacbonat kim loại hóa trị I. Thêm từ từ dd H 2SO4 10% v ào cốc cho tới khi vừa thoát ra hết thu được dd muối sunfat nồng độ 13,63%. Kim loại hoá trị I đó là: A.Li B. Na C.K D.Ag 22.38.Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dd nồng độ x%. Lập biểu thức tính nồng độ x% theo m, p. Hãy chọn biểu thức đúng: m  80  100 B. x % = m  40  100 44m + 46p A. x % = 44m + 46p m  40  100 m  80  100 C. x % = D. x % = 46m + 46p 46m + 46p 28
  29. 22.39.X, Y, Z l à 3 hợp chất của 1 kim loại hóa trị I khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa àu v àng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dd nước Brôm. Hãy chọn cặp X, Y, Z: A. X là K2CO3 Y là KOH Z là KHCO3 B. X là NaHCO3 Y là NaOH Z là Na2CO3 C. X là Na2CO3 Y là NaHCO3 Z là NaOH D. X là NaOH Y là NaHCO3 Z là Na2CO3 22.40. Trộn 0,2 lít CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu được dd X. Nếu cho 1 lượng dư dd BaCl2 vào dd X thì thu được lượng kết tủa như sau: A. 19,7 g B. 88,65 g C.118,2 g D. 147,75 g 22.41.Trộn 0,2 lít dd NaOH 3% (d = 1,05 g/ml) v ới 0,3 lít dd NaOH 10% (d = 1,12g/ml) thu được dd X có nồng độ C% là: A.5,15 % B. 6,14 % C. 7,35 % D. 8,81 % 22.42.Cacnalit là 1 muối có công thức KCl.MgCl 2.6H2O (M = 277,5). Lấy 27,75 g muối đó, hòa tan vào nước, sau đó cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu g chất rắn ? A. 4 g B. 6 g C.8 g D. 10 g 22.43.Cho 4,9 g kim loại kiềm M vào 1 cốc nước. Sau 1 thời gian lượng khí thoát ra đã vượt quá 7,5 lít (đkc). Kim loại kiềm M l à: A.Li B. Na C.K D.Rb 22.44. Để oxi hoá hoàn toàn 1,08 g kim loại M cần 1 lượng vừa đủ 0,672 l ít O 2 (đkc). Hỏi kim loại M có thể tác dụng với các chất nào dưới đây: A. HCl, CuSO4 B. HCl, NaNO3 C. HCl, MgSO4 ,CuSO4 D.HCl,NaOH,CuSO4 22.45. Để làm kết tủa lại Al(OH) 3 từ dd NaAlO 2 có thể dùng các chất nào cho dưới đây: CO 2 , HCl , NaOH, AlCl3, Na2CO3. Hãy chọn câu trả lời đúng: A. CO2 , HCl , AlCl3 B. CO2 , Na2CO3 C. CO2 , HCl , NaOH D. CO2 , HCl, Na2CO3 22.46.Cho các chất : NaHCO3 , NaHSO4 , AlCl3 , Na3PO4 , AgNO3 , HNO3. Trong 4 chất cho dưới đây, chất nào tác dụng được với nhiều chất nhất trong số các chất cho trên: A.HCl B.BaCl2 C.NaOH D. H2SO4 22.47. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm A. ns2np1 B. ns1 C. ns2np5 D. ns2np2 22.48. Trong nhóm IA (kim loại kiềm ) đi từ trên xuống dưới: 1. điện tích hạt nhân tăng dần 2. bán kính nguyên tử tăng dần 3. độ âm điện tăng dần 4.số oxi hoá của kim loại kiềm trong các hợp chất giảm dần 5. tính phi kim giảm dần 6. tổng số electron trong nguy ên tử giảm dần Các mệnh đề đúng là : A.1,2,3,4 B.1,2,3,5 C.1,2,5,6 D. 1,2,3,5,6 29
  30. 22.49. Trong số các nguyên tố cho dưới đây, những nguyên tố nào không tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất : K, Au, Ar, Ca, O, Na, Ba, Ag, Sr. Hãy chọn đáp ứng đúng : A. K, Na, Ar, Sr B. K, Na, Ca, Ba, Ag C. K, Na, Ca, Ag, Ar D. K, Ca, Na, Ba, Sr 22.50. Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại k ềm: 1 .1s22s22p1 2. 1s22s22p6 3. 1s22s22p4 4. 1s22s22p63s1 5. 1s22s22p63s23p6 Hãy chọn đáp án đúng: A.1và 4 B.1 và 2 C.1và 5 D. 2 và 5 22.51. Điện phân nóng chảy 1 muối clorua kim loại M. Người ta nhận thấy khi ở catot thoát ra 10g kim loại thì ở anot thoát ra 5,6 lít Cl2(đkc). Kim loại M là: A.Ca B. K C.Al D.Na 22.52. Nước cứng là gì ? Hãy chọn định nghĩa đúng dưới đây: A. nước cứng là nước chứa nhiều ion kim loại B. nước cứng là nước chứa nhiều mu ối canxi và bari C. nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ D. nước cứng là nước chứa nhiều ion Na+ , Cl- ( nước mặn) + 2+ 2+ - - 22.53. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05mol HCO3 và 0,02 mol Cl . Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng : A. cứng tạm thời B. cứng vĩnh cửu C. nước không cứng D. cả cứng tạm thời và cứng vĩnh cửu + + 2+ - - 22.54. