Bài tập kế toán chi phí

doc 119 trang phuongnguyen 6390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập kế toán chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ke_toan_chi_phi.doc

Nội dung text: Bài tập kế toán chi phí

  1. BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ BÀI 1. Chi phí năng lượng của một đơn vị trong 6 tháng đầu năm 2000 (đvt: đồng) Tháng Số giờ hoạt động Tổng chi phí năng lượng 1 500 2.250.000 2 750 2.375.000 3 1.000 2.500.000 4 1.100 2.550.000 5 950 2.475.000 6 700 2.435.000 Cộng 5.000 14.500.000 Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại-cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất. BÀI LÀM: a. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu: Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1 đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung - Biến phí hoạt động = 500 - Định phí sản xuất chung b = Ymax – aXmax = 2.550.000 – 500 x 1.100 = 2.000.000 Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 2.000.000 b. Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ) Tháng Số giờ hoạt động (X) Tổng CP năng lượng (Y) XY X2 1 500 2.250 1.125.000 250.000 2 750 2.375 1.781.250 562.500 3 1.000 2.500 2.500.000 1.000.000 4 1.100 2.550 2.805.000 1.210.000 5 950 2.475 2.351.250 902.500 6 700 2.350 1.645.000 490.000 Cộng 5.000 14.500 12.207.500 4.415.000 -Trang 1-
  2. Ta có hệ phương trình: Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=500X + 2.000.000 (đ) BÀI 2. Khách sạn Hoàng có tất cả 200 phòng. Vào mùa du lịch bình quân mỗi ngày có 80% số phòng được thuê, ở mức này chi phí bình quân là 100.000đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1tháng (30 ngày), tháng thấp nhất trong năm, tỷ lệ số phòng được thuê chỉ đạt 50%. Tổng chi phí hoạt động trong tháng này là 360.000.000đ. Yêu cầu: 1) Xác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày. 2) Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng. 3) Xây dựng công thức dự đoán chi phí. Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này. BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ) o Xác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày - Vào mùa du lịch: + Tổng số phòng được thuê = 200 phòng x 80% = 160 phòng + Tổng chi phí = 160 x 100 = 16.000 - Vào tháng thấp nhất: + Tổng số phòng được thuê = 0.5 x 200 = 100 phòng + Tổng chi phí = 360.000/30 = 12.000 Chi phí khả biến o Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng: b = Ymin – aXmin = (12.000 x 30) – 66,66667 x 100 x 30 = 160.000 o Xây dựng công thức dự toán chi phí:Y = 2.000X + 160.000  Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 65% thì chi phí dự kiến Y = 2.000 x 65% x 200 + 160.000 = 420.000 o Chi phí hoạt động bình quân cho 1phòng/ngày Mức độ hoạt động là 80%: Y = = 100 Mức độ hoạt động là 65%: tương tự như trên, ta được Y=107,691 -Trang 2-
  3. Mức độ hoạt động là 50%: Y = 120 Giải thích: Khi mức độ hoạt động giảm đi, mức chi phí cho 1 phòng/ngày tăng lên, là do phần chi phí bất biến tính cho 1 phòng tăng lên BÀI 3: Phòng kế toán công ty Bình Minh đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất và số giờ/máy chạy trong 6 tháng như sau: Tháng Số giờ hoạt động Tổng chi phí năng lượng 1 4.000 15.000 2 5.000 17.000 3 6.500 19.400 4 8.000 21.800 5 7.000 20.000 6 5.500 18.200 Cộng 36.000 111.400 Yêu cầu: 1)Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu để xác định công thức ước tính chi phí bảo trì máy móc sản xuất của công ty. 2) ước tính bằng bao nhiêu. BÀI LÀM: . Sử dụng phương pháp cực đại, cực tiểu:(đvt: đồng) Ta có, công thức dự toán chi phí bảo trì máy móc Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung - Biến phí hoạt động - Định phí sản xuất chung b = Ymax – aXmax = 21.800 – 1.700 x 8.000 = 8.200 Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=1.700X + 8.200 2. Giả sử công ty dự kiến tháng tới tổng số giờ máy chạy là 7.500 thì chi phí bảo trì ước tính là Y = 1.700 x 7.500 giờ + 8.200 = 20.950 BÀI 4: Giả sử chi phí sản xuất chung của một DNSX gồm 3 khoản mục chi phí là chi phí vật liệu - công cụ sản xuất, chi phí nhân viên phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc sản xuất. Ở mức hoạt động thấp nhất (10.000h/máy), các khoản mục chi phí này phát sinh như sau: Chi phí vật liệu - công cụ sản xuất 10.400 nđ (biến phí) Chi phí nhân viên phân xưởng 12.000 nđ (định phí) Chi phí bảo trì máy móc sản xuất 11.625 nđ (hỗn hợp) Chi phí sản xuất chung 34.025 nđ -Trang 3-
  4. Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo số giờ máy chạy. Phòng kế toán của doanh nghiệp đã theo dõi chi phí SXC trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng dưới đây: Tháng Số giờ hoạt động Tổng chi phí năng lượng 1 11.000 36.000 2 11.500 37.000 3 12.500 38.000 4 10.000 34.025 5 15.000 43.400 6 17.500 48.200 Cộng 77.500 236.625 Yêu cầu: 1) Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng trên 2) Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để xây dựng công thức ước tính chi phí bảo trì dạng Y = ax + b 3) Dùng phương pháp bình phương bé nhất, xác định công thức dự toán chi phí bảo trì sẽ như thế nào. BÀI LÀM: a. Xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 06 tháng trên - Chi phí vật liệu – dụng cụ sản xuất khả biến 1h máy: 10.400.000/10.000 = 1.040đ - Chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất (tháng 06) 48.200.000- (1.040 x 17.500 + 12.000.000) = 18.000.000đ b. Phương trình chi phí có dạng: Y = aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên một đơn vị sản phẩm, b là định phí b = Ymax – aXmax = 18.000.000 – 850x17.500 = 3.125.000đ Phương trình chi phí có dạng: Y = 850X + 3.125.000 c. Xác định công thức dự toán chi phí bảo trì theo PP bình phương bé nhất Tháng Số giờ hoạt động (X) Tổng CP năng lượng (Y) XY X2 1 11 12.560 138.160 121 2 11,5 13.040 149.960 132,25 3 12,5 13.000 162.500 156,25 4 10 11.625 116.250 100 5 15 15.800 237.000 225 -Trang 4-
  5. 6 17,5 18.000 315.000 306,25 Cộng 77,5 84.025 1.118.870 104,75 Ta có hệ phương trình: Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=844,84X + 3.091,68 BÀI 5: Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí của 2 PX trong tháng 9 như sau: 1) Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: PX sữa chữa 800.000đồng 2) Tập hợp CPSX trong kỳ: PX điện PX sữa chữa Chi phí sản xuất SXSP Phục vụ qlý SXSP Phục vụ qlý - Giá thực tế NVL xuất dùng 3.000.000 100.000 5.200.000 150.000 - Giá thực tế CC xuất dùng - - - - + Loại phân bổ 1kỳ - 200.000 - - + Loại phân bổ 2kỳ - 300.000 - 500.000 - Tiền lương phải trả 600.000 200.000 1.000.000 200.000 - Khấu hao TSCĐ - 1.000.000 - 1.700.000 - DV mua ngoài - 200.000 - 190.000 - CP khác bằng tiền - 118.000 - 172.000 3) Kết quả sản xuất của từng phân xưởng: - PX điện: Thực hiện 12.000 kwh điện, trong đó dùng ở PX điên 600kwh, thắp sáng PXSC 1.400 Kwh, cung cấp cho PXSX chính 5.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận bán hàng 3.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000 Kwh. - PX sữa chữa: Thực hiện 440h công sữa chữa, trong đó sữa chữa MMTB ở PXSC 10h. sữa chữa MMTB ở PX điện 30h, SC thường xuyên MMTB ở PXSX 100h, sữa chữa MMTB ở BPBH 200h, sữa chữa sản phẩm bảo hành trong kỳ 80h, sữa chữa MMTB thường xuyên ở bộ phận QLDN20h, còn một số công việc sữa chữa dở dang ước tính là 850.000 đồng 4) Cho biết định mức chi phí điện là 500đ/Kwh, SC 25.000đ/giờ công Yêu cầu: Tính Z thực tế SP, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp: - Trường hợp PX phụ không cung cấp SP lẫn nhau - Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau BÀI LÀM: a.Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau -Trang 5-
  6.  Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ) PX Điện PX sữa chữa Nợ TK621 3.000 Nợ TK621 5.200 Có TK152 3.000 Có TK152 5.200 Nợ TK622 732 Nợ TK622 1.220 Có TK334 600 Có TK334 1.000 Có TK338 132 Có TK338 220 Nợ TK627 2.012 Nợ TK627 2.706 Có TK 152 100 Có TK 152 150 Có TK153 200 Có TK142 250 Có TK142 150 Có TK334 200 Có TK334 200 Có TK338 44 Có TK338 44 Có TK214 1.700 Có TK214 1.000 Có TK331 190 Có TK331 200 Có TK111 172 Có TK111 118 Kết chuyển Kết chuyển Nợ TK154 5.744 Nợ TK154 9.126 Có TK621 3.000 Có TK621 5.200 Có TK622 732 Có TK622 1.220 Có TK627 2.012 Có TK627 2.706 Chi phí sản xuất đơn vị của điện = * 1.000 = 574,4đ/Kwh Nợ TK627 2.872.000 Nợ TK641 1.723.200 -Trang 6-
  7. Nợ TK642 1.148.800 Có TK154(Đ) 5.744.000 Chi phí sản xuất đơn vị của SC = * 1.000 = 22,690 đ/giờ công Nợ TK627 2.296.000 Nợ TK641 6.353.000 Nợ TK642 453.800 Có TK154 (SC) 9.076.000 Sơ đồ tài khoản TK 154(Đ) TK 154(SC) 2.269 (627) SD: 0 2.872 (627) SD: 800 6353,2 (641) 621) 3.000 1.723,2 (641) 621) 5.200 622) 732 622) 1.220 453,8 (642) 627) 2.012 1.148,8 (642) 627) 2.706 5.744 5.744 5.744 5.744 SD: 0 SD: 850 b. Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau: Chọn PA chi phí sx định mức (KH) Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*500 = 700.000đ Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 30 * 25.000 = 750.000đ ZttđvịĐiện)==579,4 đ/kwh Zttđvị(SC)= =22.565 đ/giờ công -Trang 7-
  8. Nợ TK627 2.897.000 Nợ TK627 2.256.500 Nợ TK641 1.738.200 Nợ TK641 6.318.200 Nợ TK642 1.158.800 Nợ TK642 451.300 Có TK154(Đ) 5.794.000 Có TK154 (SC) 9.026.000 TK 154(Đ) TK 154(SC) SD: 0 2.897 (627) SD: 800 2.269 (627) 621) 3.000 1.738,2 (641) 621) 5.200 6353,2 (641) 622) 732 622) 1.220 627) 2.012 1.158,8 (642) 627) 2.706 453,8 (642) 154SC) 750 154SC) 700 154Đ) 700 750 (154Đ) 6.494 6.494 9.826 9.826 SD: 0 SD: 850 BÀI 6: DN A có 2 PXSX phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau: 1) Số dư đầu tháng của TK 154 (PXSC): 100.000đ 2) Xuất nhiên liệu dùng trong PX điện: 1.200.000đ, PXSC là 150.000đ. 3) Xuất phụ tùng thay thế cho PX điện là 50.000đ, PXSC là 150.000đ. 4) Xuất công cụ lao động giá thực tế là 500.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần 5) Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất điện 1.500.000đ, nhân viên quản lý PX điện 1.000.000đ, cho công nhân sữa chữa 5.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC 2.000.000đ 6) Khấu hao TSCĐ trong PX điện là 800.000đ, PXSC là 120.000đ; chi phí khác bằng tiền mặt chi cho PX điện là 350.000đ, PXSC 50.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 930.000đ Báo cáo của các PX: - PXSC: Thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 10h, cung cấp cho PX điện là 30h, SC lớn tài sản trong doanh nghiệp là 100h, SC thường xuyên TS trong PX chính là 50h, cho bộ phận bán hàng 40h, còn lại phục vụ bên ngoài. Cuối tháng còn 20h công dở dang được tính theo Z KH: 47.000đ/h -Trang 8-
  9. - PX điện: Thực hiện được 3.000 Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC là 300Kwh, bộ phận quản lý doanh nghiệp 500Kwh, bộ phận bán hàng 800Kwh, PXSX chính 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho Z KH: 1400đ/kwh Yêu cầu: - Phản ánh vào tài khoản tình hình trên - Tính ZTT 1h công Sc và 1kwh điện, biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH BÀI LÀM: Phân xưởng Điện TK621 (Đ) TK622 (Đ) 152) 1.200 334)1.500 152) 50 1.250 (154Đ) 338)330 1.830 (154Đ) 1.250 1.250 1.830 1.830 TK627 (Đ) 334)1.000 338)220 214)800 111)350 2.370 (154Đ) 2.370 2.370 TK154 (Đ) 154SC)420 SD: 0 154SC)1.410 641)2.060,8 621)1.250 642)1.288 -Trang 9-
  10. 622)1.830 627C)2.576 627)2.370 632)515,2  Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 1.400*300=420.000đ 1.250 1.250  Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 47.000*30=1.410.000đ ZTTđv Điện = = 2,576 ngđ/kwh Nợ TK627C 2.576 Nợ TK641 2.576 Nợ TK642 2.060,8 Nợ TK632 1.288 Có TK154Đ 6.440 Phân xưởng Sữa chữa: TK154 (SC) 154Đ)1.410 SD: 100 154Đ)420 641)2.018,4 621)15.150 627C)2.523 622)6.110 632)13.624,2 627)3.790 2413)5.046 25.406 24.620 SD:940 TK622 (SC) 334)5.000 338)1.100 6.100 (154SC) -Trang 10-
  11. 6.110 6.110 TK621 (SC) 152) 150 152)15.000 15.150(154SC) 15.150 15.150 TK627 (SC) 142)250 334) 2.000 338)440 154SC)3.790 214)120 111)50 142)930 3.790 3.790 ZTTđvị SC = = 50,46 ngđ/h công Nợ TK627C 2.523 Nợ TK641 2.018,8 Nợ TK2413 5.046 Nợ TK632 13.624,2 Có TK154(SC ) 23.210 BÀI 7: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tình hình như sau: -Trang 11-
