Bài tập thực hành Kế toán

pdf 88 trang phuongnguyen 1970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành Kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành Kế toán

  1. Bài tập thực hành Mục lục 1. Mô tả thông tin 3 2. Khai báo các danh mục 3 2.1 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp 3 2.2 Danh mục hàng hóa vật tư 4 2.3 Danh mục kho hàng 4 2.4 Khai báo TSCĐ đầu kỳ 4 3. Số dư đầu kỳ 5 3.1 Số dư các tài khoản 5 3.2 Số dư công nợ 6 3.2.1 Số dư công nợ phải thu khách hàng (131) 6 3.2.2 Số dư công nợ phải trả nhà cung cấp (331) 6 3.3 Số tồn kho đầu kỳ 6 4. Phát sinh trong kỳ 7 4.1 Nhập mua 7 4.2 Nhập khẩu 7 4.3 Nhập chi phí 7 4.4 Phiếu xuất trả lại NCC 8 4.5 HĐ mua hàng dịch vụ 8 4.6 Phiếu thanh toán tạm ứng 8 4.7 HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho 8 4.8 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại 9 4.9 HĐ dịch vụ 9 4.10 Giấy báo có 9 4.11 Giấy báo nợ 9 4.12 Phiếu thu 9 4.13 Phiếu chi 10 4.14 Phiếu xuất điều chuyển kho 10 5. Yêu cầu: 11 5.1 Tạo cơ sở dữ liệu cho bài toán trên 11 5.2 Khai báo các DM 11 5.3 Nhập số dư đầu kỳ 11 5.4 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 11 5.5 Các nghiệp vụ tự động 11 5.5.1 Tính giá xuất kho trong tháng 11 5.5.2 Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ khấu hao TSCĐ 11 5.5.3 Các bút toán cuối kỳ khác khác 11 5.5.4 Kết chuyển thuế 11 5.6 In các báo cáo 11 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  2. 6. Hướng dẫn 11 6.1 Khai báo ban đầu 11 6.1.1 Khai báo các tham số hệ thống 11 6.1.2 Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính 12 6.1.3 Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast 12 6.2 Khai báo các danh mục 12 6.2.1 Danh mục quyển chứng từ 12 6.2.2 DM tài khoản 13 6.2.3 DM phân nhóm khách hàng 14 6.2.4 DM khách hàng, nhà cung cấp 14 6.2.5 DM kho hàng 15 6.2.6 DM phân nhóm hàng hóa vật tư 16 6.2.7 DM hàng hóa, vật tư 16 6.2.8 DM bộ phận sử dụng TSCĐ 17 6.2.9 DM lý do tăng giảm TSCĐ 17 6.2.10 DM phân nhóm TS 17 6.2.11 DM loại tài sản 18 6.2.12 DM nguồn vốn 18 6.3 Khai báo TSCĐ đầu kỳ 19 6.4 Nhập số dư đầu kỳ 20 6.4.1 Số dư tài khoản 20 6.4.2 Số dư công nợ 21 6.4.3 Số tồn kho đầu kỳ 21 6.5 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 22 6.5.1 Phiếu nhập mua hàng 22 6.5.2 Phiếu nhập khẩu 27 6.5.3 Phiếu nhập chi phí mua hàng 29 6.5.4 Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp 31 6.5.5 HĐ mua hàng dịch vụ 32 6.5.6 Phiếu thanh toán tạm ứng 36 6.5.7 HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho 37 6.5.8 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại 41 6.5.9 HĐ dịch vụ 42 6.5.10 Giấy báo có 44 6.5.11 Giấy báo nợ 45 6.5.12 Phiếu thu 48 6.5.13 Phiếu chi 52 6.5.14 Phiếu xuất điều chuyển kho 61 6.6 Các bút toán tự động 62 6.6.1 Cập nhật giá xuất kho 62 6.6.2 Tính khấu hao TSCĐ 62 6.6.3 Phân bổ khấu hao TSCĐ 62 6.7 Các bút toán kết chuyển cuối kỳ 63 6.7.1 Khai báo các bút toán kết chuyển tự động 63 6.7.2 Thực hiện các bút toán kết chuyển tự động 63 6.8 Các bút toán phân bổ cuối kỳ 64 6.8.1 Kết chuyển số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại 64 6.8.2 Kết chuyển thuế GTGT của hàng xuất trả lại cho nhà cung cấp 64 6.8.3 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng 65 6.9 In các báo cáo 67 6.9.1 Báo cáo tài chính 67 6.9.2 Báo cáo khác 76 Fast Software Co., Ltd. 2/88
  3. 1. Mô tả thông tin Cty ABC có chức năng kinh doanh hàng hóa với các đặc điểm sau: - 01 cửa hàng bán hàng hóa mua từ các nguồn khác nhau; - Cty có kho: hàng hóa - Chế độ kế toán và báo cáo được áp dụng theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC về việc ban hành chế độ kế toán; - Báo cáo thuế: Thuế TNDN, thuế GTGT theo thông tư 60/2007/TT-BTC được sửa đổi; - Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung; - Cty ABC là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Đồng tiền hạch toán là Đồng Việt nam và công ty có giao dịch liên quan đến ngoại tệ là USD; - Chu kỳ sản xuất kinh doanh: Tháng; - Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; - Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: theo phương pháp giá trung bình hàng tháng; 2. Khai báo các danh mục 2.1 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp Mã Tên khách hàng, nhà cung Địa chỉ MST Nhóm Nhóm cấp 1 2 NM001 Cty Đại Dương Nguyễn Công Trứ, HN 0100101900- MB HN 1 NM002 Cty TNHH Mai Hoàng Hoàng Mai, HN 0100320643- MB HN 1 NM003 Cty CP Mộc Lan Ngọc Khánh, HN 0120012015 MB HN 2 NM004 Công ty Thái Bình Dương Lê Trọng Tấn, HN 2010010212 MB HN 2 NB001 Ngân Hàng ACB Hoàng Diệu, HN 0200300101 MB HN 5 NB002 Công ty ACC Hàn Quốc NB003 Công ty An Bình Hoàng Hoa Thám, 0032100521 MN HCM Fast Software Co., Ltd. 3/88
  4. Mã Tên khách hàng, nhà cung Địa chỉ MST Nhóm Nhóm cấp 1 2 TPHCM 2 NB004 Công ty Minh Phúc Lê Phụng Hiểu, TPHCM 0010022540 MN HCM 0 NB005 Công ty máy tính Trần Anh Thái Hà, Hà Nội 1000010012 MB HN 4 NB006 Công ty Trang Linh Trần Quang Khải, Đà 0012401000 MT ĐN Nẵng 1 NB007 Cty Điện lực Hà Nội Thanh Xuân, Hà Nội MT ĐN NB008 Công ty Nước sạch Hà Nội Tây Hồ Hà Nội MB HN NB009 Cục Thuế Hà Nội Đê La Thành, Hà Nội MB HN NVHL Nhân viên Lê Hoàng NVTNV Nhân viên Nguyễn Văn Trường 2.2 Danh mục hàng hóa vật tư STT Mã Tên vật tư TK TK TK TK Giá tồn Loại vật tư vật tư giá vốn doanh hbbtl kho vật tư thu 1 H1 Hàng H1 1561 6321 5111 5311 TB 61 2 H2 Hàng H2 1561 6321 5111 5311 TB 61 3 H3 Hàng H3 1561 6321 5111 5311 TB 61 4 H4 Hàng H4 1561 6321 5111 5311 TB 61 2.3 Danh mục kho hàng Mã kho Tên kho Tai khoản đại lý KHH Kho hàng hoá KDLD1 Kho đại lý D1 157 Fast Software Co., Ltd. 4/88
  5. 2.4 Khai báo TSCĐ đầu kỳ Mã TS: TBQL01 Tên TS Dàn máy VT 01 Nước SX Việt Nam Năm SX 2007 Nhóm TS L04 Lý do tăng TS MS Ngày tăng TS 15/10/07 Ngày đưa TS vào sử dụng 01/11/07 Ngày tính khấu hao (ngày sử dụng Fast) 01/11/07 Số tháng KH gốc 60 Bộ phận sử dụng QL TK TSCĐ 2114 TK khấu hao 21414 TK chi phí 6424 Phân nhóm TS PN02 Vốn tự có Nguyên giá 12.000.000 GT đã KH GT còn lại 12.000.000 GT KH 1 tháng 200.000 Fast Software Co., Ltd. 5/88
  6. 3. Số dư đầu kỳ 3.1 Số dư các tài khoản Tài Ngoại tệ Dư nợ VNĐ Dư nợ Dư có VNĐ Dư có ngoại Ghi chú khoản ngoại tệ tệ 1111 30.000.000 - 1121ACB 370.000.000 - 1122USD USD 75.000.000 5.000 Nhập bên công 131111 30.000.000 nợ 1561 47.500.000 - 2114 12.000.000 - 21411 - 400.000 Nhập bên công 331111 55.000.000 nợ 3351 - 2.000.000 4111 - 479.100.000 4211 - 28.000.000 564.500.000 564.500.000 3.2 Số dư công nợ 3.2.1 Số dư công nợ phải thu khách hàng (131) Đối tượng Dư nợ Dư có NM001 18.000.000 NM004 12.000.000 Tổng cộng 30.000.000 3.2.2 Số dư công nợ phải trả nhà cung cấp (331) Người bán Dư nợ Dư có Fast Software Co., Ltd. 6/88
