Bài tập môn Nguyên lý kế toán

doc 42 trang phuongnguyen 9350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_nguyen_ly_ke_toan.doc

Nội dung text: Bài tập môn Nguyên lý kế toán

  1. BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
  2. Bài 1 : Tại 1 doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/01/2005 có các tài liệu : Đơn vị tính : triệu đồng Tài sản Nguồn vốn 1. Máy móc thiết bị 600 1. Vay dài hạn 188 2. Phụ tùng thay thế 1 2. Phải trả người bán 6 3. Nguyên vật liệu chính 38 3. Quỹ đầu tư phát triển 4 4. Phải thu của khách hàng 3 4. Phải trả công nhân viên 1 5. Tiền mặt 2 5. Vay ngắn hạn 45 6.Nhiên liệu 1 6. Nguồn vốn kinh doanh 1500 7.Tạm ứng 0,5 7. Quỹ phúc lợi 4 8. Cầm cố,ky quỹ, ký cược ngắn hạn 1,5 8. Phải nộp cho nhà nước 2 9. Sản phẩm dở dang 3 9. Các khoản phải trả khác 3 10. Các loại chứng khoán 8 10. Nguồn vốn xây dựng cơ bản 20 11. Kho tàng 150 11. Quỹ khen thưởng 3 12. Vật liệu phụ 5 12. Lợi nhuận chưa phân phối 15 13. Thành phẩm 14 13. Quỹ dự phòng tài chính 9 14. Phương tiện vận tải 120 15. Bằng phát minh sáng chế 80 16. Nhà xưởng 300 17. Các loại phải thu khác 3 18. Hồ chứa nước 50 19. Quyền sử dụng đất 230 20. Các loại công cụ, dụng cụ 20 21. Xây dựng cơ bản dở dang 8 22. Hàng đang gửi bán 12 23. Tiền gửi ngân hàng 140 24. Hàng mua đi đường 10 TỔNG CỘNG : 1800 TỔNG CỘNG : 1800
  3. BÀI 2 TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Nhà cửa 1.200 Vay dài hạn 600 Xe tải 1.800 Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản 750 Nguyên vật liệu chính 500 Quỹ đầu tư phát triển 130 Tiền mặt 210 Phải trả công nhân viên 100 Bằng phát minh sang chế 350 Quỹ khen thưởng phúc lợi 300 Nhiêu liệu 620 Phải trả cho người bán 230 Công cụ dụng cụ 80 Nguồn vốn KD 7.500 Tạm ứng 90 Lợi nhuận chưa pp X=1.880 Sản phẩm dở dang 420 Thuế và các khoản phải nộp cho nhà 240 nước Hàng mua đang đi đường 150 Vay ngắn hạn 140 Tiền đang chuyển 70 Phải thu khách hàng 100 Tiền gửi ngân hàng 800 Hàng gửi bán 300 Đầu tư tài chính n/hạn 160 Xây dựng cơ bản dở dang 790 Kho tàng 570 Máy móc thiết bị 1.430 Phải thu khác 450 Thành phẩm 280 Tài sản cố định khác 1.500 Tổng 11.870 Tổng X+9.990 Ta có: Tổng TS= TỔng NGUỒn Vốn  11.870=x+9.990 ta có x=1.880
  4. bài 3 đơn giá : triệu đồng tài sản nguồn vốn 1.tiền gửi ngân hàng 540 1.quỹ khen thưởng phúc lợi 160 2.nguồn vốn đầu tư XD cơ 2.tiền mặt 700 bản 560 3.nguyên vật liệu chính 482 3.vay ngắn hạn 492 4.hàng đang đi đường 148 4.quỹ đầu tư phát triển 240 5.phải thu của khách hàng 120 5.thuế và các khoản phải nộp 180 6.thành phẩm 86 6.nguồn vốn kinh doanh X 7.tạm ứng 79 7.phải trả người bán 200 8.Máy dệt 890 8.phải trả công nhân viên 60 9.xe du lịch 200 9.phải trả khác 40 10.phụ tùng thay thế 75 10.lợi nhuận chưa phân phối Y 11.vật liệu phụ 60 12.nhãn hiệu hàng hóa 600 13.bằng phát minh sáng chế 430 14.công cụ, dụng cụ 150 15.xây dựng cơ bản dở dang 430 16.sản phẩm dở dang 580 17.máy nhuộm 1.300 18.tài sản cố định khác 2.500 19.nhiên liệu 140 20.phải thu khác 230 tổng cộng 9740 tổng cộng Tổng tài sản : 9740 Tổng nguồn vồn : 1932 + X +Y Ta có : 9740 = 1932 + X +Y. Theo đề ta lại có : X = 15Y Gải hệ phương trình ta được X = 7320 , Y = 488.
