Bài tập lớn Nền Móng

pdf 36 trang phuongnguyen 6830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập lớn Nền Móng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_nen_mong.pdf

Nội dung text: Bài tập lớn Nền Móng

  1. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng ĐỀ BÀI Số liệu đề bài: STT Z1 Z2 Z3 Z4 L1 L2 L3 L4 8 1,5 8 16 18 0H MH CH CH Sơ đồ tải trọng: Sơ đồ 1 C1 C2 C3 C2 C4 N1 N2 N3 N2 N4 M1 M2 M3 M2 M4 H1 H2 H3 H2 H4 4000 3000 3000 5000 Tải trọng tác dụng lên cột: CỘT C1 CỘT C2 CỘT C3 CỘT C4 N1 = 500 kN N2 = 1280 kN N3 = 1350 kN N4 = 650 kN M1 = 140 kN.m M2 = 100 kN.m M3 = -80 kN.m M4 = -120 kN.m H1 = 50 kN H2 = 40 kN H3 = 80 kN H4 = 50 kN 1
  2. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng PHẦN THUYẾT MINH PHẦN A THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ±0.000 I. Mặt cắt địa chất: 0 ĐẤT ĐẮP -1.500 1 2 3 4 5 OH 6 7 -8.000 8 9 10 11 MH 12 13 14 15 -16.000 16 17 -18.000 18 19 20 21 22 23 CH 24 25 26 27 28 29 -30.000 30 2
  3. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng - Địa chất được cấu tạo theo sơ đồ Loại đất Đất đắp 0H MH CH Chiều Sâu Zi 1,5 8 16 30 Bề dày Li 1,5 6,5 8 14 - Thống kê số liệu c,  (thí nghiệm cắt trực tiếp). - Dùng chương trình Excel ta vễ các đường đực trưng chống cắt cho từng lớp đất từ đĩ suy ra hệ số c và . a. Đối với lớp OH: - Từ phương trình: y = 0,0875x + 5,5833 ta suy ra được các hệ số c = 5,5833 kPa  = 50 s (kPa) t (kPa) ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG CHỐNG CẮT LỚP ĐẤT OH 10 6.5 THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP 20 7.0 Mẫu 1 30 8.0 10 6.5 y = 0.0875x + 5.5833 20 7.5 10.0 Mẫu 2 Mẫu 30 8.5 8.0 6.0 4.0 2.0 Ứng suất tiếp Ứng suất 0.0 0 10 20 30 40 Ứng suất nén 3
  4. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng b. Đối với lớp MH s (kPa) t (kPa) ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG CHỐNG CẮT LỚP ĐẤT OH 10 8.1 THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP 20 8.6 Mẫu 1 30 9.5 y = 0.075x + 7.2167 10 7.9 10 20 8.7 8 Mẫu 2 Mẫu 30 9.5 6 4 2 Ứng suất tiếp 0 0 10 20 30 40 Ứng suất nén Từ phương trình: y = 0,075x + 7,2167 ta suy ra được các hệ số c = 7,2167 kPa  = 40 17’ 4
  5. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng c. Đối với lớp CH s (kPa) t (kPa) ĐƯỜNG ĐẶC TRƯNG CHỐNG CẮT LỚP ĐẤT OH 25 18 THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP 50 20 Mẫu 1 75 23 y = 0.09x + 15.083 25 16 25 50 17 20 Mẫu 2 Mẫu 75 20 25 18 15 50 20 10 Mẫu 3 Mẫu 75 22 25 18 5 50 20 Ứng suất tiếp 0 Mẫu 4 75 23 0 20 40 60 80 Ứng suất nén Từ phương trình: y = 0,09x + 15,083 ta suy ra được các hệ số c = 15,083 kPa  = 50 8’ 5
  6. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng II. Thống kê số liệu nén lún a. Lớp OH Mẫu số 1 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén 2 s (kPa) e a (m /kN) a0 (kN /m2) 25 2.450 0.0080 0.00232 50 2.250 0.0040 0.00123 100 2.050 0.0030 0.00098 200 1.750 0.0015 0.00055 400 1.450 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP OH (MẪU 01) 3.0 2.5 2.0 1.5 Hệ số rỗng số Hệ 1.0 0.5 0.0 0 100 200 300 400 500 Áp lực nén 6
  7. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Mẫu số 2 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén s (kPa) e 2 2 a (m /kN) a0 (kN /m ) 25 2.650 0.0068 0.00186 50 2.480 0.0066 0.00190 100 2.150 0.0030 0.00095 200 1.850 0.0005 0.00018 400 1.750 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP OH (MẪU 02) 3.0 2.5 2.0 1.5 Hệsố rỗng 1.0 0.5 0.0 0 100 200 300 400 500 Áp lực nén Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta cĩ hệ số nén lún tương đối của lớp đất: a01 a02 a03 a04 0,00209 0,001565 0,000965 0,000365 7
  8. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng b. Lớp đất MH Mẫu số 1 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén s (kPa) e 2 2 a (m /kN) a0 (kN /m ) 25 2.290 0.0062 0.00187 50 2.136 0.0042 0.00133 100 1.928 0.0026 0.00088 200 1.670 0.0016 0.00060 400 1.350 800 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP MH (MẪU 01) 2.5 2.0 1.5 1.0 Hệ số rỗng số Hệ 0.5 0.0 0 100 200 300 400 500 Áp lực nén 8
