Bài giảng Truyền hình tương tự (Analog Television)

ppt 91 trang phuongnguyen 6190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền hình tương tự (Analog Television)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_truyen_hinh_tuong_tu_analog_television.ppt

Nội dung text: Bài giảng Truyền hình tương tự (Analog Television)

  1. Truyền hình tương tự (Analog Television)
  2. Truyền hình tương tự • Chương 1: Truyền hình đen trắng • Chương 2: Nguyên lý Truyền hình màu • Chương 3: Camera Truyền hình • Chương 4: Ghi tín hiệu hình trên băng từ
  3. Chương 1: Truyền hình đen trắng • Phương pháp truyền hình ảnh • Tín hiệu Truyền hình đen trắng • Truyền dẫn tín hiệu truyền hình • Máy thu hình
  4. Phương pháp truyền hình ảnh + Đặc điểm của mắt người; - Lưu ảnh 1/24s - Phân biệt chi tiết ≥1’ - Hình êlip - Nhạy theo phương nằm ngang - Góc quan sát ~ 10 độ
  5. Phương pháp truyền hình ảnh + Nguyên tắc truyền hình ảnh: - Không truyền toàn bộ hình ảnh mà chỉ truyền các phần tử ảnh. - Hai phần tử ảnh kề nhau tạo với mắt người một góc ≥ 1’ - Tỷ lệ khuôn hình 4/3, 16/9 - Quét từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
  6. Phương pháp truyền hình ảnh - Số dòng quét càng nhiều, độ nét (độ phân giải) càng cao - Số dòng quét tối thiểu = Số dòng quét có khả năng tái tạo lại hình ảnh mà không gây khó chịu cho người xem - Số dòng quét thích hợp: 10x60=600 dòng - Số điểm ảnh/ảnh: 600x600x4/3=480.000 - Khoảng cách đến màn hình thích hợp: (H/2) : tg5 = 6H
  7. Phương pháp truyền hình ảnh +Số ảnh truyền trong 1s: - Điện ảnh: 24 hình/s - Thực tế: 1 hình x 2 lần 48 hình - Truyền hình: 25 ảnh (Tần số điện lưới 50Hz), 30 ảnh (Tần số điện lưới 60Hz). - Sử dụng phương pháp quét xen kẽ: - 25 ảnh (Frames)/s 50 mành (Fields)/s - 30 ảnh (Frames)/s 60 mành (Fields)/s
  8. Mành thứ nhất Mành thứ hai Một ảnh hoàn chỉnh
  9. Phương pháp truyền hình ảnh • Hệ 625 dòng: + Tần số ảnh (Frame): 25 ảnh/s + Tần số mành (Field): 50 mành/s + Chu kỳ của một mành: 20ms + Số dòng/mành: 312.5 + Tần số dòng: 15625 dòng/s + Chu kỳ của một dòng: 64µs + Thời gian tích cực của một dòng: 52, (53.1µs) + Thời gian xóa dòng:12µs,(10.9µs)
  10. Phương pháp truyền hình ảnh • Hệ 525 dòng: + Tần số ảnh (Frame): 30 ảnh/s + Tần số mành (Field): 60 mành/s + Chu kỳ của một mành: 16.84ms + Số dòng/mành: 262.5 + Tần số dòng: 15750 dòng/s + Chu kỳ của một dòng: 63.56µs + Thời gian tích cực của một dòng:52.49µs + Thời gian xóa dòng:11µs
  11. Phương pháp truyền hình ảnh • Xung đồng bộ: +Mục đích: Đồng bộ hệ thống quét tia điện tử ở đầu thu và phát +Các loại xung đồng bộ: dòng, mành, xung chẻ, xung cân bằng trước, xung cân bằng sau +Thông số kỹ thuật (xung đồng bộ dòng, t/c 625 dòng): W:4.7µs, F:15625Hz, A:-0.3V
  12. a- Xung ®ång bé mµnh kh«ng cã xung c©n b»ng b- Xung ®ång bé mµnh cã xung c©n b»ng
