Bài tập Kỹ thuật điện tử

pdf 55 trang phuongnguyen 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kỹ thuật điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ky_thuat_dien_tu.pdf

Nội dung text: Bài tập Kỹ thuật điện tử

  1. Bài tập kỹ thuật điện tử
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Biểu mẫu 3a KHOA: ĐIỆN TỬ BỘ MƠN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Tên học phần: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã học phần:1162010 Số ĐVHT:3 Trình độ đào tạo:Đại học A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIỂU TỰ LUẬN. Chương 1: DIODE VÀ MẠCH ỨNG DỤNG 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1 1.1 . PIV : địện áp phân cực ngƣợc. . ID : dịng điện qua Diode. . Vγ, VD : điện áp ngƣỡng dẫn của Diode. . Is : dịng điện bảo hịa. . VT : điện áp nhiệt. . η : hằng số phụ thuộc vào vật liệu. 1≤η≤2 . Tk : nhiệ t độ kelvin Tk = Tc +273 . q : đ iệ n tích q = 1,6 x 10-19 C . k : hằ ng số Boltzman. k = 1,38 x 10-23 J/0K 1.2 VD VT I D I S e 1 kT V k T q 1.3 Bài tốn 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sĩng ngõ ra Vo Bài tốn 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra. Bài tốn 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào. Bài tốn 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1 Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ Các kiến thức cần nhớ : Phƣơng trình của diode Trang 1
  3. Ngƣỡng dẫn của diode Si và Ge, điện áp PIV của diode trong các mạch chỉnh lƣu. Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Các thơng số giới hạn của diode thức đã học Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch chỉnh lƣu bán kì, tồn kì, cơng thức tính điện áp ra trung bình, dịng điện ra trung bình trên tải Các loại diode khác Khả năng vận dụng các kiến Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng : thức đã học Xác định dƣợc trong từng bài tốn cụ thể ngƣỡng dẫn của diode Khả năng tổng hợp: Bài tốn 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sĩng ngõ ra Vo Bài tốn 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra. Bài tốn 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào. Bài tốn 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu hỏi D 1.5 Cho Vi. Vẽ dạng sĩng ngõ ra Vo S Với Diode là Si. i R Vi = Vmsin(wt) VO VI Đáp án Trang 2
  4. 2 Câu hỏi Si 1.5 + + Vi 3.3k Vo - - Đáp án VT =-0.7V 0 t -Vm +VT 3 Câu hỏi 1.5 IdealSi + + V 8.2k Vi Vo - - Đáp án VT = V+0.7V Vo 0 t -VT -Vm - VT Trang 3
  5. 4 Câu hỏi 1.5 + + v Si Vi R Vo - - Đáp án VT = -V-0.7V Vo 0 t VT -Vm - VT 5 Câu hỏi 1.5 + + v Si Vi R Vo - - Đáp án VT = V+ 0.7v 6 Câu hỏi 1.5 + + v Si Vi R Vo - - Trang 4
  6. Đáp án VT = V-0.7V Vo Vm + VT VT = V-0.7V t 0 7 Câu hỏi 2 + Si Si Vo + Si Si - - Đáp án VT1 = 1.4V VT2 = -1.4V Vo 0 t -Vm - VT2 Trang 5
  7. 8 Câu hỏi 2 + Si Si Vo + Si Si - - Đáp án VT1 = 1.4V VT2 = -1.4V Vm - VT1 0 t 9 Câu hỏi 2 + Ideal Diodes Vo + 5.6k 5.6k 5.6k - - Đáp án VT1 = (Vm -0.7v)/2 VT2 = (-Vm +0.7v)/2 Vm - VT 0 t Trang 6
  8. 10 Câu hỏi 1.5 + Si 5.6k Vo Si 5.6k 5.6k - Đáp án VT1 = (Vm -0.7v)/2 VT2 = (-Vm +0.7v)/2 Vm - VT1 0 t 11 Câu hỏi 2 Đáp án Trang 7
  9. 12 Câu hỏi 2 Đáp án V0 T T 2 0 t -Vm 13 Câu hỏi 1 2.2K + + Si Vi= 110V (rms) Ideal Vo (Vdc) - - Đáp án V0 0 T t - 0.7V - 0.7V 14 Câu hỏi 1 + R + Vi Si Vo - - Trang 8
  10. Đáp án V0 VT = 0.7V 0.7V 0 T T t 2 15 Câu hỏi i 2 R + + 1K Si 10K Vo - - Đáp án VT =0.77V Vm V0 0.7V 0 T t 10 Vm 11 16 Câu hỏi R 2 + + 1K Si 10K Vo - - Trang 9
  11. Đáp án -0.77V V0 10 Vm 11 0 T t -0.7V 17 Câu hỏi 1.5 + 5.6k + Si Vi Vo - v - Đáp án V0 V = + 0.7V T v VT 0 T T t 2 Vm 18 Câu hỏi 1.5 + R + Vi Vo - v - Trang 10
  12. Đáp án V0 0 t VT VT = -v+ 0.7V Vm 19 Câu hỏi 1.5 + R + Vi Si Vo - v - Đáp án V0 0 T T t V VT = -v - 0.7V 2 T 20 Câu hỏi 1.5 + R + Vi Si Vo - v - Đáp án V0 VT = v + 0.7V VT 0 t Trang 11
  13. 21 Câu hỏi 1.5 + R + S Si Vi i Vo v v - 1 2 - Đáp án V0 VT2= v2 - 0.7V VT2 0 T T t VT1= -v1 + 0.7V 2 VT1 22 Câu hỏi 15k 1.5 + + Si Si Vi Vo - V V1 2 - Đáp án V0 VT1= v2 + 0.7V VT1 0 T t VT2= -v1 - 0.7V VT2 23 Câu hỏi 1.5 Cho biết ngõ ra của mạch Vo là bao -10V nhiêu? Si -10V -10V0V Si Vo Si 0V 2.2KVo 0V Vo Si Si -10V2.2K 2.2K -10V -10V Trang 12