  12. - Chi phí SX dở dang đầu tháng: 1.000.000đ. - Chi phí Sx phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.000.000đ, vật liệu phụ là 1.500.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.000.000đ - Kết quả thu được 85 sp hoàn thành, còn 15 sp dở dang cuối kỳ Yêu cầu: Đánh giá spdd cuối kỳ theo VLC BÀI LÀM: DC(VLC) = x = x BÀI 8: Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm B có tình hình như sau: - Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.000đ, VLP: 300.000đ). - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm vật liệu chính là 10.300.000đ, vật liệu phụ là 1.900.000đ, nhân công trực tiếp là 7.000.000đ, chi phí SXC là 8.500.000đ. - Kết quả thu được 90 sp hoàn thành, còn 20sp dở dang với mức độ hoàn thành 20% Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí NVL trực tiếp trong 2 trường hợp: - VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất - VLC bỏ ngay từ đầu, VLP được bỏ dần vào quy trình sản xuất BÀI LÀM:  Th1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất DC(VLTT) = = x  Th2. VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần vào quy trình sản xuất + DC(VLC) = + DC(VLP) = Dc(VLTT) = 2.000.000 + 93.617 = 2.093.617đ -Trang 12-
  13. BÀI 9: DN Huy sản xuất mặt hàng A thuộc diện chịu thuế GTGT theo PPKT thuế, thực hiện kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong tháng 03/2003 có tài liệu như sau: - Số dư ngày 28/02/2003 của TK154: 18.356.000đ (chi tiết VLC 9 trđ, VLP 2,597 trđ, NCTT 3,062 trđ, SXC 3,697 trđ - Tình hình CPSX tháng 03/2003 như sau (ĐVT: 1000đ) 1) Tập hợp chứng từ và các bảng phân bổ liên quan đến CPSX trong tháng Chứng từ Bảng phân bổ tlương và các khoản Hóa Phiếu Xkho vật tư Bảng trích theo lương đơn phân mua Trích bổ Phiếu Khoản ngoài Lương Lương trước khấu chi VLC VLP CCDC trích chưa chính phép lương hao Nơi BH thanh phép TSCĐ sdụng toán Tr/tiếp sx 96.000 12.000 - 24.000 1.200 4.788 720 - 18000 - Phục vụ - 17.500 15.000 9.000 2.000 2.090 - 15.200 24.600 11.408 sx Cộng 96.000 29.500 15.000 33.000 3.200 6.878 720 15.200 42.600 11.408 Ghi chú: - CCDC xuất dùng trị giá thực tế 15 trđ, trong đó loại phân bổ 1lần là 3trđ, số còn lại được phân bổ trong 5 tháng, bắt đầu từ tháng sau. - Cột hoá đơn mua ngoài chưa thanh toán và cột phiếu chi được phản ánh theo giá chưa có thuế GTGT, thuế GTGT 10%. Hóa đơn mua ngoài chưa thanh toán 18 trđ là mua vật liệu chính dùng trực tiếp cho SXSP 2) Theo báo cáo ở PXSX: - Vật liệu chính còn thừa để tại xưởng ngày 28/02/2003 trị giá 7,5 trđ và ngày 31/03/2003 trị giá 9 trđ. - Nhập kho 1.000 spA hoàn thành, còn 200spdd, tỷ lệ hoàn thành 50%. - Trong tổng số chi phí SXC phát sinh trong tháng được xác định có 40% chi phí SXC cố định và 60% chi phí SXC biến đổi. Mức sản xuất theo công suất bình thường 1200sp/tháng - Phế liệu thu hồi nhập kho được đánh giá 1.270.000đ. DN Huy đánh giá SPDD theo PP ước lượng sp hoàn thành tương đương. Cho biết chỉ có VLC là được bỏ ngay từ đầu SX, các CP còn lại phát sinh theo tiến độ hoàn thành SP. Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị spA. Lập phiếu tính giá thành spA BÀI LÀM: BÀI 9. (đvt: 1.000đ) (1) Nợ TK621 108.000 Có TK152C 96.000. Có TK152P 12.000 -Trang 13-
  14. (2) Nợ TK622 29.508 Có TK334 24.000 Có TK338 4.788 Có TK335 720 (3) Nợ TK627 84.798 Có TK152P 17.500 Có TK153 3.000 Có TK334 11.000 Có TK338 2.090 Có TK214 15.200 Có TK331 24.600 Có TK111 11.408 (4) Nợ TK142 12.000 Có TK153 12.000 (5) Nợ TK621 18.000 Nợ TK133 1.800 Có TK111 19.800 (6) Nợ TK133 2.460 Có TK111 2.460 Chi phí sản xuất chung - Chi phí sản xuất chung biến đổi = 84.798 x 60% = 50.878,8 ngđ - Chi phí sản xuất chung cố định = 84.798 x 40% = 33.919,2 ngđ - Chi phí sản xuất chung cố định được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ x 1.000 = 28.266 ngđ Tổng chi phí SXC phân bổ tính vào CP chế biến 50.778,8 + 28.266 = 79.144,8 ngđ Số còn lại được tính vào GVHB trong kỳ = 5.653,2 ngđ DC(VLC) = x 200 = 20.250 ngđ DC(VLP) = x 200x50% = 1.327 ngđ DC(NCTT) = x 200x50% = 7.531,1 ngđ Chi phí sản xuất DDCK = 2.960,9 + 7.531,1 + 21.577 = 32.069 ngđ Tổng Zspht = 18.356 + 233.152,8 – 32.609 – 1.270 = 218.169,8 ngđ -Trang 14-
  15. ZTT đơn vị sp = 218.169,8/1.000 = 218,1698 ngđ/sp PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Loại sp: SpA Khoản mục Dđ CPSXDDTK DC Giá trị Tổng Z Z đvị PL CPNVLTT 11.597 124.500 21.577 1.270 113.250 113,25 CPNCTT 3.062 29.508 2.960,9 - 29.609,1 29,6091 CPSXC 3.697 79.144,8 7.531,1 - 75.310,7 75,3107 Cộng 18.356 233.152,8 32.069 1.270 218.169,8 218,1698 BÀI 10: DN Tùng sxspA đồng thời thu được sản phẩm phụ X, có tình hình như sau: - Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 10 trđ (CPNVLTT). - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng gồm: NVLTT 108 trđ, NCTT là 19,4 trđ, CPSXC là 20,3 trđ. - Kết quả thu được 80 sp hoàn thành, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành 40%. Đồng thời thu được 10 spX với giá bán chưa thuế 10,5 trđ, lợi nhuận định mức 5%, trong giá vốn ước tính CPNVLTT 70%, CPNCTT là 14%, CPSXC là 16%. Biết VLC thừa để tại xưởng là 1.000.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu SX, các chi phí khác sử dụng theo mức độ sx, đánh giá SPDDCK theo CPVLTT Yêu cầu: Tính giá thành spA BÀI LÀM: Gọi x là giá trị sản phẩm phụ Ta có: x + 5%x = 10,5 x = 10, trong đó + 70% chi phí NVLTT: 70% * 10 = 7 + 14% chi phí NCTT: 14% * 10 = 1,4 + 16% chi phí SXC: 16% * 10 = 1,6 Đánh giá spddck theo CPNVLTT Dc= x 20 BÀI 11: DN Hùng có một PXSX chính sản xuất ra 3 loại sp A, B, C, trong tháng có tình hình như sau: -Trang 15-
  16. - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: 111,9 trđ - Kết quả thu được 5.600 spA, 2.000 spB, 3.000 spC - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 28/02 là 1,412 trđ, chi phí SXSPDD ngày 31/03 là 1,34 trđ. Hệ số tính giá thành spA = 1, spB = 1,2, spC = 2. Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm BÀI LÀM: + Tổng số lượng sp chuẩn = (5.600*1) + (2.000*1,2) + (3.000*2) = 14.000sp + Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 1.412.000+111.900.000- 1.340.000=111.972.000đ + Giá thành đơn vị sp chuẩn=111.972.000/14.000=7.998đ/sp + Tổng ZttspA=5.600*1*7.998=44.788.800 ZđvịspA = 7.998đ/sp + Tổng ZttspB=2.000*1,2*7.998=19.195.200 ZđvịspA = 9.597,6đ/sp + Tổng ZttspC=3.000*2*7.998=47.988.000 ZđvịspA = 15.996đ/sp BÀI 12: Xí nghiệp B trong cùng quy trình công nghệ sx sử dụng cùng một lượng nguyên vật liệu và lao động, thu được 3 loại sp chính khác nhau là M, N, P. Đối tượng kế toán chi phí sản xuất là quy trình công nghệ, đối tượng tính giá thành là từng loại sp chính M, N, P - Số dư ngày 30/09/2003 của TK154 là 6.982.800đ (VLC là 4.450.000đ, VLP là 480.000đ, CPNCTT là 892.800, CPSXC là 1.160.000đ 1) Theo sổ chi tiết CPSX: - Vật liệu chính dùng sxsp: 48.110.000đ - Vật liệu phụ dùng sxsp: 13.190.000đ - Tiền lương CNSX: 26.360.000đ - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của CNSX: 5.008.400đ - CPSXC: 34.648.000đ 2) Báo cáo kết quả sản xuất củaPXSX: - Nhập kho 1.000 spM, 1.500 spN, 1.800 spP, còn 200 spM, 100 spN, 200 spP dở dang với mức độ hoàn thành 40%, được đánh giá theo ULSPHTTĐ 3) Tài liệu bổ sung: Hệ số tính Z của spM là 1,2, của spN là 1, của spP là 1,4. Chỉ có VLC bỏ vào từ đầu chu kỳ sx, còn các chi phí khác phát sinh theo tiến độ hoàn thành sp Yêu cầu: Tính Z đơn vị sp M, N, P BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 đồng) Tập hợp cpsx phát sinh trong kỳ Nợ TK154 125.107,2 -Trang 16-
  17. Có TK621 61.300 Có TK622 32.159,2 Có TK627 31.648 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ DC(VLC)= * = 5.880 DC(VLP)= *620*40% = 620 DC(NCTT)= *620*40% = 1.499,7 DC(NCTT)= *620*40% = 1.479,8 Tổng giá trị spdd cuối kỳ = 9.178,87 + Tổng số lượng sp chuẩn = 1.000*1,2+1.500*1+1.800*1,4 = 5.220sp + Tổng giá thành thực tế của sp chuẩn = 6.982,8+125.107,2-9.178,87 = 122.911,130 Giá thành đơn vị sp chuẩn = 122.911,130/5.220 = 23,546 ngđ/sp Tổng giá thành sp M = 1.000*1,2*23,546=28.225,2 Giá thành đơn vị sp M = 28.225,2 Tổng giá thành sp N = 1.500*1*23,546 = 35.319 Giá thành đơn vị sp N = 23,546 Tổng giá thành sp P = 1.800*1,4*23,546 = 59.335,920 Giá thành đơn vị sp P = 32,9644 BÀI 13: DN Thành sản xuất spA bao gồm 3 quy cách A1, A2, A3, trong tháng 03/2004 có tình hình như sau: - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng là 10.442.000đ - CPSXDD 28/02 là 1.460.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 1.390.000đ -Trang 17-
  18. - Kết quả thu được 20 spA1, 24 spA2, 15 spA3. Cho biết ZKH A1 là 200.000đ/sp, A2 là 160.000đ/sp, A3 là 256.000đ/sp Yêu cầu: Tính Z thực tế của từng sản phẩm BÀI LÀM: + Tổng ZTT của nhóm spA = 10.442.000+1.460.000-1.390.000 = 10.512.000 + Tổng ZKH của nhóm spA = (20*200.000) + (24*160.000) + (15*256.000) = 11.680.000 + Tỷ lệ = * 100% = 90% + Tổng Z spA1 = 0,9 * 200.000 * 20 = 3.600.000 Zđvị = 180.000đ/sp + Tổng Z spA2 = 0,9 * 160.000 * 24 = 3.456.000 Zđvị = 144.000đ/sp + Tổng Z spA3 = 0,9 * 256.000 * 15 = 3.456.000 Zđvị = 230.400đ/sp BÀI 14: DNSX A có 2PXSX phụ trợ là PX điện và PXSC. Trong tháng 09/2003 có tài liệu về hoạt động phụ trợ như sau: 1) Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 09/2003. ĐVT: đồng Loại chi phí PX điện PX sữa chữa + Chi phí NVL trực tiếp 9.100.000 5.200.000 + Chi phí NCTT 2.500.000 2.000.000 + Chi phí SXC 2.900.000 1.930.000 Tổng cộng 14.500.000 9.130.000 2) Tình hình và kết quả sản xuất trong kỳ: - PX điện: sx được 15.500 Kwh, trong đó cung cấp cho PXSC 1.000Kwh, PX SX chính 10.500Kwh, BPBH 1.500Kwh, bộ phận QLDN 2.000kwh và tự dùng 500Kwh - PX sữa chữa: thực hiện được 600h công sữa chữa, trong đó sữa chữa TSCĐ của PX điện là 70h công, sữa chữa TSCĐ của PXSX chính là 450h, sữa chữa TSCĐ cho bên ngoài 50h và SC TSCĐ cho chính PXSXSC: 30h. Còn một số công việc SCDD cuối tháng được ước tính theo giá trị vật liệu chính là 1.200.000đ. Cho biết: Chi phí SXDD đầu tháng 09/2003 của PXSC: 745.000đ Yêu cầu: Xác định giá trị lao vụ cung cấp lẫn nhau theo 3 phương pháp trên. Tính toán và phân bổ Z thực tế của PXSC và PX điện cho các đối tượng sử dụng có liên quan Ghi chú: Trường hợp xác định giá thành lao vụ cung cấp lẫn nhau theo Z kế hoạch thì Z kế hoạch 1Kwh điện là 1.000đ và ZKH 1h công SC là 16.000đ BÀI LÀM: a. Theo chi phí sản xuất định mức - Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa=1.000*1.000=1.000.000đ -Trang 18-
  19. - Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện = 70*16.000 = 1.120.000đ - Tổng chi phí sản xuất trong tháng của PX điện: 14.500.000đ ZTT (Điện) = = 1.044,3đ/Kwh ZTT (SC) = = 17.110đ/giờ công Nợ TK627 10.965.150 Nợ TK627 7.699.500 Nợ TK641 1.566.450 Nợ TK632 855.500 Nợ TK642 2.088.600 Có TK154SC 8.555.000 Có TK154Đ 14.620.000 Sơ đồ tài khoản: TK 154(SC) TK 154(Đ) SD: 745 7.699,5(627) SD: 0 10.965,15(627) 621) 5.200 855,5(632) 621) 9.100 1.566,45(641) 622) 2.000 622) 2.500 627) 1.930 1.120(154SC) 627) 2.900 2.088,6(642) 154Đ)1.000 154SC)1.120 1.000 (154SC) 10.130 9.675 15.620 15.620 SD: 1.200 SD: 0 b. Theo chi phí sản xuất ban đầu: (đvt: 1.000đ) - Chi phí sản xuất đơn vị Điện cung cấp cho SC: * 1.000 = 966,67 - Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho SC: 966,67 * 1.000 = 966.670đ - Chi phí sản xuất đơn vị SC cung cấp cho Điện: *1.000 = 17.324,5614 -Trang 19-
  20. - Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17.324,5614 * 70 = 1.212.719,298 ZTT Điện = = 1.053,2892 đ/kwh ZTT SC = = 16.857,9 đ/giờ công Nợ TK 627 11.059.536,6 Nợ TK 627 7.586.055 Nợ TK 641 1.579.933,8 Nợ TK 632 842.895 Nợ TK 642 2.016.578,4 Có TK154SC 8.428.950 Có TK154Đ 14.746.048,8 Sơ đồ tài khoản TK 154(Đ) TK 154(SC) SD: 0 11.059,5366(627) SD: 745 7.586,055(627) 621) 9.100 11.579,9388(641) 621) 5.200 842,895(632) 622) 2.500 622) 2.000 627) 1.930 1.212,719298(154Đ) 627) 2.900 2.106,5784(642) 154SC)1.212,719298 966,67(154SC) 154Đ)966,67 15.712.718 15.712.718 10.096,67 9.641,669298 SD: 0 SD: 1.200 c. Theo phương pháp đại số:(đvt: 1.000đ) Gọi x là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của Điện y là cpsx thực tế đơn vị sản phẩm của SC Với a = 14.500; b=1.000; c=15.000; m=9.130; k=70; t=570 Ta lập được hpt: -Trang 20-
  21. Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 1000*1,050=1.050 Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 17,86*70=1.250 ZTT (Điện) = * 1.000 = 1.050đ/Kwh ZTT (SC) = *1.000 = 16.949,6đ/giờ công Nợ TK627 11.025 Nợ TK627 7.627,32 Nợ TK641 1.575 Nợ TK632 847,480 Nợ TK642 2.100 Có TK154SC 8.474,8 Có TK154Đ 14.700 TK 154(Đ) TK 154(SC) 7.627,32(627) SD: 0 11.025(627) SD: 745 847,480(632 621) 9.100 1.575(641) 621) 5.200 622) 2.500 622) 2.000 627) 1.930 627) 2.900 2.100(642) 1.000 (154SC) 154SC)1.250 1.050 (154SC) 154SC)1.050 15.750 15.750 10.180 9.725 SD: 0 SD: 1.200 BÀI 15: DN A trong tháng có 1tài liệu về chi phí sản xuất sản phẩm H như sau: Phát sinh Sản Sản phẩm dở dang phẩm Giai đoạn NVLTT NCTT CPSXC hoàn Slượng Tỷ lệ % thành 1 200.000 23.500 47.000 90 10 40 2 - 25.800 43.000 80 10 60 3 - 29.000 43.500 65 15 50 Cộng 200.000 78.300 133.500 235 35 Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ. -Trang 21-
