Bài tập Kế toán hành chính sự nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kế toán hành chính sự nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep.pdf
Nội dung text: Bài tập Kế toán hành chính sự nghiệp
- CÁCH GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
- - 1 - BÀI TẬẾỰỆ P K TOÁN HÀNH CHÍNH S NGHI P === Baì 2.1: A. Taị ĐV HCSN M thang ́ 2/N co ́cac ́ tai ̀ liêu ̣ sau (đvt :1000đ). I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 2N: TK 111 : 300.000 TK 112 : 240.000 TK 008 : 900.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Cać nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh: 1. Ngaỳ 4/2 PT 0034 Rut ́ DTKP hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên vê ̣̣̀̃̀nhâp quy tiên măt: 100.000 2. Ngaỳ 6/2 PC 0023 Chi tiên ̣̣̀̉̀ườ măt tra tiên điên n c dung cho hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên: 60.000 3.Ngaỳ 7/2 GBN 0012 Rut ́̀ư tiên g i mua nguyên v ậệừự t li u đ a vao s dung cho d ứ an A: 27.000 4. Ngaỳ 9/2 PT 0035 Rut ́ TGKB vê ̀quy ̃tiên ̀ măt ̣ đê ̉chi l ươ ng:120.000 5. Ngaỳ 10/2 PC 0024 Chi l ươ ng đ ợ t 1 cho can ́ bô ̣viên ch ư c trong ĐV: 120.000 6.Ngaỳ 15/2 GBC 0042 Thu s ư nghiêp ̣ băng ̀ TGKB:75.500 7. Ngaỳ 16/2 PT 0036 Thu hô ̣câp ́ d ươ i băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 53.000. 8. Ngaỳ 18/2 PT 0037 Thu phi, ́ lê ̣phi ́băng ̀ tiên ̀ măt ̣ :25.360. 9. Ngày 19/2 PT 0038Tạ m ư ng kinh phí b ằ ng ti ề n m ặ t s ố ti ề n 50.000 10. Ngày 20/2 Số thu phí, l ệ phí ph ả i n ộ p cho nhà n ươ c là 40.000. 11. Ngaỳ 22/2 PC 0025 Nôp ̣ cho Nha ̀ướ̉n c cac khoan thu phi, ̣́́ lê phi :40.000 băng ̣̀̀ tiên măt 12. Ngaỳ 23/2 GBC 0043 Nhân ̣ lênh ̣ chi tiên ̀ băng ̀ TGKB: 200.000 13. Ngaỳ 29/2 PT 0039 Rut ́ TGKB vê ̀quy ̃tiên ̀ măt ̣ đê ̉chi theo lênh ̣ chi tiên ̀ : 200.000 14. Ngaỳ 30/2 PC 0026 Chi tiên ̀ măt ̣ cho HĐTX theo lênh ̣ chi tiên: ̀ 200.000 B.Yêu câù : 1. Đinḥ khoan ̉̀ va ghi vao ̀ờ̀ s đô tai khoan ̉́ cac nghiêp ̣̣ vu trên. 2. Mợ̀̀̉̃́ va ghi vao: Sô quy, Nhât ky chung, Sô ̉́cai TK 111, TK 112 cua ̉̀ự́ hinh th c Nhât ky chung. Bài 2.2 A. Tạ i đ ơ n v ị HCSN A trong tháng 3/N có các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau (đvt:1.000đ), các tài kho ả n có s ố dư h ợ p lý. 1. Nhậ n thông báo d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng do c ơ quan tài chính duy ệ t cho quý I/N s ố ti ề n 80.000 2.Ngày 5/3 PT 130 rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng v ề nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t: 30.000 3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả l ươ ng và ph ụ c ấ p khác cho viên ch ư c 17.000 ph ụ c ấ p l ươ ng 2.000 4.Ngày 7/3 PC 150 chi mua vậ t li ệ u nh ậ p kho dùng cho ho ạ t đ ộ ng HCSN s ố ti ề n 16.500 5. Ngày 8/3 PT 131, thu họ c phí c ủ a sinh viên, s ố ti ề n 135.000 6.Ngày 9/3 PC 151 gư i ti ề n m ặ t vào ngân hàng s ố ti ề n 50.000 7.Ngày 12/3 PC 153 chi trả ph ụ c ấ p h ọ c b ổ ng sinh viên, s ố ti ề n 12.000 8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả ti ề n đi ệ n tho ạ i, ti ề n đi ệ n 5.540 ghi chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 9.Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệ u ph ụ c v ụ ho ạ t đ ộ ng HCSN ghi chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên là 10.850 10. Ngày 25/3, PC 156, chi hoạ t đ ộ ng nghi ệ p v ụ và chuyên môn đ ượ c ghi chi th ươ ng xuyên: 9.800 11. Ngày 25/3 nhậấ n c p phát b ằệ ng l nh chi ti ềể n đ chi tiêu đ ộấộả t xu t (h i th o chuyên đ ềốề ) s ti n 12.000 đ ơị n v nhậ n đ ượ c gi ấ y báo có c ủ a kho b ạ c nhà n ươ c. 12. Ngày 27/3 PC 132, rút tiề n g ư i kho b ạ c v ề qu ỹ ti ề n m ặ t: 12.000 13. Ngày 27/ PC 157 chi cho hộ i th ả o chuyên đ ề 12.000 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. 2.Phả n ánh vào s ơồ đ tài kho ảế n k toán bi ếềặồỹầ t ti n m t t n qu đ u tháng 3 là 50.000 Baì 2.3 A. Taị ĐV HCSN H thang ́ 10/N co ́cac ́ tai ̀ liêu ̣ sau (Đvt :1000đ) I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 10/N . TK 111 : 3.500.000
- - 2 - TK 112 (NH) : 1.500.000 TK 112 (KB) : 250.000 TK 511 : 770.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Cać nghiêp ̣ vu ̣phat ́ sinh trong thang ́ nh ư sau: 1. Ngaỳ 1/10 PT 101 Tam ̣ư ng kinh phi ̣̣́̃̀̉nhâp quy tiên măt đê chi hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên 100.000 2. Ngaỳ 3/10 PC 321 Chi tiên ̀ măt ̣ mua vât ̣ liêu ̣ nhâp ̣ kho 25.000. 3. Ngaỳ 4/10 GBN 0031 Chi tra ̉l ươ ng lao đông ̣ h ợ p đông ̀ băng ̀ tiên ̀ g ư i: 50.000 4. Ngaỳ 8/10 GBC 0231 Thu n ợ khach ́ hang ̀ A băng ̀ TGNH 750.000. 5. Ngaỳ 9/10 GBN 0032, PC 322 Câp ́ kinh phi ́cho ĐV câp ́ d ươ i băng ̀ TGKB 120.000, băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 80.000. 6. Ngaỳ 11/10 PT 102 Thu phi, ́ lê ̣phi ́băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 30.000. 7. Ngaỳ 13/10 GBC 234Ngân hang ̀ứ́́́̀ g i giây bao co sô tiên thanh ly ̣́̀̉́tai san cô đinh khách hàng tr ả̀ la 72.000. 8. Ngày 15/10 Số thu phí, l ệ phí ph ả i n ộ p cho NSNN 800.000 9. Ngaỳ 20/10 PC 00323 Nôp ̣̣̀ tiên măt cho Ngân sach ́̀ượ̣́́̉ Nha n c sô thu, lê phi phai nôp 800.000 10. Ngaỳ 23/10 GBC235 Nhân ̣ lênh ̣ chi tiên ̀ băng ̀ TGKB 720.000 cho hoat ̣ đông ̣ th ươ ng xuyên. 11. Ngaỳ 24/10 PC 324Chi tam ̣ ư ng băng ̀ tiên ̀ măt ̣ cho viên ch ư c A 5.000 đi công tac. ́ 12. Ngaỳ 26/10 Nhân ̣̣ợ viên tr 200.000 cua ̉̉ừ tô ch c M băng TGKB, ĐV ch ứưư a co ch ng t ghi thu, ghi chi. 13. Ngaỳ 27/10 PT 103 Rut ́ TGKB vê ̀quy ̃tiên ̀ măt ̣ đê ̉ chi theo chi theo lênh ̣ chi 720.000. 14. Ngaỳ 28/10 ĐV thanh toan ̣́ư tam ng kinh phi ́ợ̣̀́́ưv i kho bac ngay 1, sô kinh phi tam ng ĐV ghi tăng nguôn ̀ kinh phi ́ thươ ng xuyên 15. Ngaỳ 29/10 PC 325 Chi theo lênh ̣ chi gôm ̀ cac ́ khoan ̉ trong d ư toan ́ băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 720.000. 16. Ngaỳ 30/10 ĐV co ́ưưch ng t ghi thu ghi chi vê ̣̣̣̣̀ợ̀nghiêp vu nhân viên tr ngay 26. B.Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉́ cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh va ̀ờ̀̉́ghi s đô tai khoan cac nghiêp ̣̣ vu. 2. Mợ̀̀̉́́̉̃́ va ghi vao sô kê toan :Sô quy, Nhât ky chung, Sô ̉́cai TK 111,112 trong hinh ̀ư th c NKC Baì 2.4: A. Taì liêu ̣ tai ̣ ĐV HCSN X thang ́ 8/N có cac ́ tai ̀ liêu ̣ sau: (đvt :1000đ). I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 8: TK 111: 530.000 TK 112: 700.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong thanǵ co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh sau: 1. Ngaỳ 2/8 Rut ́ DTKP vê ̀̀̉tai khoan TGKB thuôc ̣ kinh phi ́ứd an: 280.000, kinh phi ̣̣́ươhoat đông th ng xuyên: 920.000 2. Ngaỳ 3/8 Rut ́ TGKB vê ̀quy ̃tiên ̀ măt ̣ thuôc ̣ KPHĐTX la ̀ 920.000, KPDA 280.000 3. Ngaỳ 4/8 Chi tiên ̀ măt ̣ tra ̉l ươ ng viên ch ư c 640.000, tra ̉hoc ̣ bông ̉ sinh viên 120.000 4. Ngaỳ 6/8 Thu đao ̀ tao ̣ theo h ợ p đông ̀ băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 1.000.000 5. Ngaỳ 8/8 Nôp ̣ tai ̀ khoan ̉ TGKB sô ́tiên ̀ măt ̣ thu thu đ ượ c 1.100.000 6. Ngaỳ 11/8 Thu hoc ̣ phi ́cac ́ hê ̣đao ̀ tao ̣ băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 1.240.000 7. Ngaỳ 14/8 Nôp ̣ tiên ̀ măt ̣ vao ̀ kho bac ̣ 1.240.000 8. Ngaỳ 17/8 Chi tiên ̀ măt ̣ tam ̣ ư ng cho viên ch ư c 15.200 9. Ngaỳ 17/8 Chi tiên ̀ măt ̣ mua vât ̣ liêu ̣ văn phong ̀ đa ̃nhâp ̣ kho theo gia ́ mua 68.800, 10. Ngaỳ 18/8 Chi phi ̣̣̣́̀́hôi hop đinh ky thang ghi chi th ươ ng xuyên băng ̣̀̀ tiên măt 6.000 11. Ngaỳ 20/8 tra ̉nha ̀cung câp ́ M 50.000 băng ̀ tiên ̀ g ư i kho bac. ̣ 12. Ngaỳ 24/8 Thanh toan ́́ư sô th c chi hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên t ự̀ư tiên tam ng 11.200, sô ̣̣̣́̀̀̃̀con lai nôp hoan quy tiên măt 4.000. 13. Ngaỳ 25/8 Thanh toan ́ tam ̣ ư ng đê ̀tai ̀ nghiên c ư u khoa hoc ̣ ghi chi d ư an ́ 120.000. 14. Ngaỳ 27/8 Thu dich ̣ vu ̣hô ̃tr ợ đao ̀ tao ̣ băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 1.844.000 15. Ngaỳ 29/8 Chi phi ̣́̀tiên măt cho hoat ̣̣̣̣̃ợ̣̀̀ đông dich vu hô tr đao tao la 1.044.000. 16. Ngaỳ 30/8 Nôp ̣ tai ̀ khoan ̉ TGKB sô ́tiên ̀ măt ̣ la ̀ 800.000 B.Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉̀̉́̀̀̉́ va phan anh vao tai khoan cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh trên. 2. Mờ va ghi vao ̀̉́́́̀ưưư sô kê toan cac hinh th c “ch ng t - ghi sô”cac ̉́ nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́ trên. Bài 3.1: A. Tài liệ u cho: Đ ơ n v ị HCSN M trong năm N nh ư sau: (đvt:1000đ): I. Tình hình đầ u t ư tài chính ng ắ n h ạ n nh ư sau: TK 1211: 100.000 (1000 cổ phi ế u công ty A) TK 1218: 350.000 Các tài khoả n khác có s ố dư h ợ p lý II. Các nghiệ p v ụ phát sinh nh ư sau:
- - 3 - 1. Ngày 5/4 mua trái phiế u công ty M, kỳ h ạ n 10 tháng lãi su ấ t 1%/tháng, m ệ nh giá 50.000, lãi đ ượ c thanh toán ngay khi mua. Các chi phí liên quan 600 tấ t c ả đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t 2. Ngày 7/4 bán 500 cổ phi ế u công ty A giá bán 120/CP thu b ằ ng ti ề n g ư i 3. Ngày 15/4 Mua 150 cổ phi ế u công ty D, giá mua 500/CP, đã thanh toán b ằ ng ti ề n g ư i, hoa h ồ ng ph ả i tr ả là 2%, đã tr ả bằ ng ti ề n m ặ t. 4. Ngày 20/4 Ngân hàng báo có (vốắạơ n góp ng n h n v i công ty A): công ty A thanh toán s ốềơịốằề ti n mà đ n v góp v n b ng ti n gư i s ố ti ề n: 30.000 và thu nh ậ p đ ượ c chia t ư ho ạ t đ ộ ng góp v ố n là 2.000 5. Ngày 29/4 Ngân hàng gư i gi ấ y báo Có v ề kho ả n lãi ti ề n g ư i ngân hàng 2.000. 6. Ngày 10/5 mua kỳ phiế u ngân hàng m ệ nh giá 50.000, lãi su ấ t 0,5%/tháng, kỳ h ạ n 12 tháng, lãi thanh toán đ ị nh kỳ. 7. Ngày 1/6 Góp vố n ng ắ n h ạ n b ằ ng ti ề n m ặ t 100.000. 8.Ngày 3/10 Mua trái phiế u công ty N kỳ h ạ n 12 tháng, m ệ nh giá 45.000, lãi su ấ t 12% đ ượ c thanh toán vào ngày đáo hạ n B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh vào s ơ đ ồ tài kho ả n 2. Các chư ng khoán ng ắ n h ạ n c ủ a công ty trong quý khi đáo h ạ n h ạ ch toán nh ư th ế nào? Bài 3.2: A. Tài liệ u cho tình hình đ ầ u t ư tài chính t ạ i đ ơ n v ị HCSN Y trong quí III/N nh ư sau: (đvt:1000đ), các tài kho ả n có s ố d ư hợ p lý 1.Ngày 4/7 Đơ n v ị góp v ố n liên doanh dài h ạ n b ằ ng m ộ t TSCĐ h ữ u hình (có nguyên giá 300.000, giá tr ị kh ấ u hao lu ỹ kế 50.000) v ơ i công ty A. Theo đánh giá c ủ a h ộ i đ ồ ng liên doanh thì tài s ả n này tr ị giá: 270.000 2. Ngày 21/7 Đơịậạố n v nh n l i v n góp liên doanh (góp v ốơ n v i công ty X) b ằ ng TSCĐ h ữ u hình theo nguyên giá đ ượả c tho thuậ n: 170.000 và ti ề n lãi liên doanh đ ơ n v ị nh ậ n b ằ ng ti ề n g ư i ngân hàng 23.000 3. Ngày 22/8 Nhậượ n đ c thông báo c ủ a bên liên doanh A v ềốậượ s thu nh p đ c chia cho đ ơị n v là 20.000 4. Ngày 30/8 tậợếấậưểố p h p phi u xu t v t t đ góp v n liên doanh v ơơịị i đ n v A tr giá 30.000, giá đánh giá c ủộồ a h i đ ng liên doanh là 23.500 5. Ngày 5/9 mua tín phiế u kho b ạ c b ằ ng ti ề n m ặ t, kỳ h ạ n 5 năm, lãi su ấ t 10%/năm, m ệ nh giá 100.000, lãi đ ượ c thanh toán ngay sau khi mua. 6. Ngày 20/9 mua trái phiế u công trình tr ị giá 250.000 kỳ h ạ n 10 năm lãi su ấ t 12%/năm, lãi thanh toán vào ngày đáo h ạ n. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh vào tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh. 