Bài giảng Xây dựng và quản lý nhóm làm việc - PGS. TS. Trần Văn Bình

pptx 49 trang phuongnguyen 3311
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xây dựng và quản lý nhóm làm việc - PGS. TS. Trần Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_xay_dung_va_quan_ly_nhom_lam_viec_pgs_ts_tran_van.pptx

Nội dung text: Bài giảng Xây dựng và quản lý nhóm làm việc - PGS. TS. Trần Văn Bình

  1. Xây dựng và quản lý nhóm làm việc PGS. TS. Trần Văn Bình 1
  2. Hiểu thế nào về nhóm ⚫ Làm việc theo nhóm là nền tảng cho tất cả mọi phương thức quản lý thành công. ⚫ Quản lý tốt các nhóm làm việc là thách thức lớn nhưng rất thú vị đối với bất kỳ nhà quản lý nào cho dù chỉ mới bắt đầu hay đã có kinh nghiệm. 2 International Executive Master of Business Administration
  3. Tæ chøc nhãm lµm viÖc Lµ cùc kú quan träng trong ®iÒu kiÖn kinh doanh hiÖn nay vì: ⚫ Chñ nghÜa c¸ nh©n ⚫ Chuyªn m«n hẹp Kh«ng cßn quan trọng ⚫ QuyÒn lùc ¸p ®Æt ⚫ Sù kång kÒnh nhiÒu tÇng cÊp Thay b»ng TÝnh tËp thÓ Sù ®a d¹ng vÒ chuyªn m«n vµ c«ng viÖc Tù chñ, giao quyÒn 3 Ph¶n øng nhanh, gän International Executive Master of Business Administration
  4. Lµm viÖc theo nhãm ®iÓm m¹nh NÕu nhãm tèt ⚫ KÕt hîp vµ céng hưëng thÕ m¹nh cña mäi ngưêi Đã lµ: 1 + 1 = mét sè lín h¬n 2 ⚫ Ph©n c«ng lao ®éng, tiÕt kiÖm thêi gian ⚫ T¹o kh«ng khÝ vui vÎ, kh«ng lÎ loi ⚫ T¹o sù thi ®ua, c¹nh tranh ⚫ Gióp ®ì, chia sÎ kinh nghiÖm vµ häc tËp lÉn nhau 4 ⚫ International Executive Master of Business Administration
  5. Lµm viÖc theo nhãm Khã khăn Khã nhÊt trÝ trong nhãm Khã ra quyÕt ®Þnh nhanh Chia sÎ quyÒn lîi vµ tr¸ch nhiÖm C¹nh tranh kh«ng lµnh m¹nh Khã trao ®æi th«ng tin 5 Khã l·nh ®¹o International Executive Master of Business Administration
  6. Định nghĩa nhóm Có rất nhiều định nghĩa về nhóm tuy nhiên tất cả đều ngụ ý rằng: • Có nhiều hơn một người tham gia • Phải có sự tương tác lẫn nhau • Mục đích hay dự định chung • Cùng nổ lực làm việc tập thể 6 International Executive Master of Business Administration
  7. Khái niệm nhóm làm việc ⚫ Nhãm lµ sù liªn kÕt cña 2 hay nhiÒu c¸ nh©n cã sù t¸c ®éng qua l¹i vµ phô thuéc lÉn nhau nh»m tho¶ m·n những nhu cÇu nµo ®ã cña c¸c thµnh viªn vµ cïng ®¹t tíi những môc tiªu chung. ⚫ Thông thường, nhóm làm việc là một tập thể các cá nhân có các kỹ năng bổ sung cho nhau để phục vụ cho mục đích chung với trách nhiệm tập thể 7 International Executive Master of Business Administration
  8. Đặc điểm nhóm làm việc ⚫ Nhãm víi những con ngưêi kh¸c nhau t¹o ra văn ho¸ nhãm ➢ Thãi quen lµm viÖc vµ sinh ho¹t ➢ Quan hÖ giữa c¸c thµnh viªn ➢ NiÒm tin, tiªu chuÈn vµ tiªu thøc ®¸nh gi¸ chung 8 International Executive Master of Business Administration
  9. Mục tiêu của hình thành nhóm Tùy theo từng trường hợp mà mục tiêu của nhóm sẽ là: ⚫ Nâng cao năng suất sản xuất; ⚫ Nâng cao chất lượng sản xuất; ⚫ Làm cho tất cả người lao động tham gia vào quá trình ra quyết định nhằm nâng cao mức độ thỏa mãn công việc của họ; ⚫ Xem xét hệ thống và thực tế làm việc để giảm lãng phí thời gian; ⚫ Xây dựng mối quan hệ chặt chẽ hơn với khách hàng để nắm rõ các nhu cầu của thị trường. 9 International Executive Master of Business Administration