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2 ; 0,01 mol Mg ; 0,05mol HCO3 và 0,02 mol Cl . Hãy chọn các chất có thể dùng để làm mềm nước trong cốc: A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Ca(OH)2 ,HCl, Na2SO4 D.Ca(OH)2,Na2CO3 22.55.Cho sơ đồ biến hoá: Na X Y Z T Na Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T A. Na2CO3 NaOH Na2SO4 NaCl B. NaOH Na2SO4 Na2CO3 NaCl C. NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl D. Na2SO4 Na2CO3 NaOH NaCl 22.56. Cho sơ đồ biến hoá: Ca X Y Z T Ca Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T A. CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3 B. CaO CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCl2 C. CaO CaCO3 CaCl2 Ca(HCO3)2 D. CaCl2 CaCO3 CaO Ca(HCO3)2 22.57. Cho sơ đồ biến hoá: +a +b +c t0 Al X Y Z T Hãy chọn thứ tự đúng của các chất a, X, b, Y, c, Z, T 30
  31. A. CuCl2, AlCl3, Al(OH)3, NaOH, CO2, NaAlO2, Al2O3 B. CuCl2, AlCl3, NaAlO2, CO2, NaOH, Al(OH)3, Al2O3 C. CuCl2, AlCl3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3, CO2, Al2O3 D. CuCl2, AlCl3, NaOH, NaAlO2, CO2, Al(OH)3, Al2O3 22.58. Hãy sắp xếp các ion sau đây theo bán kính nhỏ dần: Na+, O2-, Al3+, Mg2+. Hãy chọn các sắp xếp đúng: A. Na+ > O2- > Al3+ > Mg2+. B. O2- > Na+ > Mg2 > Al3+ C. O2- >Al3+ > Mg2+ > Na+ D. Na+ > Mg2 > Al3+ > O2- 22.59. Hãy sắp xếp các hạt vimô cho dưới đây theo bán kính nhỏ dần: Na, Na+, Mg2+, Mg, Al3+,Al. Hãy chọn các sắp xếp đúng: A. Na > Mg > Al> Na+ > Mg2+ > Al3+ B. Na > Na+ > Mg > Mg2+ > Al > Al3+ C. Al3+ > Al > Mg2+ > Mg > Na+ > Na D. Al3+ > Mg2+ > Na+ > Al > Mg > Na 22.60.Hãy chọn các đặc điểm chung của kim loại kiềm (nhóm IA) 1. có 1 electron lớp ngoài cùng 2. có bán kính nguyên tử lớn dần từ Li đến Fr 3. có số oxi hóa +1 duy nhất trong các hợp chất 4. có độ âm điện giảm dần từ Li đến Fr 5.tạo thành các hợp chất ion 6.có tính khử mạnh Những đặc điểm chung của kim loại kiềm l à : A.1,3,4,6 B.1,3,,5,6 C. 1,2,5,6 D. 1,3,4,5,6 22.61.NaHCO3 là 1 hợp chất l ưỡng tính vì : A. dd NaHCO3 có pH > 7 B. vì phân tử có chứa cả Na và H C. vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2 và H2O D. vì nó có khả năng cho proton (khi tác dụng với bazơ, ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton ( khi tác dụng với axit, ví dụ HCl) 22.62. Cho 16,8 lít CO2 (đkc) hấp thụ từ từ vào 6000ml dd NaOH 2M. Hỏi thu được những chất nào? Bao nhiêu mol? A. 0,45 mol NaOH 0,75 mol NaHCO3 0 mol Na2CO3 B. 0 mol NaOH 0,75 mol NaHCO3 0,25 mol Na2CO3 C. 0 mol NaOH 0,45 mol NaHCO3 0,30 mol Na2CO3 D. 0 mol NaOH 0,30 mol NaHCO3 0,45 mol Na2CO3 22.63. Để sản xuất H2 và O2 người ta tiến hành điện phân 5000 gam dd KOH 14% (điện cực trơ Ni) với cường độ dòng điện 268A trong vòng 10giờ. Giả sử hiệu suất điện phân 100% và ở nhiệt độ điện phân nước bay hơi không đáng kể. Tính nồng độ C% của KOH trong dd sau điện phân. Hãy chọn đáp số đúng: A. 15,8% B. 17,0 % C. 20,02% D. 23,14% 22.64.Hòa tan 16,15g hỗn hợp NaCl, NaBr vào nứơc, sau đó cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3 thu được 33,15 g kết tủa. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu A. 10,0g NaCl; 6,15g NaBr B. 8,21g NaCl; 7,94g NaBr C. 6,66g NaCl; 9,49g NaBr D. 5,85g NaCl; 10,3g NaBr 31
  32. 22.65. Hoà tan 17,75 g hỗn hợp NaCl, KBr vào nước thành dd. Sục khí clo dư vào dd, sau đó đem cô cạn dd thì thu được 13,30g muối khan. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. A. 5,85g NaCl; 11,9g KBr B. 6,77g NaCl; 10,98g KBr C. 7,12g NaCl; 10,54g KBr D. 8,42g NaCl; 9,33g KBr 22.66. Hãy chọn những nguyên tố kiềm thổ (nhóm IIA) trong số các nguyên tố cho dưới đây : Na, Ca, Zn, Al, Ba, Li, Cu, Mg, Sr, Ag, Hg,. Các kim loại kiềm thổ gồm : A. Ca, Zn, Ba, Mg B. Ca, Zn, Ba, Al C. Ca, Ba ,Mg, Sr D. Ca, Ba, Zn, Li, Mg 22.67. X,Y là 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hoà tan hoàn toàn 28,4g hỗn hợp X, Y b ằng dd HCl thu được 6,72 lít CO2 (đkc). Các kim loại kiềm thổ đó là: A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Sr và Ba 22.68. Cho 4,3g hỗn hợp BaCl 2 và CaCl2 vào 100ml dd hỗn hợp Na 2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M thấy tạo thành 3,97g kết tủa R. Tính số mol các chất trong R. A. 0,01 mol BaCO3 0,015 mol CaCO3 B. 0,01 mol BaCO3 0,02 mol CaCO3 C. 0,015 mol BaCO3 0,01 mol CaCO3 D. 