  14. Đáp án Vo = 9.3V 24 Câu hỏi 1.5 -10V Cho biết ngõ ra của mạch V là bao o -10V nhiêu? Si Si -10V0V Vo 0V Vo Si Si 1K 0V Vo 1K Si 1K Đáp án Vo = -9.3V 25 Câu hỏi 2 a. Xác định RL và IL để VRL = 10V. b. Xác định cơng suất cực đại Với IZM = 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, RS = 1k. RS + IZ IL VZ Vi RL - IZM Đáp án a. V V V0 10V V V 50 10 I i 0 40mA RS 1 I L min I I ZM 40 32 8mA VZ 10 RL max 1.25k I L min 8 RSVZ 1 10 RL min 250 Vi VZ 50 10 250 RL 1.25k b. PZM VZ I ZM 10 32 320mA 26 Câu hỏi a. Hãy xác định VL, IL, IR với RL = 180. 3 b. Xác định giá trị của RL để cĩ đƣợc cơng suất cực đạI PZmax = 400mW. c. Xác định giá trị nhỏ nhất của RL để zener diode cĩ thể hoạt động đƣợc. Cho VZ = 10V, RS=110, Vi = 50V Trang 13
  15. RS + IZ IL Vi RL - Đáp án a. VL VL V0 10V VL 10 I L 55mA R L 180 Vi 50 I L 0.17A RS RL 110 180 b. PZ max 400 I Z max 40mA VZ 10 I L I L I Zmaz 0.17 0.04 0.13A VL 10 RL 76.9 I L 0.13 c. RL V0 Vi RL RS 1 1 R R 110 27.5 L S V 50 i 1 1 10 V0 27 Câu hỏi Hãy xác định giá trị của Vi sao cho VL = 9V và zener diode hoạt 3 động khơng quá cơng suất. Cho RL = 1k, PZM = 300mW, R = 100. RS Vi IZ IL RL Đáp án VL VZ V0 9V PZM 300 I ZM 33.3mA VZ 9 1 1 Chọn: I I 33.3 3.33mA Z min 10 ZM 10 Trang 14
  16. VL 9 I L 9mA RL 1 Vi min Vi Vi max VZ RS I Z min I L Vi VZ RS I ZM I L 9 0.1 3.33 9 Vi 9 0.1 33.3 9 10V Vi 13V 28 Câu hỏi Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Các số liệu khác cho sẵn 1 trên sơ đồ. Vẽ mạch tƣơng và tính điện áp ngõ ra. Ge Si 2,2KΩ 24V + 6,8KΩ Đáp án Điện áp ngõ ra : 1 VO = -(24 - 0,3 -0,7 ) 6,8K / 6,8K + 2,2K = - 17,37V 0,3V 0,7V 2,2K Vout 24V 6,8K 29 Câu hỏi 1 Ge 2,2KΩ Si Vout 12V Si 2,2K 2,2KΩ (a) 10mA Ω (b) Tính điện áp ngõ ra Vout và dịng điện I chạy trong mỗi sơ đồ. Biết điện trở thuận của diode khơng đáng kể. Đáp án 2,2KΩ 0,7V + Vout 22V + 2,2KΩ (b) Sơ đồ (a) : V OUT = + 0.7V I = ( 12 -0,3 - 0,7 ) / 2,2K = 5mA Sơ đồ (b) : I = ( 22 -0,7 ) / ( 2,2K + 2,2K ) = 4,84 mA Trang 15
  17. V OUT = I . 2,2K = 4,84 mA . 2,2K = 10,65V 29 Câu hỏi 1 Tính điện áp ngõ ra VOUT và dịng điện I chạy trong sơ đồ. Biết điện trở thuận trên diode khơng đáng kể. Si Ge 2,2KΩ Vout -12V 3,3KΩ Đáp án 2,2KΩ -12V + + 0,7V 0,3V 3,3KΩ I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA VOUT = 2mA . 3,3K = 6,6 V 30 Câu hỏi Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dịng điện qua mỗi 1 nhánh R1, R2, R3 . Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dịng điện qua mỗi nhánh R1, R2, R3. Bỏ qua điện trở thuận của diode. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. -24V Si Si Si R1 R2 R3 Si Đáp án Hai nhánh R 1 và R 2 khơng cĩ dịng đi qua . Dịng đi qua nhánh R3 là I = ( 24 - 0,7 - 0,7 ) / 3,3K = 6,85 mA 31 Câu hỏi Xác định điện áp ngõ ra Vo và dịng điện qua mỗi diode trong mạch 1 sau. Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn. Si 2KΩ +10V G 2KΩ Vo e 1KΩ Đáp án Dịng điện qua nhánh diode Ge là I1=2,47 mA Trang 16
  18. Dịng điện qua nhánh diode Si là I 2 = 2,27 mA Điện áp ngõ ra VO = 1K .( 2,47 mA + 2,27mA ) = 4,74 mA 32 Câu hỏi Xác định điện áp ngõ ra Vo và dịng điện qua diode trong mạch sau. 1 Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn. 150 Ω Vo + 24V 100 Ω Si Đáp án R = 150 . 100 / 150 + 100 = T 60Ω I Vo 60 Ω + E T = 24 . 100 / 100 + 150 = 9,6V Si 9,6 V VO = 0,7 V I = 9,6 - 0,7 / 60 = 0,15 mA 33 Câu hỏi Cho 1 sơ đồ mạch diode sau, tính dịng điện qua mỗi diode và điện 1 áp ngõ ra V0, các số liệu khác cho trên sơ đồ. Ge 20V 6,8KΩ -5V Si Vo Đáp án Diode Ge ON , diode Si OFF Dịng qua Si bằng 0 Dịng qua Ge I = ( 20 + 5 - 0,3 ) / 6,8K = 3,63 mA V O = 20 - 6,8 K . 3,63 mA = - 4,7 V 34 Câu hỏi Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tƣơng đƣơng, bỏ qua điện trở thuận 1.5 của diode, xác định dịng điện qua diode và điện áp ngõ ra VO , các số liệu khác cho trên sơ đồ. Si 2,2K 2,2KΩ 10mA Ω Trang 17