  5. Bài 4: Bảng cân đối kế toán Đơn vị tính: 1000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. tiền mặt 25000 1. phải trả người bán 289000 300000 600000 2. tiền gửi ngân hàng 150000 2. nguồn vốn kinh 260000 doanh 3. quyền sử dụng đất 154000 4. nhà xưởng 5. máy móc, thiết bị Tổng tài sản 889000 Tổng nguồn vốn 889000 Bài 5 : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: 1.000 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Nguyên vật liệu 100.000 Quỹ đầu tư phát triển 70.000 Tiền gửi ngân hàng 60.000 Vay ngắn hạn 35.000 Dụng cụ quản lý 20.000 Khoản phải trả người bán 15.000 Tiền mặt 10.000 Quỹ dự phòng tài chính 17.000 Thành phẩm 40.000 Vay dài hạn ngân hàng 108.000 Khoản phải thu người mua 22.000 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 47.000 Nhà xưởng kho tàng 86.000 Thuế chưa nộp 29.000 Giá trị sản phẩm dở dang 30.000 Nguồn vốn kinh doanh 319.000 Máy móc thiết bị động lực 130.000 Các khoản phải trả cho CNV 18.000 Máy móc thiết bị khác 110.000 Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 Khoản ứng trước cho người bán 8.000 Khoản ứng trước của người mua 50.000 Nhiên liệu 14.000 Tạm ứng 5.000 Nhà văn phòng 38.000 Tổng tài sản 723.000 Tổng nguồn vốn 723.000
  6. BÀI 6: Lập bảng cân đối kế toán BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: 1000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản cố định 45.000 Nguồn vốn kinh doanh 50.000 Nguyên vật liệu 5.000 Quỹ đầu tư phát triển 15.000 Hàng hóa 30.000 Nguồn vốn đầu tư XD xơ bản 6.000 Công cụ dụng cụ 1.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 4.000 Tiền mặt 2.000 Lợi nhuận chưa phân phối 10.000 Tiền gửi ngân hàng 14.000 Hao mòn tài sản cố định 5.000 Phải thu ở người mua 5.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 9.000 Nhiên liệu 500 Phải trả người bán 6.000 Phụ tùng thay thế 500 Phải thu khác 2.000 Tổng tài sản 100.000 Tỏng nguồn vốn 100.000 Bài 7: Bảng cân đối kế toán cuối kỳ (Đơn vị tính:1000đ) Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tiền mặt 4.000 Vay ngắn hạn 18.000 Tiền gửi ngân hàng 6.000 Phải trả người bán 17.000 Phải thu người mua 4.000 Nguồn vốn kinh doanh 75.000 Nguyên liệu, vật liệu 6.000 Lợi nhuận chưa phân phối 5.000 Hàng hóa 35.000 Tài sản cố định 60.000 Tổng tài sản 115.000 Tổng nguồn vốn 115.000 Bài 8: Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp: Đơn vị tính: ngàn đồng. Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. TSCĐHH 540.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 800.000 2. Tiền gửi ngân hàng 260.000 Tổng cộng 800.000 Tổng cộng 800.000
  7. bài 9 : Bảng cân đối kế toán : Đơn vị : đồng. Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1.TGNH “112” 220.000.000 1.NVDTXDCB 800.000.000 2.TSCDHH “221” 540.000.000 2.PTNB 5.000.000 3.NVL 25.000.000 4.TM 5.000.000 5.CC,DC 15.000.000 TỔNG CỘNG 805.000.000 TỔNG CỘNG 805.000.000 Bài 10: + Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/20x2 cua Doanh Nghiệp : ( đơn vị : ngàn đồng ) Tài sản Số tiền Vốn Số tiền Tiền mặt 500 Vay ngắn hạn 3,000 Nguyên vật liệu 4,500 Phải trả người bán 1,800 Công cụ, dụng cụ 1,500 Nguồn vốn kinh doanh 52,000 Phải thu khách hàng 1,000 Phải nộp cho nhà nước 1,000 Tài sản cố định 50,000 Quỷ đầu tư phát triển 2,500 Sản phẩm dở dang 2,000 Phải trả khác 500 Tiền gửi ngân hàng 8,000 Lợi nhuận chưa phân phối 2,500 Tạm ứng 500 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1,500 Thành phẩm 3,000 Phải trả công nhân viên 200 Phải thu khác 1,000 Vay dài hạn 7,000 Tổng số tiền 72,000 Tổng số tiền 72,000 + Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 1 tới 4: ( đơn vị : ngàn đồng ) Tài sản Số tiền Vốn Số tiền Tiền mặt 1,600 Vay ngắn hạn 3,000 Nguyên vật liệu 7,000 Phải trả người bán 1,800 Công cụ, dụng cụ 1,500 Nguồn vốn kinh doanh 52,000 Phải thu khách hàng 200 Phải nộp cho nhà nước 1,000 Tài sản cố định 50,000 Quỷ đầu tư phát triển 2,500 Sản phẩm dở dang 2,000 Phải trả khác 500 Tiền gửi ngân hàng 4,300 Lợi nhuận chưa phân phối 2,500 Tạm ứng 1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1,500 Thành phẩm 3,000 Phải trả công nhân viên 200 Phải thu khác 1,000 Vay dài hạn 7,000 Tổng số tiền 72,000 Tổng số tiền 72,000