0,02 mol BaCO3 0,01 mol CaCO3 2- + - - 22.69. Dd X chứa 0,025 mol CO3 ; 0,1 mol Na ;0,25 mol NH4 v à 0,3mol Cl . Đun nóng nhẹ dd X và cho 270ml dd Ba(OH)2 0,2 M vào. Hỏi tổng khối lượng dd X và dd Ba(OH) 2 giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Hãy chọn đáp số đúng. A. 4,215g B. 5,269g C.6,761 g D. 7,015g 22.70. Hãy chọn nguyên nhân đúng hình thành thạch nhũ trong cáchang động ở các núi đá vôi A. do ph ản ứng của CO2 (trong không khí ) với CaO thành CaCO3 B. do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4 C. do sự phân hủy Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 D. do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu. 22.71.Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp kim loại nhôm- kẽm bằng dd NaOH thu được 8,96lít (đkc). Tính % khối lựơng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Hãy chọn đáp số đúng A. 40,02% Zn và 59,98% Al B. 45,52% Zn và 54,48% Al C. 54,62% Zn và 45,38% Al D. 58,18% Zn và 41,85% Al 22.72.Một học sinh nói: A. Al(OH)3 là 1 bazơ lưỡng tính vì nó tác dụng được với cả dd HCl và dd NaOH B. Al(OH)3 là 1 bazơ vì khi nhiệt phân thu được 1 oxit kim loại và nước C. Al(OH)3 là 1 hidroxit lưỡng tính vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ và nhận proton khi tác dụng với axit D. Al(OH)3 có thể tác dụng với bất kỳ axit nào và bazơ nào Hãy chọn đáp số đúng 22.73. .Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp kim loại nhôm- kẽm bằng dd H 2SO4 thu được 8,96lít (đkc) và dd X. Tính tổng khối lựơng muối trong dd X. Hãy chọn đáp số đúng A. 50,31g B. 48,28g C. 35,22g D. 34,47g 32
  33. 22.74.Cho 23g Na vào 500ml dd NaOH thu được dd X và H2, coi nước bay hơi không đáng kể. Tính nồng độ C% của dd X. Hãy chọn đáp số đúng, chính xác nhất: A. 7,6482% B. 7,6628 % C. 7,6815% D. 8,000% 22.75. Cho 23g Na vào 500ml dd NaOH 4% (d=1,05 g/ml) thu được dd X. Thể tích coi như không thay đổi 500ml, nước bay hơi không đáng kể. Tính nồng độ mol của dd X A. 2,12 M B. 1,05 M C. 1,25 M D. 1,50 M 22.76. Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 500ml dd NaOH 0,095M để có dd NaOH 0,101M? Thể tích dd coi như không thay đổi, n ước bay hơi không đáng kể. A. 1,15g B. 0,186g C. 0,093g D. 0,040g 22.77. Cần thêm bao nhiêu gam KOH vào nước để có được 800ml dd KOH có pH = 13. A. 11,2g B. 8,96g C. 5,6g D. 4,48g 22.78. Trộn 400ml dd HCl 0,5 M với 100ml dd KOH 1,5 M thu được 500ml dd có pH = x. Vật x có giá trị sau: A. x = 3,0 B. x = 2,5 C. x = 2,0 D. x = 1,0 22.79. Trộn 400ml dd HCl 0,5 M với 100ml dd KOH nồng độ a mol/ l thu được 500ml dd có pH = 13. Giá trị đúng của a là: A. 1,5 M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 2,55 M 22.80. Trộn 100ml dd hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1 M với 400ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được kết tủa và 500ml dd có pH =12. Hãy chọn giá trị đúng của x: A. x = 0,05125M B. x = 0,05208M C. x = 0,03125M D. x = 0,05208M 22.81. Trên 2 đĩa cân đặt 2 cốc không: cân thăng bằng. Cho vào cốc trái 5,4g Al, cho vào cốc phải 15,38g CaCO3. Cân mất thăng bằng. Cần thêm bao nhiêu gam dd HCl 7,3% vào cốc trái để cho cân trở lại vị trí cân bằng: A. 9,98g B. 10,12g C. 10,00g D. 10,08g 22.82. Dãy các chất tác dụng được với dd HCl là; A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3 C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4 D. Mg3(PO4)2 , NaHSO4, Na2SO3 22.83.Cho 11,9g hỗn hợp Al, Zn vào m gam dd H2SO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng dd là (m+11,1)gam. Khối lượng Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,35g Al và 10,55g Zn B. 2,00g Al và 9,9g Zn C. 2,7g Al và 9,2g Zn D. 5,4g Al và 6,5g Zn 22.84.Dd X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đkc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m: A. 11,2 lít CO2; 90g CaCO3 B. 16,8 lít CO2; 60g CaCO3 C. 11,2 lít CO2; 60g CaCO3 D. 11,2 lít CO2; 40g CaCO3 22.85. Cho các nguyên tố sau đây: Cl, Na, N, S, Br, Cu, Ba. Hãy chọn các cặp nguyên tố mà tính chất hóa học chủ yếu của chúng giống nhau: A. Cl và Br, Ca và Cu B. Cl và Br, Ca và Ba C. Cl và Br, Ca và Cu, N và S D. Cl và Br, Ca và Ba, N và S 33