  22. Yêu cầu: 1) Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm 2) Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm. BÀI LÀM: a. Theo phương án có tính Z BTP Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1 TK 154(I) SD: 0 DC (VLTT)= * 10 = 20.000 621)200.000 DC (NCTT)= * 10*40% = 1.000 622) 23.500 247.500(154II) 627) 47.000 270.500 247.500 DC (SXC)= * 10*40% = 2.000 SD: 23.000 Tổng DC = 20.000 + 1.000 + 2.000 = 23.000 Tổng ZBTP1 = 0+270.500-23.000 = 247.500 Giá thành đơn vị BTP1 = 247.500/90 = 2.750đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1 Tháng 01 Chuyển Khoản mục D CPP/STK D Tổng Z Z đ c BTP1 đvị Gđ2 CPNVLTT - 200.000 20.000 180.000 2.000 180.000 CPNCTT - 23.500 1.000 22.500 250 22.500 CPSXC - 47.000 2.000 45.000 500 45.000 Cộng - 270.500 23.000 247.500 2.750 247.500 Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 TK 154(II) SD: 0 154I)247.500 -Trang 22-
  23. 284.000(154III) DC (VLTT)= * 10 = 20.000 622) 25.800 627) 43.000 DC (NCTT)= * 316.300 284.000 10+ *10*60% SD: 32.300 = 4.300 DC (SXC)= * 10+ *10*60% = 8.000 Tổng DC = 32.300 Tổng ZBTP2 = 247.500+25.800+43.000-32.300=284.000 Giá thành đơn vị BTP2 = 284.000/80=3.550đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP2 Tháng 01 CPP/STK Dc BTP H2 Khoản mục Dđ Chuyển GĐ3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 180.000 - 20.000 - 160.000 2.000 160.000 CPNCTT - 22.500 25.800 2.500 1.800 44.000 550 44.000 CPSXC - 45.000 43.000 5.000 3.000 80.000 1.000 80.000 Cộng - 247.500 68.800 27.500 4.800 284.000 3.550 284.000 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)=15*2.000=30.000đ DC (NCTT)= * 15+ *15*50% = 8.250 + 3.000 = 11.250đ DC (SXC)= * 15+ *15*50% = 19.500đ Tổng DC = 60.750 Tổng Z = 284.000 + 29.000 + 43.500 – 60.750 = 295.750 -Trang 23-
  24. Giá thành đơn vị = 295.750/65 =4.550đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP H Tháng 01 CPP/STK Dc TP Khoản mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 160.000 - 30.000 - 130.000 2.000 CPNCTT - 44.000 29.000 8.250 3.000 61.750 950 CPSXC - 80.000 43.500 15.000 4.500 104.000 1.600 Cộng - 284.000 72.500 53.250 7.500 295.750 4.550 b. Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP - Chi phí sx giai đoạn 1 trong 65 spht (VLTT)= * 65 = 130.000 (SD: 70.000) (NCTT)= * 65 = 16.250 (SD: 7.250) (SXC)= * 65 = 32.500 (SD: 14.500) Tổng cpsx gđ1 trong 65 spht = 178.750 (SD: 91.750) - Chi phí sx giai đoạn 2 trong 65 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 65 = 19.500 (SD: 6.300) (SXC)= * 65 = 32.500 (SD: 10.500) Tổng cpsx gđ2 trong 65 spht = 52.000 (SD: 16.800) - Chi phí sx giai đoạn 3 trong 65 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 65 = 26.000 (SD: 3.000) -Trang 24-
  25. (SXC)= * 65 = 39.000 (SD: 4.500) Tổng cpsx gđ3trong 65 spht = 65.000 (SD: 7.500) Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH Tháng 01 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 130.000 - - 130.000 2.000 CPNCTT 16.250 19.500 26.000 61.750 950 CPSXC 32.500 32.500 39.000 104.000 1.600 Cộng 178.750 52.000 65.000 295.750 4.550 BÀI 16: DN A trong tháng có 2 tài liệu về chi phí sản xuất sản xuất spH như sau: - Chi phí SXDDĐK: dựa vào bài 15 - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 02 (đvt: đồng) Phát sinh Sản Sản phẩm dở dang phẩm Giai đoạn NVLTT NCTT CPSXC hoàn Slượng Tỷ lệ % thành 1 300.000 33.750 67.500 130 30 30 2 - 37.200 62.000 120 20 50 3 - 41.200 61.800 100 35 30 Cộng 300.000 112.150 191.300 350 85 Đánh giá SPDDCK theo ULHTTĐ Yêu cầu: 1. Tính Z SPHT theo phương án có tính Z bán thành phẩm 2. Tính Z SPHT theo phương án không có tính Z bán thành phẩm BÀI LÀM: a. Theo phương án có tính Z BTP Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1 DC (VLTT)= * 30 = 60.000 TK 154(I) SD: 23.000 -Trang 25-
  26. DC (NCTT)= * 30*30% = 2.250 621)300.000 622) 33.750 357.500(154II) DC (SXC)= * 30*30% = 4.500 627) 67.500 Tổng DC = 60.000+2.250+4.500 = 66.750 401.250 357.500 Tổng ZBTP1 = 23.000 + 401.250 – 66.750 = SD: 66.750 357.500 Giá thành đơn vị BTP1 = 2.750đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1 Chuyển Khoản mục D CPP/STK D Tổng Z Z đ c BTP1 đvị Gđ2 CPNVLTT 20.000 300.000 60.000 260.000 2.000 260.000 CPNCTT 1.000 33.750 2.250 32.500 250 32.500 CPSXC 2.000 67.500 4.500 65.000 500 65.000 Cộng 23.000 401.250 66.750 357.500 2.750 357.500 Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 DC (VLTT)= * 20 = 40.000 TK 154(II) SD: 32.300 154I)357.500 DC (NCTT)= 622) 37.200 426.000(154III) 627) 62.000 456.700 426.000 SD: 63.000 DC(SXC)= *20+ * 10 =10.000 + 5.000 = 15.000 Tổng DC = 63.000 Tổng ZBTP2 = 32.300 + 357.500 + 99.200 - 63.000=426.000 -Trang 26-
  27. Giá thành đơn vị BTP2 = 426.000/120=3.550đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP2 CPP/STK Dc BTP H2 Khoản mục Dđ Chuyển GĐ3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 20.000 260.000 - 40.000 - 240.000 2.000 240.000 CPNCTT 4.300 32.500 37.200 5.000 3.000 66.000 550 66.000 CPSXC 8.000 65.000 62.000 10.000 5.000 120.000 1.000 120.000 Cộng 32.300 357.500 99.200 55.000 8.000 426.000 3.550 426.000 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)= * 35=70.000đ DC (NCTT)= * 35+ *35*30% = 19.250 + 4.200 = 23.450đ DC (SXC)= * 35+ *35*30% = 35.000 + 6.300 = 41.300đ Tổng DC = 134.750đ Tổng Z = 60.750 + 426.000 + 41.200 + 61.800 – 134.750 = 455.000đ Giá thành đơn vị = 455.000/100 = 4.550đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP H Tháng 02 CPP/STK Dc TP Khoản mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT 30.000 240.000 - 70.000 - 200.000 2.000 -Trang 27-
  28. CPNCTT 11.250 66.000 41.200 19.250 4.200 95.000 950 CPSXC 19.500 120.000 61.800 35.000 6.300 160.000 1.600 Cộng 60.750 426.000 103.000 124.250 10.500 455.000 4.550 b. Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP - Chi phí sx giai đoạn 1 trong 100 spht (VLTT)= * 100 = 200.000đ (NCTT)= * 100 = 25.000đ (SXC)= * 100 = 50.000đ Tổng cpsx gđ1 trong 100 spht = 275.000 - Chi phí sx giai đoạn 2 trong 100 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 100 = 30.000đ (SXC)= * 100 = 50.000đ Tổng cpsx gđ2 trong 100 spht = 80.000đ - Chi phí sx giai đoạn 3 trong 100 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 100 = 40.000đ (SXC)= *100 = 60.000đ Tổng cpsx gđ3trong 100 spht = 100.000đ Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH Tháng 02 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị -Trang 28-
  29. CPNVLTT 200.000 - - 200.000 2.000 CPNCTT 25.000 30.000 40.000 95.000 950 CPSXC 50.000 50.000 60.000 160.000 1.600 Cộng 275.000 80.000 100.000 455.000 4.550 BÀI 17: Một DN có 2 PXSX sản phẩm A theo kiểu dây chuyền, hạch toán HTK theo PP kê khai thường xuyên, chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp như sau: ĐVT: 1.000đ Chi phí 111 152 152 11 331 153 214 142 334 335 VLC VLP BHX 2 Điện Khác Nơi sdụng H - 1. Sản xuất - - - - - - - - - - - SP 22.00 4.000 - 50 - - - 4.000 - 2.000 - + PX1 0 5.000 - 70 - - - 2.000 - 2.000 - + PX2 - - - - - 30 - - - - - 2. Quản lý PX - 100 200 40 100 0 500 500 125 500 700 + PX1 - 200 300 20 200 40 400 700 200 600 - + PX2 - 0 Yêu cầu: 1) Định khoản tình hình trên và ghi vào các tài khoản liên quan 2) Tính giá thành sản phẩm của DN theo phương pháp phân bước có tính Z bán thành phẩm biết rằng: - BHXH, BHYT, KPCĐ tính theo tỷ lệ tiền lương - PX (1) làm ra 4.500 BTP chuyển PX (2) còn 1.000 SPDDCK trị giá theo VLC - PX (2) làm ra 4.000 thành phẩm, cỏn lại SPDDCK trị giá theo bán thành phẩm PX(1) 3) Lập bảng tính giá thành sp(A) BÀI LÀM: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (1) Nợ TK621 (PX1) 26.000 Có TK152C 22.000 Có TK152P 4.000 (2) Nợ TK338 (PX1;2) 180 Có TK111 180 (3) Nợ TK627 (PX1;2) 6.000 Có TK214(PX1) 4.000 -Trang 29-
  30. Có TK214(PX2) 2.000 (4) Nợ TK621(PX1;2) 9.000 Có TK152(P) 9.000 (5) Nợ TK622(PX1) 2.000 Nợ TK622(PX2) 2.000 Có TK334 4.000 (6) Nợ TK622(PX1) 440 Nợ TK622(PX2) 440 Có TK338 880 (7) Nợ TK627(PX1) 3.135 Nợ TK627(PX2) 3.132 Có TK152(P) 100 Có TK152P 200 Có TK153 200 Có TK153 300 Có TK111 100 Có TK111 200 Có TK112 300 Có TK112 400 Có TK331 500 Có TK331 400 Có TK214 500 Có TK214 700 Có TK142 125 Có TK142 200 Có TK334 500 Có TK334 600 Có TK338 110 Có TK338 132 Có TK335 700 2. Tính giá thành sản phẩm Theo phương pháp có tính Z BTP Phân xường 1: + Trị giá spdd = *1.000 = 4.000.000đ + Tổng giá thành bán thành phẩm = 35.575.000 – 4.000.000 = 31.575.000đ Bảng tính giá thành BTP PX1 (đvt: 1.000đ) Khoản mục Cp p/s Trị giá spdd Z BTP Zđvị BTP CPNVLTT 26.000 4.000 22.000 4.888,89 CPNCTT 2.440 - 2.440 542,22 CPSXC 7.135 - 7.135 1.585,56 Tổng cộng 35.575 4.000 31.575 7.016,67 Phân xưởng 2 + Trị giá spdd = (31.575.000/4.500)*500 = 3.508.333,33 -Trang 30-
  31. + Giá BTP = 44.147.000 – 3.508.333,33 = 40.638.666,67 Bảng tính giá thành BTP PX2 (đvt: 1.000đ) Khoản mục Cpp/s Z BTP PX1 Tổng CP Trị giá spdd Z BTP Zđvị BTP CPNVLTT 5.000 22.000 27.000 2.444,445 24.555,555 6,13889 CPNCTT 2.440 2.440 4.880 271,111 4.608,889 1,15222 CPSXC 5.132 7.135 12.267 792,777 11.474,223 2,8685 Cộng 12.572 31.575 44.147 3.508,333 40.683,66667 10,1595 Theo phương pháp phân bước không có tính Z BTP + Chi phí PX1 cho 4.000 thành phẩm *4.000 = 28.066.666,67đ + Chi phí PX2 cho 4.000 thành phầm: 12.572.000 – 0 = 12.572.000đ + Giá TP: 12.572.000 + 28.066.666,67 = 40.638.666,67đ BÀI 18: Tại DNSX spA quy trình công nghệ trải qua 3 bước chế biến ở mỗi giai đoạn đều không có SPDD đầu kỳ. DN hạch toán thường xuyên HTK, chi phí sản xuất trong tháng được tập hợp trong bảng sau:(đơn vị tính: 1.000đ) Khoản mục chi phí PX1 PX2 PX3 CP nguyên vật liệu trực 540.000.000 - - tiếp 79.800.000 9.700.000 12.225.000 CP nhân công trực tiếp 57.000.000 4.850.000 8.150.000 CP sản xuất chung Kết quả sản xuất trong tháng như sau: - PX1: sản xuất ra 100 bán thành phẩm chuyển PX2, còn 20 SPDDCK mức độ 70% - PX2: sản xuất ra 85 bán thành phẩm, chuyển PX3, còn 15 SPDD mức độ 80% - PX3: sản xuất ra 78 thành phẩm nhập kho, còn 7 SPDD mức độ 50% Yêu cầu: 1) Tính Z sp theo 2 pp (kết chuyển tuần tự, kết chuyển song song) 2) Lập bảng tính Z sp. BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000 ĐỒNG) -Trang 31-
  32. a. Phương pháp kết chuyển tuần tự: PHÂN XƯỞNG 1 DC(VLTT)= * 20 = 90.000 DC(NCTT) = *20*70% = 9.800 DC(SXC) = *20*70% = 7.000 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX1 Chuyển Khoản mục D CPP/STK D Tổng Z Z đ c BTP1 đvị PX2 CPNVLTT - 540.000 90.000 450.000 4.500 450.000 CPNCTT - 79.800 9.800 70.000 700 70.000 CPSXC - 57.000 7.000 50.000 500 50.000 Cộng 676.800 106.800 570.000 5.700 570.000 PHÂN XƯỞNG 2 DC(VLTT)= 4.500 * 15 = 67.500 DC(NCTT) =700*15+ *15*80% = 10.500 + 1.200 = 11.700 DC(SXC) =500*15+ *15*80% = 7.500 + 600 = 8.100 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BTP PX2 CPP/STK Dc BTP H2 Khoản mục Dđ Chuyển PX3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 450.000 - 67.500 - 382.500 4.500 382.500 CPNCTT - 70.000 9.700 10.500 1.200 68.000 800 68.000 CPSXC - 50.000 4.850 7.500 600 46.750 550 46.750 Cộng 570.000 14.550 85.500 1.800 497.250 5.850 497.250 PHÂN XƯỞNG 3 DC(VLTT)= 4.500 * 7 = 31.500 -Trang 32-
  33. DC(NCTT) =800*7+ *7*50%=5.600 + 525 = 6.125 DC(SXC) =550*7+ *7*50% = 3.850 + 350 = 4.200 BẢNG TÍNH Z BTP PX3 CPP/STK Dc TP Khoản mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 382.500 - 31.500 - 351.500 4.500 CPNCTT - 68.000 12.225 5.600 525 74.100 950 CPSXC - 46.750 8.150 3.850 350 50.700 650 Cộng 497.250 20.375 40.950 875 475.800 6.100 b. Tính Z theo PP kết chuyển song song PX1: DC kết chuyển tương tự như phương án (a) Chi phí sản xuất PX1 trong 78 spht NVLTT = (450.000/100)x78 = 351.000 NCTT = (70.000/100) x 78 = 54.600 SXC = (50.000/100) * 78 = 39.000 Chi phí sản xuất gđ1 trong 78 spht: 444.600 PX2: DC(VLTT)= 0 DC(NCTT) = *15*80% = 1.200 DC(SXC) = *15*80% = 600 Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht NVLTT = 0 (NCTT) = *78 = 7.800 (SXC) = *78 = 3.900 -Trang 33-
  34. Chi phí sản xuất gđ2 trong 78 spht: 11.700 PX3: DC(VLTT)= 0 DC(NCTT) = *7*50% = 525 DC(SXC) = *7*50% = 350 Chi phí sản xuất gđ3 trong 78 spht NVLTT = 0 NCTT= 12.225 – 525 = 11.700 SXC =8.150 – 350 =7.800 Bảng tính Z thành phẩm CPSX Khoản mục D CPSXPX1 CPSXPX2 Tổng Z Z đ PX3 đvị CPNVLTT - 351.000 0 0 351.000 4.500 CPNCTT - 54.600 7.800 11.700 74.100 950 CPSXC 39.000 3.900 7.800 50.700 650 Cộng 444.600 11.700 19.500 475.800 6.100 BÀI 19: Tại 1DN hạch toán thường xuyên hàng tồn kho, có quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm phức tạp theo kiểu dây chuyền, sxsp trải qua 3PX. Trong tháng DN sxsp R. Có các tài liệu liên quan đến sp như sau: 1) Trị giá spdd đầu tháng: (đvt: 1.000đ) PX II Phân xưởng III Khoản mục PX I BTP Chi phí Tổng BTP Chi phí Tổng CP PX I PX II cộng PX II PX III cộng NVL trực tiếp 45.000 15.000 - 15.000 30.000 - 30.000 NC trực tiếp 630 300 60 360 750 75 825 Sx chung 420 200 40 240 500 50 550 Cộng 46.050 15.500 100 15.600 31.250 125 31.375 2) Chi phí sx phát sinh trong tháng: (đvt: 1.000đ) -Trang 34-