  19. Đáp án Sơ đồ tƣơng đƣơng: 1 I Vo 2,2K 0,7V 22V 2,2K Dịng điện qua diodevà điện áp ngõ ra: 22 0,7 I 4,84mA 2,2 2,2 Vo 2,2.5 10,65V 35 Câu hỏi Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tương đương, bỏ qua điện trở 1 thuận của diode ,tính dòng điện qua mỗi diode và điện áp ngõ ra VO , các số liệu khác cho trên sơ đồ. Si 3,3KΩ 42V Vout Ge Đáp án Mạch điện tƣơng đƣơng : Dịng điện qua diode và điện áp ngõ ra: 42 0,7 0,3 I 12,4(mA) 3,3 Vo 0,3(V ) 36 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp cĩ điện áp ngõ ra 10V., điện trở tải RL biến 3 thiên trong phạm vi 250Ω<RL<1,25KΩ. Tính điện trở hạn dịng RS và cơng suất tiêu tán cực đại của Zener? Các số liệu khác cho trên sơ đồ. RS (+) (+) R UI=50V L UO=10V Z (-) (-) Đáp án I L MAX = 10 / 0,25K = 40mA = I S R S = ( 50 - 10 ) / 40 mA = 1KΩ I LMIN = 10 / 1,25K = 8mA I ZMAX = 40 -8 = 32 mA Trang 18
  20. P ZMAX = 10 . 32 mA = 320 mW 37 Câu hỏi Cho mộ t mạ ch ổ n áp cĩ đ iệ n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener cĩ cơng 3 suấ t tiêu tán cực tán cực tiể u là 20mW và cực đại là 1W. Tính đ iệ n trở tả i nhỏ nhấ t và lớn nhấ t cho phép để Zener cĩ tác dụ ng ổ n áp? Các số liệ u khác cho trên sơ đồ. 100Ω (+) (+) R UI=22V L UO=10V Z (-) (-) Đáp án I S = (22 - 10 ) /0,1K = 120 mA I ZMIN = 20mW / 10 = 2 mA I ZMAX = 1000 mW / 10 = 100 mA I LMAX = 120 -2 = 118 mA R LMIN = 10 /118 mA = 84Ω I LMIN = 120 - 100 = 20 mA R LMAX = 10 /20 mA = 500Ω 38 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp sau. Biết Zener cĩ VZ=10V, PZMAX =400mW. 3 a) Xác định RL cực đại để Zener tiêu tán cơng suất lớn nhất cho phép. b) Xác định RL cực tiêủ để Zener ở trạng thái ON. 220Ω IL (+) IR (+) R UI=20V L UL Z (-) (-) Đáp án IS = ( 20 - 10 ) / 0,22K = 45,45 mA IZMAX = 400mW / 10 = 40 mA ILMIN = 45,45 - 40 = 5,45 mA RLMAX = 10 / 5,45mA = 1,83K ILMAX = 45,45mA RLMIN = 10 / 45,45 mA = 220 39 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp sau cĩ điện áp ngõ ra Vo khơng đổi 20V cung 3 cấp cho tải RL=1KΩ và điện áp ngõ vào VIN thay đổi từ 30V đến 50V. Xác định gía trị của điện trở nối tiếp Rs và dịng cực đại qua Trang 19
  21. Zener. RS (+) (+) R UI L UL Z 1KΩ (-) (-) Đáp án IL = 20 / 1K = 20 mA ISMIN = 20mA RS = ( 30 - 20 ) / 20 mA = 500 Ω ISMAX = ( 50 - 20 ) / 0,5K = 60 mA IZMAX = 60 - 20 = 40 mA 40 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp sau, zener ổn áp 12 V cĩ cơng suất tiêu tán cực 3 đại 150mW và BJT cĩ độ lợi dịng =100 và bỏ qua VBE. Tính điện trở tải lớn nhất cho phép để Zener khơng bị qúa tải? Các số liệu khác cho trên sơ đồ. NPN 36V 1,5KΩ + R L Đáp án IZmax=150mW/12=12,5mA IS=(36-12)/1,5K=16mA IBmin=16-12,5=3,5mA ICmin=100.3,5mA=0,35A RLmax=12/0,35=34,3Ω Chương 2: PHÂN CỰC TRANSISTOR 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 2 1.1Cấu tạo BJT, FET Họat động BJT, FET Các sơ đồ nối dây, đặc tuyến V-A của BJT, FET Mối quan hệ giữa hệ số alpha và beta của BJT Trang 20
  22. I  C I B IE IC IB 1 1 1  JFET , D-MOSFET thì phƣơng trình Shockley: 2 VGS IID DSS 1 VP I D I S I G 0A Các mạch phân cực cho BJT và FET 1.2 Bài tốn 1: Tìm điểm tỉnh Q, xác định VB , VE, VC Bài tốn 2: Thiết kế mạch phân cực 2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2 Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ Các kiến thức cần nhớ : BJT   1 ICEO ( 1)ICBO  ICBO IE IC IB IB IB ( 1)IB JFET , D-MOSFET thì phƣơng trình Shockley: Trang 21
  23. Các thơng số giới hạn của BJT và FET Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc : thức đã học Đặc tuyến V-A Các dạng mạch phân cực Khả năng vận dụng các kiến các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng : thức đã học So sánh các mạch mắc kiểu EC,BC,CC So sánh các mạch mắc kiểu SC, GC,DC So sánh BJT và FET Khả năng tổng hợp: Bài tốn 1: Tìm điểm tỉnh Q, xác định VB , VE, VC Bài tốn 2: Thiết kế mạch phân cực 3. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu hỏi Tính tốn điện áp phân cực và IC cho mạch điện ở hình sau: 2 VCC = + 12V RB RC 240K 3,3K C 2 IC Ngõ ra ac C + 1 IB 10µF Ngõ vào ac VCE  = 85  = 50 Đáp án VCC VBE 12 0,7 V IB 47,08 A RB 680k IC IB 50(40,08A) 2,35 mA VCE VCC IC RC 12V 2,35 mA 2,2k 6,83V Trang 22