  8. + Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 5tới 8: ( đơn vị : ngàn đồng ) Tài sản Số tiền Vốn Số tiền Tiền mặt 1,600 Vay ngắn hạn 5,300 Nguyên vật liệu 7,000 Phải trả người bán 0 Công cụ, dụng cụ 1,500 Nguồn vốn kinh doanh 53,000 Phải thu khách hàng 200 Phải nộp cho nhà nước 1,000 Tài sản cố định 50,000 Quỷ đầu tư phát triển 1,500 Sản phẩm dở dang 2,000 Phải trả khác 0 Tiền gửi ngân hàng 4,300 Lợi nhuận chưa phân phối 1,000 Tạm ứng 1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3,000 Thành phẩm 3,000 Phải trả công nhân viên 200 Phải thu khác 1,000 Vay dài hạn 7,000 Tổng số tiền 72,000 Tổng số tiền 72,000 + Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 9 tới 12: ( đơn vị : ngàn đồng ) Tài sản Số tiền Vốn Số tiền Tiền mặt 2,600 Vay ngắn hạn 6,300 Nguyên vật liệu 7,000 Phải trả người bán 800 Công cụ, dụng cụ 2,300 Nguồn vốn kinh doanh 69,000 Phải thu khách hàng 200 Phải nộp cho nhà nước 1,000 Tài sản cố định 76,000 Quỷ đầu tư phát triển 1,500 Sản phẩm dở dang 2,000 Phải trả khác 0 Tiền gửi ngân hàng 4,300 Lợi nhuận chưa phân phối 1,000 Tạm ứng 1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3,000 Thành phẩm 3,000 Phải trả công nhân viên 200 Phải thu khác 1,000 Vay dài hạn 17,000 Tổng số tiền 99,800 Tổng số tiền 99,800 + Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 13 tới 16 : ( đơn vị : ngàn đồng ) Tài sản Số tiền Vốn Số tiền Tiền mặt 1,900 Vay ngắn hạn 6,300 Nguyên vật liệu 7,000 Phải trả người bán 800 Công cụ, dụng cụ 2,300 Nguồn vốn kinh doanh 69,000 Phải thu khách hàng 200 Phải nộp cho nhà nước 200 Tài sản cố định 76,000 Quỷ đầu tư phát triển 1,500 Sản phẩm dở dang 2,000 Phải trả khác 0 Tiền gửi ngân hàng 3,500 Lợi nhuận chưa phân phối 1,000
  9. Tạm ứng 1,400 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 2,500 Thành phẩm 3,000 Phải trả công nhân viên 0 Phải thu khác 1,000 Vay dài hạn 17,000 Tổng số tiền 98,300 Tổng số tiền 98,300 Câu 11 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng 12/20x1 Đơn vị tính : Đồng Chỉ tiêu Tháng 12/ 20x1 1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 23.500.000 2.Các khoản giảm trừ 2.184.000 3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 21.316.000 4.Gía vốn hàng hóa 18.000.000 5.Lợi nhuận gọp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.316.000 6.Doanh thu hoạt động tài chính 2.000.000 7.Chi tài chính 800.000 8.Chi phí bán hàng 800.000 9.Chi phí quản lí doanh nghiệp 1.000.000 10.Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh 2.716.000 11.Thu nhập khác 1.000.000 12.Chi phí khác 600.000 13.Lợi nhuận khác 400.000 14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3.716.000 15.Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 1.040.480 16.Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại 3.568.320 17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu Bài 12: Nợ TK” Nguyên liệu, vật liệu” Có DĐK : 10.000.000 (1) 20.000.000 15.000.000(3) (2) 4.000.000 12.000.000(4) (5) 8.000.000 6.000.000(6) SPP: 32.000.000 33.000.000 DCK: 9.000.000
  10. Bài 13 : Đơn vị: đồng TÀI KHOẢN TIỀN MẶT Nợ TK 111 Có SD 20.000.000 (1) 10.000.000 15.000.000 (2) (4) 25.000.000 5.000.000 (3) (6) 8.000.000 10.000.000 (5) 24.000.000 (7) PS 43.000.000 54.000.000 SD 9.000.000 . Bài 14: Đơn vị tính: 1000đ Nợ TK 331 Có 30.000 10.000 (1) 2.000 (2) (3) 20.000 5.000 (4) (6) 10.000 (7) 4.000 13.000 Bài 15: (đơn vị tính: nghìn đồng) Định khoản: 1.khách hàng trả nợ 10.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK 112 “tiền gửi ngân hàng” : 10.000 Có TK 131 “phải thu khách hàng”: 10.000 2.Nhập kho vật liệu 8.000 được trả bằng tiền mặt.
  11. Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” : 8.000 Có TK 111 “tiền mặt” : 8.000 3.Được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 12.000. Nợ TK 211 “ TSCĐHH” : 12.000 Có TK 411 “ nguồn vốn KD”: 12.000 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000. Nợ TK 141 “ tạm ứng”: 5.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 5.000 5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000 chưa trả tiền người bán. Nợ TK 156 “hàng hóa”: 20.000 Có TK 331 “phải trả người bán”: 20.000 6.Vay ngắn hạn 20.000 để trả nợ người bán. Nợ TK 331 “phải trả người bán”: 20.000 Có TK 311 “vay ngắn hạn”: 20.000 7.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 5.000 Nợ TK 111 “tiền mặt”: 5.000 Có TK 131 “ phải thu của KH”: 5.000 8.Chi tiền mặt 1.000 để trả khoản phải trả khác. Nợ TK 338 “phải trả khác”: 1.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 1.000 9.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000 Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”: 10.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 10.000 10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000 Nợ TK 3341 “ phải trả lương CNV”: 18.