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ đã cho trên s ổ c ủ a hình th ư c “Nh ậ t ký chung”. 3. Nghiệ p v ụ 5 và 6 các năm sau ph ả n ánh nh ư th ế nào? Bài 4.1: A. Có số li ệ u v ề SP, HH tháng 6/N t ạ i m ộ t đ ơ n v ị SNCT X nh ư sau (đvt: 1.000đ). I. Số d ư đ ầ u tháng c ủ a các tài kho ả n TK 1551 A: 120.000 (số l ượ ng 300 cái x 400/cái) TK 1552 C: 35.000 (số l ượ ng 350 cái x 100/cái) Các tài khoả n có só d ư h ợ p lý II. Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ế sau phát sinh: 1. Ngày 5/6 bộ ph ậ n s ả n xu ấ t bàn giao 1.000 s ả n ph ẩ m A tr ị giá 450.000 2.Ngày 8/6 nhậ p kho hàng hoá C mua b ằ ng ti ề n m ặ t Số l ượ ng: 300, thành ti ề n 39.600, trong đó thu ế GTGT 10%. 3. Ngày 10/6 xuấ t kho s ả n ph ẩ m, hàng hoá bán cho công ty Y Sả n ph ẩ m A: 350 cái giá bán đ ơ n v ị c ả thu ế GTGT 10% là 550 Hàng hoá C: 450 cái, tổ ng giá bán 74.250, trong đó thu ế 6.750 4.Ngày 15/6 sảấậ n xu t nh p kho s ảẩợ n ph m A đ t 2: 1.200 đ ơị n v , giá thành đ ơịảẩ n v s n ph m 420 5. Ngày 18/6 xuấ t kho s ả n ph ẩ m, hàng hoá bán cho công ty Z. Hàng hoá C: 180 cái, giá bán đơ n v ị ch ư a có thu ế GTGT 10% là 170. Sả n ph ẩ m A: 1.400 cái, t ổ ng giá bán có thu ế GTGT 10% cho 1.400 s ả n ph ẩ m A là: 770.000 6. Ngày 20/6 rút tiề n gi ư i kho b ạ c mua hàng hoá C v ề nh ậ p kho v ơ i s ố l ượ ng 250, t ổ ng giá thanh toán 30.250, trong đó thuế GTGT 10% B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh 2. Phả n ánh vào s ơ đ ồ tài kho ả n Biểằơịộốượộế t r ng đ n v thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ươ ng pháp kh ấư u tr , giá th ưế c t hàng xu ấ t kho đ ượ c tính theo phươ ng pháp nh ậ p tr ươ c xu ấ t tr ươ c. Baì 4 . 2 A. Taị ĐV HCSN Y trong thang ́ 12/ N co ̣̣̣́̀̀̀̀́ưtinh hinh tôn kho va nhâp xuât vât liêu X nh sau: (đvt: 1.000đ) I. Vâṭ liêu ̣ X tôn ̀ kho đâu ̀ thang ́ 12 : 152X: 18.000.(2.000kg x 9/kg)
- - 4 - Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Thanǵ 12/N co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh sau đây: 1. Ngaỳ 3/12 Nhâp ̣̣̣ư kho vât liêu X ch a thanh toan ́ 1.500kg, gia ́ứ́mua ch a co thuê GTGT 9/kg, thuê ́́suât GTGT 5%, vât ̣ liêụ mua cho hoat ̣ đông ̣ th ươ ng xuyên. 2. Ngaỳ 4/12 Nhâp ̣̣̣ kho vât liêu X do câp ́́ trên câp kinh phi ́́ượsô l ng 2.000kg, gia ̣́nhâp kho 9/kg, chi phi ̣́̉vân chuyên ĐV đã tra ̉băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 5.000 3. Ngaỳ 8/12 Xuât ́ vât ̣ liêu ̣ X cho hoat ̣ đông ̣ th ươ ng xuyên 2.200kg. 4. Ngaỳ 10/12 Mua vât ̣̣̣̀ liêu X nhâp kho dung cho hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên 1.600kg, gia ́ứ́mua ch a co thuê GTGT 9,1/kg thuế suât ́ GTGT 5%, đa ̃tra ̉băng ̀ tiên ̀ g ư i ngân hang. ̀ 5. Ngaỳ 13/12 Xuât ́ vât ̣ liêu ̣ X cho hoat ̣ đông ̣ th ươ ng xuyên 1.100kg. 6. Ngaỳ 15/12 Rut ́ DTKP hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên chuyên ̉̉ợượ̣́ tra n ng i ban vât liêu X ngay ̀ 3. 7. Ngaỳ 18/12 Rut ́ DTKP hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên mua vât ̣̣ liêu X 2.500kg, đ ớứ́ n gia ch a co thuê GTGT la ̀9,2/ kg, thuê ́ suât́ GTGT 5%. 8. Ngaỳ 20/12 Xuât ́ vât ̣ liêu ̣ cho hoat ̣ đông ̣ th ươ ng xuyên la ̀ 2.400kg. B Yêu câu:̀ 1. Tinh́ gia ̣̣̣́tri vât liêu X xuât ́ kho trên bang ̉ kê tinh ́ gia ́theo ph ươ ng phap ̣́ươ nhâp tr c – xuât ́ườươ tr c va ph ng phap ́̀ binh quân cuôí ky. ̀ 2. Mờ va ghi sô ̉́cac nghiêp ̣̣ vu theo hinh ̀ửưư th c sô “ch ng t – ghi sô” ̉ trên c ơơươ s ph ng phap ́́ tinh gia ̣́ươnhâp tr c – xuât ́ trượ̣́́ c. Biêt sô vât liêu X mua, s ự̀ dung, tôn kho thuôc ̣ kinh phi ́năm tai ̀́ chinh N . Baì 4.3: A. Taị ĐV HCSN M trong thang ́ 6 co ́tinh ̀ hinh ̀ nh ư sau:(đvt: 1.000đ) I. Số d ư cua ̉ TK 152 đâu ̀ thang ́ 6 gôm: ̀ 152A : 10.000 (5.000kg x 2) 152 B: 7.500 ( 5.000kg x1,5) 152 C: 5.000 ( 500l x 10 ) Các tài koả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong thanǵ 6 co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh nh ư sau: 1. Ngaỳ́ứ 2/6 Rut d toan KPHĐTX vi ̣mua 5.000kg vât ̣̣́́ liêu A gia 2, thuê GTGT 10%, chi phi ̣́̉́ơvân chuyên bôc d 0,1/kg đã tra ̉băng ̀ tiên ̀ g ư i ngân hang ̀ 2. Ngaỳ 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liêu ̣ C, gia ́̃̀́đa bao gôm thuê 10% la ̀11, chiêt ́́ượượươ khâu th ng mai ĐV đ c h ng 0.5/l, đã tra ̉băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 3. Ngaỳ 5/6 ĐV chi tam ̣ ư ng 13.000 cho ông A đê ̉mua nguyên liêu ̣ B 4. Ngaỳ 7/6 ĐV xuât ́ 7.000kg nguyên liêu ̣́ chinh A, trong đo ́̀dung cho HĐTX la ̀ứợ̀̉5.000, d an 1.000, đ n đăt hang cua nhà n ươ c 1.000 5. Ngaỳ 10/6 Nhân viên A thanh toan ̣́ứ̀ tam ng sô tiên mua nguyên liêu ̣̣̃ B, đa nhâp kho 8.000 kg gia ́ứ́ch a thuê 1,4 thuê GTGT 10% số tiên ̀ con ̀ th ư a nhâp ̣ quy ̃tiên ̀ măt. ̣ 6. Ngaỳ 11/6 ĐV xuât ́ nhiên liêu ̣ C cho HĐTX 600l, d ư an ́ 200l. 7. Ngaỳ 12/6 Xuât ́ vât ̣ liêu ̣ B cho HĐTX 10.000kg 8. Ngaỳ 13/6 Nhâp ̣̉ khâu 5.000kg vât ̣̣̉̉́̉̉ liêu M đê san xuât san phâm N. Gia ̣́̉nhâp khâu 4, thuê ̣́̉nhâp khâu 5%, thuê ́ GTGT 10%, chư a thanh toan ́ tiên ̀ cho nha ̀cung câp ́ 9. Ngaỳ 15/6 Xuât ́ 2.000 kg VLA, 2000 kg VLB câp ́ cho ĐV câp ́ d ươ i Y 10. Ngaỳ 20/6 Xuât ́ 4.000kg vât ̣ liêu ̣ M đê ̉san ̉ xuât ́ san ̉ phâm ̉ N. 11. Này 30/6 Kiể m kê phát hi ệ n th ư a 20kg v ậ t li ệ u A tr ị giá 50 B.Yêu câù : 1. Đinḥ khoan ̉ cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh 2. Mơ va ̀ghi vao ̀ sô ̉chi tiêt ́ va ̀sô ̉cai ́ TK 152 Biêt́̀ răng ĐV thuôc ̣́ượ̣ đôi t ng nôp thuê ́GTGT theo ph ươ ng phap ́́ứứ̀ khâu tr , gia th c tê hang xuât ́ kho đ ượ́ c tinh theo phươ ng phap ́ nhâp ̣ sau xuât ́ tr ươ c. Baì 4.4 A. Taị ĐV HCSN Y trong thang ́ 12/N co ́tai ̀ liêu ̣ sau (đvt: 1.000đ) I. Số liêu ̣ đâu ̀ thang ́ cua ̉ 152, 153, 155 nh ư sau: 152 D 12.000 (2.000 kg x 6 ) 153 M 10.000 (100 caí x 100) 1552 A 400.000 (40.000 chiêć x 10) Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong quý co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh nh ư sau. 1. Ngaỵ̀ 4/12 Nhâp kho 3.000 kg nguyên liêu ̣́ứ́̀̀ứ D gia mua ch a thuê 6,5 thuê 10%, tiên hang ch a thanh toan 2. Ngaỳ 5/12 Mua 30.000 chiêc ́̀́́ứ́ hang hoa A gia mua ch a thuê 10, thuê 10%, đa ̃̉̀̀ưtra băng tiên g i NH 3. Ngaỳ 6/12 Xuât ́ nguyên liêu ̣ D cho hoat ̣ dông ̣ th ươ ng xuyên 3.000kg 4. Ngaỳ 10/12 ban ́ 50.000 hang ̀́́́ hoa A, gia ban 15, thuê ́GTGT đâu ̀ ra 10%, ng ươ i mua tra ̣̉ưằmôt n a b ng TGNH, con ̣̀ lai 6 thanǵ sau thanh toan ́
- - 5 - 5.Ngày 11/12 Nhậ n góp v ố n liên doanh c ủ a công ty MM 500kg d ụ ng c ụ N tr ị giá 45.000 6. Ngaỳ 15/12 rut ́ưứ d toán d an mua 200 công cu ̣̣̣̣̣ứ́dung cu M phuc vu cho d an X, gia mua bao gôm ̀́ thuê GTGT 110, thuê ́ 10%, công cụ d ụ ng c ụ đã nh ậ p kho đ ủ 7. Ngaỳ 16/12 rut ́ứ d toan kinh phi ̣̣́ươhoat đông th ng xuyên tra ̉ướng i ban nguyên liêu ̣ D 8. Ngaỳ 18/12 xuât ́ 300 công cu ̣dung ̣ cu ̣M cho d ư an ́ X. 9. Ngaỵ̀́́̀́̀ 20/12 ban hêt hang hoa A con lai trong kho cho công ty N, gia ́́́ban 14, thuê 10%, 3 thang ́ sau công ty N tra ̉̀tiên. 10. Ngaỳ 31/12 kiêm ̉ kê kho nguyên liêu ̣̀ D con 2.000kg dung ̀ cho hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên, trong đo ́1.500kg con ̀ựượ s dung đ c, 500kg bị h ư hong ̉ ĐV quyêt ́ đinh ̣ thanh ly. ́ B. Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉ cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh 2. Mờ̉́́ va ghi sô kê toan theo hinh ̀ư th c NKC, biêt ́́ ĐV tinh thuê ́GTGT theo ph ướ́ứ́́ ng phap khâu tr thuê, gia xuât kho theo phươ ng phap ́ FIFO. 3. Nguyên liêụ D con ̀ tôn ̀ kho đên ́ đâu ̀ năm N+1 x ư ly ́nh ư thê ́nao? ̀ Bài 5.1: A. Tạ i m ộ t đ ơ n v ị HCSN có tình hình tăng gi ả m TSCĐ trong kỳ nh ư sau: I. Số d ư đ ầ u tháng 12/N c ủ a m ộ t s ố tài kho ả n (đvt: 1.000đ) TK 211: 24.792.000 TK 466: 20.300.000 TK 214: 4.492.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong tháng có các nghiệ p v ụ kinh t ế sau phát sinh. 1.Đơịếậủơịấ n v ti p nh n c a đ n v c p trên 1 TSCĐ h ữ u hình dùng cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên tr ị giá 25.000, chi phí v ậ n chuyể n b ằ ng ti ề n m ặ t 700 tính vào chi phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 2. Đơị n v mua 1 TSCĐ h ữ u hình qua l ắặ p đ t, giá mua TSCĐ đ ượắặưế c l p đ t ch a có thu 300.000, thu ế GTGT đ ầ u vào 5% đã thanh toán bằềư ng ti n g i ngân hàng, tài s ả n này đ ượầưằồ c đ u t b ng ngu n kinh phí d ư án. 3.ngày 20/12 đơ n v ị ti ế n hành thanh lý 1 TSCĐ s ư d ụ ng trong lĩnh v ư c HCSN, nguyên giá 37.680, giá tr ị hao mòn lu ỹ kế 37.400, thu thanh lý b ằềặ ng ti n m t 450, chi thanh lý b ằềặầệơơượ ng ti n m t 250, ph n chênh l ch thu l n h n chi đ c phép bổ sung qu ỹ h ỗ tr ợ phát tri ể n s ư nghi ệ p. 4. Tính hao mòn tài sả n c ố đ ị nh trong năm là 210.000 Yêu cầ u: Đị nh kho ả n ph ả n ánh lên s ơ đ ồ tài kho ả n. Baì 5 . 2 : A. Tạ i môt ̣ ĐV HCSN co ́tinh ̀ hinh ̀ tăng, giam ̉ TSCĐ, trong thang ́ 12/N nh ư sau (đvt: 1.000đ): I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 12/N cua ̉ môt ̣ sô ́tai ̀ khoan ̉ TK 211: 750.500 TK 214: 370.500 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong thanǵ co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́sau phat ́ sinh: 1. Ngaỳ 1/12 Rut́ứ d toan kinh phi ́ứd an mua 1 TSCĐ h ữ̀ u hinh, nguyên gia ́ứ́ch a co thuê 150.000, thuê ́ GTGT đâù̀ vao 5%, chi phi ́liên quan tr ươ c khi đ ừ̉̀ự a tai san vao s dung ĐV đa ̃̉̀̀ưtra băng tiên g i 1.200 2. Ngaỳ 5/12 ĐV tiên ́̀ượ̣́́ hanh nh ng ban 1 thiêt bi A cho công ty M v ớ i gia15.000 đã thu b ằềư ng ti n g i, nguyên gia ́ TS 75.000, giạ́ tri hao mon ̀̃́ luy kê 65.000, chi nh ượ̣́̀̀ ng ban băng tiên măt 4.000 phân ̀ chênh lêch ̣ Thu l ơơượ́̉ n h n chi đ c phep bô sung quỹ phat ́ triên ̉ s ư nghiêp. ̣ 3. Ngaỳ 7/12 ĐV tiêp ̣́̉́ nhân cua ĐV câp trên môt ̣ TSCĐ h ữ̀̀ u hinh dung cho hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên tri ̣́gia 25.000, chi phi ́ vâṇ chuyên ̉ ĐV đa ̃tra ̉băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 700. 4. Ngaỳ 20/12 Nha ̀̀̀thâu A ban giao khôi ́ượ l ng XDCB tri ̣́gia 54.000. Tai ̣̀̉̃́̀̀̀ san đa lăp đăt hoan thanh ban giao cho hoat ̣̣ đông sư nghiêp, ̣ TS nay ̀ượ̀ đ c hinh thanh ̀ự̣̃́̉ư t quy phat triên hoat đông s nghiêp. ̣ 5. Ngaỳ 23/12 điêu ̣̀̉ chuyên môt TSCĐ cho câp ́ươ d i, nguyên gia ́20.000, gia ̣́̀̃́tri hao mon luy kê 12.000. 6. Ngaỳ 27/12 Thanh ly ̣́́1 thiêt bi N cho ông A thu b ằềướ ng ti n g i v i gia 7.000, nguyên gia ́90.000 gia ̣́̀̃́tri hao mon luy kê 87.000, chi thanh lý 2.500, gia ́tri ̣phê ́liêu ̣ thu hôi ̀ nhâp ̣ kho 500. 7. Ngaỳ 31/12 Gia ̣́̀tri hao mon trong năm N la ̀90.000, trong đo ̣̣́ựhoat đông s nghiêp 63.000, ch ườứ ng trinh d an: 27.000. B. Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉́ cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh trên va ̀̉́̀ờ̀̉̉́̀̉́phan anh vao s đô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan. 2. Nghiêp̣̣ vu 2, 6 TSCĐ nh ượ́ ng ban thanh ly ̣́thuôc NVKD thi ̣̀́ứ̀hach toan nh thê nao. 3. Mơ va ̀ghi sô ̉kê ́toan ́ theo hinh ̀ th ư c ch ư ng t ư ghi sô. ̉ Baì 5.3 : A. Taì liêu ̣ cho tinh ̀ hinh ̀ đâu ̀ t ư XDCB va ̀s ư a ch ư a TSCĐ tai ̣ ĐV HCSN S trong năm N như sau (đvt: 1000đ, các tài khoả n có s ố d ư h ợ plý) .