  13. Phương pháp truyền hình ảnh • Xung xóa: + Mục đích: Xóa tia quét ngược + Xóa dòng (t/c CCIR): 0.18H + Xóa mành (t/c CCIR): 0.08V (H=64µs, V=20ms) + t/c OIRT: - Xóa dòng: 12µs - Xóa mành: 1.6ms (25H)
  14. Tín hiệu Truyền hình đen trắng + Tín hiệu Video (Video Signal): 0 ÷ 0.7 V + Xung đồng bộ (Sync Signal): 4.7 µs, -0.3V + Xung xóa (Blanking Signal): 12 µs, 0V + Tín hiệu Truyền hình = Tín hiệu Video tổng hợp (Composite Video Signal – CVS): Video + Sync + Blanking = CVS = 1Vpp
  15. Tín hiệu Truyền hình đen trắng • Tần số cao nhất của tín hiệu Video: *Tần số cao nhất của tín hiệu Video tương ứng với tín hiệu gồm các điểm ảnh đen-trắng xen kẽ: *T = Bề rộng của 2 phần tử ảnh *Fmax ( lý thuyết) = 1/T *F max (thực tế) = Fmax(lý thuyết) x K(hệ số làm tròn) = [(800:2):52]x0.7~ 5MHz
  16. • Phổ tín hiệu Video * Phổ tín hiệu Video: 0 ÷ 6 MHz * 0Hz = DC ~ Toàn bộ hình ảnh có cùng một mức sáng * 6MHz : Chi tiết nhỏ nhất của hình ảnh * Không liên tục, năng lượng tập trung xung quanh nfh
  17. • Phổ của tín hiệu Video 0Hz 6MHz
  18. U fV fH-fV fH fH+fV 2f 2f +f 2fH-fV H H V nfH fH+nfV nfV f
  19. Truyền dẫn tín hiệu truyền hình • Điều chế tín hiệu hình: * Video: Điều biên (AM), điều chế âm, một dải biên tần cụt (còn dư) * Audio: FM * Khoảng cách Fh, Ft: 6.5 MHz (t/c D/K OIRT) * Bề rộng kênh cao tần: 8MHz * Tỷ lệ công suất hình tiếng: - Đen trắng: 5/1 - Màu : 10/1
  20. MHz fo – fS fo fo + fS a- Phæ tÝn hiÖu ®iÒu biªn MHz fo – 6,0 fo fo + 6,0 b- Phæ ®iÒu biªn tÝn hiÖu video 0- 6,0 MHz
  21. c- Phæ ®iÒu biªn víi mét d¶i biªn tÇn d- Phæ ®iÒu biªn víi mét d¶i biªn tÇn cụt
  22. d- Bộ lọc tại đầu thu e- Phổ tín hiệu điều biên tại đầu ra bộ lọc
  23. fh ft ft – fh = 6.5 MHz
  24. M¹ch §/chÕ Söa vµo IFV IF Video TiÒn K§ OSC(1) Céng MIX Läc K§ C/S Läc §/chÕ M¹ch OSC(2) vµo IFA Audio Máy phát hình tiếng chung
  25. IFV RFV Video IN Xö lý T/h §/chÕ IFV Trén 1 TiÒn K§ K§ C/S Söa video OSC Diplexer Läc Audio IN M¹ch vµo §/chÕ IFA Trén 2 TiÒn K§ K§ C/S IFA RFA Máy phát hình tiếng riêng
  26. Máy thu hình • Máy thu hình đen trắng • Đèn hình (Picture Tube) • Các tiêu chuẩn TH đen trắng
  27. Trung tÇn tiÕng Gi¶i §/C FM K/®ai c«ng suÊt (K§) tiÕng Loa Bé chän K/§¹i trung Gi¶i §/C T/h kªnh tÇn h×nh K/§¹i K§ C/suÊt Video Video T¸ch xung ®ång bé T¸ch xung dßng T¹o T/h quÐt V Dao ®éng mµnh mµnh mµnh H T¹o T/h quÐt M¹ch so pha Dao ®éng dßng dßng T¹o cao ¸p
