Bài giảng Văn hoá Tổ chức/Doanh nghiệp - PGS. TS. Trần Văn Bình

ppt 41 trang phuongnguyen 3901
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Văn hoá Tổ chức/Doanh nghiệp - PGS. TS. Trần Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_van_hoa_to_chucdoanh_nghiep_pgs_ts_tran_van_binh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Văn hoá Tổ chức/Doanh nghiệp - PGS. TS. Trần Văn Bình

  1. Văn hoá Tổ chức/Doanh nghiệp PGS. TS. Trần Văn Bình 1
  2. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 2
  3. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 5. Cùng đề xuất sáng kiến 3
  4. Khái niệm về tổ chức ⚫ Tổ chức được hình thành khi hai hay nhiều người cùng nhau hợp tác và thoả thuận một cách chính thức để phối hợp những nỗ lực của họ nhằm hoàn thành những mục tiêu chung. 4
  5. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỔ CHỨC ⚫ Kết hợp các nỗ lực – Công việc phức tạp có thể được hoàn thành nếu các thành viên cùng nhau nỗ lực góp sức và trí tuệ để giải quyết ⚫ Có mục đích chung – Mục tiêu chung sẽ đem lại cho các thành viên của tổ chức một tiêu điểm để tập hợp lại ⚫ Phân công lao động – Phân chia có hệ thống các nhiệm vụ phức tạp thành những công việc cụ thể. ⚫ Hệ thống thứ bậc quyền lực – Quyền lực là quyền điều khiển hành động của những người khác. Sự phối hợp nỗ lực của các thành viên sẽ trở nên rất khó khăn nếu không có hệ thống thứ bậc 5 rõ ràng.
  6. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TỔ CHỨC Tạo một môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, mỗi bộ phận phát huy được năng lực và nhiệt tình của mình, đóng góp tốt nhất vào việc hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức 6
  7. Cùng thảo luận Những yếu tố để cho một đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp phát triển bền vững 7
  8. Làm thế nào để tập hợp được đội ngũ nhân viên giỏi? ⚫ Có một nhà nghiên cứu của Thuỵ Điển khi nghiên cứu về các thành công của một số thành phố của Mỹ đã rút ra công thức 3T: ➢ Technology ➢ Talent ➢ Tolerance 8
  9. Tolerance ⚫ Tạo được môi trường sống thu hút tuổi trẻ ⚫ Tạo được môi trường làm việc hấp dẫn luôn thách thức lôi cuốn ⚫ Chấp nhận những ý tưởng táo bạo của tuổi trẻ ⚫ Khoan dung với những biểu hiện bồng bột của tuổi trẻ 9
  10. Biểu hiện của sự phấn đấu hết mình vì tổ chức ⚫ Thể hiện ở mức độ sẳn sàng nhận nhiệm vụ ⚫ Sẳn sàng hợp tác, chia sẽ công việc, kinh nghiệm với đồng nghiệp ⚫ Có động lực làm việc cao 10
  11. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 5. Cùng đề xuất sáng kiến 11
  12. Khái niệm về văn hoá tổ chức/doanh nghiệp ⚫ Văn hóa tổ chức/ doanh nghiệp – hệ thống các giả định ngầm, niềm tin, giá trị, và các quy trình tạo ý nghĩa phổ biến chung có ảnh hưởng và dẫn dắt hành vi và suy nghĩ của các thành viên trong tổ chức, đồng thời tiếp tục được bổ sung và củng cố hoặc thay đổi qua hành vi của các thành viên trong tổ chức 12
  13. Các bộ phận của văn hóa tổ chức/doanh nghiệp Văn hóa tổ chức Văn hóa vật thể Văn hóa phi vật thể • Nghi lễ, nghi thức • Niềm tin • Biểu tượng, biểu đạt • Quan điểm và thái độ • Ngôn ngữ, khẩu hiệu • Giá trị • Ấn phẩm • Lối sống • Tấm gương, điển hình • Sự học hỏi • Phong cách kiến trúc • • Sản phẩm – dịch vụ 13
  14. Sơ đồ các mối liên kết giữa văn hóa, hành vi, nhận thức và tạo tác Văn hóa (chung) Hành vi (cá nhân, tập thể) Tạo tác Nhận thức (không vội vàng, không định trước) (cá nhân) 14
  15. Biểu hiện cụ thể của văn hoá doanh nghiệp ⚫ Phong cách lãnh đạo của người đứng đầu ⚫ Sự tham gia của nhân viên vào quá trình xây dựng và ra quyết định ⚫ Sự trung thành và tận tuỵ của nhân viên ⚫ Bầu không khí hợp tác, chia sẻ và thi đua ⚫ Tinh thần đồng đội trong mọi công việc của DN 15