  34. 22.86. Hãy sắp xếp các kim loại kiềm ( trừ Fr) theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần ( thấp dần). Hãy chọn đáp án đúng: A. Li Na K Rb Cs B. Li K Na Rb Cs C. Cs Rb K Na Li D. Cs Rb Na K Li 22.87. Hãy chọn câu sai: A. có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua B. tất cả kim loại kiềm đều tác dụng với nước tạo thành dd bazơ mạnh C. có thể khử các kim loại kiềm thành hidrua D. các kim loại kiềm thể hiện tính khử rất mạnh 22.88. Có các hợp chất: NO2, Na2O, OF2, CO2, FO2, SO2, Na2O2. Trong các hợp chất đó, hợp chất nào không thể tồn tại: A. OF2 B. FO2 C. Na2O2 D. NO2 22.89.Phương pháp điều chế nào sai? A. có thể điều chế Ca bằng cách điện phân nóng chảy muối CaCl2 B. có thể điều chế Na bằng cách điện phân nóng chảy NaOH C. có thể điều chế Al2S3 bằng cách cho dd Na2S tác dụng với dd AlCl3 D. có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dd NH3 tác dụng với dd muối nhôm, ví dụ: AlCl3 22.90. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl 22.91.Khi nhiệt phân nóng chảy để sản xuất Al, ng ười ta hoà tan Al2O3 vào criolit Na3[AlF6] để: 0 0 A. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050 C xuống 950 C và để tăng hiệu suất điện phân B. để tiết kệm nguyên liệu Al2O3 C. để thu được Al nguyên chất D. để bớt tiêu hao cacbon ở anot (dương cực) 22.92.Hãy kể các dạng tồn tại trong tự nhiên của nhôm oxit trong số các chất cho sau: corinđon, đolomit, crioli, boxit, rubi, cacnalit, apatit, saphia, hematit. Hãy chọn đáp án đúng: A. boxit, corinđon, apatit C. boxit, corinđon, saphia, rubi B. boxit, rubi, saphia D. boxit, rubi, crioli, hematit 34
  35. 22.93. Để 1 miếng Al nặng 5,4gam trong không khí 1 thời gian, thấy khối lượng miếng Al nặng lên 5,448gam. Tính % Al đã bị oxi hóa thành oxit. Hãy chọn đáp số đúng: A. 0,5% B. 1,0% C. 2,0% D. 2,5% 22.94.Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại R trong muối cacbonat là 40% thì h àm lượng phần trăm của kim loại R trong muối photphat là bao nhiêu phần trăm. Hãy chọn đáp số đúng: A. 40% B.80 % C. 52,7% D. 38,71% Chương X . Nhóm VA : NHÓM NITƠ 10.1: Ở trạng thái cơ bản các nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có bao nhiêu electron độc thân? A. 1 B. 2 C. 3 D.5 (PB) 10.2: Ở trạng thái kích thích nguyên tử P có tối đa bao nhiêu electron độc thân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 10.3:Tính số oxi hoá của N trong các hợp chất ( viết theo thứ tự các hợp chất cho):Ca3N2 , N2H4 , HN3 , NH4NO3 , NH2OH , N2O4 . Hãy chọn đáp án đúng. A. –3 -2 -1/3 -3 và +5 -1 +4 B. –3 -4 -3 -3 và +5 -1 +4 C. –1 -2 -3 -3 và +5 -3 +4 D. –3 -2 -1/3 -3 và +5 -3 +4 10.4: Có các dung dịch muối NaNO3, NaCl , (NH4)2CO3 , (NH4)2SO4 . Hãy chọn bộ thuốc thử để nhận biết cả 5 dung dịch: A. HCl , BaCl2 , AgNO3 B. AgNO3 , Cu , HCl C. Ba(OH)2 , AgNO3., Cu D. Ba(OH)2 , HCl , Cu 10.5: Nitơ ( N2) “ trơ” về phương diện hoá học ở nhiệt độ thường do: A. Phân tử nitơ không phân cực; B. Bán kính nguyên tử của N nhỏ; C. Năng lượng liên kết N2 rất lớn, tức liên kết ba của N N rất bền; D. Do cấu trúc electron tuân theo các quy tắc “ bát tử”. 10.6: Có các dung dịch CaCl2 , ZnSO4 , Al2(SO4)3 , CuCl2 , FeCl3 . Dùng thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết cả 5 dung dịch: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch NaOH và CO2 D. Dung dịch NH3 10.7: Cho luồng khí NH3 đi qua ống đựng 6,4 gam CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hoà tan hoàn toàn chất rắn trong ống bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 1,792 lít NO2 ( tính theo đktc). Phần trăm CuO đã bị khử là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 75% 10.8: Nung 9 gam hỗn hợp X (gồm NaNO3 và NaCl ) tới khối lượng không đổi thu 7,4 gam chất rắn. Khối lượng NaCl trong hỗn hợp X là: A. 0,25 g B. 0,4 g C. 0,5 g D. 1g 10.9: Cho cân bằng: N2 (khí) + 3 H2 (khí) 2NH3 (khí) H = -92,4 kJ( toả nhiệt) 35