  9. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Mẫu số 2 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén s 2 2 (kPa) e a (m /kN) a0 (kN /m ) 25 2.166 0.0056 0.00178 50 2.025 0.0040 0.00132 100 1.826 0.0027 0.00096 200 1.554 0.0014 0.00054 400 1.276 800 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP MH (MẪU 02) 2.5 2.0 1.5 1.0 Hệ số rỗng 0.5 0.0 0 200 400 600 Áp lực nén Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta cĩ hệ số nén lún tương đối của lớp đất: a01 a02 a03 a04 0,001825 0,001325 0,00092 0,00057 9
  10. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng c. Lớp đất CH Mẫu số 1 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén s (kPa) e 2 2 a (m /kN) a0 (kN/m ) 25 0.914 0.00128 0.000669 50 0.882 0.00076 0.000404 100 0.844 0.00052 0.000282 200 0.792 0.00027 0.000151 400 0.738 0.00014 0.000079 800 0.683 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP CH (MẪU 01) 1.0 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 Hệ rỗng Hệ số 0.3 0.2 0.1 0.0 0 200 400 600 800 1000 Áp lực nén 10
  11. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Mẫu số 2 Áp lực nén Hệ số rỗng Hệ số nén Hệ số nén s (kPa) e 2 2 a (m /kN) a0 (kN/m ) 25 0.954 0.00136 0.000696 50 0.920 0.00060 0.000313 100 0.890 0.00050 0.000265 200 0.840 0.00028 0.000152 400 0.784 0.00013 0.000074 800 0.731 ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN LỚP CH (MẪU 02) 1.2 1.0 0.8 0.6 0.4 Hệ rỗng Hệ số 0.2 0.0 0 200 400 600 800 1000 Áp lực nén Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta cĩ hệ số nén lún tương đối của lớp đất: a01 a02 a03 a04 a05 0,0006825 0,0003585 0,0002735 0,0001515 0,0000765 11
  12. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng III. Xác định các chỉ tiêu vật lý: a. Lớp đất OH: Giả thiết + Độ bão hịa G = 0,98 + Tỷ trọng hạt = 2,68 - Hệ số rỗng  được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa) 2,450 2,650  2,550 0 2 - Độ ẩm của đất: G. 0,98.2,550 W 0 0,93 2,68 - Dung trọng tự nhiên của đất: 1  1 0,93 3 3  t . n. .10.2,68 14,57kN / m với  n 10kN / m 1  0 1 2,550 - Theo giới hạn Atterberg ta chọn: + N = 65; D = 35 + Chỉ số dẻo A = N - D = 65 – 35 = 30   93 35 + Độ sệt B D 1,93 A 30 b. Lớp MH Giả thiết + Độ bão hịa G = 0,98 + Tỷ trọng hạt = 2,68 - Hệ số rỗng  được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa) 2,290 2,166  2,228 0 2 - Độ ẩm của đất: G. 0,98.2,228 W 0 0,81 2,68 - Dung trọng tự nhiên của đất: 1  1 0,81 3 3  t . n . .10.2,68 15,03kN / m với  n 10kN / m 1  0 1 2,228 - Theo giới hạn Atterberg ta chọn: + N = 65; D = 35 + Chỉ số dẻo A = N - D = 65 – 35 = 30   81 35 + Độ sệt B D 1,53 A 30 c. Lớp CH Giả thiết + Độ bão hịa G = 0,98 12
  13. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng + Tỷ trọng hạt = 2,68 - Hệ số rỗng  được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa) 0,914 0,954  0,934 0 2 - Độ ẩm của đất: G. 0,98.0,934 W 0 0,34 2,68 - Dung trọng tự nhiên của đất: 1  1 0,34 3 3  t . n . .10.2,68 18,57 kN / m với  n 10kN / m 1  0 1 0,934 - Theo giới hạn Atterberg ta chọn: + N = 55; D = 25 + Chỉ số dẻo A = N - D = 55 – 25 = 30   34 25 + Độ sệt B D 0,3 A 30 STT KÍ ĐỘ T ĐỘ ẨM HỆ SỐ TỶ ĐỘ BÃO GIỚI HẠN ATTERBERG ĐỘ CẮT TRỰC TIẾP 3 HIỆU SÂU (kN/m )  (%) RỖNG TRỌNG HỊA N D A SỆT C  G B (kPa)  0 0 Lớp 1 OH Z1 14,57 93 2,550 2,68 98 65 35 30 1,93 5,5833 5 0 Lớp 2 MH Z2 15,03 81 2,228 2,68 98 65 35 30 1,53 7,2167 4 17’ 0 Lớp 3 CH Z3 18,57 34 0,934 2,68 98 55 25 30 0,3 15,083 5 8’ 13
  14. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng PHẦN B THIẾT KẾ MĨNG BTCT PHƯƠNG ÁN 1 THIẾT KẾ MĨNG CỌC ĐÀI THẤP Chia tải trọng tác dụng lên mĩng gồm cĩ hai nhĩm: Nhĩm tải trọng lớn gồm cĩ: + Cột C2: N2 = 1280 kN M2 = 100 kN.m H2 = 40 kN + Cột C3: N3 = 1350 kN M3 = -80 kN.m H3 = 80 kN Nhĩm tải trọng nhỏ gồm cĩ: + Cột C1: N1 = 500 kN M1 = 140 kN.m H1 = 50 kN + Cột C4: N4 = 650 kN M4 = -120 kN.m H4 = 50 kN Hai cột được chọn để thiết kế mĩng là: Nhĩm tải trọng lớn (Thiết kế mĩng thứ 1) tt tt N1 1350kN M 1 80kN.m Nhĩm tải trọng nhỏ (Thiết kế mĩng thứ 2) tt tt N 2 650kN M 2 120kN.m Tải trọng ngang Hmax được lấy là tải trọng ngang lớn nhất trong các tải trọng ngang ở 4 cột. H max 80kN I. MĨNG THỨ NHẤT tt tt Tải trọng: N1 1350kN M 1 80kN.m 1. Chọn chiều sâu chơn mĩng: - Chiều sâu chơn mĩng được chọn để thỏa điều kiện về mĩng cọc đài thấp. 2.H max hm 0,7.tg 45 . 2  '.Bd - Sau khi thi cơng ta đắp lại lớp đất cĩ  = 14,5 kN/m3;  = 50 3000 - Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m, Khi thi công đài ta sẽ đập bỏ 5 2.80 h 0,7.tg 45 . 3,01m 1300 m 2 14,57 10 .1,5 1100 Ta chọn chiều sâu chơn mĩng là 3,1m. 2. Chọn kích thước cọc: - Kích thước cọc được chọn là 35x35 sắt 420 + 418 100 2 ; mác bêtơng là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 kg/cm = 270000 kPa 14