  28. Tiêu chuẩn A B/G C D/K E UK CCIR Luxemburg OIRT France Số dòng/ảnh 405 625 625 625 819 Tần số mành Hz 50 50 50 50 50 Tần số dòng Hz 10125 15625 15625 15625 20475 Chu kỳ 1 dòng 98.76 64 64 64 48.8 Thời gian tích cực của 1 dòng 80.76 52 52 52 39.3 Xung đồng bộ dòng µs 8 to 10 4.7 5 4.7 2.5 Xung xoá dòng µs 18 12 12 12 9.5 Vai trước µs 1.75 1.5 1.4 1.5 1.1 Xoá mành Lines 13 to 15.5 25 25 25 33 Video BW MHz 3 5 5 6 10 RF BW MHz 5 7(B)/8(G) 7 8 14 Khoảng cách sóng mang hình tiếng MHz -3.5 5.5 5.5 6.5 ±11.15 Bề rộng biên tần dư MHz 0.75 0.75 0.75 0.75 2 Khoảng cách từ sóng mang hình đến điểm kết thúc băng MHz 3.75 1.25 1.25 1.25 2.83 tần Mức xung RF % <3 100 <3 100 <3 Mức xoá RF % 30 737 ) 25 75 30 Mức trắng RF % 100 10 100 12.5 100 Điều chế hình C3F pos C3F neg C3F pos C3F neg C3F pos Điều chế tiếng A3E A3E A3E F3E A3E Tỷ lệ công suất hình/tiếng 4:01 10:01 4:01 10:01 10:01
  29. Tiêu chuẩn H I K1 L M N Belgium UK FOPTA France FCC South America Số dòng/ảnh 625 625 625 625 525 625 Tần số mành Hz 50 50 50 50 60 50 Tần số dòng Hz 15625 15625 15625 15625 15750 15625 Chu kỳ 1 dòng 64 64 64 64 63.49 64 Thời gian tích cực của 1 dòng 52 52 52 52 52.49 53.1 Xung đồng bộ dòng µs 4.7 4.7 4.7 4.7 4.6 5 Xung xoá dòng µs 12 12 12 12 11 10.9 Vai trước µs 1.5 1.5 1.5 1.5 1.75 1.9 Xoá mành Lines 25 25 25 25 19 to 21 19 to 25 Video BW MHz 5 5.5 6 6 4.2 4.2 RF BW MHz 8 8 8 8 6 6 Khoảng cách sóng mang hình tiếng MHz 5.5 6 6.5 ±6.5 4.5 4.5 Bề rộng biên tần dư MHz 1.25 1.25 1.25 1.25 0.75 0.75 Khoảng cách từ sóng mang hình đến điểm kết MHz 1.25 1.25 1.25 1.25 1.25 1.25 thúc băng tần Mức xung RF % 100 100 100 <6 100 100 Mức xoá RF % 75 76 75 30 75 75 Mức trắng RF % 10 20 10 100(110)3) 10 10 Điều chế hình C3F neg C3F neg C3F neg C3F neg C3F neg C3F neg Điều chế tiếng F3E F3E F3E A3E F3E F3E Tỷ lệ công suất hình/tiếng 5:01 5:01 10:01 10:01 10:01 10:01
  30. Chương 2: Nguyên lý Truyền hình màu • Ánh sáng & màu sắc • Nguyên lý Truyền hình màu • Các hệ Truyền hình màu
  31. Ánh sáng & màu sắc • Bản chất vật lý của ánh sáng • Ánh sáng trắng & bảy sắc màu phổ • Các đặc tính của ánh sáng • Độ nhạy phổ của mắt người
  32. Bản chất vật lý của ánh sáng Hång ngo¹i A’S¸ng Tö ngo¹i f(Hz) 0 105 1010 1015 1020 3,8.1014 7,8.1014 Radio Wave
  33. Ánh sáng trắng & bảy sắc màu Theo quy định của C.I.E (Commission International d’Eclairage): +Màu đỏ (Red): có bước sóng 700nm +Màu xanh lá cây (Green): 546.1nm +Màu xanh nước biển (Blue): 435.8nm
  34. (nm) 380 780 TÝm Xanh da Lam Xanh l¸ Vµng Da cam §á V trêi B C c©y Y O R (Violet) (Blue) (Cyan) G (Yellow) (orange) (Red) (Green) 380 430 470 500 560 590 650 780
  35. Các đặc tính của ánh sáng • Độ chói (Luminance) • Độ bão hòa màu (Saturation) • Sắc màu (Hue)
  36. Độ nhạy phổ của mắt người §é nh¹y t¬ng ®èi Nhãm G Nhãm R Nhãm B B nm G R
  37. Độ nhạy phổ của mắt người §é chãi 59% 30% 11% nm B G R
  38. Nguyên lý Truyền hình màu • Khái niệm về màu sắc • Tính tương thích với truyền hình đen trắng • Tín hiệu truyền hình màu
  39. Khái niệm về màu sắc • Màu không phải là bản chất của vật thể • Mọi màu sắc = sự trộn lẫn 3 màu cơ bản • Trộn bằng phương pháp cộng • Trộn bằng phương pháp trừ
