Bài tập thực hành phần mềm kế toán Fast Accounting

doc 34 trang phuongnguyen 9031
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành phần mềm kế toán Fast Accounting", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_thuc_hanh_phan_mem_ke_toan_fast_accounting.doc

Nội dung text: Bài tập thực hành phần mềm kế toán Fast Accounting

  1. BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TỐN FAST ACCOUNTING Cơng ty ABC thực hiện chức năng sản xuất và kinh doanh hàng hố, cơng ty gồm các bộ phận cơ bản sau: - Bộ phận sản xuất gồm 2 phân xưởng (PXA và PXB): PXA sản xuất sản phẩm A (SPA) và B (SPB); PXB sản xuất sản phẩm C (SPC) và D (SPD) - Sản phẩm A được sản xuất từ VLC1, VLC2, VLP1, VLP2; Sản phẩm B được sản xuất từ VLC2,VLC3, VLP2, VLP3; Sản phẩm C được sản xuất từ VLC3, VLC4, VLP3, VLP4; Sản phẩm D được sản xuất từ VLC4, VLC5, VLP4, VLP5. - Hình thức sổ kế tốn: Nhật ký chung - Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ - Đồng tiền hạch tốn ngầm định: VND - Chu kỳ sản xuất kinh doanh: tháng - Kế tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Phương pháp tính giá thành: theo định mức - Phương pháp tính tỷ giá ghi sổ trong các phát sinh liên quan đến ngoại tệ: trung bình tháng - Mọi giao dịch mua bán hàng hố vật tư và thanh tốn đều được theo dõi bằng hợp đồng Bài thực hành số 1: Thiết lập thơng tin ban đầu cho hệ thống kế tốn máy 1/ Mục đích: 2/ Nội dung: - Khai báo các đơn vị cơ sở (nếu cơng ty của bạn là cơng ty mẹ) - Khai báo tên người sử dụng, mật khẩu của người sử dụng và phân quyền cho người sử dụng phần mềm kế tốn. - Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính - Khai báo ngày đầu tiên nhập dữ liệu vào phần mềm - Khai báo đồng tiền hạch tốn và các ngoại tệ thường xuyên sử dụng của doanh nghiệp - Khai báo tỷ giá hạch tốn của doanh nghiệp - Khai báo các bộ phận sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Khai báo các thơng tin cho màn hình cập nhật chứng từ. - Khai báo đường dẫn để sao chép dữ liệu từ ngồi vào phần mềm Fast và từ phần mềm Fast ra ngồi. - Khai báo các tham số tuỳ chọn khác như: Tên doanh nghiệp của bạn, địa chỉ, mã số thuế, điện thoại, E_mail, Fax, cách hiển thị của các dữ liệu kiểu số 3/ Trình tự thực hiện Vào Menu “Hệ thống” để lựa chọn các chức năng tương ứng với từng yêu cầu cụ thể. 4/ Số liệu đào tạo Hãy thiết lập các thơng tin ban đầu sau đây cho phần mềm kế tốn Fast Accounting - Cơng ty: Cơng ty sản xuất và dịch vụ thương mại ABC (Mã cơng ty: ABC). Địa chỉ 123A - Trần Hưng Đạo – Hai Bà Trưng –Hà Nội. Mã số thuế: 100011-110111.
  2. - Là một cơng ty nhỏ nên chỉ cĩ 1 đơn vị cơ sở đĩ là: Cơng ty SX và TM ABC (Mã đơn vị: 000); hai phân xưởng sản xuất (PXA – Phân xưởng A, PXB – Phân xưởng B) và hai bộ phận bán hàng (Cửa hàng 1 -001, Cửa hàng 2-002) - Ngày bắt đầu của năm tài chính: 01/01/hiện tại - Ngày đầu tiên nhập dữ liệu: 01/01/hiện tại - Mã đồng tiền hạch tốn ngầm định: VND; mã ngoại tệ ngầm định: Bài thực hành số 2: Cập nhật hệ thống danh mục từ điển và số dư đầu kỳ 1/ Mục đích - Xác định các tài khoản hạch tốn của doanh nghiệp - Xác định các khách hàng, nhà cung cấp của doanh nghiệp - Xác định các hợp đồng mua bán, các khế ước vay mà các doanh nghiệp thực hiện các giao dịch - Xác định các loại hàng hố vật tư, nguyên vật liệu cũng như các kho hàng của doanh nghiệp - Xác định các loại thuế suất mua bán của doanh nghiệp doanh nghiệp - Xác định số dư đầu kỳ (đầu năm) của các tài khoản, các khoản doanh nghiệp cịn phải trả hay cịn phải thu của từng đối tượng cơng nợ, theo từng hố đơn. - Xác định số lượng tồn kho, giá trị tồn kho của từng hàng hố vật tư ở từng kho hàng. 2/ Nội dung - Danh mục tiền tệ - Danh mục tài khoản - Danh mục thuế suất đầu ra - Danh mục thuế suất đầu vào - Danh mục hợp đồng mua hàng - Danh mục hợp đồng bán hàng - Danh mục khế ước vay - Danh mục khoản mục phí - Danh mục kho hàng - Danh mục nhĩm hàng hố vật tư - Danh mục hàng hố vật tư 3/ Trình tự thực hành Chọn phân hệ kế tốn tương ứng (Tổng hợp; Vốn bằng tiền; Mua hàng và cơng nợ phải thu hay Bán hàng và cơng nợ phải trả hoặc Hàng tồn kho) -> Chọn “Danh mục từ điển” -> Chọn danh mục cần khai báo 4/ Số liệu đào tạo DANH MỤC TÀI KHOẢN Tk Tk Mã Tk Tài khoản Tên tài khoản Bậc Loại cơng Sổ NT mẹ nợ cái Tiền VND gửi ngân hàng 1121ACB ACB 1121 3 1 Tiền ngoại tệ gửi ngân EUR 1122 3 1 2
  3. 1122EUR hàng EUR Tiền ngoại tệ gửi ngân 1122USD hàng USD USD 1122 3 1 Chi phí SXKD dở dang 154PXA PXA 154 2 1 Chi phí SXKD dở dang 154PXB PXB 154 2 1 Vay ngắn hạn VNĐ ngân 3111ACB hàng ACB 3111 3 1 621PXA Chi phí NVL trực tiếp PXA 621 2 1 621PXB Chi phí NVL trực tiếp PXB 621 2 1 Chi phí nhân cơng trực tiếp 622C chung 622 2 1 Chi phí nhân cơng trực tiếp 622PXA PXA 622 2 1 Chi phí nhân cơng trực tiếp 622PXB PXB 622 2 1 Chi phí nhân viên phân x- 6271C ởng chung 6271 3 1 Chi phí nhân viên phân x- 6271PXA ởng PXA 6271 3 1 Chi phí nhân viên phân x- 6271PXB ởng PXB 6271 3 1 6272C Chi phí vật liệu chung 6272 3 1 6272PXA Chi phí vật liệu chung PXA 6272 3 1 6272PXB Chi phí vật liệu chung PXB 6272 3 1 Chi phí cơng cụ dụng cụ 6273C chung 6273 3 1 Chi phí cơng cụ dụng cụ 6273PXA chung PXA 6273 3 1 Chi phí cơng cụ dụng cụ 6273PXB chung PXB 6273 3 1 Chi phí khấu hao TSCĐ 6274C chung 6274 3 1 Chi phí khấu hao TSCĐ 6274PXA chung PXA 6274 3 1 Chi phí khấu hao TSCĐ 6274PXB chung PXB 6274 3 1 Chi phí dịch vụ mua ngồi 6277C chung 6277 3 1 Chi phí dịch vụ mua ngồi 6277 3 1 3
  4. 6277PXA PXA Chi phí dịch vụ mua ngồi 6277PXB PXB 6277 3 1 Chi phí bằng tiền khác 6278C chung 6278 3 1 Chi phí bằng tiền khác 6278PXA chung PXA 6278 3 1 Chi phí bằng tiền khác 6278PXB chung PXB 6278 3 1 64171 Chi phí tiếp khách, hội họp 6417 3 Chi phí dịch vụ mua ngồi 64172 khách 6417 3 DANH MỤC TIỀN TỆ Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ AUD đơ la úc EUR Đồng Europe FRC đồng France pháp JPY Đồng Yên Nhật USD Đơla Mỹ VND Đồng Viet nam Danh mơc tiỊn tƯ M· ngo¹i tƯ Tªn ngo¹i tƯ AUD đơ la úc EUR Đồng Europe FRC đồng France pháp JPY Đồng Yên Nhật USD Đơla Mỹ VND Đồng Viet nam DANH MỤC KHÁCH HÀNG Stt Mã khách Tên khách Địa chỉ Mã số thuế 123A Trần Hng Đạo Hà 1 ABC Khách hàng ABC Nội 1/26 QL, 13 Hiệp Bình, 2 KHD1 Đại lý D1 Quảng Ngãi 0100686200-003-1 99 Âu Cơ P9, Tân Bình, 0100320643- 3 KHD2 Đại lý D2 TPHCM 1 4 KHH1 Khách hàng H1 65 Hồng văn Thụ,Cần 0100101900-1 4
  5. Thơ 110A Đường Yên Phụ,Hà 5 KHH2 khách hàng H2 Nội Cụm cảng hàng khơng 6 KHH3 Khách hàng H3 Miền Nam 254 Đinh Bộ Lĩnh, Đà 7 KHH5 Khách hàng H5 Nẵng Cty Điện Lực hà A2 Trần Nguyên Hãn Hà 8 NBL01 Nội Nội Cty Nớc Sạch Hà 9 NBL02 Nội 31B Yên Phụ, Hà Nội 0300167835-4 Cty Điện Thoại Hà 10 NBL03 Nội 47 Nguyễn Du Hà Nội 0301307676-001-1 Cty Quảng Cáo 21 Lê Phụng Hiểu, 11 NBL04 GoldSun TPHCM 0100951182 29B Lê Trọng Tấn, 12 NBL05 Cty Vinatexco TPHCM 0101019783 Mê Linh ,Vĩnh Phú, Hà 13 NBL06 Cty LD Ơtơ Toyota Nội 0100686223-1 Cty Cơ Khí Trần H- 32 Trần Quang Khải, Đà 14 NBL07 ng Đạo Nẵng 0100105528-1 Cty Kiểm Tốn Khơng Thợng ,Đống Đa, 15 NBL08 Vaco Hà Nội 0301464044-1 16 NBL09 Cty Hồng Hà Ngơ Quyền , Quảng Ngãi 0102455067-1 Cty Vật T Tổng 17 NBL11 Hợp Thanh Xuân Thanh Xuân bắc, Hà Nội 0100866220-1 18 NBL12 Cục Thuế Hà Nội 175 Giảng Võ, Hà Nội 1 Bến chơng Dơng, Q1, 19 NBL13 Kho Bạc Nhà Nớc TPHCM 18 Nguyễn Thái Học, ba 20 NBL14 Ngân Hàng ACB Đình , Hà Nội 0300103282-1 Bảo Hiểm Xã Hội 12 Nguyễn Thị Minh 21 NBL15 Thành Phố Khai, Q3, TPHCM Bảo Hiểm Y Tế 13 Nguyễn Thị Minh 22 NBL16 Thành Phố Khai, Q3, TPHCM 23 NBS1 Ngời Bán S1 47 Tràng tiền, Hà Nội 24 NBS2 Ngời Bán S2 46 Lê Lợi,Tp Cần Thơ 0300147941-3 811A Đờng Giải Phĩng, 25 NBS3 Ngời Bán S3 Đà Nẵng 0100686209001-1 26 NBS4 Ngời Bán S4 181 Giảng Võ, Đà Nẵng 0100230800-1 27 NBS5 Ngời Bán S5 133 Nguyễn Cơng Trứ 0100320500-1 28 NVHLL Lê Lệ Hằng Phịng Kế Tốn 29 NVHPT Phạm Thúy Hồng Phĩng Hành Chính 5