  15. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng - Chọn cọc dài 25m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 9 m và hai đoạn 8m - Theo qui định đoạn cọc chơn vào trong đài phải lớn hơn 2D (D là đường kính cọc) và khơng lớn hơn 120cm với đầu cọc nguyên nên ta chọn đoạn chơn cọc vào trong đài là 1,1m khi thu cơng đài ta sẽ đập bỏ đoạn chơn vào đài là 1m và giữ nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m. - Khả năng tải cọc theo vật liệu: 4 PVL 0,8. Ra .Fa Rn.Fc 0,8. 270000.23,1.10 13000.0,35.0,35 1773kN 3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền: 3.1 Tính theo phương pháp tra bảng: Qtc mR.qm.Fc um f . fsi .Li Với: mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét. mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hơng. 2 qm = 532 T/m là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu mũi cọc là 27m. 2 2 Diện tích cọc: Fc = 0,35 = 0,1225 m Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m Lớp thứ 1 (lớp OH). L1 8 3,1 4,9m 4,9 Z 3,1 5,55m 1 2 B = 1,93 > 1 ta chọn f si C 5,5833 Lớp thứ 2 (lớp MH). L2 8m 8 Z 8 12m 2 2 B = 1,53 > 1 ta chọn f si C 7,2167 Lớp thứ 3 (lớp CH). L3 11m 11 Z 16 21,5m 3 2 B = 0,3 2 Tra bảng ta được fsi 5,75T/m 2 Qtc 0,7.532.0,1225 1.1,4. 0,55833.4,9 0,72167.8 0,575.11 66,4T / m 664kPa - Giá trị sử dụng của cọc: Qtc 664 Qa 402kPa kat 1,65 3.2 Tính theo cơng thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998) Qu Qm Q f qm.Fc u fsi .Li Với qm c.Nc  '.Zm.N q 0 - Tại mũi cọc gĩc  = 5 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8 15
  16. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 2  '.Zm 14,57 10 .8 15,03 10 .8 18,57 10 .11 171kN / m 2 0 qm 15,083.16 171.1,8 549kN / m 2 Qm qm .Fc 549.0,35 67,3kN Đoạn cọc ngàm ĐẤT ĐẮP 3,1m vào trong đài Q f u. fsi .Li - Khả năng bám trượt bên hơng fs: 1 ' Z = 5,55m fsi Ca  z .ks.tg a Lớp đất thứ 1 (lớp OH) OH L1 8 3,1 4,9m 1 2 4,9 L = 4,9m Z 3,1 5,55m Z =12m 1 2 '  z1 14,57 10 .5,55 25,4kPa 8m Ca 0,7.C 0,7.5,5833 3,91kPa 0 0 a 0,7. 0,7.5 3 30' 0 ks 1,4. 1 sin 5 1,28 0 fsi 3,91 25,4.1,28.tg3 30' 5,9kPa 3 z = 21,5m MH Lớp đất thứ 2 (lớp MH) 2 L =8m L2 8m 8 Z 8 12m 2 2 '  z2 14,57 10 .8 15,03 10 .4 56,68kPa Ca 0,7.C 0,7.7,2167 5,05kPa 16m 0 0 a 0,7. 0,7.4 17' 3 0 ks 1,4. 1 sin 4 17' 1,3 0 fsi 5,05 56,68.1,3.tg3 8,9kPa Lớp đất thứ 3 (lớp CH) L3 11m 11 Z 16 21,5m 3 2 3 ' L = 11m  z3 14,57 10 .8 15,03 10 .8 18,57 10 .5,5 124kPa Ca 0,7.C 0,7.15,083 10,56kPa 0 0 CH a 0,7. 0,7.5 8' 3 35' 0 ks 1,4. 1 sin 5 8' 1,27 0 fsi 10,56 124.1,27.tg3 35' 20,4kPa Q f 4.0,35. 5,9.4,9 8,9.8 20,4.11 454,3kN Qu Qm Q f 67,3 454,3 521,6kN 16 30m
  17. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Q Q 67,3 454,3 Q m f 250kN L' = 2,55m a 3 2 3 2 3,1m - Ta chọn giá trị sử dụng cọc Pc 250kN - Xác định số lượng cọc trong mĩng. N tt 1350 n 1,4 1,4. 7,56 Pc 250 - Chọn số lượng cọc là 8 bố tria như hình vẽ. x1 = x6 = - 1,1 x2 = x7 = 0 x3 = x8 = 1,1 x4 = - 0,55 x5 = 0,55 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  xi 2.x1 2x3 x4 x5 2. 1,1 2.1,1 0,55 0,55 5,445m 3000 y 1 350 2 3 350 4 5 2600 x c 6 7 8 z = 23,9m - Bề dài của đài là: Lđ = 3m - Bề rộng của đài là: Bđ = 2,6m - Khối lượng mĩng khối quy ước của mĩng tại đáy đài: ' Wqu Bd .Ld .hm. tb 3.2,6.3,1. 22 10 290kN - Tải trọng tác dụng: tt tt Nd N1 Wqu 1350 290 1640kN tt tt M d M1 80kN.m - Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc tt Nd 1640 Ptb 205kN CH n 8 tt M d .x1 80. 1,1 P1 P6 Ptb 2 205 189kN tc N1  xi 5,445 tt M d .x2 80.0 tc M1 P2 P7 Ptb 2 205 205kN  xi 5,445 tt M d .x3 80.1,1 Lm =3,6m P3 P8 Ptb 2 205 221kN  xi 5,445 tt M d .x4 80. 0,55 P4 Ptb 2 205 197kN  xi 5,445 17