  35. Khoản mục chi phí PX I PX II PX III + Nguyên vật liệu trực 405.000 - - tiếp 8.130 1.905 1.837.5 + Nhân công trực tiếp 5.420 1.270 1.225 + Sản xuất chung Cộng 418.550 3.175 3.062,5 3) Kết quả sản xuất trong tháng như sau: - PX I: sx ra 130 BTP chuyển qua cho PX II, còn lai 20 SPDD mức độ hoàn thành 80% - PX II: sx ra 125 BTP chuỵển sang PX III, còn lại 10 SPDD mức độ hoàn thành 60% - PX III: sx ra 120 sp nhập kho, còn lại 15 SPDD mức độ hoàn thành 50% Yêu cầu: 1. Tính Z sản phẩm R theo pp phân bước có tính ZBTP 2. Lập bảng tính Z sp BÀI LÀM: PX1: DC(VLTT) = *20 = 60.000 DC(NCTT) = *20*80% = 960 DC(SXC) = *20*80% = 640 Bảng tính Z BTP PX1 (đvt: 1.000đ) Chuyển Khoản mục D CPP/STK D Tổng Z Z đ c BTP1 đvị Gđ2 CPNVLTT 45.000 405.000 60.000 390.000 3.000 390.000 CPNCTT 630 8.130 960 7.800 60 7.800 CPSXC 420 5.420 640 5.200 40 5.200 Cộng 46.050 418.550 61.600 403.000 3.100 403.000 PX2 DC(VLTT) = *10 = 30.000 DC(NCTT) = *10 + *10*60% = 600+90=690 -Trang 35-
  36. DC(SXC) = *10 + *10*60% =400 + 60 = 460 Tổng DC = 31.150 Tổng Z BTP2 = 403.000 + 15.500 +100 + 3.175 -31.150 = 390.625 Bảng tính Z BTP PX2 (đvt: 1.000đ) Dđ CPP/STK Dc BTP H2 Khoản mục Chuyển GĐ3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 15.000 - 390.000 - 30.000 - 375.000 3.000 375.000 CPNCTT 300 60 7.800 1.905 600 90 9.375 75 9.375 CPSXC 200 40 5.200 1.270 400 60 6.250 50 6.250 Cộng 15.500 100 403.000 3.175 31.000 150 390.625 3.125 390.625 PX3: DC(VLTT) = *15 = 45.000 DC(NCTT) = *15 + *15*50% = 1.125 + 112,5 = 1.237,5 DC(SXC) = *15 + *15*50% = 750+75=825 Tổng DC = 47.062,5 Tổng Z BTP2 = 390.625 + 31.250 + 125 +3.062,5 – 47.062,5 = 378.000 Bảng tính Z TP PX3 (đvt: 1.000đ) Dđ CPP/STK Dc TP Khoản mục BTP2 TP BTP2 TP BTP2 TP Tổng Z Zđvị CPNVLTT 30.000 - 375.000 - 45.000 - 360.000 3.000 CPNCTT 750 75 9.375 1.837,5 1.125 112,5 10.800 90 CPSXC 500 50 6.250 1.225 750 75 7.200 60 Cộng 31.250 125 390.625 3.062,5 46.875 187,5 378.000 3.150 BÀI 20: Công ty AB có quy trình công nghệ sx spB trải qua 2 giai đoạn chế biến kế tiếp nhau. CPNVL trực tiếp sử dụng từ đầu quy trình sản xuất tham gia trong sp -Trang 36-
  37. hoàn thành và SPDD cùng mức độ, các chi phí chế biến khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Trong tháng 01 năm X cty có tài liệu như sau: 1. Số dư đầu kỳ - Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 1: Chỉ tiêu Tổng cộng CPNVLTT CPNCTT CPSXC Số lượng sp 400 400 400 400 Mức độ hoàn - 100% 40% 40% thành 560.000 400.000 95.200 64.800 Chi phí sản xuất - Chi phí SXDD đầu kỳ giai đoạn 2 Tổng CPNVLTT CPNCTT CPSXC Chỉ tiêu cộng GĐ1 GĐ2 GĐ1 GĐ2 GĐ1 GĐ2 500 500 500 500 Số lượng sp 500 500 500 - 100% 100% 100% Mức độ hoàn thành 100% 50% 50% 1.450.00 500.00 297.50 202.50 Chi phí sản xuất 100.000 238.000 112.000 0 0 0 0 2. Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ: Yếu tố chi phí Giai đoạn 1 (đồng) Giai đoạn 2 (đồng) CP NVL chính và phụ Lương công nhân sản xuất 1.600.000 360.000 KPCĐ, BHYT, BHXH 860.000 1.520.000 CNSX 163.400 288.800 Nhiên liệu 196.600 151.200 Lương quản lý 100.000 200.000 KPCĐ, BHYT, BHXH quản 19.000 38.000 lý 467.000 550.000 Khấu hao 81.000 62.000 Chi phí khác bằng tiền Tổng cộng 3.847.000 3.170.000 3. Báo cáo tình hình sản xuất các giai đoạn: - Giai đoạn 1: + Số lượng sp hoàn thành chuỵển sang giai đoạn 2 là 1.800 sp + Số lượng SPDD cuối giai đoạn 1 là 200 sp với tỷ lệ 40% - Giai đoạn 2: + Số lượng sp hoàn thành nhập kho là 2.000sp + Số lượng SPDD cuối kỳ là 300sp với tỷ lệ 50% 4. Đơn giá phân bổ chi phí SXC dự toán: Giai đoạn 1 là 450đ/sp, giai đoạn 2 là 448đ/sp Yêu cầu: Tính Z sp theo 2 phương pháp - Phương pháp bình quân -Trang 37-
  38. - Phương pháp FIFO BÀI LÀM: Tập hợp CP phát sinh trong kỳ (đvt: đồng) Gđ1 Gđ2 Nợ TK621 1.600.000 Nợ TK621 360.000 Có TK152 1.600.000 Có TK152 360.000 Nợ TK622 1.023.400 Nợ TK622 1.808.800 Có TK334 860.000 Có TK334 1.520.000 Có TK338 163.400 Có TK338 288.800 Nợ TK627 863.600 Nợ TK627 1.001.200 Có TK152 196.600 Có TK152 151.200 Có TK334 100.000 Có TK334 200.000 Có TK338 19.000 Có TK338 38.000 Có TK214 467.000 Có TK214 550.000 Có TK111 81.000 Có TK111 62.000 1. Phương pháp bình quân: Giai đoạn 1 Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *200 = 200.000đ DC(NCTT) = * 200*40% = 47.600đ DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1 - 64.800 = 696.600đ Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ -Trang 38-
  39. Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn 863.600 – 696.600 = 167.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP B1 Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng) CPSXP/ST CPSXC tính vào Z đơn Chuyển Khoản mục D D Tổng Z đ K GVHB C vị gđ2 CPNVLTT 400 1.600 200 1.800 1 1.800 CPNCTT 95,2 1.023,4 47,6 1.071 0,595 1.071 CPSXC 64,8 863,6 167 32,4 729 0,405 729 Cộng 560 3.487 167 280 3.600 2 3.600 Giai đoạn 2: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *300 + * 300 = 300.000 + 60.000 = 360.000đ DC(NCTT) = *300 + * 200*50% = 321.300đ DC(SXC) = (405*300) + ( 300*50%*448) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2 ((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000 = 851.200đ Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp -Trang 39-
  40. - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn 1.001.200 – 851.200 = 150.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP B Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng) CPSXDDĐK CPPSTK CPSX CPSXDDCK Thành phẩm Khoản mục tính vào BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 giá vốn BTP1 GĐ2 Tổng Z Z đvị CPNVLTT 500 100 1.800 360 300 60 2.400 1,2 CPNCTT 297,5 238 1.071 1.808,8 178,5 142,8 3.094 1,547 CPSXC 202,5 112 729 1.001,2 150 121,5 67,2 1.706 0,853 Cộng 1.000 450 3.600 3.170 150 600 270 7.200 3,6 TK154 (I) TK154 (II) SD:560.00 SD:1.450 621)1.600 154II)3.600 621)360 622)1.023,4 632)167 622)1.808,8 155)7.200 627)863,6 627)1.001,2 632)150 154I)3.600 3.487 3.767 SD: 280 6.770 7.350 SD: 870 2. Phương pháp FIFO Giai đoạn 1: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *200*100% = 200.000đ DC(NCTT) = * 200*40% = 47.600đ DC(SXC) = 200*40%*405 = 32.400đ -Trang 40-
  41. Tổng DC = 200.000 + 47.600 + 32.400 = 280.000đ Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ1 - 64.800 = 696.600đ Tổng giá thành BTP = 560.000 + 3.320.000 – 280.000 = 3.600.000đ Z đơn vị = 3.600.000/1.800 = 2.000đ - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn 863.600 – 696.600 = 167.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP B1 Tháng 01 (đvt: 1.000 đồng) CPSXP/ST CPSXC tính vào Z đơn Chuyển Khoản mục D D Tổng Z đ K GVHB C vị gđ2 CPNVLTT 400 1.600 200 1.800 1 1.800 CPNCTT 95,2 1.023,4 47,6 1.071 0,595 1.071 CPSXC 64,8 863,6 167 32,4 729 0,405 729 Cộng 560 3.487 167 280 3.600 2 3.600 Giai đoạn 2: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *300*100% + * 300*100% = 300.000 + 60.000 = 360.000đ DC(NCTT) = *300*100% + *300*50% = 178.500 + 142.800 = 321.300đ DC(SXC) = (405*300) + (448+300*50%) = 121.500 + 67.200 = 188.700đ Tổng DC = 360.000 + 321.300 + 188.700 = 870.000đ -Trang 41-
  42. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho GĐ2 ((2.000 + 300*50%) * 448) – 112.000 = 851.200đ Tổng giá thành sp = 1.450.000 + 3.600.000 + 3.020.000 – 870.000 = 7.200.000đ Z đơn vị = 7.200.000/2.000 = 3.600đ/sp - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn = 1.001.200 - 851.200 = 150.000đ CPSXDDĐK CPPSTK CPSX CPSXDDCK Thành phẩm Khoản mục tính vào BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 giá vốn BTP1 GĐ2 Tổng Z Z đvị CPNVLTT 500 100 1.800 360 300 60 2.400 1,2 CPNCTT 297,5 238 1.071 1.808,8 178,5 142,8 3.094 1,547 CPSXC 202,5 112 729 1.001,2 150 121,5 67,2 1.706 0,853 Cộng 1.000 450 3.600 3.170 150 600 270 7.200 3,6 TK154 (I) TK154 (II) SD:560.00 SD:1.450 621)1.600 154II)3.600 621)360 622)1.023,4 632)167 622)1.808,8 155)7.200 627)863,6 627)1.001,2 632)150 154I)3.600 3.487 3.767 SD: 280 6.770 7.350 SD: 870 BÀI 21: DN K có quy trình sản xuất phức tạp, sxsp A qua 2 giai đoạn chế biến liên tục, mỗi PX thực hiện 1 giai đoạn. VLC và VLP dùng trực tiếp cho sp được cỏ ngay từ đầu quy trình sx ở GĐ1, GĐ2 nhận được BTP do GĐ1 chuyển sang để tiếp tục chế biến. Vì vậy, CP phát sinh trong kỳ ở GĐ2 gồm có CPNCTT và CPSXC. Trong tháng 2/2003 có tài liệu như sau: 1) Số dư đầu tháng 2: - Giai đoạn 1: Chỉ tiêu Tổng cộng CPNVLTT CPNCTT CPSXC -Trang 42-
  43. Số lượng sp 300 300 300 300 Mức độ hoàn - 100% 40% 40% thành 12.816.000 11.100.000 816.000 900.000 Chi phí sản xuất - Giai đoạn 2: CPNVLTT GĐ1 CP NCTT CP SXC Chỉ tiêu chuyển sang GĐ1 GĐ2 GĐ1 GĐ2 Số lượng sp 700 700 700 700 700 Mức độ hoàn 100% 100% 30% 100% 30% thành 25.900.000 4.760.000 1.470.000 5.250.000 1.680.000 Chi phí sx 2) Chi phí SX phát sinh trong tháng: Khoản mục chi phí Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 CPNVLTT 307.100.000 - CPNCTT 55.624.000 55.870.000 CPSXC 65.150.000 71.485.000 Cộng 427.874.000 130.355.000 3) Báo cáo của PXSX: - PX1: Trong kỳ sx được 8.000sp chuyển hết sang PX2 tiếp tục chế biến, 600 SPDD mức độ hoàn thành 50% - PX2: SX nhập kho 8.500 sp, 200 SPDD mức độ hoàn thành 60% Yêu cầu: Tính Z bán thành phẩm và thành phẩm theo 2 PP xác định SL hoàn thành tương đương là PP bình quân và FIFO, biết CPSXC phân bổ GĐ1 là 61,35trđ, GĐ2 là 67,28trđ BÀI LÀM: 1. Phương pháp bình quân: Giai đoạn 1: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *600 = 22.200.000đ DC(NCTT) = *600*50% = 2.040.000đ Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1 Ta có: (8.000+600*50%)X - 9000.000 = 61.350.000đ X = 7.500đ/sp DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ -Trang 43-
  44. Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn = 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP B1 Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng) CPSXC tính Chuyển Khoản mục D CPSXP/STK D Tổng Z Z đơn vị đ vào GVHB C gđ2 CPNVLTT 11.100 307.100 22.200 296.000 37 296.000 CPNCTT 816 55.624 2.040 54.400 6,8 54.400 CPSXC 900 65.150 3.800 2.250 60.000 7,5 60.000 Cộng 12.816 427.874 3.800 26.490 410.400 51,3 410.400 Giai đoạn 2: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *200 = 7.400.000đ DC(NCTT) = *200 + * 200*60% =1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2 Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ Y = 8.000đ/sp DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ -Trang 44-
  45. Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn = 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP B Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng) CPSXDDĐK CPPSTK CPSX CPSXDDCK Thành phẩm Khoản mục tính vào BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 giá vốn BTP1 GĐ2 Tổng Z Z đvị CPNVLTT 25.900 - 296.000 - 7.400 - 314.500 37 CPNCTT 4.760 1.470 54.400 58.870 1.360 840 117.300 13,8 CPSXC 5.250 1.680 60.000 71.485 4.205 1.500 960 131.750 15,5 Cộng 35.190 3.150 410.000 130.355 4.205 10.260 1.800 563.550 66,3 (Đvt: 1.000đ) TK154 (I) TK154 (II) SD:560.00 SD:39.060 621)307.100 154II)410.400 622)58.870 155)563.550 622)55.624 632)3.800 627)71.485 632)1.205 627)65.150 154I)410.400 427.874 414.200 540.755 567.755 SD: 280 SD: 12.060 2. Phương pháp FIFO Giai đoạn 1: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *600*100% =22. 200.000đ DC(NCTT) = * 600*50% =2.040.000đ -Trang 45-
  46. Gọi X là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ1 Ta có: (8.000 + 600*50%)X – 900.000 = 61.350.000đ X = 7.500đ/sp DC(SXC) = 600*50%*7.500 = 2.250.000đ Tổng DC = 22.200.000 + 2.040.000 + 2.250.000 = 26.490.000đ Tổng giá thành BTP = 12.816.000 + 424.074.000 – 26.490.000 = 410.400.000đ Z đơn vị = 410.400.000/8.000 = 51.300đ - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn = 65.150.000 – 61.350.000 = 3.800.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP B1 Tháng 02 (đvt: 1.000 đồng) CPSXP/ST CPSXC tính vào Z đơn Chuyển Khoản mục D D Tổng Z đ K GVHB C vị gđ2 CPNVLTT 11.100 307.100 22.200 296.000 37 296.000 CPNCTT 816 55.624 2.040 54.400 6,8 54.400 CPSXC 900 65.150 3.800 2.250 60.000 7,5 60.000 Cộng 12.816 427.874 3.800 26.490 410.400 51,3 410.400 Giai đoạn 2: Đánh giá SPDDCK DC(NVLTT) = *200*100% = 7.400.000đ DC(NCTT) = *200*100% + *200*60% = 1.360.000 + 840.000 = 2.200.000đ Gọi Y là đơn giá CPSXC dự toán phân bổ cho GĐ2 Ta có: (8.500 + 200*60%)Y – 1.680.000 = 67.280.000đ -Trang 46-