  40. Y R = G = B R G R + G = Y R + B = M W B + G = C M C R + G + B = W B
  41. ¸ nh s¸ng §á tr¾ng KÝnh läc (§á) ¸nh s¸ng xanh KÝnh läc ? (§á)
  42. Tương thích với truyền hình đen trắng • Phát đen trắng: + Máy thu đen trắng thu được đen trắng + Máy thu màu thu được đen trắng • Phát màu: + Máy thu đen trắng thu được đen trắng + Máy thu màu thu được màu
  43. Tín hiệu truyền hình màu - Tín hiệu chói: Y=0.3R + 0.59G + 0.11B - Tín hiệu hiệu màu: R-Y, B-Y - Điều chế tín hiệu hiệu màu Fsc= (2n-1)fH/2 Fsc ở vùng tần số cao của tín hiệu chói Fsc < fmax (Video)
  44. Các hệ truyền hình màu • Hệ NTSC (National Television System Committee) • Hệ PAL (Phase Alternative Line) • Hệ SECAM (Séquentièlle Couleur avéc Memoire)
  45. Các hệ truyền hình màu • Hệ NTSC (National Television System Committee) + Ra đời năm 1953 + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + I = 0.735(R-Y)-0.268(B-Y) + Q= 0.478(R-Y)+0.413(B-Y) (BW(Y): 4.2 MHz; BW(I): 1.3 MHz; BW(Q):0.5MHz) + Fsc=(2n-1)Fh/2 ~ 3.58MHz (đối với t/c 525 dòng), n=228 ~ 4.43MHz (đối với t/c 625 dòng), n=284
  46. Mã hóa NTSC (NTSC Encoder) R TrÔ 1s NTSC Ma Läc th«ng C G I thÊp 1.3MHz TrÔ 0.6 s 1 SAM Y Colour B trËn Q C Video Läc th«ng thÊp + SAM + + 0.5MHz C2 00 OSC T¹o fSC +330 +900 T¹o Burst mµu fH, fV T¹o xung ®ång bé, xung xo¸,
  47. Giải mã NTSC (NTSC Decoder) NTSC Y Video NÐn sãng mang TrÔ R Ma I G trËn Bé läc Gi¶i ®iÒu chÕ I d¶i Q B Gi¶i ®iÒu chÕ Q fH T¹o sãng T¸ch mang phô +330 +900 Burst
  48. Các hệ truyền hình màu • Hệ PAL: (Phase Alternative Line) +Ra đời năm 1961 + Nhằm khắc phục các nhược điểm của NTSC + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + U = 0.493(B-Y) + V = 0.877(R-Y), đổi pha theo từng dòng (BW(Y): 5MHz; BW(U): 1.3 MHz; BW(V):1.3MHz) + Fsc= (2n+1)fh/4 + fv/2 ~ 4.433.618,75Hz, n=567 + Lựa chọn Fsc: - Ở miền tần số cao của Y - PAL NTSC - PAL Fv, Fh
  49. Tæng 2 vÐc t¬
  50. Các hệ truyền hình màu +Tín hiệu đồng bộ màu (Burst): - 10 ± 1 Chu kỳ hình sin - Fsc= 4.43MHz - Vị trí: Vai sau xung xóa dòng - Pha thay đổi theo từng dòng
  51. Mã hóa PAL (PAL Encoder) Y Y R TrÔ PAL Ma Video G V C1 + + trËn SAM B U SAM + 1350 C2 C f Burst Gate H 0 T¹o fSC 0 S1 S2 +900 -900 +1350 -1350 fSC=4,43MHz Dao ®éng T¹o xung ®ång bé
  52. Läc ch¾n d¶i TrÔ R T/h PAL 4,43MHz 0 a G +180 Ma 2V + Gi¶i ®iÒu chÕ V Läc t¸ch tÝn TrËn B b 900 hiÖu mµu TrÔ 1H c 2U + Gi¶i ®iÒu chÕ U 00 +1350 T¸ch Burst OSC -1350 Burst Gate 4,43MHz fH/2 So s¸nh pha §/K -1350
  53. Các hệ truyền hình màu • Hệ SECAM (Séquentièlle Couleur avéc Mémoire) + Ra đời năm 1959 + Nhằm khắc phục các nhược điểm của PAL,NTSC + Y=0.3 R+ 0.59G+ 0.11B + DR = - 1.9(R-Y) + DB = +1.5(B-Y) + Một dòng truyền DR, một dòng truyền DB (BW(Y): 6MHz; BW(DR): 1.5 MHz; BW(DB):1.5MHz) + Tín hiệu hiệu màu được điều tần + FDR= 282Fh = 4.406,25 KHz + FDB= 272Fh = 4.250 KHz