- - 6 - I. Thự̣́̀ự́̀ c hiên kê hoach đâu t xây lăp môt nha văn phong ̀ theo ph ươư ng th c giao thâu, ̀ kinh phi ́XDCB gôm: ̀ 70% kinh phi ́ XDCB, 30% huy đông̣ quy ̃c ơ quan. Gia ́tri ̣công trinh ̀ giao thâu ̀ 3.600.000. 1. Rut́ DTKP XDCB vê ̀tai ̀ khoan ̉ TGKB la ̀ 2.520.000 2. Taṃ ư ng cho nha ̀thâu ̀ theo tiên ́ đô ̣thi công sô ́kinh phi ́XDCB băng ̀ TGKB 1.764.000. 3. Cuôí năm N Công trinh ̀ượ̣ đ c nghiêm thu theo gia ́̀thâu 3.600.000, sau khi gi ự̣̃́̀ lai 5% gia tri công trinh ĐV tra ̉́̀nôt nha thâù qua tai ̀ khoan ̉ TGKB. 4. Tỷ lê ̣hao mon ̀ năm 5%. II. Trong năm N đã mua thiêt ̣̣́ bi thuôc kinh phi ́XDCB trong d ứ̀ toan dung cho hoat ̣̣ự đông s nghiêp. 1. Rut́ DTKP XDCB vê ̀tai ̀ khoan ̉ TGKB la ̀ 960.000 2. Mua vâṭự̣̣̣́́ t thiêt bi lăp đăt tam nhâp kho ch ợ́̀ lăp đăt la 936.600, tiên ̀ mua đa ̃thanh toan ̣́̀̉ băng uy nhiêm chi qua kho bac ̣ Nhà n ươ c. 3. Xuât́ vât ̣ t ư thiêt ́ bi ̣đê ̉lăp ́ đăt ̣ 936.600 4. Chi phị̣́́́̀́̀̉̀ lăp đăt tinh vao gia tri tai san la 23.400, đa ̃chi băng ̣̀̀ tiên măt. 5. Thiêṭ́̃̀̀̀ bi đa hoan thanh ban giao cho ĐV s ự dung theo gia ́960.000, ty ̣̉lê hao mon ̀ năm 20%. III. Thư c hiên ̣ s ư a ch ư a l ơ n va ̀s ư a ch ư a th ươ ng xuyên TSCĐ năm N . 1. Sưữơ a ch a l n thuê ngoai ̣̀̃̀ đa nhân ban giao, chi phi ́ưữơs a ch a l n ghi chi phi ̣̣́ươhoat đông th ng xuyên la ̀60.000 ghi d ư ań 45.000, chi kinh doanh 30.000. ĐV đa ̃́rut DTKP thanh toan ́̀ưữơ tiên s a ch a l n 135.000 cho bên nhân ̣̀ưữ thâu s a ch a. 2. Chi phi ́ưữươs a ch a th ng xuyên thiêt ̣́ bi văn phong ̀ượ đ c ghi chi th ươ ng xuyên gôm: ̀ - Vâṭ t ư cho s ư a ch ữ a 7.500. - Tiêǹ công s ư a ch ữ a chi băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 4.500. B. Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉̀̉́̀̀̉́ va phan anh vao tai khoan cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh. 2. Mờ va ghi sô ̉́cac nghiêp ̣̣̃ vu đa cho trên sô ̉̉̀ưưưcua hinh th c “ch ng t - ghi sô” ̉ . 3. Gia ̉ưs chi phi ́ưữơảs a ch a l n tài s n cho HĐTX trong năm N theo ph ươưừ ng th c t làm la 60.000 nh ưừ̀́ ng ch a hoan thanh, đên năm sau khôíượưữơả l ng s a ch a l n tài s n cho HĐTX hoàn thành tri ̣́gia 100.000 thi ̣̀́ứ̀hach toan nh thê nao? Bài 5.4: A. Tạ i đ ơ n v ị HCSN E trong năm N có tình hình nh ư sau (đvt: 1000đ, các tài kho ả n có s ố d ư h ợ p lý): I. Đầưắ u t xây l p 1 nhà x ưởừồố ng t ngu n v n kinh doanh đ ểảấảẩ s n xu t s n ph m các chi phí phát sinh nh ư sau: 1. Giá mua thiế t b ị l ắ p đ ặ t 220.000 trong đó thu ế 10%, đã thanh toán b ằ ng ti ề n g ư i ngân hàng 2. Tiề n l ươ ng cho nhân viên xây l ắ p 50.000 3. Các khoả n trích theo l ươ ng: 9.500 4. Các chi phí khác đã trả b ằ ng ti ề n g ư i: 25.000 5. Công trình đã hoàn thành bàn giao sư d ụ ng, bi ế t công trình đ ượ c đ ầ u t ư b ằ ng ngu ồ n v ố n kinh doanh. 6. Tỷ l ệ hao mòn 10%/năm. II. Nhậ p kh ẩ u thi ếịụụảấả t b ph c v s n xu t s n ph ẩừỹầư m t qu đ u t phát tri ể n: 1. Nhậẩếịị p kh u thi t b Y tr giá 400.000, thu ếậẩếị nh p kh u 5%, thu giá tr gia tăng hàng nh ậẩ p kh u 10%, đã thanh toán b ằ ng tiềư n g i ngân hàng tr ươ c khi đ ư a vào s ưụả d ng ph i qua l ắặạư p đ t ch y th . 2. Chi phí lắ p đ ặ t ch ạ y th ư tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t 5.000 3. Dị ch v ụ cho l ắ p đ ặ t ch ạ y th ư 1.000 thu ế 10% ch ư a tr ả ti ề n 4. Thiế t b ị hoàn thành bàn giao cho b ộ ph ậ n s ư d ụ ng 5. Tỷ l ệ hao mòn năm là 20%. III. Sưươộảốị a ch a l n m t tài s n c đ nh dùng cho ho ạộảấ t d ng s n xu t kinh doanh trong năm: 1. Mua chịậưếịảạ u v t t thi t b cho c i t o nâng c ấ p TSCĐ giao tr ưế c ti p cho b ộậưữ ph n s a ch a 50.000, thu ế 5%, ch ưả a tr tiề n cho nhà cung c ấ p 2. Chi dị ch v ụ s ư a ch ữ a 20.000, thu ế 10% 3. Thanh toán tiề n cho các nhà cung c ấ p b ằ ng ti ề n g ư i ngân hàng 4. Công trình đã hoàn thành bàn giao cho bộậưụ ph n s d ng, chi phí s ưữượ a ch a đ c phân b ổ trong 5 kỳ băt đ ầư u t kỳ này B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh vào s ơ đ ồ tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh trên. 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c ch ư ng t ư ghi s ổ Bài 5.5 : A. Tài liệạơị u t i đ n v HCSN G trong năm tài chính N v ềệưệ vi c th c hi n, hoàn thành công trình đ ầưảạ u t , c i t o, sư a ch ư a l ơ n TSCĐ (đvt: 1000đ, các tài kho ả n có s ố d ư h ợ plý): I. Cảạ i t o nâng c ấưư p s a ch a TSCĐ thu ộư c d toán HĐTX, ph ươưư ng th c t làm: 1. Rút dư kinh phí cho s ư a ch ữ a nâng c ấ p v ề qu ỹ ti ề n m ặ t 580.000 2. Mua vậưếị t t thi t b cho c ảạ i t o, nâng c ấ p giao tr ưế c ti p cho b ộậưữ ph n s a ch a 440.000 còn n ợươ ng i bán. 3. Chi dị ch v ụ mua ch ị u cho s ư a ch ữ a 20.000 4. Chi tiề n m ặ t tr ả n ợ cho ng ươ i bán 460.000 5. Chi tiề n công s ư a ch ữ a 120.000 6. Công trình đã hoàn thành bàn giao cho sư d ụ ng, ghi tăng nguyên giá: − Nguyên giá cũ trươ c khi c ả i t ạ o nâng c ấ p 240.000, th ơ i gian s ư d ụ ng 10 năm (T ỷ l ệ 10%). − Hao mòn đã tính trong 6 năm 144.000 − Số năm m ơ i s ư d ụ ng xác đ ị nh 8 năm II. Đầ u t ư xây d ư ng c ơ b ả n m ơ i : 1. Rút DTKP hoạ t đ ộ ng mua thi ế t b ị l ắ p đ ặ t theo ph ươ ng th ư c t ư làm
- - 7 - − Giá mua thiế t b ị giao l ắ p đ ặ t 880.000 − Chi phí lắ p đ ặ t g ồ m: . Lươ ng và các kho ả n chi nhân công khác: 500 . Quỹ trích ph ả i n ộ p (17%): 85 . Chi tiề n m ặ t cho l ắ p đ ặ t ch ạ y th ư : 415 − Công trình bàn giao cho sư d ụ ng, t ỷ l ệ hao mòn là 10%. 2. Hoàn thành và nhậ n bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê th ầ u b ằ ng ngu ồ n kinh phí XDCB c ấ p phát theo d ư toán: − Giá trị quyế t toán nh ậ n bàn giao ghi nguyên giá là 518.000 (Đã t ạ m ư ng tr ươ c 300.000 b ằ ng DTKP rút). − Rút DTKP XDCB trảố n t cho nhà th ầ u sau khi tr ưốạưươ s t m ng tr c cho nhà th ầ u là 300.000 và 5% giá tr ị công trình giữ l ạ i đ ể b ả o hành công trình. − Công trình bàn giao sư d ụ ng cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên , t ỷ l ệ hao mòn năm là 5%. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và vào s ơ đ ồ tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh trên. 2. Mơ s ổ và ghi theo hình th ư c Nh ậ t ký chung. 3. Nếảượảạ u tài s n đ c c i t o nâng c ấộạộ p thu c ho t đ ng kinh doanh, ngu ồốảạố n v n c i t o là v n XDCB thì h ạ ch toán th ế nào? Bài 5.6 : Tạ i li ệ u t ạ i m ộ t đ ơ n v ị HCSN K trong năm N (đvt:1000đ, các tài kho ả n có s ố d ư h ợ p lý I. Số d ư ngày 1/1/N Loạ i TSCĐ Nguyên giá Tỷ l ệ hao mòn năm Giá trị hao mòn lũy k ế Nhà làm việ c 3.600.000 8 576.000 Nhà ơ 1.560.000 5 153.000 Phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i 8.400.000 15 1.260.000 Thiế t b ị máy móc 354.000 20 141.600 Đồ dùng qu ả n lý 54.000 10 10.200 Tổ ng c ộ ng 13.968.000 2.140.800 II. Các nghiệ p v ụ tăng gi ả m TSCĐ trong năm : 1. Ngày 5/3 Tiế p nh ậ n m ộ t thi ế t b ị thu ộ c d ư án c ấ p, đã bàn giao cho trung tâm 900.000, t ỷ l ệ hao mòn 20%/năm. 2. Ngày 3/4 Rút DTKP hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên mua máy văn phòng 1.200.000, chi phí ti ế p nh ậ n TSCĐ b ằ ng ti ề n m ặ t 900, tỷ l ệ hao mòn 20%/năm. 3. Ngày 14/7 Mua TSCĐ thuộồ c đ dùng qu ả n lý bàn giao cho các b ộậưụưảươ ph n s d ng, ch a tr ng i bán 45.000, chi phí khác b ằề ng ti n mặ t 300, TS mua s ắ m b ằ ng ngu ồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng, t ỷ l ệ hao mòn năm 10%. 4. Ngày 10/9 Rút DTKP hoạ t đ ộ ng tr ả n ợ ng ươ i bán 45.000. 5. Ngày 25/10 Bộ ph ậ n XDCB bàn giao công trình hoàn thành thu ộ c kinh phí ch ươ ng trình d ư án 9.000.000, t ỷ l ệ hao mòn 8%/năm. 6. Ngày 10/11 Cấ p cho đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c tài s ả n c ố đ ị nh tr ị giá 23.000 7. Ngày 15/12 Rút dư toán kinh phí theo đ ơ n đ ặ t hàng c ủ a nhà n ươ c mua TSCĐ, giá mua ch ư a có thu ế GTGT đ ầ u vào là 15.000, thuế 10%, chi phí v ậ n chuy ể n chi b ằ ng ti ề n m ặ t 1.500 t ỷ l ệ hao mòn 10% năm A. Yêu cầ u: 1. Tính hao mòn TSCĐ năm N và N+1 2. Đị nh kho ả n và ghi TK các nghi ệ p v ụ phát sinh trong năm N. 3. Hãy ghi vào trang Nhậ t ký sổ cái các nghi ệ p v ụ phát sinh 4. Giảư s các TSCĐ thu ộồ c ngu n kinh phí dùng cho ho ạộ t đ ng kinh doanh thì m ưấ c kh u hao trích đ ượạ c h ch toán nh ưế th nào? Bài 5.7: A. Tạ i li ệ u t ạ i m ộ t đ ơ n v ị HCSN K trong năm N (đvt:1000đ, các tài kho ả n có s ố d ư h ợ p lý) Số d ư ngày 1/1/N Tỷ l ệ hao mòn Giá trị hao mòn Loạ i TSCĐ Nguyên giá năm luỹ k ế Nhà làm việ c 2.000.000 5 300.000 Khu điề u tr ị 4.000.000 8 2.240.000 Máy móc thiế t b ị 10.000.000 10 4.000.000 Dụ ng c ụ qu ả n lý 200.000 20 80.000 Nhà tậ p th ể 800.000 15 600.000 Phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i 2.000.000 10 800.000 Tổ ng c ộ ng 19,000,000.00 8.020.000 Các nghiệ p v ụ tăng gi ả m TSCĐ trong năm : 1. Ngày 20/1 nhậệợủổưộ n vi n tr c a t ch c Y m t TSCĐ nguyên giá 256.000, chi phí v ậểảằềặ n chuy n đã tr b ng ti n m t là 5.000, đơ n v ị ch ư a có ch ư ng t ư ghi thu, ghi chi, tài s ả n dùng cho HĐTX, t ỷ l ệ hao mòn 10% năm 2. Ngày 25/1 đơị n v đã hoàn ch ỉồơếậ nh h s ti p nh n và có đ ầủưư y đ ch ng t ghi thu ghi chi TSCĐ
- - 8 - 3. Ngày 2/2 Đơ n v ị nh ậ p kh ẩ u 1 TSCĐ, giá mua 100.000, thu ế NK 4%, thu ế GTGT hàng nh ậ p kh ẩ u 5%, tài s ả n mua v ề dùng cho HĐTX, các chi phí khác đơ n v ị đã tr ả b ằ ng TGKB 6.000, t ỷ l ệ hao mòn 15% năm 4. Ngày 10/2 Điề u chuy ể n cho đ ơ n v ị c ấ p d ươ i 1 TSCĐ nguyên giá 200.000, hao mòn lu ỹ k ế 150.000. 5. Ngày 20/5 Bộậươả ph n xây d ng c b n bàn giao công trình thu ộồ c ngu n kinh phí đ ầưươả u t xây d ng c b n 150.000, t ỷ lệ hao mòn 10% năm. 6. Ngày 25/7 Nhượ ng bán m ộ t xe ô tô nguyên giá 100.000, giá tr ị hao mòn lu ỹ k ế 90.000, thu nh ượ ng bán 20.000, chi nhượ ng bán 5.000 7. Ngày 30/8 rút dư toán kinh phí theo đ ơ n đ ặ t hàng nhà n ươ c mua m ộ t TSCĐ, giá mua 56.000, thu ế GTGT 10%, chi phí vậ n chuy ể n, l ắ p ráp đã chi b ằ ng ti ề n g ư i 6.000, t ỷ l ệ hao mòn 12% năm 8.Ngày 25/11 mua 1 TSCĐ dùng cho hoạộ t đ ng phúc l ợưỹ i t qu khen th ươ ng phúc l ợị i, tr giá 10.000, thu ế 10% , t ỷệ l hao mòn 25% năm. B. Yêu cầ u: 1. Tính hao mòn TSCĐ năm N và N+1 2. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh trong năm N. 3. Mơ và ghi s ổ k ế toán theo hình th ư c Nh ậ t ký chung 4. Nế u các TSCĐ ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng SXKD thi k ế toán h ạ ch toán và tính kh ấ u hao nh ư th ế nào? Bài 6.1: A.Tạ i tr ươ ng trung h ọ c kinh t ế trung ươ ng I trong tháng N có tình hình nh ư sau (đvt: 1.000, các tài khoả n có s ố d ư hợ p lý) : 1. Nhậ n d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên năm nay v ề ti ề n l ươ ng 20.000 2. Rút dư toán kinh phí ho ạộươ t đ ng th ng xuyên năm nay v ềươ l ng và các kho ảụấậỹềặ n ph c p nh p qu ti n m t 20.000 3.Khấưươ u tr l ng các kho ảềệệạả n ti n đi n, đi n tho i ph i thu c ủ a cán b ộ , công ch ươậể c nhà t p th 1.200 4. Khấ u tr ư l ươ ng viên ch ư c kho ả n n ợ ph ả i thu: 300 5. Khấ u tr ư l ươ ng viên ch ư c ti ề n t ạ m ư ng: 600 6. Lươ ng và các ko ảụấ n ph c p khác ph ảả i tr trong tháng ghi chi ho ạộươ t đ ng th ng xuyên 20.000 7.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy đị nh 8. Xuấ t qu ỹ ti ề n m ặ t chi l ươ ng và ph ụ c ấ p trong kỳ cho viên ch ư c B. Yêu cầ u: Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. Baì 6 .2 : A. Taị Đvt HCSN X trong thang ́ 1 năm N co ́̀̀ừ́tinh hinh nh sau: Đâu thang 1 năm N môt ̣́́́ưư sô TK co sô d nh sau: đvt: 1.000đ TK 111: 40.000.000 TK 3321: 1.000.000 TK 334: 2.500.000 TK 661: 3.200.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý Trong thanǵ co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê: ́ 1. Tiêǹượ̀́̉̉ l ng va phu câp phai tra cho viên ch ư c trong thang ́̀ la 20.000.000 ghi chi hoat ̣̣ươ đông th ng xuyên. 2. BHXH phaỉ tra ̉theo chê ́đô ̣quy đinh ̣ cho viên ch ư c: 800.000 3. Khâúưươ tr l ng, tiên ̀ nha, ̣̀ưở điên, n c cua viên ch ư c: 400.000 4. Trich́ BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy đ ị nh. 5. Xuâṭ́̃̀ quy tiên măt chi l ươ ng va ̀bhxh cho công ch ử̉́ươ c (kê ca sô l ng ky ̀ườtr c)la 21.700.000 6. Nộ p b ả o hi ể m xã h ộ i theo quy đ ị nh băng ̀ TGKB cho c ơ quan quan ̉ ly ́la ̀ 4.800 7. Cơ quan BHXH câp ́ chi BHXH cho Đvt băng ̀ tiên ̀ g ư i Kho bac: ̣ 800.000 B. Yêu câu:̀ Đinḥ khoan ̉́ cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh trên va ̀̉́̀ờ̀̉̉́̀̉́phan anh vao s đô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan. Baì 6.3: A. Taị̣̣̣̣̀ liêu tai môt ĐV bênh viên X trong quy ́3 năm N co ́̀̀ưtinh hinh nh sau: (đvt: 1.000đ) I. Số d ư đâu ̀ ky: ̀ - TK 331 la ̀ 70.000. Trong đo ́chi tiêt ́ theo đôi ́ t ượ ng: + TK 3311 (X):25.000 + TK 3311 (Y):15.000 - TK 3312: 30.000 (vay tiên)̀ - TK 111: 246.000 - TK 112: 159.000 - Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong thanǵ co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣phat ́ sinh : (đvt: 1.000đ) 1. Ngày 1/7 Nhượ́́ợ ng ban 1 may tr tim cho ĐV Y, nguyên gia ́120.000 đa ̃̀hao mon 60.000 ng ươử̀́ i mua ch a tra tiên, gia bań 80.000. 2. Ngày 3/7 Xuât́ quy ̃tiên ̀ măt ̣ cho ĐV ban ̣ m ượ n 20.000 3. Ngày 10/7 Cać khoan ̉̉ phai thu vê ̀̃́lai tin phiêu, ́ kho bac ̣ượ̣́̀ đ c xac đinh la 8.000 4. Ngày 13/7 Rut́ TGKB ưườ ng tr c tiên cho ng ướ́́̀ i ban hoa chât Z la 50.000 theo h ợ̀ p đông.