  47. Y = 8.000đ/sp DC(SXC) = (200*7.500) + ( 200*60%*8.000) = 1.500.000 + 960.000 = 2.460.000đ Tổng DC = 7.400.000 + 2.200.000 + 2.460.000 = 12.060.000đ Tổng Zsp =39.060.000 + 410.400.000 + 126.150.000 – 12.060.000 = 563.550.000đ Z đơn vị = 563.550.000/8.500 = 66.300đ/sp - Chi phí sản xuất chung chênh lệch giữa thực tế và dự toán đưa vào giá vốn = 71.485.000 – 67.280.000 = 4.205.000đ Lập bảng tính giá thành sản phẩm Loại sp: Thành phẩm H Tháng 02 CPSXDDĐK CPPSTK CPSX CPSXDDCK Thành phẩm Khoản mục tính vào BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 giá vốn BTP1 GĐ2 Tổng Z Z đvị CPNVLTT 25.900 - 296.000 - 7.400 - 314.500 37 CPNCTT 4.760 1.470 54.400 58.870 1.360 840 117.300 13,8 CPSXC 5.250 1.680 60.000 71.485 4.205 1.500 960 131.750 15,5 Cộng 35.190 3.150 410.000 130.355 4.205 10.260 1.800 563.550 66,3 Sơ đồ tài khoản Đvt: 1.000đ TK154 (I) SD:560.00 621)307.100 154II)410.400 622)55.624 632)3.800 627)65.150 427.874 414.200 SD: 280 -Trang 47-
  48. TK154 (II) SD:39.060 622)58.870 155)563.550 627)71.485 632)1.205 154I)410.400 540.755 567.755 SD: 12.060 BÀI 22: (Slide) Tháng Số giờ hoạt động (giờ) Tổng chi phí năng lượng (đ) 1 750 3.375.000 2 1.125 3.563.000 3 1.500 3.750.000 4 1.650 3.825.000 5 1.425 3.713.000 6 1.050 3.525.000 Cộng 7.500 21.750.000 Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại, cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất. BÀI LÀM: a. Theo phương pháp cực đại, cực tiểu: Ta có, công thức dự toán chi phí sản xuất Y=aX + b, với a là biến phí sản xuất chung trên 1đơn vị sản phẩm, b là định phí sản xuất chung - Biến phí hoạt động - Định phí sản xuất chung b = Ymax – aXmax = 3.825.000 – 500*1.650 = 3.000.000đ Phương trình chi phí năng lượng của công ty: Y=500X + 3.000.000 b. Theo phương pháp bình phương bé nhất (đvt: 1.000đ) -Trang 48-
  49. Số giờ hoạt động Tháng Tổng CP năng lượng (Y) XY X2 (X) 1 750 3.375.000 2.531.250.000 562.500 2 1.125 3.563.000 4.008.375.000 1.265.625 3 1.500 3.750.000 5.625.000.000 2.250.000 4 1.650 3.825.000 6.311.250.000 2.722.500 5 1.425 3.713.000 5.291.025.000 2.022.625 6 1.050 3.525.000 3.701.250.000 1.102.500 Cộng 7.500 21.750.000 27.468.150.000 9.933.750 Ta có hệ phương trình: Vậy phương trình chi phí năng lượng có dạng: Y=65X + 3.544.000 BÀI 23: (SLIDE). DNSX sản phẩm K sản xuất ra sản phẩm M có tình hình như sau: - Chi phí sxdd đầu tháng: 4.000.000đ (VLC: 2.800.000đ, VLP: 1.200.000đ) - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 41.200.000đ, VLP là 7.600.000đ, NCTT là 28.000.000đ, CPSXC là 34.000.000đ - Kết quả thu được 360 spht, còn 80 spdd với mức độ hoàn thành là 20% Yêu cầu: Đánh giá SPDD cuối kỳ theo VLC BÀI LÀM: DC(VLC) = BÀI 24: (SLIDE) DN A sản xuất sản phẩm K sản xuất ra spM có tình hình như sau: - Chi phí sxdd đầu tháng: 1.000.000đ (VLC: 700.0000đ, VLP: 300.000đ) - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng bao gồm: VLC là 10.000.000đ, VLP là 1.500.000đ, NCTT là 7.000.000đ, CPSXC là 8.000.000đ - Kết quả thu được 90 spht, còn 20 spdd với mức độ hoàn thành là 20% Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng spddck được đánh giá theo VLC BÀI LÀM: DC(VLC) = *15 = 1.605.000đ -Trang 49-
  50. Tổng Zsp= 1.000.000 + 10.000.000 + 1.500.000 + 7.000.000 + 8.000.000 – 1.605.000 = 25.895.000 Giá thành đơn vị sản phẩm = 25.895.000/85 = 304.647,05đ/sp BÀI 25: (SLIDE). DN MK sản xuất sản phẩm N đồng thời thu được sp phụ Y, có tình hình như sau: - CPSXDD đầu tháng: 15.000.000đ (CPNVLTT) - CPSXPS trong tháng gồm: NVLTT: 152.000.000đ, NCTT là 22.400.000đ, CPSXC 26.600.000đ Kết quả thu được 90 SPHT, còn 25SPDD với mức độ hoàn thành 50%. Đồng thời thu được 15 spY với giá bán chưa thuế là 16.900.000đ, lợi nhuận định mức là 5%, trong đó giá vốn ước tính CPNVLTT 60%, CPNCTT 18%, CPSXC 22%. Biết vật liệu thừa để tại xưởng là 1.350.000đ, VLC, VLP bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất. Các chi phí khác sử dụng theo mức độ sản xuất. Đánh giá SPDDCK theo CPVLTT Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm N BÀI LÀM: (ĐVT: triệu đồng) Gọi X là giá trị sản phẩm phụ Ta có: X = 5% = 16,9 X=16,095 Trong đó: 60% CPNVLTT = 60%*16,095 = 9,657 18%CPNCTT = 18% * 16,095 = 2,8971 22%CPSXC=22%*16,095 = 3,5409 Đánh giá SPDDCK theo CPNVLTT DC = *25 = 34,14956522 Tổng ZSPHT=15 + 199,65 – 34,14956522 – 16,095 = 164,4054348 Z đơn vị = (164,4054348/90)*1.000 = 304,64705ngđ/sp BÀI 26: (SLIDE). DN Kim Anh có 1PXSX chính ra 03 loại sp X, Y, Z trong tháng 03/2006 có tình hình như sau: - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng 325.522.000đ - Kết quả thu được 8.400 spX, 3.200 spY, 4.250 spZ - Chi phí SCDDCK (28/02) là 2.325.500đ, CPSXDDCK ngày 31/03 là 3.263.000đ. Hệ số tính giá thành spX = 1,1, spY=1,3, spZ=2,2 -Trang 50-
  51. Yêu cầu: Tính giá thành đơn vị từng loại sản phẩm BÀI LÀM: + Tổng slượng sp chuẩn = 8.400*1,1+3.200*1,3+4.250*2,2 = 22.750sp + Tổng giá thành thực tế sp chuẩn = 2.325.500+325.522.000-3.263.000 = 324.584.500đ + Zđvị sp chuẩn = 324.584.500/22.750=14.267,451đ/sp + Tổng X sp X = 8.400*1,1*14.267,451 = 131.831.243đ Zđv spX = 15.694,3đ/sp + Tổng Z sp Y = 3.200*1,3*14.267,541 = 59.352.971đ Zđv sp Y = 18.547,686đ/sp + Tổng Z sp Z = 4.250*2,2*14.267,451 = 133.400.667đ Zđv sp Z = 31.338,392đ/sp BÀI 27: (SLIDE). DN Minh Anh sản xuất sp K gồm 03 quy cách K1, K2, K3 trong tháng 03/2006 có tình hình như sau: - Chi phí sx trong tháng: 16.534.000đ - Chi phí sản xuất dở dang ngày 28/02 là 2.538.000đ, CPSXDD ngày 31/03 là 2.435.000đ - Kết quả thu được 32 spK1, 42 spK2, 25 spK3. Cho biết giá thành kế hoạch K1=263.000đ/sp, K2=3.256.000đ/sp, K3=412.000đ/sp Yêu cầu: Tính giá thành thực tế của từng sản phẩm BÀI LÀM: + Tổng ZTT của nhóm spK = 2.538.000 + 16.534.000 – 2.435.000 = 16.637.000đ + Tổng ZKH của nhóm spK = 32*263.000 + 42*3.256.000 + 25*412.000 = 32.931.200đ + Tỷ lệ = (16.637.000/32.931.200)*100% = 51,36% + Tổng Z sp K1= 0.5136 * 32*263.000 = 4.322.458đ + Tổng Z sp K2 = 0.5136 * 42 * 3.256.000=70.235.827đ + Tổng Z sp K3 = 0.5136 * 25*412.000 = 5.290.080đ BÀI 28: (SLIDE). DN K trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng) GĐ Phát sinh SP hoàn Sản phẩm dở dang -Trang 51-
  52. NVLTT NCTT SXC thành Số lượng % 1 300.000 42.500 58.000 95 15 45 2 - 45.300 52.000 85 13 65 3 - 41.500 53.500 75 10 50 Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ Yêu cầu: 1. Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP 2. Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP BÀI LÀM: A.Theo phương án có tính Z BTP Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1 TK 154(I) SD: 0 + DC (VLTT)= * 15 = 40.909đ 621)300.000 622) 42.500 352.923,92(154II) + DC (NCTT)= * 15*45% 627) 58.000 = 2.819,41đ 400.500 352.923,92 + DC (SXC)= * 15*45% SD: 47.576,08 =3.847,67đ + DC = 40.909 + 2.819,41 + 3.847,67 = 47.756,08đ + Tổng ZBTP1 = 0 + 400.500 – 47.576,08 = 352.923,92đ + Giá thành đơn vị BTP1 = 352.923,92/95=3.715đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1;Tháng 01(đvt: đồng) Chuyển Khoản mục D CPP/STK D Tổng Z Z đ c BTP1 đvị Gđ2 CPNVLTT - 300.000 40.909 259.091 2.727,2 259.091 CPNCTT - 42.500 2.819,41 39.680,59 417,7 39.680,59 CPSXC - 58.000 3.847,67 54.152,33 570,02 54.152,33 Cộng - 400.500 47.576,08 352.923,92 3.715 352.923,92 TK 154(II) -Trang 52-
  53. Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 SD: 0 DC (VLTT)= * 13 = 34.369,2đ 154I)352.923,92 622) 45.300 394.609,32(154III) DC (NCTT)= * 627) 52.000 13+ *13*65% 450.223,92 394.609,32 = 9.359,9đ SD: 55.614,6 DC (SXC)= *13+ *13*65% = 11.885,5đ Tổng DC = 55.614,6đ Tổng ZBTP2 = 352.923,92+45.300+52.000-55.614,6=394.609,32đ Giá thành đơn vị BTP2 = 394.309,32/85=4.649,5đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP2 Tháng 01 Khoản D CPP/STK Dc BTP H2 Chuyển GĐ3 mục đ BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLT 34.369, 2.643, - 259.091 - - 224.721,8 224.721,8 T 2 8 45.30 4.096, CPNCTT - 39.680,59 5.263,7 75.620,69 889,6 75.620,69 0 2 52.00 4.702, 1.116, CPSXC - 54.152,33 7.183,4 94.689,83 94.689,83 0 1 1 352.923,9 97.30 46.816, 8.616, 394.609,3 4.649, 394.609,3 Cộng - 2 0 3 3 2 5 2 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)= *10 = 26.437,86đ DC (NCTT)= * 10+ *10*50% =12.046,33đ -Trang 53-
  54. DC (SXC)= * 10+ *10*50% = 14.504,90đ Tổng DC = 52.539,09đ Tổng Z = 0 + 394.609,32 + 41.500 + 53.500 – 52.539,09 = 437.070,23đ Giá thành đơn vị = 437.070,23/75=5.827,6đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP H ;Tháng 01 CPP/STK Dc TP Khoản mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 224.721,8 - 26.437,86 - 198.283,94 2.643,8 CPNCTT - 75.620,69 41.500 8.869,55 3.149,78 105.074,36 1.400,1 CPSXC - 94.869,83 53.500 11.161,2 3.343,7 133.864,93 1.784,86 Cộng - 394.609,32 95.000 46.495,61 6.493,48 437.070,23 5.827,6 B.Tính Z spht theo phương án không có tính Z BTP - Chi phí sx giai đoạn 1 trong 75 spht (VLTT)= * 75 = 199.115 (SD: 100.885) (NCTT)= * 75 = 30.429,59 (SD: 12.070,41) (SXC)= * 75 = 41.527,45 (SD: 16.472,55) Tổng cpsx gđ1 trong 75 spht = 271.072 (SD: 28.644) - Chi phí sx giai đoạn 2 trong 75 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 75 = 36.356 (SD: 8.944) (SXC)= * 75 = 41.935 (SD: 10.065) Tổng cpsx gđ2 trong 75 spht = 78.291 (SD: 19.008) - Chi phí sx giai đoạn 3 trong 75 spht -Trang 54-
  55. (VLTT)=0 (NCTT)= *75 = 38.906(SD:2.594) (SXC)= *75 = 50.156 (SD:3.344) Tổng cpsx gđ3trong 75 spht = 89.063 (SD:5.938) Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH Tháng 01 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 199.115 - - 199.115 2.654,86 CPNCTT 30.429,59 36.356 38.906 105.691,59 1.409,22 CPSXC 41.527,45 41.935 50.156 133.618,5 1.763,52 Cộng 271.072 78.291 89.063 438.426 5.827,60 BÀI 29: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spN như sau (đơn vị tính: đồng) Phát sinh SP hoàn Sản phẩm dở dang GĐ NVLTT NCTT SXC thành Số lượng % 1 240.000 28.200 56.400 108 12 45 2 - 30.960 51.600 96 12 50 3 - 34.800 52.200 78 18 40 Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ Yêu cầu: 1. Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP 2. Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP BÀI LÀM: a. Theo phương án có tính Z BTP TK 154(I) SD: 0 621)240.000 -Trang 55-
  56. Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1 622) 28.200 296.571(154II) DC (VLTT)= * 12 = 24.000đ 627) 5.640 324.600 296.571 DC (NCTT)= * 12*45% = SD: 28.029 1.343đ DC (SXC)= * 15*45% =2.686đ DC =28.209đ Tổng ZBTP1 = 0 + 324.600 – 28.029 = 296.571 Giá thành đơn vị BTP1 = 296.571/108 = 2.746,02đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1 Tháng 01(đvt: đồng) Khoản mục Dđ CPP/STK Dc Tổng ZBTP1 Zđvị Chuyển gđ2 CPNVLTT - 240.000 24.000 216.000 2.000 216.000 CPNCTT - 28.200 1.343 26.857 248,67 26.857 CPSXC - 56.400 2.686 53.714 497,35 53.714 Cộng - 324.600 28.029 296.571 2.746,02 296.571 Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 DC (VLTT)= * 12 = 24.000đ TK 154(II) SD: 0 1541)296.571 622) 30.960 341.322(154II) 627) 51.600 379.131 341.322 -Trang 56-
  57. SD: 37.809 DC (NCTT)= * 12+ *12*50% = 4.805đ DC (SXC)= *12+ *12*50% = 9.004đ Tổng DC = 37.809đ Tổng ZBTP2 = 296.571+30.960+51.600-37.809 = 341.322đ Giá thành đơn vị BTP2 = 341.322/96 = 3.555,43đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP2 Tháng 01 Khoản CPP/STK Dc BTP H2 D Chuyển GĐ3 mục đ BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 216.000 - 24.000 - 192.000 2.000 192.000 CPNCTT - 26.857 30.960 2.984 1.821 53.012 522,208 53.012 CPSXC - 53.714 51.600 5.968 3.036 96.310 1.003,229 96.310 Cộng - 296.571 82.560 32.952 4.857 341.322 3.555,43 341.322 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)= *18 = 36.000đ DC (NCTT)= * 18+ *18*40% =12.880đ DC (SXC)= * 18+ *18*40% = 22.469đ Tổng DC = 36.000+12.880+22.469=71.349đ Tổng Z = 341.322+34.800+52.200-71.349=356.973đ Giá thành đơn vị = 356.973/78=4.576đ/sp Phiếu tính giá thành sản phẩm -Trang 57-
  58. Loại sp: TP H Tháng 01 CPP/STK Dc TP K/mục Dđ Trong BTP BTP Trong kỳ Tổng Z Z 2 kỳ 2 đvị CPNVLTT - 192.000 - 36.000 - 156.000 2.000 CPNCTT - 53.012 34.800 9.939,75 2.940,25 74.932 960,67 CPSXC - 96.310 52.200 18.058,125 4.410,875 126.041 1.615,33 Cộng - 341.322 87.000 63.997,875 7.351,125 356.973 4.756 b. Theo phương án có tính giá BTP Chi phí sx giai đoạn 1 trong 78 spht (VLTT)= * 78 = 156.000 (SD:84.000 ) (NCTT)= *78 = 19.369,83 (SD: 8.803,175) (SXC)= * 78 = 38.793,65 (SD: 17.606,35) Tổng cpsx gđ1 trong 78 spht = 214.190,5 (SD:110.409,5) Chi phí sx giai đoạn 2 trong 78 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 78 = 23.675,29(SD:7.284,706) (SXC)= * 78 = 39.764,71(SD: 12.235,29) Tổng cpsx gđ2 trong 78 spht = 63.440 (SD: 19.520) Chi phí sx giai đoạn 3 trong 78 spht (VLTT)=0 (NCTT)= *75 =37.992,96 (SD:3.507,042) -Trang 58-