  10. Nhóm chính thức và phi chính thức Nhóm chính thức: do doanh nghiệp thiết lập và thừa nhận một cách điển hình, do đó có những mục tiêu cụ thể nhằm góp phần tiến tới những mục tiêu chung của doanh nghiệp Nhóm phi chính thức là các nhóm được thiết lập thông qua tương tác và tiếp xúc giữa những thành viên trong doanh nghiệp 10 International Executive Master of Business Administration
  11. Các hình thức nhóm ⚫ Nhóm điều hành ⚫ Nhóm đa chức năng ⚫ Nhóm kinh doanh ⚫ Nhóm hỗ trợ chính thức ⚫ Nhóm dự án ⚫ Nhóm tao ra sự thay đổi ⚫ Nhóm «nóng » ⚫ Nhóm công tác tạm thời 11 International Executive Master of Business Administration
  12. Các hình thức nhóm Hình thức nhóm Nhiệm vụ và đặc điểm Nhóm điều hành • Quản lý các hoạt động hàng ngày của một tổ Nhóm đa chức năng do một chức hoặc một bộ phận. Thường xuyên có trưởng nhóm điều hành. Các những cuộc họp theo chương trình hoặc theo thành viên được chọn theo vai báo cáo. trò. • Căn cứ thông tin của các bộ phận cấp dưới. Nếu việc kiểm tra biểu hiện yếu kém, nên tổ chức cuộc họp để giải quyết Nhóm đa chức năng • Tháo gỡ những trở ngại bằng cách trao đổi Nhóm làm việc theo đa ngành, những ý tưởng khác nhau về các nhiệm vụ lien phòng ban, được hình thành cụ thể, chẳng hạn khởi xướng một sản phẩm ở mọi cấp trong công ty mới; • Các thành viên của nhóm dung những lĩnh vực chuyên môn và kỹ năng khác nhau để giải quyết một vấn đề hay công việc. Nhóm kinh doanh • Điều hành một bộ phận và tối ưu hóa các kết Một nhóm người chịu trách quả; nhiệm điều hành lâu dài một dự • Phụ thuộc vào Trưởng nhóm – người thường án hoặc một bộ phận trong tổ xuyên có những thay đổi đối với nhóm để chức tối ưu hóa cách làm việc và thường chịu sự giám sát tương đối chặt chẽ. Nhóm hỗ trợ chính thức • Mang nặng cách làm việc theo thói quen, Nhóm này hỗ trợ và cung cấp chẳng hạn như văn thư, và hiệu quả của bộ các dịch vụ như tài chính, hệ phận này không thể thiếu đối với thành công thống thông tin, hành chính và chung của nhóm; bố trí nhân sự • Phụ thuộc vào quy trình làm việc, đưa ra phạm vi nâng cao năng suất theo cách làm 12 việc nhóm. International Executive Master of Business Administration
  13. Các hình thức nhóm Hình thức nhóm Nhiệm vụ và đặc điểm Nhóm dự án • Yêu cầu có một số tiểu nhóm và công việc Một nhóm gồm những người được chia nhỏ, lập kế hoạch chi tiết và kỹ được tuyển chọn và làm việc với luật làm việc nghiêm; nhau trong thời gian của dự án, • Phụ thuộc vào hiểu biết, sự gần gũi giữa các ví dụ dự án xây dựng một thành viên và cách thức tổ chức làm việc xưởng sản xuất mới Nhóm tạo ra sự thay đổi • Tạo ảnh hưởng văn hóa công ty để cải thiện Nhóm gồm các chuyên gia có căn bản các kết quả thong qua ứng dụng các nhiệm vụ tạo ra sự thay đổi. Giá phương pháp mới; trị công việc phụ thuộc vào khả • Lãnh đạo bởi những người tin tưởng vào sự năng của tập thể nhóm. Đôi khi thay đổi và cống hiến nhiều cho tổ chức. công việc này không phụ thuộc vào sour trường của nhóm. Nhóm “nóng” • Tập trung vào những nhiệm vụ như thâm Là bộ phận độc lập với các bộ nhập thị trường mới hoặc tạo ra chương phận khác và thường