  54. Các hệ truyền hình màu +Tín hiệu đồng bộ màu (ID): 1.Theo mành: - Chu kỳ 2H - 9 xung cho DR, 9 xung cho DB - Vị trí: Xung xóa mành 2. Theo dòng: - Tần số: 4.404,25KHz; 4.250KHz - Vị trí: Vai sau xung xóa (như hệ PAL)
  55. Mã hóa SECAM (SECAM Encoder) TrÔ Y R D 1,5MHz f = 4,406 MHz Ma R OR G + Läc TiÒn FM SECAM TrËn nhÊn Bé läc Color SW h×nh + Video chu«ng 1,5MHz B ngîc + Läc TiÒn FM nhÊn DB fOB = 4,25 MHz V. Ident T¹o 7.8125 KHz (fH/2) (9 xung) ®ång bé
  56. Giải mã SECAM (SECAM Decoder) SECAM Video Läc th«ng Y TrÔ 0,7 thÊp 3MHz R Bé läc d¶i Ma T¸ch D Giíi h¹n Gi¶i R fmR, fmB sãng FM G biªn ®é nhÊn TrËn Bé läc ChuyÓn (4,406) h×nh M¹ch B chu«ng (SW) D Giíi h¹n T¸ch Gi¶i B biªn ®é sãng FM nhÊn TrÔ 1H (4,25) NhËn d¹ng §/K NhËn d¹ng dßng C/M¹ch mµnh
  57. Chương 3: Camera Truyền hình • Sơ đồ khối nguyên lý • Kính lọc nhiệt độ màu • Hệ thống ống kính tách màu • Ống thu hình (Pick-up Tube)
  58. Sơ đồ khối nguyên lý Camera Truyền hình màu R R + M T/ hiÖu G A §I truyÒn èng KÝnh £ h×nh kÝnh läc G T LPF mµu U mµu quang R C häc B © H n TÝn hiÖuhiÖu KÝnh ph¶n £ x¹ B LPF mµu sau ®iÒu chÕ èng thu h×nh T¹o xung sãng mang mµu
  59. Chương 3: Camera Truyền hình Kính lọc nhiệt độ màu: +Khái niệm về nhiệt độ màu +Quan hệ giữa nhiệt độ màu và màu sắc của nguồn sáng +Kính lọc nhiệt độ màu
  60. Hệ thống ống kính tách màu green red r 4 3 1 g blue b èng kÝnh 2 quang häc KÝnh läc nhiÖt KÝnh t¸ch ®é mµu mµu
  61. Ống thu hình( Pick-up Tube) Bia Cuén l¸i tia Trong suèt èng Tia ®iÖn tö phãng tia Líp quang ®iÖn trë ¶nh ThÊu kÝnh TÝn hiÖu Video
  62. Chương 4: Ghi tín hiệu hình trên băng từ • Hiện tượng từ hóa • Vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm • Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ • Ghi tín hiệu hình trên băng từ
  63. Hiện tượng từ hóa Từ trường: H=nI/L Trong đó: H: Cường độ từ trường n: Số vòng của cuộn dây I : Cường độ dòng điện L: Chiều dài của ống dây Đặt k=n/L, ta có: H=kI
  64. Hiện tượng từ hóa Cảm ứng từ: B=µH Trong đó: B: Cảm ứng từ H: Cường độ từ trường µ : Độ từ thẩm của vật liệu
  65. Chu trình từ trễ B Bmax A B d B1 - H c B2 -H H1 H2 H max max H - B max
  66. Vật liệu từ cứng, vật liệu từ mềm • Vật liệu từ cứng: Khó bị từ hóa, khó bị khử từ, độ từ thẩm nhỏ, lực kháng từ cao + Công dụng: Gia công thành bột để phủ lên băng từ • Vật liệu từ mềm: Dễ bị từ hóa, dễ bị khử từ, độ từ thẩm lớn, lực kháng từ nhỏ. + Công dụng: Chế tạo đầu từ
  67. §Çu tõ
  68. Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ • Nguyên lý ghi: I = sin2πft H = kµI = kµsin2πft, (k=n/L) • Nguyên lý đọc: • Φ = Φmsin 2πft • Є = -ndΦ/dt = - 2πfnΦmcos 2πft Như vậy Є phụ thuộc vào tần số!
