Bài giảng Ứng dụng Web - Chương 9: Cấu hình ứng dụng trong ASP.NET

ppt 28 trang phuongnguyen 7450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ứng dụng Web - Chương 9: Cấu hình ứng dụng trong ASP.NET", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ung_dung_web_chuong_9_cau_hinh_ung_dung_trong_asp.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ứng dụng Web - Chương 9: Cấu hình ứng dụng trong ASP.NET

  1. Chương 9 Cấu hình ứng dụng trong ASP.NET
  2. Mục đích ◼ Machine.Config ◼ eb.Config ◼ Cấu trúc của một tập tin cấu hình ◼ Bảo mật trang Web dùng chứng thực
  3. Web Pages – Web Application WebWeb Page Page WebWeb Page Page Web Page WEB APPLICATION ◼ Ứng dụng Web bao gồm nhiều trang Web ◼ Thiết lập các thuộc tính cho ứng dụng sẽ tác động lên tất cả các trang ◼ Thiết lập thuộc tính sẽ kiểm soát ứng dụng trong thời gian thực thi → cấu hình ứng dụng ASP.NET
  4. Tập tin cấu hình ◼ Tất cả cấu hình được lưu trong tập tin web.config, và lưu trong thư mục gốc của ứng dụng ◼ web.config là một tập tin HTML ASP.NET cung cấp tập tin cấu hình để tùy biến web site → cung cấp sự linh động cho các ứng dụng Web
  5. Đặc trưng của tập tin cấu hình ◼ Lưu trữ dạng văn bản ◼ Viết trong XML, quy tắc gán qua tên thẻ và thuộc tính ◼ Không cần khởi động server khi thay đổi tập tin ◼ Các các thư mục khi đè tập tin cấu hình trước đó ◼ Client không thể xem nội dung của nó từ trình duyệt
  6. Quy tắc đặt tên thẻ Kiểu thẻ Quy tắc Thẻ và thuộc tính Camel-cased Giá trị thuộc tính Pascal-case : ngoại trù giá trị true, false.
  7. Các kiểu tập tin cấu hình Machine.config ▪ Mô tả cấu hình cho tất cả ứng dụng trên Server Build number ▪Dựa trên XML of .net CLR ▪ Lưu trữ trong C:\WinNT\Microsoft.NET\Framework\v.1.xxxx\config ▪ Chỉ một tập tin cho một cài đặt ASP.NET trên một máy Web.config ▪ Thiết lập được áp dụng cho từng ứng dụng web trên server ▪ Dựa trên XML lưu trữ trong thư mục ứng dụng Web của Web Server ▪ Một tập tin cho mỗi thư mục của ứng dụng Web
  8. Các kiểu tập tin cấu hình ▪ One per machine Web Applications ▪ One per application ▪ Override settings of machine.config
  9. Cấu trúc của tập tin cấu hình ◼ Tập tin cấu hình bao hàm tất cả các thẻ bên trong thẻ configuration, nếu không đúng định dạng, trình biên dịch sẽ ném ra một biệt lệ ◼ Thuộc tính cấu hình của máy được thiết lập giữa các thẻ này ◼ Bên trong các thẻ configuration, thông tin cấu hình được nhóm thành 2 loại: ◼ Mục khai báo trình quản lý mục cấu hình ◼ Vùng thiết lập vùng cấu hình ◼ Mục cấu hình được định nghĩa giữa thẻ và ◼ Các mục đơn được định nghĩa dùng thẻ .