  6. 30 NVMBV Bùi Văn Mùi Phịng Bán Hàng 31 NVTNV Nguyễn văn T Phịng Vật T 32 NVTVT Trần Văn Tám Phịng Tiêu Thụ 33 POCHEN cơng ty POCHEN Đài Loan DANH MỤC HỢP ĐỒNG BÁN Nội dung hợp Mã Ngày hết Ngày thực Số hợp đồng đồng KH Ngày Ký hạn hiện Cung cấp hàng HD001KH1 hố, TP KHH1 1/01/2008 31/03/2008 1/01/2008 Cung cấp hàng HD002KH2 hố, TP KHH2 1/01/2008 31/03/2008 2/01/2008 Cung cấp hàng HD003KH3 hố, TP KHH3 1/01/2008 31/03/2008 3/01/2008 Cung cấp hàng HD004KH5 hố, TP KHH5 1/01/2008 31/03/2008 4/01/2008 Cung cấp hàng HD005ĐLD1 hố, TP KHD1 1/01/2008 31/03/2008 5/01/2008 Cung cấp hàng HD006ĐLD2 hố, TP KHD2 1/01/2008 31/03/2008 6/01/2008 6
  7. DANH MỤC HỢP ĐỒNG MUA Ngày hết Ngày Số hợp đồng Nội dung hợp đồng Mã KH Ngày Ký hạn thực hiện Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 1/01/200 HD001NBS1 hố, TP NBS1 8 8 8 HD002 NBS Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 2/01/200 2 hố, TP NBS2 8 8 8 HD003 Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 3/01/200 NBS3 hố, TP NBS3 8 8 8 HD004 Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 4/01/200 NBS4 hố, TP NBS4 8 8 8 HD005 Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 5/01/200 NBS5 hố, TP NBS5 8 8 8 Cung cấp hàng 1/01/200 31/03/200 6/01/200 HD006CTTX hố, TP NBL11 8 8 8 Danh mục khế ước vay Lãi Lãi Mã khế - suất suất Tài Số khế Nội Ngày Ngày ước Giá trị vay (% quá khoản ước dung vay đáo hạn tháng hạn vay ) (%) KU01AC Vay 10/1/200 B 001/K ngắn 7 3/31/200 280,000,00 3111AC U hạn 8 0 1. 2. B KU02AC Vay B 002/K ngắn 2/01/200 5/01/200 200,000,00 3111AC U hạn 8 8 0 1. 2. B KU03AC vay B 003/K ngắn 3/01/200 6/01/200 100,000,00 3111AC U hạn 8 8 0 1. 2. B 7
  8. DANH MỤC KHO HÀNG Loại TK Mã kho Tên kho kho kho KVLC Kho vật liệu chính 0 KNL Kho nhiên liệu 0 Kho cơng cụ, dụng cụ, phụ tùng, KCC vật liệu phụ 0 KTP Kho thành phẩm 0 KHH Kho hàng hố 0 KDLD1 Kho đại lý D1 1 157 KDLH1 Kho đại lý của khách hàng H1 1 157 KDLH3 Kho đại lý của khách hàng H3 1 157 DANH MỤC NHĨM HÀNG HỐ VẬT TƯ Loại nhĩm Mã nhĩm Tên nhĩm 1 HH Hàng hố 1 TP Thành phẩm 1 VLC vật liệu 1 VLP vật t 1 CC cơng cụ 1 PT phụ tùng 1 NL nhiên liệu DANH MỤC HÀNG HỐ VẬT TƯ ma_vt ten_vt Dvt vt_ton_kho gia_ton tk_vt tk_dt tk_gv tk_tl vật liệu chính VLC1 VLC1 Kg 1 1 1521 8
  9. vật liệu chính VLC2 VLC2 Kg 1 1 1521 vật liệu chính VLC3 VLC3 Kg 1 1 1521 vật liệu chính VLC4 VLC4 Kg 1 1 1521 VLP1 vật liệu phụ VLP1 Kg 1 1 1522 VLP2 vật liệu phụ VLP2 Kg 1 1 1522 VLP3 vật liệu phụ VLP3 Kg 1 1 1522 VLP4 vật liệu phụ VLP4 Kg 1 1 1522 H1 Hàng H1 Kg 1 3 156 5111 632 5311 H2 Hàng H2 mét 1 3 156 5111 632 5311 H5 Hàng H5 cái 1 3 156 5111 632 5311 H3 Hàng H3 cái 1 3 156 5111 632 5311 SPA sản phẩm A cái 1 1 155 5112 5312 SPB sản phẩm B cái 1 1 155 5112 5312 SPC sản phẩm C cái 1 1 155 5112 5312 SPD sản phẩm D cái 1 1 155 5112 5312 CC1 Cơng cụ 01 cái 1 1 1531 CC2 Cơng cụ 02 cái 1 1 1531 NL1 nhiên liệu 1 lít 1 1 1523 PT1 phụ tùng 1 chiếc 1 1 1524 vật liệu chính VLC5 VLC5 Kg 1 1 1521 VLP5 vật liệu phụ VLP5 Kg 1 1 1522 Vào số dư đầu kỳ cho cỏc tài khoản sau Bảng số dư đầu kỳ của các tài khoản Ngày: 01/01/2008 Tài khoản Tên tài khoản Số d Nợ Nợ Cĩ NT 1111 Tiền mặt Việt Nam 30,000,000 1121ACB Tiền VND gửi ngân hàng ACB 170,000,000 1122EUR Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng EUR 20,000,000 1,000 1122USD Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng USD 75,000,000 5,000 1521 Nguyên liệu, vật liệu chính 48,000,000 1522 Vật liệu phụ 5,000,000 9
  10. 1523 Nhiên liệu 5,000,000 1524 Phụ tùng 2,000,000 1531 Cơng cụ, dụng cụ 8,000,000 154PXA Chi phí SXKD dở dang PXA 37,500,000 154PXB Chi phí SXKD dở dang PXB 42,000,000 156 Hàng hĩa 170,000,000 2112 Nhà cửa, vật kiến trúc 300,000,000 2113 Máy mĩc, thiết bị 142,500,000 2114 Phơng tiện vận tải, truyền dẫn 105,000,000 2115 Thiết bị, dụng cụ quản lý 52,000,000 21412 Hao mịn nhà cửa, vật kiến trúc 12,900,000 21414 Hao mịn phơng tiện vận tải 8,400,000 21415 Hao mịn dụng cụ, thiết bị quản lý 9,500,000 Vay ngắn hạn VNĐ ngân hàng 3111ACB ACB 280,000,000 Chi phí phải trả: phần lãi vay phải 3351 trả 2,000,000 411 Nguồn vốn kinh doanh 861,200,000 4211 Lãi năm trớc 28,000,000 Bảng số dư cơng nợ phải thu đầu kỳ Tài khoản: 13111 – Phải thu của khách hàng hoạt động sản xuất kinh doanh Ngày 01/01/2008 STT Mã khách Tên khách Số dư Nợ Cĩ 1 KHH1 Khách hàng H1 35 000 000 2 KHH2 Khách hàng H2 15 000 000 Tổng cộng 50 000 000 Cỏc khoản phải thu đĩ cĩ hĩa đơn cụ thể như sau: Ngày chứng từ Số chứng từ Mã khách TK cơng Số tiền nợ 31/12/2007 950045 KHH1 13111 35 000 000 31/12/2007 753578 KHH2 13111 15 000 000 10
  11. Bảng số dư cơng nợ tạm ứng đầu kỳ Tài khoản: 141 – Tạm ứng Ngày 01/01/2008 STT Mã khách Tên khách Số dư Nợ Cĩ 1 NVTNV Nguyễn Văn Tư 6 000 000 2 NVTVT Trần Văn Tám 4 000 000 Tổng cộng 10 000 000 Bảng số dư cơng nợ phải trả đầu kỳ Tài khoản: 33111 – Phải trả cho người bán - hoạt động sản xuất kinh doanh Ngày 01/01/2008 STT Mã khách Tên khách Số dư Nợ Cĩ 1 NBS1 Người bán S1 50 000 000 2 NBS2 Người bán S2 20 000 000 Tổng cộng 70 000 000 Cỏc khoản phải trả đĩ cĩ hĩa đơn cụ thể như sau: Ngày chứng từ Số chứng từ Mĩ khỏch TK cụng Số tiền nợ 31/12/2007 157154 NBS1 33111 50 000 000 31/12/2007 584921 NBS2 33111 20 000 000 Số dư đầu kỳ của khế ước vay Tài khoản: 3111ACB – Vay ngắn hạn Ngân hàng ACB Ngày 01/01/2008 STT Tài khoản Mã khế ước Số dư Nợ Cĩ 1 3111ACB 001/KU 280 000 000 Tổng cộng 280 000 000 Tồn kho đầu kỳ TỒN KHO ĐẦU KỲ CỦA HÀNG HỐ, VẬT TƯ, THÀNH PHẨM (Gia tồn kho tính theo phương pháp trung bình tháng) Ngày 01/01/2008 Mã Mã vật Tồn đầu (số Dư đầu (Giá STT kho tư Tên vật tư DVT lợng) trị) 1 KCC CC1 Cơng cụ 01 cái 100 5000000 2 KCC CC2 Cơng cụ 02 cái 20 3000000 3 KNL NL1 nhiên liệu 1 lít 1000 5000000 4 KCC PT1 phụ tùng 1 chiếc 20 2000000 11
  12. vật liệu chính 5 KVLC VLC1 VLC1 Kg 6000 6000000 vật liệu chính 6 KVLC VLC2 VLC2 Kg 4000 8000000 vật liệu chính 7 KVLC VLC3 VLC3 Kg 4000 12000000 vật liệu chính 8 KVLC VLC4 VLC4 Kg 3000 12000000 vật liệu chính 8 KVLC VLC5 VLC5 Kg 2000 10000000 vật liệu phụ 10 KCC VLP1 VLP1 Kg 1000 500000 vật liệu phụ 11 KCC VLP2 VLP2 Kg 1000 1000000 vật liệu phụ 12 KCC VLP3 VLP3 Kg 1000 1500000 vật liệu phụ 13 KCC VLP4 VLP4 Kg 500 1000000 vật liệu phụ 14 KCC VLP5 VLP5 Kg 400 1000000 Tồn kho đầu kỳ của hàng hố tính tồn kho theo phương pháp NTXT Số Mã Mã Tên CT Ngày ct kho hàng hàng Số lượng Thành tiền 1 31/12/2007 KHH H1 Hàng H1 10000 74000000 2 31/12/2007 KHH H2 Hàng H2 5000 64000000 3 31/12/2007 KHH H3 Hàng H3 1000 32000000 Bài thực hành số 3: Kế tốn mua hàng và cơng nợ phải trả 1/ Mục đích - Theo dõi tổng hợp và chi tiết hàng mua vào theo từng mặt hàng, từng nhà cung cấp và từng hợp đồng. - Theo dõi các khoản phải trả, tình hình trả tiền và tình trạng cơng nợ phải trả cho các nhà cung cấp - Cập nhật các hố đơn mua hàng (mua nội địa, mua nhập khẩu), phiếu nhập chi phí mua hàng và hố đơn mua dịch vụ - Cập nhật các chứng từ phải thu khác, chứng từ bù trừ cơng nợ - Lên các báo cáo tổng hợp và chi tiết về từng loại hàng hố vật tư nhập mua theo từng nhà cung cấp hay từng hợp đồng 2/ Nội dung - Các danh mục từ điển cĩ liên quan (DM Tài khoản, DM Nhà cung cấp, DM Kho hàng, DM Hàng hố vật tư, DM Hợp đồng mua, DM Thuế suất đầu vào) 12