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 18.000 11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000 trả bằng tiền mặt. Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ”: 2.000 Có TK 111 “ tiền mặt”: 2.000 12. Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000 Nợ TK 111 “tiền mặt”: 5.000 Có TK 112 “TGNH”: 5.000 Bài 16: đơn vị tính: đồng. Định khoản: 1. Nhập kho 200.000 nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán. Nợ TK 152 “nguyên vật liệu” : 200.000 Có TK 331 “ phải trả người bán” : 200.000 2. Nhập kho 100.000 công cụ, dụng cụ trả bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ TK 153 “công cụ, dụng cụ”: 100.000 Có TK 112 “ TGNH”: 100.000 3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50.000. Nợ TK 141 “tạm ứng”: 50.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 50.000 4.Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 150.000
  12. Nợ TK 331 “ phải trả người bán”: 150.000 Có TK 311 “vay ngắn hạn”: 150.000 5.Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000. Nợ TK 131 “ phải thu khách hàng”: 100.000 Có TK 111 “ tiền mặt”: 100.000 6.Chi tiền mặt để trả lương nhân viên 80.000. Nợ TK 3341 “phải trả công nhân viên”: 80.000 Có TK 111 “tiền mặt”: 80.000 7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 100.000. Nợ TK 311 “ vay ngắn hạn”: 100.000 Có TK 112 “ TGNH”: 100.000 8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000 Nợ TK 421 “ lợi nhuận chưa phân phối”: 50.000 Có TK 414 “quỹ đầu tư phát triển”: 50.000 9. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 tài sản cố định hữu hình có trị giá 15.000.000 Nợ TK 211 “ TSCĐHH”: 15.000.000 Có TK 411 ‘ nguồn vốn KD”: 15.000.000 10. Nhà nước cấp thêm vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng là 500.000 Nợ TK 112 “TGNH”: 500.000 Có TK 411 “ nguồn vốn KD”: 500.000 Bài 17: đơn vị tính : đồng. Định khoản: 1. Nhập kho 200.000 nguyên vật liệu và 100.000 dụng cụ nhỏ chưa trả tiền cho người bán. Nợ TK 152: 200.000 Nợ TK 153: 100.000 Có TK 331: 300.000 2. Vay ngắn hạn để trả cho người bán 200.000 và trả nợ khoản phải trả khác 80.000. Nợ TK 331: 200.000 Nợ TK 335: 80.000 Có TK 311: 280.000 3. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000 và tiền gửi ngân hàng 400.000 Nợ TK 111: 100.000 Nợ TK 112: 400.000 Có TK 131: 500.000 4. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 200.000, trả nợ cho người bán 100.000 và thanh toán với nhà nước 100.000 Nợ TK 311: 100.000 Nợ TK 333: 100.000 Có TK 112: 200.000 5. Xuất kho 200.000 nguyên vật liệu sử dụng cho: - Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 180.000
  13. - Phục vụ phân xưởng: 20.000 Nợ TK 621: 180.000 Nợ TK 622: 20.000 Có TK 152: 200.000 6. Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên là 100.000đ trong đó: -Công nhân trực tiếp sản xuất: 70.000 -Nhân viên phân xưởng: 30.000 Nợ TK 334: 100.000 Có TK 111: 100.000 7. Chi tiền mặt thanh toán lương cho công nhân là: 100.000 Nợ TK 334: 100.000 Có TK 111: 100.000 8. Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ đầu tư phát triển: 100.000; quỹ dự phòng tài chính: 50.000đ và quỹ khen thưởng phúc lợi: 100.000 Nợ TK 421: 250.000 Có TK 414: 100.00 Có TK 415: 50.000 Có TK 431: 100.000 Bài 18: Gộp nghiệp vụ 3 và nghiệp 6 ta sẽ có định khoản phức tạp với nội dung: Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50.000 và để trả lương cho công nhân 80.000. Định khoản: Nợ TK 141: 50.000 Nợ TK 3341: 80.000 Có TK 111: 130.000 Bài 19: 1.Lấy doanh thu nộp để vào tiền mặt của công ty 2.Tăng chi phí để thanh toán cho người lao động -Chi phí bán hàng: 200.000 -Chi phí quản lí DN: 300.000 3.Dùng tiền gửi NH để trả cho vay ngắn hạn 200.000 4.Được cấp 1 TSHH trị giá: 18.000.000 và mua them NL, VL 2.000.000 5.Dùng tiền vay ngắn hạn để mua công cụm dụn cụ với giá 150.000 và hàng hóa 450.000 6.Dùng hàng hóa để gửi đi bán 400.000 7.Dùng tiền mặt để trả cho người bán 200.000 và phải trả và nộp các khoản khác 100.000
  14. Bài 20: Mở tài khoản phải thu khách hàng và các sổ chi tiết có liên quan: ( đơn vị: 1000đ) Nợ TK 131 Có 25.000 (1) 10.000 6.000 (2) (3) 5.000 7.000 (4) 10.000 (5) 15.000 23.000 17.000 Phản ánh vào sổ chi tiết: SỔ CHI TIẾT TK 131 Tên khách hàng : công ty M. đơn vị tính: nghìn đồng. Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Số Ngày Nợ Có - số dư đầu kì 10.000 - xuất bán 511 5.000 - thu tiền 111 10.000 Cộng phát sinh 5.000 10.000 - số dư cuối kì 5.000 SỔ CHI TIẾT TK 131 Tên khách hàng : công ty N. đơn vị tính: nghìn đồng. Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Số Ngày Nợ Có - số dư đầu kì 8.000 - thu tiền 111 6000 Cộng phát sinh 6000 - số dư cuối kì 2.000