  24. 2 Câu hỏi Tính VC và IC cho mạch điện ở hình sau: 2 VCC = 22V RB RC I 680K IB C 3,3K V C Vo C1 VB Vi  = 120 20µF Đáp án VCC VBE 22 0,7 V IB 31,32 A RB 680k IC IB 120 31,32A 3,76mA VC VCC IC RC 22V 3,76mA 3,3k  9,6V 3 Câu hỏi Tính tốn điện áp phân cực VCE và dịng điện IC trong mạch điện hình 2 sau: VCC = + 20V R RC B I C 2 k 430K C2 V + o 10µF IB 10µF Vi V CE  = 100 C1 R CE I E E 1 k 40µF Đáp án VCC VBE 20 0,7 V 19,3V I B 36,35 A RB  1 RE 430k 101 1k 531k IC I B 100(36,35A) 3,635 mA VCE VCC IC RC I E RE 20V 3,635mA 2k 3,635mA 1k 9,1V Trang 23
  25. 4 Câu hỏi Tính tốn giá trị điện trở RC nếu cĩ VC = 10V trong mạch điện hình sau: 3 : VCC = + 20V RB RC IC 430K C2 Vo 10µF IB + 10µF Vi V CE  = 100 C1 R CE I E E 1 k 40µF Đáp án VCC VBE 20 0,7 V 19,3V I B 36,35 A RB  1 RE 430k 101 1k 531k IC I B 100(36,35A) 3,635 mA VC VCC IC RC 3 10 20 3,635 10 RC Suy ra : 20 10 R 2,75k C 3,635 10 3 Chọn RC =2,7k. 5 Câu hỏi Tính tốn giá trị RB để transistor họat động ở trạng thái dẫn bảo hịa 3 VCC = + 15V RB RC IC 1k C2 Vo 10µF IB + 10µF Vi V CE  = 50 C1 R CE I E E 0.5 k 40µF Đáp án Ta cĩ: VCC RC RE IC VCE VCC VCE VCC 0.2 IC RC RE RC RE (Transistor dẫn bảo hịa => VCE = 0.2V) Trang 24
  26. VCC IB RB VBE IE RE VCC VBE IE RE VCC 0.7 IC RE RB IB IC /  6 Câu hỏi Tính tốn điện áp phân cực VCE và dịng điện IC trong mạch điện hình 3 sau (áp dụng phƣơng pháp tính gần đúng) VCC = + 22V RB1 RC IC 390k 10k C2 V C Vo C1 10µF VB Vi V CE 10µF  = 140 VE RB2 C I RE E 3,9k E 1,5k 10µF Đáp án RB2 3,9 VB VCC 22 2V RB1 RB2 39 3,9 VE VB VBE 2V 0,7V 1,3V VE 1,3V I E  IC 0,867 mA RE 1,5k VC VCC IC RC 22V 0,867 mA 10k 13,33V VCE VC VE 13,33V 1,3V 12,03V 7 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực một BJT NPN Si nhƣ sau. Biết VBE=0,7V, độ lợi 2 dịng =100. Tính: a) dịng điện tĩnh IC, IE, IB b) điện áp tĩnh VCE và điện áp bù nhiệt VE Các số liệu khác cho trên sơ đồ. 36V 1KΩ 10KΩ 6V + 100Ω Trang 25
  27. Đáp án I C  I E = 100 I B 6 = 10K . I B + 0,7 + 0,1K .100 I B I B = 0,265 mA I C I E = 26,5mA VCE = 36 - 1K.26,5 - 0,1K.26,5 = 6,85V V E = 0,1K.26,5 = 2,65V 8 Câu hỏi Tính dịng điện phân cực IE và điện áp VCE cho mạch điện hồi tiếp điện 3 áp ở hình sau: VCC = 10V RC IC 3 k C2 R1 R2 Vo 100k C 150k 3 I 10µF 10µF C + C3 Vi V CE  = 50 10µF IB RE IE 1,2 k 00 Đáp án Điện trở hồi tiếp RB là tổng của hai điện trở mắc giữa cực C và cực B: VCC VBE 10 0,7 V I B 20,03A RB  1 RC RE 250k 51 3k 1,2k I E  1 I B 51 20,03A 1,02mA VCE VCC I E RC RE 10V 1,02mA 3k 1,2k 10V 4,28V 5,72V Trang 26
  28. 9 Câu hỏi Tính dịng điện cực thu IC và điện áp VC cho mạch điện phân cực phân ở 3 hình sau: VCC = 18V RC IC 2,4 k C2 R2 R1 VC Vo 150k C 150k 3 I 10µF 10µF C + C3 Vi V CE  = 75 10µF IB RE CE IE C4 510 50µFC 00 0 Đáp án VCC VBE 18 0,7 V I B 33,2 A RB  1 RC RE 300k 76 2,4k 510 IC I B 75 33,2 A 2,49mA VC VCC IC RC 18V 2,49mA 2,4k 12,02V 10 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực một BJT NPN Si nhƣ sau. Biết VBE=0,7V, độ lợi 2 dịng =100. Tính: a) dịng điện tĩnh IC, IE, IB b) điện áp tĩnh VCE Các số liệu khác cho trên sơ đồ. 12V 220KΩ 1,2KΩ Đáp án I C I E = 100 I B 12 = 220K . I B + 0,7 I B = 0,051 mA I C I E = 5,1 mA VCE = 12 - 1,2K .5,1mA = 5,88V 11 Câu hỏi Cho một sơ đồ khuếch đại Darlington gồm 2 BJT T1 và T2. Độ lợi dịng 3 của T1 và T2. Độ lợi dịng của T1 và T2 lần lƣợt là 1 = 80 và 2=20. Biết dịng ngõ Trang 27
  29. vào cực B của T1 là 24V IB1=500 A. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. UI a) Tính điện áp ngõ vào (1đ) Tính cơng suất tiêu tán UO trên T2 (1đ) R E 25Ω Đáp án  = 80.20=1600 I OUT =500 A .1600 = 0,8A U O = U I = 0,8 .25 = 20V P ( T 2 ) = ( 24 -20 ) .0,8 = 3,2W 12 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực BJT nhƣ sau. Biết VBE=0,7 V, =100. Tính IB, IC, 2 IE, VB, VE, VC, VCE bằng mạch tƣơng đƣơng Thevenin ( Các điện áp VB, VE, VC trong sơ đồ đƣợc xác định so với mass và các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ). 18V 3,3KΩ 39KΩ Vc 8,2KΩ VE 1KΩ Đáp án RT = ( 39K // 8,2K ) = 6,77K ET = 8,2K . 18 / ( 39K + 8,2K ) = 3,12V 3,12 = 6,77K . IB + 0,7 + 100 . IB . 1K IB = 0,022 mA IC = IE = 2,2 mA VB = 0,7 + 2,2 = 2,9V VE = 2,2 V VC = 18 - 3,3K . 2,2 mA = 10,74 mA VCE = 10,74 - 2,2 = 8,54 V Trang 28