  13. - Cập nhật số dư cơng nợ phải trả đầu kỳ và Cập nhật số dư cơng nợ đầu kỳ của các hố đơn - Phiếu nhập mua hàng (mua nội địa) - Phiếu nhập khẩu - Phiếu nhập chi phí mua hàng - Phiếu xuất hàng trả lại nhà cung cấp - Phiếu nhập xuất thẳng - Hố đơn mua dịch vụ - Phiếu thanh tốn tạm ứng - Phiếu ghi nợ, ghi cĩ tài khoản cơng nợ - Chứng từ bù trừ cơng nợ 3/ Trình từ thực hành - Khai báo các danh mục tài khoản cĩ liên quan - Cập nhật số dư cơng nợ đầu kỳ chi tiết đến từng nhà cung cấp (theo số hố đơn cụ thể nếu cĩ) - Cập nhật chứng từ (Kế tốn “Mua hàng và cơng nợ phải trả” -> Cập nhật số liệu -> Chọn chứng từ tương ứng) 4/ Số liệu đào tạo Nhập mua hàng nội địa 1. Ngày 3/1/2011 doanh nghiệp mua của Cơng ty vật tư Tổng hợp Thanh Xuân (NBL11) về nhập kho cơng cụ (KCC); chưa thanh tốn tiền các nguyên vật liệu phụ sau: Mã vt Tên vật tư Đơn vị Số Đơn giá tính lượng (chưa thuế) VLP1 Vật liệu phụ Kg 70.000 495 1 VLP2 Vật liệu phụ Kg 70.000 990 2 VLP3 Vật liệu phụ Kg 70.000 1.485 3 VLP4 Vật liệu phụ Kg 70.000 1.980 4 VLP5 Vật liệu phụ Kg 70.000 2.475 5 Người giao hàng: Nguyễn Văn Nam; chứng từ số 1. Thuế GTGT cho tất cả các vật tư 10%; HĐ thuế số 008761 - số series TX/01 – ngày 2/1 Chi phí mua hàng 5.250.000đ do NBL11 thực hiện (chưa thanh tốn); thuế GTGT 5%; HĐ thuế số 008762 - số series TX/01 – ngày 2/1. 2. Ngày 3/1/2008 doanh nghiệp mua của Người bán S1 (NBS1) về nhập kho Vật liệu chính (KVLC) theo hợp đồng mua HD001NBS1, chưa thanh tốn tiền các nguyên vật liệu chính sau: 13
  14. Mã vt Tên vật tư Đơn vị Số Đơn giá tính lượng (chưa thuế) VLC1 Vật liệu chính Kg 30.000 891 1 VLC2 Vật liệu chính Kg 50.000 1.782 2 VLC3 Vật liệu chính Kg 50.000 2.772 3 VLC4 Vật liệu chính Kg 50.000 3.762 4 VLC5 Vật liệu chính Kg 20.000 4.752 5 Người giao hàng: Phạm Nhất Tiến; chứng từ số 2. Thuế GTGT 10% cho tất cả các loại hàng hố vật tư; HĐ thuế số 108760-số series SA/01-ngày 3/1. 3. Ngày 6/1/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hố H1 của Người bán S2 chưa thanh tốn tiền về nhập kho hàng hố (KHH) theo hợp đồng mua hàng HD002NBS2; số lượng 10.000 kg; đơn giá 7.100 đ/kg (thuế GTGT 10%; HĐ thuế sơ 208711-số series SB/01-ngày 6/1). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 4. 4. Ngày 8/1/2008 doanh nghiệp mua của Người bán S2 (NBS2) về nhập kho Vật liệu chính (KVLC) theo hợp đồng mua HD002NBS2; chưa thanh tốn tiền các nguyên vật liệu chính sau: Mã vt Tên vật tư Đơn vị Số Đơn giá tính lượng (chưa thuế) VLC1 Vật liệu chính Kg 30.000 1.089 1 VLC2 Vật liệu chính Kg 50.000 2.178 2 VLC3 Vật liệu chính Kg 50.000 3.168 3 VLC4 Vật liệu chính Kg 50.000 4.158 4 VLC5 Vật liệu chính Kg 20.000 5.148 5 Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 6. Thuế GTGT 10% cho tất cả các nguyên vật liệu; HĐ thuế số 208712- số series SB/01-ngày 8/1 Chi phí mua hàng 6.170.000đ do NBS2 thực hiện (chưa thanh tốn); thuế GTGT 5%, HĐ thuế số 208713 - số series SB/01 – ngày 8/1. 14
  15. 5. Ngày 19/1/2008 doanh nghiệp tạm ứng tiền cho ơng Trần Văn Tám (NVTVT) để đi mua hàng hố H3 về nhập kho hàng hố (KHH); chứng từ số 7. Số lượng 100 cái; đơn giá (chưa thuế) 30.000đ/cái (thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309763). Chi phí mua hàng 400.000 (chưa thuế); thuế 5%; HĐ thuế số 309764 - số series SC/00 – ngày 18/1 do Cơng ty Thiết bị (Địa chỉ: 27-Trần Khánh Dư – Hà Nội; MST: 010097856421) thực hiện. 6. Ngày 23/1/ 2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hố H2 của Người bán S2 về nhập kho hàng hố (KHH) theo hợp đồng mua HD002NBS2, chưa thanh tốn tiền với số lượng 5.000 mét; đơn giá 11.600đ/m (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 209763-số series SB/01- ngày 22/1. Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 8. 7. Ngày 23/2/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hố H1 của Người bán S2 về nhập kho hàng hố (KHH) theo HĐ mua HD002NBS2; chưa thanh tốn tiền với số lượng 5.000kg; đơn giá 7.100đ/kg (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 219764-số series SB/01-ngày 23/2. Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 10. 8. Ngày 3/3/2008 doanh nghiệp nhập mua của Người bán S3 (NBS3) chưa thanh tốn tiền các cơng cụ sau về nhập kho cơng cụ (KCC) theo HĐ mua HD003NBS3. Mã vt Tên vật tư Đơn vị Số Đơn giá tính lượng (giá chưa thuế) CC1 Cơng cụ 01 Cái 100 48.000 CC2 Cơng cụ 02 Cái 30 145.000 Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 12. Thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309774-số series SC/00-ngày 2/3. 9. Ngày 4/3/2008 doanh nghiệp nhập mua phụ tùng 1 (PT1) của Người bán S4 chưa thanh tốn tiền về nhập kho cơng cụ (KCC) theo HĐ mua HD004NBS4 với số lượng 30 chiếc; đơn giá 100.000đ/chiếc (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 009354-số series AC/01-ngày 4/3. Người giao hàng: Phạm Tiến Bốn; chứng từ số 13. 10.Ngày 17/3/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hố H3 của Người bán S3 chưa thanh tốn tiền về nhập kho hàng hố (KHH) theo hợp đồng mua HD003NBS3 với số lượng 1.000 cái; đơn giá 30.000đ/cái (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309781-số series SC/00-ngày 12/3. Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 14. 11.Ngày 23/3/2008 doanh nghiệp tạm ứng tiền cho ơng Nguyễn Văn Tư đi mua nhiên liệu 1 (NL1) của Cơng ty Vật tư Tổng hợp Thanh Xuân (NBL11) về nhập kho nhiên liệu (KNL) theo hợp đồng mua HD006CTTX với số lượng 1.000 lít; đơn giá 5.000đ/lít (giá chưa thuế), thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 009763-số sereis TX2-ngày 20/3. Chứng từ số 16. Chi phí mua hàng 350.000đ do ơng Tư thực hiện; thuế GTGT 5%; HĐ thuế số 009764-số series TX2- ngày 20/3. Nhập mua hàng nhập khẩu 15
  16. 1. Ngày 2/3/2008 doanh nghiệp nhập khẩu hàng hố H5 của Người bán S5 (NBS5) theo hợp đồng mua HD005NBS5 chưa thanh tốn tiền (hẹn 30 ngày sau sẽ thanh tốn) về nhập kho hàng hố (KHH) với số lượng 1.000cái; đơn giá 3,1USD/cái (giá chưa thuế). Thuế nhập khẩu 5%; thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% (số HĐ:082452, ngày 1/3, số seri: AZ/08); TGTT: 15.000đ/USD. Người giao hàng: Phạm Tiến Năm; chứng từ số 1. Chi phí mua hàng 1. Ngày 4/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S1 (NBS1) vận chuyển và bốc dỡ vật liệu chính mua của Người bán S1 (ngày 3/1; chứng từ phiếu nhập mua số 2; theo hố đơn số 108760; Hợp đồng mua HD001NBS1). Số tiền 5.430.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 108761, Ngày 4/1, Số Seri: SA/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Nhất; chứng từ số 3. Thanh tốn ngay tồn bộ bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB, chứng từ thanh tốn số 1. 2. Ngày 7/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H1 mua của Người bán S2 (ngày 6/1; chứng từ phiếu nhập mua số 4; hố đơn số 208711; theo hợp đồng mua HD002NBS2). Số tiền 2.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 109774, Ngày 6/1, Số Seri: SA/00). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 5. Thanh tốn ngay tồn bộ bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB, chứng từ thanh tốn số 3. 3. Ngày 24/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H2 mua của Người bán S2 (ngày 23/1; chứng từ phiếu nhập mua số 8; hố đơn số 209763 theo hợp đồng mua HD002NBS2. Số tiền 1.