  7. NB004 25.000.000 NB006 30.000.000 Tổng cộng 55.000.000 3.3 Số tồn kho đầu kỳ Kho Vật tư Số tồn Đơn giá Thành tiền KHH H1 5 3.100.000 15.500.000 KHH H2 2 2.500.000 5.000.000 KHH H3 3 5.000.000 15.000.000 KHH H4 5 2.400.000 12.000.000 4. Phát sinh trong kỳ 4.1 Nhập mua 1. Ngày 02/01, nhập mua hàng của cty Minh Phúc theo phiếu nhập số PNM01, chưa trả tiền người bán, VAT: 10% Hàng H1: số lượng: 50 cái, đơn giá chưa thuế: 3.000.000 đồng / cái, chi phí vận chuyển: 1.000.000 đ HĐ GTGT số 208711, ký hiệu SB/01, ngày 02/01 VAT của tiền vận chuyển: 5% theo số 208712, ký hiệu SB/02 2. Ngày 10/01, phiếu nhập mua hàng số PNM02 của Cty Trang Linh, chưa trả tiền cho người bán, VAT: 10% Hàng H2: số lượng 20 cái, đơn giá chưa thuế 2.500.000 đồng / cái Hàng H3: số lượng 10 cái, đơn giá 5.000.000 đồngc/ cái HĐ GTGT số 108451, ký hiệu TL/01, ngày 10/01 3. Ngày 15/01, Nhập mua hàng của cty An Bình theo phiếu nhập mua số PNM03, chưa trả tiền người bán, thuế VAT: 10% Hàng H3: số lượng 10 cái, đơn giá chưa thuế là 5.000.000 đồng / cái HĐ GTGT số 109001, ký hiệu AB/01, ngày 15/01 4.2 Nhập khẩu Ngày 06/01, nhập khẩu hàng của Cty ACC theo phiếu nhập PNM04, chưa thanh toán tiền Hàng H4: số lượng 10 cái, đơn giá chưa thuế là 150 USD / cái Fast Software Co., Ltd. 7/88
  8. Thuế nhập khẩu: 5%, thuế VAT hàng nhập khẩu: 10% HĐ GTGT số 156123, ký hiệu NK/00, ngày 06/01 4.3 Nhập chi phí Ngày 11/01, hóa đơn vận chuyển của cty Trang Linh số hàng của hóa đơn số 108451, ngày 10/01 số tiền 8.000.000 đồng, thuế VAT 5%, số HĐ GTGT 108452, ký hiệu TL/01, ngày 10/01 4.4 Phiếu xuất trả lại NCC Ngày 03/01, xuất trả lại cty Minh Phúc số hàng không đúng yêu cầu của phiếu nhập mua PNM01, ngày 02/01, số lượng: 10 cái 4.5 HĐ mua hàng dịch vụ Ngày 12/01 nhập mua dàn máy vi tính của Cty máy tính Trần Anh theo phiếu nhập mua số PNM04, chưa trả tiền, VAT: 10% Nguyên giá: 15.000.000 đồng, số kỳ khấu hao: 60, ngày bắt đầu sử dụng là 15/01 HĐ GTGT số 105213, ký hiệu TA/01, ngày 12/01 4.6 Phiếu thanh toán tạm ứng Ngày 28/01, thanh toán tiền tạm ứng đi công tác của anh Lê Hoàng, số tiền 3.150.000 đ chưa bao gồm thuế, thuế 5%, HĐGTGT số 154235, ký hiệu AT/08, ngày 25/01 4.7 HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho 1. Ngày 05/01, hóa đơn bán hàng số BH105101, ký hiệu KNN-1/N cho Công ty TNHH Mai Hoàng, thuế VAT: 10%, chưa thu tiền Hàng H1: số lượng 20 cái, đơn giá 3.500.000 đồng/cái 2. Ngày 08/01, xuất bán hàng cho Cty Đại Dương chưa thu tiền theo HĐ số BH105102, ký hiệu KNN-1/N, thuế: 10% Hàng H4: số lượng 6 cái, đơn giá 2.600.000 đồng/cái 3. Ngày 15/01, bán hàng cho cty Thái Bình Dương, chưa thu tiền theo HĐ số BH105103, ký hiệu KNN-1/N, VAT: 10% Hàng H1: số lượng 5 cái, giá bán là 3.500.000 đồng cái Hàng H2: số lượng 10 cái, giá bán là 3.000.000 đồng cái Hàng H3: số lượng 6 cái, giá bán là 5.500.000 đồng cái Fast Software Co., Ltd. 8/88
  9. 4. Ngày 22/01, bán hàng cho Công ty CP Mộc Lan, chưa thu tiền theo HĐ số BH105104, ký hiệu KNN-1/N, VAT: 10% Hàng H3: số lượng 8 cái, đơn giá bán là 5.500.000 đồng/cái Hàng H4: số lượng 2 cái, đơn giá bán là 2.600.000 đồng/cái 4.8 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại Ngày 16/01, Cty Thái Bình Dương đã trả lại số hàng không đúng yêu cầu của HĐ BH105103 ngày 15/01, cty đã chấp nhận và đồng ý nhập kho Hàng H2: số lượng 2 cái 4.9 HĐ dịch vụ Ngày 18/01, biên bản giao nhận TSCĐ số 101, cty nhượng bán dàn máy vi tính cho nhân viên Nguyễn Văn Trường Nguyên giá: 12.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao: 600.000 đồng, kèm theo HĐ GTGT số 15235, ký hiệu DV/12, ngày 18/01 như sau: Giá bán chưa thuế: 9.000.000 đồng, thuế VAT: 10% Anh Trường chưa trả tiền. 4.10 Giấy báo có Ngày 25/01, giấy báo có của Ngân hàng ACB nhận được giấy BC01 do Công ty CP Mộc Lan chuyển tiền thanh toán tiền hàng theo HĐ số BH105104 số tiền là 54.120.000 đồng 4.11 Giấy báo nợ 1. Ngày 04/01, giấy báo nợ số BN01 của ngân hàng ACB, thanh toán tiền hàng cho cty Minh Phúc sau khi đã trừ đi số tiền hàng nhập trả lại, số tiền là 133.050.000 đồng 2. Ngày 08/01, giấy báo nợ của Ngân hàng ACB số BN02, chi tiền trả cho cty ACC số tiền hàng nhập mua ngày 06/01 số tiền là 1.500 USD 3. Ngày 11/01 giấy báo nợ của Ngân hàng ACB số BN03 chi trả tiền vận chuyển cho cty Trang Linh số tiền là 8.400.000 đồng 4.12 Phiếu thu 1. Ngày 07/01 phiếu thu số PT01 Công ty Mai Hoàng thanh toán một phần tiền hàng của ngày 05/01 số tiền là 50.000.000 2. Ngày 10/01 phiếu thu số PT02 Công ty Đại Dương thanh toán tiền hàng mua ngày 08/01 số tiền là 17.160.000 đồng Fast Software Co., Ltd. 9/88
  10. 3. Ngày 20/01 phiếu thu số PT03 Công ty Thái Bình Dương thanh toán toàn bộ tiền hàng sau khi đã trừ đi số tiền tương ứng với số hàng trả lại là 81.950.000 đồng 4. Ngày 25/01, phiếu thu số PT04 nhân viên Lê Xuân Trường thanh toán tiền mua dàn máy vi tính, số tiền là 9.900.000 đ 4.13 Phiếu chi 1. Ngày 02/01, phiếu chi số PC01 chi tạm ứng cho anh Lê Hoàng đi công tác, số tiền 3.000.000 đồng 2. Ngày 14/01, chi tiền trả cho Công ty máy tính Trần Anh số tiền là 16.500.000 đồng theo phiếu chi số PC02 3. Ngày 15/01, phiếu chi số PC03, chi tiền trả cho cty Trang Linh một phần tiền hàng nhập mua ngày 10/01, số tiền 80.000.000 đồng 4. Ngày 16/01, phiếu chi số PC04 thanh toán tiền điện thoại trong tháng cho các bộ phận như sau: - Bán hàng: 600.000 - Quản lý: 1.200.000 HĐ GTGT số 79564, ký hiệu AA/01, ngày 16/01, VAT: 5% 5. Ngày 29/01, phiếu chi số PC05 thanh toán tiền nước cho Công ty Nước Sạch Hà Nội số tiền: 2.000.000, thuế VAT: 5%, số HĐ: 79824, ký hiệu AT/01, ngày 29/01 6. Ngày 29/01, phiếu chi số PC06 thanh toán tiền vượt ứng cho anh Lê Hoàng 7. Ngày 31/01, phiếu chi số PC07 nộp tiền thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu của HĐ số 156123 ngày 06/01 4.14 Phiếu xuất điều chuyển kho Ngày 17/01, xuất hàng H1 gửi đại lý Đ1, số lượng là 10 cái Fast Software Co., Ltd. 10/88
  11. 5. Yêu cầu: 5.1 Tạo cơ sở dữ liệu cho bài toán trên 5.2 Khai báo các DM 5.3 Nhập số dư đầu kỳ 5.4 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 5.5 Các nghiệp vụ tự động 5.5.1 Tính giá xuất kho trong tháng 5.5.2 Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ khấu hao TSCĐ 5.5.3 Các bút toán cuối kỳ khác khác 5.5.4 Kết chuyển thuế 5.6 In các báo cáo 6. Hướng dẫn 6.1 Khai báo ban đầu 6.1.1 Khai báo các tham số hệ thống Vào menu: Hệ thống / Danh mục từ điển và tham số tùy chọn / Khai báo tham số tùy chọn Fast Software Co., Ltd. 11/88
  12. Muốn thay đổi các giá trị các tham số, ấn vào nút Sửa lại giá trị để sửa theo mong muốn, sau đó ấn nút Nhận 6.1.2 Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính Vào menu: Hệ thống / Danh mục từ điển và tham số tùy chọn / Khai báo ngày bắt đầu của năm tài chính: khai báo ngày 01/01/2008 6.1.3 Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast Vào menu: Hệ thống / Danh mục từ điển và tham số tùy chọn / Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast: khai báo ngày 01/01/2008 6.2 Khai báo các danh mục 6.2.1 Danh mục quyển chứng từ Để sử dụng được trường quyển chứng từ trong các màn hình cập nhật, phải khai báo theo đường dẫn sau: Hệ thống / Danh mục từ điển và tham số tùy chọn / Khai báo tham số tùy chọn: Tìm trong trường Tên tham số hệ thống với tên là “Sử dụng trường quyển chứng từ” bạn sửa lại giá trị là 1 – Có sử dụng trường quyển chứng từ Khai báo các quyển chứng từ sau: Phiếu thu: PT0108, phiếu chi: PC0108. Còn các màn hình khác làm tương tự - Vào menu: Hệ thống / Danh mục từ điển và tham số tùy chọn / Danh mục quyển chứng từ Fast Software Co., Ltd. 12/88
  13. - Nhấn phím F4: thêm mới quyển sổ. Ví dụ làm cho màn hình phiếu thu như sau: - Sau khi nhập đủ các thông tin, nhấn nút Nhận để lưu lại thông tin 6.2.2 DM tài khoản - Vào menu: Kế toán tổng hợp / Danh mục từ điển / Danh mục tài khoản - Nhấn phím F4 để thêm mới một tài khoản: - Nhấn nút Nhận để lưu lại Fast Software Co., Ltd. 13/88