  15. SỔ CHI TIẾT TK 131 Tên khách hàng : công ty L. đơn vị tính: nghìn đồng. Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Số Ngày Nợ Có - số dư đầu kì 7.000 - xuất bán 511 10.000 - thu tiền 112 7.000 Cộng phát sinh 10.000 7.000 - số dư cuối kì 10.000 Bài 21: Đơn vị: 1000đ Nợ TK 152 Có 42 500 (1) 10 000 15.000 (3) (2) 10 000 7.000 (5) (4) 7 500 25.500 (6) 27 500 47.500 22 500 SỔ CHI TIẾT: vật liệu A Đơn vị tính: 1000 đồng, kg. Chứng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Còn lại Số ngày SL ST SL ST SL ST SDĐK 10 1000 10.000 1000 10.000 Mua vào 10 2000 20.000 Xuất ra 10 700 7000 1300 13.000 Cộng phát sinh 1000 10.000 700 7000 SDCK 1300 13000
  16. SỔ CHI TIẾT: vật liệu B Đơn vị tính: 1000 đồng, kg. Chứng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Còn lại Số ngày SL ST SL ST SL ST SDĐK 15 2000 30.000 Xuất ra 15 1000 15000 1000 15.000 Mua vào 15 500 7500 1500 22.500 Xuất ra 15 1000 15000 500 7.500 Cộng phát sinh 500 7.500 2000 30.000 SDCK 15 500 7.500 SỔ CHI TIẾT: vật liệu C Đơn vị tính: 1000 đồng, kg. Chứng từ Diễn giải Đơn giá Nhập Xuất Còn lại Số ngày SL ST SL ST SL ST SDĐK 5 10.000 500 2.500 Mua vào 5 2000 2500 12.500 Xuất ra 5 1.500 7500 1000 5.000 Cộng phát sinh 2000 10.000 1.500 7500 SDCK 5 1000 5.000 Bài 22: TÀI KHOẢN 331 Đơn vị tính:đồng Nợ TK 331 Có Số dư đầu kì 10.000.000 5.000.000 (1) (2) 5.000.000 1.000.000 (3) (3) 500.000 (4 ) 2.000.000 Dư cuối kì 8.500.000
  17. SỔ CHI TIẾT X Đơn vị tính:1000đ Ngày vào Chứng từ Diễn giải Còn lại sổ Số Ngày Nợ có Số dư 8.000 Dùng tiền gửi ngân hàng 5.000 Mua công cụ 1.000 Chi tiền mặt 500 Cộng phát sinh 5.500 1.000 Số dư cuối 3.500 SỔ CHI TIẾT Y Đơn vị tính:1000đ Ngày vào Chứng từ Diễn giải Còn lại sổ Số Ngày Nợ có Số dư 2.000 Mua nguyên vật liệu 5.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 2.000 Cộng phát sinh 2.000 5.000 Số dư cuối 5.000 BÀI 23 : Nợ TK “155Y” Có 3.000.000 2.000.000 (2) (3) 7.000.000 6.000.000 (4) 2.000.000 Nợ TK “155X” Có 10.000.000 8.000.000 (2)
  18. (1) 5.000.000 15.000.000 (4) (3) 13.000.000 5.000.000 Nợ TK “155Z” Có 7.000.000 12.000.000 (4) (1) 3.000.000 (3) 10.000.000 8.000.0 thành phẩm X Đơn vị tính : đồng, cái,đồng/cái chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 5.000 2.000 10.000.000 5.000 1.000 5.000.000 Mua vào 5.000 2.600 13.000.000 5.000 1.600 8.000.000 1.000 5.000.000 Xuất ra 5.000 3.000 15.000.000 CỘNG PS 3.600 18.000.000 4.600 23.000.000 số dư cuối 5.000 1.000 5.000.000 tháng
  19. thành phẩm Y Đơn vị tính : đồng,méti,đồng/m chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 1.000 3.000 3.000.000 Nhập vào 1.000 7.000 7.000.000 1.000 2.000 2.000.000 2.000 2.000.000 Xuất ra 1.000 6.000 6.000.000 CỘNG PS 7.000 7.000.000 8.000 8.000.000 số dư cuối 1.000 2.000 2.000.000 tháng thành phẩm Z Đơn vị tính : đồng,kgi,đồng/kg chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 10.000 700 7.000.000 10.000 300 3.000.000 Mua vào 10.000 1.000 10.000.000 Xuất ra 10.000 1.200 12.000.000 800 8.000.000 CỘNG PS 1.300 13.000.000 1.200 12.000.000 số dư 10.000 800 8.000.000
  20. cuối tháng Bài 24 : Mở tài khoản tổng hợp, TK “ Phải thu của khách hàng”: Đơn vị tính: đồng Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có .A 2.000.000 13.000.000 15.000.000 0 .B 4.000.000 35.000.000 33.000.000 6.000.000 .C 6.000.000 2.000.000 4.000.000 Cộng 12.000.000 48.000.000 50.000.000 10.000.000  Sổ chi tiết: Phải thu khách hang A: Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Nợ Có SDĐK 2.000.000 Bán hang chưa thu tiền 13.000.000 Thu bằng chuyển khoản 15.000.000 Cộng số phát sinh 13.000.000 15.000.000 SDCK 0 Phải thu của khách hang B: Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Nợ Có SDĐK 4.000.000 Bán hang chưa thu tiền 35.000.000 Thu bằng chuyển khoản 33.000.000 Cộng số phát sinh 35.000.000 33.000.000 SDCK 6.000.000 Phải thu của khách hang C: Đơn vị tính: đồng Chứng từ Diễn giải Số tiền Nợ Có SDĐK 6.000.000
  21. Thu bằng chuyển khoản 2.000.000 Cộng số phát sinh 0 2.000.000 SDCK 4.000.000 Bài 25 SỔ CHI TiẾT CỦA : hàng hóa A Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 1.000 2.000 2.000.000 Mua vào 1.000 8.000 8.000.000 Xuất ra 1.000 7.000 7.000.000 3.000 3.000.000 CỘNG PS 8.000 8.000.000 7.000 7.000.000 số dư cuối 1.000 3.000 3.000.000 tháng hàng hóa B Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 1.000 1.500 1.500.000 Mua vào Xuất ra 1.000 600 600.000 900 900.000 CỘNG PS 600 600.000