  16. Sự tham gia của nhân viên vào quá trình xây dựng và ra quyết định ⚫ Biểu hiện của việc nhà quản lý uỷ thác và trao một số quyền hạn nhất định cho nhân viên cấp dưới ⚫ Người nhân viên có quyền chủ động quyết định và tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình trong phạm vi nhất định của công việc; 16
  17. Ích lợi của Ủy thác công việc ⚫ Ủy thác cho công việc phép nhà quản lý giành nhiều thời gian hơn cho những nhiệm vụ quan trọng là lập kế hoạch và giám sát ⚫ Uỷ thác thể hiện niềm tin của Bạn vào nhân viên, làm cho nhân viên có thêm động lực làm việc ⚫ Ủy thác cho phép khai thác những năng lực và kiến thức tiềm tàng của nhân viên. ⚫ Ủy thác giúp làm tăng sự gắn bó giữa các nhân viên vì người quản lý đã chia sẽ quyền hạn và trách nhiệm. 17
  18. Cùng xem câu chuyện thứ nhất ⚫ Thể hiện cụ thể của VHDN trong câu chuyện này ⚫ Lợi ích thu được ⚫ Hãy kể một câu chuyện tương tự mà Anh/Chị được biết trong thực tế 18
  19. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 5. Cùng đề xuất sáng kiến 19
  20. Chức năng của văn hoá tổ chức ⚫ Chức năng định hình: Phân biệt tổ chức này với doanh nghiệp khác ⚫ Chức năng điều chỉnh: Điều chỉnh hành vi của cá nhân và tổ chức ⚫ Chức năng giao tiếp: Liên kết các cá nhân trong tổ chức với nhau ⚫ Chức năng giáo dục: Giáo dục truyền thống 20 và hình thành nhân cách mới
  21. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp ⚫ Văn hoá DN là tài sản không thể thay thế làm nên sự khác biệt giữa doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh ⚫ Văn hóa doanh nghiệp mang lại lợi thế cạnh tranh 21
  22. Văn hóa DN là tài sản không thể thay thế ⚫ Những thành công của doanh nghiệp có bền vững hay không là nhờ vào nền văn hóa doanh nghiệp rất đặc trưng của mình. ⚫ Bên cạnh vốn, chiến lược kinh doanh thì sức mạnh của văn hóa doanh nghiệp đã bám sâu vào trong từng nhân viên sẽ làm nên sự khác biệt giữa doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh. ⚫ Văn hóa doanh nghiệp giúp giảm sức ép về quản lý của ban lãnh đạo nhờ sự chia sẻ của cấp dưới. ⚫ Đóng vai trò then chốt trong việc giải quyết tận gốc rễ vấn 22 đề xung đột quyền lợi giữa cá nhân và tập thể
  23. Văn hóa doanh nghiệp mang lại lợi thế cạnh tranh ⚫ Thiếu vốn doanh nghiệp có thể đi vay, thiếu nhân lực có thể bổ sung thông qua con đường tuyển dụng, thiếu thị trường có thể từng bước mở rộng thêm; ⚫ Các đối thủ cạnh tranh có thể bắt chước và đi mua tất cả mọi thứ hiện hữu nhưng lại không thể bắt chước hay đi mua được sự cống hiến, lòng tận tụy và trung thành của từng nhân viên trong doanh nghiệp. ⚫ Khi đó, văn hóa doanh nghiệp làm nên sự khác biệt và là một lợi thế cạnh tranh. 23
  24. Bắt mạch văn hóa Công ty ⚫ Nếu các bộ phận cùng làm việc không ăn khớp với nhau, đi ngược chiều mục tiêu và lợi ích chung, thì có thể ví Công ty có một trái tim bị loạn nhịp. ⚫ Điều này sẽ tạo ra văn hóa chung không lành mạnh. 24
  25. Bắt mạch văn hóa Công ty Văn hóa doanh nghiệp được coi là lành mạnh khi nó tồn tại theo một quá trình sau đây: ⚫ Đầu tiên ông chủ doanh nghiệp ra quyết định, sau đó quyết định này được ủy quyền cho một số người có trách nhiệm theo dõi để nhìn nhận, đánh giá nó được thực hiện như thế nào. ⚫ Nếu quyết định không được tiếp nhận và thực hiện tốt, ông chủ doanh nghiệp sẽ sửa đổi kế hoạch và cố gắng tạo ra một điều gì đó mới mẻ. 25
  26. Kết luận ⚫ Trong một môi trường tổ chức mà mọi người đều tham gia chia sẻ thực sự thì các Giám đốc không cần quản lý nữa. ⚫ Đó chính là một phương diện quan trọng của quản lý theo văn hóa và quản lý bằng văn hóa. 26