  14. 6.2.3 DM phân nhóm khách hàng - Vào menu: Kế toán bán hàng bán hàng và công nợ phải thu / Danh mục từ điển / Danh mục phân nhóm khách hàng - Nhấn phím F4 để thêm mới một nhóm - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Các nhóm khác khai báo tương tự 6.2.4 DM khách hàng, nhà cung cấp - Vào menu: Kế toán bán hàng và công nợ phải thu / Danh mục từ điển / Danh mục khách hàng - Nhấn phím F4 để thêm mới từng khách hàng Fast Software Co., Ltd. 14/88
  15. - Nhấn nút Nhận để lưu sau khi đã khai báo đủ các thông tin - Tương tự khai báo cho các khách hàng khác 6.2.5 DM kho hàng - Vào menu: Kế toán hàng tồn kho / Danh mục từ điển / Danh mục kho hàng - Nhấn phím F4 để thêm mới một kho hàng Chú ý: nếu là kho đại lý thì phải nhập tài khoản hàng tồn kho đại lý - Nhấn nút Nhận để lưu lại thông tin kho hàng - Các kho khác khai báo tương tự Fast Software Co., Ltd. 15/88
  16. 6.2.6 DM phân nhóm hàng hóa vật tư - Vào menu: Kế toán hàng tồn kho / Danh mục từ điển / Danh mục hàng hóa vật tư - Nhấn phím F4 để thêm mới một nhóm hàng - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho các nhóm hàng khác 6.2.7 DM hàng hóa, vật tư - Vào menu: Kế toán hàng tồn kho / Danh mục từ điển / Danh mục hàng hóa vật tư - Nhấn phím F4 để thêm mới một mặt hàng - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho các mặt hàng khác Fast Software Co., Ltd. 16/88
  17. 6.2.8 DM bộ phận sử dụng TSCĐ - Menu: Kế toán tài sản cố định / Danh mục từ điển / Danh mục bộ phận sử dụng TSCĐ - Nhấn phím F4 để thêm mới một bộ phận - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho các bộ phận khác 6.2.9 DM lý do tăng giảm TSCĐ - Menu: Kế toán tài sản cố định / Danh mục từ điển / Danh mục lý do tăng giảm TSCĐ - Nhấn phím F4 để thêm mới lý do tăng giảm tài sản - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho lý do khác 6.2.10 DM phân nhóm TS - Menu: Kế toán tài sản cố định / Danh mục từ điển / Danh mục phân nhóm TS - Nhấn phím F4 để thêm mới một nhóm Fast Software Co., Ltd. 17/88
  18. - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho các nhóm TS khác 6.2.11 DM loại tài sản - Menu: Kế toán tài sản cố định / Danh mục từ điển / Danh mục loại tài sản - Nhấn phím F4 để thêm mới loại tài sản - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Các loại khác lần lượt được khái báo tương tự 6.2.12 DM nguồn vốn - Menu: Kế toán tài sản cố định / Danh mục từ điển / Danh mục nguồn vốn - Nhấn phím F4 để thêm mới một nguồn vốn - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Khai báo tương tự với các nguồn vốn khác Fast Software Co., Ltd. 18/88
  19. 6.3 Khai báo TSCĐ đầu kỳ - Vào menu: Phân hệ KT TSCĐ / Cập nhật số liệu / Cập nhật thông tin về TS - Nhấn phím F4 để thêm mới TS - Phần Thông tin chính: nhập thông tin như trong hình sau: - Phần thông tin phụ nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 19/88
  20. - Nhấn nút Nhận để lưu lại các thông tin về TS - Tương tự khai báo cho các TS khác 6.4 Nhập số dư đầu kỳ 6.4.1 Số dư tài khoản - Vào menu: Kế toán tổng hợp / Cập nhật số liệu / Vào số dư đầu kỳ các tài khoản - Chọn các tài khoản tương ứng, nhấn phím F3 để nhập số dư tài khoản - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Lần lượt vào số dư cho các tài khoản khác Fast Software Co., Ltd. 20/88
  21. 6.4.2 Số dư công nợ - Vào menu: Kế toán bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ hoặc menu: Kế toán mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Vào số dư công nợ đầu kỳ - Nhấn phím F4 để thêm mới số dư công nợ - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự vào số dư công nợ cho các khách hàng khác 6.4.3 Số tồn kho đầu kỳ - Vào menu: Kế toán hàng tồn kho / Cập nhật số liệu / Vào tồn kho đầu kỳ - Nhấn phím F4 để thêm mới số dư cho một vật tư - Nhấn nút Nhận để lưu lại - Tương tự khai báo cho các vật tư khác Fast Software Co., Ltd. 21/88
  22. 6.5 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6.5.1 Phiếu nhập mua hàng 6.5.1.1 Nghiệp vụ 1: - Ngày 02/01, nhập mua hàng của cty Minh Phúc theo phiếu nhập số PNM01, chưa trả tiền người bán, VAT: 10% i. Hàng H1: số lượng: 50 cái, đơn giá chưa thuế: 3.000.000 đồng / cái, chi phí vận chuyển: 1.000.000 đ ii. HĐ GTGT số 208711, ký hiệu SB/01, ngày 02/01 iii. VAT của tiền vận chuyển: 5% theo số 208712, ký hiệu SB/02 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập mua hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hàng hóa, khai báo như sau: - Bên tab chi phí nhập số tiền chi phí và nhấn nút PB tự động Fast Software Co., Ltd. 22/88
  23. - Bên tab HĐ thuế cột mã thuế chọn 10% đối với tiền hàng còn 5% với tiền chi phí như hình sau: - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.1.2 Nghiệp vụ 2: - Ngày 10/01, phiếu nhập mua hàng số PNM02 của Cty Trang Linh, chưa trả tiền cho người bán, VAT: 10% i. Hàng H2: số lượng 20 cái, đơn giá chưa thuế 2.500.000 đồng / cái ii. Hàng H3: số lượng 10 cái, đơn giá 5.000.000 đồngc/ cái iii. HĐ GTGT số 108451, ký hiệu TL/01, ngày 10/01 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập mua hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hàng hóa, khai báo như sau: Fast Software Co., Ltd. 23/88
  24. - Tab Chi phí không phải nhập gì - Tab HĐ thuế khai báo các thông tin như sau: Fast Software Co., Ltd. 24/88
  25. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.1.3 Nghiệp vụ 3: - Ngày 15/01, Nhập mua hàng của cty An Bình theo phiếu nhập mua số PNM03, chưa trả tiền người bán, thuế VAT: 10% - Hàng H3: số lượng 10 cái, đơn giá chưa thuế là 5.000.000 đồng / cái - HĐ GTGT số 109001, ký hiệu AB/01, ngày 15/01 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập mua hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hàng hóa, khai báo như sau: Fast Software Co., Ltd. 25/88
  26. - Tab Chi phí không phải nhập gì - Tab HĐ thuế khai báo các thông tin như sau: Fast Software Co., Ltd. 26/88
  27. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.2 Phiếu nhập khẩu - Ngày 06/01, nhập khẩu hàng của Cty ACC theo phiếu nhập PNM04, chưa thanh toán tiền i. Hàng H4: số lượng 10 cái, đơn giá chưa thuế là 150 USD / cái ii. Thuế nhập khẩu: 5%, thuế VAT hàng nhập khẩu: 10% iii. HĐ GTGT số 156123, ký hiệu NK/00, ngày 06/01 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập khẩu - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hàng hóa, khai báo như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 27/88
  28. - Tab Chi phí không phải nhập gì - Tab HĐ thuế khai báo các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 28/88
  29. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.3 Phiếu nhập chi phí mua hàng - Ngày 11/01, hóa đơn vận chuyển của cty Trang Linh số hàng của hóa đơn số 108451, ngày 10/01 số tiền 8.000.000 đồng, thuế VAT 5%, số HĐ GTGT 108452, ký hiệu TL/01, ngày 10/01 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập chi phí mua hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên phần thông tin chung, nhấn Chọn PN chương trình lọc ra các phiếu nhập mua, chọn phiếu nhập mua PNM002 ngày 10/01 như hình: Fast Software Co., Ltd. 29/88