  30. 13 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực BJT như sau. Biế t VBE =0,7V, =120. Tính IB, 2 IC, IE, VB, VE, VC, VCE ( Các đ iệ n áp VB, VE, VC trong sơ đ ồ đ ược xác đị nh so với mass và các số liệ u khác cho sẵ n trên sơ đồ) 22V 9,1KΩ 470KΩ Ic Si 9,1KΩ Đáp án IB = 7,9 A IC = 948 A IE = 955.9 A VB = 9,4 V VC = 13,3 V VE = 8.7V VCE = 4,6V 14 Câu hỏi 3 Cho sơ đồ phân cực một BJT NPN Si như sau . Biết VBE = 0,7V, độ lợi dòng  Zener có VZ = 6VTính dòng điện tĩnh IC , IE , IB , điện áp tĩnh VCE , công suất tiêu tán trên Zener. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. 24V 220 Ω Ω 10K + 12V 100Ω Đáp án Ic=52,47(mA) IE=53(mA) IB=0,52(mA) VCE = 7,16 (V) P=0,67.6=4,02(mW) Trang 29
  31. 15 Câu hỏi Tính giá trị điện trở RE, RC và RC cho mạch khuếch đại transistor với 2.5 điện trở ổn định RE ở hình sau. Hệ số khuếch đại dịng tiêu biểu của transistor là 90 tại điểm cĩ IC = 5mA. V = + 20V CC RB IC = 2 mA RC C2 VC + Vo C1 IB 10µF Vi V = 10V V CE 10µF B 2N4401 VE  = 140 CE RE 50µF Đáp án Điểm làm việc đƣợc chọn từ các thơng số của nguồn và transistor là ICQ = 5mA và VCEQ = 10V. 1 1 V  V 20V 2V EQ 10 CC 10 Điện trở cực phát: V 2V R  E 400 E I 5mA CQ Điện trở cực thu đƣợc tính bằng: V V V CC CEQ EQ 20 10 2 V 8V R 1,6k C I 5mA 5mA CQ Tính dịng điện cực nền bằng: IC 5mA I Q  55,56A BQ  90 Ta thấy, điện trở cực nền đƣợc tính bằng: V V V CC BE EQ 20 0,7 2 V 17,3V R B I 55,56A 55,56A BQ 16 Câu hỏi Thiết kế mạch điện phân cực cho một mạch khuếch đại nhƣ hình sau. 2.5 Với  = 150, IC = 1mA, VCQ = VCC/2. Trang 30
  32. VCC = 16V R IC = 10 mA R B1 C C2 VC I1 Vo C1 IB 10µF Vi V = 8V V CE 10µF B  (min) = 80 I2 VE C RB2 I E E R E 100µF Đáp án 1 1 Chọn V V 16V 1,6V và tính RE: EQ 10 CC 10 VE 1,6V R  Q 1,6k E I 1mA CQ V 16V Để: V CC 8V CQ 2 2 V V V 8V 1,6V 6,4V CEQ CQ EQ Sau đĩ tính RC: V V V CC CEQ EQ 16 6,4 1,6 V R 8k C I 1mA CQ (sử dụng điện trở 8,2k) Tính VBQ: V V V 1,6V 0,7V 2,3V BQ EQ BE Cuối cùng, tính RB1 và RB2: 1 150 1,6k R R 24k B1 10 E 10 R Và từ: B2 V V 2,3V CC BQ RB1 RB2 RB1  143k (sử dụng 150k) Trang 31
  33. 17 Câu hỏi Xác định dịng cực máng ID và điện áp cực máng nguồn VDS cho mạch 2 điện phân cực cố định ở hình sau: + 12V ID 1,2k D I = 12mA G DSS V DS VP = 4V 1M S 1,5V Đáp án VGS VGG 1,5V 2 0 V 1,5V 0 GS I D I DSS 1 12mA 1 4,69V VP 4V VD VDD I D RD 12V 4,69mA 1,2k 6,4V VDS VD VS 6,4V 0V 6,4V 18 Câu hỏi Xác định điện áp phân cực VDS và dịng điện ID cho mạch điện ở hình 2 sau: + 20V VDD 1,5k Vo Vi IDSS = 8 mA VP = 6V 1M 750 Đáp án Ta cĩ: do dịng điện IG = 0 0 0 VGS VG VS 0 ID RS ID RS 2 V I I 1 GS D DSS V p Giải hệ phƣơng trình trên ta đƣợc: ID, VGS V DD R D R S I D V DS 20V => VDS = VDD – (RD + RS)ID Trang 32
  34. 19 Câu hỏi Tính điện áp phân cực VDS và dịng điện ID 2 VDD 12 V R3 R5 R7 R9RD RB1 2.2K 1K 1K 12K C3 D + R1 A B C1 C2 C T1 10uF 10K 1uF R4 C1815 10uF K30A 22K MFS R2 VR1 100 R6 CE1 R8 R10 + CG 1K RB2 100 470uF 12K 2.2K 100uF Đáp án Ta cĩ: R V V V V B1 I R GS G S DD R R D S B1 B2 2 V I I 1 GS D DSS V p Giải hệ phƣơng trình trên ta đƣợc: ID và VGS VDD RD RS ID VDS 12V => VDS = VDD – (RD + RS)ID 20 Câu hỏi Tìm điện áp phân cực và dịng điện ID của mạch: 2 Vdd Rd C2 Vo Rg1 C1 Vi Rg2 Rs Đáp án Ta cĩ: 2 V GS ID IDSS 1 (1) VP RG2 VG VDD RG1 RG2 V V V V I R (2) GS G S G D S Giải hệ phƣơng trình (1) và (2) ta đƣợc: ID và VGS Trang 33
  35. VDD = (RD + RS)ID + VDS =>VDS = VDD – (RD + RS)ID Chương 4: OPAMP VÀ MẠCH ỨNG DỤNG 1Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 4 1.1 V0 +VCC AV0 AVf -VSf -VS +VS +VSf Vd = Vi+ - Vi- -VCC Đặ c tuyế n truyề n đạt khi cĩ hồ i tiế p âm V0 R2 1.2Khuếch đại đảo : AV Vi R1 R2 1.3Khuếch đại khơng đảo: VV0 1 i R1 1.4 Bài tốn 1: Xác định mạch đảo hay khơng đảo, cho vi vẽ vo Bài tốn 2: Mạch khuếch đại ghép 2 Opamp , xác định vo 2Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4 Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ các kiến thức cần nhớ : Khuếch đại đảo : Khuếch đại khơng đảo: Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch khuếch đảo và khơng đảo, ứng thức đã học dụng. Trang 34