  18. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng tt M d .x5 80.0,55 P5 Ptb 2 205 213kN  xi 5,445 Pmax 221kN Pc 259kN Pmin 189kN 0 - Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc - Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn N tt 1350 N tc 1125kN 1,2 1,2 M tt 80 M tc 66,7kN.m 1,2 1,2 - Xác định mĩng khối quy ước tại mũi cọc. - Tính tb ma sát của các lớp đất bên hơng cọc. 0 0 0 1.L1 2.L2 3.L3 8.5 8.4 17' 11.5 8' 0 tb 4 50' L1 L2 L3 8 8 11 4050' tb 01012' 4 4 0,35 0,35 L' 2,2 2,55m 2 2 0,35 0,35 B' 1,8 2,15m 2 2 - Ta cĩ: 0 Lm L' 2.tg .Zc 2,55 2.23,9.tg 01 12' 3,6 4 0 Bm B' 2.tg .Zc 2,15 2.23,9.tg 01 12' 3,2 4 - Mĩng khối quy ước tại mũi cọc Wqu 3,6.3,2.27. 22 10 3732kN - Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống: tc tc Nm N Wqu 1125 3732 4857kN tc tc M m M 66,7kN.m - Xác định độ lệch tâm. tc M m 66,7 e tc 0,014 Nm 4857 - Áp lực trung bình tại mũi cọc. N tc 4857 ptb m 422kPa Bm.Lm 3,6.3,2 - Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc: 6.e 6.0,014 tb pmax  . 1 422. 1 432kPa Lm 3,6 - Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc. 18
  19. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng m .m Rtc 1 2 . A.B . ' B.Z . ' D.c k tc m II m I - Tại mũi cọc  = 508’ tra bảng ta được A = 0,083; B = 1,32; D = 3,62 ' 3  II 18,57 10 8,57kN / m là dung trọng đất ở dưới mũi cọc cĩ xét đến đẩy nổi - Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1 1,2.1,1 Rtc . 0,083.3,2.8,57 1,32.171 3,62.15,083 373kPa 1 tc  max 432kPa 1,2R 1,2.373 447,6kPa - Tính ứng suất do trọng lượng bản thân bt  0  '.zm 171kPa - Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 0,8m bt bt ' 1  0 1.h1 171 18,57 10 .0,8 177,856kPa bt bt '  2 1  2.h2 177,856 18,57 10 .0,8 184,712kPa bt bt '  3  2  3.h3 184,712 18,57 10 .0,8 191,568kPa bt bt '  4  3  4.h4 191,568 18,57 10 .0,8 198,424kPa bt bt '  5  4  5.h5 198,424 18,57 10 .0,8 205,28kPa bt bt '  6  5  6.h6 205,28 18,57 10 .0,8 212,136kPa bt bt '  7  6  7.h7 212,136 18,57 10 .0,8 218,992kPa - Ứng suất gây lún tại mũi cọc gl tb bt  0 p  0 422 171 251kPa Tại vị trí 1: L Z 0,8 1,125; 0,25 =>k0 = 0,929 B Bm 3,2 gl gl 1 k0. 0 0,929.251 233,179kPa Tại vị trí 2: 0=171kPa 0=251kPa L Z 0,8 0,8 0 1,125; 0,5 =>k0 = 1=177,856kPa 1=233,179kPa B Bm 32 1 2=184,712kPa 2=182,477kPa 0,727 2 gl gl  k . 0,727.251 182,477kPa 3=191,568kPa 3=130,52kPa 2 0 0 3 Tại vị trí 3: 4=198,424kPa 4=91,615kPa 4 5=205,28kPa 5=66,264kPa 5 6=212,136kPa 6=49,949kPa 19 6 7=218,992kPa 7=38,152kPa 7
  20. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng L Z 0,8 0,8 0,8 1,125; 0,75 =>k0 = 0,52 B Bm 3,2 gl gl  3 k0. 0 0,52.251 130,52kPa Tại vị trí 4: L Z 0,8 0,8 0,8 0,8 1,125; 1 =>k0 = 0,365 B Bm 3,2 gl gl  4 k0. 0 0,365.251 91,615kPa Tại vị trí 5: L Z 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1,125; 1,25 => k0 = 0,264 B Bm 3,2 gl gl  5 k0. 0 0,264.251 66,264kPa Tại vị trí 6: L Z 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1,125; 1,5 => k0 = 0,199 B Bm 3,2 gl gl  6 k0. 0 0,199.251 49,949kPa Tại vị trí 7: L Z 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1,125; 1,75 => k0 = 0,152 B Bm 3,2 gl gl  6 k0. 0 0,152.251 38,152kPa bt gl - Ta cĩ: 0,2. 7 0,2.223,347 44,7kPa  7 38,4kPa nên ta ngừng tính lún tại vị trí này. - Tính E0. 0 0,8 E0 5281kPa a0 0,0001515 - Với hệ số rỗng  0,934 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4  gl  gl 251 233,179  gl 0 1 242,1kPa tb1 2 2  gl  gl 233,179 182,477  gl 1 2 207,8kPa tb2 2 2  gl  gl 182,477 130,52  gl 2 3 156,5kPa tb3 2 2  gl  gl 130,52 91,615  gl 3 4 111,1kPa tb4 2 2  gl  gl 91,615 66,264  gl 4 5 78,9kPa tb5 2 2  gl  gl 66,264 49,949  gl 5 6 58,1kPa tb6 2 2  gl  gl 49,949 38,152  gl 6 7 44,05kPa tb7 2 2 20