xuyên làm trình sản phẩm mới; việc ở các địa điểm xa công ty • Gồm những người đạt được thành tích cao, độc lập, linh hoạt, nghiên cứu nhiều tình huống và đạt kết quả nhanh chóng. Nhóm công tác tạm thời • Thiết lập hệ thống công nghệ thong tin mới, Là bộ phận được thành lập trong thao gỡ những vướng mắc trong sản xuất, thời gian ngắn để nghiên cứu hoặc tham gia những nhiệm vụ tương tự, hoặc giải quyết một vấn đề hoặc thường làm việc dưới áp lực cao; công việc cụ thể và báo cáo kết • Sử dụng quy trình không chính thức và đưa quả cho ban quản lý ra các khả năng lựa chọn. 13 International Executive Master of Business Administration
  14. Thành lập nhóm ⚫ Nhóm được thành lập xuất phát từ yêu cầu của DN, tổ chức, cộng đồng. ⚫ Nhóm có thể theo mô hình Nhóm chính thức hoặc Nhóm phi chính thức. ⚫ Nhóm gồm có trưởng nhóm và các thành viên của nhóm. ⚫ Nhóm phải có mục đích rõ ràng và có đủ các nguồn lực để đạt được mục đích đó 14 International Executive Master of Business Administration
  15. Thành phần của nhóm Thành phần của nhóm có thể là: ⚫ Những người bạn; ⚫ Những đồng nghiệp; ⚫ Những người hoàn toàn xa lạ; ⚫ Thậm chí là những « đối thủ » 15 International Executive Master of Business Administration
  16. Phẩm chất cần có của trưởng nhóm Khả năng truyền thông Tầm nhìn Sự tự tin Kỹ năng phân công Khả năng quan sát Tập trung vào kết quả Khả năng hội nhập Khả năng làm việc Tính chu đáo Lòng can đảm theo nhóm 16 International Executive Master of Business Administration
  17. Trách nhiệm của trưởng nhóm Trách nhiệm của trưởng nhóm gồm: ⚫ Trách nhiệm đối với công việc ⚫ Trách nhiệm đối với cá nhân ⚫ Trách nhiệm đối với Nhóm 17 International Executive Master of Business Administration
  18. Trách nhiệm đối với công việc ⚫ Lãnh đạo nhóm đạt được mục tiêu công việc là trách nhiệm chính của người lãnh đạo nhóm 18 International Executive Master of Business Administration
  19. Trách nhiệm đối với cá nhân ⚫ Hỗ trợ và khuyến khích mỗi cá nhân trong nhóm; ⚫ Phân công công việc phù hợp; ⚫ Giải thích vai trò của từng cá nhân đối với công việc chung của nhóm; ⚫ Đánh giá thực hiện công việc của từng cá nhân; ⚫ Bảo vệ cá nhân khi cần thiết 19 International Executive Master of Business Administration
  20. Trách nhiệm đối với Nhóm ⚫ Đại diện cho cả nhóm trước lãnh đạo cấp trên; ⚫ Đại diện cho cấp trên trước nhóm; ⚫ Phối hợp giữa nhóm với các bộ phận khác hoặc nhóm khác. 20 International Executive Master of Business Administration
  21. Lựa chọn thành viên nhóm ⚫ Việc lựa chọn thành viên tham gia nhóm cần phải dựa trên năng lực chuyên môn, kỹ năng làm việc nhóm và những phẩm chất cá nhân của người đó. ⚫ Những việc nên và không nên làm trong quá trình lựa chọn các thành viên nhóm gồm: 21 International Executive Master of Business Administration