  30. - Tab Chi phí: nhập tổng tiền chi phí, nhấn nút PB tự động - Tab HĐ thuế: khai báo các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 30/88
  31. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.4 Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp - Ngày 03/01, xuất trả lại cty Minh Phúc số hàng không đúng yêu cầu của phiếu nhập mua PNM01, ngày 02/01, số lượng: 10 cái - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Cập nhật các thông tin trên phiếu như trong hình sau: Fast Software Co., Ltd. 31/88
  32. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.5 HĐ mua hàng dịch vụ - Ngày 12/01 nhập mua dàn máy vi tính của Cty máy tính Trần Anh theo phiếu nhập mua số PNM04, chưa trả tiền, VAT: 10% i. Nguyên giá: 15.000.000 đồng, số kỳ khấu hao: 60, ngày bắt đầu sử dụng là 15/01 ii. HĐ GTGT số 105213, ký hiệu TA/01, ngày 12/01 - Chú ý: Khi nhập mua một TSCĐ, ta phải thực hiện 2 việc sau: i. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ (HĐ mua hàng dịch vụ) ii. Khai báo tăng TSCĐ trong phân hệ TSCĐ - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / HĐ mua hàng dịch vụ: i. Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ ii. Trên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 32/88
  33. iii. Trên tab HĐ thuế nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 33/88
  34. iv. Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ - Vào Phân hệ TSCĐ / Cập nhật số liệu / Cập nhật thông tin về TS i. Nhấn phím F4 để thêm mới TS ii. Phần thông tin chính: nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 34/88
  35. iii. Phần thông tin phụ: nhập các thông tin như hình sau iv. Nhấn nút Nhận để lưu các thông tin về TS Fast Software Co., Ltd. 35/88
  36. 6.5.6 Phiếu thanh toán tạm ứng - Ngày 28/01, thanh toán tiền tạm ứng đi công tác của anh Lê Hoàng, số tiền 3.150.000 đ chưa bao gồm thuế, thuế 5%, HĐGTGT số 154235, ký hiệu AT/08, ngày 25/01 - Vào phân hệ KT mua hàng và công nợ phải trả / Cập nhật số liệu / Phiếu thanh toán tạm ứng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: - Trên tab HĐ thuế, khai báo các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 36/88
  37. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.7 HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho 6.5.7.1 Nghiệp vụ 1: - Ngày 05/01, hóa đơn bán hàng số BH105101, ký hiệu KNN-1/N cho Công ty TNHH Mai Hoàng, thuế VAT: 10%, chưa thu tiền i. Hàng H1: số lượng 20 cái, đơn giá 3.500.000 đồng/cái - Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình HĐ bán hàng nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 37/88
  38. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.7.2 Nghiệp vụ 2: - Ngày 08/01, xuất bán hàng cho Cty Đại Dương chưa thu tiền theo HĐ số BH105102, ký hiệu KNN-1/N, thuế: 10% i. Hàng H4: số lượng 6 cái, đơn giá 2.600.000 đồng/cái - Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình HĐ bán hàng nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 38/88
  39. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.7.3 Nghiệp vụ 3: - Ngày 15/01, bán hàng cho cty Thái Bình Dương, chưa thu tiền theo HĐ số BH105103, ký hiệu KNN-1/N, VAT: 10% - Hàng H1: số lượng 5 cái, giá bán là 3.500.000 đồng cái - Hàng H2: số lượng 10 cái, giá bán là 3.000.000 đồng cái - Hàng H3: số lượng 6 cái, giá bán là 5.500.000 đồng cái - Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình HĐ bán hàng nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 39/88
  40. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.7.4 Nghiệp vụ 4: - Ngày 22/01, bán hàng cho Công ty CP Mộc Lan, chưa thu tiền theo HĐ số BH105104, ký hiệu KNN-1/N, VAT: 10% - Hàng H3: số lượng 8 cái, đơn giá bán là 5.500.000 đồng/cái - Hàng H4: số lượng 2 cái, đơn giá bán là 2.600.000 đồng/cái - Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / HĐ bán hàng kiêm phiếu xuất kho - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình HĐ bán hàng nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 40/88
  41. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.8 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại - Ngày 16/01, Cty Thái Bình Dương đã trả lại số hàng không đúng yêu cầu của HĐ BH105103 ngày 15/01, cty đã chấp nhận và đồng ý nhập kho - Hàng H2: số lượng 2 cái - Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / Phiếu nhập hàng bán bị trả lại - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình phiếu nhập ta nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 41/88
  42. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.9 HĐ dịch vụ - Ngày 18/01, biên bản giao nhận TSCĐ số 101, cty nhượng bán dàn máy vi tính cho nhân viên Nguyễn Văn Trường i. Nguyên giá: 12.000.000 đồng, giá trị đã khấu hao: 600.000 đồng, kèm theo HĐ GTGT số 15235, ký hiệu DV/12, ngày 18/01 như sau: ii. Giá bán chưa thuế: 9.000.000 đồng, thuế VAT: 10% iii. Anh Trường chưa trả tiền. - Chú ý: Khi bán TSCĐ, làm 3 việc: i. Ghi nhận doanh thu (Dùng HĐ dịch vụ) ii. Ghi giảm TSCĐ (Khai báo giảm TS trong phân hệ KT TSCĐ) iii. Kết chuyển giá trị còn lại và giá trị đã khấu hao của TS (Làm trên phiếu kế toán) - Ghi nhận doanh thu: Vào phân hệ KT bán hàng và công nợ phải thu / Cập nhật số liệu / HĐ dịch vụ Fast Software Co., Ltd. 42/88
  43. i. Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ ii. Trên HĐ dịch vụ nhập thông tin như hình sau: iii. Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ - Ghi giảm TSCĐ: Vào phân hệ TSCĐ / Cập nhật số liệu / Khai báo giảm TSCĐ i. Nhấn phím F4 để ghi giảm TS: nhập các thông tin theo hình sau: ii. Nhấn phím Nhận để lưu thông tin giảm TS - Kết chuyển giá trị còn lại và giá trị đã khấu hao của TS: Vào phânhệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Phiếu kế toán Fast Software Co., Ltd. 43/88
  44. i. Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để thêm mới chứng từ ii. Trên màn hình phiếu kế toán, bên tab Hạch toán nhập các thông tin như hình sau: iii. Tab HĐ thuế không nhập gì iv. Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.10 Giấy báo có - Ngày 25/01, giấy báo có của Ngân hàng ACB nhận được giấy BC01 do Công ty CP Mộc Lan chuyển tiền thanh toán tiền hàng theo HĐ số BH105104 số tiền là 54.120.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Giấy báo có (thu) của ngân hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình của Giấy BC, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 44/88
  45. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.11 Giấy báo nợ 6.5.11.1 Nghiệp vụ 1: - Ngày 04/01, giấy báo nợ số BN01 của ngân hàng ACB, thanh toán tiền hàng cho cty Minh Phúc sau khi đã trừ đi số tiền hàng nhập trả lại, số tiền là 133.050.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình của Giấy BN, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 45/88
  46. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.11.2 Nghiệp vụ 2: - Ngày 08/01, giấy báo nợ của Ngân hàng ACB số BN02, chi tiền trả cho cty ACC số tiền hàng nhập mua ngày 06/01 số tiền là 1.500 USD - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình của Giấy BN, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 46/88