  36. Khả năng vận dụng các kiến Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng : thức đã học Mạch cộng đảo dấu Mạch cơng khơng đảo dấu Mạch khuếch đại vi sai Khả năng tổng hợp: Bài tốn 1: Xác định mạch đảo hay khơng đảo, cho vi vẽ vo Bài tốn 2: Mạch khuếch đại ghép 2 Opamp , xác định vo 3Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đảo OPAMP cĩ các số liệu cho trƣớc nhƣ 2 hình vẽ. Biết ngõ vào sin biên độ đỉnh 0,5V, ngõ ra sin biên độ đỉnh đỉnh 20V. R2 R1 Vi 15V Vo 4,7KΩ -15V a) Tính độ lợi áp và điện trở hồi tiếp. b) Với độ lợi áp tìm đƣợc ở câu a và giả sử ngõ sin biên độ đỉnh 1V, vẽ dạng sĩng điện áp ngõ ra. Đáp án a) Điện áp đỉnh ngõ ra là 10V, ngõ vào là 0,5V. Độ lợi áp là 2 10/0,5=20. Điện trở hồi tiếp R2 =20.4,7K=94K b) VIN=sint[V] Vout=-20sint Biên độ đỉnh dƣơng +20V>nguồn dƣơng +15V nên bị xén bởi +15V Biên độ đ3nh âm -20V<nguồn âm -15V nên bị xén bởi -15V Vout 15V t T/2 T -15V 2 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại đảo OPAMP nhƣ sau, biết điện áp ngõ 2 vào VIN=2sint[V]. 10KΩ Trang 35 15V 1KΩ + Vin -15V Vout
  37. a) Tính điện áp của mạch. b) Vẽ dạng sĩng điện áp ngõ ra VOUT so với điện áp ngõ vào VIN. Cĩ nhận xét gì về đỉnh dƣơng và âm của dạng sĩng điện áp ngõ ra? Đáp án 2.5 A V = - 10K / 1K = -10 VOUT = ( - 10 ) 2 sint = - 20 sint [V] Vout 15V t T/2 T -15V 3 Câu hỏi Cho mộ t mạ ch 10Ω khuế ch đại 2 OPAMP sau, biế t đ iệ n áp ngõ vào VIN=12 9V sint[V]. + a) Tính độ lợi đ iệ n áp củ a mạ ch. Vin -9V Vout b) Vẽ dạ ng sĩng đ iệ n áp ngõ ra VOUT so với đ iệ n áp ngõ vào VIN. Tính biên độ đỉ nh đỉ nh củ a đ iệ n áp ngõ ra. Đáp án A V = 1 VOUT = VIN = 12 sint [V] Biên độ đỉnh đỉnh ngõ ra l 18V Vout 9V t T/2 T -9V Trang 36
  38. 4 Câu hỏi Cho mạch khuếch đại đảo OPAMP 2 a) Tính độ lợi áp b) Điền vào cột điện áp ngõ ra khi biết điện áp ngõ vào cho trƣớc của bảng sau 100KΩ 100KΩ 10KΩ 12V + UI UO -12V UI(V) UO(V) -3 -2 -1 +1 +2 +3 Đáp án Độ lợi áp = - ( 100K // 100 K ) / 10K = -5 UI(V) UO(V) -3 +15 -2 +10 -1 +5 +1 -5 +2 -10 +3 -15 5 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đaị đảo sau: 2 100K 5K 30V 0V a) Tính độ lợi điện áp b) Vẽ dạng sĩng điện áp ngõ ra theo điện áp ngõ vào VIN (t) = 2 sin Trang 37
  39. 100 t (V) Đáp án Độ lợi áp = - 100 K / 5 K = -20 V OUT = (-20) ( 2 sin 100 t ) = - 40 sin 100  t [V} Vout 30V t T/2 T 6 Câu hỏi 2 Cho một sơ đồ mạch OPAMP nhƣ hình vẽ. Biết VI1 =+3V và VI2=- 4V. Tính điện áp ngõ ra. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. 22K? 2,2K? Vi1 15V Vo Vi2 -15V Đáp án VO = ( - 22K / 2,2K ) ( +3 ) + ( 1 + 22K / 2,2K ) ( -4 ) = -74V bão hịa âm VO = - 15V 7 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đảo OPAMP cĩ các số liệu cho trƣớc nhƣ 2 hình vẽ. Biết ngõ vào sin biên độ đỉnh 0,5V, ngõ ra sin biên độ đỉnh đỉnh 20V. a) Tính độ lợi áp và điện trở hồi tiếp b) Với độ lợi áp tìm đƣợc ở câu a và giả sử ngõ vào sin biên độ đỉnh 1V, vẽ dạng sĩng điện áp ngõ ra. R2 R1 Vi 15V Vo 4,7KΩ -15V Đáp án Độ lợi áp = - 10 /0,5 = -20 = 20 . 4,7K = 94K Vout 15V t T/2 T -15V Trang 38
  40. 8 Câu hỏi Cho một khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào VI=5 sint 2 [V]. a) Tính độ lơi áp để điện áp ngõ ra Vo đỉnh đỉnh lớn nhất cho phép b) Từ đĩ tính điện trở hồi tiếp Rf thỏa mãn điều kiện trên (Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ) 15 KΩ Rf 15V 10KΩ + A -15V VI Vo 10KΩ Đáp án VA = 1/2 VI = 2,5 sin t [V] VAMAX = 2,5 V VOMAX = 15 V AV = 15 / 2,5 = 6 1 + Rf / 15K = 6 Rf = 75 KΩ 9 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào 2 VIN=0,5 sin t[V] a) Tính độ lợi áp của mỗi OPAMP và của tồn mạch b) Vẽ đồ thị dạng sĩng điện áp ngõ ra Vo1 và Vo2 (Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ). 10K 47K 2KΩ Ω Ω 15V 4,7KΩ 15V + + -15V -15V Vin Vo1 Vo2 Đáp án OPAMP 1 cĩ AV1 = + 6 OPAMP 2 cĩ AV2 = - 10 Độ lợi áp áp tồn mạch AV = (+6) . (-10) = -60 VO 1 = 3 sin t [V] VO 2 = - 30 sin t [V] Trang 39