  27. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 5. Cùng đề xuất sáng kiến 27
  28. Các yếu tố tạo dựng nền văn hóa doanh nghiệp ⚫ Theo Herb Kelleher những yếu tố cần quan tâm đối với nhân viên khi xây dựng văn hoá doanh nghiệp bao gồm 28
  29. Yếu tố thứ nhất ⚫ Lấy tiêu chuẩn thái độ làm một trong những tiêu chuẩn quan trọng khi tuyển dụng nhân viên. ⚫ Hãy tuyển dụng những người có thái độ tốt hơn là những người có thái độ xấu (kể cả người đó có kinh nghiệm, bằng cấp cao và có chuyên môn hơn hẳn). 29
  30. Yếu tố thứ hai ⚫ Chú trọng công tác đào tạo nhân viên. Đặc biệt đối với 2 kỹ năng: Kỹ năng lãnh đạo và kỹ năng phục vụ khách hàng 30
  31. Yếu tố thứ ba ⚫ Cần phải có một đại diện khách hàng ở vị trí quan chức cấp cao nhất trong doanh nghiệp. ⚫ Người này sẽ được cập nhật về mọi kế hoạch và ý tưởng có ảnh hưởng tới các khách hàng từ bên trong lẫn bên ngoài doanh nghiệp. 31
  32. Yếu tố thứ tư ⚫ Tạo không khí hoà thuận, tương thân, tương ái. Để cho mọi người được là chính mình trong công việc, thể hiện chân thực tính cách của mình mà không phải đeo mặt nạ công sở hay phải lo lắng về những điều lặt vặt liên quan đến nghi thức, thủ tục trong doanh nghiệp. 32
  33. Yếu tố thứ năm ⚫ Luôn chào đón ngay lập tức những thành quả mà nhân viên của doanh nghiệp đạt được, tổ chức kỷ niệm những cột mốc quan trọng trong đời sống riêng của mỗi nhân viên như đính hôn, đám cưới, sinh nhật, sinh con và nhiều dịp lễ khác quan tâm chia sẻ với nhân viên khi họ ốm đau hay khi mất đi người thân, gặp biến cố hay những tai họa khác trong đời. 33
  34. Yếu tố thứ sáu ⚫ Hãy phác họa rõ ràng về những gì mà doanh nghiệp dự định sẽ làm và lý do đưa mọi người tham gia vào công việc đó, chứ đừng để họ chỉ là những người đứng ngoài, hãy cao thượng hóa mục đích mà doanh nghiệp hướng tới. Làm cho mọi người thấy ý nghĩa công việc mà họ tham gia 34
  35. Yếu tố thứ bảy ⚫ Giải quyết từng vấn đề của nhân viên một cách riêng rẽ, kịp thời và cụ thể, thậm chí một vấn đề tinh thần cũng cần quan tâm đối với những người có liên quan. 35
  36. Yếu tố thứ tám ⚫ Thông qua các hình thức nêu .gương, các buổi lễ chúc mừng và những hình thức giao tiếp để thề hiện sự coi trọng những trường hợp xuất sắc cả về tinh thần lẫn hành động, tạo dựng niềm tự hào về thành tựu đạt được cùng với tấm lòng luôn luôn nghĩ tới người khác. ⚫ Đây là những giá trị vô hình khó bắt chước có ý nghĩa quan trọng hơn rất nhiều so với những giá trị hữu hình có thể mua được. 36
  37. Yếu tố thứ chín ⚫ Hãy coi trọng vấn đề chất lượng công việc cho dù đó bất kỳ là ai trong tổ chức, doanh nghiệp 37
  38. Yếu tố thứ mười ⚫ Cần coi trọng giao tiếp bằng tình cảm vì nó quan trọng hơn nhiều so với giao tiếp bằng lý trí ⚫ Những cuộc trò chuyện thân mật quan trọng chẳng kém gì những buổi nói chuyện nghiêm trang. ⚫ Hơn thế nữa, việc truyền đạt các mục đích, ý nghĩa, cảm xúc, cảm hứng và tình cảm cũng quan trọng như việc trình bày về các số liệu và sự kiện. 38
  39. Yếu tố thứ mười một ⚫ Nếu người lãnh đạo không nhiệt thành với những việc đang làm và cũng như không nhiệt thành với những người đồng sự, thì sẽ không thể thắp sáng được tâm trí họ, sưởi ấm trái tim họ và thúc giục họ cống hiến vì một lý tưởng chung. 39
  40. Nội dung trình bày 1. Khái niệm và đặc điểm của tổ chức 2. Khái niệm và biểu hiện cụ thể của VHDN 3. Vai trò của văn hoá doanh nghiệp 4. Các yếu tố tạo dựng nền VHDN 5. Cùng đề xuất sáng kiến 40
  41. Cùng xây dựng ⚫ Mỗi nhóm hãy đề xuất một hoạt động xây dựng văn hoá doanh nghiệp ➢ Tên đề xuất ➢ Mục tiêu nhằm đạt được ➢ Các đối tượng tham gia ➢ Các hoạt động cụ thể ➢ Nguồn kinh phí cho hoạt động 41