  47. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.11.3 Nghiệp vụ 3: - Ngày 11/01 giấy báo nợ của Ngân hàng ACB số BN03 chi trả tiền vận chuyển cho cty Trang Linh số tiền là 8.400.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình của Giấy BN, bên tab Hạch toán nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 47/88
  48. - Bên tab HĐ thuế không nhập gì - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.12 Phiếu thu 6.5.12.1 Nghiệp vụ 1: - Ngày 07/01 phiếu thu số PT01 Công ty Mai Hoàng thanh toán một phần tiền hàng của ngày 05/01 số tiền là 50.000.000 - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu thu tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu thu, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 48/88
  49. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.12.2 Nghiệp vụ 2: - Ngày 10/01 phiếu thu số PT02 Công ty Đại Dương thanh toán tiền hàng mua ngày 08/01 số tiền là 17.160.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu thu tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu thu, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 49/88
  50. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.12.3 Nghiệp vụ 3: - Ngày 20/01 phiếu thu số PT03 Công ty Thái Bình Dương thanh toán toàn bộ tiền hàng sau khi đã trừ đi số tiền tương ứng với số hàng trả lại là 81.950.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu thu tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu thu, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 50/88
  51. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.12.4 Nghiệp vụ 4: - Ngày 25/01, phiếu thu số PT04 nhân viên Lê Xuân Trường thanh toán tiền mua dàn máy vi tính, số tiền là 9.900.000 đ - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu thu tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu thu, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 51/88
  52. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13 Phiếu chi 6.5.13.1 Nghiệp vụ 1: - Ngày 02/01, phiếu chi số PC01 chi tạm ứng cho anh Lê Hoàng đi công tác, số tiền 3.000.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu chi, bên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 52/88
  53. - Bên tab HĐ thuế không nhập gì - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.2 Nghiệp vụ 2: - Ngày 14/01, chi tiền trả cho Công ty máy tính Trần Anh số tiền là 16.500.000 đồng theo phiếu chi số PC02 - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu chi, bên tab Hạch toán nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 53/88
  54. - Bên tab HĐ thuế không nhập gì - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.3 Nghiệp vụ 3: - Ngày 15/01, phiếu chi số PC03, chi tiền trả cho cty Trang Linh một phần tiền hàng nhập mua ngày 10/01, số tiền 80.000.000 đồng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu chi, bên tab Hạch toán nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 54/88
  55. - Bên tab HĐ thuế không nhập gì - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.4 Nghiệp vụ 4: - Ngày 16/01, phiếu chi số PC04 thanh toán tiền điện thoại trong tháng cho các bộ phận như sau: i. Bán hàng: 600.000 ii. Quản lý: 1.200.000 iii. HĐ GTGT số 79564, ký hiệu AA/01, ngày 16/01, VAT: 5% - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 55/88
  56. - Bên tab HĐ thuế nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 56/88
  57. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.5 Nghiệp vụ 5: - Ngày 29/01, phiếu chi số PC05 thanh toán tiền nước cho Công ty Nước Sạch Hà Nội số tiền: 2.000.000, thuế VAT: 5%, số HĐ: 79824, ký hiệu AT/01, ngày 29/01 - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 57/88
  58. - Bên tab HĐ thuế, nhập các thông tin sau: Fast Software Co., Ltd. 58/88
  59. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.6 Nghiệp vụ 6: - Ngày 29/01, phiếu chi số PC06 thanh toán tiền vượt ứng cho anh Lê Hoàng - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu chi, bên tab Hạch toán nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 59/88
  60. - Bên tab HĐ thuế không nhập gì - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu lại chứng từ 6.5.13.7 Nghiệp vụ 7: - Ngày 31/01, phiếu chi số PC07 nộp tiền thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu của HĐ số 156123 ngày 06/01 - Vào phân hệ KT tiền mặt, tiền gửi / Cập nhật số liệu / Phiếu chi tiền mặt - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Bên tab Hạch toán, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 60/88
  61. - Tab HĐ thuế không nhập gì cả - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.5.14 Phiếu xuất điều chuyển kho - Ngày 17/01, xuất hàng H1 gửi đại lý Đ1, số lượng là 10 cái - Vào phân hệ KT hàng tồn kho / Cập nhật số liệu / Phiếu xuất điều chuyển - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới một chứng từ - Trên màn hình Phiếu xuất, nhập các thông tin như hình sau: Fast Software Co., Ltd. 61/88
  62. - Nhấn nút Lưu để lưu lại chứng từ 6.6 Các bút toán tự động 6.6.1 Cập nhật giá xuất kho Vào phân hệ KT hàng tồn kho / Cập nhật số liệu / Tính giá trung bình: chương trình sẽ tự động cập nhật giá xuất kho của các vật tư, hàng hóa 6.6.2 Tính khấu hao TSCĐ Vào phân hệ Tài sản cố định / Cập nhật số liệu / Tính khấu hao TSCĐ: chọn tháng 1, năm 2008, nhấn nút Nhận, chương trình sẽ tự động tính khấu hao của các TS trong tháng 1 6.6.3 Phân bổ khấu hao TSCĐ Vào phân hệ Tài sản cố định / Cập nhật số liệu / Bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ: chọn tháng 1, năm 2008, nhấn nút Nhận, nhấn phím F4 trên thanh công cụ để thực hiện bút toán phân bổ khấu hao TSCĐ Fast Software Co., Ltd. 62/88
  63. 6.7 Các bút toán kết chuyển cuối kỳ 6.7.1 Khai báo các bút toán kết chuyển tự động - Vào phân hệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Khai báo các bút toán kết chuyển tự động - Lần lượt khai báo các bút toán kết chuyển trong hình sau: - Nhấn phím F4 để thêm mới bút toán kết chuyển - Nhấn nút Nhận để lưu lại các khai báo - Khai báo lần lượt với các bút toán còn lại 6.7.2 Thực hiện các bút toán kết chuyển tự động - Vào phân hệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Bút toán kết chuyển tự động - Chọn năm cần thực hiện các bút toán kết chuyển - Dùng phím cách để đánh dấu các bút toán cần kết chuyển Fast Software Co., Ltd. 63/88
  64. - Nhấn phím F4 để tạo bút toán kết chuyển - Lựa chọn thời gian để kết chuyển 6.8 Các bút toán phân bổ cuối kỳ 6.8.1 Kết chuyển số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại - Vào phân hệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Phiếu kế toán - Nhấn nút Mới để cập nhật mới chứng từ - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.8.2 Kết chuyển thuế GTGT của hàng xuất trả lại cho nhà cung cấp - Vào phân hệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Phiếu kế toán - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới chứng từ Fast Software Co., Ltd. 64/88
  65. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ 6.8.3 Kết chuyển thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng - Vào phân hệ KT tổng hợp / Cập nhật số liệu / Phiếu kế toán - Nhấn nút Mới trên thanh công cụ để cập nhật mới chứng từ Fast Software Co., Ltd. 65/88
  66. - Nhấn nút Lưu trên thanh công cụ để lưu chứng từ Fast Software Co., Ltd. 66/88