  41. Vo1 3V t -3V Vo2 15V t T/2 T -15V 10 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào VIN=0,5sint [V] 2 a) Vẽ dạng sĩng điện ngõ ra Vo1 và Vo2 theo VIN biết điện áp Vo2 cĩ biên độ đỉnh đỉnh lớn nhất cho phép mà khơng bị xén do bão hịa b) Từ đĩ tính độ lợi áp tồn mạch và điện trở hồi tiếp R thỏa mãn điều kiện (Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ) 10K R 2KΩ Ω 15V 4,7KΩ 15V + + Vin -15V Vo1 -15V Vo2 Trang 40
  42. Đáp án OPAMP 1 cĩ AV1 = + 6 VO 1 = 3 sin t [V] VO 2 = - 15 sin t [V] OPAMP 2 cĩ AV2 = - 15 / 3 = -5 Độ lợi điện áp tồn mạch AV = (+6) . (-5) = -30 R = 4,7KΩ.5 = 23,5 K Vo1 3V t -3V Vo1 15V t -15V 11 Câu hỏi Cho một mạch khuyếch đại đảo sau, tính phạm vi giới hạn của điện 1 áp ngõ vào để OPAMP khơng bị bão hịa. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. 100K 10K 15V -15V Đáp án 100 Av 10 10 15 V 1,5(V ) i max 10 Chương 6 : ĐẠI SỐ BOOLE VÀ MẠCH LOGIC 1Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 6 1.1 Cac cổng logic co bản 1.2 Cac quy tắc cơ bản đại số Boole a. 1 = a a + 1 = 1 (Vớ i b = 1) (Vớ i b = 1) Trang 41
  43. a. 0 = 0 a + 0 = a (Vớ i i b = 0) (Vớ i b = 0) a.a = a a + a = a a a. = 0 a + a = 1 a(a + b) = a (Vớ i = 1) a + a.b = a 1.3 Định lý De Morgan Định lý 1: A B A.B Đảo lại : A + B = A.B Định lý 2: A.B A B Đảo lại: A.B = A B 1.4 Bài tốn 1: Từ bảng sự thật xây dựng biểu thức Boole , vẽ sơ đồ logic. Bài tốn 2: Cho biểu thức Boole ,lập bảng sự thật,đơn giản biểu thức biểu diễn thành sơ đồ logic 2Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 6 Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ các kiến thức cần nhớ : Cac quy tắc cơ bản đại số Boole Định lý De Morgan Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc hoạt động của các cong logic thức đã học Khả năng vận dụng các kiến các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng : thức đã học Xây dựng biểu thức Boole Vẽ sơ đồ logic Lập bảng sự thật Đơn giản biểu thức và lấy kết qủa biểu diễn thành sơ đồ logic Khả năng tổng hợp: Bài tốn 1: Từ bảng sự thật xây dựng biểu thức Boole , vẽ sơ đồ logic. Trang 42
  44. Bài tốn 2: Cho biểu thức Boole ,lập bảng sự thật,đơn giản biểu thức biểu diễn thành sơ đồ logic 3Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 6 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu hỏi Cho một bảng sự thật sau đây 2 a) Xây dựng biểu thức Boole dạng tổng của tích. b) Vẽ sơ đồ logic Input Out put A B C Y 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 Đáp án a) Y = A B C + A B C + A B C b) Sơ đồ logic A B C Y 2 Câu hỏi Cho một sơ đồ logic sau: 2 A B Y C Trang 43
  45. a) Viết hàm Boole ở ngõ ra. b) Lập bảng sự thật. Đáp án a) Biểu thức Boole Y = A B + B C = 000 + 001 + 000 + 100 b) Bảng sự thật Input Out put A B C Y 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 3 Câu hỏi Cho một biểu thức Boole sau: 2 Y ABC ABC ABC 1) Lập bảng sự thật 2) Đơn giản biểu thức và lấy kết qủa biểu diễn thành sơ đồ logic Đáp án Y ABC ABC ABC 111 101 011 BC AC C(A B) Input Out put A B C Y 0 0 0 0 A B Y C Trang 44
  46. 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 4 Câu hỏi Cho một biểu thức Boole: 2 Y ABC ABC ABC ABC a) Lập bảng sự thật. b) Đơn giản biểu thức bằng phƣơng pháp đại số, rồi biểu diễn thành sơ đồ logic. Đáp án Y ABC ABC ABC ABC 111 011 101 110 BC AC AB A B C Y A B C Y 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 5 Câu hỏi Cho một cổng logic sau đây: 1 High Low A 1 2 3 4 5 6 7 8 High Inputs Y Output Low B Vẽ dạng xung ở ngõ ra với cùng các xung ngõ vào A và B. Trang 45
  47. Đáp án H A L H B L H Y L 6 Câu hỏi Cho một sơ đồ logic sau: 2 A B Y C a) Viết hàm Boole ở ngõ ra. b) Lập bảng sự thật Đáp án Y = A B + B C = 000 + 001 + 100 A B C Y 0 0 0 1 0 0 1 10 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 7 Câu hỏi Dùng tồn cổng NAND để xây dựng 3 cổng cơ bản AND, OR, NOT 1.5 Đáp án AB A A A AB B A A AB AB A B B B Trang 46