  21. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng  S 0 .  gl .h E  tbi i 0 0,8 . 242,1.0,8 207,8.0,8 156,5.0,8 111,1.0,8 78,9.0,8 58,1.0,8 44,05.0,8 0,032m 5281.3,4 S 3,2cm Sgh  8cm - Giả thiết cột cĩ kích thước 0,3 x 0,5 = 1,15m2 B b 2,6 0,3 - Chọn: h d c 1,15m 0 2 2 L a 3,0 0,5 - Chọn: h d c 1,25m 0 2 2 - Chọn h0 = 1,25m và lớp bêtơng bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là 1,4m 4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng - Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên khơng cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. 5. Thiết kế cốt thép mĩng. - Kích thước cột là 30x50 Tính cốt thép dọc 45° M 0,3.P5 0,8. P3 P8 0,3.213 0,85. 221 221 439,6kN 850 1250 300 M 439,6 3 2 2 Fa 1,45.10 m 14,5cm 0,9.Ra.h0 0,9.270000.1,25 2 Chọn 1614a175 (Fa = 24,624cm ) 150 Tính cốt thép ngang M 0,75. P6 P7 P8 0,75. 189 205 221 461,25kN M 461,25 3 2 2 Fa 1,52.10 m 15,2cm 0,9.Ra.h0 0,9.270000.1,25 2 Chọn 1614a160 (Fa = 24,624cm ) 45° 1250 750 150 21
  22. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 3000 45° 45° 14a160 1250 500 300 2600 150 14a175 14a175 II. MĨNG THỨ HAI tt tt Tải trọng: N2 650kN M 2 120 kN.m 1. Chọn chiều sâu chơn mĩng: - Chiều sâu chơn mĩng được chọn để thỏa điều kiện về mĩng cọc đài thấp. 2.H max hm 0,7.tg 45 . 2  '.Bd - Sau khi thi cơng ta đắp lại lớp đất cĩ  = 14,57 kN/m3;  = 50 - Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m, 5 2.80 hm 0,7.tg 45 . 3,01m 2 14,57 10 .1,5 Ta chọn chiều sâu chơn mĩng là 3,1m. 2. Chọn kích thước cọc: - Kích thước cọc được chọn là 35x35 sắt 420 + Khi thi công đài 418 ; mác bêtơng là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 ta sẽ đập bỏ kg/cm2 = 270000 kPa - Chọn cọc dài 26m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 8 m và hai đoạn 9m. 1000 - Theo qui định đoạn cọc chơn vào trong đài phải lớn 800 hơn 2D (D là đường kính cọc) và khơng lớn hơn 120cm với đầu cọc nguyên nên ta chọn đoạn chơn cọc vào trong đài là 1,1m khi thi cơng đài ta sẽ đập bỏ đoạn chơn vào đài là 1m và giữ 100 nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m 22
  23. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng - Khả năng tải cọc theo vật liệu: 4 PVL 0,8. Ra .Fa Rn.Fc 0,8. 270000.23,1.10 13000.0,35.0,35 1773kN 3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền: 3.1 Tính theo phương pháp tra bảng Qtc mR.qm.Fc um f . fsi .Li Với: mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét. mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hơng. 2 qm = 538 T/m là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu mũi cọc là 28m. 2 2 Diện tích cọc: Fc = 0,35 = 0,1225 m Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m 0 Lớp thứ 1 (lớp OH). Đoạn cọc ngàm ĐẤT ĐẮP 3,1m vào trong đài L1 8 3,1 4,9m 1 4,9 Z = 5,55m Z 3,1 5,55m 1 2 OH B = 1,93 > 1 ta chọn f si C 5,5833 1 2 L = 4,9m Lớp thứ 2 (lớp MH). Z = 12m 8m L2 8m 8 Z 8 12m 2 2 B = 1,53 > 1 ta chọn f C 7,2167 3 si z = 22m MH 2 Lớp thứ 3 (lớp CH). L = 8m L3 12m 12 Z3 16 22m 2 16m B = 0,3 2 Tra bảng ta được fsi 5,8T/m 2 Qtc 0,7.538.0,1225 1.1,4. 0,55833.4,9 0,72167.8 0,58.12 67,8T / m 678kPa - Giá trị sử dụng của cọc: Qtc 678 3 Qa 387kPa L =12m kat 1,75 CH 30m 3.2 Tính theo cơng thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998) Qu Qm Q f qm.Fc u fsi .Li Với qm c.Nc  '.Zm.N q 23
  24. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 0 y - Tại mũi cọc gĩc  = 5 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8 2  '.Z 14,57 10 .8 15,03 10 .8 18,57 10 .12 179,64kN / m m 1 2 2 qm 15,083.16 179,64.1,8 564,68kN / m 2 Q q .F 564,68.0,35 69,2kN m m c x Q f u. fsi .Li 3 4 - Khả năng bám trượt bên hơng fs: ' fsi Ca  z .ks.tg a Lớp đất thứ 1 (lớp OH) 3,1m L1 8 3,1 4,9m 4,9 Z 3,1 5,55m 1 2 '  z1 14,57 10 .5,55 25,4kPa Ca 0,7.C 0,7.5,5833 3,91kPa 0 0 a 0,7. 0,7.5 3 30' 0 ks 1,4. 1 sin 5 1,28 0 fsi 3,91 25,4.1,28.tg3 30' 5,9kPa Lớp đất thứ 2 (lớp MH) L2 8m 8 Z 8 12m 2 2 '  z2 14,57 10 .8 15,03 10 .4 56,68kPa Ca 0,7.C 0,7.7,2167 5,05kPa 0 0 a 0,7. 0,7.4 17' 3 0 c ks 1,4. 1 sin 4 17' 1,3 z= 23,9m 0 fsi 5,05 56,68.1,3.tg3 8,9kPa Lớp đất thứ 3 (lớp CH) L3 12m 12 Z 16 22m 3 2 '  z3 14,57 10 .8 15,03 10 .8 18,57 10 .6 128,22kPa Ca 0,7.C 0,7.15,083 10,56kPa 0 0 a 0,7. 0,7.5 8' 3 35' CH 0 ks 1,4. 1 sin 5 8' 1,27 0 f 10,56 128,22.1,27.tg3 35' 20,8kPa tc si N1 tc M1 Q f 4.0,35. 5,9.4,9 8,9.8 20,8.12 489,6kN Qu Qm Q f 69,2 489,6 558,8kN Lm =3,6m 24