- - 9 - 5. Ngày 15/7 Ngượ̀ưữờ i nhân thâu s a ch a l n nha kho bênh ̣ viên ̣̃ưữ đa s a ch a xong, ban ̀ giao đung ́ thu ̣̣̉́̀̀tuc tinh tiên ma bênh viêṇ phai ̉ tra ̉la ̀ 100.000 6. Ngày 25/7 Rut́ TGKB thanh toan ́ cho ng ươ i nhân ̣ thâu ̀ 100.000 7. Ngày 5/8 Theo biên ban̉̉ kiêm kê TSCĐ môt ̣́ may chuyên dung ̀ự s dung cho viêc ̣̣̀́ữ điêu tri mât ch a ro nguyên nhân. Nguyên giá 50.000 đa ̃khâu ́ hao 20.000, TSCĐ hinh ̀ thanh ̀ t ư nguôn ̀ KPHĐSN. 8. Ngày 12/8 Tinh̀̀́ hinh mât TSCĐ ợ̣ nghiêp vu 7, ĐV quyêt ̣̣́́̀ươ đinh băt buôc bôi th ng 50%, 50% gia ̣̣́̀tri con lai cho phep ́ xoá bo ̉s ố thu b ồ i th ươ ng theo quy ế t đ ị nh ph ả i n ộ p vào ngân sách. 9. Ngày 20/8 Nhâp̣ quy ̃ tiên ̀ măt ̣ sô ́tiên ̀ ĐV ban ̣ m ượ n: 15.000 10. Ngày 29/8 Khoan̉ợ́̀̉ n kho đoi cua ĐV ban ̣ 5.000 ĐV quyêt ̣́́ợ̀́́̀̃ơ đinh xoa n băng cach tinh vao quy c quan. 11. Ngày 11/9 Nhâṇượ́́́̀̀ượ́́ợ đ c giây bao Co vê tiên nh ng ban may tr tim la ̀ 80.000. Sô ́̀̀ượ́tiên nay đ c phep ghi tăng nguôn ̀ kinh phí hoat ̣ đông ̣ s ư nghiêp. ̣ 12. Ngày 12/9 Nhâp̣ kho hoa ́́ chât do ng ướ i ban giao, ĐV đa ̣̃̉́ự́kiêm nhân gia th c tê nhâp kho la ̀ 50.000. B. Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉ cac ́ nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh. 2. Vaò̉́̀̉ sô cai tai khoan 331, 311 cua ̉̀ưưư hinh th c ch ng t ghi sô? ̉ Bài 6.4: A.Tạ i đ ơ n v ị SN có thu T trong tháng 6/N (đvt: 1.000đ, các tài khoả n có s ố d ư h ợ p lý): 1. Ngày 15/6 Tính số ti ề n l ươ ng ph ả i tr ả cho viên ch ư c, c ộ ng ch ư c 150.000. 2. Ngày 20/6 Tính các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh 3. Ngày 23/6 Các khoả n viên ch ư c còn n ợ kh ấ u tr ư l ươ ng: Nợ t ạ m ư ng quá h ạ n 350. Nợ ti ề n ph ạ t v ậ t ch ấ t 150. Nợ ti ề n đi ệ n tho ạ i 30 4. Ngày 26/6 Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng kỳ báo cáo v ề qu ỹ ti ề n m ặ t 150.000 và n ộ p BHXH 25.000 5.Ngày 27/6 Chi quỹềặểảươ ti n m t đ tr l ng viên ch ư c và lao đ ộợồ ng h p đ ng 141.970 và mua th ẻ BHYT cho viên ch ư c 3.750 6. Ngày 27/6 Tính các khoả n khác ph ả i tr ả cho viên ch ư c và lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng. Thươ ng thi đua t ư qu ỹ khen th ươ ng 60.000 Phúc lợ i ph ả i tr ả tr ư c ti ế p t ư qu ỹ phúc l ợ i 160.000 Phụấ c p ngoài l ươưồ ng t ngu n thu s ưệổ nghi p đã b sung kinh phí ho ạộươ t đ ng th ng xuyên 1.195.000 BHXH phả i tr ả tr ư c ti ế p 18.000 7. Ngày 28/6 Tính số chi h ọ c b ổ ng sinh viên 850.000 đ ượ c ghi chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 8. Ngày 29/6 Nhậ n ti ề n BHXH c ấ p bù chi b ằ ng TGKB 18.000 9.Ngày 29/6Rút TGKB vềỹềặểả qu ti n m t đ chi tr các kho ả n khác cho lao đ ộ ng 1.433.000 và đ ểảọổ chi tr h c b ng sinh viên 850.000. 10. Ngày 30/6 Chi tiề n m ặ t tr ả các kho ả n cho lao đ ộ ng và h ọ c b ổ ng sinh viên. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ theo hình th ư c Nh ậ t ký chung Baì 6.5 : A. Taì liêu ̣ cho tai ̣ ĐV HCSN K trong tháng 10 năm N (đvt: 1.000đ, các tài kho ả n khác có s ố d ư h ợ p lý) 1. Ngày 20/10 Tinh́ sô ́l ươ ng phai ̉ tra ̉cho viên ch ư c va ̀lao đông ̣ trong ĐV: - Chi HĐTX:1.780.000 - Chi dư an: ́ 50.000 - Chi XDCB: 70.000 2. Ngày 20/10 Trich́ cac ́ quy ̃ theo quy đ ị nh 3. Ngày 29/10 Rut́ DTKP - Về quy ̃tiên ̀ măt ̣ đê ̉chi l ươ ng: 1.900.000 - Về quy ̃tiên ̀ măt ̣ đê ̉mua the ̉ BHYT: 57.000 - Nôp̣ BHXH 380.000 4. Ngày 30/10 Trả l ươ ng 1.900.000 va ̀mua the ̉BHYT la ̀57.000 băng ̀ tiên ̀ măt. ̣ 5. Ngày 30/10 Nhâṇ 19.000 tiên ̀ KPCĐ đ ượ c câp ́ đê ̉chi tiêu tai ̣ ĐV băng ̀ TGKB. 6. Ngày 30/10 Chi BHXH cho lao đông̣ tr ư c tiêp ́ theo bang ̉ kê thanh toan ́ la ̀ 80.000. 7. Ngày 31/10 Chi KPCĐ taị ĐV băng ̀ tiên ̀ măt ̣ 16.160. 8.Ngày 31/10 Quyêt́́́ toan sô chi BHXH tr ứ̀ c tiêp va ĐV nhân ̣́́̀ câp phat bu chi BHXH theo th ứ̀ c tê băng TGKB la ̀ 80.000. B. Yêu câu:̀ 1. Đinḥ khoan ̉́ cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́́phat sinh trên va ̀̉́̀ờ̀̉̉́̀̉́phan anh vao s đô tai khoan cua cac tai khoan co liên quan. 2. Mơ va ̀ghi sô ̉kê ́toan ́ theo hinh ̀ th ư c sô ̉“Nhât ̣ ky ́ chung”, “CTGS”, “NK - SC”
- - 10 - Bài 6.6: A.Tạ i đ ơ n v ị HCSN có thu D trong tháng 9/N có tình hình thanh toán l ươ ng và các kho ả n ph ả i n ộ p theo l ươ ng như sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý) 1. Ngày 25/9 Tính số ti ề n l ươ ng ph ả i tr ả cho: Viên chư c t ạ i đ ơ n v ị : 6.000.000, lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng ph ả i tr ả 400.000 2. Ngày 25/9 Tính các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh. 3. Ngày 26/9 Các khoả n viên ch ư c còn n ợ kh ấ u tr ư l ươ ng. Nợ t ạ m ư ng quá h ạ n: 5.600 Nợ ti ề n ph ạ t b ồ i th ươ ng v ậ t ch ấ t; 2.400 Nợ ti ề n đi ệ n tho ạ i quá h ạ n: 480 4. Ngày 27/9 Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng kỳ báo cáo nh ậ p qu ỹ ti ề n m ặ t 2.400.000 và n ộ p BHXH 400.000 5. Ngày 29/9 Chi quỹ ti ề n m ặ t đ ể : Trả l ươ ng cho viên ch ư c và lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng: 2.271.520 Mua thẻ BHYT cho viên ch ư c: 60.000 6. Ngày 29/9 Các khoả n khác ph ả i tr ả cho viên ch ư c và lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng: Thươ ng thi đua: 960.000 Phúc lợ i chi: 2.256.000 Phụấ c p ngoài l ươưỹ ng t qu thu đào t ạ o: 19.120.000 ghi b ổ sung kinh phí ho ạộươ t đ ng th ng xuyên. BHXH phả i tr ả tr ư c ti ế p 288.000 7. Ngày 30/9 Tính số h ọ c b ổ ng theo quy ch ế cho sinh viên 1.600.000, trong đó: thu ộ c kinh phí c ấ p theo d ư toán là 3.200.000, số còn l ạ i b ổ sung t ư thu đào t ạ o cho ngu ồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng. 8. Ngày 30/9 Rút TGKB về qu ỹ ti ề n m ặ t 36.800.000 9.Ngày 30/9 Chi trả các kho ả n khác cho viên ch ư c 22.928.000 và chi tr ả h ọ c b ổ ng sinh viên 13.600.000 b ằ ng ti ề n m ặ t B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi vào tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ theo hình th ư c " Ch ư ng t ư - ghi s ổ ". Baì 6.7 : A. Taị tr ươ ng Đai ̣ hoc ̣ X trong ky ̀co ́tinh ̀ hinh ̀ nh ư sau: (ĐVT: 1.000đ) I. Số d ư đâu ̀ ky ̀TK 312: 142.000 trong đo ́chi tiêt: ́ - 312 A: 20.000 (tạ m ư ng nhân viên A đi công tác) - 312 B: 36.000 (tạ m ư ng nhân viên B th ư c hi ệ n đ ề tài khoa h ọ c) - 312 C: 86.000 (tạ m ư ng nhân viên C mua nguyên li ệ u) - Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Trong thanǵ co ́cac ́ nghiêp ̣ vu ̣phat ́ sinh: 1. Thanh toaṇ́̀ử hoan tam ng cua anh C mua nguyên liêu ̣̣ nhâp kho 83.000, con ̣̣̀̃ lai nhâp quy 3.000. 2. Thanh toaṇ́̀ư hoan tam ng cho anh A đi công tac, ́́̀̀ sô tiên la 19.900, tr ưươ l ng trong thang ́́̀ sô tiên anh A tam ̣ư ng chi ch ư a hêt.́ 3. Anh B hoaǹ ch ư ng t ư đê ̀tai ̀ khoa hoc ̣ đa ̃nghiêm ̣ thu 36.000, ghi chi th ươ ng xuyên. 4. Taṃ ư ng cho anh A sô ́tiên ̀ măt ̣ đê ̉quang ̉ cao: ́ 4.000 B. Yêu câu:̀ Đinḥ khoan ̉̀̉́̀ va phan anh vao TK tông ̉ợ h p, chi tiêt ́ cho t ứượ̣ư ng đôi t ng tam ng. Bài 6.8 A. Ơợư đ n vi s nghiêp ̣́ co thu A co ̣́́̀́́cac tai liêu kê toan liên quan đên ́́ cac khoan ̉ợ̉ n phai thu nh ư sau (đvt: 1.000đ): I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 2/N cua ̉ TK 311: 500 trong đo ́ + TK 3111: 400 (Chi tiêt́ công ty X) + TK 3118: 100 (Chi tiêt́ tai ̀ san ̉ thiêu) ́ + Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Cać nghiêp ̣ vu ̣phat ́ sinh trong thang ́ 2/N: 1. Ngaỳ 02/2/N xuât ́ kho san ̉ phâm ̉ đê ̉ban ́ cho công ty Y, giá xu ấ t kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thu ế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán 2. Ngaỳ 05/2/N nhân ̣ượ̀ đ c tiên do công ty X tra ̉ợ̀ườ̀ưn ky tr c băng tiên g i ngân hang: ̀ 300 3. Ngaỳ 10/2/N thu bôi ̀ượ̣̀́̀̉́́ th ng vê gia tri tai san phat hiên thiêu theo quyêt ̣́ự́̀̀ đinh x ly băng tiên măt: 40, tr ừ̀ươ dân vao l ng phai ̉ trả viên ch ư c: 60 4. Giạ́́ượ tri khôi l ng công viêc ̣ theo đ ợ̀̉̀ườ̀ượệ n đăt hang cua Nha n c hoan thanh đ c nghi m thu thanh toan ́ theo gia ́thanh toan: ́ 200 5. cać̉ khoan chi hoat ̣̣ đông khi quyêt ́́ toan không đ ượ̣̉̀ c duyêt y phai thu hôi: 20. B. Yêu câu:̀ Đinḥ khoan ̉̀̉́̀ờ́́́ va phan anh vao s đô kê toan cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́ trên.
- - 11 - Bài 6.9: A. Ơợư đ n vi s nghiêp ̣́ co thu A co ̣́̀́́̀́tai liêu kê toan vê cac khoan ̉ phai ̉̉ư tra nh sau (đvt: 1.000đ) I. Số d ư đâu ̀ thang ́ 2/N cua ̉ TK 331 : 18.000 Trong đo: ́ + TK 3311 : 13.000 (Chi tiêt́ công ty B) + TK 3318 : 1.000 + Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Cać nghiêp ̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh trong thang ́ 2/N: 1. Chuyên̉̀ư tiên g i kho bac ̣̀̉ợ vê tra n Công ty B ờướ̀ ky tr c, sô tiên: 13.000 2. Mua vâṭ̣̣̀ liêu vê nhâp kho ch ử̀ướ́̀ a tra tiên ng i ban, sô tiên: 5.000 3. Vay tiêǹ cua ̉ đ ơ n vi ̣X mua hang ̀ hoa ́vê ̀nhâp ̣ kho, sô ́tiên: ̀ 8.000 4. Quyêṭ́ứ́ đinh x ly sô 01: Xac ̣́́̀̉ứươ đinh sô tai san th a thang tr c 1.000 đ ượ̉ c bô sung kinh phi ̣̣́hoat đông. B. Yêu câu:̀ Đinḥ khoan ̉̀̉́̀ờ́́́ va phan anh vao s đô kê toan cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́ trên. Bài 6.10 A. Ơợư đ n vi s nghiêp ̣́ co thu A co ̣́́̀̀̀̀cac tai liêu vê tinh hinh thanh toan ́́ cac khoan ̉ phai ̣̉ nôp Nha ̀ươn c ( đvt: 1.000đ): I. Số đ ư đâu ̀ thang ́ 6/N cua ̉ TK 333: 10.000 trong đo: ́ + TK 3331: 7.000 + TK 3332: 3.000 + Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Cać nghiêp̣ vu ̣kinh tê ́phat ́ sinh trong thang ́ 6/N: 1. Doanh thu bań hang ̀ hoa: ́ 99.000, trong đo ́thuê ́GTGT 10%, đã thu b ằ ng ti ề n g ư i ngân hàng, giá v ố n hàng bán 36.000 2. Số thuê ́thu nhâp ̣ doanh nghiêp ̣ quy ́II/N đ ơ n vi ̣phai ̉ nôp ̣ NSNN: 3.000 3. Cać kho ả n thu phi ́đ ơ n vi ̣phai ̉ nôp ̣ NSNN: 4.000 4. Thuế GTGT đâu ̀ vao ̀ phat ́ sinh đ ượ c khâu ́ tr ư : 12.000 5. Chuyên̉ tiên ̀ g ư i ngân hang ̀ nôp ̣ thuê ́GTGT: 4.000 va ̀nôp ̣ thuê ́ TNDN: 3.000 6. Xuât́ quy ̃tiên ̀ măt ̣ nôp ̣ tiên ̀ thu phi: ́ 6.000 B. Yêu câu:̀ Đinḥ khoan ̉̀̉́̀ờ́́́ va phan anh vao s đô kê toan cac nghiêp ̣̣ vu kinh tê ́ trên Bài 6.11 a.Tạ i đ ơ n v ị HCSN V trong tháng 12 có các nghi ệ p v ụ sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý) 1.Ngày 4/12 Rút dư toán kinh phí ho ạộưệ t đ ng s nghi p mua TSCĐ HH tr ị giá 437.500 chi phí v ậểảằề n chuy n đã tr b ng ti n mặ t là 1.250 2. Ngày 7/12Xuât quỹ ti ề n m ặ t chi tr ả ti ề n đi ệ n tho ạ i cho HĐTX 37.500 3.Ngày 10/12 Xuấỹềặ t qu ti n m t chi tr ảềịụệươ ti n d ch v đi n n c mua ngoài ghi chi ho ạộ t đ ng theo giá thanh toán 62.500 4.Ngày 11/12 Xuấ t kho v ậ t li ệ u, d ụ ng c ụ ghi chi cho HĐTX 25.000, trong đó vậ t li ệ u 7.500 d ụ ng c ụ lâu b ề n 17.500 5.Ngày 28/12 Tính lươ ng viên ch ư c ph ả i tr ả cho HĐTX 1.000.000 6. Ngày 29/12 Tính các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh 7. Ngày 30/12 Rút tiềư n g i Kho b ạềỹềặ c: v qu ti n m t 1.025.000, n ộỹ p qu BHXH cho nhà n ươ c (20%) 200.000 8.Ngày 30/12 Xuấ t qu ỹ ti ề n m ặ t tr ả l ươ ng cho viên ch ư c 1.000.000 và mua th ẻ BHYT cho viên ch ư c 30.000 9. Ngày 30/12 Cuố i năm quy ế t toán kh ố i l ượ ng XDCB d ơ dang thu ộ c kinh phí năm tài chính 46.250 10. Ngày 31/12 Vậư t t mua dùng cho ho ạộộ t đ ng thu c kinh phí ho ạộượ t đ ng đ c đánh giá theo s ốồ t n kho cuố i năm là 4.250 11. Ngày 31/12 Kinh phí và chi kinh phí hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên đ ượ c k ế t chuy ể n ch ơ duy ệ t năm sau B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Năm sau giả s ư công trình XDCB hoàn thành v ơ i giá quy ế t toán 50.000 thì hạ ch toán nh ư th ế nào? 3. Năm sau số v ậ t t ư t ồ n kho thu ộ c kinh phí năm tr ươ c xu ấ t dùng thì kế toán ghi nh ư th ế nào? 4. Năm sau nế u kinh phí năm tr ươ c và chi dùng kinh phí năm tr ươ c đượệạ c duy t thì h ch toán th ếốượệố nào s chi đ c duy t, s chi không đ ượệ c duy t do sai ch ếộ đ ? Bài 6.12 A. Tài liệ u cho t ạ i 1 đ ơ n v ị HCSN E có tình hình thanh toán kinh phí c ấ p phát n ộ i b ộ nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý) 1. Nhậ n thông báo d ư toán kinh phí đ ượấ c c p trong quý I/N trong đó ho ạộươ t đ ng th ng xuyên 15.000.000, xây d ươ ng c bả n 5.000.000 2. Phân phố i d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên năm cho đ ơ n v ị F 10.400.000 và kinh phí XDCB quí I/N 2.080.000 3. Đơ n v ị F báo cáo đã rút d ư toán kinh phí quí 1 đ ể chi tiêu b ằ ng ti ề n g ư i kho b ạ c 4.680.000, trong đó DTKP XDCB: 2.080.000