  67. 6.9 In các báo cáo 6.9.1 Báo cáo tài chính BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Tài Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ khoản Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 30.000.000 159.010.000 107.367.500 81.642.500 1111 Tiền mặt Việt Nam 30.000.000 159.010.000 107.367.500 81.642.500 112 Tiền gửi ngân hàng 445.000.000 54.120.000 163.950.000 335.170.000 1121 Tiền VND gửi ngân hàng 370.000.000 54.120.000 141.450.000 282.670.000 1121ACB Tiền VND gửi ngân hàng ABC 370.000.000 54.120.000 141.450.000 282.670.000 1122 Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng 75.000.000 22.500.000 52.500.000 1122USD Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng ABC 75.000.000 22.500.000 52.500.000 131 Phải thu khách hàng 30.000.000 236.830.000 209.830.000 57.000.000 1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 30.000.000 236.830.000 209.830.000 57.000.000 13111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động SXKD 30.000.000 236.830.000 209.830.000 57.000.000 131111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ SXKD (VND) 30.000.000 236.830.000 209.830.000 57.000.000 133 Thuế GTGT được khấu trừ 37.592.500 27.830.000 9.762.500 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 37.592.500 27.830.000 9.762.500 13311 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 34.592.500 24.830.000 9.762.500 Thuế GTGT trả lại nhà cung cấp, giảm giá hàng 13313 mu 3.000.000 3.000.000 138 Phải thu khác 9.900.000 9.900.000 1388 Phải thu khác 9.900.000 9.900.000 13882 Phải thu dài hạn khác 9.900.000 9.900.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  68. Tài Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ khoản Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 138822 Phải thu dài hạn khác: HĐ đầu tư 9.900.000 9.900.000 1388221 Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia 9.900.000 9.900.000 141 Tạm ứng 3.450.000 3.450.000 156 Hàng hóa 47.500.000 337.541.667 254.233.394 130.808.273 1561 Giá mua hàng hóa 47.500.000 337.541.667 254.233.394 130.808.273 157 Hàng gửi đi bán 30.333.333 30.333.333 1571 Hàng gửi đi bán 30.333.333 30.333.333 211 Tài sản cố định hữu hình 12.000.000 15.000.000 12.000.000 15.000.000 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 12.000.000 15.000.000 12.000.000 15.000.000 214 Hao mòn tài sản cố định 400.000 600.000 337.097 137.097 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 400.000 600.000 337.097 137.097 21414 Hao mòn dụng cụ, thiết bị quản lý 400.000 600.000 337.097 137.097 331 Phải trả cho người bán 55.000.000 293.450.000 378.450.000 140.000.000 3311 Phải trả ngắn hạn người bán 55.000.000 293.450.000 378.450.000 140.000.000 33111 Phải trả cho người bán: hoạt động SXKD (VND) 55.000.000 276.950.000 361.950.000 140.000.000 331111 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (VND) 55.000.000 254.450.000 339.450.000 140.000.000 331112 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (USD) 22.500.000 22.500.000 33112 Phải trả ngắn hạn người bán: hoạt động đầu tư 16.500.000 16.500.000 331121 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ đầu tư (VND) 16.500.000 16.500.000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 26.517.500 26.517.500 3331 Thuế GTGT phải nộp 25.392.500 25.392.500 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 22.430.000 22.430.000 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 2.362.500 2.362.500 33313 Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán 600.000 600.000 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 1.125.000 1.125.000 33332 Thuế nhập khẩu 1.125.000 1.125.000 335 Chi phí phải trả 2.000.000 2.000.000 3351 Chi phí phải trả: phần lãi vay phải trả 2.000.000 2.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 479.100.000 479.100.000 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 479.100.000 479.100.000 Fast Software Co., Ltd. 68/88
  69. Tài Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ khoản Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 41111 Vốn góp của Nhà nước 479.100.000 479.100.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 28.000.000 10.479.509 38.479.509 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 28.000.000 28.000.000 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 10.479.509 10.479.509 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 215.300.000 215.300.000 5111 Doanh thu bán hàng hóa 215.300.000 215.300.000 51111 Doanh thu bán hàng hóa: Nội địa 215.300.000 215.300.000 531 Hàng bán bị trả lại 6.000.000 6.000.000 5311 Hàng bán bị trả lại: Hàng hóa 6.000.000 6.000.000 632 Giá vốn hàng bán 193.900.061 193.900.061 6321 Giá vốn hàng bán: hàng hoá, thành phẩm 193.900.061 193.900.061 641 Chi phí bán hàng 600.000 600.000 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 600.000 600.000 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.837.097 6.837.097 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 337.097 337.097 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.200.000 3.200.000 6428 Chi phí bằng tiền khác 3.300.000 3.300.000 711 Thu nhập khác 9.000.000 9.000.000 7112 Thu nhập khác: thanh lý, nhượng bán TSCĐ 9.000.000 9.000.000 811 Chi phí khác 11.400.000 11.400.000 8112 Chi phí khác: thanh lý, nhượng bán TSCĐ 11.400.000 11.400.000 911 Xác định kết quả kinh doanh 218.300.000 218.300.000 Tổng cộng: 564.500.000 564.500.000 1.865.682.158 1.865.682.158 659.716.606 659.716.606 Fast Software Co., Ltd. 69/88
  70. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/01/2008 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100 644.716.606 552.500.000 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 416.812.500 475.000.000 1. Tiền 111 V.01 416.812.500 475.000.000 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 57.000.000 30.000.000 1. Phải thu của khách hàng 131 57.000.000 30.000.000 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 IV. Hàng tồn kho 140 161.141.606 47.500.000 1. Hàng tồn kho 141 V.04 161.141.606 47.500.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 9.762.500 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 9.762.500 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) 200 14.862.903 11.600.000 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 II. Tài sản cố định 220 14.862.903 11.600.000 1. TSCĐ hữu hình 221 V.08 14.862.903 11.600.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  71. Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm - Nguyên giá 222 15.000.000 12.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế 223 -137.097 -400 2. TSCĐ thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế 226 3. TSCĐ vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn luỹ kế 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 Tổng cộng tài sản (270=100+200) 270 659.579.509 564.100.000 A. Nợ phải trả (300=310+330) 300 142.000.000 57.000.000 I. Nợ ngắn hạn 310 142.000.000 57.000.000 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 2. Phải trả người bán 312 140.000.000 55.000.000 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 V.17 2.000.000 2.000.000 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 Fast Software Co., Ltd. 71/88