  25. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Q Q 69,2 489,6 Q m f 268kN a 3 2 3 2 - Ta chọn giá trị sử dụng cọc Pc 268kN - Xác định số lượng cọc trong mĩng. N tt 650 n 1,4 1,4. 3,4 Pc 268 - Chọn số lượng cọc là 4 bố trí như hình vẽ. x1 = x3 = - 0,525 x2 = x4 = 0,525 2 2 2 2 2 2  xi 2.x1 2x2 2. 0,525 2.0,525 1,1025m - Bề dài của đài là: Lđ = 1,8m - Bề rộng của đài là: Bđ = 1,8m - Khối lượng mĩng khối quy ước của mĩng tại đáy đài: ' Wqu Bd .Ld .hm. tb 1,8.1,8.3,1. 22 10 121kN - Tải trọng tác dụng tt tt Nd N2 Wqu 650 121 771kN tt tt M d M 2 120kN.m - Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc N tt 771 P d 192,75kN tb n 4 tt M d .x1 120. 0,525 P1 P3 Ptb 2 192,75 136kN  xi 1,1025 tt M d .x2 120.0,525 P2 P4 Ptb 2 192,75 250kN  xi 1,1025 Pmax 250kN Pc Pmin 122,8kN 0 - Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc - Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn N tt 650 N tc 542kN 1,2 1,2 tt gl M 120 0=179,64kPa 0=243,36kPa M tc 100kN.m 0 gl 1,2 1,2 1 1=188,21kPa  =194,688kPa - Xác định mĩng khối quy ước tại mũi cọc. 1 gl 2=196,78kPa 2=109,512kPa - Tính tb ma sát của các lớp đất bên hơng cọc. 2 0 0 0 gl .L .L .L 8.5 8.4 17' 12.5 8' 3=205,35kPa 3=63,274kPa 1 1 2 2 3 3 4052' 3 tb gl L L L 8 8 12 4=213,92kPa 4=38,938kPa 1 2 3 4 4052' tb 01013' 4 4 25
  26. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng 0,35 0,35 L' 1,05 1,4m 2 2 0,35 0,35 B' 1,05 1,4m 2 2 - Ta cĩ: 0 Lm L' 2.Zc .tg 1,4 2.24,9.tg 01 13' 2,5 4 0 Bm B' 2.Zc .tg 1,4 2.24,9.tg 01 13' 2,5 4 - Mĩng khối quy ước tại mũi cọc Wqu 2,5.2,5.28. 22 10 2100kN - Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống: tc tc Nm N Wqu 542 2100 2642kN tc tc M m M 100kN.m - Xác định độ lệch tâm. tc M m 100 e tc 0,038 Nm 2642 - Áp lực trung bình tại mũi cọc. N tc 2642 ptb m 423kPa Bm.Lm 2,5.2,5 - Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc: 6.e 6.0,038 tb pmax  . 1 423. 1 462kPa Lm 2,5 - Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc. m .m Rtc 1 2 . A.B . ' B.Z . ' D.c k tc m II m I - Tại mũi cọc  = 508’ tra bảng ta được A = 0,083; B = 1,32; D = 3,62 ' 3  II 18,57 10 8,57kN / m là dung trọng đất ở dưới mũi cọc cĩ xét đến đẩy nổi - Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1 1,2.1,1 Rtc . 0,083.2,5.8,57 1,32.179,64 3,62.15,083 387kPa 1 tc  max 462kPa 1,2R 1,2.387 464,4kPa - Tính ứng suất do trọng lượng bản thân bt  0  '.zm 179,64kPa - Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 1m bt bt ' 1  0 1.h1 179,64 18,57 10 .1 188,21kPa bt bt '  2 1  2.h2 188,21 18,57 10 .1 196,78kPa bt bt '  3  2  3.h3 196,78 18,57 10 .1 205,35kPa bt bt '  4  3  4.h4 205,35 18,57 10 .1 213,92kPa - Ứng suất gây lún tại mũi cọc gl tb bt  0 p  0 423 179,64 243,36kPa 26
  27. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Tại vị trí 1: L Z 1 1; 0,4 => k0 = 0,8 B Bm 2,5 gl gl 1 k0. 0 0,8.243,36 194,688kPa Tại vị trí 2: L Z 1 1 1; 0,8 => k0 = 0,45 B Bm 2,5 gl gl  2 k0. 0 0,45.243,36 109,512kPa Tại vị trí 3: L Z 1 1 1 1; 1,2 => k0 = 0,26 B Bm 2,5 gl gl  3 k0. 0 0,26.243,36 63,274kPa Tại vị trí 4: L Z 1 1 1 1 1; 1,6 => k0 = 0,16 B Bm 2,5 gl gl  4 k0. 0 0,16.243,36 38,938kPa bt gl - Ta cĩ: 0,2. 4 0,2.213,92 42,784kPa  6 38,938kPa nên ta ngừng tính lún tại vị trí này. - Tính E0. 0 0,8 E0 5281kPa a0 0,0001515 - Với hệ số rỗng  0,934 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4  gl  gl 243,36 194,688  gl 0 1 219,024kPa tb1 2 2  gl  gl 194,688 109,512  gl 1 2 152,1kPa tb2 2 2  gl  gl 109,512 63,274  gl 2 3 86,393kPa tb3 2 2  gl  gl 63,274 38,938  gl 3 4 51,106kPa tb4 2 2  S 0 .  gl .h E  tbi i 0 0,8 . 219,024.1 152,1.1 86,393.1 51,106.1 0,023m 5281.3,4 S 2,3cm S gh  8cm - Giả thiết cột cĩ kích thước 0,3 x 0,3 = 0,09m2 B b 1,8 0,3 - Chọn h d c 0,75m 0 2 2 - Chọn h0 = 0,75m và lớp bêtơng bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là 0,9m. 4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 27