  22. Lựa chọn các thành viên của nhóm Những điều nên làm Những điều không nên làm Phác thảo nội dung Những phẩm chất nào cần có Khẳng định rằng mọi công việc trước khi cho vai trò này ? người sẽ phù hợp với trao đổi vai trò của họ Đối chiếu các nội dung trong hồ sơ với Có thành viên nào thích hợp Chỉ dựa vào những các chi tiết của cá không ? lời giới thiệu miệng nhân Chọn những cá nhân Bỏ qua nhiều thiếu Những thế mạnh nổi bật của thích hợp có nhiều kỹ sót về những kinh họ là gì ? năng nghiệm đặc biệt Xem xét cẩn thận Những yếu kém có thể khắc Hy vọng cả nhóm sẽ những thiếu sót phục được không ? theo dõi yếu kém đó Lưu ý những thiếu sót Sẽ làm việc với người này Bỏ qua những biểu thuộc về tính cách được không ? hiện cá nhân Giao vai trò đã xác định cho cá nhân đáp Quyết định cuối cùng dựa Giao vai trò đã xác ứng nhiều nhất các trên mức độ thỏa mãn các định cho cá nhân có yêu cầu chung của vấn đề trên kỹ năng vượt trội nhóm 22 International Executive Master of Business Administration
  23. Thiết lập mục tiêu của nhóm ⚫ Xác định mục tiêu có vai trò quyết định đến sự thành công của nhóm; ⚫ Tất cả các thành viên trong nhóm cần xác định chính xác mục tiêu mà họ cần hướng tới; ⚫ Các mục tiêu này là ràng buộc đối với tất cả các thành viên nhóm; ⚫ Để đạt được kết quả tốt nhất, cần đặt ra các chỉ tiêu đầy thách thức. Tuy nhiên phải có tính khả thi và gắn với mục tiêu chung của tổ chức. 23 International Executive Master of Business Administration
  24. Các tiêu chí cần đạt được khi xây dựng mục tiêu nhóm Lý tưởng nhất mục tiêu của nhóm được xây dựng theo tiêu chí SMART: ⚫ Cụ thể (Specific) ⚫ Có thể đo lường được (Measurable) ⚫ Được nhất trí (Agreed) ⚫ Khả thi (Realistic) ⚫ Có thời hạn xác định (Time contrained) 24 International Executive Master of Business Administration
  25. Những điểm lưu ý khi xây dựng nhóm ⚫ Gây dựng tất cả các mối quan hệ có thể có ích cho nhóm (trong và ngoài nhóm); ⚫ Giữ tất cả các mối quan hệ trong nhóm được ổn định; ⚫ Đảm bảo tất cả những người liên quan nghe và hiểu rõ những tin tốt đẹp; ⚫ Nếu có vấn đề ngấm ngầm trong bất cứ mối quan hệ nào của nhóm, hãy giải quyết vấn đề đó một cách nhanh chóng. 25 International Executive Master of Business Administration
  26. Tổ chức nhóm làm việc ⚫ Nhóm không đơn giản chỉ tập hợp nhiều người làm việc cùng nhau dưới sự chỉ đạo của một nhà quản lý ⚫ Nhóm làm việc là một tập thể các cá nhân có các kỹ năng bổ sung cho nhau để phục vụ cho mục đích chung với trách nhiệm tập thể ⚫ Trong nhóm, mỗi thành viên tùy theo khả năng, năng lực, cá tính mà được giao những nhiệm vụ, vai trò khác nhau. 26 International Executive Master of Business Administration
  27. Sơ đồ phân công nhóm Ý tưởng Người gieo ý tưởng Người phản biện Người phát triển ý tưởng Người khai thác Người triển Nguồn lực khai Người K. tra/ Người phối hợp Người làm việc Đánh giá trực tiếp 27 Công việc Con người International Executive Master of Business Administration
  28. Tổ chức làm việc nhóm Đồng nghiệp nêu ý tưởng Trưởng nhóm đánh giá ý tưởng mới mới cho nhóm Thành viên trong nhóm Người quan sát và theo phát biểu, chất vấn dõi các ý kiến của nhóm 28 International Executive Master of Business Administration
  29. Huấn luyện nhóm Huấn luyện sẽ giúp: ⚫ Cải thiện các kỹ năng chuyên môn của các thành viên trong nhóm; ⚫ Xây dựng các mối quan hệ giữa các thành viên và giữa người quản lý và các thành viên của nhóm; ⚫ Nâng cao các kỹ năng của toàn nhóm 29 International Executive Master of Business Administration