  72. Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) 400 517.579.509 507.100.000 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 517.579.509 507.100.000 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 479.100.000 479.100.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 38.479.509 28.000.000 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 V.23 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ 433 Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440 659.579.509 564.100.000 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán 1. Tài sản thuê ngoài V.24 2. Vật tư, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Fast Software Co., Ltd. 72/88
  73. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/2008 đến 31/01/2008 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 215.300.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 6.000.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 02) 10 209.300.000 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 188.983.394 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 20.316.606 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 600.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6.837.097 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)} 30 12.879.509 11. Thu nhập khác 31 9.000.000 12. Chi phí khác 32 11.400.000 13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (2.400.000) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 10.479.509 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại phải trả 52A 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại phải trả 52B 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 60 10.479.509 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Fast Software Co., Ltd. 73/88
  74. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Thuyết Chỉ tiêu Mã số minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 203.230.000 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và (247.750.000 dịch vụ 2 ) 3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (3.450.000) 4. Tiền chi trả lãi vay 4 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh 7 (3.617.500) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (51.587.500) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác 21 (16.500.000) 2. Tiền thu từ t/lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22 9.900.000 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (6.600.000) III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả v/góp cho các CSH, mua lại CP của DN đã p/hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 Fast Software Co., Ltd. 74/88
  75. Thuyết Chỉ tiêu Mã số minh Năm nay Năm trước 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 (58.187.500) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 475.000.000 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 416.812.500 Fast Software Co., Ltd. 75/88
  76. 6.9.2 Báo cáo khác Với mỗi phân hệ đều có hệ thống báo cáo riêng, vào theo từng menu để xem các báo cáo tương ứng: SỔ QUỸ Tài khoản: 111 – Tiền mặt Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Chứng từ Số phát sinh Diễn giải Số dư Ngày Số Nợ Có Số dư nợ đầu kỳ 30.000.000 02/01/2008 PC01 CHi tạm ứng đi công tác 3.000.000 27.000.000 07/01/2008 PT01 Thu tiền bán hàng ngày 05/01 50.000.000 77.000.000 10/01/2008 PT02 Thu tiền bán hàng ngày 08/01 17.160.000 94.160.000 14/01/2008 PC02 Thanh toán tiền mua máy tính 16.500.000 77.660.000 15/01/2008 PC03 TT tiền hàng 80.000.000 -2.340.000 16/01/2008 PC04 TT tiền điện 1.830.000 -4.170.000 20/01/2008 PT03 Thu tiền bán hàng sau khi đã trừ đi số tiền hàng trả lại 81.950.000 77.780.000 25/01/2008 PT04 Thu tiền bán máy tính 9.900.000 87.680.000 29/01/2008 PC05 Thanh toán tiền nước 2.100.000 85.580.000 29/01/2008 PC06 Thanh toán tiền vượt ứng 450.000 85.130.000 Chi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu của HD156123 ngày 31/01/2008 PC07 06/01 3.487.500 81.642.500 Tổng phát sinh nợ: 107.367.500 Tổng phát sinh có: 159.010.000 Số dư nợ cuối kỳ: 81.642.500 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  77. SỔ CHI TIẾT MỘT TÀI KHOẢN Tài khoản: 131 – Phải thu của khách hàng Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Chứng từ Số phát sinh Ngày Số Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Nợ Có Số dư nợ đầu kỳ 30.000.000 Công ty TNHH Mai Hoàng - 05/01/2008 BH105101 NM002 Xuất bán hàng cho khách 51111 70.000.000 Công ty TNHH Mai Hoàng - 05/01/2008 BH105101 NM002 Xuất bán hàng cho khách 33311 7.000.000 Công ty TNHH Mai Hoàng - 07/01/2008 PT01 NM002 Thu tiền bán hàng ngày 05/01 1111 50.000.000 08/01/2008 BH105102 Công ty đại Dương - NM001 Xuất bán hàng cho khách 51111 15.600.000 08/01/2008 BH105102 Công ty đại Dương - NM001 Xuất bán hàng cho khách 33311 1.560.000 10/01/2008 PT02 Công ty đại Dương - NM001 Thu tiền bán hàng ngày 08/01 1111 17.160.000 15/01/2008 BH105103 Cty CP Thái Bình Dương - NM004 Xuất bán hàng cho khách 51111 80.500.000 15/01/2008 BH105103 Cty CP Thái Bình Dương - NM004 Xuất bán hàng cho khách 33311 8.050.000 16/01/2008 1 Cty CP Thái Bình Dương - NM004 Nhập lại hàng của HD số BH105103 ngày 15/01 5311 6.000.000 16/01/2008 1 Cty CP Thái Bình Dương - NM004 Nhập lại hàng của HD số BH105103 ngày 15/01 33313 600.000 Thu tiền bán hàng sau khi đã trừ đi số tiền hàng trả 20/01/2008 PT03 Cty CP Thái Bình Dương - NM004 lại 1111 81.950.000 22/01/2008 BH105104 Công ty CP Mộc Lan - NM003 Xuất bán hàng cho khách 51111 49.200.000 22/01/2008 BH105104 Công ty CP Mộc Lan - NM003 Xuất bán hàng cho khách 33311 4.920.000 25/01/2008 BC01 Công ty CP Mộc Lan - NM003 Thanh toán tiền hàng theo HD số BH105104 1121ACB 54.120.000 Tổng số phát sinh: 236.830.000 209.830.000 Số dư nợ cuối kỳ 57.000.000 Fast Software Co., Ltd. 77/88
  78. SỔ TỔNG HỢP CHỮ T CỦA MỘT TÀI KHOẢN Tài khoản: 112 – Tiền gửi ngân hàng Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Số phát sinh TK đ/ư Tên tài khoản Nợ Có Số dư nợ đầu kỳ 445.000.000 131 Phải thu khách hàng 54.120.000 1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 54.120.000 13111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động SXKD 54.120.000 131111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: Hđ SXKD (VND) 54.120.000 331 Phải trả cho người bán 163.950.000 3311 Phải trả ngắn hạn người bán 163.950.000 33111 Phải trả cho người bán: hoạt động SXKD (VND) 163.950.000 331111 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (VND) 141.450.000 331112 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (USD) 22.500.000 Tổng phát sinh 54.120.000 163.950.000 Số dư nợ cuối kỳ 335.170.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  79. SỔ CÁI TÀI KHOẢN Tài khoản: 331 – Phải trả cho người bán Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có Số dư có đầu kỳ: 55.000.000.00 PNM0 02/01/2008 1 Cty Minh Phúc - NB004 Nhập mua hàng 1561 151.000.000 PNM0 02/01/2008 1 Cty Minh Phúc - NB004 H1 13311 15.050.000 03/01/2008 12351 Cty Minh Phúc - NB004 Xuất trả lại hàng cho nhà cung cấp 1561 30.000.000 03/01/2008 12351 Cty Minh Phúc - NB004 Xuất trả lại hàng cho nhà cung cấp 13313 3.000.000 Thanh toán tiền hàng sau khi đã trừ đi số tiền hàng trả 04/01/2008 BN01 Cty Minh Phúc - NB004 lại 1121ACB 133.050.000 PNM0 06/01/2008 4 Cty ACC - NB002 Nhập khẩu hàng 1561 22.500.000 08/01/2008 BN02 Cty ACC - NB002 TT tiền hàng cho cty ACC số hàng nhập mua ngày 06/01 1122USD 22.500.000 PNM0 10/01/2008 2 Cty Trang Linh - NB006 Nhập mua hàng 1561 100.000.000 PNM0 10/01/2008 2 Cty Trang Linh - NB006 H2 13311 10.000.