  10. Kiểu tập tin Web.config ” />
  11. Khai báo trình quản lý mục cấu hình ◼ Định nghĩa một lớp (thường là một lớp dựa trên .Net) dùng để diễn giải dữ liệu cấu hình ◼ Mục cấu hình được đặt trong the ◼ Thông thường mục này được đặt trong tập tin Machine.Config, và không cần đặt trong mỗi tập tin Web.Config, nó sẽ được kế thừa tự động
  12. Vùng thiết lập vùng cấu hình ◼ Định nghĩa các thiết lập thật sự cho một số tùy chọn ◼ Chứa trình quản lý các mục mà mã cấu hình được viết ◼ Mỗi trình quản lý mục được nhóm trong , cung cấp một cấu trúc cho tập tin cấu hình ◼ Có khoảng 30 thiết lập cấu hình khác nhau định nghĩa trong tập tin Machine.config
  13. Thiết lập cấu hình cho trang Cho phép các nhà phát triển kiểm soát một số hành vi mặc định cho tất cả các trang ASP.NET trong ứng dụng hay máy Thuộc tính Mô tả Giá trị mặc định Buffer Các hồi báo đến client được gởi trực tiếp hay đầu True tiên được cache trên server rồi gởi enableView Cho phép ViewState True State
  14. Thiết lập ứng dụng Application ◼ Được đặt trong thẻ và . ◼ Cho phép người dùng thiết lập cấu hình ứng dụng chi tiết ◼ Thiết lập ứng dụng cho phép lưu trữ và lấy thông tin theo cặp key- value ◼ Nó cũng có thể lưu trữ truy vấn SQL String GetQuery = Configuration.AppSettings (“MySQLQuery”);
  15. Thiết lập biên dịch ◼ Dùng để chỉ ra các tùy chọn biên dịch cần thiết khi biên dịch các tập tin nguồn ứng dụng ◼ Tham chiếu các thư viện yêu cầu trong suốt quá trình biên dịch có thể được chỉ ra ở đây ◼ Nó cũng có thể chỉ ra ứng dụng đang chạy trong chế độ debug Thuộc tính Tùy Mô tả chọn Debug Chỉ ra kiểu biên dịch true debug binaries. false retail binaries. defaultLanguage Danh sách các ngôn ngữ dùng trong quá trình biên dịch động các tập tin. Ví dụ: "C#; VB".
  16. Cấu hình thiết lập biên dịch
  17. Thẻ con của thẻ Compilation sub-tag
  18. Thẻ con của thẻ Compilation sub-tag
  19. Thẻ con của thẻ Compilation sub-tag dùng để chỉ ra trình biên dịch và ngôn ngữ dùng để tạo ứng dụng
  20. Thiết lập customErrors ◼ ASP.NET cung cấp cơ chế linh động để tùy biến các trang lỗi và điều hướng trình duyệt client khi lỗi xảy ra ◼ Trang lỗi có thể được thiết kế để hiển thị hay giải thích thông tin lỗi thân thiện hơn với người dùng Cú pháp:
  21. customErrors Ví dụ
  22. Authentication Tiến trình xác định người dùng và mật khấu của người dùng → Authentication. Thiết lập này co thể được chỉ ra trong tập tin web.config.
  23. Kiểu Authentication Chỉ ra kiểu chứng thực Windows là WINDOWS kiểu chứng thực mặc định, dùng cho bất cứ dạng chứng thực nào của IIS FORMS Chỉ ra chứng thực dựa trên form Dùng Passport PASSPORT Không chứng thực dùng bởi người NONE dùng anonymous users và ứng dụng cung cấp chứng thực riêng
  24. Thuộc tính của thẻ Để chứng thực Form, kiểu chứng thực phải được chỉ ra là Forms, các thẻ con có các đặc tính sau: Đặc tính Tùy chọn Mô tả Name None Tên Cookie dùng cho chứng thực LoginUrl None Trang URL đăng nhập. Client đổi hướng đến tran này nếu không có chứng thực cookie protection Encryption Cookie được lưu trữ theo dạng mã hóa Validation Kiểm tra hợp lệ scheme nội dung của cookie mã hóa đã được cảnh báo trước khi truyền ALL Ứng dụng dùng cả hai kiểm tra hợp lệ và mã hóa cookie None Ứng dụng cấm cả hai kiểm tra hợp lệ và mã hóa cookie
  25. Thuộc tính của thẻ Đặc tính Tùy chọn Mô tả timeout Thời gian theo phút sau khi chứng thực hết hạn, mặc định là 30. path Đường dẫn của cookies ban hành bởi ứng dụng. Mặc định là backslash (/)
  26. Forms Authentication Ví dụ
  27. Authorization ◼ Sau khi thiết lập chứng thực cho ứng dụng, quyền truy xuất cần được gán cho ai được phép truy cập ứng dụng →Authorization ◼ Dùng thiết lập Authorization, người dùng được xác nhận thật sự truy cập WebSite ” /> ” />
  28. Authorization Ví dụ