Bài tập lớn công nghệ CNC

pdf 10 trang phuongnguyen 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn công nghệ CNC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_cong_nghe_cnc.pdf

Nội dung text: Bài tập lớn công nghệ CNC

  1. BÀI TẬP LỚN CÔNG NGHỆ CNC ĐỀ 24 Sinh viên: Ngày nhận: 29.09.2011 Ngày nộp: 20.10.2011 1. Hãy nêu các khái niệm và định nghĩa: Chương trình NC, lập trình NC, từ lệnh, câu lệnh. Trình bày cấu trúc của một chương trình NC. 2. Tự cho ví dụ một khuôn đúc chữ và viết chương trình NC để gia công chi tiết ấy. 3. Viết chương trình NC để gia công chi tiết như các hình 1 và 2. Hình 1 R8 24 Ø 30 Ø R3 18 28 38
  2. Hình2: 4. Căn cứ vào chương trình gia công, vẽ lại biên dạng chi tiết, chọn phôi có đường kính 35: N1 G74 N5 G53 N10 G90 G95 G97 F0.05 S1000 T1.1 M03 N15 G00 X22 Z1 N20 G01 X22 Z0 N25 G01 X26 Z-2 N30 G01 X26 Z-53 N35 G01 X32 Z-53
  3. N40 T4.4 N45 G01 X22 N50 G04 K0.5 N55 G00 X34 Z-53 N60 G00 X34 Z20 N75 M30 Yêu cầu: 1. Vẽ các chi tiết ở câu 2, 3 và 4 trên giấy A4. 2. Báo cáo phần tính toán trên giấy A4.
  4. BÀI LÀM: Câu 1 : Hãy nêu các khái niệm và định nghĩa : Chương trình NC , lập trình NC , từ lệnh , câu lệnh . trình bày cấu trúc của một chương trình NC. - Chương trình NC : Là một file chứa các lệnh điều khiển máy, mỗi lệnh điều khiển một thao tác nào đó của máy. Các lệnh được viết bằng các mã qui định và sắp xếp theo một thứ tự để máy có thể hiểu khi nó làm việc. - Chương trình NC là kết quả của thao tác lập trình NC , có thể lập trình bằng tay do con người viết ra, có thể lập trình tự động do phần mềm CAD/CAM thực hiện. - Lập trình NC : là quá trình thiết lập các lệnh cho dụng cụ cắt trên cơ sở bản vẽ chi tiết và cá thông tin công nghệ, rồi chuyển các thông tin này sang bộ máy dữ liệu, được mã hóa và sắp xếp theo dạng mà máy CNC hiểu được. - Từ lệnh : một từ lệnh hình thành từ một chữ cái địa chỉ và một con số ( không mang dấu hoặc mang dấu ″-″ ). Mỗi con số tùy thuộc vào chữ cái địa chỉ mà lệnh hoặc là một giá trị. -Có 3 nhóm từ lệnh : - G : nhóm từ lệnh về chuẩn bị và chạy dao. - X, Y, Z, I, J, K, R: nhóm từ lệnh về tọa độ , tâm và bán kính cung tròn. - F, S, T, M:nhóm từ lệnh của các chức năng công nghệ và phụ trợ.
  5. *CÂU LỆNH: - Câu lệnh gồm nhiều từ lệnh, bắt đầu bằng từ lệnh vị trí (N .) kết thúc bằng enter sang hàng. -Thứ tự của các câu lệnh trong một câu lệnh được qui định như sau: STT Địa chỉ Ý nghĩa 1 N Số thứ tự của câu lệnh 2 G Chức năng chuẩn bị, chạy dao 3 X,Y,Z Tọa độ các điểm tiến dao 4 I,J,K Địa chỉ tâm cung tròn 5 F Bước tiến dao 6 S Chức năng điều khiển tốc độ trục chính 7 T Chức năng thay dụng cụ cắt 8 M Chức năng phụ trợ *Trình bày cấu trúc của một chương trình NC: -Cấu trúc của một chương trình NC đã được tiêu chuẩn hóa. Một chương trình gia công trên máy NC bao gồm có 3 phần: + Đầu chương trình: gồm các câu lệnh khai báo. + Thân chương trình: các câu lẹnh chạy dao. + Cuối chương trình: các câu lệnh kết thúc.
  6. Câu 2:Tự cho ví dụ một khuôn đúc và viết chương trình NC để gia công chi tiết ấy. N1 G74 N10 G53 N20 G90 G97 G17 S1000 T1.1 M03 N30 G00 X30 Y30 Z5 N40 G01 Z-5 F40 N50 G01 X30 Y90 N60 G00 Z5 N70 G00 X50 Y90 N80 G01 Z-5
  7. N90 G01 X30 Y60 N100 G01 X50 Y30 N110 G00 Z5 N120 G00 X70 Y30 N130 G01 Z-5 N140 G01 X70 Y90 N150 G00 Z5 N160 G00 X70 Y60 N170 G01 Z-5 N180 G01 X90 Y60 N190 G00 Z5 N200 G00 X90 Y90 N210 G01 Z-5 N220 G01 X90 Y30 N230 G00 Z50 N240 M30 Câu 3: viết chương trình gia công chi tiết như các hình 1 và 2. Hình 1: R8 24 Ø 30 Ø R3 18 28 38
  8. N1 G74 N5 G53 N10 G90 G95 G97 F0.1 S1000 T1.1 M03 N15 G00 X31 Z1 N20 G68 P0=K0 P1=K0 P5=K1 P7=K0.2 P8=K0.2 P9=K0.05 P13= K35 P14=K55 N25 G00 X0 Z1 N30 G01 X0 Z0 N35 G02 X16 Z-8 I0 K-8 N40 G01 X16 Z-18 N45 G01 X24 Z-28 N50 G01 X26 Z-35 N55 G03 X30 Z-38 I3 K0 N60 G00 X35 Z50 N65 M30 Hình 2:
  9. N0010 G74 N0020 G53 N0030 G90 G00 G17 F40 S1000 T1.1 M03 N0040 G00 X0 Y0 Z5 N0050 G00 X7.5 Y7.5 N0060 G01 Z-5 N0070 G01 X7.5 Y53.3 N0080 G01 X18.6 Y72.5 N0090 G01 X61.4 N00100 G01 X72.5 Y53.3 N00110 G01 X72.5 Y7.5 N00120 G01 X7.5 Y7.5 N00130 G00 Z10 N00140 G00 X0 Y0 N00150 G00 X47.07 Y47.07 N00160 G01 Z-5 N00170 G02 X32.93 Y47.07 R-12.5 N00180 G00 Z10 N00190 G00 X50 Y50 N00200 M30
  10. 4. Căn cứ vào chương trình gia công, vẽ lại biên dạng chi tiết, chọn phôi có đường kính 35: N1 G74 N5 G53 N10 G90 G95 G97 F0.05 S1000 T1.1 M03 N15 G00 X22 Z1 N20 G01 X22 Z0 N25 G01 X26 Z-2 N30 G01 X26 Z-53 N35 G01 X32 Z-53 N40 T4.4 N45 G01 X22 N50 G04 K0.5 N55 G00 X34 Z-53 N60 G00 X34 Z20 N75 M30