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ 209774, Ngày 24/1, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 9. Thanh tốn ngay tồn bộ bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB; chứng từ thanh tốn số 5. 4. Ngày 24/2/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H1 mua của Người bán S2 (ngày 23/2; chứng từ phiếu nhập mua số 10; hố đơn số 219764 theo hợp đồng mua HD002NBS2). Số tiền 1.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 219221, Ngày 22/2, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 11. Thanh tốn ngay tồn bộ bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB; chứng từ thanh tốn số 12. 5. Ngày 18/3/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S3 (NBS1) vận chuyển và bốc dỡ hàng H3 nhập mua của Người bán S3 (ngày 17/3; chứng từ phiếu nhập mua số 14); hố đơn số 309781 theo hợp đồng mua HD003NBS3; (đã ứng trước tiền ngày 14/3/2008 - giấy báo nợ số 19) . Số tiền 600.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 32695, Ngày 18/3, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 15. Nhập mua dịch vụ 1. Ngày 21/1/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền điện thoại của Cơng ty Điện thoại Hà Nội bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB bao gồm: Phân xưởng sản xuất: 500.000 đ Bộ phận bán hàng: 400.000đ 16
  17. Bộ phận quản lý: 1.900.000đ Thuế GTGT 10% (hố đơn gốc: Seri AA/01, Số 079556, Ngày 15/1); chứng từ số 1. Chứng từ thanh tốn số 4. 2. Ngày 28/1/2008 doanh nghiệp nhận được các phiếu báo thanh tốn tiền điện của Cơng ty Điện lực Hà Nội bao gồm: Phân xưởng sản xuất: 2.800.000 đ Bộ phận bán hàng: 700.000đ Bộ phận quản lý: 500.000đ Thuế GTGT 10% (hố đơn gốc: Seri GX/00, Số 002192, Ngày 20/1); chứng từ số 2. 3. Ngày 7/2/2008 doanh nghiệp doanh nghiệp thuê Người bán S3 sửa chữa lớn TSCĐ dùng ở BPQL thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB số tiền 1.800.000đ; thuế GTGT 10% (Hố đơn gốc: Số Seri CE/00; Số 463799; Ngày 3/2); chứng từ số 3. Chứng từ thanh tốn số 8. 4. Ngày 11/2/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền nước của Cơng ty nước sạch Hà Nội bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB bao gồm: Phân xưởng sản xuất: 2.200.000đ Bộ phận bán hàng: 800.000đ Bộ phận quản lý: 1.000.000đ Thuế GTGT 5% (hố đơn gốc: Seri NT/00, Số 024961, Ngày 11/2); chứng từ số 4. Chứng từ thanh tốn số 10. 5. Ngày 17/2/2008 doanh nghiệp doanh nghiệp thuê Cơng ty quảng cáo GoldSun quảng cáo sản phẩm thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB số tiền 3.000.000đ; thuế GTGT 10% (Hố đơn gốc: Số Seri AT/00; Số 094567; Ngày 17/2); chứng từ số 5. Chứng từ thanh tốn số 11. 6. Ngày 5/3/2008 doanh nghiệp nhập mua một máy tiện của Cơng ty Cơ khí Trần Hưng Đạo với giá mua 30.000.000đ; tiền lắp đặt và vận hành chạy thử 3.000.000đ (tồn bộ chưa thanh tốn); thuế GTGT 10% (cho tất cả) (Hố đơn gốc: Số Seri BG/99; Số 449579; Ngày 4/3); chứng từ số 7. 7. Ngày 7/3/2008 doanh nghiệp nhập mua văn phịng phẩm của Cơng ty Hồng Hà số tiền 500.000đ thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB; thuế GTGT 10% (Hố đơn gốc: Số Seri MX/01; Số 984501; Ngày 7/3); chứng từ số 8. Chứng từ thanh tốn số 17. 8. Ngày 12/3/2008 doanh nghiệp nhập mua một mơ tơ cho bộ phận quản lý của Cơng ty TD mơtơ Honda (chưa thanh tốn tiền) với giá 50.000.000đ; thuế GTGT 10% (Hố đơn gốc: Số Seri AX/85; Số 135790; Ngày 11/3); chứng từ số 9. 9. Ngày 27/3/2008 doanh nghiệp thuê Cơng ty Quảng cáo GoldSun lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hàng bán sản phẩm thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB số tiền 12.000.000đ; thuế GTGT 10% (Hố đơn gốc: Số Seri SA/77; Số 142091; Ngày 25/3); chứng từ số 10. Chứng từ thanh tốn số 23. Phiếu thanh tốn tiền tạm ứng 17
  18. 1. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp thực hiện việc thanh tốn tạm ứng tiền cơng tác phí cho bà Lê Lệ Hằng số tiền 3.300.000đ; thuế GTGT 200.000đ (Hố đơn thuế số 09451- số series XT/43 – ngày 15/2 - Khách sạn Bơng Sen; Địa chỉ: Vũng Tầu; MST: 7530000564-1); chứng từ số 6. 2. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thực hiện việc thanh tốn tiền tạm ứng cho ơng Trần Văn Tám đi mua dụng cụ cho phịng kinh doanh (phiếu chi số 17-ngày 30/3) số tiền 1.000.000đ; thuế GTGT 10%; (Hố đơn thuế số: 000456-số series DF/03-ngày 31/3 - Người bán: Nhà sách Nguyễn Văn Cừ; Địa chỉ: 13 CMT8-Q3; MST: 0120004567); chứng từ số 11. Bài thực hành số 4: Kế tốn bán hàng và cơng nợ phải thu 1/ Mục đích - Theo dõi tổng hợp và chi tiết hàng bán ra theo từng mặt hàng, từng khách hàng, từng bộ phận bán hàng và từng hợp đồng bán. - Theo dõi vốn, doanh thu, lợi nhuận theo từng mặt hàng, từng nhĩm hàng - Theo dõi các khoản cịn phải thu, tình hình thu tiền và tình trạng cơng nợ phải thu của từng khách hàng - Cập nhật các hố đơn bán hàng bao gồm cả hàng hố và dịch vụ - Cập nhật phiếu nhập hàng bán bị trả lại và dịch vụ bị trả lại - Cập nhật các hố đơn giảm giá: giảm giá hàng bán và giảm giá dịch vụ - Cập nhật các chứng từ phải thu khác, chứng từ bù trừ cơng nợ - Lên các báo cáo tổng hợp và chi tiết về từng loại hàng hố bán ra theo từng nhà cung cấp hay từng hợp đồng 2/ Nội dung - Các danh mục từ điển cĩ liên quan (DM Tài khoản, DM khách hàng, DM Kho hàng, DM Hàng hố vật tư, DM Hợp đồng bán, DM Thuế suất đầu ra) - Cập nhật số dư cơng nợ phải thu đầu kỳ và Cập nhật số dư cơng nợ đầu kỳ của các hố đơn - Hố đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho - Phiếu nhập hàng bán bị trả lại - Hố đơn bán dịch vụ - Hố đơn giảm giá hàng bán - Phiếu ghi nợ, ghi cĩ tài khoản cơng nợ - Chứng từ bù trừ cơng nợ 3/ Trình từ thực hành - Khai báo các danh mục tài khoản cĩ liên quan - Cập nhật số dư cơng nợ đầu kỳ chi tiết đến từng khách hàng (theo số hố đơn cụ thể nếu cĩ) - Cập nhật chứng từ (Kế tốn “Bán hàng và cơng nợ phải thu” -> Cập nhật số liệu -> Chọn chứng từ tương ứng) 4/ Số liệu đào tạo Hố đơn bán hàng hố - thành phẩm 18
  19. 1. Ngày 11/1/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H1 (theo hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1 (người đứng mua: ơng Lê Văn Nhất) đã thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (chứng từ tiền số 1) với số lượng 8.000; đơn giá (chưa thuế) 10.000. Số HĐ: 105001; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 2. Ngày 30/1/2008 doanh nghiệp xuất bán sản phẩm A (theo hợp đồng HD002KHH2) cho khách hàng H2 (người đứng mua: ơng Lê Văn Hai) đã thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (giấy BC số 2) với số lượng 100; đơn giá (chưa thuế) 60.000. Số HĐ: 105002; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 3. Ngày 2/2/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H2 gửi tại đại lý (PX số 6) theo hợp đồng HD005DLD1 cho Đại lý D1 (người đứng mua: ơng Trần Đại Lý) đã thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (giấy BC số 4) với số lượng 3.000; đơn giá (chưa thuế) 16.000. Số HĐ: 105003; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 4. Ngày 10/2/2008 doanh nghiệp xuất bán sản phẩm B gửi tại đại lý (PX số 10) theo hợp đồng HD005DLD1 cho Đại lý D1; người đứng mua: ơng Trần Đại Lý đã thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (giấy BC số 7) với số lượng 500; đơn giá (chưa thuế) 100.000. Số HĐ: 105004; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 5. Ngày 15/2/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng sản phẩm B theo hợp đồng HD002KHH2 cho khách hàng H2 (do ơng Lê Văn Hai đứng mua) chưa thanh tốn tiền (hạn thanh tốn 30 ngày) với số lượng 100; đơn giá (chưa thuế) 100.000. Số HĐ: 105005; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 6. Ngày 20/2/2008 doanh nghiệp xuất bán sản phẩm A gửi tại đại lý KDLH3 (PX số 13) theo hợp đồng HD001KHH1 cho khách hàng H1 (do ơng Lê Văn Nhất đứng mua) chưa thanh tốn (hạn thanh tốn 30 ngày) với số lượng 200; đơn giá (chưa thuế) 60.000. Số HĐ: 105006; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 7. Ngày 25/2/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H1 (theo hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1 (người mua: ơng Lê Văn Nhất) chưa thanh tốn (hạn thanh tốn 30 ngày) với số lượng 2.000; đơn giá (chưa thuế) 10.000. Số HĐ: 105007; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 8. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp xuất bán sản phẩm (theo hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1 (người mua: ơng Lê Văn Nhất) chưa thanh tốn (hẹn 30 ngày sẽ thanh tốn) các sản phẩm sau: Tên sản Số lượng Đơn giá phẩm (chưa thuế) Sản phẩm A 1.000 60.000 Sản phẩm B 1.000 100.000 Sản phẩm C 1.000 140.000 Sản phẩm D 500 180.000 19