  22. số dư cuối 1.000 900 900.000 tháng hàng hóa C Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 500 1.000 500.000 Mua vào 500 1.000 500.000 Xuất ra 500 1.200 600.000 800 400.000 CỘNG PS 1.000 500.000 1.200 600.000 số dư cuối 500 800 400.000 tháng hàng hóa D Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn Còn từ trích yếu giá nhập kho Xuất kho lại Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 1.000 500 500.000 Mua vào 1.000 500 500.000 Xuất ra 1.000 600 600.000 400 400.000 CỘNG PS 500 600 600.000 số dư cuối 1.000 500.000 400 400.000 tháng
  23. Bảng các tài khoản tổng hợp : Tênđối SDDK Phát sinh trong kì SDCK tượng SL ST Nhập Xuất SL ST SL ST SL ST Hàng 2000 2000.000 8.000 8.000.000 7000 7.000.000 3000 3.000.000 hóa A Hàng 1.500 1.500.000 600 600.000 900 900.000 hóa B Hàng 1.000 5.000.000 1.000 500.000 1.200 600.000 800 400.000 hóa C Hàng 500 500.000 500 500.000 600 600.000 400 400.000 hóa D Bài 26: 1.NỢ 112 : 500 CÓ 131 : 500 2. NỢ 111: 300 CÓ 131 : 300 3. NỢ 113: 500 CÓ 511: 500 4. NỢ 111 : 400 CÓ 131(D) : 400 5. NỢ 311(B): 500 CÓ 112 : 500 Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 ( sau nghiệp vụ này B đang thiếu doanh nghiệp 300) phải thu 6.NỢ 331: 200 CÓ 131: 200 Tước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu của A: 200 nhưng phải trả A: 300. Vậy sau khi bù trừ 200(đã thu đã trả), doanh nghiệp còn thiếu nợ A là: 100 7. NỢ 331(A): 100 CÓ 111 : 100 8. NỢ 152: 500 CÓ 331(A): 500 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản: Phải thu của khách hàng(131) Tên người mua A: Ngày Chứng từ Diễn giải Số tiền ghi sổ Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 0 3 Bán hàng chưa thu tiền 200
  24. 6 Thanh toán bù trừ( đã thu) 200 Cộng số phát sinh 200 200 Số dư cuối tháng1/2008 0 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải thu khách hàng (131) Tên người mua C Ngày Chứng từ Diễn giải Số tiền ghi sổ Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 500 1 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 500 3 Bán hàng thu tiền 300 Cộng số phát sinh 300 500 Số dư cuối tháng 1/2008 300 Tên người mua D: Ngày Chứng từ Diễn giải Số tiền ghi sổ Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 300 2 Khách hàng trả nợ bằng tiển mặt 300 4 Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh 400 nghiệp Cộng số phát sinh 0 700 Số dư cuối tháng 1/2008 400 Bảng kê tình hình thanh toán với người mua Tài khoản : Phải thu khách hàng(131) tháng 1/2008 Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ hàng 1 A 0 200 200 0 2 B 500 300 500 300 3 C 300 0 700 400 Cộng phát sinh 800 500 1.400 300 400 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải trả người bán (331) Tên người bán A Ngày Chứng từ Diễn giải Số tiền ghi sổ Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 300 6 Thanh toán bù trừ (đã trả) 200 7 Thanh toán nợ bằng tiền mặt 100 8 Mua vật liệu chưa thanh toán 500 Cộng số phát sinh 300 500
  25. Số dư cuối tháng 1/2008 500 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải trả cho người bán (331) Tên người bán B Ngày Chứng từ Số tiền Diễn giải ghi sổ Số ngày Nợ Có Số dư đầu tháng 1/2008 200 Trả người bán bằng TGNH 5 500 (200+300) Cộng số phát sinh 500 0 Số dư cuối tháng 1/2008 500 Bảng kê tình hình thanh toán với người bán Tài khoản: Phải trả cho người bán (331): Tên người bán Stt Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ hàng 1 A 300 300 500 500 2 B 200 500 0 300 Cộng phát sinh 500 800 500 300 500 Câu 27 Đơn vị tính :triệu đồng Mở tài khoản vào đầu tháng 2/20x1 Định khoản và phản ánh vào các tài khoản có lien quan 1. Nợ TK 211 : 30 Có TK 411 : 30 2. Nợ TK 331 : 50 Có TK : 112 :50 3. Nợ TK 111 :20 Có TK 112 : 20 4. Nợ TK 152 : 10 Có TK 111 : 10 5. Nợ TK 331 :20 Có TK 111 : 20
  26. Nợ Tiền mặt 111 Có 20 (4) 10 (3) 20 (5) 20 10 Nợ Tiền gửi ngân hàng 112 Có 180 50 (2) 20 (3) 110
  27. Nợ Nguyên liệu vật liệu 152 Có 140 (4) 10 150 Nợ Trả cho người bán 331 Có 90 (2) 50 (5) 20 20 Nợ Nguồn vốn kinh doanh 411 Có 480 30 (1) 510 Nợ TSCD “211” có SDĐK : 300 (1) 30 SDCK : 330