  30. Hình thức huấn luyện ⚫ Nên sử dụng hình thức huấn luyện ngoại cảnh. Tức là đưa nhóm đến một địa điểm cách xa nơi làm việc để tham gia một buổi huấn luyện; ⚫ Hãy đưa nhóm đến một nơi đã chọn cùng một chương trình huấn luyện đã được xây dựng kỹ càng; ⚫ Nên cho người ngoài tham gia vào buổi huấn luyện để họ đưa ra những nhận xét và góp ý khách quan 30 International Executive Master of Business Administration
  31. Xây dựng chương trình huấn luyện ⚫ Yêu cầu các thành viên nhóm đánh giá các kỹ năng và yếu kém của họ; ⚫ Khích lệ các thành viên đặt ra yêu cầu về các kỹ năng cần huấn luyện; ⚫ Tham khảo các nhà tư vấn để xây dựng khóa huấn luyện cho nhóm. 31 International Executive Master of Business Administration
  32. Nhãm lµm viÖc tèt Lµ nhãm cïng chia sÎ mét môc ®Ých lµ lµm cho mäi ngưêi cïng thµnh c«ng Mét nhãm lµm viÖc tèt cÇn: - TËp hîp những tµi năng c¸ nh©n - Cã cïng mét viÔn c¶nh tư¬ng lai - Làm việc trên tinh thần hợp tác - Vµ cã mét ngưêi l·nh ®¹o giái 32 International Executive Master of Business Administration
  33. L·nh ®¹o nhãm cÇn ⚫ X¸c ®Þnh râ môc tiªu vµ kÕ ho¹ch thùc hiÖn môc tiªu cña nhãm ⚫ T¹o ra nhiÖt huyÕt, khơi dậy tiềm năng sáng tạo cña c¸c thµnh viªn trong nhóm ⚫ Kh«ng sî sù kh¸c nhau, coi träng sù kh¸c nhau cña mçi ngưêi trong nhãm ⚫ TËp trung vµo ®iÓm m¹nh cña mçi ngưêi trong nhãm ⚫ Coi träng sù hç trî vµ hîp t¸c lÉn nhau ⚫ еo t¹o vÒ c¸ch thøc lµm viÖc trong nhãm cho c¸c thµnh viªn ⚫ Cã chÝnh s¸ch râ rµng thóc ®Èy kh«ng khÝ lµm viÖc cña 33 nhãm International Executive Master of Business Administration
  34. C¸c thµnh viªn cña nhãm cÇn ⚫ HiÓu mình, hiÓu ngưêi ⚫ Qu¶n lý tèt b¶n th©n ⚫ Kü năng truyÒn ®¹t tèt ⚫ L¾ng nghe ⚫ Chia sÎ ⚫ Kh¶ năng thư¬ng lưîng, thuyÕt phôc ⚫ Thµnh c«ng 34 International Executive Master of Business Administration
  35. Hµnh vi kh«ng hiÖu qu¶ khi lµm viÖc nhãm ⚫ HiÕu th¾ng ⚫ Kh«ng lắng nghe ý kiÕn ngưêi kh¸c ⚫ LÊn ¸t ngưêi kh¸c, thÝch g©y ¶nh hưëng ¸p ®¶o ⚫ Khoe khoang thÝch thÓ hiÖn ⚫ ChØ coi träng c¸ nh©n mình ⚫ L¶ng tr¸nh 35 International Executive Master of Business Administration
  36. Hµnh vi cã hiÖu qu¶ khi lµm viÖc nhãm ⚫ Chia sÎ th«ng tin ⚫ Lµm râ ý nghÜa cña lêi nãi hay th«ng tin ⚫ Tãm t¾t c¸c ý tưëng cã liªn quan ⚫ KiÓm tra tÝnh thùc tiÔn ⚫ Phèi hîp/ ĐiÒu hoµ ⚫ KhuyÕn khÝch ngưêi kh¸c ⚫ 36 International Executive Master of Business Administration
  37. Những vấn đề của nhóm ⚫ Mâu thuẩn không lành mạnh ⚫ Không đạt được sự nhất trí ⚫ Nhóm không thể giao tiếp ⚫ Ít tham gia ⚫ Thiếu tiến bộ ⚫ Lãnh đạo vô lý 37 International Executive Master of Business Administration
  38. Mâu thuẩn không lành mạnh Hành vi đặc trưng Giải pháp • Chế nhạo, công kích cá nhân • Dẹp bỏ sự chế nhạo và công kích cá nhân; • Tranh cãi đương đầu trực tiếp với chúng • Thiếu sự hỗ trợ của những • Yêu cầu các thành viên tập trung vào hành người khác vi thay vì công kích tính cách • Cử chỉ quá khích • Đề ra quy tắc về các cuộc thảo luận có thể gây bất đồng 38 International Executive Master of Business Administration