  20. Số HĐ: 105008; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 9. Ngày 10/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H5 (theo hợp đồng HD004KHH5) cho khách hàng H5 (người mua: ơng Lê Văn Năm) chưa thanh tốn (hẹn 30 ngày sau sẽ thanh tốn) với số lượng 700; đơn giá (chưa thuế) 3,5USD (Tỷ giá thực tế: 15.015). Số HĐ: 105009; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 10.Ngày 15/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H3 (theo hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1 (người mua: ơng Lê Văn Nhất) chưa thanh tốn (hẹn 30 ngày sau sẽ thanh tốn) với số lượng 100; đơn giá (chưa thuế) 40.000. Số HĐ: 105010; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 11.Ngày 20/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H3 gửi tại đại lý (PX số 11) theo hợp đồng HD003KHH3 cho khách hàng H3 (người mua: ơng Lê Văn Ba). Theo hợp đồng bán hàng thì hạn thanh tốn 30 ngày nhưng khách hàng H3 đã thanh tốn ngay bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (chứng từ tiền số 11) nên được hưởng chiết khấu thanh tốn 1%. Số lượng 800; đơn giá (chưa thuế) 40.000. Số HĐ: 105012; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 12.Ngày 25/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H1 (theo hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1 (người mua: ơng Lê Văn Nhất) chưa thanh tốn (hạn 30 ngày sẽ thanh tốn) với số lượng 5.000; đơn giá (chưa thuế) 10.000. Số HĐ: 105013; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 13.Ngày 27/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H2 (theo hợp đồng HD002KHH2) cho khách hàng H2 (người mua: ơng Lê Văn Hai) chưa thanh tốn (hạn thanh tốn 30 ngày) với số lượng 3.000; đơn giá (chưa thuế) 16.000. Số HĐ: 105014; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 14.Ngày 28/3/2008 doanh nghiệp xuất bán hàng H3 (theo hợp đồng HD003KHH3) cho khách hàng H3 (người mua: ơng Lê Văn Ba) chưa thanh tốn (hạn thanh tốn 30 ngày) với số lượng 1.000; đơn giá (chưa thuế) 40.000. Số HĐ: 105015; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 10% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. 15.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp xuất khẩu sang Đài Loan bán cho cơng ty POCHEN theo hợp đồng HD001KHH1 (do ơng Lê Văn Nhất đứng mua) các sản phẩm sau: Tên sản Số Đơn giá (chưa phẩm lượng thuế) Sản phẩm A 1.000 3 EUR Sản phẩm B 1.000 5 EUR Sản phẩm C 1.000 7 EUR Sản phẩm D 500 9 EUR đã thanh tốn ngay tồn bộ bằng ngoại tệ chuyển khoản qua Ngân hàng ACB (giấy BC số 14) với tỷ giá 20.000đ/EUR Số HĐ: 105016; Số Seri: KK/01-N. Thuế GTGT 0% cho tất cả các hàng hố thành phẩm. Hố đơn bán dịch vụ 20
  21. 1. Ngày 16/3/06 doanh nghiệp nhượng bán 1 dàn máy vi tính cho ơng Nguyễn Văn Tư (thu ngay bằng tiền mặt) giá bán (chưa thuế) 9.000.000đ (thuế GTGT 10%) theo hố đơn số HD 105011; số seri: KK/01-N; chứng từ tiền số 3. Phiếu nhập hàng bán bị trả lại 1. Ngày 11/3/2008 doanh nghiệp nhập hàng H1 bán bị trả lại của hố đơn bán hàng số 105007 (ngày 25/2/2008 theo hợp đồng HD001KHH1) của Khách hàng H1 (người giao hàng: Lê Văn Nhất) với số lượng 200; giá bán (chưa thuế) 10.000 (thuế GTGT 10%); giá vốn: 7.400. HĐ số 100456; số seri FX/01-N, ngày 11/3; chứng từ số 17. Doanh nghiệp đã chuyển tồn bộ số tiền phải trả lại qua ngân hàng ACB để trả ngay cho khách hàng (giấy BN số 18). Hĩa đơn giảm giá hàng bán 1. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp giảm giá bán 10% (giá sau thuế) của HĐBH số 105006 ngày 20/2/2008 (hợp đồng HD001KHH1) cho khách hàng H1. Tổng số tiền giảm (cả thuế) 1.320.000đ. Số HĐ 105017; số seri KK/01-N. Chứng từ bù trừ cơng nợ 1. Ngày 8/3/2008 doanh nghiệp trừ vào lương số tiền tạm ứng mua vật tư của ơng Trần Văn Tám số tiền 280.000đ; chứng từ số 1. 2. Ngày 8/3/2008 doanh nghiệp khấu trừ vào lương khoản tiền tạm ứng để ủng hộ đồng bào bị thiên tai của bà Phạm Thuý Hồng số tiền 2.000.000đ; chứng từ số 2. Phiếu ghi nợ ghi cĩ tài khoản cơng nợ 1. Ngày 20/3/206 doanh nghiệp chiết khấu 1% (giá trước thuế) của HĐBH số 105012 do thanh tốn trước hạn (hợp đồng HD003KHH3) cho khách hàng H3 số tiền 320.000đ; chứng từ số 4. Bài thực hành số 5: Kế tốn tiền mặt - tiền gửi - tiền vay 1/ Mục đích - Theo dõi tiền mặt, tiền gửi, tiền vay. - Theo dõi thanh tốn thu chi theo khách hàng, theo hợp đồng, theo các hố đơn mua bán. - Theo dõi tình hình vay tiền theo các khế ước vay của ngân hàng. - Theo dõi chi tiết các khoản tiền vay, đi vay, tiền tạm ứng và tình hình thu hồi các khoản cho vay, thanh tốn tiền tạm ứng của từng đối tượng. - Cập nhật các chứng từ thu chi bằng tiền mặt, qua ngân hàng. - Lên các báo cáo tổng hợp và chi tiết các khoản thu-chi, vay-trả theo thời gian hay theo các đối tượng cơng nợ. 2/ Nội dung - Giấy báo cĩ của ngân hàng - Giấy báo nợ của ngân hàng - Phiếu thu tiền mặt - Phiếu chi tiền mặt 21
  22. - Cập nhật và tính lại tỷ giá - Cập nhật số dư đầu kỳ của khế ước 3/ Trình tự thực hiện - Khai báo các danh mục tài khoản cĩ liên quan - Cập nhật số dư đầu kỳ của khế ước - Cập nhật chứng từ (Kế tốn “Tiền mặt - tiền gửi - tiền vay” -> Cập nhật số liệu -> Chọn chứng từ tương ứng) 4/ Số liệu đào tạo Phiếu thu tiền mặt 1. Ngày 2/1/06 ơng Nguyễn Văn Tư hồn lại tiền tạm ứng kỳ trước 100.000 đ (chứng từ số 1) 2. Ngày 5/3/06 bà Lê Lệ Hằng rút tiền gửi Ngân hàng ACB về nhập quỹ tiền mặt số tiền 20.000.000 đ (chứng từ tiền mặt số 2; chứng từ tiền gửi số 15 ) Phiếu chi tiền mặt 1. Ngày 2/1/2008 doanh nghiệp chi tiền mặt để tạm ứng trước lương cho cơng nhân viên, số tiền 8.500.000 đồng. Người nhận tiền chi: Phạm Thuý Hồng (chứng từ số 1) 2. Ngày 8/2/2008 doanh nghiệp chi trả chi phí tiếp khách bằng tiền mặt (CPBT04) số tiền 1.320.000 đồng, trong đĩ tiền thuế GTGT là 10%, trả cho Cơng ty dịch vụ ăn uống Thuỷ Tạ, Địa chỉ: 13 Lý Thái Tổ - Hồn Kiếm – Hà Nội, mã số thuế 0100686221-1, số HĐ:904312, số Seri AG/98, Ngày HĐ 14/2. Người nhận tiền chi trả: Nguyễn Văn Tư (chứng từ số 2) 3. Ngày 16/2/2008 doanh nghiệp chi trả tiền vận tải sản phẩm đi bán bằng tiền mặt (CPBT07) số tiền 880.000 đồng, trong đĩ thuế GTGT 10%, trả cho cơng ty vận tải Liên San - Địa chỉ: 28-Phùng Hưng- Hồn Kiếm – Hà Nội, MST: 01006322223-1, Số HĐ: 905823, Số seri SN/00, Ngày HĐ: 14-2. Người nhận tiền chi trả: Bùi Văn Mười (chứng từ số 3) 4. Ngày 18/2 2008 doanh nghiệp chi tạm cho cơng nhân viên để ủng hộ đồng bào bị thiên tai bằng tiền mặt số tiền 2.000.000 đồng. Người nhận tiền chi: Phạm thuý Hồng (chứng từ số 4) 5. Ngày 22/2/2008 doanh nghiệp chi tiền tạm ứng đi cơng tác tập huấn kiểm tốn ở TP HCM bằng tiền mặt cho bà Lê Lệ Hằng số tiền 3.000.000 đ (chứng từ số 5) 6. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền vượt ứng cho bà Lê lệ Hằng số tiền 500.000 đồng (chứng từ số 6) 7. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp chi tiền ủng hộ UBND phường làm cơng tác xã hộ, vệ sinh mơi trường (CPBT07) bằng tiền mặt số tiền 1.000.000 đ. Người nhận tiền chi: Phạm Thuý Hồng (chứng từ số 7) 8. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp chi trả tiền lương cho cơng nhân viên số tiền 8.796.000đ. Người nhận tiền chi: Phạm Thuý Hồng (chứng từ số 8) 9. Ngày 2/3/2008 doanh nghiệp chi tiền tổ chức cho cơng nhân viên di tham quan di tích lịch sử số tiền 1.000.0000 đ. Người nhận tiền chi: Phạm thuý Hồng (chứng tà số 9) 10.Ngày 10/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn lương cho cơng nhân bằng tiền mặt số tiền 5.804.000. Người nhận tiền than tốn: Phạm thuý Hồng (chứng từ số 10) 22
  23. 11.Ngày 17/3/2008 doanh nghiệp chi tiền tạm ứng mua vật tư bằng tiền mặt số tiền 10.000.000 đ cho ơng Nguyễn văn Tư (chứng từ số 11 ). 12.Ngày 23/3/2008 doanh nghiệp chi tiền thanh tốn vượt ứng cho ơng Nguyễn Văn Tư số tiền 550.000 đ (chứng từ số 12) 13.Ngày 24/3/2008 doanh tiền chi tiền mua sách báo định kỳ (CPBT07) cho bà Phạm Thuý Hồng số tiền 440.000 đ, trong đĩ thuế GTGT 10%, trả cho cơng ty Thương Mại AA, địa chỉ: 31 - Quốc Tử Giám – Hà Kiếm – Hà Nội, MST: 01008662200-1, số HĐ: 237501, số seri: AA/01, ngày HĐ: 13-3 (chứng từ số 13) 14.Ngày 25/3/2008 doanh nghiệp chi tiền chi phí họp cơng đồn, trợ cấp khĩ khăn đột xuất và BHXH số tiền 800.000 đ cho bà Phạm Thuý Hồng (trong đĩ: Kinh phí cơng đồn: 300.000, Quỹ phúc lợi: 200.000, BHXH: 300.000), chứng từ số 14. 15.Ngày 25/3/2008 doanh nghiệp chi tiền chi phí đào tạo nội bộ trong cơng ty (CPBT06) số tiền 2.000.000 đ. Người nhận tiền chi: Phạm Thuý Hồng (chứng từ số 15) 16.Ngày 30/3/2008 doanh nghiệp chi tiền sửa chữa thường xuyên TSCĐ trong cơng ty (CPBT05) bằng tiền mặt số tiền 1.100.000 đ, trong đĩ: thuế GTGT 10%, hố đơn gốc: Số 44451, Seri:AN2003, ngày 30-3. Nguời nhận tiền chi: Phạm Thuý Hồng (chứng từ số 16) 17.Ngày 30/3/2008 doanh nghiệp chi tiền tạm ứng mua dụng cụ cho phịng kinh doanh số tiền 1.100.000đ. Người nhận tiền: Trần Văn Tám (chứng từ số 17) 18.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp chi tiền nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT cho HĐ 082452 – ngày 1/3/2008 cho Chi cục thuế Hà Nội bằng tiền mặt, số tiền: 7.207.500 đ (trong đĩ: Thuế GTGT hàng nhập khẩu 4.882.500 đ, Thuế nhập khẩu 2.325.000đ), chứng từ số 18. Giấy báo cĩ của ngân hàng 1. Ngày 1/2/2008 doanh nghiệp Vay ngắn hạn ngân hàng ACB theo khế ước số: KU02ACB, đáo hạn ngày 01/05/2007, L/s trong hạn: 1%/tháng, L/s quá hạn 2%/tháng số tiền 200.000.000đ (chứng từ số 3) 2. Ngày 7/5/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H2 cơng nợ phải thu của kỳ trước theo HĐBH số 753578 (Hợp đồng bán hàng HD002KH2) của Khách hàng H2 qua Ngân hàng ACB số tiền 15.000.000đ, chứng từ số 5. 3. Ngày 9/2/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H1 theo HĐBH số 105007 ngày 25/2/2008 (Hợp đống bán hàng HD001KH1) của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 22.000.000đ, chứng từ số 6. 4. Ngày 21/2/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H1 cơng nợ phải thu của kỳ trước theo số HĐBH số 950045 (Hợp đồng bán hàng HD001KH1) của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 35.000.000đ, chứng từ số 8. 5. Ngày 1/3/2008 doanh nghiệp vay ngắn hạn Ngân hàng ACB theo khế ước số: KU03ACB, đáo hạn 1/5/2007, L/s trong hạn 1%/tháng, L/s quá hạn 2%/tháng, số tiền 100.000.000đ, chứng từ số 9. 6. Ngày 15/3/2008 Khách hàng H3 ứng trước tiền mua hàng H3 cho doanh nghiêp theo Hợp đồng bán hàng HD003KH3 qua Ngân hàng ACB số tiền 44.000.000đ, chứng từ số 10. 23
  24. 7. Ngày 28/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán sản phẩm B theo HĐBH số 105005 ngày 15/2 năm 2008 (Hợp đồng bán hàng HD002KH2) của Khách hàng H2 qua Ngân hàng ACB số tiền 11.000.000đ, chứng từ số 12. 8. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H5 theo HĐ số 105009 bằng dolla Mỹ của Khách hàng H5 qua ngân hàng, số tiền 2695USD (TGTT: 15.002), chứng từ số 13. 9. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng theo HĐ số 105008 của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 429.000.000đ, chứng từ số 15. Giấy báo nợ của ngân hàng 1. Ngày 5/1/2008 doanh nghiệp thanh tốn cơng nợ phải trả của kỳ trước theo số HĐMH 157154 cho Người bán S1 bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 40.000.000đ, chứng từ số 2. 2. Ngày 3/2/2008 doanh nghiệp chi nộp bảo hiểm xã hội và kinh phí cơng đồn cho Bảo hiểm xã hội Thành phố bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 2.970.000đ (trong đĩ: Bảo hiểm xã hội 2.700.000đ, kinh phí cơng đồn 270.000), chứng từ số 6. 3. Ngày 4/2/2008 doanh nghiệp chi mua bảo hiểm y tế cho cơng nhân bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB cho Bảo hiểm Y tế Thành phố số tiền 810.000đ, chứng từ số 7. 4. Ngày 9/2/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền điện theo HĐ số 002192 cho Cơng ty Điện lực bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 4.400.000đ, chứng từ số 9. 5. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp tạm nộp thuế thu nhập cho cục thuế Hà Nội bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 40.000.000đ, chứng từ số 13. 6. Ngày 28/2/2008 doanh nghiệp trả một phần nợ vay cho khế ước KU02ACB cho ngân hàng ACB bằng chuyển khoản số tiền 100.000.000đ, chứng từ số số 14. 7. Ngày 6/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền mua CC1, CC2 theo HĐ số 309774 cho Người bán S3 bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 10.065.000đ, chứng từ số 16. 8. Ngày 14/3/2008 doanh nghiệp ứng trước tiền thanh tốn phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hố H3 (theo HĐ số 305655 - Hợp đồng mua HD003NBS3). HĐ chi phí số 32659 ngày 18/3/2008 cho Người bán S3 bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 630.000đ, chứng từ số 19. 9. Ngày 19/3/2008 doanh nghiệp chi mua trái phiếu kho bạc nhà nước bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 10.000.000đ, chứng từ số 20. 10.Ngày 21/3/2008 doanh nghiệp mua 100 cổ phần của cơng ty Vinatexco bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 100.000.000đ, chứng từ số 21. 11.Ngày 22/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn thủ tục phí ngân hàng cho Ngân hàng ACB bằng chuyển khoản số tiền 220.000đ (trong đĩ gồm: chi phí quản lý 200.000đ, thuế GTGT đầu vào (10%) 20.000đ trả cho Ngân hàng ACB; địa chỉ: 18-Nguyễn Thái Học –BaĐình – Hà Nội; MST: 0100103282; Số HĐ: 095834; Seri: AC/01; Ngày HĐ: 22/3), chứng từ số 22. 12.Ngày 29/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền mua một mơ tơ theo HĐ số 135790 cho Cơng ty liên doanh Moto Honda bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 55.000.000đ, chứng từ số 24. 24