  59. (SXC)= *78 = 48.807,02(SD:4.692,982) Tổng cpsx gđ3trong 78 spht =86.779,98 (SD:8.200,025) Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH Tháng 01 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 156.000 - - 156.000 2.000 CPNCTT 19.369,83 23.675,29 37.992,96 81.038,08 1.038,95 CPSXC 38.793,65 39.764,71 48.807,02 127.365,4 1.632,889 Cộng 214.190,5 63.440 86.779,98 364.403,5 4.756 BÀI 30: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng) Phát sinh SP hoàn Sản phẩm dở dang GĐ NVLTT NCTT SXC thành Số lượng % 1 377.000 44.298 88.595 170 24 45 2 - 48.633 81.055 151 24 60 3 - 54.665 81.998 123 27 40 Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ Yêu cầu: 1. Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP 2. Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP BÀI LÀM: a. Theo phương án có tính Z BTP TK 154(I) SD: 0 621)377.000 622) 44.298 455.316(154II) 627) 88.595 -Trang 59-
  60. Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ1 509.893 455.316 SD: 54.577 DC (VLTT)= * 24 = 46.639đ DC (NCTT)= * 24*45% = 2.646đ DC (SXC)= * 24*45% =5.292đ DC =54.577đ Tổng ZBTP1 = 0+509.893-54.577=455.316đ Giá thành đơn vị BTP1 = 455.316/170=2.678,33đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1 Tháng 01(đvt: đồng) Khoản mục Dđ CPP/STK Dc Tổng ZBTP1 Zđvị Chuyển gđ2 CPNVLTT - 377.000 46.639 330.361 1.943,3 330.361 CPNCTT - 44.298 2.646 41.652 245,01 41.652 CPSXC - 88.595 5.292 83.303 490,02 83.303 Cộng - 509.893 54.577 455.316 2.678,33 455.316 Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 DC (VLTT)= * 24 = 45.307đ TK 154(II) SD: 0 1541)455.316 622) 48.633 511.269,47(154II) 627) 81.055 585.004 511.269,47 SD: -Trang 60-
  61. 73.734,53 DC (NCTT)= *24+ *24*60% = 5.712,27+4.234,07 = 9.946,34đ DC (SXC)= *24+ *24*60% = 11.424,41+7.056,78 = 18.481,19đ Tổng DC = 73.734,53 Tổng ZBTP2 = 455.316+48.633+81.055-73.734,53 = 511.269,47đ Giá thành đơn vị BTP2 = 511.269,47/151 = 3.385,89đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP2 Tháng 01 Khoản D CPP/STK Dc BTP H2 Chuyển mục đ GĐ3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLT 330.36 1.887,7 - - 45.307 - 285.054 285.054 T 1 7 CPNCTT - 41.652 48.633 5.712,27 4.234,07 80.338,66 532,04 80.338,66 11.424,4 145.876,8 145.876,8 CPSXC - 83.303 81.055 7.056,78 966,08 1 1 1 455.31 129.68 62.443,6 11.290,8 511.269,4 3.385,8 511.269,4 Cộng - 6 8 8 5 7 9 7 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)= *27 = 51.309,75đ DC (NCTT)= * 27+ *27*40% =18.873,38đ DC (SXC)= *27+ *27*40% = 32.876,5đ Tổng DC = 103.059,6đ Tổng Z = 511.269,47+54.665+81.998-103.059,6=544.872,87đ Giá thành đơn vị = 4.429,86đ -Trang 61-
  62. Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP H Tháng 01 CPP/STK Dc TP K/mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 285.054 - 51.309,72 - 233.744,28 1.900,36 CPNCTT - 80.338,66 54.665 14.460,96 4.412,41 116.130,28 944,15 CPSXC - 145.876,81 81.998 26.257,83 6.618,67 194.998,31 1.585,35 Cộng - 511.269,47 136.663 92.028,51 11.031,09 544.872,87 4.429,86 b. Theo phương án có tính giá BTP Chi phí sx giai đoạn 1 trong 123 spht (VLTT)= * 123= 234.196,97(SD: 142.803,03 ) (NCTT)= *123 = 29.484,06 (SD:14.813,94) (SXC)= * 123 = 58.967,45 (SD: 29.627,55) Tổng cpsx gđ1 trong 123 spht = 322.648,48(SD:187.244,52) Chi phí sx giai đoạn 2 trong 123 spht (VLTT)=0 (NCTT)= *123 = 36.386(SD:12.247) (SXC)= *123 = 60.643,34(SD: 20.411,66) Tổng cpsx gđ2 trong 123 spht = 97.029,34 (SD: 32.658,66) Chi phí sx giai đoạn 3 trong 123 spht (VLTT)=0 (NCTT)= *123 =50.252,58 (SD:4.412,42) -Trang 62-
  63. (SXC)= *123 = 75.379,33(SD:6.681,67) Tổng cpsx gđ3trong 123 spht =125.631,91 (SD:11.094,09) Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH;Tháng 01 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 234.196,97 - - 234.196,97 1.904,04 CPNCTT 29.484,06 36.386 50.252,58 116.122,64 944,08 CPSXC 58.967,45 60.643,34 75.379,33 194.990,12 1.585,28 Cộng 322.648,48 97.029,34 125.631,91 545.309,73 4.429,86 BÀI 31: (SLIDE). Tại một px thực hiện 02 ĐĐH A & B - Chi phí SXDDĐK: ĐĐH A: 500.000đ, ĐĐH B: 250.000đ - Chi phí sản xuất phát sinh được xác định: . CPNVLTT A: 3.750.000đ, B: 2.700.000đ . CPNCTT A: 1.200.000đ, B: 900.000đ . CPSXC (A + B): 1.935.000đ ĐĐH H hoàn thành và bàn giao cho khách hàng, giá chưa thuế là 5.000.000đ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, kh/hàng thanh toán toàn bộ bằng TGNH. ĐĐH B vẫn còn đang trong quá trình sản xuất. Chi phí sản xuất phân bổ cho từng ĐĐH theo tỷ lệ với CPNVLTT Yêu cầu: Tính ZĐĐH A BÀI LÀM: Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH A = * 3.750.000 = 1.125.000đ Chi phí sản xuất chung phân bổ ĐĐH B = * 2.700.000 = 810.000đ Tổng giá thành ĐĐH A = 750.000 + 3.750.000 + 1.200.000 +1.125.000 = 6.825.000đ BÀI 32: (SLIDE). DNXL A trong tháng 11/2006 tập hợp chi phí sử dụng máy thi công thực tế là 55.000.000đ. Tình hình sử dụng MTC trong tháng như sau: -Trang 63-
  64. - Máy trộn bê tông thực hiện 45ca, phục vụ cho hạng mục công trình A: 25ca, B: 20ca - Máy ủi hoạt động 30ca phục vụ cho HMCT A: 20ca, B: 10ca Cho biết đơn giá kế hoạch 1ca máy trộn bêtông là 220.000đ, 1ca máy ủi là 180.000đ Yêu cầu: Phân bổ cpsd MTC cho HMCT A và HMCT B trong tháng 11/2006 BÀI LÀM: Hệ số quy đổi cho từng loại máy + H bêtông = 220.000/180.000=11/9 + H máy ủi = 180.000/180.000 = 1 Số ca máy tiêu chuẩn + Máy trộn = 45*(11/9) = 55 + Máy ủi = 30 * 1 = 30 + Đơn giá một ca máy tiêu chuẩn = 55.000.000/85 = 647.058,8235 Chi phí sử dụng máy thi công tháng 11/2006 HMCT A = 647.058,8235*(25*(11/9)+20) = 32.712.418,3 HMCT B = 647.058,8235*(20*(11/9)+10) = 22.287.581,7 BÀI 33: (SLIDE). Công ty xây lấp A thi công HMCT X có Z dtoán: 600.000.000đ gồm 03 giai đoạn: GĐ1: 300triệu, Gđ2: 200trđ, Gđ3: 100trđ. - Chi phí dở dang ngày 31/01 khi thi công Gđ1: 270,2trđ - Trong tháng 02 tiếp tục thi công Gđ1 và bắt đầu thi công Gđ2, Gđ3. Tổng cp thực tế p/s trong tháng 10 là 245trđ - Cuối tháng 10, Gđ1 đã hoàn thành bàn giao cho người thầu, Gđ2 hoàn thành 60%.Gđ3 hoàn thành 50% Yêu cầu: Xác định CPXLDDCK và tính giá thành thực tế khối lượng xây lấp hoàn thành bàn giao trong kỳ BÀI LÀM: Chi phí sxddck = *170.000.000 = 186.348.936đ Z thực tế GĐ1 đã hoàn thành = 270.200.000 + 245.000.000 – 186.348.936 = 328.851.064đ -Trang 64-
  65. BÀI 34: (SLIDE). Tại công ty xây lấp K thi công công trình nhà ở gồm 03 hạng mục theo 03 thiết kế khác nhau. Hệ số so sánh chi phí theo dự toán của từng hạng mục công trình được xác định như sau: - HMCT 301: 1,3 - HMCT 302: 1,5 - HMCT 303: 1,4 Tổng ZTT tính được công trình này là: 1.986.000.000đ Yêu cầu: Xác định giá thành thực tế của từng hạng mục công trình BÀI LÀM: Giá thành thực tế của hạng mục công trình theo hệ số = 472.857.142,9đ HMCT 301 = 1,3* 472.857.142,9 = 614.714.285,7đ HMCT 302 = 1,5* 472.857.142,9 = 709.285.714,4đ HMCT 303 = 1,4* 472.857.142,9 = 662.000.000,1đ BÀI 35: (SLIDE). DN A trong tháng 01/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng) Phát sinh SP hoàn Sản phẩm dở dang GĐ NVLTT NCTT SXC thành Số lượng % 1 320.000 32.500 52.500 80 12 40 2 - 28.500 46.300 75 13 60 3 - 30.500 47.500 70 14 50 Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ Yêu cầu: 1. Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP 2. Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BTP BÀI LÀM: a. Theo phương án có tính Z BTP TK 154(I) SD: 0 621)320.000 622) 32.500 358.449,55(154II) 627) 52.500 -Trang 65-
  66. Giai đoạn 1: Đánh giá spdd cuối kỳ 405.000 358.449,55 GĐ1 SD: 46.550,45 DC (VLTT)= * 12 = 41.799,13đ DC (NCTT)= * 12*0,4 =1.839,62đ DC (SXC)= * 12*40% =2.971,7đ DC =46.550,45 Tổng ZBTP1 = 0+405.000-46.550,45=358.449,55đ Giá thành đơn vị BTP1 = 358.449,55/80=4.480,62đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: BTP1; Tháng 01(đvt: đồng) Khoản mục Dđ CPP/STK Dc Tổng ZBTP1 Zđvị Chuyển gđ2 CPNVLTT - 320.000 41.379,13 278.620,87 3.482,76 278.620,87 CPNCTT - 32.500 1.839,62 30.660,38 383,25 30.660,38 CPSXC - 52.500 2.971,7 49.528,3 619,103 49.528,3 Cộng - 405.000 46.550,45 358.449,55 4.480,65 358.449,55 Giai đoạn 2: Đánh giá spdd cuối kỳ GĐ2 DC (VLTT)= * 13 =41.159,90đ DC (NCTT)= * 13+ *13*60% = 7.214,15đ DC (SXC)= *13+ *13*60% = 11.948,27đ Tổng DC = 60.332,32đ Tổng ZBTP2 = 358.449,55+28.500+46.300-60.322,32 = 372.927,23đ Giá thành đơn vị BTP2 = 372.927,32/75=4.972,36đ Phiếu tính giá thành sản phẩm -Trang 66-
  67. Loại sp: BTP2 Tháng 01 Khoản D CPP/STK Dc BTP H2 Chuyển mục đ GĐ3 BTP1 GĐ2 BTP1 GĐ2 Tổng Z Zđvị CPNVLT 278.620,8 41.159,9 237.460,9 3.166,1 - - - 237.460,97 T 7 0 7 5 28.50 2.648,7 CPNCTT - 30.660,38 4.529,37 51.946,23 692,62 51.946,23 0 8 46.30 4.361,5 CPSXC - 49.528,3 7.316,68 84.150,03 1.122 84.150,03 0 9 358.449,5 74.80 53.005,9 7.046,3 372.927,2 4.972,3 372.927,2 Cộng - 5 0 5 7 3 6 3 Giai đoạn 3. Đánh giá spdd cuối kỳ DC (VLTT)= *14 = 39.576,83đ DC (NCTT)= * 14+ *14*50% =11.430,425đ DC (SXC)= * 14+ *14*50% = 18.343,185đ Tổng DC = 69.350,44đ Tổng Z = 381.576,79đ Giá thành đơn vị = 5.451,097đ Phiếu tính giá thành sản phẩm Loại sp: TP H Tháng 01 CPP/STK Dc TP K/mục Dđ BTP2 Trong kỳ BTP2 Trong kỳ Tổng Z Zđvị CPNVLTT - 237.460,97 - 39.576,83 - 197.884,14 2.826,92 CPNCTT - 51.946,23 30.500 8.657,705 2.772,72 71.015,805 1.014,51 CPSXC - 84.150,03 47.500 14.025,005 4.318,18 113.306,845 1.618,67 Cộng - 372.927,23 78.000 62.259,54 7.090,9 381.576,79 5.451,097 -Trang 67-
  68. b. Theo phương án không có tính giá BTP Chi phí sx giai đoạn 1 trong 70spht (VLTT)= * 70 = 205.504,59 (SD:114.495,41 ) (NCTT)= *70 = 22.347,74 (SD: 10.152,26) (SXC)= * 70 = 36.100,196 (SD:16.399,804) Tổng cpsx gđ1 trong 70 spht = 263.952,526 (SD:141.047,474) Chi phí sx giai đoạn 2 trong 70 spht (VLTT)=0 (NCTT)= * 70 = 21.732,026(SD:6.767,974) (SXC)= * 70 = 35.305,01(SD: 10.994,99) Tổng cpsx gđ2 trong 70 spht = 57.037,036 (SD: 17.762,964) Chi phí sx giai đoạn 3 trong 70 spht (VLTT)=0 (NCTT)= *70 =27.727,27 (SD:2.772,73) (SXC)= *70 = 43.181,81(SD:4.318,19) Tổng cpsx gđ3trong 70 spht =70.909,08 (SD:7.090,92) Phiếu tính Z sản phẩm Loại sp: spH Tháng 01 Khoản mục Cpsx gđ1 Cpsx gđ2 Cpsx gđ3 Tổng Z Zđvị CPNVLTT 205.504,59 - - 205.504,59 2.935,78 CPNCTT 22.347,74 21.732,026 27.727,27 71.807,036 1.025,81 -Trang 68-
  69. CPSXC 36.100,196 35.305,01 43.181,81 114.587,016 1.636,96 Cộng 263.952,526 57.037,036 70.909,08 391.898,642 5.598,55 BÀI 36: (SLIDE). Spddđk: 200sp, mức độ hoàn thành 50% Trong kỳ đưa vào sản xuất 3.000sp, hoàn thành 2.400sp, 600spdd hoàn thành 60% Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh từ đầu quy trình sản xuất, tỷ lệ hoàn thành 100%. BÀI LÀM: + Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (cpcb) = (2.400 + 200)+600*60% = 2.960sp + Số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương (nvl)=2.600+600 = 3.200sp BÀI 37: (SLIDE). Spddđk: 300sp, mức độ hoàn thành 70% Trong kỳ đưa vào sản xuất 2.800sp, hoàn thành 2.050sp, 750spdd hoàn thành 50% Số lượng SPDDĐK đã hoàn thành trong kỳ Yêu cầu: Xác định số lượng sản phẩm hoàn thành tương đương theo phương pháp đối với chi phí phát sinh theo mức độ sản xuất, theo tỷ lệ hoàn thành của SPDDCK BÀI LÀM: Chỉ tiêu NVLTT NCTT SXC 1. Sphttđ của spddđkỳ 0 Số lượng 200 100 100 Tỷ lệ thực hiện kỳ này 0% 200 200 1. Slsp đưa vào sx và hth trong kỳ này 2.300 2.300 2.300 2. Sphttđ của spddck 500 300 300 Số lượng 500 500 500 Tỷ lệ thực hiện 100% 60% 60% 3. Sphttđ 2.800 2.700 2.700 -Trang 69-
  70. BÀI 38: Công ty AB có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp tạo ra nhóm sản phẩm A và nhóm sản phẩm B. Theo tài liệu về nhóm sản phẩm A như sau: hỉ tiêu Nhóm sản phẩm A 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 936.000 - Nhân công trực tiếp 940.000 - Sản xuất chung 650.000 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3.304.000 - Nhân công trực tiếp 3.836.800 - Sản xuất chung 2.620.000 3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 940.000 - Nhân công trực tiếp 945.000 - Sản xuất chung 660.000 4. Sản phẩm hoàn thành 1.000 A1 1.000 A2 5. Sản phẩm dở dang cuối kỳ - Số lượng 430 A1 420 A2 - Tỷ lệ 70% 80% 6. Giá thành định mức - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.000 1.200 - Nhân công trực tiếp 952 1.785 - Sản xuất chung 1.000 800 Yêu cầu: Tính và lập phiếu tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ BÀI LÀM: Khoản mục Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Tổng cộng Chi phí SXDDĐK 936.000 940.000 650.000 2.526.000 Chi phí SXPSTK 3.304.000 3.836.800 2.620.000 9.760.800 CPSXDDCK 940.000 945.000 660.000 2.545.000 GGT Tổng GTTT 3.300.000 3.831.800 2.610.000 9.741.800 Tổng GTKH 2.200.000 2.737.000 1.800.000 6.737.000 Tỷ lệ TGT 1,5 1,4 1,45 Sp A1 GTĐvị 1.500 1.332 1.450 4.283 -Trang 70-