- - 12 - 4. Cho phép F bổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng và kinh phí XDCB t ư ngu ồ n thu s ư nghi ệ p 1.430.000, trong đó kinh phí ho ạ t độ ng th ươ ng xuyên là 1.300.000 5. Cấ p phát b ổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng 863.200 và kinh phí XDCB 520.000 cho F b ằ ng chuy ể n kho ả n ngoài d ư toán kinh phí. 6. Đơị n v F báo đã ti ếậ p nh n kinh phí ho ạộươ t đ ng th ng xuyên t ưồ ngu n ngân sách đ ịươằềư a ph ng b ng ti n g i kho b ạ c là 403.000 7. Cuố i quý I/N đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c F n ộ p báo cáo quy ế t toán g ồ m các kho ả n: a. Chi phí thườ ng xuyên theo báo cáo: 5.063.500 − Chi lươ ng và các kho ả n ph ụ c ấ p cho viên ch ư c 4.160.000 − Quỹ ph ả i n ộ p theo l ươ ng 17% ghi chi: 707.200 − Họ c b ổ ng ph ả i tr ả cho sinh viên: 127.400 − Chi mua vậ t li ệ u b ằ ng ti ề n m ặ t: 68.900 b.Chi XDCB đã hoàn thành quyế t toán theo s ố kinh phí XDCB c ấ p cho F quý I/N là 2.730.000 B. Yêu cầ u. 1. Đị nh kho ả n và ghi vào tài kho ả n c ủ a đ ơ n v ị E c ấ p trên. 2. Mơ và ghi s ổ Nh ậ t ký chung các nghi ệ p v ụ đã cho t ạ i đ ơ n v ị E (Nh ậ t ký chung và s ổ cái TK 341). 3. Tạ i đ ơ n v ị F các nghi ệ p v ụ đ ượ c h ạ ch toán th ế nào? Bài 6.13 A. Đơị n v HCSN X là đ ơịưấơị n v d toán c p 2, đ n v HCSN Y là đ ơịưấ n v d toán c p 3 I. kỳ cả hai đ ơ n v ị có s ố d ư nh ư sau (đvt: 1.000đ). Đơ n v ị X Đơ n v ị Y TK 111: 156.000 TK 111: 20.000 TK 112: 210.000 TK 112: 142.000 TK 341 (Y): 50.000 TK 342 (X): 20.000 (Dư có) TK 431: 62.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý TK 1552: 90.000 TK 342(Y): 20.000 Dư n ợ II. Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh sau: 1. Đơ n v ị X c ấ p b ổ sung kinh phí HĐSN cho đ ơ n v ị Y: Tiề n m ặ t: 50.000 TGKB: 70.000 2.Đơịậệậưụ n v X mua v t li u nh p kho s d ng cho HĐSN ch ư a thanh toán cho ng ươ i bán 42.000, phí v ậể n chuy n thanh toán bằ ng ti ề n m ặ t 1.800. 3. Theo yêu cầủơịơị u c a đ n v X, đ n v Y thanh toán h ộươ ng i bán c ủốề a X s ti n 42.000 b ằ ng TGKB. 4.Đơ n v ị X xu ấ t kho m ộ t s ố hàng hoá bán cho khách hàng K, giá v ố n là 25.000, giá bán ch ư a có thu ế GTGT 10% là 41.000, K chấ p nh ậ n thanh toán. 5. Đơ n v ị Y thu h ộ s ố ti ề n cho đ ơ n v ị X t ư khách hàng K thanh toán b ằ ng TGKB 45.400 6. Đơịậượ n v Y nh n đ c thông báo c ủơị a đ n v X phân ph ốỹ i qu phúc l ợ i là 5.000 7. Đơị n v X chi h ộơịề cho đ n v Y ti n thanh toán văn phòng ph ẩủươằ m c a ng i bán b ng TM:1.800 8. Cuốơị i kỳ 2 đ n v thanh toán bù tr ưềảộộ cho nhau v các kho n chi h , thu h và thanh toán cho nhau ph ầệằ n chênh l ch b ng tiề n m ặ t B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh các nghi ệ p v ụ trên 2. Ghi vào sổ chi ti ế t 341, 342 3.Ghi vào sổ cái TK 341, 342 c ủ a hình th ư c nh ậ t ký chung Bài 6.14 A.Tạ i đ ơ n v ị HCSN có thu Y trong quý I năm tài chính N có các nghi ệ p v ụ sau: (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có số d ư h ợ p lý) 1. Ngày 2/1 Nhậ n d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên năm tài chính 3.960.000 2. Ngày 3/1 Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên vê qũy ti ề n m ặ t 880.000 3. Ngày 20/1 Rút dư toán kinh phí HĐTX tr ả ti ề n mua nguyên v ậ t li ệ u nh ậ p kho theo giá thanh toán 44.000 và chi tr ư c ti ế p cho hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 396.000 4. Ngày 25/1 Rút dư toán kinh phí HĐTX c ấ p cho đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c 528.000 5. Ngày 3/3 Nhậ n bàn giao t ưầ nhà th u công trình s ưữơộạộươ a ch a l n thu c ho t đ ng th ng xuyên tr ị giá 35.200 6. Ngày 15/2 Rút dư toán kinh phí HĐTX chi thanh toán ti ề n thuê th ầ u s ư a ch ữ a 40.000 7. Ngày 28/2 Tiề n l ươ ng ph ả i tr ả viên ch ư c trong tháng 2 là: 440.000 8. Ngày 28/2 Các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh 9. Ngày 5/3 Rút dư toán chi HĐTX mua TSCĐ HH đã bàn giao cho s ư d ụ ng theo giá mua có thu ế GTGT 10% là 792.000. Chi phí mua, lắ p đ ặ t ch ạ y th ư chi b ằ ng ti ề n m ặ t 9.900. 10. Ngày 7/3 Xuấ t v ậ t li ệ u chi dùng cho ho ạ t đ ộ ng TX 44.000 11. Ngày 10/3 Nhậ n d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng không th ươ ng xuyên năm tài chính 1.500.000 12. Ngày 16/3 Cấ p kinh phí ho ạ t đ ộ ng TX cho c ấ p d ươ i b ằ ng ti ề n m ặ t 594.000
- - 13 - 13.Ngày 17/3 Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng không TX c ấ p cho c ấ p d ươ i 660.000 14. Ngày 21/3 Rút dư toán chi HĐ không TX chi thanh toán d ị ch v ụ mua ngoài 239.800 15. Ngày 24/3 Chi khác cho hoạ t đ ộ ng TX b ằ ng ti ề n m ặ t 91.300 16. Ngày 30/3Duyệ t quy ế t toán chi c ủ a c ấ p d ươ i theo s ố c ấ p đã dùng. B. Yêu cầ u. 1.Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c "Nh ậ t ký chung". Bài 7.1: A. Tài liệ u cho t ạ i đ ơ n v ị s ư nghi ệ p G (đvt: 1.000đ, các tài kho ả n khác có s ố d ư h ợ p lý): I. Tình hình kinh phí và sư d ụ ng kinh phí ngày 1/10/N. 461: 1.996.800 (4611: 512.000; 4612: 1.484.800 ) 661 1.996.000 (6611: 512.000; 6612: 1.484.000) Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Nghiệ p v ụ phát sinh quý IV/N: 1. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng quý IV v ề tài kho ả n TGKB 2.560.000 2. Bổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng quý IV/N t ư ngu ồ n thu s ư nghi ệ p đã có ch ư ng t ư ghi thu, ghi chi11.520.000 3. Nhậ n c ấ p phát kinh phí theo l ệ nh chi ti ề n 64.000 4. Chi hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên phát sinh trong kỳ g ồ m: Lươ ng lao đ ộ ng thu ộ c qu ỹ l ươ ng ph ả i tr ả : 1.024.000 Lươ ng cho lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng ph ả i tr ả : 384.000 Các khoả n ph ả i n ộ p theo l ươ ng ghi chi (17%): 174.080 Chi phụ c ấ p khác ngoài d ư toán kinh phí đ ượ c ghi chi viên ch ư c là 8.448.000 Chi thanh toán tiề n h ọ c b ổ ng cho sinh viên theo quy ế t đ ị nh: 3.584.000, trong đó thu ộ c qu ỹ kinh phí c ấ p phát theo d ư toán là 512.000 Chi trả đi ệ n n ươ c cho HĐTX b ằ ng TGKB 51.200, b ằ ng ti ề n m ặ t 38.400 Xuấ t dùng công c ụ lâu b ề n cho ho ạ t đ ộ ng: 20.480 Mua máy vi tính văn phòng cho HĐTX: 202.240 trả b ằ ng TGKB, đã bàn giao cho s ư d ụ ng. Số kinh phí c ấ p phát cho đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c b ằ ng ti ề n m ặ t là: 217.600 5. Chi kinh phí quý trươ c đã đ ượ c duy ệ t y theo th ưế c t chi k ế t chuy ểơệ n ch duy t. 6. Đơịụộố n v ph thu c báo s kinh phí c ấấ p, c p trên duy ệố t y s chi theo ch ưư ng t 217.600. 7. Kinh phí chi quý IV kế t chuy ể n ch ơ duy ệ t trong năm (N+1) B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài khoả n các nghi ệ p v ụ quý IV 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c "Nh ậ t ký chung" cho quý IV. Bài 7.2: A. Tài liệ u t ạ i đ ơ n v ị SNCT T trong năm tài chính N có tình hình kinh phí ho ạ t đ ộ ng và chi tiêu kinh phí nh ư sau (đvt: 1.000đ): I. Số d ư ngày 1/12/N: 461: 1.053.000 (4611: 270.000; 4612: 783.000) 661 1.053.000 (6611: 270.000; 6612: 783.000 Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý II. Các nghiệ p v ụ tháng 12/N. 1. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng quý IV/N v ề TGKB 1.350.000 2. Bổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng năm N b ằ ng ngu ồ n thu s ư nghi ệ p đã có chư ng t ư ghi thu, ghi chi 6.075.000 3. Nhậ n c ấ p phát theo l ệ nh chi ti ề n là 33.750 4. Chi hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên đ ượ c ghi chi trong tháng 12/N. Chi lươ ng cho viên ch ư c: 675.000 Chi lươ ng cho lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng: 202.500 Các khoả n ph ả i n ộ p theo l ươ ng ghi chi : 114.750 Chi trảụấ ph c p khác cho lao đ ộ ng trong đ ơị n v ngoài d ư toán kinh phí ho ạộượ t đ ng đ c ghi chi ho ạộươ t đ ng th ng xuyên 4.455.000 Họ c b ổ ng ph ả i tr ả cho sinh viên theo quy ế t đ ị nh là 1.890.000 trong đó chi b ằ ng d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng 270.000 Chi điệ n n ươ c b ằ ng TGKB 27.000, chi n ộ p đi ệ n tho ạ i b ằ ng ti ề n m ặ t 20.250 Xuấ t d ụ ng c ụ lâu b ề n cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 10.800
- - 14 - Mua máy vi tính văn phòng cho hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 63.450 ch ư a tr ả ti ề n, đã bàn giao s ư d ụ ng. 2. Quyế t toán kinh phí năm tài chính N ch ư a đ ượ c duyệ t k ế t chuy ể n ch ơ duy ệ t trong năm (N+1) B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ k ế toán cho tháng 12/N theo hình th ư c s ổ "Nh ậ t ký chung". 3. Sổ kinh phí năm tr ươếượỵ c n u đ c du êt trong năm báo cáo s ẽạ h ch toán nh ưế th nào? Bài 7.3: A. Tài liệ u cho t ạ i đ ơ n v ị s ư nghi ệ p Y (đvt: 1.000đ, các tài kho ả n khác có s ố d ư h ợ p lý) 1. Nhậ n d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng đ ượ c phân ph ố i 1.440.000 2. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng v ề qu ỹ ti ề n m ặ t đ ể chi 320.000 3. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng tr ả ti ề n mua v ậ t t ư nh ậ p kho 16.000 4. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng mua d ụ ng c ụ dùng tr ư c ti ế p cho b ộ ph ậ n 144.000 5. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng c ấ p cho đ ơ n v ị c ấ p d ươ i 192.000 6. Chi sư a ch ữ a l ơ n khu nhà văn phòng thuê th ầ u đã bàn giao cho s ư d ụ ng 12.800 7. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng thanh toán ti ề n cho nhà th ầ u s ư a ch ữ a l ơ n 12.800 8. Tổ ng s ố ti ề n l ươ ng ph ả i tr ả viên ch ư c ghi trong năm 160.000 9. Quỹ ph ả i n ộ p theo l ươ ng đ ượ c ghi chi ho ạ t đ ộ ng 27.200 10. Dùng dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng mua TSCĐ HH đã bàn giao cho s ư d ụ ng theo giá mua 288.000, chi phí l ắ p đ ặ t ch ạ y th ư bằ ng ti ề n m ặ t 3.600 11. Xuấ t kho v ậ t li ệ u cho ho ạ t đ ộ ng 16.000 12. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng v ề qu ỹ ti ề n m ặ t 120.000 13. Rút dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng chi tr ả ti ề n mua v ậ t li ệ u văn phòng dùng cho ho ạ t đ ộ ng 20.000 14. Cấ p kinh phí ho ạ t đ ộ ng cho đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c b ằ ng ti ề n m ặ t 216.000 15. Cấ p kinh phí cho c ấ p d ươ i b ằ ng rút d ư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng 240.000 16. Chi dịụệươạộ ch v đi n n c cho ho t đ ng là 120.400, trong đó chi b ằư ng d toán kih phí ho ạộ t d ng rút 87.200, còn l ạằ i chi b ng tiề n m ặ t 33.200. 17. Duyệ t chi cho c ấ p d ươ i theo s ố kinh phí c ấ p phat năm tài chính. 18. Ghi kế t chuy ể n kinh phí và s ư d ụ ng kinh phí năm nay ch ơ duy ệ t năm sau. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ trên s ổ c ủ a hình th ư c "Nh ậ t ký chung". Bài 7.4: A. Cho tài liệạơị u t i môt đ n v hành chính s ưệ nghi p có thu nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài kho ả n khác có s ốượ d h p lý) 1. Nhậ n kinh phí Nhà n ươ c đ ặ t hàng b ằ ng l ệ nh chi ti ề n 150.000 2. Tậ p h ợ p chi phí th ư c hi ệ n đ ơ n đ ặ t hàng th ư c t ế phát sinh: Giá trị v ậ t li ệ u xu ấ t kho s ư d ụ ng cho đ ơ n đ ặ t hàng 65.000 Giá trị v ậ t li ệ u mua ngoài ch ư a tr ả dùng tr ư c ti ế p cho đ ơ n đ ặ t hàng 25.000 Các khoả n ph ả i tr ả công nhân viên 20.000 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ l ệ quy đ ị nh Thanh toán tạ m ư ng cho nhân viên th ư c hi ệ n đ ơ n đ ặ t hàng 4.000 Chi phí khác phát sinh bằ ng ti ề n m ặ t 3.200, b ằ ng chuy ể n kho ả n 4.000 3. Mua mộưưụ t TSCĐ đ a vào s d ng ngay theo nguyên giá 15.000 b ằồ ng ngu n kinh phí theo đ ơặủươ n đ t hàng c a nhà n c. Tiề n mua ch ư a thanh toán. 4. Hoàn thành đơ n đ ặ t hàng đ ượ c nghi ệ m thu theo giá thanh toán 150.000 5. Kếể t chuy n chi phí th ưếưệơặ c t th c hi n đ n đ t hàng đ ểị xác đ nh chênh l ệ ch thu chi 6. Trích lậỹơư p qu c quan t chênh l ệ ch thu l ơơ n h n chi theo đ ơặ n đ t hàng c ủ a Nhà n ươ c trong đó qu ỹ khen th ươ ng 5.000, quỹ phúc l ợ i 200 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ trên 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c nh ậ t ký chung, s ổ cái TK 465, TK 635 Bài 7.5: A. Cho tài liệạộơị u t i m t đ n v hành chính s ưệ nghi p có thu nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài kho ả n khác có s ốư d hợ p lý) 1. Mua mộ t TSCĐ tr ị giá 120.000, ch ư a tr ả ng ươ i bán. Chi phí ti ế p nhậ n đã chi b ằ ng ti ề n m ặ t 1.500. Tài s ả n đ ượ c mua bằ ng ngu ồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng 2. Dùng sốếệ ti t ki m chi trong ngu ồ n kinh phí nhà n ươấ c c p theo đ ơặ n đ t hàng mua m ộố t s TSCĐ đ ưưụ a vào s d ng ngay theo nguyên giá 21.000. Tiề n mua đã thanh toán b ằ ng chuy ể n kho ả n
- - 15 - 3. Thanh lý mộ t TSCĐ đang dùng cho qu ả n lý d ư án bi ế t nguyên giá tài s ả n là 60.000, đã hao mòn 58.000. Chi phí thanh lý đã chi bằ ng ti ề n m ặ t 500. Ng ươ i mua ch ấ p nh ậ n mua theo giá 2.800 và đã thanh toán b ằ ng chuy ể n kho ả n 4. Mua mộ t TSCĐ dùng cho s ảấơặủươị n xu t theo đ n đ t hàng c a Nhà n c tr giá 34.000. Chi phí l ắặ p đ t 1.000. Ti ề n mua và chi phí khác đã thanh toán toàn bộằềặếả b ng ti n m t. Bi t tài s n này đ ượ c mua b ằ ng ngu ồ n kinh phí Nhà n ươấểư c c p đ th c hiệ n đ ơ n đ ặ t hàng 5. Điề u chuy ể n cho đ ơ n v ị c ấ p d ươ i m ộ t TSCĐ đang dùng có nguyên giá 42.000, đã hao mòn 20.000 6. Tiếậộ p nh n m t TSCĐ do c ấ p trên đi ềộ u đ ng theo giá tr ịạ còn l i trên s ổủơịấ c a đ n v c p trên là 20.000 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh tế trên 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ kinh tế theo hình th ư c Nh ậ t ký s ổ cái Bài 7.6: A. Cho số d ư đ ầ u kỳ các TKKT t ạ i b ệ nh vi ệ n B ạ ch Mai: (đvt: 1.000đ) . TK 111: 156.000 . TK 112: 242.000 . TK 461: 142.000 . TK 661: 120.000 . Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau (đvt: 1.000đ): 1. Thu việ n phí c ủ a b ệ nh nhân đi ề u tr ị b ằ ng ti ề n m ặ t: 450.000. 2. Theo quy đị nh s ố thu vi ệ n phí đ ượ c phân ph ố i nh ư sau: . 60% bổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. . 30% chi bồ i d ươ ng cho CBCNV làm vi ệ c . 5% chuyể n v ề c ơ quan ch ủ qu ả n b ộ qu ả n lý . 5% Trích lậ p qu ỹ khen th ươ ng. 3. Chi phí khám chữ a b ệ nh b ằ ng ti ề n m ặ t: 20.000 4. Xuấ t qu ỹ khen th ươ ng cho CBCNV: 10.000 5. Xuấ t qu ỹ n ộ p cho c ơ quan c ấ p trên: 6.500 6. Chi công tác phí bằ ng ti ề n m ặ t: 3.000 7. Xuấỹềặ t qu ti n m t mua máy móc thi ếị t b dùng cho ho ạộ t đ ng khám, ch ữệ a b nh 20.000. Chi phí tr ươưụ c khi s d ng 1.000. Tài sả n này mua t ư ngu ồ n vi ệ n phí b ổ sung kinh phí. 8. Dùng TGNH mua mộ t s ố thu ố c đ ể đi ề u tr ị b ệ nh đã nh ậ p kho 28.000 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. 2. Ghi vào sổ chi ti ế t TK 511 và s ổ cái TK 511 c ủ a hình th ư c ch ư ng t ư ghi s ổ . Bài 7.7: A. Cho số d ư đ ầ u kỳ các TKKT t ạ i vi ệ n th ư nghi ệ m công ngh ệ sinh h ọ c K nh ư sau: đvt: 1.000đ . TK 111: 124.000 . TK 112: 241.000 . TK 631: 21.000 . TK 152: 58.000 . TK 461: 49.000 . Các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý Trong kỳ có các nghiệ p v ụ kinh t ế phát sinh nh ư sau (đvt: 1.000đ): 1. Nhậ n DTKP do b ộ c ấ p thu ộ c ngu ồ n KPHĐTX: 500.000 2. Rút dư toán KPHĐTX chuy ể n vào TGKB 100.000, ti ề n m ặ t 50.000 3. Mua vậ t li ệ u nh ậ p kho ph ụ c v ụ cho HĐSXKD thanh toán b ằ ng TM: 70.000 4. Xuấ t v ậ t li ệ u ph ụ c v ụ cho SXKD 50.000 5. Tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho các đ ố i t ượ ng trong vi ệ n: . Viên chư c thu ộ c HĐTX: 40.000 . Nhân viên thuộ c b ộ ph ậ n SXKD: 12.000 6. BHXH, BHYT, HPCĐ trích theo quy địủếộ nh c a ch đ trên l ươ ng viên ch ưưếươ c th c t và l ng lao đ ộ ng SXKD. 7. Dị ch v ụ mua ngoài thanh toán b ằ ng TGKB ph ụ c v ụ HĐTX: 24.000, ph ụ c v ụ HĐSXKD: 21.000 8. Dị ch v ụ c ủ a HĐSXKD đã hoàn thành và đ ượ c khách hàng ch ấ p nh ậ n v ơ i giá 120.000 B. Yêu cầ u 1. Đị nh kho ả n và ph ả n ánh các nghi ệ p v ụ vào TKKT? 2. Ghi vào sổ chi ti ế t, t ổ ng h ợ p các TK c ủ a hình th ư c ch ư ng t ư ghi s ổ , NKC và NKSC. Bài 7.8:
- - 16 - A.Tài liệ u t ạ i đ ơ n v ị HCSN M có tình thình ti ế p nh ậ n và s ư d ụ ng kinh phí d ư án năm N nh ư sau (đvt: 1.000, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý). 1. Nhậ n thông báo DTKP d ư án 1.250.000 2. Rút DTKP dư án v ề qu ỹ ti ề n m ặ t đ ể chi tiêu 1.250.000 trong đó kinh phí qu ả n lý d ư án 375.000. 3. Mua vậ t liêu cho th ư c hi ệ n d ư án đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t 250.000 4. Mua tài sảữ n h u hình đ ểụụ ph c v cho vi ệưệư c th c hi n d án 500.000, đã tr ảằềặ b ng ti n m t. 5. Lươ ng tr ả cho d ư án 75.000, trong đó qu ả n lý d ư án là 11.250 6. Tính các khoả n chi ti ề n m ặ t mua v ậ t li ệ u cho qu ả n lý d ư án là 37.500 7. Mua tài sảốịụụảư n c đ nh ph c v qu n lý d án 262.500 đã tr ảằềặ b ng ti n m t. 8. Chi bằ ng ti ề n m ặ t cho: . Thư c hi ệ n d ư án 11.250 . Quả n lý d ư án: 13.750 9.Dịụệươ ch v đi n n c cho qu ảư n lý d án là 22.500, th ưệư c hi n d án 50.000 đã tr ảằềặ b ng ti n m t. 10. Dị ch v ụ thuê văn phòng qu ả n lý d ư án ph ả i tr ả đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t 27.500 11. Quyế t toán kinh phí d ư án năm N đ ượ c duy ệ t B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ theo hình th ư c “Ch ư ng t ư ghi sổ ” 3. Kinh phí và sư d ụ ng kinh phí d ư án năm tài chính N đ ượ c quy ế t toán nh ư th ế nào n ế u: . Kinh phí dư án đ ượ c duy ệ t công nh ậ n 95% . Chi Kinh phí dư án sai ch ế đ ộ không đ ượ c duy ệ t 5% Bài 7.9: A.Tài liệ u t ạ i đ ơ n v ị HCSN Y tháng 6/N (1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý) I. Chi phí kinh doanh dị ch v ụ d ở dang 11.120 ( chi phí qu ả n lý) II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong tháng 6/N. 1. Chi phí khấ u hao TSCĐ c ủ a ho ạ t đ ộ ng d ị ch v ụ 2.780 2. Chi phí dịụ ch v mua ngoài dùng cho ho ạộịụảằềặ t đ ng d ch v đã tr b ng ti n m t 36.140, thu ế GTGT 5% 3. Chi phí điệ n tho ạ i tr ả b ằ ng chuy ể n kho ả n 34.750, thu ế GTGT 10% 4. Thanh lý 1 TSCĐ củ a ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. . Nguyên giá: 83.400 . Hao mòn lũy kế : 69.500 . Giá trị bán thu h ồ i sau thanh lý 11.120 b ằ ng ti ề n m ặ t 5. Chi phí tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho ho ạ t đ ộ ng d ị ch v ụ kinh doanh 27.800 6. Tính quỹ trích ph ả i n ộ p theo l ươ ng (19%) 5.282. 7. Nhượ ng bán TSCĐ h ữ u hình c ủ a Kinh doanh: . Nguyên giá: 139.000 . Hao mòn lũy kế : 127.880 . Thu bán TSCĐ phả i thu 13.900 . Chi bán tài sả n b ằ ng ti ề n m ặ t: 1.390 8. Chi quả n lý khác tính cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh 33.360 đ ượ c ghi gi ả m chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. 9. Phát hiệế n thi u 1 TSCĐ c ủạộươ a ho t đ ng th ng xuyên, đ ơị n v làm th ủụ t c ghi thanh lý. . Nguyên giá: 34.750. . Hao mòn lũy kế : 27.800 . Giá trị còn l ạ i n ế u thi ế u m ấ t ch ơ x ư lý thu h ồ i là 6.950 10. Quyế t đ ị nh x ư lý giá tr ị thi ế u m ấ t TSCĐ b ằ ng cách: . Đòi bồ i th ươ ng b ằ ng cách tr ư l ươ ng: 10% . Xóa bỏ s ố ph ả i thu: 90% 11. Dị ch v ụ hoàn thành bàn giao cho khách hàng. . Giá vố n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh d ị ch v ụ : 117.872 . Chi phí quả n lý k ế t chuy ể n là 33.360 . Chi sả n xu ấ t, kinh doanh khác (thanh lý, bán TSCĐ) 12.510 . Doanh thu hoạ t đ ộ ng kinh doanh d ị ch v ụ 195.990 đã thu b ằ ng chuy ể n kho ả n. 12. Các đị nh chênh l ệ ch thu, chi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh và k ế t chuy ể n 57.963. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi TK các nghi ệ p v ụ phát sinh 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ trên s ổ c ủ a hình th ư c “NKC”, “CTGS”, “NKSC”. Bài 7.10: A.Tài liệ u cho t ạ i đ ơ n v ị HCSN năm N nh ư sau (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý): I. Chi phí kinh doanh dị ch v ụ d ở dang 1.815,5 (phi phí bán hàng) II. Chi phát sinh trong kỳ: 1. Chi tiềươ n l ng tính theo s ốảảủạộ ph i tr c a ho t đ ng cung c ấịụ p d ch v kinh doanh 14.500
- - 17 - 2. Tính các khoả n ph ả i n ộ p theo l ươ ng (19%) 2.465 3. Khấ u hao thi ế t b ị và TSCĐ khác c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh là 1.450. 4. Chi phí dị ch v ụ mua ngoài ph ả i tr ả giá ch ư a thu ế 18.850, thu ế GTGT 10% 5. Chi phí điệ n tho ạ i cho kinh doanh d ị ch v ụ chi b ằ ng ti ề n m ặ t 1.595, thu ế GTGT 10% 6. Chi quả n lý hành chính tính cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh 17.400 đ ượ c ghi gi ả m chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. 7. Dị ch v ụ hoàn thành cung c ấ p cho khách hàng theo giá d ị ch v ụ 90.965, thu ế GTGT 10%, đã thu b ằ ng ti ề n m ặ t 50%, bán chị u ph ả i thu 50%. 8. Thanh lý TSCĐ kinh doanh: . Nguyên giá: 217.500 . Hao mòn lũy kế 214.600 . Thu thanh lý bằ ng ti ề n m ặ t: 7.250 . Chi thanh lý bằ ng ti ề n m ặ t: 725 9. Phát hiệ n thi ế u m ấ t 1 TSCĐ h ữ u hình dùng cho ho ạ t đ ộ ng HCSN, làm th ủ t ụ c thanh lý: . Nguyên giá: 43.500 . Hao mòn lũy kế : 36.250 . Giá trị còn l ạ i TSCĐ thi ế u m ấ t ch ơ x ư lý thu h ồ i. 10. Xư lý giá tr ị TSCĐ thi ế u m ấ t: . Xóa bỏ s ố thi ế u m ấ t 30% . Sốạ còn l i thu b ồươằềặ i th ng b ng ti n m t 725, còn l ạấưươ i kh u tr l ng 10 tháng liên t ụư c t tháng báo cáo. 11. Kế t chuy ể n và xác đ ị nh chênh l ệ ch thu, chi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh 2. Ghi sổ k ế toán theo hình th ư c “Ch ư ng t ư ghi s ổ ”. Bài 7.11: A.Tài liệ u cho t ạ i đ ơ n v ị HCSN Đ tháng 6/N (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý). I. Chi phí kinh doanh sả n xu ấ t d ở dang 61.920 (s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m) II. Chi phí phát sinh tháng 6/N: 1. Chi phí khấ u hao TSCĐ c ủ a ho ạ t đ ộ ng SXKD 15.480 2. Chi phí điệ n n ươ c mua ngoài cho ho ạ t đ ộ ng SXKD ph ả i tr ả 201.240 3. Chi phí tiề n l ươ ng ph ả i tr ả cho ho ạ t đ ộ ng SXKD 94.800. 4. Trích các quỹ ph ả i n ộ p tính cho chi phí SXKD 18.012. 5. Chi phí điệ n tho ạ i đã thanh toán b ằ ng ti ề n m ặ t 193.500 6. Chi quả n lý tính cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh 185.760. 7. Nhượ ng bán TSCĐ kinh doanh, nguyên giá: 774.000, KH lũy k ế : 748.200, thu bán TSCĐ ch ư a thanh toán: 77.400, chi bán TSCĐ bằ ng ti ề n m ặ t: 7.740. 8. Xuấ t v ậ t li ệ u dùng cho ho ạ t đ ộ ng SXDK 464.000 9. Thanh lý 1 TSCĐ củ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh, nguyên giá: 464.400, hao mòn đã kh ấ u hao: 412.800, giá tr ị bán thu h ồ i sau thanh lý bằ ng ti ề n m ặ t: 61.920. 10. Phát hiệ n thi ế u m ấ t 1 TSCĐ h ữ u hình c ủ a ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên, nguyên giá: 193.500, hao mòn lũy k ế 154.800, giá trị thi ế u m ấ t ch ơ x ư lý ph ả i thu: 38.700. 11. Cuố i kỳ tính giá th ư c t ế 10.000 s ả n ph ẩ m hoàn thành nh ậ p kho. Bi ế t chi phí SXKD d ơ dang cu ố i kỳ 77.400 12. Xấảẩ t s n ph m bán cho khách hàng, s ốượấ l ng xu t: 5.000 s ảẩ n ph m, giá v ốảẩấ n s n ph m xu t kho 485.000, doanh thu bán phả i thu 688.240. 13. Xác đị nh chênh l ệ ch thu > chi kinh doanh và k ế t chuy ể n. 14. Quyế t đ ị nh b ổ sung 30% s ố chênh l ệ ch thu, chi cho kinh phí HĐTX, 50% cho ngu ồ n v ố n kinh doanh và 20% cho qu ỹ cơ quan. B. Yêu cầ u: 1. Địả nh kho n và ghi tài kho ảếơị n, bi t đ n v tính thu ế VAT theo ph ươ ng pháp kh ấư u tr 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c “Ch ư ng t ư ghi s ổ ”. 3. Giá trị TSCĐ thi ếấẽượạ u m t s đ c h ch toán th ế nào theo quy ếịư t đ nh x lý sau: . 15% Khấ u tr ư l ươ ng b ồ i th ươ ng giá tr ị m ấ t. . 35% ghi hủ y b ỏ giá tr ị thi ế u. . 50% ghi chi hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên? Bài 7.12: A.Tài liệ u cho: Đ ơ n v ị HCSN có tình hình thu, chi và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng năm tài chính N (1.000đ, các tài khoả n khác có số d ư h ợ p lý): 1. Thu sư nghi ệ p trong năm 19.200.000, trong đó: . Thu tiề n m ặ t: 12.000.000 . Thu chuyể n kho ả n kho b ạ c: 7.200.000 2. Thu tư ho ạ t đ ộ ng d ị ch v ụ kinh doanh 11.760.000. Trong đó: . Thu bằ ng ti ề n m ặ t: 4.704.000
- - 18 - . Thu bằ ng chuy ể n kho ả n: 7.056.000 3. Chi bằềặ ng ti n m t cho ho ạộưệ t đ ng s nghi p 10.560.000 t ưồ ngu n kinh phí b ổưưệ sung t thu s nghi p 12.000.000. 4. Quyếịưệạểổ t đ nh thu s nghi p còn l i chuy n b sung kinh phí XDCB 50%, ph ảộươ i n p nhà n c 50%. 5. Chi kinh phí kinh doanh kế t chuy ể n vào ngu ồ n thu kinh doanh d ị ch v ụ là 6.000.000. 6. Kế t chuy ể n thu > chi ho ạ t đ ộ ng d ị ch v ụ kinh doanh ch ơ phân ph ố i. 7. Chênh lệ ch thu > chi đ ượ c phân ph ố i nh ư sau: . Bổ sung qu ỹ khen th ươ ng: 20% . Bổ sung qu ỹ phúc l ợ i: 20% . Bổ sung v ố n kinh doanh: 60% 8. Quyế t đ ị nh khen th ươ ng cho cán b ộ viên ch ư c 552.000 9. Chi quỹ phúc l ợ i thanh toán công trình XDCB hoàn thành bàn giao cho s ư d ụ ng v ơ i giá tr ị quy ế t toán 366.000 và chi phúc lợ i tr ư c ti ế p b ằ ng ti ề n m ặ t 300.000 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n va ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ k ế toán hình th ư c “NKC”, “NKSC”, “CTGS”. Bài 7.13 A.Tài liệ u cho t ạ i đ ơ n v ị HCSN X (đvt: 1.000đ, các tài khoả n khác có s ố d ư h ợ p lý): I. Thu các loạ i th ư c hi ệ n trong năm tài chính N: 1. Thu sư nghi ệ p đào t ạ o (h ọ c phí): . Thu bằ ng ti ề n m ặ t: 15.600.000 . Thu chuyể n kho ả n qua h ệ th ố ng tài kho ả n kho b ạ c: 13.000.000 2. Thu hoạ t đ ộ ng d ị ch v ụ h ỗ tr ợ đào t ạ o: . Thu dị ch v ụ hàng ăn, gi ả i khát b ằ ng ti ề n m ặ t trong năm: 234.000 . Thu dị ch v ụ trông xe: 1.404.000 b ằ ng ti ề n m ặ t. . Thu dị ch v ụ khoa h ọ c, t ư v ấ n t ạ i các trung tâm, vi ệ n 3.120.000, trong đó b ằ ng ti ề n m ặ t 1.664.000, TGKB 1.456.000 3. Thu thanh lý nhượ ng bán tài s ả n, d ụ ng c ụ : . Thu bán thanh lý dụ ng c ụ gi ả ng đ ươ ng: 18.200 b ằ ng ti ề n m ặ t. II. Chi họ at đ ộ ng 1. Chi tiềặượ n m t đ c ghi chi s ưệươ nghi p th ng xuyên t ưồ ngu n thu s ưệổ nghi p b sung ngu ồ n kinh phí 15.730.000 2. Chi kinh doanh đã chi gồ m: . Chi lươ ng ph ả i tr ả cho h ọ at đ ộ ng kinh doanh 650.000 . Các khoả n ph ả i n ộ p theo l ươ ng (19%): 123.500 . Vậ t t ư xu ấ t kho cho kinh doanh: 19.500 . Chi khấ u hao ghi cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh: 15.600 . Chi điệ n n ươ c, đi ệ n tho ạ i, d ị ch v ụ khác b ằ ng ti ề n m ặ t cho kinh doanh: 455.000 . Chi thanh lý TSCĐ sư nghi ệ p b ằ ng ti ề n m ặ t: 390 III. Quyế t toán tài chính v ề ngu ồ n thu s ư nghi ệ p, chênh l ệ ch thu, chi kinh doanh: 1. Bổ sung kinh phí ho ạ t đ ộ ng t ư ngu ồ n thu s ư nghi ệ p đào t ạ o la 15.730.000 2. Bổ sung t ư ngu ồ n thu s ư nghi ệ p đào t ạ o cho ngu ồ n kinh phí XCCB 12.870.000 3. Chênh lệ ch thu > chi thanh lý TSCĐ đ ượ c quy ế t đ ị nh x ư lý nh ư sau: . Phả i n ộ p thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p 25% . Bổ sung qu ỹ khen th ươ ng 20% . Bổ sung qu ỹ phúc l ợ i 20% . Bổ sung ngu ồ n v ố n kinh doanh 35% IV. Chi dùng quỹ c ơ quan cho: . Khen thươ ng: 598.000 . Quyế t toán công trình XDCB hoàn thành b ằ ng qu ỹ phúc l ợ i 136.500 dùng cho ho ạ t đ ộ ng phúc l ợ i . Chi phúc lợ i tr ư c ti ế p b ằ ng ti ề n m ặ t 455.000 B. Yêu cầ u 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ theo hình th ư c “NKSC”, “CTGS”, “NKSC”. Bài 7.14: A. Tạ i đ ơ n v ị HCSN Q có tài li ệ u sau v ề kinh phí d ư án và s ư d ụ ng kinh phí d ư án quý IV/N (đvt: 1.000đ) 1. Nhậư n d toán kinh phí d ư án quý IV đ ượ c giao 1.800.000, trong đó d ư toán kinh phí qu ảưưệư n lý d án 30%, th c hi n d án 70%. 2. Rút dư toán kinh phí d ưềỹềặể án v qu ti n m t đ chi tiêu, trong đó: d ư toán kinh phí qu ảư n lý d án 270.000, d ư toán kinh phí thư c hi ệ n d ư án là 630.000 3. Mua vậệ t li u cho th ưệư c hi n d án chi b ằềặ ng ti n m t 160.000, tr ảằư b ng d toán kinh phí th ưệư c hi n d án rút thanh toán 180.000. 4. Mua TSCĐ hữ u hình cho th ưệư c hi n d án 720.000, trong đó tr ảằềặ b ng ti n m t 40%, tr ảằư b ng d toán kinh phí rút 60%. 5. Lươ ng ph ả i tr ả cho d ư án 54.000, trong đó qu ả n lý d ư án là 8.100, th ư c hi ệ n d ư án 45.900