  28. Bài 28: 1. mở tài khoản vào đầu tháng, lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ: (1) khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 1.000.000đ nợ : tk tiền mặt (111) 300000 nợ : tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000 có: tk phải thu khách hàng (131) 1300000 (2) chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 500.000đ nợ: tk tạm ứng (141) 500000 có: tk tiền mặt (111) 500000 (3) nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu và 200.000đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền người bán nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000 nợ: tk công cụ, dụng cụ (153) 200000 có: tk phải trả người bán (331) 700000 (4) vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 1.000.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500000đ nợ: tk phải trả cho người bán (331) 1000000 nợ: tk phải trả khác (338) 500000 có: tk vay ngắn hạn (311) 1500000 (5) rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000đ nợ: tk tiền mặt (111) 300000 có: tk tiền gửi ngân hàng (112) 300000 (6) chi tiền mặt để trả lương cho công nhân 300.000đ nợ: trả người lao động (334) 300000 có: tk tiền mặt (111) 300000 (7) dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500.000đ và thanh toán cho nhà nước 500.000đ nợ: tk vay ngắn hạn (311) 500000 nợ: tk thanh toán nhà nước (333) 500000 có: tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000 (8) nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000 có: tk tạm ứng (141) 500000 (9) dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ nợ: tk lợi nhuận chưa phân phối (421) 1500000 có: tk nguồn vốn kinh doanh (411) 1000000 có: tk quỹ đầu tư phát triển (414) 500000 (10) nhận vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình có trị giá 35.000.000đ nợ: tk tài sản cố định hữu hình (211) 35000000 có: tk nguồn vốn kinh doanh (411) 35000000 (11) chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100.000đ nợ: tk phải trả (338) 100000 có: tk tiền mặt (111) 100000
  29. (12) nhập kho 100.000đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi ngân hàng nợ: công cụ, dụng cụ (153) 100000 có: tiền gửi ngân hàng (112) 100000 phản ánh vào các tài khoản: nợ tk tiền mặt (111) có 500000 (1) 300000 (2) 500000 Nợ tk tiền gửi ngân hàng có (1) 300000 (2) 300000 8500000 (11) 100000 Nợ nguyên vật liệu có 200000(1) 1000000 (5) 300000 4000000 (7)1000000 (3) 500000 (12) 100000 (8) 500000 8100000 5000000 Nợ phải thu khách hàng có 1500000 (1) 1300000 200000 Nợ tạm ứng có 500000 (2) 500000 (8) 500000 500000 Nợ công cụ, dụng cụ có 900000 (3) 200000 (13) 100 000 1200000 Nợ CPSXKDDD có 100000 Nợ hao mòn TSCD có 100000 4000000 4000000
  30. Nợ vay ngắn hạn có 3000000 (7) 500000 (4) 1500000 4000000 Nợ thuế và phải trả nhà nước có 800000 (7) 500000 300000 Nợ phải trả khác có 700000 (5) 500000 (11) 100000 100000 Nợ TSCDHH có 60000000 (10) 35000000 95000000 Nợ phải trả người bán có 1200000 (4) 1000000 (3) 700000 900000 Nợ phải trả công nhân viên có 300000 (6) 300000 0
  31. Nợ vốn kinh doanh có 63000000 (9) 1000000 (10) 35000000 99000000 Nợ quỹ đầu tư phát triển có 1000000 (9) 500000 1500000 Nợ lợi nhuận chưa phân phối có 2000000 (9) 1500000 500000 Bài 29: Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 200, chuyển vào tài khoản ngân hàng Nhận nguyên vật liệu do nhà nước cấp 400, gồm 300 nguyên vật liệu chính, 100 nguyên vật liệu phụ Mua nhiên liệu 200 bằng tiền mặt. Mua vật liệu chính 300 chưa trả người bán. Chi phí vật liệu phát sinh tăng 900, bao gồm vật liệu chính 700, vật liệu phụ 200. Chi phí nhiên liệu phát sinh tăng 100. Rút 100 tiền mặt trả người bán. Nợ Tk 152 Có Nợ Tk 152 (VL chính) Có SD 1.100 SD 600 (2) 400 900 (5) (2) 300 700 (5) (3) 200 100 (6) (4) 300 (4) 300 SD 1.000 SD 500 Nợ Tk 152(VL phụ) Có Nợ TK 152(Nhiên liệu) Có SD 300 SD 200 (2) 100 200 (5) (3) 200 100 (6) SD 200 SD 300
  32. Nợ Tk 111 Có Nợ Tk 331 Có SD 400 200 (3) (7) 100 300 (4) 100 (7) SD 100 Nợ Tk 112 Có Nợ Tk 311 Có SD 300 SD 300 (1) 200 200 (1) SD 500 SD 500 Nợ Tk 621 Có Nợ Tk 627 Có (5) 900 (6) 100 Nợ TK 331 Có SD: 300 600 (1) SD: 900 BÀI 30: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đầu tháng 6/20x1 - Nợ TK”tiền gởi ngân hàng” 10.000.000đ Có TK”phải trả cho người bán” 10.000.000đ - Nợ TK”nguyên liệu ,vật liệu” 20.000.000đ Có TK”nợ phải trả” 20.000.000đ - Nợ TK”phải trả cho người bán” 5.000.000đ Có Tk”tiền mặt” 5.000.000đ
  33. - Nợ Tk”công cụ ,dụng cụ” 1.000.000đ Có TK”nợ phải trả” 1.000.000đ Bảng CĐKT: Số Tài sản Nguồn vốn Số tiền tiền Tiền mặt 5 Phải trả người bán 21 Tiền gửi ngân hàng 20 NVKD 85 Nguyên vật liệu 20 Công cụ, dụng cụ 1 TSCĐHH 60 Tổng cộng TS 106 Tổng cộng NV 106 Bảng CĐTK: Phát sinh trong Kí Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ hiệu Tên tk kỳ tk Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 10 5 5 112 Tiền gửi ngân hàng 30 10 20 152 Nguyên vật liệu X 20 20 153 Công cụ, dụng cụ X 1 1 211 TSCĐHH 60 60 331 Phải trả người bán 15 15 21 21 441 Nguồn vốn kinh doanh 85 85 Tổng cộng 100 100 36 36 106 106
