Bài giảng Xử lý ảnh số - Các phương pháp cải thiện chất lượng ảnh (Tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử lý ảnh số - Các phương pháp cải thiện chất lượng ảnh (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_anh_so_cac_phuong_phap_cai_thien_chat_luong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Xử lý ảnh số - Các phương pháp cải thiện chất lượng ảnh (Tiếp theo)
- Xử lý ảnh số Các phương pháp cảithiệnchất lượng ảnh Chương trình dành cho kỹ sư CNTT Nguyễn Linh Giang
- Các phương pháp cảithiệnchấtlượng ảnh •Tổng quan các phương pháp cảithiệnchất lượng ảnh; •Cácphương pháp trên điểm; •Biến đổi Histogram; • Các phép toán trên miền không gian; •Lọc ảnh; •Giả màu.
- Lọc ảnh •Kháiniệm nhiễu; • Các phép lọctrênmiền không gian; • Các phép lọctrênmiềntầnsố.
- Các phép lọctrênmiềntầnsố •Cơ sở các phép lọccảithiện ảnh trên miềntầnsố •Lọc thông thấp –Lọc thông thấplýtưởng; –Lọclũythừa; –Lọc Butterworth; •Lọc thông cao –Lọc thông cao từ lọc thông thấp; –Lọc thông cao lý tưởng; –Lọc thông cao lũythừa; –Lọc thông cao Butterworth
- Cơ sở lọctrênmiềntầnsố Những bướccơ bản: 1. Tiềnxử lý; 2. Tính biến đổi Fourier DFT của s( m, n ) là S(u,v); 3. Áp dụng hàm lọc: G(u,v) = S(u,v)H(u,v) 4. Biến đổi Fourier ngược g1(m,n) = F-1{G(u,v)} 5. Hậuxử lý.
- Cơ sở lọctrênmiềntầnsố •Cácbộ lọc thông thấplàmtrơn ảnh và lọc nhiễu; •Cácbộ lọcthôngcaolàmnétảnh và tách đường biên; •Xâydựng bộ lọc thông cao từ bộ lọc thông thấp.
- Lọcthôngthấp •Bộ lọc thông thấplýtưởng: –Tầnsố cắt Do xác định % năng lượng đượclọcbỏ; – Do không có tính trơntại điểmcắtnênxuấthiệnhiệu ứng Gibbs: gây nên hiện tượng run ảnh;
- Lọcthôngthấp
- Lọcthôngthấp –Vídụ lọc ảnh bằng bộ lọc thông thấplýtưởng • Chú ý hiệntượng Gibbs khi cắt các thành phầntầnsố cao và độtbiếntần
- Lọcthôngthấp •Lọc thông thấp Butterworth: –Lọcthông thấp; loạibỏ các thành phầntầnsố cao hơnD0Tần số cắt D0 : xác định các mứcnăng lượng đượcloạibỏ; –Bậccủabộ lọc n: xác định độ nét củabộ lọc. n càng lớn, hiệu ứng loạibỏ các tầnsố cao càng lớn 1 H(,) u= v 2 n 1D+ [] ( u , v )o / D
- Lọcthôngthấp
- Lọcthôngthấp – Ảnh hưởng của các tham số n và D0 D0=0.1 ảnh gốc n = 1 n = 3 n = 5
- Lọcthôngthấp n = 3 ảnh gốc D0 = 0.2 D0 = 0.1 D0 = 0.05
- Lọcthôngthấp – Đặc điểmcủabộ lọc Butterworth: •Lọc thông thấp; • Do làm suy giảm các thành phầntầncaonênlàmmờảnh, đồng thờiloạibỏ nhiễu; • Do vẫnlưugiữ các thành phầntầncao( tuycólàmsuygiảm về biên độ ) nên ảnh vẫnsắcnéthơn so vớilọc thông thấplý tưởng với cùng tầnsố cắtD0; • Do hàm có tính trơntạimọi điểm( kể cả tại điểmcắt ) nên làm suy giảm đáng kể hiệu ứng Gibbs; •Dễ dàng điều khiểnhiệu ứng củabộ lọc theo các tham số D0 và tham số bậc n.