  25. 13.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền mua 1 máy tiện theo HĐ số 449579 cho Cơng ty cơ khí Trần Hưng Đạo bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 36.300.000đ, chứng từ số 25. 14.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền mua hàng H5 theo HĐ số 082452 cho Người bán S5 bằng chuyển khoản dollar Mỹ qua Ngân hàng ACB số tiền 3.100 USD (TGGS: 15000,7; HĐ mua HD005NBS5), chứng từ số 26. 15.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền lãi vay trong quý 1/2008 của khế ước KU01ACB cho Ngân hàng ACB bằng chuyển khoản số tiền 8.400.000đ, chứng từ số 27. 16.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp bán 19.500 EUR gửi ngân hàng ACB và chuyển vào TK 1121ACB với tỷ giá 20.000đ/EUR, chứng từ số 28. 17.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tồn bộ nợ gốc khế ước KU01ACB cho Ngân hàng ACB bằng chuyển khoản số tiền 280.000.000d, chứng từ số 29. 18.Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thanh tốn tiền mua NVL phụ theo HĐ số 008761, 008762 (Hợp đồng mua HD006CTTX) cho Cơng ty VTTH Thanh Xuân bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB số tiền 577.237.500đ, chứng từ số 30. Bài thực hành số 6: Kế tốn hàng tồn kho 1/ Mục đích - Theo dõi tổng hợp và chi tiết hàng hố nhập kho và xuất kho - Theo dõi tồn kho tức thời và tồn kho cuối kỳ của mỗi loại hàng hố vật tư ở mỗi kho - Cập nhật các phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, phiếu xuất điều chuyển. - Tính giá vật tư tồn kho theo các phương pháp: trung bình tháng, trung bình ngày, NTXT, - Lên các báo cáo tổng hợp và chi tiết về hàng hố vật tư nhập, xuất, tồn. 2/ Nội dung - Phiếu nhập kho (nhập thành phẩm từ sản xuất, nhập lại các nguyên vật liệu thừa từ sản xuất và nhập khác) - Phiếu xuất kho (xuất nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ cho sản xuất, cho sử dụng và xuất khác) - Phiếu xuất điều chuyển 3/ Trình tự thực hiện - Khai báo các danh mục tài khoản cĩ liên quan - Cập nhật tồn kho đầu kỳ - Cập nhật chứng từ (Kế tốn “Hàng tồn kho” -> Cập nhật số liệu -> Chọn chứng từ tương ứng) 4/ Số liệu đào tạo Xuất nguyên vật liệu, cung cụ dụng cụ, phụ tùng cho sản xuất và xuất khác. 1. Ngày 09/1/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm từ kho KVLC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu chính sau: - Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC1 Vật liệu chính 1 12.500 1.000 25
  26. VLC2 Vật liệu chính 2 24.300 2.000 VLC3 Vật liệu chính 3 11.800 3.000 - Phân xưởng B(PXB) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC3 Vật liệu chính 3 13.100 3.000 VLC4 Vật liệu chính 4 22.100 4.000 VLC5 Vật liệu chính 5 9.000 5.000 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 1. 2. Ngày 10/1/2008 doanh nghiệp xuất nhiên liệu 1 (NL1) từ kho KNL để sử dụng tại phân xưởng sản xuất số lượng 500; đơn giá 5.000. Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 2. 3. Ngày 15/1/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm từ kho KCC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu phụ sau: - Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP1 Vật liệu phụ 1 12.500 500 VLP2 Vật liệu phụ 2 24.300 1.000 VLP3 Vật liệu phụ 3 11.800 1.500 - Phân xưởng B (PXB) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP3 Vật liệu phụ 3 13.100 1.500 VLP4 Vật liệu phụ 4 22.100 2.000 VLP5 Vật liệu phụ 5 9.000 2.500 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 3. 4. Ngày 16/1/2008 doanh nghiệp xuất kho phụ tùng 1 (PT1) từ kho KCC để sửa chữa máy mĩc tại phân xưởng số lượng 3; đơn giá 100.000. Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 4. 5. Ngày 17/1/2008 doanh nghiệp xuất kho cơng cụ dụng cụ 02 (CC2) từ kho KCC cho bộ phận bán hàng số lượng 5; đơn giá 150.000. Người nhận: Bùi Văn Mùi; chứng từ số 5. 6. Ngày 29/1/2008 doanh nghiệp xuất kho dụng cụ 01 (CC1) để sản xuất sản phẩm từ kho KCC cho phân xưởng sản xuất số lượng 60; đơn giá 50.000. Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 7. 7. Ngày 3/2/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm từ kho KVLC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu chính sau: o Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC1 Vật liệu chính 1 10.000 1.000 VLC2 Vật liệu chính 2 20.000 2.000 VLC3 Vật liệu chính 3 10.000 3.000 o Phân xưởng B(PXB) 26
  27. Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC3 Vật liệu chính 3 10.000 3.000 VLC4 Vật liệu chính 4 20.000 4.000 VLC5 Vật liệu chính 5 10.000 5.000 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 8. 8. Ngày 4/2/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm từ kho KCC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu phụ sau: o Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP1 Vật liệu phụ 1 10.000 5.000 VLP2 Vật liệu phụ 2 20.000 1.000 VLP3 Vật liệu phụ 3 10.000 1.500 o Phân xưởng B(PXB) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP3 Vật liệu phụ 3 10.000 1.500 VLP4 Vật liệu phụ 4 20.000 2.000 VLP5 Vật liệu phụ 5 10.000 2.500 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 9. 9. Ngày 7/2/2008 doanh nghiệp xuất kho phụ tùng 1 (PT1) từ kho KCC cho sửa chữa lớn TSCĐ ở bộ phận quản lý số lượng 12; đơn giá 100. Người nhận: Phạm Thuý Hồng; chứng từ số 11. 10.Ngày 03/3/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm từ kho KVLC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu chính sau: o Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC1 Vật liệu chính 1 11.000 1.000 VLC2 Vật liệu chính 2 22.000 2.000 VLC3 Vật liệu chính 3 11.000 3.000 o Phân xưởng B(PXB) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLC3 Vật liệu chính 3 11.000 3.000 VLC4 Vật liệu chính 4 22.000 4.000 VLC5 Vật liệu chính 5 11.000 5.000 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 14. 11.Ngày 5/3/2008 doanh nghiệp xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm từ kho KCC cho các phân xưởng sản xuất các vật liệu phụ sau: o Phân xưởng A (PXA) Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP1 Vật liệu phụ 1 10.000 500 VLP2 Vật liệu phụ 2 20.000 1.000 VLP3 Vật liệu phụ 3 10.000 1.500 o Phân xưởng B(PXB) 27
  28. Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng Đơn giá VLP3 Vật liệu phụ 3 10.000 1.500 VLP4 Vật liệu phụ 4 20.000 2.000 VLP5 Vật liệu phụ 5 10.000 2.500 Người nhận: Trần Quản Đốc; chứng từ số 15. Phiếu nhập kho thành phẩm 1. Ngày 28/1/2008 doanh nghiệp nhập vào kho thành phẩm (KTP) các thành phẩm sau từ các phân xưởng sản xuất: o Phân xưởng A (PXA) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPA Sản phẩm A 1.500 47.402 SPB Sản phẩm B 1.200 77.602 o Phân xưởng B (PXB) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPC Sản phẩm C 1.500 108.220 SPD Sản phẩm D 800 138.451 Người giao hàng: Trần Quản Đốc; chứng từ số 1. 2. Ngày 25/2/2008 doanh nghiệp nhập vào kho thành phẩm (KTP) các thành phẩm sau từ các phân xưởng sản xuất: o Phân xưởng A (PXA) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPA Sản phẩm A 1.000 47.662 SPB Sản phẩm B 1.000 77.884 o Phân xưởng B (PXB) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPC Sản phẩm C 1.000 107.819 SPD Sản phẩm D 1.000 138.020 Người giao hàng: Trần Quản Đốc; chứng từ số 2. 3. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp nhập vào kho thành phẩm (KTP) các thành phẩm sau từ các phân xưởng sản xuất: o Phân xưởng A (PXA) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPA Sản phẩm A 1.250 49.431 SPB Sản phẩm B 1.180 81.437 o Phân xưởng B (PXB) Mã tp Tên thành phẩm Số lượng Đơn giá SPC Sản phẩm C 1.210 112.884 SPD Sản phẩm D 1.100 145.431 Người giao hàng: Trần Quản Đốc; chứng từ số 3. Phiếu xuất đi điều chuyển 28