- - 19 - 6. Tính các khoả n chi mua v ậệ t li u dùng tr ưế c ti p cho qu ảư n lý d án 54.000 (b ằềặ ng ti n m t 30%, b ằư ng d toán kinh phí 70%) 7. Mua thiếịảư t b cho qu n lý d án 378.000, trong đó chi b ằềặ ng ti n m t 189.000, còn l ạảằư i tr b ng d toán kinh phí d ư án rút thanh toán. 8. Chi tiề n m ặ t cho th ư c hi ệ n d ư án: 8.100, qu ả n lý d ư án: 9.900. 9. Rút dư toán kinh phí d ư án tr ả d ị ch v ụ mua ngoài cho: . Thư c hi ệ n d ư án: 54.000 . Quả n lý d ư án: 9.900 10. Dị ch v ụ đi ệ n n ươ c đã chi: . Bằ ng ti ề n m ặ t cho qu ả n lý d ư án 16.200, cho th ư c hi ệ n d ư án 36.000 . Rút dư toán kinh phí tr ả ti ề n d ị ch v ụ mua cho qu ả n lý d ư án 16.200, th ư c hi ệ n d ư án 36.000 11. Dịụ ch v thuê văn phòng qu ảư n lý d án đã chi tr ảưếằềặ tr c ti p b ng ti n m t là 19.800,b ằư ng d toán kinh phí d ư án rút là 27.900. 12. Quyế t toán kinh phí d ư án đ ượ c duy ệ t, k ế t chuy ể n chi d ư án sang ngu ồ n kinh phí d ư án. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ . 2. Mơ và ghi s ổ Nh ậ t ký chung, s ổ cái tài kho ả n 662 và 462. 3. Nế u kinh phí d ư án và chi d ư án đ ượ c duy ệ t trong năm sau thì h ạ ch toán nh ư th ế nào? Bài 7.15: A. Tạ i đ ơ n v ị HCSN có thu Z, có tài li ệ u nh ư sau ( đvt: 1.000đ) 1. Xuấỹềặảềệạ t qu ti n m t tr ti n đi n tho i 20.250 cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên. 2. Xuấỹềặảềệươ t qu ti n m t tr ti n đi n n c mua ngoài 33.750 cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên. 3. Xuấậệụụạộươ t kho v t li u, d ng c cho ho t đ ng th ng xuyên 13.500, trong đó v ậệ t li u 4.050, công c ụụụ d ng c 9.450. 4. Tính lươ ng viên ch ư c ph ả i tr ả cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 540.000 5. Tính quỹ ph ả i n ộ p theo l ươ ng (BHXH, BHYT) . 17% lươ ng ghi chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. . 6% lươ ng ghi tr ư tr ư c ti ế p l ươ ng ph ả i tr ả viên ch ư c. 6. Rút TGKB: . Về qu ỹ ti ề n m ặ t: 553.500 . Nộ p BHXH cho nhà n ươ c: 108.000 7. Xuấ t qu ỹ ti ề n m ặ t chi tr ả l ươ ng cho viên ch ư c 507.600 và mua th ẻ BHYT cho viên ch ư c 16.200. 8. Mua 1 TSCĐ hữ u hình dùng cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên, trong đó rút d ư toán kinh phí 236.250, chi v ậ n chuy ể n tr ả bằ ng ti ề n m ặ t 6.750. 9. Cuố i năm quy ế t toán kh ố i l ượ ng XDCB d ơ dang thu ộ c kinh phí HĐTX năm tài chính là 24.975. 10. Vậư t t mua dùng cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên thu ộ c kinh phí ho ạộượ t đ ng đ c đánh giá theo s ốồ t n kho ghi chi ho ạ t độ ng năm tài chính là 20.290 11. Chi kinh phí hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên k ế t chuy ể n ch ơ duy ệ t năm tài chính sau N+1 B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n và ghi tài kho ả n các nghi ệ p v ụ phát sinh. 2. Mơ và ghi s ổ các nghi ệ p v ụ theo hình th ư c s ổ "Nh ậ t ký chung". 3. Giảư s sang năm (N+1) quy ế t toán kinh phí năm N đ ượệưếế c duy t theo th c t thì k toán ghi s ổế th nào cho các tr ươ ng hợ p: . 10% chi sai chế đ ộ ghi ch ơ thu theo s ố xu ấ t toán. . 90% chi đượ c duy ệ t theo s ố kinh phí c ấ p năm N. . Tổố ng s kinh phí ho ạộ t đ ng năm tr ươậ c đã nh n là 1.350.000, k ếư t d ngân sách c ủ a kinh phí ho ạộế t đ ng k t chuyể n s ư d ụ ng năm nay. Bài tậ p t ổ ng h ợ p 1: A. Tài liệ u t ạ i m ộ t đ ơ n v ị hành chính sư nghi ệ p có ho ạ t đ ộ ng kinh doanh tính thu ế giá tr ị gia tăng theo ph ươ ng pháp khấ u tr ừ trong quí I/N (đvt 1.000đ) I. Tình hình đầ u quý: - Tạ m ư ng: 70.000 - Phả i tr ả nhà cung c ấ p: 270.000 - Phả i tr ả viên ch ư c: 60.000 - Phả i tr ả n ợ vay: 100.000 - Hao mòn TSCĐ: 60.000 - Nguồ n v ố n kinh doan: 400.000 - Chênh lệ ch thu chi, ch ư a x ư lý (d ư có): 100.000 - Nguồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng: - Năm nay: 900.000 - Năm trươ c: 300.000 - Dư toán kinh phí ho ạ t đ ộ ng: 1.300.000
- - 20 - - Tài sả n c ố đ ị nh HH: 1.560.000 - Nguyên vậ t li ệ u: 350.000 - Thành phẩ m, hàng hóa: 160.000 - Tiề n m ặ t: 100.000 - Phả i thu ng ươ i mua: 150.000 - Chi phí SXKD dơ dang: 80.000 - Nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ 600.000 - Chi hoạ t đ ộ ng năm tr ươ c: 250.000 - Dụ ng c ụ : 70.000 II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quý: 1. Ngày 2/1 Ngươ i mua thanh toán toàn b ộ ti ề n hàng còn n ợ kỳ tr ươ c b ằ ng chuy ể n kho ả n. 2. Ngày 3/1 Xuấ t kho v ậ t li ệ u đ ể cho s ả n xu ấ t 160.000, cho ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p 150.000 3. Ngày 4/1 Tính ra tổốềươảả ng s ti n l ng ph i tr cho cán b ộ , công ch ư c và công nhân s ảấ n xu t trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ ph ậ n cán b ộ , công ch ư c hành chính sư nghi ệ p 300.000, b ộ ph ậ n công nhân s ả n xu ấ t 60.000 (trong đó nhân viên trư c ti ế p s ả n xu ấ t 40.000, nhân viên qu ả n lý 20.000) 4. Ngày 10/1 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 5. Ngày 13/1 Trích khấ u hao TSCĐ ơ b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t 25.000 6. Ngày 18/1 Nhậ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng, t ổ ng s ố 800.000, bao g ồ m: . Tiề n m ặ t: 100.000 . Tiề n g ư i kho b ạ c: 230.000 . Vậ t li ệ u: 140.000 . Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình: 330.000. 7. Ngày 21/1 Chi phí dịụ ch v mua ngoài s ưụ d ng cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t đã tr ảằềạưồảế b ng ti n t m ng (g m c thu GTGT 10%) là 33.000. 8. Ngày 24/1 Xuấụụ t d ng c cho ho ạộưệ t đ ng s nghi p 40.000, cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t 20.000. 9. Ngày 25/1 Nhậ p kho thành ph ẩ m t ư s ả n xu ấ t s ố l ượ ng 10000 s ả n ph ẩ m 10. Ngày 2/2 Xuấ t bán tr ư c ti ế p t ạ i kho cho ng ươ i mua 9000 thành ph ẩ m, giá bán ch ư a thu ế 70.000, thu ế GTGT 10%. Tiề n hàng ng ươ i mua s ẽ thanh toán vào quý sau. 11. Ngày 4/2 Các chi phí vậ n chuy ể n, b ố c d ơ hàng tiêu th ụ đã chi b ằ ng ti ề n m ặ t 6.000 12. Ngày 8/2 Rút dư toán kinh phí s ư nghi ệ p chi tr ư c ti ế p cho ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p 100.000 13. Ngày 10/2 Nhậ n vi ệ n tr ợ b ằ ng ti ề n m ặ t b ổ sung ngu ồ n kinh phí ho ạ t độ ng đã có ch ư ng t ư ghi thu, ghi chi 200.000. 14. Ngày 20/2 Bổ sung ngu ồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng t ư chênh l ệ ch thu, chi 50.000 15. Ngày 23/2 Rút dư toán kinh phí s ư nghi ệ p 190.000, trong đó mua d ụ ng c ụ ho ạ t đ ộ ng ( đã nh ậ p kho) tr ị giá 40.000, thanh toán cho ngươ i bán 150.000. 16. Ngày 27/2 Báo cáo quyế t toán năm tr ươ c đ ượ c duy ệ t, công nh ậ n s ố chi họộ at đ ng 250.000 đ ượếể c k t chuy n vào ngu ồ n kinh phí. S ố kinh phí năm tr ươ c còn l ạưưụếơịộạ i ch a s d ng h t, đ n v đã n p l i ngân sách bằ ng ti ề n g ư i kho b ạ c. 17. Ngày 2/3 Tổốềệươệ ng s ti n đi n, n c, đi n tho ạ i đã tr ảằềặộạộư b ng ti n m t thu c ho t đ ng s nghi ệ p trong kỳ 50.000. 18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoả n cho cán b ộ , công ch ư c và công nhân s ảấủơịằềặ n xu t c a đ n v b ng ti n m t 340.000. 19. Ngày 31/3 Kế t chuy ể n chi phí và xác đ ị nh k ế t qu ả kinh doanh trong kỳ. 20. Ngày 31/3 Bổ sung qu ỹ khen th ươ ng: 25%, qu ỹợ phúc l i 25%, qu ỹ phát tri ểạộưệ n ho t đ ng s nghi p 20%, còn l ạổ i b sung kinh phí hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên t ư chênh l ệ ch thu, chi ch ư a x ư lý. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh và ph ả n ánh vào tài kho ả n 2. Lậ p b ả ng cân đ ố i tài kho ả n 3. Lậ p báo cáo t ổ ng h ợ p tình hình kinh phí và quy ế t toán kinh phí đã s ư d ụ ng. 4. Lậ p báo cáo k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p có thu. Biếằịảẩơố t r ng giá tr s n ph m d dang cu i kỳ (CPSXKD d ơố dang cu i kỳ) là 100 tri ệồ u đ ng. Bài tậ p t ổ ng h ợ p 2 Tài liệ u t ạ i m ộ t đ ơ n v ị HCSN A có tài li ệ u trong tháng 2/N nh ư sau (đvt 1.000đ) I. Tình hình đầ u tháng: SHTK Nợ Có SHTK Nợ Có 111 150,000 335 15,000 112 100,000 341 24,000 152 90,500 411 300,000 153 80,000 431 25,000 155 60,000 441 38,500 211 800,000 4611 2,500,000
- - 21 - 214 157,500 4612 100,000 241 15.000 466 642,500 311 56,000 631 19,500 (SPDD) 331 30,000 643 8,500 332 45,000 6611 2,500,000 334 40,000 008 700,000 009 600,000 II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quí 1/N. 1. Nhậ n thông báo d ư toán kinh phí đ ượ c c ấ p trong đó: - Dùng cho HĐTX: 900.000 - Dùng cho Dư án: 90.000 - Dùng cho XDCB: 75.000 2. Ngày 3/1 Rút dư toán KPHĐTX b ằ ng tiề n m ặ t 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính tr ị giá 66.000 dùng cho HĐTX. 3. Ngày 4/1 Mua NVL về nh ậ p kho tr ị giá ch ư a thu ế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thu ế 10% còn l ạ i dùng cho HĐTX chư a thanh toán 4. Ngày 5/1 thu sưệằềặ nghi p b ng ti n m t 177.000, thu ti ềảẩ n bán s n ph m 70.000, thu ế 10% đã thu b ằềưấ ng ti n g i, giá xu t kho củ a s ả n ph ẩ m 30.000. 5. Ngày 9/1 nộ p vào kho b ạ c s ố thu s ư nghi ệ p ngày 5/1 6. Ngày 15/1 Xuấ t NVL tr ị giá 20.000 và CCDC tr ị giá 12.000 trong đó: ─ Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000 ─ Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000 7. Ngày 20/1 cấ p kinh phí cho c ấ p d ươ i b ằ ng ti ề n m ặ t: 25.000, NVL 10.000 8. Ngày 26/1 Nhượ ng bán m ộ t TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 45.000, hao mòn lu ỹ k ế 35.000, thu nh ượ ng bán b ằ ng ti ề n gư i 15.000, chi nh ượ ng bán b ằ ng ti ề n m ặ t 3.000 9. Ngày 13/2 cấ p trên quy ếịổ t đ nh b sung kinh phí ho ạộ t đ ng năm N b ằồưệ ng ngu n thu s nghi p 90.000, đ ơịư n v ch a có chư ng t ư ghi thu, ghi chi. 10. Ngày 14/2 Nhậẩộố p kh u m t s nguyên li ệụụ u ph c v cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên, giá nh ậẩ p kh u 25.000, thu ếậẩ nh p kh u 5%, thuế GTGT hàng nh ậ p kh ẩ u 10%, đ ơ n v ị đã rút d ư toán kinh phí thanh toán cho nhà cung c ấ p, chi phí v ậ n chuy ể n 2.000, thuế GTGT 5% đ ơ n v ị đã tr ả b ằ ng chuy ể n kho ả n 11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX trị giá 25.000, bi ế t TS này đ ượ c đ ầ u t ư b ằ ng KP ĐTXDCB 12. Ngày 18/2 Ngươ i mua thanh toán toàn b ộốề s ti n còn n ợươằ kỳ tr c b ng chuy ểả n kho n 13. Ngày 19/2 đơ n v ị có ch ư ng t ư ghi thu ghi chi nghi ệ p v ụ ngày 13/2 14. Ngày 20/2 tạ m ư ng cho nhân viên A b ằ ng ti ề n m ặ t 11.000 15. Ngày 25/2 thanh toán tiề n cho ng ươ i bán băng̀ tiên ̀ g ư i kho bac ̣ 30.000 16. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toań tạ m ư ng: ghi chi HĐTX 2.000, nh ậ p kho CCDC giá ch ư a thu ế 8.000, thu ế 10% dùng cho hoạ t đ ộ ng SXKD s ố còn d ư nh ậ p qu ỹ 17. Ngày 3/3 Xuấ t bán s ả n ph ẩ m cho khách hàng M giá xu ấ t kho 30.000, giá bán 80.000, thu ế VAT 10% khách hàng ch ư a thanh toán 18. Ngày 10/3 tậợ p h p chi phí s ưữơả a ch a l n tài s n dùng cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên phát sinh trong kỳ g ồ m: Tiề n l ươ ng nhân viên s ư a ch ữ a 15.000 Các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh Nguyên vậ t li ệ u 2.000, CCDC 4.000 Các chi phí khác 7.000, thuế GTGT 10% đ ơ n v ị đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t. Công tác sư a ch ữ a hoàn thành bàn giao TS cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. 19. Ngày 24/3 Chi hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên trong quý g ồ m: Lươ ng cho viên ch ư c, công ch ư c: 85.000 Các khoả n n ộ p theo l ươ ng ghi chi HĐTX: 14.450, tr ư vào l ươ ng: 5.100 Phả i tr ả đ ố i t ượ ng khác 20.000 Xuấ t CCDC lâu b ề n cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 23.000 Xuấ t NVL dùng cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 11.000 (trong đó NVL năm tr ươ c là 5.000) Tiềệươệạịụ n đi n, n c, đi n tho i và d ch v khác b ằềặ ng ti n m t 30.000, thu ế GTGT 10% 20. Ngày 25/3 Chi hoạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh trong quý g ồ m: Lươ ng cho viên ch ư c san ̉ xuât: ́ 20.000 Lươ ng cho viên ch ư c quan ̉ ly ́va ̀ban ́ hang ̀ : 10.000
- - 22 - Trích các khoả n theo l ươ ng theo quy đ ị nh Các khoả n khác b ằ ng ti ề n m ặ t 22.000 trong đó thu ế GTGT 10% 21. Ngày 28/3 đơ n v ị thanh toán ti ề n l ươ ng, và các đ ố i t ượ ng khác b ằ ng TGKB 22. Ngày 29/3 Duyệ t báo cáo quy ế t toán kinh phí năm tr ươ c s ố ti ề n 2.500.000 23. Kếể t chuy n chi phí và xác đ ịếả nh k t qu kinh doanh trong kỳ. Bi ếằ t r ng trong kỳ s ảấượ n xu t đ c 5000sp nh ậ p kho, giá tr ị SPDD cuố i kỳ 16 tri ệ u đ ồ ng 24. Bổ sung qu ỹươ khen th ng 40%, phúc l ợ i 20%, d ưổị phòng n đ nh thu nh ậ p 20%, phát ti ểạộưệ n ho t đ ng s nghi p 20%, sau khi đóng thuế thu nh ậ p DN 25%. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh và ph ả n ánh vào s ơ đ ồ tài kho ả n 2. Lậ p b ả ng cân đ ố i tài kho ả n BÀI GIẢẾỰỆ I K TOÁN HÀNH CHÍNH S NGHI P Bài 2.1: 1. Đị nh kho ả n: -4/2: Nợ TK111/CóTK46121(ngu ồ n KP th ươ ng xuyên) 100 - 6/2:Nợ TK66121(chi TX năm nay)/CóTK111 60 - 7/2:Nợ TK6622/CóTK112 27 - 9/2: Nợ TK111/Có TK112 120 - 10/2: Nợ TK334/Có TK111 120 - 15/2: Nợ TK112/CóTK5118 75,5 - 16/2: Nợ TK111/CóTK342(thanh toán n ộ i b ộ ) 53 - 18/2: Nợ TK111/CóTK5111 25,36 - 19/2: Nợ TK336(t ạ m ư ng KP)/CóTK111 50 - 20/2: Nợ TK5111/CóTK3332 40 - 22/2: Nợ TK3332/CóTK111 40 - 23/2:Nợ TK112/CóTK4612 200 - 29/2: Nợ TK111/CóTK112 200 -30/2: Nợ TK6612/CóTK111 200 Bài 2.2: - Nợ TK008(d ư toán chi ho ạ t đ ộ ng TX) 80 - 5/3: a. Nợ TK111/CóTK4612 (ngu ồ n KPH đ ộ ng năm nay) 30 b. Có TK008 30 - 5/3: Nợ TK334/Có TK111 19 - 7/3: Nợ TK152/CóTK111 16 - 8/3: Nợ TK111/CóTK5111 135 - 9/3: Nợ TK112/CóTK111 50 - 12/3: Nợ TK335/CóTK111 12 - 14/3: Nợ TK6612/CóTK111 5,54 - 15/3: Nợ TK6612/CóTK111 10,85 - 25/3: Nợ TK6612/CóTK111 9,8 - 25/3: Nợ TK112/CóTK46122 12 - 27/3: Nợ TK111/CóTK112 12
- - 23 - - 27/3: Nợ TK66122/CóTK111 12 BÀI 2.3 - 1/10: Nợ TK111/CóTK336 100 - 3/10: Nợ TK152/CóTK111 25 - 4/10: Nợ TK334/CóTK111 50 - 8/10: Nợ TK112/CóTK3111 750 - 9/10: Nợ TK341 200 CóTK211 180 CóTK111 20 -11/10: Nợ TK111/CóTK5111 30 - 13/10: Nợ TK112/CóTK5118 72 - 15/10: Nợ TK5111/CóTK3332 800 - 20/10: Nợ TK3332/CóTK111 800 - 23/10: Nợ TK112/CóTK4612 720 - 24/10: Nợ TK312/CóTK111 5 -26/10: Nơ TK112/CóTK5212 200 - 27/10: Nợ TK111/CóTK112 720 -28/10: Nợ TK336/CóTK4612 100 - 29/10:Nợ TK6612/CóTK111 720 - 30/10: Nợ TK5212/CóTK4612 200 BÀI 2.4 -2/8: a.Nợ TK112 1200 CóTK4621 280 CóTK4612 920 b. CóTK0091 (dư toán chi ch ươ ng trình d ư án) 280 c. CóTK0081 (dư toán chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên) 920 - 3/8: Nợ TK111/CóTK112 1200 -4/8: Nợ TK334 640 Nợ TK335 120 CóTK111 760 -6/8: Nợ TK111/CóTK531 1000 - 8/8: Nợ TK112/CóTK111 1100 - 11/8: Nợ TK111/CóTK511 1240 - 14/8: Nợ TK112/CóTK111 1240 - 17/8: Nợ TK312/CóTK111 15,2 - 17/8: Nợ TK152/CóTK111 68,8 - 18/8: Nợ TK6612/CóTK111 6 - 20/8: Nợ TK3311/CóTK112 50 -24/8: Nợ TK6612 11,2 Nợ TK111 4 CóTK312 15,2 - 25/8: Nợ TK6622/CóTK312 120 - 27/8: Nợ TK111/CóTK531 1844