  34. Bảng tổng hợp chi tiết về khoản nợ phải trả người bán: Số dư Phát sinh trong kỳ Số dư Nợ PTNB đầu kỳ Nợ Có cuối kỳ Công ty A 8 8 20 20 Công ty B 5 5 0 Công ty C 2 2 1 1 Tổng cộng 15 15 21 21 Bài 31: Mở tài khoản: Nợ TK “111” Có 37.000.000 10.000.000 5.000.000 (3) (4) 12.000.000 10.000.000 (6) Nợ TK “334” Có (3) 5.000.000 5.000.000 7.000.000 Nợ TK “112” Có 0.000.000 20.000.000 6.000.000 (7) (6) 10.000.000 4.000.000 (8) Nợ TK “152” Có 20.000.000 5.000.000 (1) 2.000.000 7.000.000 Nợ TK “131” Có 15.000.000 12.000.000 (4) Nợ TK “211” Có 40.000.000 (5) 45.000.000 3.000.000 Nợ TK “156” Có 85.000.000 30.000.000 (7) 6.000.000 Nợ TK “311” Có (2) 10.000.000 20.000.000 36.000.000 (8) 4.000.000 2.000.000 (1) 8.000.000 Nợ TK “411” Có Nợ TK “311” Có 68.000.000 27.000.000 45.000.000 (5) 10.000.000 (2) 113.000.000
  35. Định khoản: 1.Mua vật liệu tiền chưa trả cho người bán 2.000.000đ Nợ 152: 2.000.000 Có 331: 2.000.000 2.Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 10.000.000đ Nợ 331: 10.000.000 Có 311: 10.000.000 3.Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 5.000.000đ Nợ 334: 5.000.000 Có 111: 5.000.000 4.Khách hàng trả nợ thu bằng tiền mặt 12.000.000đ Nợ 111: 12.000.000 Có 131: 12.000.000 5.Được cấp một tài sản cố định hữu hình, nguyên giá 45.000.000đ Nợ 211: 45.000.000 Có 411: 45.000.000 6.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000đ Nợ 112: 10.000.000 Có 111: 10.000.000 7.Mua hàng hóa 6.000.000đ, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nợ 156: 6.000.000 Có 112: 6.000.000 8.Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 4.000.000đ Nợ 331: 4.000.000 Có 112: 4.000.000 Bảng cân đối tài khoản cuối kỳ (Đơn vị tính:1000đ) Số tài Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Tên tài khoản khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 10.000 12.000 15.000 7.000 112 Tiền gửi ngân hàng 20.000 10.000 10.000 20.000 131 Phải thu của khách hàng 15.000 12.000 3.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 5.000 2.000 7.000 156 Hàng hóa 30.000 6.000 36.000 211 Tài sản cố định hữu hình 40.000 45.000 85.000 311 Vay ngắn hạn 27.000 10.000 37.000 331 Phải trả cho người bán 20.000 14.000 2.000 8.000 334 Phải trả người lao động 5.000 5.000 0 411 Nguồn vốn kinh doanh 68.000 45.000 113.000 Tổng cộng: 120.000 120.000 94.000 94.000 158.000 158.000
  36. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ (Đơn vị tính:1000đ) Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000 Tiền gửi ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000 Phải thu người mua 3.000 Phải trả người lao động 0 Nguyên liệu, vật liệu 7.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000 Hàng hóa 36.000 Tài sản cố định 85.000 Tổng tài sản 158.000 Tổng nguồn vốn 158.000 Bài 32 Tìm x: Tổng nguồn vốn = 5540triệu đồng Tổng tài sản = 470 + x Mà: tổng tài sản = tổng nguồn vốn  x = 5070 1. Định khoản: (1) Nợ TK 152 “NLVL”: 25 Có TK 331 “PTNB”: 25 (2) Nợ TK 112 “TGNH”: 32 Có TK 131 “PTCKH”: 32 (3) Nợ TK 155 “Thành phẩm”: 3 Có TK 154 “SP dở dang”:3 (4) Nợ TK 431 “Quỹ khen thưỏng”:2 Có TK 334 “PTCNV”: 2 (5) Nợ TK 211 “TSCĐHH”: 70 Có TK 341 “VDH”: 70 (6) Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ”: 3 Có TK 111 “Tiền mặt”: 3 (7) Nợ TK 334 “PTCNV”:2 Có TK 111 “Tiền mặt”: 2 (8) Nợ TK 333 “PNCNN”: 22 Nợ TK 331 “PTNB”:40 Có TK 112 “TGNH”: 62 (9) Nợ TK 112 “TGNH”: 60 Có TK 441”NVKD”:60 Sơ đồ:
  37. Nợ TK152 Có Nợ TK 331 Có 162 (8) 40 53 (1) 25 25 (1) 187 38 Nợ TK 112 Có Nợ TK 341 Có 330 62 (8) 70 (5) 400 Nợ TK 131 Có Nợ TK 334 Có (7) 2 47 32 (2) 5 15 2 (2) 5 Nợ TK 155 Có Nợ TK 333 Có 45 (8) 22 22 (3) 3 0 48
  38. Nợ TK 154 Có Nợ TK 441 Có 4 3 (3) 5000 1 60 (9) 5060 Nợ TK 211 Có Nợ TK 431 Có 5070 (4) 2 14 (5) 70 12 5140 Nợ TK 144 Có Nợ TK 111 Có 0 8 3 (6) (5) 3 3 2 (7) 3
  39. Bảng cân đối tài khoản tháng 01/ 20x2: Đơn vị tính: triệu đồng Số Tên TK Số dư ĐK Số PS Số dư CK TK Nợ Có Nợ Có Nợ Có 152 1. NLVL 162 25 187 112 2. TGNH 112 92 62 142 131 3. PTCKH 47 32 15 155 4. Thành phẩm 45 3 48 154 5. Sản phẩm dở dang 4 3 1 211 6. TSCĐHH 5070 70 5140 144 7. Cầm cố, ký quỹ, ký cược 0 3 3 111 8. Tiền mặt 8 5 3 2133 9. Bằng phát minh sang chế 90 90 141 10. Tạm ứng 2 2 331 11. Phải trả người bán 53 40 25 38 341 12. Vay dài hạn 330 70 400 334 13. Phải trả công nhân viên 5 2 2 5 333 14. Phải nộp cho nhà nước 22 22 0 441 15. Nguồn vốn kinh doanh 5000 60 5060 431 16. Quỹ khen thưởng 14 2 12 311 17. Vay ngắn hạn 110 110 421 18. Lợi nhuận chưa phân phối 6 6 Tổng cộng 5540 5540 259 259 5631 5631