  28. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng - Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên khơng cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. 5. Thiết kế cốt thép mĩng. - Chọn kích thước cột là 30x30 - Tính cốt thép dọc M 0,375.pmax 0,375.250 93,75kN M 93,75 3 2 2 Fa 0,51.10 m 5,1cm 0,9.Ra.h0 0,9.270000.0,75 2 Chọn 1114a200 (Fa = 16,929cm ) - Tính cốt thép ngang: Do mĩng cĩ hình vuơng nên cốt thép ngang tương tự cốt thép dọc. 1800 45° 45° 750 1800 150 6. Kiểm tra cẩu lắp cọc và chi tiết cấu tạo cọc. a. Mĩc cẩu. Móc cẩu Móc cẩu Đối với cọc dài 8m Nếu dùng 2 mĩc cẩu: - Tiết diện của cọc: F 0,35.0,35 0,1225m2 - Trọng lượng của cọc: q n.Fc . bt 1,2.0,1225.25.1 3,675kN / m - Khi vận chuyển cọc 28
  29. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng + Mơmen cho hai mĩc cẩu tại trí 0,2L. q.L2 3,675.82 M 4,704kN.m 50 50 - Chính mĩc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi cơng nên mơmen tính cốt thép để kiểm tra là: q.L2 3,675.82 M 9,408kN.m 25 25 - Tính cốt thép: 9,408 F 1,17.104 m2 1,17cm2 a 0,9.270000. 0,35 0,02 Nếu dùng một mĩc cẩu: + Mơmen cho mĩc cẩu tại trí 0,29L. q.L2 3,675.82 M 9,8kN.m 24 24 - Tính diện tích cốt thép. M F 1,22.104 m2 1,22cm2 a 0,9.270000. 0,35 0,02 Đối với cọc dài 9m - Tiết diện của cọc: F 0,35.0,35 0,1225m2 - Trọng lượng của cọc: q n.Fc . bt 1,2.0,1225.25.1 3,675kN / m - Khi vận chuyển cọc 29
  30. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng + Mơmen cho hai mĩc cẩu tại trí 0,2L. q.L2 3,675.92 M 5,9535kN.m 50 50 - Chính mĩc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi cơng nên mơmen tính cốt thép để kiểm tra là: q.L2 3,675.92 M 11,907kN.m 25 25 - Tính cốt thép: 11,907 F 1,48.104 m2 1,14cm2 a 0,9.270000. 0,35 0,02 Nếu dùng một mĩc cẩu: + Mơmen cho mĩc cẩu tại trí 0,29L. q.L2 3,675.92 M 12,4kN.m 24 24 - Tính diện tích cốt thép. 12,4 F 1,55.104 m2 1,55cm2 a 0,9.270000. 0,35 0,02 So sánh hai phương án sử dụng 1 mĩc cẩu và hai mĩc cẩu ta thấy phương án 1 mĩc cẩu khả thi hơn vì vừa dẽ dàng vận chuyển (cĩ 2 mĩc cẩu), mà khi tính ra diện tích cốt thép ngay chổ mĩc cẩu cũng kinh tế hơn do cĩ diện tích cốt thép nhỏ hơn. 30
  31. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng THIẾT KẾ MĨNG BĂNG Sơ đồ tải trọng. Chọn cọc cĩ tiết diện 35x35cm, 2 đoạn dài 9m và 1 đoạn dài 8m. cọc bố trí theo hàng. Sức chịu tải của một cọc là: 1 1 Q . c.N .F u.c.L . 15,083.16.0,352 4.0,35.15,083.25 279kN a HSAT c c c 2 Chọn số lượng cọc. N 2.N N N 500 2.1280 1350 650 n 1,4. 1 2 3 4 1,4. 25,4 Qa 279 Chọn n = 26 cọc bố trí như hình vẽ. Hợp lực:  N N1 2.N 2 N3 N4 500 2.1280 1350 650 5060kN Vị trí lệch tâm của tổng lực: 500.7,5 1280.3,5 1350.0,5 1280.2,5 650.7,5 x 0,164 5060 Tọa độ của các đầu cọc so với tâm mĩng. x1 8,15m ; x2 6,65m ; x3 5,15m ; x4 3,85m ; x5 2,65m ; x6 1,45m ; x7 0,25m x8 0,95m ; x9 2,15m ; x10 3,35m ; x11 4,95m ; x12 6,65m ; x13 8,15m  xi 1,95m Vị trí tâm các đầu cọc so với đài mĩng. 1,95 x 0,15m c 13 Vị trí của lực N1: a1 7,5 0,15 7,35m Vị trí của lực N2 bên trái: a2T 3,5 0,15 3,35m Vị trí của lực N3: a3 0,5 0,15 0,35m Vị trí của lực N2 bên phải: a2P 2,5 0,15 2,65m Vị trí của lực N4: a4 7,5 0,15 7,65m Chuyển tọa độ các đầu cọc về trọng tâm C. ' x1 x1 0,15 8,15 0,15 8m ' x2 x2 0,15 6,65 0,15 6,5m ' x3 x3 0,15 5,15 0,15 5m ' x4 x4 0,15 3,85 0,15 3,7m ' x5 x5 0,15 2,65 0,15 2,5m ' x6 x6 0,15 1,45 0,15 1,3m 31
  32. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng ' x7 x7 0,15 0,25 0,15 0,1m ' x8 x8 0,15 0,95 0,15 1,1m ' x9 x9 0,15 2,15 0,15 2,3m ' x10 x10 0,15 3,35 0,15 3,5m ' x11 x11 0,15 4,95 0,15 5,1m ' x12 x12 0,15 6,65 0,15 6,8m ' x13 x13 0,15 8,15 0,15 8,3m '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2 '2  xi 2. x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13 2. 8 2 6,5 2 5 2 3,7 2 2,5 2 1,3 2 0,1 2 1,12 2,32 3,52 5,12 6,82 8,32  625,56 3 Trọng lượng mĩng khối quy ước với kích thước đài rộng là 2m và dài 17m, lấy tb = 23kN/m . trọng lượng này được phân bổ về 5 tải trọng N1, N2, N3, N4, N5 theo tỷ lệ 2 cho N1, 4 cho N2, 4,5 cho N3, 2,5 cho N4. Chọn hm = 3m N1 500 2.2.3. 23 10 656kN N2T 1280 4.2.3. 23 10 1592kN N3 1350 4,5.2.3. 23 10 1701kN N2P 1280 4.2.3. 23 10 1592kN N4 650 2,5.2.3. 23 10 845kN Tổng tải trọng:  N 656 1592 1701 1592 845 6386kN Đưa về trọng tâm C kèm theo mơmen. M 656.7,35 1592.3,35 1701.0,35 1592.2,65 845.7,65 67,1kN.m Tải trọng bình quân tác dụng lên cọc: 6386 P 245,6kN tb 26 M 67,1 2 0,107 x 625,56  i Lực tác dụng lên đầu cọc. P1 245,6 0,107.8 246kN P2 245,6 0,107.6,5 246kN P3 245,6 0,107.5 246kN P4 245,6 0,107.3,7 246kN P5 245,6 0,107.2,5 246kN P6 245,6 0,107.1,3 246kN P7 245,6 0,107.0,1 246kN P8 245,6 0,107.1,1 245kN P9 245,6 0,107.2,3 245kN P10 245,6 0,107.3,5 245kN P11 245,6 0,107.5,1 245kN 32