  71. Tổng Z 1.500.00 1.332.800 1.450.000 4.282.800 Sp A2 Z đơn vị 1.800 2.499 1.160 5.459 Tổng Z 1.800.000 2.499.000 1.160.000 5.459.000 BÀI 39: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ có một bộ phận phục vụ chuyên sản xuất công cụ cung ứng cho các bộ phận chức năng. Theo tài liệu tháng 12/2009 như sau: I. Trích số dư đầu tháng 12/2009 của bộ phận phục vụ: TK 154: 2.000.000 (Chi phí vật liệu trực tiếp sản xuất công cụ) TK 142: 1.000.000 (Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ bộ phận phục vụ) II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2009 1. Xuất nguyên vật liệu dùng trực tiếp ở BPSX với giá thực tế xuất 20.000.000đ 2. Xuất nguyên vật liệu phụ từ kho: - Dùng sản xuất công cụ: 1.500.000đ - Dùng cho máy móc thiết bị sản xuất: 800.000đ - Dùng cho công việc hành chính xưởng 200.000đ 3. Tiền lương phải trả trong kỳ - Công nhân sản xuất công cụ: 4.000.000đ - Nhân viên phục vụ, quản lý sản xuất: 1.000.000đ 4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22% 5. Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất 3.000.000đ, khấu hao TSCĐ khác ở bộ phận phục vụ sản xuất 1.000.000đ 6. Chi nộp bảo hiểm tài sản ở bộ phận phục vụ trong kỳ 500.000đ 7. Tiền điện, nước phải thanh toán trong kỳ với tổng giá thanh toán là 770.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10% 8. Chi phí sữa chữa thường xuyên MMTB với tổng giá thanh toán 880.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10% III. Báo cáo của bộ phận phục vụ: 1. Số lượng công cụ nhập kho 30 công cụ 2. Số lượng công cụ chuyển PXSX 20 công cụ 3. Số lượng công cụ chuyển trực tiếp bộ phận quản lý doanh nghiệp 5 công cụ 4. Số lượng công cụ bán ra ngoài 10 công cụ 5. Số lượng công cụ chế biến dở dang 5 công cụ -Trang 71-
  72. Yêu cầu: Tính toán, thuyết minh, phản ảnh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức sản xuất bình thường BÀI LÀM: (đvt: 1.000đ) Nợ TK621 21.500 Nợ TK627 9.220 Có TK152 20.000 Có TK152 800 Có TK152 1.500 Có TK152 200 Có TK3341.000 Có TK338 220 Nợ TK622 4.880 Có TK214 4.000 Có TK334 4.000 Có TK111 500 Có TK338 880 Có TK331 1.500 Có TK142 1.000 Kết chuỵển Nợ TK154 35.600 Có TK621 21.500 Có TK622 4.880 Có TK627 9.220 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = *5=5.371,43 Tổng giá thành CCDC = 2.000 + 35.600 – 5.371,43 = 32.228,57 Z đơn vị = 32.228,57/30 = 1.074,29 BÀI 40: Công ty ABC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, tổ chức sản xuất gồm 02 bộ phận phục vụ là bộ phận sữa chữa và bộ phận vận tải, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính A, một phân xưởng sản xuất sản phẩm chính B. Theo tài liệu của công ty tháng 12/2009 như sau: I. Số dư đầu tháng 12/2009: TK 154 (Sữa chữa): 00 TK 154 (Vận tải): 00 II. Bảng kê chi phí trong kỳ từ các chứng từ gốc: (đvt: 1.000đ) TK 111 TK 152 TK 153 (2lần) TK 214 TK 331 Tk 334 1.BP sữa chữa - - - - - - -Trang 72-
  73. + Sản xuất - 4.000 - - - 2.000 + Phục vụ, quản lý 340 - 1.600 5.000 200 1.000 2.BP vận tải - - - - - - + Sản xuất - 3.000 - - - 2.500 + Phục vụ, quản lý 230 1.600 1.200 6.000 300 1.000 III. Tài liệu khác: 1. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí 22% 2. Giá thành kế hoạch của - Bộ phận sữa chữa 8.000đ/h - Bộ phận vận tải 750đ/tấn-km IV.Báo cáo của các bộ phận: 1. Bộ phận sữa chữa: - Sữa chữa MMTB của BPSC 50h - Sữa chữa MMTB của bộ phận vận tải 500h - Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 700h - Sữa chữa MMTB ở PXSX sản phẩm A 550h 2. Bộ phận vận tải: - Vận chuyển vật tư cho bộ phận sữa chữa 500 tấn - Vận chuyển vật tư dùng ở bộ phận vận tải 200 tấn - Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spA là 10.000 tấn - Vận chuyển thành phẩm nhập kho cho phân xưởng sản xuất spB là 19.500 tấn Yêu cầu: 1. Phản ánh tình hình chi phí sản xuất giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch 2. Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu 3. Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số 4. Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp 5. Phản ánh tình hình chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoạt động phục vụ trên tài khoản chi tiết trong trường hợp tính, phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận Cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang Cho biết: mức sản xuất trong kỳ cao hơn mức bình thường -Trang 73-
  74. BÀI LÀM: 1. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo chi phí kế hoạch TK622 (SC) 334)2.000.000 338)440.000 2.440.000(154SC) 2.440.000 2.440.000 Sd:0 TK154 (SC) Sd: 00 621SC)4.000.000 622SC)2.440.000 154VT)4.000.000 627SC)7.560.000 627A)5.810.000 154VT)375.000 627B)4.565.000 14.375.000 14.375.000 SD:00 TK622 (VT) 334)2.500.000 338)550.000 3.050.000(154VT) 3.000.000 3.000.000 TK154 (VT) -Trang 74-
  75. 621VT)3.000.000 154SC)375.000 622VT)3.050.000 627A)6.652.542 TK621 (SC) 627VT)9.950.000 627B)12.972.458 152)4.000.000 154SC)4.000.000 4.000.000 4.000.000 20.000.000 20.000.000 Sd:0 Sd: 00 TK627 (SC) 334)1.000.000 338)220.000 214)5.000.000 154SC)7.560.000 111)340.000 142)800.000 7.560.000 7.560.000 TK621 (VT) 152)3.000.000 3.000.000(154VT) 3.000.000 3.000.000 TK627 (VT) 142)600.000 334) 1.000.000 338)220.000 154VT)9.950.000 -Trang 75-
  76. 214)6.000.000 111)230.000 142)600.000 152)1.600.000 9.950.000 9.950.000 2. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo chi phí ban đầu Tổng hợp CPSX và tính giá thành bộ phận sữa chữa - Tính và phân bổ CP cho bộ phận sữa chữa – phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu - Đơn giá ban đầu 1h công sữa chữa = 8.000đ/h - Đơn giá ban đầu 1tấn/km = 533đ/tấn-km - Chi phí nhận từ bộ phận vận tải: 500tấn x 533đ/tấn = 266.500đ - Chi phí chuyển cho bộ phận vận tải: 500h x 8.000đ/h = 4.000.00đ - Tổng giá thành thực tế cần phân bổ 0+14.000.000+266.500-4.000.000 = 10.266.500đ - Z thưc tế cần phân bổ 1h công 10.266.500 / (1.800-50-500) = 8.213đ/h - Phân bổ cho các bộ phận chức năng + SCMMTB spA: 700h x 8.213 = 5.749.100đ + SCMMTB spB: 550h x 8.213 = 4.517.400đ - Tổng hợp chi phí và tính giá thành bộ phận vận tải - Tổng ZTT cần phân bổ 0+16.000.000+4.000.000-266.500 = 19.733.500đ - Giá thành thực tế cần phân bổ cho 1tấn-Km 19.733.500/(30.200 -200 -500) = 669đ/tấn-km - Phân bổ cho bộ phận chức năng” + Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ -Trang 76-
  77. + Vận chuyển spB = 19.500 x 669 = 13.043.500đ 3. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp đại số Tính giá thành thực tế sản phẩm của các bộ phận + Gọi X là giá thành thực tế 1h; Y là giá thành 1tấn-Km Ta có hệ ptrình Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa + Nhận chuyển đến: 50 x 670 = 335.00đ + Chuyển đi: 500 x 8.191 = 4.095.500đ + SCMMTB spA: 700h x 8.191 = 5.733.700đ + SCMMTB spB: 550h x 8.191 = 4.505.800đ Phân bổ chi phí bộ phận vận tải: + Nhận chuyển đến: 500 x 8.191 = 4.095.000đ + Chuyển đi: 50 x 670 = 335.000đ + SCMMTB spA = 670 x 10.000 = 6.700.00đ + SCMMTB spB = 670 x 19.500 = 13.065.000đ 4. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp trực tiếp - Phân bổ chi phí BPSC – phương pháp trực tiếp - Đơn giá phân bổ (0+14.000.000)/(700+550) = 11.200đ/h - Phân bổ + SCMMTB spA: 700h x 11.200đ/h = 7.840.000đ + SCMMTB spB: 550h x 11.200đ/h = 6.160.000đ Phân bổ chi phí – bộ phận vận tải – pp trực tiếp - Đơn giá phân bổ (0+16.000.000)/(10.000+19.500) = 542đ/tấn-km -Trang 77-
  78. Phân bổ - Vận chuyển spA: 10.000 x 669 = 6.690.000đ - Vận chuyển spB: 19.500 x 542 = 10.580.000đ 5. Phân bổ chi phí sản xuất sản phẩm của các bộ phận cung ứng lẫn nhau theo phương pháp bậc thang - Tổng hợp và phân bổ cpsx bộ phận vận tải  Tổng hợp cpsx + CPNVLTT: 3.000.000 +CPNCTT: 2.975.000 + CPSXC hợp lý: 10.025.000  Phân bổ chi phí bộ phận vận tải  Đơn giá phân bổ (0+16.000.000)/(30.200-200) = 533đ/tấn-km  Phân bổ Bộ phận sữa chữa: 500 x 533 = 266.500đ Vận chuyển spA: 10.000 x 533 = 5.330.00đ Vận chuyển spB: 19.500 x 533 = 10.403.500đ - Tổng hợp và phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa  Tổng hợp cpsx + CPNVLTT: 4.000.000 + CPNCTT: 2.380.000 + CPSXC hợp lý: 7.620.000  Phân bổ chi phí bộ phận sữa chữa  Đơn giá phân bổ: (0+14.000.000+266.500)/(1.800-50-500) = 1.413đ/h  Phân bổ SCMMTB spA: 700h x 1.413 = 7.989.100đ SCMMTB spB: 550h x 1.413 = 6.277.400đ BÀI 41: Công ty AC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và tài liệu tình hình sản xuất sản phẩm A trong tháng 12/2009 như sau: I. Số dư ngày 01/12/2009: - Tài khoản 154 (Nguyên vật liệu chính): 2.400.000đ - Tài khoản 142 ( Công cụ phân bổ 02 lần xuất tháng 11/2009): 400.000đ II. Tổng hợp chi phí phát sinh trong tháng 12/2009: -Trang 78-
  79. 1. Tổng hợp phiếu xuất kho vật tư cho xưởng sản xuất: - Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 50.000.000đ - Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 2.000.000đ - Nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị: 624.000đ - Phụ tùng thay thế dùng sữa chữa máy móc thiết bị: 200.000đ 2. Tổng hợp tiền lương phải trả của xưởng sản xuất - Lương công nhân sản xuất sản phẩm 5.000.000đ, trong đó phần lương thuê ngoài đã thanh toán tiền mặt 1.000.000đ - Lương thợ bảo trì: 1.000.000đ - Lương của bộ phận phục vụ sản xuất: 600.000đ 3. Tổng hợp các khoản trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi phí của - Công nhân sản xuất sản phẩm: 760.000đ - Thợ bảo trì máy sản xuất: 190.000đ - Nhân viên phục vụ sản xuất: 114.000đ 4. Tổng hợp các khoản chi phí chưa thanh toán: - Điện nước dùng ở xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 330.000đ, trong đó VAT 10% - Sữa chữa thường xuyên TSCĐ với tổng giá thanh toán 165.000đ, trong đó thuế giá trị gia tăng 10% 5. Tổng hợp các chi phí đã thanh toán bằng tiền mặt: - Mua nguyên vật liệu chính đưa vào sản xuất sản phẩm với giá mua chưa thuế 20.000.000đ, VAT 2.000.000đ, chi phí VCBD 104.000đ - Mua các vật dụng dùng tại xưởng với giá mua chưa thuế 100.000đ 6. Khấu hao tài sản cố định tại xưởng sản xuất 1.000.000đ III. Báo cáo ngày 31/12/2009: 1. Hoàn thành nhập kho 100 spA, đang chế biến dở dang cuối kỳ 6 spA 2. Phế liệu thu hồi từ NVL chính nhập kho theo giá vốn ước tính là 300.000đ 3. Phế liệu thu hồi từ công cụ nhập kho với giá vốn ước tính 24.000đ Yêu cầu: Tính toán, phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành. Cho biết trong kỳ công suất hoạt động cao hơn mức bình thường BÀI LÀM: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: 1.000đ) (1) Nợ TK621 52.000 Có TK152 52.000 Nợ TK627 824 Có TK152 824 (2) Nợ TK622 5.760 -Trang 79-
  80. Có TK334 5.000 Có TK338 760 (3) Nợ TK627 1.904 Có TK334 1.600 Có TK338 304 (4) Nợ TK627 450 Nợ TK133 45 Có TK331 495 (5) Nợ TK621 20.104 Nợ TK133 2.000 Có TK111 22.104 Nợ TK627 100 Có TK111 100 Nợ TK627 1.000 Có TK214 1.000 Nợ Tk152 300 Có TK154 300 Kết chuyển: Nợ TK154 82.518 Có TK621 72.104 Có TK622 5.760 Có TK627 4.654 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = * 6 = 4.104 Tổng giá thành = 2.400 + 82.158 – 4.104 – 300 = 80.514 Zđv = 865,14 BÀI 42: Công ty AC nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. tổ chức sản xuất gồm một phân xưởng sản xuất sản phẩm chức năng là sản phẩm A. Trong tháng 12/2009 có các tài liệu như sau: -Trang 80-
  81. I. Số dư ngày 01/12/2009 của một số tài khoản như sau: TK 154: 10.000.000đ (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp) TK 242: 5.000.000đ (Chi phí SCL TSCĐ xưởng sản xuất) II. Tổng hợp tình hình chi phí sản xuất tháng 12/2009 như sau: 1. Nguyên vật liệu xuất từ kho: - Nguyên vật liệu chính dùng sản xuất sản phẩm: 90.000.000đ - Nguyên vật liệu phụ dùng sản xuất sản phẩm: 10.000.000đ 2. Nguyên vật liệu mua ngoài đã thanh toán bằng tiền với hóa đơn chưa thuế là 8.000.000đ (8.000đ/lít x 1000 lít), chi phí vận chuyển 200.000đ, thuế giá trị gia tăng 820.000đ. Trong đó, dùng sản xuất sản phẩm 120lít, dùng máy móc thiết bị 700lít, dùng quản lý sản xuất 180lít 3. Công cụ sử dụng 02 tháng xuất từ kho dùng sản xuất 1.400.000đ 4. Tiền lương phải trả trong kỳ của: - Công nhân sản xuất trong danh sách: 5.000.000đ - Công nhân sản xuất thuê ngoài thanh toán bằng tiền: 600.000đ - Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 1.000.000đ - Nhân viên quản lý sản xuất: 1.000.000đ 5. Tổng hợp các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí của: - Công nhân sản xuất trong danh sách: 950.000đ - Công nhân bảo trì máy móc, thiết bị: 190.000đ - Nhân viên quản lý sản xuất: 190.000đ 6. Khấu hao TSCĐ trong tháng 12/2009 là 6.400.000đ 7. Chi phí khác chưa thanh toán tiền - Tiền điện nước với tổng giá thanh toán 2.750.000đ, trong đó VAT 10% - Tiền thuê ngoài sữa chữa thường xuyên TSCĐ cho xưởng sản xuất với tổng giá thanh toán 1.100.000, trong đó VAT 10% III. Báo cáo tổng hợp tại xưởng sản xuất: 1. Hoàn thành nhập kho 480 sản phẩm, 12 sản phẩm dở dang cuối kỳ, sản phẩm hỏng không sữa chữa đựơc 8sản phẩm 2. Vật liệu chính thừa tại xưởng cuối tháng 11/2009 là 2.000.000đ và ngày 31/12/2009 là 2.084.000đ 3. Tiền điện thu hồi từ một tổ hợp bên ngoài bằng tiền mặt là 1.551.000đ, trong đó VAT 10% 4. Số sp hỏng quyết định tổ sản xuất bồi thường 60%, tính vào chi phí hoạt động bất thường 40% theo giá trị vật tư trực tiếp sản xuất Yêu cầu: Tính toán, thuyết minh và phản ánh trên tài khoản chi tiết và lập phiếu tính giá thành sản phẩm. Cho biết, công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê -Trang 81-