  36. Có thể làm chuyển dịch cân bằng về phía phải ( tạo thêm NH3 ) bằng cách: A. Hạ bớt nhiệt độ; B. Thêm chất xúc tác ( Fe hoạt hoá) C. Bơm thêm N2 vào; D.Tăng áp suất (ví dụ nén hỗn hợp khí) o (PB) 10.10: Đun nóng 0,5 mol PCl5 trong bình kín dung tích 1 lít ở 250 C tới trạng thái cân bằng thấy o còn lại 0,2 mol PCl5 . Tính hằng số cân bằng KC ở 250 C của phản ứng: PCl5 ( khí) PCl3 (khí) + Cl2 (khí) Hãy chọn đáp số đúng: A. 0,45 ; B. 0,3 ; C. 0,1 ; D. 0,08. o 10.11:Cho phản ứng tổng hợp NH3 ở 450 C, trong bình kín dung tích 1 lít: N2 (khí) + 3 H2 (khí) 2NH3 (khí) H = -92,4 Kj Khi đạt tới trạng thái cân bằng số mol NH3 tạo thành là 2 mol, số mol H2 còn lại là 3 mol và N2 là 1 mol. Nếu xuất phát từ N2 và H2 thì số mol ban đầu của chúng là bao nhiêu? A. 2 mol N2 và 4 mol H2 B. 3 mol N2 và 4 mol H2 C. 2 mol N2 và 6 mol H2 D. 3 mol N2 và 6 mol H2 Ghi chú: các con số 450o C, -92 kJ là không cần dùng, chỉ với ý nghĩa sát thực tế 10.12: “ Bột nở hoá học” NH4HCO3 dùng khi làm bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là: A. N2 + CO2 + H2O B. NH3 + CO2 + H2O C. N2 + H2CO3 D. NH3 + H2CO3 10.13: Nhóm chất nào tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A.BaSO4, Al, Cu, CaCO3 ; B.Fe, Cu, ,CaCO3, Na2SO4; C. .BaSO4, Ag, Cu, Al2O3; D.Cu, ,CaCO3, FeO, Ag. 10.14: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Vậy R là : A.Fe; B.Zn; C.Al; D.Cu. 10.15:Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M biết có 1% NH3 phân li thành ion .Hãy chọn đáp số đúng. A. pH = 10; B. pH = 10,3 ; C. pH = 10,5 ; D. pH = 11. 5 (PB) 10.16.Tính pH của dung dịch NH3 0,2 M bi ết rằng số Kb = 2 x10 . Hãy chọn đáp số đúng. A. pH = 10,7 ; B. pH = 11,3 ; C. pH = 11 ; D. pH = 11,5 . 10.17. Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Hỏi R là kim loại nào? A. Mg ; B. Fe ; C. Al ; D. Cu . 10.18. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muốI NH4HCO3 , (NH4)2CO3 thu được hỗn hợp khí ( và hơi ) trong đó khí cacbonic chiếm 30% thể tích. Vậy tỉ lệ số mol NH4HCO3 , (NH4)2CO3 l à: A. 1 : 2 ; B. 1 : 1 ; C. 2 : 1 ; D. 3 : 1. 10.19. Nhóm nào các mu ối đều tan : A.CaCl2, Fe(HCO3)2, BaCO3, Cu(NO3)2; B .Cu(NO3)2 , FeS, K2S, Al2(SO4)3; C. ZnS, FeCl3, Ag3PO4, .Cu(NO3)2; D. Ca(H2PO4)2, Mg(HCO3)2, BaS, Hg(NO3)2; 36
  37. 10.20. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phốt pho được chất X. Hoà tan X vào 500gam nước được dung dịch Y. Nồng dộ C% của dung dịch Y bằng : A. 14,2%; B. 3,81%; C. 6,8%; D. 9,8%. 10.21. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phốt pho được chất X. Cho X tác dụng Vml dung dịch NaOH 1,6 M thì thu được một muối trung hoà duy nhất. Vậy thể tích V bằng: A.250ml; B.375ml; C. 400ml; D. 425ml 10.22.Có dung dịch hôn hợp AlCl3 , CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào để tách lấy được muối nhôm nhanh nhất? A.NaOH và HCl; B. Na2CO3 và HCl ; C. Al và HCl; D. NH3và HCl 10.23. Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tượng quan sát được là: A.Dung dịch từ màu xanh trở thành không màu; B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan ra; C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh, không tan trong NH3 dư; D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh , sau đ ó tan thành dung dịch xanh thẫm. Hãy chọn hiện tượng đúng. 10.24. Thêm Vml dung dịch HNO3 0,2 M v ào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,05 M thu được (V +100 ) ml dung dịch X c ó pH = 1. Hãy chọn giá trị đúng của V. A. 300ml ; B. 350ml; C. 400ml; D. 450ml. 10.25. Cho AgNO3 tác dụng v ới dung dịch chất X thấy tạo thành kết tủa màu vàng . X là chất nào dưới đây: A.NaCl; B.NaI C. H3PO4 D. Na2CO3. 10.26. Có các gói bột trắng phân hoá học : kali clorua, amoni nitrat, amoni hidro photphat và supephotphat kép. Có thể dùng chất nào dưới đây để nhận biết cả 4 gói phân hoá học? A. NaOH; B. NaOH v à AgNO3; C. Ba(OH)2; D. AgNO3 và Na2CO3. 10.27. Hoà tan hoàn toàn 3,24 gam Agam bằng Vml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3dư bằng nồng độ ml của AgNO3. Tính V. A.50ml; B.75ml; C. 80ml; D. 100ml. 10.28. Đồng kim loại không thể hoà tan trong dung dịch nào? A. FeCl3; B. HCl + NaNO3; C.HNO3 đặc, nguội; ` D. H2SO4 10.29.Hoà tan 16,4 gam muối nitrat kim loại X hoá trị II ( duy nhất) vào nước, sau đó thêm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi, thu được 5,6 gam oxit của X. X là kim loại nào dưới đây? A. Mg; B. Ca; C. Zn ; D. Ba. 1 14 16 10.30. Cho biết 1 H 7 N 8 O .Hỏi hạt vi mô nào dưới đây có tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 24 hạt? + -; - A. NH4 ; B. NO2 C. NO3 D. N2H4 37