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  80. Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 11/01/2008 BN03 Cty Trang Linh - NB006 Thanh toán tiền vận chuyển 1121ACB 8.400.000 11/01/2008 1 Cty Trang Linh - NB006 Chi phí vận chuyển hàng của Hđ 108451 ngày 10/01 1561 8.000.000 11/01/2008 1 Cty Trang Linh - NB006 13311 400.000 PNM0 Cty Máy Tính Trần Anh - 12/01/2008 4 NB005 Nhập mua máy tính 2114 15.000.000 PNM0 Cty Máy Tính Trần Anh - 12/01/2008 4 NB005 Nhập mua máy tính 13311 1.500.000 Cty Máy Tính Trần Anh - 14/01/2008 PC02 NB005 Thanh toán tiền mua máy tính 1111 16.500.000 15/01/2008 PC03 Cty Trang Linh - NB006 TT tiền hàng 1111 80.000.000 PNM0 15/01/2008 3 Cty An Bình - NB003 Nhập mua hàng 1561 50.000.000 15/01/2008 3 Cty An Bình - NB003 H3 13311 5.000.000 Tổng phát sinh: 293.450.000 378.450.000 Số dư có cuối kỳ: 140.000.000 Fast Software Co., Ltd. 80/88
  81. BÁO CÁO HÀNG NHẬP NHÓM THEO 2 CHỈ TIÊU Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Mã khách Stt hàng Tên khách hàng Số lượng Giá trị NB002 - Cty ACC 10 23.625.000 1 H4 Hàng hóa H4 10 23.625.000 NB003 - Cty An Bình 10 50.000.000 2 H3 Hàng hóa H3 10 50.000.000 NB004 - Cty Minh Phúc 50 151.000.000 3 H1 Hàng hóa H1 50 151.000.000 NB006 - Cty Trang Linh 30 108.000.000 4 H2 Hàng hóa H2 20 54.000.000 5 H3 Hàng hóa H3 10 54.000.000 Tổng 332.625.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  82. SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ (LÊN CHO TẤT CẢ CÁC NHÀ CUNG CẤP) Tài khoản: 331 – Phải trả cho người bán Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có Cty ACC (NB002) Dư đầu Tổng Ps 22.500.000 22.500.000 Dư cuối 06/01/2008 PNM04 Nhập khẩu hàng 1561 22.500.000 08/01/2008 BN02 TT tiền hàng cho cty ACC số hàng nhập mua ngày 06/01 1122USD 22.500.000 Cty An Bình (NB003) Dư đầu Tổng Ps 55.000.000 Dư cuối 55.000.000 15/01/2008 PNM03 Nhập mua hàng 1561 50.000.000 15/01/2008 PNM03 H3 13311 5.000.000 Cty Minh Phúc (NB004) Dư đầu 25.000.000 Tổng Ps 166.050.000 166.050.000 Dư cuối 25.000.000 CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  83. Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 02/01/2008 PNM01 Nhập mua hàng 1561 151.000.000 02/01/2008 PNM01 H1 13311 15.050.000 03/01/2008 12351 Xuất trả lại hàng cho nhà cung cấp 1561 30.000.000 03/01/2008 12351 Xuất trả lại hàng cho nhà cung cấp 13313 3.000.000 04/01/2008 BN01 Thanh toán tiền hàng sau khi đã trừ đi số tiền hàng trả lại 1121ACB 133.050.000 Cty Máy Tính Trần Anh (NB005) Dư đầu Tổng Ps 16.500.000 16.500.000 Dư cuối 12/01/2008 PNM04 Nhập mua máy tính 2114 15.000.000 12/01/2008 PNM04 Nhập mua máy tính 13311 1.500.000 14/01/2008 PC02 Thanh toán tiền mua máy tính 1111 16.500.000 Cty Trang Linh (NB006) Dư đầu 30.000.000 Tổng Ps 88.400.000 118.400.000 Dư cuối 60.000.000 10/01/2008 PNM02 Nhập mua hàng 1561 100.000.000 10/01/2008 PNM02 H2 13311 10.000.000 11/01/2008 BN03 Thanh toán tiền vận chuyển 1121ACB 8.400.000 11/01/2008 1 Chi phí vận chuyển hàng của Hđ 108451 ngày 10/01 1561 8.000.000 11/01/2008 1 13311 400.000 15/01/2008 PC03 TT tiền hàng 1111 80.000.000 Fast Software Co., Ltd. 83/88
  84. Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có Tổng phát sinh 293.450.000 378.450.000 Dư cuối 140.000.000 Fast Software Co., Ltd. 84/88
  85. BÁO CÁO BÁN HÀNG NHÓM THEO 2 CHỈ TIÊU Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Stt Mã vật tư Tên vật tư Số lượng Tiền vốn Doanh thu Thuế GTGT Tổng tiền NM001.Công ty đại Dương 6 14.250.000 15.600.000 1.560.000 17.160.000 1 H4 Hàng hóa H4 6 14.250.000 15.600.000 1.560.000 17.160.000 NM002.Công ty TNHH Mai Hoàng 20 60.666.667 70.000.000 7.000.000 77.000.000 2 H1 Hàng hóa H1 20 60.666.667 70.000.000 7.000.000 77.000.000 NM003.Công ty CP Mộc Lan 10 46.141.304 49.200.000 4.920.000 54.120.000 3 H3 Hàng hóa H3 8 41.391.304 44.000.000 4.400.000 48.400.000 4 H4 Hàng hóa H4 2 4.750.000 5.200.000 520.000 5.720.000 NM004.Cty CP Thái Bình Dương 21 72.842.090 80.500.000 8.050.000 88.550.000 5 H1 Hàng hóa H1 5 15.166.667 17.500.000 1.750.000 19.250.000 6 H2 Hàng hóa H2 10 26.631.945 30.000.000 3.000.000 33.000.000 7 H3 Hàng hóa H3 6 31.043.478 33.000.000 3.300.000 36.300.000 Tổng cộng 193.900.061 215.300.000 21.530.000 236.830.000 Fast Software Co., Ltd. 85/88
  86. SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ (LÊN CHO TẤT CẢ CÁC KHÁCH HÀNG) TK: 131 – Phải thu của khách hàng Từ ngày 01/01/2008 đến ngày 31/01/2008 Chứng từ Diễn giải TK đ/ư Số phát sinh Ngày Số Nợ Có Dư đầu 30.000.000 Công ty đại Dương (NM001) Dư đầu Tổng Ps 17.160.000 17.160.000 Dư cuối 08/01/2008 BH105102 Xuất bán hàng cho khách 51111 15.600.000 08/01/2008 BH105102 Xuất bán hàng cho khách 33311 1.560.000 10/01/2008 PT02 Thu tiền bán hàng ngày 08/01 1111 17.160.000 Công ty TNHH Mai Hoàng (NM002) Dư đầu 18.000.000 Tổng Ps 77.000.000 50.000.000 Dư cuối 45.000.000 05/01/2008 BH105101 Xuất bán hàng cho khách 51111 70.000.000 05/01/2008 BH105101 Xuất bán hàng cho khách 33311 7.000.000 07/01/2008 PT01 Thu tiền bán hàng ngày 05/01 1111 50.000.000 Công ty CP Mộc Lan (NM003) CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591, E-Mail: fast@hn.vnn.vn VP TP HCM: 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q. 3. Đt.: 848-1001, Fax: 848-0998, E-Mail: fastsg@hcm.vnn.vn VP Đà Nẵng: 39 - 41 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 81-0532, Fax: 81-2692, E-Mail: fastdn@dng.vnn.vn Website: www.fast.com.vn
  87. Dư đầu Tổng Ps 54.120.000 54.120.000 Dư cuối 22/01/2008 BH105104 Xuất bán hàng cho khách 51111 49.200.000 22/01/2008 BH105104 Xuất bán hàng cho khách 33311 4.920.000 25/01/2008 BC01 Thanh toán tiền hàng theo HD số BH105104 1121ACB 54.120.000 Cty CP Thái Bình Dương (NM004) Dư đầu 12.000.000 Tổng Ps 88.550.000 88.550.000 Dư cuối 12.000.000 15/01/2008 BH105103 Xuất bán hàng cho khách 51111 80.500.000 15/01/2008 BH105103 Xuất bán hàng cho khách 33311 8.050.000 16/01/2008 1 Nhập lại hàng của HD số BH105103 ngày 15/01 5311 6.000.000 16/01/2008 1 Nhập lại hàng của HD số BH105103 ngày 15/01 33313 600.000 20/01/2008 PT03 Thu tiền bán hàng sau khi đã trừ đi số tiền hàng trả lại 1111 81.950.000 Tổng phát sinh 236.830.000 209.830.000 Dư cuối 57.000.000 Fast Software Co., Ltd. 87/88
  88. TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN Kho: Lên tất cả các kho Từ ngày 01/01/2008 đến 31/01/2008 Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ Stt Mã vật tư Tên vật tư Đvt Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị 1 H1 Hàng hóa H1 cái 5 15.500.000 60 181.333.333 45 136.166.667 20 60.666.666 2 H2 Hàng hóa H2 cái 2 5.000.000 22 58.916.667 10 26.631.945 14 37.284.722 3 H3 Hàng hóa H3 cái 3 15.000.000 20 104.000.000 14 72.434.782 9 46.565.218 4 H4 Hàng hóa H4 cái 5 12.000.000 10 23.625.000 8 19.000.000 7 16.625.000 Tổng cộng: 47.500.000 367.875.000 254.233.394 161.141.606 Fast Software Co., Ltd. 88/88