  29. 1. Ngày 20/1/2008 doanh nghiệp xuất hàng H2 từ kho KHH gửi bán ở kho Đại lý D1 (nhập kho KDLD1) số lượng 3.000; đơn giá 12.800đ. Người nhận hàng: Trần Đại Lý; chứng từ số 6. 2. Ngày 5/2/2008 doanh nghiệp xuất sản phẩm B từ kho KTP gửi bán ở kho Đại lý D1 (KDLD1) số lượng 500; đơn giá 77.730,24đ. Người nhận hàng: Trần Đại Lý; chứng từ số 10. 3. Ngày 14/2/2008 doanh nghiệp xuất sản phẩm A từ kho KTP gửi bán ở kho Đại lý khách hàng H1 (KDLH1) số lượng 200; đơn giá 47.510,35đ. Người nhận hàng: Lê Văn Nhất; chứng từ số 12. 4. Ngày 18/2/2008 doanh nghiệp xuất gửi hàng H3 từ kho KHH gửi bán ở kho Đại lý khách hàng H3 (KDLH3) số lượng 800; đơn giá 32.000đ. Người nhận hàng: Lê Văn Ba; chứng từ số 13. Bài thực hành số 7: Kế tốn TSCĐ và chi phí giá thành I. Kế tốn tài sản cố định 1/ Mục đích - Theo dõi TSCĐ về nguyên giá, giá trị khấu hao, giá trị cịn lại, nguồn vốn, bộ phận sử dụng, mục đích sử dụng, nước sản xuất, ngày đưa vào sử dụng - Theo dõi các thay đổi về TSCĐ như: tăng giảm giá trị, thơi tính khấu hao, giảm tài sản, điều chuyển tài sản giữa các bộ phận - Tính khấu hao và lên bảng phân bổ khấu hao. - Lên các báo cáo kiểm kê về TSCĐ, các báo cáo tăng giảm TSCĐ, các báo cáo khấu hao và phân bổ TSCĐ 2/ Nội dung - Khai báo danh mục từ điển: DM nguồn vốn hình thành TSCĐ, DM lý do tăng giảm TSCĐ, DM nhĩm TS, DM bộ phận sử dụng TSCĐ, DM phân nhĩm TSCĐ - Khai báo thơng tin về TSCĐ: các thơng tin chính và thơng tin phụ. - Khai báo các thay đổi liên quan đến tài sản.: điều chỉnh giá trị tài sản, khai báo thơi khấu hao tài sản, khai báo giảm tài sản, điều chuyển tài sản giữa các bộ phận - Tính khấu hao và điều chỉnh khấu hao - Phân bổ khấu hao TSCĐ 3/ Trình tự thực hiện - Khai báo các danh mục tài khoản cĩ liên quan (Kế tốn “Tài sản cố định” -> Danh mục từ điển ->DM cần khai báo) - Cập nhật thơng tin về TSCĐ - Thực hiện các bút tốn khác 4/ Số liệu đào tạo DANH MỤC LÝ DO TĂNG GIẢM TSCĐ Loại tăng giảm Mã tăng giảm TS Tên tăng giảm TS TS 1 MS Mua sắm 1 TD Trao đổi 2 NB Nhượng bán 2 TL Thanh lý 29
  30. DANH MỤC BỘ PHẬN SỬ DỤNG Mã bộ phận Tên bộ phận QL Bộ phận quản lý SX Bộ phận sản xuất DANH MỤC LOẠI TSCĐ Mã nhĩm Tên nhĩm L01 Nhà cửa, vật kiến trúc L02 Máy mĩc, thiết bị L03 Phương tiện vận tải, truyền dẫn L04 Thiết bị, dụng cụ quản lý L05 Tài sản cố định hữu hình khác L06 Tài sản cố định vơ hình DANH MỤC PHÂN NHĨM TSCĐ Loại nhĩm Mã nhĩm Tên nhĩm 1 PN01 Tài sản cố định nguyên giá trên 20 triệu 1 PN02 Tài sản cố định nguyên giá <= 20 triệu DANH MỤC NGUỒN VỐN Mã nguồn Tên nguồn vốn N1 Ngân sách nhà nước N2 Vốn tự cĩ N3 Nguồn vốn liên doanh N4 Nguồn vốn khác Khai báo chi tiết về TSCĐ (ở tệp TSCĐ) II. Kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm 1/ Mục đích Tổng hợp các chi phí của doanh nghiệp và tính giá thnàh sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp để cập nhật cho các phiếu nhập kho thành phẩm và làm cơ sở để xác định giá bán thành phẩm. 2/ Nội dung Bao gồm: Tính giá thành sản phẩm cơng trình xây lắp, tính giá thành sản phẩm sản xuất liên tục, tính giá thành sản phẩm sản xuất theo đơn hàng. Tính giá thành sản phẩm sản xuất liên tục. - Khai báo các thơng tin để tính giá thành sản phẩm: DM bộ phận hạch tốn, DM phân nhĩm các yếu tố tính chi phí giá thành sản phẩm, DM các yếu tố tính chi phí giá thành sản phẩm. - Nhập định mức nguyên vật liệu . 30
  31. - Cập nhật số lượng dở dang đầu kỳ: cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ, cập nhật nguyên vật liệu dở dang đầu kỳ, cập nhật sản phẩm dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí. - Cập nhật số lượng dở dang cuối kỳ: cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ, cập nhật nguyên vật liệu dở dang cuối kỳ. - Thực hiện các bước tính giá thành sản phẩm + Tính và áp giá xuất nguyên vật liệu và CCLĐ + Kết chuyển chi phí trực tiếp + Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ + Tập hợp và phân bổ chi phí NVL + Tính hệ số phân bổ chi phí chung + Phân bổ chi phí chung + Tính giá thành sản phẩm + Điều chỉnh giá thành sản phẩm + Cập nhật giá cho các phiếu nhập kho thành phẩm 3/ Trình tự thực hành - Khai báo các thơng tin để tính giá thành sản phẩm, nhập định mức nguyên vật liệu, nhập số lượng dở dang đầu kỳ: Kế tốn “Chi phí và tính giá thành sản phẩm”-> Khai báo spdd cho sản phẩm sản xuất liên tục ->Chọn chứng từ tương ứng. - Nhập số lượng dở dang cuối kỳ, thực hiện các bước tính giá thành sản phẩm: Kế tốn “Chi phí và tính giá thành sản phẩm”-> Cập nhật spdd cho sản phẩm sản xuất liên tục -> Chọn chứng từ tương ứng. 4/ Số liệu đào tạo DM phân nhĩm các yếu tố tính chi phí giá thành sản phẩm Mã nhĩm Tên nhĩm 01 Chi phí nguyên vật liệu 02 Chi phí nhân viên sản xuất chung 03 Chi phí nhân cơng DM các yếu tố tính chi phí giá thành sản phẩm Bảng định mức nguyên vật liệu Bảng số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ Bảng nguyên vật liệu dở dang đầu kỳ Bảng sản phẩm dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí Bảng số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ Bảng nguyên vật liệu dở dang cuối kỳ Thực hiện các bút tốn sau đây + Tính và áp giá xuất nguyên vật liệu và CCLĐ + Kết chuyển chi phí trực tiếp + Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ + Tập hợp và phân bổ chi phí NVL + Tính hệ số phân bổ chi phí chung + Phân bổ chi phí chung 31
  32. + Tính giá thành sản phẩm + Điều chỉnh giá thành sản phẩm + Cập nhật giá cho các phiếu nhập kho thành phẩm Bài thực hành số 8: Kế tốn tổng hợp 1/ Mục đích - Thực hiện các bút tốn cuối kỳ như . - Lên các sổ kế tốn theo các hình thức: Nhật ký chung, chứng từ ghi sổ, nhật ký chứng từ DANH SÁCH BÚT TỐN KẾT CHUYỂN TỰ ĐỘNG Số Tk Loại Tên bút tốn Tk nợ tt cĩ kc Co- 1 Kết chuyển chi phí NVL 154 621 >No Co- 2 Kết chuyển chi phí sx chung 154 627 >No Co- 3 Kết chuyển giá vốn hàng bán vào KQKD 911 632 >No Co- 4 Kết chuyển chi phí bán hàng vào KQKD 911 641 >No Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Co- 5 KQKD 911 642 >No Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại vào doanh Co- 6 thu 51111 531 >No Kết chuyển khoản giảm giá hàng bán vào doanh Co- 7 thu 51121 532 >No No- 8 Kết chuyển thu nhập tài chính vào KQKD 515 911 >Co No- 9 Kết chuyển thu nhập bất thờng vào KQKD 711 911 >Co Co- 10 Kết chuyển chi phí tài chính vào KQKD 911 635 >No Co- 11 Kết chuyển chi phí bất thờng vào KQKD 911 811 >No Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần vào No- 12 KQKD 511 911 >Co No- 13 Kết chuyển lãi 911 4211 >Co 32
  33. DANH SÁCH BÚT TỐN PHÂN BỔ TỰ ĐỘNG Số Tên bút Tk nợ Tên tk nợ tt tốn Tài khoản 6271C - Chi phí nhân viên phân x- 1 cĩ: ởng chung phân bổ Chi phí nhân viên phân x- 6271C 6271PXA ởng PXA phân bổ Chi phí nhân viên phân x- 6271C 6271PXB ởng PXB Tài khoản 2 cĩ: 6272C - Chi phí vật liệu chung phân bổ 6272C 6272PXA Chi phí vật liệu chung PXA phân bổ 6272C 6272PXB Chi phí vật liệu chung PXB Tài khoản 6273C - Chi phí cơng cụ dụng cụ 3 cĩ: chung Phân bổ Chi phí cơng cụ dụng cụ 6273C 6273PXA chung PXA Phân bổ Chi phí cơng cụ dụng cụ 6273C 6273PXB chung PXB Tài khoản 6274C - Chi phí khấu hao TSCĐ 4 cĩ: chung Phân bổ Chi phí khấu hao TSCĐ 6274C 6274PXA chung PXA Phân bổ Chi phí khấu hao TSCĐ 6274C 6274PXB chung PXB Tài khoản 6277C – Chi phí dịch vụ mua 5 cĩ: ngồi chung Phân bổ Chi phí dịch vụ mua ngồi 6277C 6277PXA PXA Phân bổ Chi phí dịch vụ mua ngồi 6277C 6277PXB PXB Tài khoản 6278C – Chi phí bằng tiền khác 6 cĩ: chung Phân bổ Chi phí bằng tiền khác 6278C 6278PXA chung PXA Phân bổ Chi phí bằng tiền khác 6278C 6278PXB chung PXB 33