- oL aọ cg n ô h ct b c á •Cộ lọc hôngt cao: –Bộ lọc thông aoc lý tưởng if0⎧ D ( u ,≤ v ) o D H(,) u= v ⎨ ⎩1 otherwise. –Bộ lọc thông aoc Butterworth 1 H(,) u= v 2n 1D+ []0 / D ( u , ) v –Bộ lọc hôngt aoc Gauss ⎧ D()(,) u2 v⎫ (H , ) u= 1 v − exp⎨ − 2 ⎬ ⎩ 2D0 ⎭
- Lọc thông cao
- Lọcthôngcao • Ideal HPF –Do = 15, 30, 80 • Butterworth HPF – n = 2, –Do = 15, 30, 80 • Gaussian HPF –Do = 15, 30, 80
- Lọc thông cao Laplace •Biểudiễn3D của toán tử Laplace; • Ảnh 2D củatoántử Laplace; • Đáp ứng miền không gian vớivùngtrung tâm đượckhuếch đại; •Mặtnạđáp ứng xấp xỉ
- Lọc thông cao Laplace
- Lọc đồng hình – γL và γH đượcchọnthỏamãnγL 1; –Hàmlọccóxuhướng làm suy giảm các thành phầntầnthấpvà tăng cường các thành phầntầncao; –Kếtquả cuốicùnglàvừathựchiệnnéngiải động và làm tăng cường độ tương phản.
- Lọc đồng hình –Vídụ với γL = 0.5 1; –Phéplọctương ứng vớiviệclàmnéngiải động trong độ sáng và tăng cường độ tương phản; –Kếtquả: làm tăng cường chi tiết trong phầntốivàcânbằng độ tương phản bên ngoài phầnsáng
- Giả màu • Đặc điểmcủahệ thống thị giác: –Hệ thống thị giác củangườichỉ có thể phân biệt được30 sắc thái màu xám; –Cóthể phân biệthàngtrămsắcmàu. •Phương pháp giả màu: –Giả màu là kỹ thuật gán màu cho các mứcxám. –Cácphương pháp gán giả màu: •Phânlớpcường độ sáng: gán mầu cho tấtcả các mứcxám dướimột giá trị xác định và gán màu khác cho những giá trị vượt quá một giá trị xác định.
- Giả màu •Phầnlớncácphương pháp thựchiện chuyển đổimứcxámsang màusắc: thựchiện3 phép chuyển đổi đốivớimộtmứcxámxác định; • Ảnh kếtquả có thuộc tính màu phụ thuộc vào các mứcxámđốivới phép chuyển đổi màu –Cácthủ tục gán màu và các lựachọn bảng màu: •Hai phương pháp chính để tô giả màu: –Thủ tụcgánmàutựđộng: bảng màu hiệnthời đượcthaythế bằng bảng màu đượcxácđịnh trước; – Thao tác ánh xạ bảng màu:các giá trị trong bảng màu đượcthayđổitheomộtthuậttoánxácđịnh.
- Giả màu •Cácthủ tục gán màu tựđộng – Ánh xạ vị trí: các giá trị của ánh xạ tạinhững vị trí bấtkỳ trong bảng đượctạoralàhàmcủavị trí ( index). Ở đây không có sự phụ thuộc vào tính chấtcủa giá trịđiểm ảnh mà chỉ phụ thuộc vào bố trí vậtlý – Ánh xạ phụ thuộcdữ liệu: các giá trị của ánh xạđượctạoralà các hàm của giá trịđiểm. Ảnh đơnsắc Ảnh đơnsắcvới thang mứcxám
- Giả màu •Vídụ: gán giả màudùngcácbảng màu khác nhau Ảnh đơnsắc Ảnh đơnsắcvới thang mứcxám Bảng màu cầuvồng Bảng màu SApseudo