- - 24 - - 29/8: Nợ TK631/CóTK111 1044 - 30/8: Nợ TK111/CóTK112 800 BÀI 3.1 -5/4: a. Nợ TK1211 50000 CóTK3318 10*1%*50000 = 5000 (lãi nhậ n tr ươ c) CóTK111 45000 b. Nợ TK1211 600 CóTK111 600 c. Nợ TK3318 5000/10t = 500 CóTK531 500 - 7/4: Nợ TK112 500*120 = 60000 CóTK1211A 500*100 = 50000 CóTK531 10000 -15/4: a. Nợ TK1211D 150*500 = 75000 CóTK112 75000 b. Nợ TK1211D 2%*75000 = 1500 CóTK111 1500 - 20/4: Nợ TK112 32000 CóTK1218 30000 CóTK531 2000 - 29/4; Nợ TK112 2000 CóTK531 2000 - 10/5: a. Nợ TK1211 50000 CóTK112 50000 b. Nợ TK3118 50000*0,5% = 250 CóTK531 250 - 1/6 Nợ TK1218 100000 CóTK111 100000 - 3/10 Nợ TK1211 45000 CóTK112 45000 2. Khi đáo hạ n các ch ư ng khoán: - NV1: a.Nợ TK112/CóTK1211 45000 b. Nợ TK3318/CóTK531 500 -NV6: a. Nợ TK112/CóTK1211 50000 b. Nợ TK112/CóTK531 250 - NV8: a. Nợ TK112/CóTK1211 45000 b. Nợ TK112/CóTK531 45000*12% = 5400 Bài 3.2: 1. 4/7: Nợ TK2212 270000 Nợ TK2141 50000 CóTK211 300000 CóTK531 20000 2. 21/7 a. Nợ TK211 170000 CóTK2212 170000 b. Nợ TK112 23000 CóTK531 23000
- - 25 - 3.22/8Nợ TK3118 20000 CóTK531 20000 4. 30/8 Nợ TK2212 23500 Nợ TK631 6500 CóTK152 30000 5. 5/9 a. Nợ TK2211 100000 CóTK3318 100000*5*10% = 50000 CóTK111 50000 b. Nợ TK3318 50000/5 = 10000 CóTK531 10000 6. 20/9 a. Nợ TK2211 250000 CóTK112 250000 b. Nợ TK3118 250000*12% = 30000 (lãi phả i thu năm đ ầ u) CóTK531 30000 Yêu cầ u 2: năm sau - NV5: Nợ TK3318 10000 CóTK531 10000 Phân bổ nh ư trên cho 3 năm còn l ạ i Khi thu hồ i l ạ i v ố n đ ầ u t ư (đ ế n h ạ n thanh toán) Nợ TK111/CóTK2211 - NV6: Nợ TK3118 250000*12% = 30000 CóTK531 30000 Phân bổ nh ư trên cho 7 năm còn l ạ i; khi đ ế n h ạ n thanh toán: a. Nợ TK112 270000 + 250000 Có TK3118: 30000*9 năm = 270000 Có TK2211 250000 b. Nợ TK112 30000 CóTK531 30000 Bài 4.1: 1. 5/6: Nợ TK1551A 450000 CóTK631 450000 2. 8/6:Nợ TK1552C 39600/(1+10%)= 36000 CóTK111 36000 3. 10/6 a. Nợ TK3111Z 770000+30600+73060 CóTK531A 700000 CóTK531C 170*180 = 30600 CóTK33311 (700000+30600)10%= 73060 b. Nợ TK531 142500 + 47000 CóTK1551A= 300*400+50*450= 142500 (tồ n 950SPA; đ ơ n giá 450) CóTK1552C= 350*100+100*120= 47000 (tồ n 200hàng C; đ ơ n giá 120) 4. 15/6: Nợ TK1551A 1200* 420 = 504000 CóTK631 504000 5. 18/6: a. Nợ TK3111 803660
- - 26 - CóTK531C: 180 * 170 = 30600 CóTK531A 700000 CóTK33311(30600+700000)10%= 73060 b. Nợ TK531 616500+ 21600 = 638100 CóTK1551A = 950*450+(1400-950)* 21600420 = 616500 CóTK1552C = 180*120 = 21600 6.20/6: Nợ TK1552C 27500 Nợ TK31131 27500*10%= 2750 CóTK112 30250 Baì 4 . 2 1. 3/12: Nợ TK152: 1500*9*(1+5%) = 14175 (ho ạ t đ ộ ng TX không đ ượ c kh ấ u tr ư thu ế ) CóTK3311 14175 2. 4/12: a. Nợ TK152: 2000*9 = 18000 CóTK4612 18000 b. Nợ TK6612 5000 CóTK111 5000 c. CóTK008 18000 3. 8/12: Nợ TK6612: 2000*9 + 200*9*(1+5%) = 19890 (t ồ n kho 1300*9*(1+5%)) CóTK152 19890 4. 10/12: Nợ TK152: 1600*9,1*(1+5%) = 15288 CóTK112 15288 5. 13/12: Nợ TK6612: 1100*9*(1+5%) = 10395 (t ồ n kho 200*9*(1+5%)) CóTK152 10395 6. 15/12: a. Nợ TK3311 14175 CóTK4612 14175 b. CóTK008 14175 7. 18/12: a. Nợ TK152 2500*9,2*1,05 = 24150 CóTK2612 24150 b. CóTK008 24150 Baì 4.3: 1. 2/6 a. Nợ TK152A: 5000*2*1,1 = 11000 CóTK4612 11000 b. Nợ TK6612/CóTK112: 5000*0,1 = 500 c. CóTK008 11000 2. 4/6:1. Nế u h ươ ng chi ế t kh ấ u ngay t ạ i th ơ i đi ể m mua hàng: Nợ TK152C: 500*11*0,95 = 5225 CóTK111 5225 2. Mua về nh ậ p kho, sau đó h ươ ng cktt: a. Nợ TK152C 500*11 = 5500 CóTK3311 5500 b. Nợ TK3311 5500*0,05 = 275 CóTK152C 275 3. 5/6: a. Nợ TK312/CóTK111 13000 4. 7/6: xuấ t 7000kgA: 11000 + 2000*2 = 15000; T ồ n kho 3000kg * 2 = 6000 Nợ TK6612: 11000 Nợ TK6622: 1000*2 = 2000
- - 27 - Nợ TK635: 1000*2 = 2000 5. 10/6 Nợ TK152B: 8000*1,4*1,1 = 12320 Nợ TK111 680 CóTK312 13000 6. 11/6 Nợ TK6612 5225+100*10 = 6225 Nợ TK6622 200*10 = 2000 CóTK152C 8225 (tồ n C: 200 lit*10) 7. 12/6 Nợ TK6612 15320 CóTK152B: 8000*1,4*1,1= 12320 + 2000*1,5 = 15320 (tồ n B= 3000*1,5) 8. 13/6 a. Nợ TK152M: 5000*4 +5000*4*5% = 21000 (đ ơ n giá 4,2) CóTK3337 1000 CóTK3311 20000 b. Nợ TK31131 2100 CóTK33312: 5000*4*1,05*0,1 = 2100 9. 15/6 Nợ TK341Y 7000 CóTK152A: 2000*2 = 4000 CóTK152B: 2000*1,5 = 3000 10. 10/6 Nợ TK631N 16800 CóTK152M 4000*4,2 = 16800 11. 30/6 Nợ TK152A 50 CóTK3318 50 Baì 4.4 1. 4/12: Nợ TK152D: 3000*6,5*1,1 = 21450 (đơ n giá 7,15) CóTK3311 21450 2. 5/12: Nợ TK1552A: 30000*10 = 300000 Nợ TK3113 30000 CóTK112 330000 3. 6/12: Nợ TK6612/CóTK152D: 2000*6+1000*7,15 = 19150 (t ồ n 2000*7,15) 4. 10/12: a. Nơ TK112 412500 Nợ TK3111 412500 CóTK531: 50000*15 = 750000 CóTK33311 75000 b. Nợ TK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000 5. 11/12 Nợ TK153N/CóTK411 45000 6. 15/12 a. Nợ TK153M/CóTK4621: 200*110 = 22000 b. CóTK009 22000 7. 16/12 a. Nợ TK3311/CóTK4612 21450 b. CóTK008 21450 8. 18/12 Nợ TK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000 9. 20/12 a. Nợ TK3111N 308000 CóTK531 20000*14 = 280000 CóTK33311 28000 b. Nơ TK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000 10. 31/12 Nợ TK661/CóTK3371: 2000*7,15 = 14300 (sư d ụ ng và không sd) NĂM N+1 1. Xuấ t 1500kg s ư d ụ ng đ ượ c xu ấ t dùng
- - 28 - Nợ TK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725 2. Không sư d ụ ng: a. Nợ TK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575 b. Thu thanh lý: Nợ TK111/CóTK5118 8000 c. Chi thanh lý: Nợ TK5118/CóTK111 6000 Bài 5.1: 1. a. Nợ TK211/CóTK4612 25000 b. Nợ TK211/CóTK111 700 c. Nợ TK6612 – chi th ươ ng xuyên 25700 CóTK466 – nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ 2. a. Nợ TK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000 b. Nợ TK662/CóTK466: 315000 3. a. Nợ TK466: 37680-37400 = 280 Nợ TK214 37400 CóTK211 37680 b. Nợ TK111/CóTK5118 450 c. Nợ TK5118/CóTK111 250 d. Nợ TK5118/CóTK4314 200 4. Nợ TK466/CóTK214 210000 Baì 5 . 2 : 1. a. Nợ TK2411 158700 CóTK461: 150000*1,05 = 157500 CóTK112 1200 b. Nợ TK211/CóTK2411 158700 c. CóTK0081 158700 d. Nợ TK661/CóTK466 158700 2. a. Nợ TK466: 75-65 = 10000 Nợ TK214 65000 CóTK211 75000 b. Nợ TK112/CóTK5118 15000 c. Nợ TK5118/CóTK111 4000 d. Nợ TK5118/CóTK4314 11000 3. 7/12 a. Nợ TK211 25700 CóTK4612 25000 CóTK111 700 b. Nợ TK661/CóTK466 25700 4. a. Nợ TK211/CóTK2412 54000 b. Nợ TK4314/CóTK466 54000 5. Nợ TK214 12000 Nợ TK466 18000 CóTK211 20000 6. a. Nợ TK466 : 90-87 3000
- - 29 - Nợ TK214 87000 CóTK211 90000 b. Nợ TK112/CóTK5118 7000 c. Nợ TK5118/CóTK111 2500 d. Nợ TK152/CóTK5118 500 7. Nợ TK466/CóTK214 90000 2. Nế u NV2,6 thu ộ c NVKD: NV2: a. Nợ TK5118: 75-65 = 10000 Nợ TK214 65000 CóTK211 75000 b. Nợ TK112/CóTK5118 15000 c. Nợ TK5118/CóTK111 4000 d. Nợ TK5118/CóTK4212 1000 NV6 a. Nợ TK5118 3000 Nợ TK214 87000 CóTK211 90000 b. Nợ TK112/CóTK5118 7000 c. Nợ TK5118/CóTK111 2500 d. Nợ TK152/CóTK5118 500 e. Nợ TK5118/CóTK4212 2000 Baì 5.3 : I: 1. a. Nợ TK112/CóTK4411(ngu ồ n KPXDCB ngân sách c ấ p) 2520000 b. CóTK0092 2520000 2. Nợ TK3311/CóTK112 1764000 3. a. Nơ TK2412/CóTK3311 3600000 b. Nợ TK3311/CóTK112: 3600000 – 1764000 – 3600000*5% = 1656000 c. Nợ TK211/CóTK2412 3600000 d. Nợ TK4411 2520000 Nợ TK4314 1080000 CóTK466 3600000 4. Nợ TK466/CóTK214 180000 (năm) II. 1. a. Nợ TK112/CóTK4411 960000 b. CóTK0092 960000 2. Nợ TK152 (kho)/ CóTK112 936600 3. Nợ TK152 (đi l ắ p đ ặ t)/CóTK152 (kho) 936600 4. Nợ TK2412/CóTK111 23400 5. a. Nợ TK2412/CóTK152 (l ắ p đ ặ t) 936600 b. Nợ TK211/CóTK2412 960000 c. Nợ TK4411/CóTK466 960000
- - 30 - III. Thự c hiên ̣ s ử a ch ữ a l ớ n va ̀ửs a ch ữ a th ườ ng xuyên TSCĐ năm N 1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 1350000 b. Nợ TK3311 1350000 CóTK4612 60000 CóTK4621 45000 CóTK112 (kinh doanh) 30000 c. CóTK0081: 60000; CóTK0092: 45000 d. Nợ TK6612 60000 Nợ TK6622 45000 Nợ TK631 30000 CóTK2413 135000 2. Nợ TK6612 12000 CóTK152 7500 CóTK111 4500 Câu 3: Năn N: a. Nợ TK2413/CóTK3311 60000; b. Nợ TK6612/CóTK337 60000 NămN+1: 1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 40000 b. Nợ TKTK337 60000 Nợ TK6612 40000 CóTK2413 100000 Bài 5.4: I. Đầưắ u t xây l p 1 nhà x ươưồố ng t ngu n v n kinh doanh đ ểảấảẩ s n xu t s n ph m 1. Nợ TK152(l ắ p đ ặ t) 200000 Nợ TK31132 20000 CóTK112 220000 2. Nợ TK2412/CóTK334 50000 3. Nợ TK2412/CóTK332 9500 4. Nợ TK2412/CóTK112 25000 5. a. Nợ TK2412/C ọ K152(l ắ p đ ặ t) 200000 b. Nợ TK211/CóTK2412 284500 II. Nhậ p kh ẩ u thi ếịụụả t b ph c v s n xu ấả t s n ph ẩưỹầư m t qu đ u t phát tri ể n: 1. a. Nợ TK2411/CóTK112 400000 b. Nợ TK2411/CóTK3337 20000 c. Nợ TK31132/CóTK33312 400000*1,05*0,1 = 42000 2. Nợ TK2411/CóTK111 5000 3. Nợ TK2411 1000 Nợ TK31131 100 CóTK3311 1100 4. a. Nợ TK211/CóTK2411 426000 b. Nợ TK4314/CóTK411 426000 III. Sưữơộảốị a ch a l n m t tài s n c đ nh dùng cho ho ạộảấ t d ng s n xu t kinh doanh 1. Nợ TK2413 50000 Nợ TK31131 2500 CóTK3311 52500 2. Nợ TK2413 20000 Nợ TK31131 2000
- - 31 - CóTK3311 22000 3. Nợ TK3311/CóTK112 74500 4. a. Nợ TK643/CóTK2413 70000 b. Nợ TK631/CóTK643 = 70000/5 = 14000 Bài 5.5 : I. Cảạ i t o nâng c ấưữ p s a ch a TSCĐ thu ộư c d toán HĐTX, ph ươưư ng th c t làm 1. Nợ TK111/CóTK4612 580000; CóTK0081 580000 2. Nợ TK2413/CóTK3311 440000 3. Nợ TK2413/CóTK3311 20000 4. Nợ TK3311/CóTK111 460000 5. Nợ TK2413/CóTK111 120000 5. a. Nợ TK211/CóTK2413 580000 b. Nợ TK6612/CóTK466 580000 II. Đầ u t ư xây d ư ng c ơ b ả n m ơ i 1. a. Nợ TK152 (l ắ p đ ặ t)/CóTK4612 880000; + CóTK0081 880000 b. Nợ TK2412 1000 CóTK334 500 CóTK332 85 CóTK111 415 c. Nợ TK2412/CóTK152(l ắ p đ ặ t) 880000 d. Nợ TK211/CóTK2412 881000 e. Nợ TK661/CóTK466 881000 2. Hoàn thành và nhậ n bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê th ầ u b ằ ng ngu ồ n kinh phí XDCB cấ p phát theo d ư toán: a. Nợ TK2412/CóTK3311 518000 b. Nợ TK211/CóTK2412 518000 c. Nợ TK3311/CóTK4411 518000*95% - 300000 = 192100; CóTK0092: 192000 d. Nợ TK4411/CóTK466 518000 Bài 5.6 1. Nợ TK211/CóTK4621 900000; Nợ TK6612/CóTK466 900000 2. a. Nơ TK211 1200900 CóTK4612 1200000 CóTK111 900 b. Nợ TK6612/CóTK466 1200900; CóTK0081 1200900 3. a. Nơ TK211 45300 CóTK3311 45000 CóTK111 300 b. Nợ TK6612/CóTK466 45300 4 a. Nơ TK3311/CóTK4612 45000; b. CóTK0081 45000 5. a. Nợ TK211/CóTK2412 9000000 b. Nợ TK662/CóTK466 9000000 6. Nợ TK341/CóTK211 23000 7. a. Nợ TK211 18000 CóTK465 15000*1,1 = 16500 CóTK111 1500 b. Nợ TK6612/CóTK466 18000; CóTK0082 18000
- - 32 - 1. Tính hao mòn TSCD năm N và N+1 a. Hao mòn năm N - Nhà làm việ c = 3600000*8% = 208000 - Nhà ơ = 1560000*5% = 78000 - Phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i = 8.400.000*15% = 1260000 - Máy móc thiế t b ị= 354.000*20% = 70800 - Đồ dùng qu ả n lý = 54.000 * 10% = 5400 TỔỘ NG C NG = 488200 b. Hao mòn năm N+1 2. Tính hao mòn TSCD năm N: Nợ TK466/CóTK214 488200 Nếu dùng cho ho ạ t đ ộ ng KD: Nợ TK631/CóTK214 488200 Nế uTSCD vố n c ủ a NS dùng vào SXKD: Nợ TK466/CóTK4314;3338 488200 Bài 5.7: 1. a. Nợ TK211/CóTK5212 256000 b. Nợ TK211/CóTK111 5000 c. Nợ TK661/CóTK466 261000 2. Nợ TK5212/CóTK4612 261000 3. a. Nợ TK211 109200 CóTK3311 100000 CóTK3337 100000*4% = 4000 CóTK33312 100000*1,04*0,05 = 5200 b. Nợ TK211/CóTK112 6000 c. Nợ TK6612/CóTK466 115200 4. Nợ TK466 50000 Nợ TK214 150000 CóTK211 200000 5. a. Nợ TK211/CóTK2412 150000 b. Nợ TK441/CóTK466 150000 6. a. Nợ TK466 10000 Nợ TK214 90000 CóTK211 100000 b. Nợ TK111/CóTK5118 20000 c. Nợ TK5118/CóTK111 5000 7. a. Nợ TK211/CóTK465 56000*1,1 = 61600 b. Nợ TK211/CóTK112 6000 c. Nợ TK635/CóTK466 67600 CóTK0082 61600 8. a. Nợ TK211/CóTK3311 10000*1,1 = 11000 b. Nợ TK4312/CóTK466 11000 Bài 6.1: 1. Nợ TK0081 20000 2. Nợ TK111/CóTK4612 20000; CóTK0081 20000
- - 33 - 3. Nợ TK334/CóTK3118 1200 4. Nợ TK334/CóTK3118 300 5. Nợ TK334/CóTK312 600 6. Nợ TK6612/CóTK334 20000 7. Nợ TK6612 20000*17% = 3400 Nợ TK334 20000* 7% = 1400 CóTK332 4800 8. Nợ TK334/CóTK111 16500 Baì 6 .2 : 1. Nợ TK6612/CóTK334 20000000 2. Nợ TK3321/CóTK334 800000 3. Nợ TK334/CóTK3118 400000 4. Nợ TK6612 3400000 Nợ TK334 20000000*7% = 1400000 (5%BHXH, 1%BHYT; 1%KPCD) CóTK332 4600000 5. Nợ TK334/CóTK111 21700000 6. Nợ TK332/CóTK112 4800 7. Nợ Tk112/CóTK332 800000 Baì 6.3: 1. a. Nợ TK466 60000 Nợ TK214 60000 CóTK211 120000 b. Nợ TK3111/CóTK5118 80000 2. Nợ TK3118/CóTK111 20000 3. Nợ TK3118/CóTK531 8000 4. Nợ TK3311Z/CóTK112 50000 5. a. Nợ TK2413/CóTK3311 100000 b. Nơ TK6612/CóTK2413 100000 6. Nợ TK3311/CóTK112 100000 7. a. Nợ TK466 30000 Nợ TK214 20000 CóTK211 50000 b. Nợ TK3118/CóTK5118 30000 8. Nợ TK5118 30000 CóTK3338 15000 CóTK3118 15000 9. Nợ TK111/CóTK3118 15000 10. Nợ TK4313/CóTK3118 5000 11. a. Nợ TK466/CóTK211 80000 b. Nợ TK112/CóTK4612 80000 12. Nợ TK152/CóTK3311 50000 Bài 6.4: 1. Nợ TK6612/CóTK334 150000 2. Nợ TK6612 150000*17%= 25500 Nợ TK334 150000*7% = 10500 CóTK332 36000
- - 34 - 3. Nợ TK334 530 CóTK312 350 CóTK3118 180 4. a. Nợ TK111 150000 Nợ TK3321 25000 CóTK4612 175000 b. CóTK0081 175000 5. Nợ TK334 141970 Nợ TK3322 3750 CóTK111 145720 6. Nợ TK4311 60000 Nợ TK4312 160000 Nợ TK6612 1195000 Nợ TK3321 18000 CóTK334 1433000 7. Nợ TK6612/CóTK335 850000 8. Nợ 112/CóTK3321 18000 9. Nợ TK111/CóTK112 2283000 10 Nợ TK334 1433000 Nợ TK335 850000 CóTK111 2283000 Baì 6.5 : 1. Nợ TK6612 1780000 Nợ TK6622 50000 Nợ TK2412 70000 CóTK334 1900000 2. Nợ TK6612 1780000*17% = 302600 Nợ TK6622 50000*17%= 8500 Nợ TK2412 70000*17%= 11900 Nợ TK334 1900000*7% = 133000 CóTK332 456000(3321: 380000; 3322: 57000; 3323: 19000) 3. a. Nơ TK111 1957000 Nợ TK332 418000 CóTK461 2375000 b. Có0081 2375000 4. Nợ TK334 1900000 Nợ TK3322 57000 CóTK111 1957000 5. Nợ TK112/CóTK3323 19000 6. Nợ TK3321/CóTK111 80000 7. Nợ TK3323/CóTK111 16160 8. Nợ TK112/CóTK3321 80000 Bài 6.6: A. HCSN:
- - 35 - 1. Nợ TK6612/CóTK334 6400000 2. Nợ TK6612 17% = 1088000 Nợ TK334 7% = 448000 CóTK332 1536000 3. Nợ TK334 8480 CóTK312 5600 CóTK3118 2880 4. Nợ TK111 2400000 Nợ TK3321 400000 CóTK4612 2800000 CóTK0081 2800000 5. Nợ TK334 2271520 Nợ TK3322 60000 CóTK111 2331520 6. Nơ TK4311 960000 Nợ TK4312 2256000 Nợ TK6612 19120000 Nợ TK3321 288000 CóTK334 22624000 7. Nợ TK6612/CóTK335 1600000 8. Nợ TK111/CóTK112 36800000 9. Nợ TK334 22928000 Nợ TK335 13600000 CóTK111 36528000 Baì 6.7 : 1. Nợ TK152 83000 Nợ TK111 3000 CóTK312C 86000 2. Nợ TK6612 19900 Nợ TK334 100 CóTK312A 20000 3. Nợ TK6612/CóTK312B 36000 4. Nợ TK312A/CóTK111 4000 Bài6.8 1. a. Nợ TK531/CóTK1551 86000 b. Nợ TK3111Y 99000 CóTK531 90000 CóTK33311 9000 2. Nợ TK112/CóTK3111X 300 3. Nợ TK111 40 Nợ TK334 60 CóTK3118 100 4. Nợ TK465/CóTK5112 200 5. Nợ TK3118/CóTK6612 20