  38. 10.31. Cho 10 tấn H2SO4 98% tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ Ca3(PO4)2 thì thu được bao nhiêu tấn supephotphat đơn, biết hiệu suất điều chế là 80% A. 18,15T; B. 20,24 T; C. 36,88 T; D. 40,48 T 10.32.Trong phân bón hoá học, hàm lượng đạm, lân, kali được tính theo N, P2O5, K2O.Tính khối lượng N có trong 1 kg NH4NO3 ( M= 80), K2O (M= 102) trong 1kg K2SO4 ( M = 174) và P2O5 (M = 142) trong 1kg Ca(H2PO4)2 (M=234) A. 0,35 kg N; 0,54 kg K2O; 0,48 kg P2O5; B. 0,35 kg N; 0,27 kg K2O; 0,607 kg P2O5; C. 0,35 kg N; 0,54 kg K2O; 0,607 kg P2O5; D. 0,35 kg N; 0,54 kg K2O; 0,48 kg P2O5. Hãy chọn bộ đáp số đúng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM-10 CTNT Ử Câu 1: Cấu hình electron của anion X của nguyên tố X thuộc chu kì 3 là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p103d6 Câu 2: Từ Flo đến iot có các biến đổi A. Tính oxi hoá, độ âm điện giảm dần; B. B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, bán kính nguyên tử tăng dần, màu của các đơn chất (nguyên tố) thẩm dần lên; C. Phản ứng với H2 với H2O mạnh dần lên D. Các axit HX mạnh dần lên; độ tan muối halogennua bạcAgx giảm dần. Sự biến đổi nào không chính xác? Câu 3: Bản chất liên kết của các phân tử halogen X2 là: A. Liên kết ion; B. Liên kết cộng hoá trị không cực C. Liên kết cộng hoá trị có cực; D. Liên kết cho-nhận Câu 4: Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng nào? A. Fe + Cl2; B. Fe(OH)3 + HCl; C. FeCl2 + Cl2; D. Fe2O3 + Cl2 Câu 5: Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào? A. HCl đặc + MnO2 B. HCl đặc + SO3 C. HCl đặc + KMnO4 D. HCL đặc + KCLO3 Câu 6: Phản ứng nào không phải là phản ứng dị li (tự oxi hoá-khử)? A. SO2 + Br2 + 2H2O - > 2HBr + H2SO4 B. 2NO2 + 2NaOH - > NaNO3 + NaNO2 + H2O C. Cl2 + H2O -> HCl + HClO to D. 4KClO3 -> KCl = 3KClO4 Câu 7: Phản ứng nào không xảy ra? 38
  39. A. FeCl2 + Br2 B. SO2 + nước Cl2 C. FeS + HCl D. Fe(OH)2 + Na Câu 8: Không thể diều chế HBr bằng phản ứng nào? A. Br2 + HCl B. Br2 + H2 C. PBr5 + H2O D. Br2 + H2S Câu 9: Có thể dùng dung dịch nào để nhận biết đơn giản và nhanh chóng lọ đựng HCl đặc? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dungdịch nước Br2 Câu 10: Tính số oxi hoá của clo trongcác hợp chất sau (ghi đúng theo thứ tự hợp chất cho): Mg(ClO 4)2, Cl2O, H[FeCl4], CaOCl2, ClF5. A. +5 +1 -1 +1 và -1 +5 B. +5 +1 -1 +1 và -1 -1 C. +7 +1 -1 -1 và -1 +5 D. +7 +1 -1 +1 và -1 +5 Câu 11: Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta thường dùng chất nào? A. H2SO4 B. NaOH C. HF D. HCL Câu 12: Thuốc thủ tốt nhất để nhận biết ion F là: A. AgNO3 B. CaCL2(NH3) C. NaOH D. ALCL3 Câu 13: Có các gói boat trắng BaCO 3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl nếu chỉ có dung dịch HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Có các bình khí khô: CL2, SO2, N2, NH3 chỉ có giấy quỳ tím tẩm ướt có thể nhận biết được những khí nào? A. NH3, CL2, SO2, N2 B. NH3, CL2, SO2 C. NH3, SO2, N2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 15: Hoà tan FexOy bằng dung dịch HI thu một sản phẩm chứa sắt là: A. Fe B. FeI2y/x C. FeI2 D. FeI3 Câu16: Khi cho HCl tác dụngvới cùng số mol các chất sau, chất nào cho Cl2 lớn nhất? A. KMnO4 B. MnO2 39