  39. Không đạt được sự nhất trí Hành vi đặc trưng Giải pháp • Cứng nhắc với các vị trí • Tìm những lĩnh vực nhỏ hơn để nhất trí • Tranh luận giống nhau, • Hỏi xem cần có những yếu tố nào để đạt không có thông tin gì mới được sự nhất trí • Thảo luận các hậu quả của sự không nhất trí 39 International Executive Master of Business Administration
  40. Nhóm không thể giao tiếp Hành vi đặc trưng Giải pháp • Các thành viên ngắt lời hoặc • Đề ra các quy tắc thảo luận trong nhóm lấn át người khác • Tích cực thu hút ý kiến • Một số người giử im lặng • Cân nhắc việc sử dụng người hướng dẫn bên • Vấn đề được nói bóng gió ngoài chứ không nêu ra chính thức 40 International Executive Master of Business Administration
  41. Ít tham gia Hành vi đặc trưng Giải pháp • Nhiệm vụ không được hoàn • Khẳng định mong muốn của trưởng nhóm thành rằng việc tham gia phải được chia sẻ • Không tận tâm • Hỏi tại sao có tình trạng tham gia hoạt động • Thiếu tích cực trong cuộc kém như vậy họp • Đánh giá sự phù hợp của các thành viên với nhiệm vụ của mình 41 International Executive Master of Business Administration
  42. Thiếu tiến bộ Hành vi đặc trưng Giải pháp • Các cuộc họp dường như • Xác định lại mục tiêu và đánh giá những gì lãng phí thời gian còn phải làm • Các mục hành động không • Yêu cầu các thành viên xác định nguyên được hoàn tất đúng thời gian nhân làm việc trễ; tư duy các giải pháp • Liên tục phải xem lại các vấn • Chuyên các thành viên từ những vấn đề đã đề đã được thực hiện trước khép lại sang những bước tiếp theo. đây 42 International Executive Master of Business Administration
  43. Lãnh đạo vô lý Hành vi đặc trưng Giải pháp • Trưởng nhóm không thu hút • Họp với trưởng nhóm để thảo luận những sự đóng góp của các thành thiếu sót nhận thức được về lãnh đạo viên • Tình nguyện chia sẻ gánh nặng • Trưởng nhóm không giao • Thúc đẩy sự nhất trí của nhóm trên một tầm phó công việc nhìn • Không có tầm nhìn • Đem vấn đề lãnh đạo không giải quyết được • Phong cách lãnh đạo thiển đến nhà bảo trợ nhóm cận, chỉ đại diện cho một trong nhiều thành viên 43 International Executive Master of Business Administration
  44. Thảo luận nhóm ⚫ Hình thức hoạt động nào của nhóm cho phép các thành viên nêu ra những ý kiến đề xuất cải tiến công việc và tiếp thu các ý kiến đóng góp. 44 International Executive Master of Business Administration
  45. Thảo luận Các hình thức có hiệu quả: ⚫ Duy trì các cuộc họp nhóm định kỳ ⚫ Tổ chức thảo luận tổ ⚫ Trao đổi công việc giữa các thành viên ⚫ Trao đổi riêng giữa nhóm trưởng với các thành viên 45 International Executive Master of Business Administration
  46. Đánh giá kết quả thực hiện của nhóm ⚫ Đánh giá kết quả hoạt động của nhóm, nhận dạng những yếu kém, hạn chế để tìm cách khắc phục là quy trình bắt buộc và không thể làm hình thức; ⚫ Đảm bảo các đánh giá là có cơ sở và trung thực; ⚫ Có thể sử dụng các chuyên giá đánh giá độc lập từ bên ngoài nếu cần. 46 46 International Executive Master of Business Administration