  82. khai thường xuyên, CP NVLTT phát sinh toàn bộ từ đầu quy trình sản xuất, chi phí SCL TSCĐ phân bổ tiếp trong 02 tháng. Trong kỳ không phát sinh chênh lệch định phí do giảm công suất sản xuất BÀI LÀM: (Đvt: 1.000đ) (1) Nợ TK621A 100.000 Có TK152C 90.000 Có TK152P 10.000 (2) Nợ TK152P 8.200 Nợ TK133 820 Có TK111 9.020 Nợ TK621A 984 Có TK111 984 Nợ TK627A 7.216 Có TK111 7.216 (3) Nợ TK627 700 Có TK142 700 (4) Nợ TK622A 6.550 Có TK334 5.000 Có Tk338950 Có TK111 600 (5) Nợ TK627A 2.380 Có TK334 2.000 Có TK338 380 (6) Nợ TK627A 6.400 Có Tk2146.400 (7) Nợ Tk627A 2.500 Nợ TK133 250 Có TK331 2.750 Nợ TK627A 1.000 Nợ TK133 100 Có TK331 1.100 Đầu kỳ: Nợ Tk627 2.500 Có Tk242 2.500 Nợ Tk621 2.000 -Trang 82-
  83. Có TK152 2.000 Cuối kỳ, vật liệu thừa để tại xưởng Nợ TK152 2.084 Có TK621 2.084 Kết chuyển Nợ TK154 128.736 Có TK621 100.900 Có TK622 6.550 Có TK627 21.286 Chi phí sản phẩm hỏng = [(10.000 + 100.900)/(480 + 12 + 8)] x 8 = 1.774,4 Chi phí sxddckỳ= [(10.000 + 100.900)/(480+12+8)] x 12 = 2.661,6 Tổng Z thực tế=10.000 + 128.736 -2.661,6 – 1.774,4 = 134.300 Giá thành đơn vị = 279.792đ/sp BÀI 43: Dn sx K có tình hình như sau: CPSXDD đầu tháng: 2.000.000đ Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 10trđ, VLP 3trđ, NCTT 5trđ, SXC 8trđ Kết quả thu được 85 spht, 15 spdd cuối kỳ Yêu cầu: Đánh giá spddck theo VLC BÀI LÀM: DC (VLC) = x Số lượng spdd cuối kỳ = x 15 = 1.800.000đ BÀI 44. DN B sản xuất spA có tình hình như sau: - Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: 3trđ (VLC: 2,1trđ, VLP 0,9trđ) - Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: VLC 30,9 trđ, VLP 5,7trđ, NCTT 21trđ, SXC 25,5 trđ - Kết quả thu được 270 spht, còn 60spdd với mức độ hoàn thành 30% -Trang 83-
  84. Yêu cầu: Đánh giá spddck theo CPNVLTT trong 02 trường hợp:  VLC và VLP bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất  VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất BÀI LÀM: + TH1: Vật liệu chính và vật liệu phụ bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất DC (VLTT) = x 60 = 7.200.000đ + TH2 : VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sản xuất DC (VLC) = x 60 = 6.000.000đ DC (VLP) = x 60x30% =1.350.000đ DC (VLTT) = 6.000.000 + 1.350.000 = 7.350.000đ BÀI 45: Theo số liệu thu thập từ sxsp A và B 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: + Nguyên vật liệu chính (A): 3.998.000đ, (B): 5.000.000đ + Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (B): 2.000.000đ + NCTT (B): 6.000.000đ, SXC (B): 5.500.000đ. 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: + Nguyên vật liệu chính (A): 106.000.000đ, (B): 21.500.000đ + Nguyên vật liệu phụ sử dụng trực tiếp (A): 2.000.000đ, (B): 5.400.000đ + NCTT (A): 9.520.000đ, (B): 18.000.000đ + Sản xuất chung (A): 8.200.000đ, (B): 17.000.000đ 3. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: + 190 spA, tỷ lệ hoàn thành là 30% + 4.800 spB, tỷ lệ hoàn thành là 40% Cho biết chi phí nguyên vật liệu chính phát sinh từ đầu toàn bộ, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất. Yêu cầu: a) Xác định và giải thích phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ từng loại sp b) Đánh giá sản phẩm A dở dang cuối kỳ c) Đánh giá sản phẩm B dở dang cuối kỳ BÀI LÀM: + Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = CPNVLTTDDCK + Cp chế biến -Trang 84-
  85. + CPNVLTTDDCK = CPNVLTT (VLC bỏ ngay từ đầu, VLP bỏ dần theo quy trình sx) + Chi phí chế biến ddckỳ = x SLSPHT tương đương + Số lượng SPHTTĐ = Số lương SPDD cuối kỳ x Tỷ lệ hoàn thành Sản phẩm A: a. DC (VLC) = x 20 = 10.476.000đ b. DC (VLP) = x 20x30% =61.224,5đ c. DC (NCTT) = x 20x30% =291.428,87đ d. DC (SXC) = x 20x30% =251.020,41đ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spA)= DC (VLC) + DC (VLP) + DC (NCTT) + DC (SXC) = 11.079.673,48đ Sản phẩm B e. DC (VLC) = x 500 = 2.500.000đ f. DC (VLP) = x 500*40% = 296.000đ g. DC (NCTT) = x 500*40% = 960.000đ h. DC (SXC) = x 500*40% = 900.000đ DC (VLTT)= 2.500.000 + 296.000 = 2.796.000đ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ (spB) = 4.656.000đ BÀI 46: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 1 như sau: 1. Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.200.000đ 2. Tập hợp CPSX trong kỳ như sau: PX điện PX sữa chữa Chi phí sản xuất Sx sản phẩm Phục vụ qlý Sx sản phẩm Phục vụ qlý Giá thực tế NVL xuất 13.000.000 2.100.000 15.200.000 4.150.000 dùng Giá thực tế CCDC xuất - - - - -Trang 85-
  86. dùng - 2.200.000 - - + Loại phân bổ 1kỳ - 3.300.000 - 2.500.000 + Loại phân bổ 2kỳ Tiền lương phải trả 1.600.000 2.200.000 1.000.000 3.200.000 Khấu hao TSCĐ - 12.000.000 - 2.700.000 Dịch vụ mua ngoài - 1.500.000 - 1.190.000 Chi phí khác bằng tiền - 2.118.000 - 2.172.000 3. Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng: - Phân xưởng điện: Thực hiện được 30.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.000Kwh, thắp sáng PXSC 4.000Kwh cung cấp cho PXSX chính 5.000Kwh, cung cấp cho BPBH 8.000Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 3.000Kwh - Phân xưởng SC: Thực hiện 8.500h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 1.000h, SC MMTB ở PX điện 2.500h, SC MMTB ở PXSX là 3.000h, SC MMTB ở BPBH là 500h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 300h, SC thường xuyên MMTB ở BPQLDN là 1.200h, còn một số công việc sữa chửa dở dang ước tính là 2.850.000đ 4. Cho biết định mức chi phí điện: 1.100đ/kwh, sữa chữa 6.500đ/giờ công Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp: - Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau - Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau BÀI LÀM: a. Trường hợp PX phụ không cung cấp sản phẩm lẫn nhau  Chọn phương pháp trực tiếp (đvt: 1.000đ) PX Điện PX sữa chữa Nợ TK621 13.000 Nợ TK621 15.200 Có TK152 13.000 Có TK152 15.200 Nợ TK622 1.952 Nợ TK622 1.220 Có TK334 1.600 Có TK334 1.000 Có TK338 352 Có TK338 220 Nợ TK627 24.252 Nợ TK627 15.366 Có TK 152 2.100 Có TK 152 4.150 Có TK153 2.200 Có TK142 1.250 -Trang 86-
  87. Có TK142 1.650 Có TK334 3.200 Có TK334 2.200 Có TK338 704 Có TK338 484 Có TK214 2.700 Có TK214 12.000 Có TK331 1.190 Có TK331 1.500 Có TK111 2.172 Có TK111 2.118 Kết chuyển Kết chuyển Nợ TK154 39.204 Nợ TK154 31.876 Có TK621 13.000 Có TK621 15.200 Có TK622 1.952 Có TK622 1.220 Có TK627 484 Có TK627 15.366 Chi phí sản xuất đơn vị của điện = * 1.000 = 2.450,25đ/Kwh Nợ TK627 12.251.250 Nợ TK641 19.602.00 Nợ TK642 7.350.750 Có TK154(Đ) 39.204.000 Chi phí sản xuất đơn vị của SC = * 1.000 = 6.227,2/giờ công Nợ TK627 18.681.600 Nợ TK641 4.981.760 Nợ TK642 7.472.640 Có TK154 (SC) 31.136.000 Sơ đồ tài khoản (ĐVT: 1.000đ) -Trang 87-
  88. TK 154(Đ) SD: 0 18.681,6(627) 621) 13.000 4.981,76(641) 622)1.952 7.472,64 (642) TK 154(SC) 627) 24.252 18.681,6(627) 39.204 39.204 SD: 2.200 SD: 0 621) 15.200 4.981,76(641) 622) 1.220 627) 15.366 7.472,64 (642) 31.786 31.786 b. Trường hợp PX phụ SD:2.850 cung cấp SP lẫn nhau: Chọn PA chi phí sx định mức (KH) Chi phí sản xuất điện cung cấp cho sữa chữa: 4.000 x 1.100 = 4.400.000đ Chi phí sản xuất sữa chữa cung cấp cho Điện: 2.500 x 6.500 = 16.250.000đ ZttđvịĐiện)= x 1.000 =3.190,875 đ/kwh Zttđvị(SC)= x 1.000 =3.857,2đ/giờ công Nợ TK627 19.954.375 Nợ TK627 11.571.600 Nợ TK641 25.527.000 Nợ TK641 3.085.760 Nợ TK642 9.572.625 Nợ TK642 4.628.640 Có TK154(Đ) 51.054.000 Có TK154 (SC) 19.286.000 Sơ đồ TK -Trang 88-
  89. TK 154(SC) SD: 2.200 11.571,6 (627) 621) 1.520 3.085,76 (641) 622) 1.220 627) 15.366 4.628,64 (642) 154Đ) 700 16.250(154Đ) 36.186 35.536 SD: 2.850 TK 154(Đ) SD: 0 19.954,375 (627) 621) 13.000 25.527(641) 622) 1.952 627) 24.250 9.572,625 (642) 154SC) 16.250 154SC)4.400 55.454 55.454 SD: 0 BÀI 47: DN A có 2 phân xưởng sản xuất phụ chủ yếu phục vụ cho PXSX chính và một phần nhỏ cung cấp ra bên ngoài. Trong tháng có các tài liệu như sau: Số dư đầu tháng của TK154 (PXSC): 200.000đ 1. Xuất nguyên liệu dùng trong PX điện: 2.400.000đ, PXSC 300.000đ 2. Xuất phụ tùng thay thế dùng trong PX điện: 100.000đ, PXSC là 300.000đ 3. Xuất công cụ lao động, giá thực tế 1.000.000đ cho PXSC loại phân bổ 2lần. -Trang 89-
  90. 4. Tiền lương phải trả cho CNSX điện là 3.000.000đ, nhân viên quản lý PX điện 2.000.000đ, cho CNSC là 10.000.000đ, nhân viên quản lý PXSC là 4.000.000đ 5. Khấu hao TSCĐ ở PX điện 1.600.000đ, PXSC là 240.000đ, chi phí khác chi bằng tiền mặt cho PX điện là 700.000đ, chi phí trả trước phân bổ cho PXSC là 1.860.000đ Báo cáo của các phân xưởng: - Phân xưởng SC: thực hiện được 500h công, trong đó tự dùng 50h, cung cấp cho PX điện 30h, sửa chửa lớn tài sản trong DN 100h, sữa chữa thường xuyên trong PX chính 50h, cho BPBH 40h, còn lại phục vụ cho bên ngoài. Cuối tháng còn 20 dở dang được đánh giá theo ZKH là 47.000đ/giờ công - Phân xưởng điện: thực hiện 3000Kwh, trong đó tự dùng 200Kwh, dùng cho PXSC 300Kwh, bộ phận QLDN 500Kwh, BPBH 800Kwh, PXSXC 1.000Kwh, còn lại cung cấp ra bên ngoài. Cho biết ZKH 1.400đ/kwh. Yêu cầu: 1) Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản 2) Tính ZTT của 1h công sữa chữa và 1kwh điện. Biết giá trị phụ trợ cung cấp theo ZKH BÀI LÀM: (ĐVT: 1.000đ) (1) Nợ TK622Đ 2.400 Nợ Tk621SC 300 Có TK152C 2.700 (2) Nợ TK621Đ 100 Nợ TK621SC 30 Có TK152P 130 (3) Nợ TK142 1.000 Có TK153 1.000 (4) Nợ TK622Đ 3.000 Nợ TK627Đ 2.000 Có TK334 5.000 Nợ TK622Đ 660 Nợ TK627Đ 440 Có TK338 1.100 (5) Nợ TK627Đ 1.600 Nợ TK627SC 240 Có TK214 1.840 Nợ TK627SC 1.860 Nợ TK622SC 10.000 -Trang 90-
  91. Có Tk331 1.860 Nợ TK627SC 4.000 Nợ TK622SC 10.000 Có TK334 14.000 Nợ TK627SC 4.000 Nợ TK622SC 2.200 Có TK334 14.000 Nợ TK627SC 880 Nợ TK627Đ 700 Có TK338 3.080 Nợ TK627SC 100 Có TK111 800 Kết chuyển: Kết chuyển: Nợ TK154Đ 10.900 Nợ TK154SC 21.110 Có TK621 2.500 Có TK621 330 Có Tk622 3.660 Có TK622 12.200 Có TK627 4.740 Có TK627 7.580 Phản ánh vào sơ đồ tài khoản: TK 622(Đ) TK 621(Đ) SD: 0 SD: 0 334)3.000 154Đ)3.660 152C)2.400 338)660 152P)100 2.500(154Đ) 3.660 3.660 2.500 2.500 -Trang 91-
  92. TK 627(Đ) TK 621(SC) SD: 0 SD: 0 334)2.000 152C)300 338)440 152P)30 330(154Đ) 214)1.600 4.740(154Đ) 111)700 330 330 4.740 4.740 TK622(SC) TK154(Đ) SD: 0 SD: 0 334)10.000 12.200(154SC) 621)2.500 642)2.584,785 4.740(154Đ) 622)3.660 338)2.200 627)4.740 627)5.169,57 12.200 12.200 154SC)_1.410 641)4.135,656 4.740 4.740 -Trang 92-
  93. TK 627(SC) TK 154(SC) SD: 0 SD: 200 142)500 621)330 627)4.857 154Đ)1.410 334)4.000 622)12.200 154SC)7.580 338)880 627)7.580 641)3.689 214)240 154Đ)420 642)9.674 111)1.000 20.530 18.380 331)1.860 SD: 940 7.580 7.580 Chi phí sản xuất Điện cung cấp cho sữa chữa: 300 x 1.400 = 420.000đồng Chi phí sản xuất SC cung cấp cho Điện: 30 x 47.000 = 1.410.000đồng ZTT(Điện) = = 5.169,57đ/Kwh ZTT(SC) = = 96.376,84đ/h công -Trang 93-
  94. Nợ TK627Đ 5.169.570 Nợ TK627SC 4.836.842 Nợ TK641Đ 4.135.656 Nợ TK641SC 3.869.473,6 Nợ TK642Đ 2.584.785 Nợ TK642SC 9.673.684 Có TK154Đ 11.890.011 Có TK154SC 18.378.000 BÀI 48: Theo số liệu thu thập từ sxspA, nhóm spB&C 1) Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: - NVL(C) spA là 5.000.000đ, nhóm spB&C là 5.080.000đ - NVL(P) spA là 1.280.000đ, nhóm spB&C là 2.000.000đ - NCTT: nhóm spB&C là 6.000.000đ - Sản xuất chung: nhóm spB&C là 5.500.000đ 2) Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: - NVL chính: spA là 106.220.000đ, nhóm spB&C là 31.062.000đ - NVL phụ: spA là 12.000.000đ, nhóm spB&C là 7.779.600đ - NCTT: spA là 9.520.000đ, nhóm spB&C là 34.551.120đ - Sản xuất chung: spA là 8.200.000đ, nhóm spB&C là 34.256.000đ 3) Sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 780 spA, 2000 spB và 1500 spC 4) Sản phẩm dở dang cuối kỳ: - Số lượng 50 spA, 200 spB và 210 spC - Tỷ lệ hoàn thành spA là 30%, spB là 50%, spC là 30% 5) Phế liệu thu hồi từ NVL chính: SpA là 200.000đ, spB là 100.000đ, spC là 50.000đ. Cho biết + Chi phí NVL chính, VLP trực tiếp phát sinh toàn bộ từ đầu quá trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo mức độ sản xuất + Hệ số quy đổi của spB là 1, của spC là 1,2 Yêu cầu: 1. Xác định và giải thích phương pháp đánh giá spdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C 2. Tính chi phí sxdd cuối kỳ của spA, nhóm spB&C BÀI LÀM: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (đvt: đồng) (1) Nợ TK621A 106.220.000 Nợ Tk621(B;C) 31.062.000 -Trang 94-