  40. C. KClO3 D. KClO Câu 17: Cl2 không tác dụng với chất nào? A. NH3 B. HBr C. H2S D. N2 Câu 18: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá. A. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O B. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 D. AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3 Câu 19: Hãy sắp xếp tính khử tăng dần của các axit HCl, HBr, HI, HF. A. HCl<HF<HBr<HI B. HI<HBr<HCl<HF C. HF<HCl<HI<HBr D. HF<HCl<HBr<HI Câu 20: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0.1 mol NaX và 0.1 mol NaX’ thu được 33.15g kết tủa. Hãy chọn các haloenua X, X’ phù hợp. A. F’ và Cl’ B. Cl’ và I’ C. Br’ và I’ D. Cl’ và Br’ Câu 21: NaCl bị lẫn tạp chất NaBr, CaCl 2,MgSO4 có thể dùng bộ hoá chất nào để thuu được NaCl tinh khiết. A. AgNO3, BaCl2, HCl B. Cl2, NaOH, BaCl2, HCl C. Cl2, HCl, BaCl2, H2SO4 D. Cl2, HCl, BaCl, Na2CO3 Câu 22: Cho bốn dung dịch sau nay tác dụng với nhau từng đôi một: Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Số phản ứùng tạo thành kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m 1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m 2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1:m2 bằng: A. 1:1.5 B. 1:2 C. 1:1 D. 2:1 Câu 24: Có cốc dd không màu KI. Thêm vào vài giọt hồ tinh boat, sau đó thêm một ít nước Cl 2. Hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch có màu vàng nhạc B. Dung dịch vẫn không màu C. Dung dịch cómàu nâu D. Dung dịch có màu xanh thẫm Câu 25: Có 6 dung dich mất nhãn, không màu: Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3-COONa. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất? 40
  41. A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 26: Cho lượng dư Al vào 4 dung dịch dưới nay. Hỏi trường hợp nào lượng H2, bay ra nhiều chất? A. 200 ml dung dịch HCl 0.6M B. 200 ml dung dịch NaOH 1M C. 500 gam dung dịch H2SO4 4.9% D. 200 gam dung dịch HCl 7.3% Câu 27: Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dung dịch NaCl 8% để có dung dịch NaCL 12%? A. 22.7g B. 20g C. 24.2g D. 25.8g Câu 28: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 5lít dung dịch NaCl 2M. Sau khi ở anót (+) thoát ra 89.6 lít Cl2 (đktc) thì ngừng điện phân. Phần trăm NaCl đã bị điện phân là: A. 66.7% B. 75% C. 80% D. 82.5% Câu 29: Cho 0.4mol H2 tác dụng với 0.3 mol Cl2 (xúc tác), rồi lấy sp hoà tan vào 192.7g nước được dd X. Lấy 50g dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thấy tạo thành 7.175g kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 Cl2 bằng: A. 62.5% B. 50% C. 44.8% D. 33.3% Câu 30: Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa n mol hỗn hợp NaBr và NaI tới phản ứng hoàn toàn sau đó cô cạn 2.34g muối khan.Tống số mol n bằng: A. 0.02mol B. 0.03mol C. 0.04mol D. 0.05mol Câu 31: Cho 9g MnO2 (chưa x% tạp chất trơ) tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 2.24lít Cl 2 (đktc). Vậy tạp chất trơ chiếm: A. X = 1.04% B. X = 0.33% C. X = 4% D. X = 4.25% Câu 32: Cho 0.05mol muối CaX2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 18.8g kết tủa. Công thức phân tử của muối là: A. CaI2 B. CaF2 C. CaCl2 D. CaBr2 Câu 33: Cho dd HCl đặc dư tác dụng với 100ml dd muối KClO 2 0.2M thu được 1.344lít (đktc) công thức phân tử của muối là: A. KClO B. KClO2 C. KClO3 41
  42. D. KClO4 Câu 34: Cho p gam kim loại R tác dụng hết với Cl 2 thu được 4.944p gam muối clorua. R là kim loại nào? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 28.4g hỗn hợp hai kim loại X hóa trị I và Y hoá trị II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Z và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch Z thu được 49.7g hỗn hợp muối clorua khan. Thể tích khí V bằng: A. 11.2 lít B. 8.96 lít C. 8.24 lít D. 6.72 lít Câu 36: Hoà tan 35.6g hỗn hợp X gồm NaBr và NaI vào nước, sau đó sục khí Cl 2 tới phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được 17.55g muối khan. Tính số mol mỗi muối trong hỗn hợp X. A. 0.1mol NaI và 0.2mol NaBr B. 0.15mol NaI và 0.15mol NaBr C. 0.05mol NaI và 0.25mol NaBr D. 0.25mol NaI và 0.05mol NaBr Câu 37: Có hai bình: V1 = 1.48lít, V2 = 2.24lít (xem hình vẽ); bình 1 chứa NH3 (đktc), bình 2 chứa HCl (đktc). Mở khoá K để 2 khí phản ứng với nhau hoàn toàn và đưa nhiệt độ về 0 0C. Hỏi áp suất cuối cùng trong 2 bình là bao nhiêu atm? A. 0.5atm B. 0.333atm C. 0.2atm D. 0.1atm Câu 38: Anion X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X bằng: A. Z = 9 B. Z = 16 C. Z = 