  48. 8 Câu hỏi Dùng tồn cổng NOR để biểu diễn 3 cổng logic cơ bản AND, OR, NOT. 1.5 Đáp án A A A A B A A+B B A A A A B = AB B B 9 Câu hỏi Dùng tồn cổng NOR, vẽ sơ đồ logic biểu thức Boole sau: 1.5 Y=(A+B)(C+D) Đáp án A A A+B B A+B+C+D =(A+B)(C+D) C D C+D 10 Câu hỏi Cho mộ bảng sự thật sau đây: 2 Input Out put A B C Y 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 a) Xây dựng biểu thức Boole dạng 1 0 0 1 tổng của tích 1 0 1 0 b) Đơn giản biểu thức và biểu diễn bằng sơ đồ logic 1 1 0 1 1 1 1 0 Đáp án Y = A B C + A B C + A B C Trang 47
  49. = A B C + A C A B C 11 Câu hỏi Cho một sơ đồ logic sau: 2 A B Y C Đáp án a) Y AB BC b) Input Out put A B C Y 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 12 Câu hỏi Cho một bảng sự thật sau đây 2 Input Out put A B C Y 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 Trang 48
  50. 1 1 0 0 1 1 1 1 a) Xây dựng biểu thức Boole dạng tổng của tích b) Vẽ sơ đồ logic Đáp án a) Y ABC ABC b) Sơ đồ logic: A B C Y 13 Câu hỏi Cho một sơ đồ logic sau 2 A B Y C a) Viết hàm Boole ở ngõ ra. b) Lập bảng sự thật Đáp án a) Y (A B)(B C) b) Input Out put A B C Y 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 1 Trang 49
  51. 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 14 Câu hỏi Cho biểu thức: 2 Y AB BC a) Vẽ sơ đồ logic b) Lập bảng sự thật Đáp án a)Y AB BC A B Y C b) Input Out put A B C Y 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 Chương 7: MạCH ĐếM 1Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 7 1.1Bảng trạng thái của JKFF, TFF J Q J Q CK CK K Q K Q Flip-flop tác động cạnh lên FF tác động cạ nh xuố ng 0 Flip-flop JK. Trang 50
  52. Ck Flip-flop T. Bài tốn 1: Thiết kế mạch đếm lên bất đồng bộ MOD M Bài tốn 2: Xác định số Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MODM?Vẽ sơ đồ logic, giản đồ xung và tần số ngõ ra 2Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 7 Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ các kiến thức cần nhớ : Bảng trạng thái của JKFF, TFF Mức độ Hiểu đƣợc các kiến mạch đếm lên bất đồng bộ MOD M thức đã học Khả năng vận dụng các kiến Thiết kế mạch đếm lên bất đồng bộ thức đã học Khả năng tổng hợp: Bài tốn 1: Thiết kế mạch đếm lên bất đồng bộ MOD M Bài tốn 2: Xác định số Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MODM?Vẽ sơ đồ logic, giản đồ xung và tần số ngõ ra 3Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 7 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu hỏi Khảo sát mạch đếm MOD 7 dùng Flip Flop JK qua các bƣớc phân tích, vẽ 3 sơ đồ logic, vẽ Dạnh xung đếm, lập bảng đếm. Đáp án a) Phân tích : MOD 7 : đếm từ 0 đến từ 0 đến 6 và số cần xĩa 7 , dùng 3 FF JK b) Vẽ sơ đồ logic: Trang 51
  53. RESET FFC FFB FFA Q J 1 Q J 1 Q J 1 f/7 CLOCK CK CK CK f Q K 1 Q K 1 Q K 1 7 c) Vẽ dạng xung đếm Clock J 1 K 1 QA QB QC d) Bảng đếm MOD 7 Xungđếm C B A Số đếm 1 0 0 0 0 2 0 0 1 1 3 0 1 0 2 4 0 1 1 3 5 1 0 0 4 6 1 0 1 5 7 1 1 0 6 2 Câu hỏi a) Cĩ bao nhiêu Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MOD 8? 2 b) Vẽ sơ đồ logic và tần số xung clock nếu ngõ ra bit MSB cĩ tần số là 15 Hz. Đáp án RESET FFC FFB FFA Q J 1 Q J 1 Q J 1 f/8 CLOCK CK CK CK Q K 1 Q K 1 Q K 1 F = 8.15HZ = 120 HZ 3 Câu hỏi a) Cĩ bao nhiêu FlipFlop JK cần dùng cho mạch đếm MOD 15? 2 Trang 52
  54. b) Vẽ sơ đồ logic và tính tần số xung clock nêú ngõ ra bit MSB cĩ tần số là 25Hz. Đáp án a. 4 FF b. FFA FFB FFC FFD Reset 1 1 1 1 f/15 clock f 1 1 1 1 Tầ n số xung Tần số xung clock=15.25=375Hzclock=15.25=375Hz 4 Câu hỏi a) Cĩ bao nhiêu Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MOD8? 2 b) Vẽ sơ đồ logic và tính tần số xung clock nếu ngõ ra của bit 22 cĩ tần số 200 Hz. Đáp án RESET FFC FFB FFA SET SET Q J 1 Q J 1 Q J 1 f/8 CLOCK CK CK CK Q K 1 Q CLR K 1 Q K 1 a. 3 FF b. Tần số xung clock = 8 . 200 Hz = 1600Hz Ngân hàng câu hỏi thi này đã đƣợc thơng qua bộ mơn và nhĩm cán bộ giảng dạy học phần. Tp.HCM, ngày . 29. . tháng . . 6. . năm . .2007 . . . . Người biên soạn (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) ThS Lê Hồng Minh Tổ trƣởng bộ mơn: GVC Vi Đình Phƣơng . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 1: THSLê Hồng Minh. . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Cán bộ giảng dạy 2: THS Nguyễn Thị Lƣỡng . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị) Trang 53
  55. Trang 54