  47. Các đối tượng và khía cạnh đánh giá Đối tượng đánh giá Các khía cạnh được đánh giá Cả nhóm • Tài chính: các khoản chi tiêu và lợi nhuận Đánh giá sự tiến bộ của cả thực tế so với dự toán; nhóm so với mục tiêu, tiến độ • Thời gian: kết quả vật chất và các nhiệm vụ và ngân sách của dự án đạt được so với tiến độ; • Chất lượng: đúng; thỏa mãn khách hang • Phát triển: đầu tư vào cách thức làm việc nhóm; phát triển các kỹ năng Trưởng nhóm • Kiểm soát: đạt được kết quả theo kế hoạch Đánh giá hiệu quả của trưởng hoặc ngân sách; nhóm trong việc hỗ trợ và chỉ • Đánh giá theo chiều từ dưới lên: kết quả đạo nhóm thực hiện theo như đánh giá của nhóm • Đánh giá theo chiều từ trên xuống: kết quả thực hiện theo như đánh giá của người giám sát; • Tinh thần: các đánh giá của các thành viên trong nhóm, khách hàng hoặc nhà cung cấp 47 International Executive Master of Business Administration
  48. Các đối tượng và khía cạnh đánh giá Đối tượng đánh giá Các khía cạnh được đánh giá Tổ • Chỉ tiêu: kết quả đạt được theo đúng mục Đánh giá hiệu quả của mỗi tổ tiêu; trực thuộc nhóm trong việc hoàn • Chất lượng: theo mức độ đánh giá của khách thành các nhiệm vụ đặt ra hàng nội bộ; • Khách hàng: kết quả theo đánh giá của khách hàng bên ngoài; • Cải thiện: đưa ra các kế hoạch để đạt được kết quả tốt hơn trong tương lai. Các thành viên nhóm • Kết quả: thực hiện theo các chỉ tiêu; Đánh giá mức độ đóng góp của • Đánh giá: theo mức độ đánh giá của giám mỗi thành viên vào thành quả sát, đồng nghiệp và khách hàng; đạt được mục tiêu của cả nhóm • Tự đánh giá: tự xếp loại theo cá nhân hoặc theo thành viên trong nhóm; • Giá trị tăng thêm: đóng góp thêm ngoài những nhiệm vụ cụ thể đã giao 48 International Executive Master of Business Administration
  49. Đặc điểm của nhóm hiệu quả và nhóm không hiệu quả Tiêu chí Nhóm hiệu quả Nhóm không hiệu quả 1 Không khí Thân mật, thoải mái, dễ chịu Lãnh đạm, buồn tẻ, căng thẳng 2 Thảo luận Thành viên nhóm nhiệt tình tham Bị chi phối bởi một số người, vấn đề bị trôi đi gia, đi thẳng vào vấn đề 3 Mục tiêu Được mọi thành viên hiểu và Thiếu tính minh bạch, không phải thành viên chấp nhận nào cũng chấp nhận 4 Sự chủ động lắng Các thành viên lắng nghe lẫn Tránh đưa ra ý kiến của bản thân, không góp nghe nhau, góp phần thảo luận các ý ý cho ý tưởng của người khác hay thảo luận kiến để đạt hiệu quả 5 Sự bất đồng Được đưa ra công khai để giải Không được giải quyết, bị trưởng nhóm lấp quyết hay chấp nhận liếm, có the sự lấn át trong xung đột 6 Ra quyết định Bằng sự nhất trí Những quyết định và hành động hấp tấp được đưa ra mà không có sự kiểm tra tỉ mỉ. Chỉ đơn giản quyết định theo số đông 7 Phê bình Thẳng thắn nhưng không mang Gây ra bối rối, căng thẳng, có thù địch cá tính cá nhân nhân và ý phá hoại 8 Cảm xúc Được biểu lộ trong các hoạt động Bị che giấu và đánh giá là không phù hợp với nhóm và qua các ý tưởng. Hầu các hoạt động nhóm như không giấu giếm 9 Hành động Phân bổ và được chấp nhận rõ Phân bổ không rõ rang, thiếu cam kết để đạt ràng được kết quả 10 Thể thức lãnh đạo Không bị lấn át bởi người chủ Bị người chủ tọa lấn át tọa, “chuyên gia” dẫn dắt tùy theo tình huống, không có tranh đấu quyền lực 11 Sự xem xét lại Tự giác về những hoạt động hiện Không thảo luận về vấn đề duy trì nhóm tại, xem xét lại chúng thường xuyên 49 International Executive Master of Business Administration