  33. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng P12 245,6 0,107.6,8 245kN P13 245,6 0,107.8,3 245kN Tính và vẽ biểu đồ lực cắt Q. Tại 1: T Q1 0 P Q1 2.246 492kN Tại 1’: T Q1' 492kN P Q1' 492 656 164kN Tại 2: T Q2 164kN P Q2 164 2.246 328kN Tại 3: T Q3 328kN P Q3 328 2.246 820kN Tại 4: T Q4 820kN P Q4 820 2.246 1312kN Tại 4’: T Q4' 1312kN P Q4' 1312 1592 280kN Tại 5: T Q5 280kN P Q5 280 2.246 212kN Tại 6: T Q6 212kN P Q6 212 2.246 704kN Tại 6’: T Q6' 704kN P Q6' 704 1701 997kN Tại 7: 33
  34. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng T Q7 997kN P Q7 997 2.246 505kN Tại 8: T Q7' 505kN P Q8 505 2.245 15kN Tại 9: T Q9 15kN P Q9 15 2.245 475kN Tại 9’: T Q9' 475kN P Q9' 475 1592 1117kN Tại 10: T Q10 1117kN P Q10 1117 2.245 627kN Tại 11: T Q11 627kN P Q11 627 2.245 137kN Tại 12: T Q12 137kN P Q12 137 2.245 353kN Tại 12’: T Q12 353kN P Q12' 353 845 492kN Tại 13: T Q13 492kN P Q13 492 2.245 2kN 0 Tại vị trí 1: M1 0 ' M1 2. 246 .0,65 319,8kN.m M 2 2.246.1,5 656.0,85 180,4kN.m M 3 2.246.3 656.2,35 2.246.1,5 672,4kN.m 34
  35. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng M 4 2.246.4,3 656.3,65 2.246.2,8 2.246.1,3 1738,4kN.m M 4' 2.246.4,65 656.4 2.246.3,15 2.246.1,65 2.246.0,35 2197,6kN.m M 5 2.246.5,5 656.4,85 2.246.4 2.246.2,5 2.246.1,2 1592.0,85 1959,6kN.m M 6 2.246.6,7 656.6,05 2.246.5,2 2.246.3,7 2.246.2,4 1592.2,05 2.246.1,2 2214kN.m M 6' 2.246.7,65 656.7 2.246.6,15 2.246.4,65 2.246.3,35 1592.3 2.246.2,15 2.246.0,95 2882,8kN.m M 2.246.7,9 656.7,25 2.246.6,4 2.246.4,9 2.246.3,6 1592.3,25 2.246.2,4 2.246.1,2 7 1701.0,25 2633,55kN.m M 2.246.9,1 656.8,45 2.246.7,6 2.246.6,1 2.246.4,8 1592.4,45 2.246.3,6 2.246.2,4 8 1701.1,45 2.246.1,2 2027,55kN.m M 2.246.10,3 656.9,65 2.246.8,8 2.246.7,3 2.246.6 1592.5,65 2.246.4,8 2.246.3,6 9 1701.2,65 2.246.2,4 2.245.1,2 2009,55kN.m M 2.246.10,65 656.10 2.246.9,15 2.246.7,65 2.246.6,35 1592.6 2.246.5,15 2.246.3,95 9' 1701.3 2.246.2,75 2.245.1,55 2.245.0,35 2175,8kN.m M 2.246.11,5 656.10,85 2.246.10 2.246.8,5 2.246.7,2 1592.6,85 2.246.6 2.246.4,8 10 1701.3,85 2.246.3,6 2.245.2,4 2.245.1,2 1592.0,85 1226,35kN.m M 2.246.13,1 656.12,45 2.246.11,6 2.246.10,1 2.246.8,8 1592.8,45 2.246.7,6 2.246.6,4 11 1701.5,45 2.246.5,2 2.245.4 2.245.2,8 1592.2,45 2.245.1,6 223,15kN.m M 2.246.14,8 656.14,15 2.246.13,3 2.246.11,8 2.246.10,5 1592.10,15 2.246.9,3 2.246.8,1 12 1701.7,15 2.246.6,9 2.245.5,7 2.245.4,5 1592.4,15 2.245.3,3 2.245.1,7 9,75kN.m M 2.246.15,65 656.15 2.246.14,15 2.246.12,65 2.246.11,35 1592.11 2.246.10,15 2.246.8,95 12' 1701.8 2.246.7,75 2.245.6,55 2.245.5,35 1592.5 2.245.4,15 2.245.2,55 2.245.0,85 290,3kN.m Chọn chiều cao h0 1,65m với Mơmen M6’ = 2882,8 kN.m M1 2882,8 2 Fa 71,9cm 0,9.Ra.h0 0,9.270000.1,65 Chọn 822+1420 Chọn chiều cao h0 1,25m với Mơmen M4’ = 2197,6 kN.m M1 2197,6 2 Fa 54,8cm 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65 Chọn 822+1020 Chọn chiều cao h0 1,25m với Mơmen M9’ = 2175,8 kN.m M1 2175,8 2 Fa 54,3cm 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65 Chọn 822+1020 Chọn chiều cao h0 1,25m với Mơmen M1’ = 319,8 kN.m M1 319,8 2 Fa 7,98cm 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65 35
  36. Bài tập lớn Nền Mĩng GVHD: Th.S Lê Anh Hồng Chọn 822+422 Mơmen M1 = 9,758 kN.m M1 9,5 2 Fa 0,206cm 0,9.Ra.h0 0,9.270000.1,9 Kiểm tra lực cắt: Qmax = 1312kN 2 Tiết diện ngang mĩng: Am = 1.1,3 + 0,8.2 = 2,9m Bêtơng mác 300 Rk = 1000kPa Điều kiện về lực cắt 0,75.Rk.Am = 0,75.1000.2,9 = 2175kN Chọn cốt đai 8 với Rađ = 170000kPa 2 Đai 4 nhánh Fađ = 0,503 cm . 8.Rk .Am.h0 4 8.1000.2,9.1,65 u Rad .Nd .Fad . 2 170000.4.0,503.10 . 2 0,76m 76cm Qmax 1312 1,5.Rk .Am .h0 1,5.1000.2,9.1,65 umax 5,47m 547cm Qmax 1312 Chọn 8a150 R .N .F 170000.4.0,503.10 4 q ad d d 228kN d a 0,15 Kiểm tra lực kéo. 2 2 Qd 8.Rk .b.h0 .qd 8.1000.1,3.1,65 .228 2540kN 36