17 D. Z = 35 Câu 39: Cho 1 mol Cl2 tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0.4M (loãng, ở nhệt độ thường) thu được dung dịch X. Dung dịch X có đặc điểm sau: A. Chứa hỗn hợp hai muối NaCl, NaClO B. Có môi trường trung tính vì Cl2 tác dụng vừa đủ với NaOH C. Có pH>7 D. Dung dịch X có tên gọi là nước Giaven, có tác dụng tẩy trắng, sát trùng Hãy chọn phát biểu sai. Câu 40: Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H2SO3, Ca(OH)2, H2S, FeCl2, KBr. X là chất nào? A. H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch FeCl D. Nước clo. VO CƠ-12 1.59. Hoà tan một mẫu hợp kim Na-Ba có tỉ lệ số mol 1:1 vào nước thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Số ml dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hoà dung dịch X là: 42
  43. A. 300 ml B. 500 ml C. 600 ml D. 800 ml 1.60. Dung dịch X chứa 0,01 mol Al 2(SO4)3. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch X cho tới khi đạt được lượng kết tủa là lớn nhất m gam. Hãy chọn giá trị đúng của m. A. 7,40g ; B. 8,55g ; C. 9,66g ; D. 10,02g ; 1.61. Trộn 100 ml dung dịch AlCl 3 0,1 M với 400 ml dung dịch NaOH 0,15 M thu được 500 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất tan trong X A. NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,02 M ; B. NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,04 M ; C. NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,02 M ; D. NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,04 M ; 1.62. Hoà tan 2,24 lít khí SO3 (đktc) vào 100 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ C% của dung dịch X là: A. 8,925% ; B. 7,407% ; C. 8,675% ; D. 9,074% ; 1.63. Cho Y là dung dịch chứa 0,1mol Na 2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Thêm rất từ từ 300 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Sau khi thêm hết lượng dung dịch HCl vào thấy có 4,48 lít khí CO 2 thoát ra (ở đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch HCl A. 1,0 M ; B. 1,2 M ; C. 1,5 M ; D. 2,0 M ; 1.64. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaOH 20% để có dung dịch NaOH 16%. Hãy chọn đúng số gam nước. A. 75g ; B. 100g ; C. 110g ; D. 125g ; 1.65. Hoà tan 24,4 gam BaCl2.xH2O vào 175,6 gam nước thu được dung dịch 10,4%. Hãy chọn giá trị đúng của X. A. x = 10 ; B. x = 8 ; C.x = 3 ; D. x =2 ; 1.66. Đốt cháy hoàn toàn 1,55 gam photpho rồi lấy sản phẩm hoà tan vào 500gam nước được dung dịch X. Tính nồng độ C% của dung dịch X. A. 0,52% ; B. 0,88% ; C. 0,97% ; D. 1,25% ; 1.67. Đốt cháy hoàn toàn 1,55 gam photpho rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 0,3 M, sau đó đem cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng nhất của m. A. 6,48 g ; B. 7,54 g ; C. 8,12 g ; D. 9,96 g ; 1.68. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đặc 36,5% (d = 1,84g.ml -1) để điều chế 5 lít dung dịch HCl 4M. Hãy chọn đáp số đúng. A. 958,5 ml ; B. 1087 ml ; C. 1120ml ; D. 1245,8 ml ; 1.69. Thêm V ml dung dịch HCl 4 M vào 400 ml dung dịch 0,5 M thu được (V+400) ml dung dịch HCl 2 M. Hãy chọn giá trị đúng nhất của V. A. 200 ml ; B. 250 ml ; C. 300 ml ; D. 350 ml ; 1.70. Trộn 300 ml dung dịch HCl 4 M với 400 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 700 ml dung dịch HCl a mol/l. Giá trị đúng nhất của a là: A. 1,5 M ; B. 2,0 M ; C. 2,5 M ; D. 2,8 M ; 1.71. Trộn V1 lít dung dịch X chứa 9,125 gam HCl với V2 lít dung dịch Y chứa 5,475 gam HCl thu được V1 + V2 = 2 lít dung dịch Z. Tính nồng độ mol của dung dịch X và dung dịch Y, biết nồng độ mol của dung dich X lớn hơn nồng độ mol của dung dịch Y là 0,4 M. Hãy chọn cặp giá trị đúng. A. X = 0,45 M ; Y = 0,05 M; B. X = 0,48 M ; Y = 0,08 M ; C. X = 0,50 M ; Y = 0,10 M ; D. X = 0,55 M ; Y = 0,15 M ; 1.72. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 + 5H2O và bao nhiêu gam nước để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%. Hãy chọn cặp đáp số đúng. A. 25,0 gam tinh thể và 475,0 gam nước ; B. 58,5 gam tinh thể và 441,5 gam nước ; C. 45,2 gam tinh thể và 454,8 gam nước ; D. 62,5 gam tinh thể và 437,5 gam nước ; 43