  69. є 1 2 f fCAO
  70. Nguyên lý ghi, đọc tín hiệu trên băng từ • Tổn hao do đầu từ: λ = V/f Trong đó: λ: bước sóng V: vận tốc tương đối giữa băng và đầu từ f: tần số của tín hiệu Khi λ/2 = d toàn bộ dòng từ thông khép kín qua lõi đầu từ; є đạt giá trị Max f λ ; Khi λ = d, є = 0 Như vậy đối với f cao, để đảm bảo є đủ lớn, d phải đủ nhỏ hoặc V phải đủ lớn! Đối với f thấp, độ biến thiên của từ thông không đáng kể, nên є cũng rất nhỏ.
  71. Ghi tín hiệu hình trên băng từ • Ghi tín hiệu Video ở fmax: + Với fmax ta có λmin= V/fmax + Để є > 0; λmin = V/fmax > d + Từ đó suy ra: V > fmax.d + Giả thiết fmax = 6MHz, d = 2µm, ta có: V > 6 x 2 = 12 m/s! + Với cuộn băng dài 1000m, với V = 12m/s, chỉ ghi được ~ 83 giây!
  72. Ghi tín hiệu hình trên băng từ • Ghi tín hiệu Video ở fmin: + Với fmin ta có λmax= V/fmin + Giả thiết V = 12 m/s như trên, và giả thiết fmin = 50 Hz, ta có: λmax = 12/50 = 0.24m + Để đạt được єmax, độ rộng d của khe từ phải có giá trị bằng: d = λmax/2 = 0.24/2 = 0.12m!
  73. Ghi tín hiệu hình trên băng từ + Với d = 0.12m sẽ thỏa mãn yêu cầu ghi, đọc ở tần số 50Hz nhưng lại không thỏa mãn đối với 6MHz, và cũng tương tự như vậy đối với d = 2µm! + Do dải tần số của tín hiệu Video quá rộng (0 ± 6MHz), không thể thỏa mãn cùng một lúc việc ghi đọc tín hiệu trên cả hai vùng tần số cao và thấp!
  74. Phương pháp ghi vuông góc §êng tiÕng kªnh 1 §Çu tõ Video B¨ng tõ §êng tiÕng kªnh 2 1 VÖt tõ 4 2 M« t¬ 3 §êng tÝn hiÖu ®iÒu khiÓn §Üa ®Çu tõ xoay
  75. Phương pháp ghi xiên §Çu tõ §Üa ®Çu tõ xoay B¨ng tõ B¨ng tõ §Çu tõ a- Nh×n ngang b- Nh×n tõ trªn xuèng 1 2 VÖt tõ B¨ng tõ 4 3 c- MÆt b¨ng tõ
  76. Ghi tín hiệu hình trên băng từ • Máy ghi hình VHS (Video Home System): Quá trình ghi: +Điều tần với hệ số điều chế ß rất nhỏ (ß~0.1) + Với fmax = 3MHz, BW = 2fmax = 6MHz + Tách tín hiệu chói Y để điều chế FM + Tách tín hiệu màu C và phách xuống vùng tần số thấp
  77. Tách Chói (Y) màu (C) Y C
  78. Y Y (fm) C C (Down Converter)
  79. Y + C Y C
  80. Ghi tín hiệu hình trên băng từ Quá trình đọc: + Tín hiệu chói Y được đưa qua mạch giải điều chế FM + Tín hiệu màu C được phách trở lại vùng tần số cao +Tín hiệu chói Y (đã được giải điều chế) và tín hiệu màu C (đã được phách trở lại tần số ban đầu) được đưa đến mạch trộn để tái tạo lại tín hiệu video ban đầu.
  81. FM Demodulator Up-Converter
  82. Y Y + C C
  83. Ghi tín hiệu hình trên băng từ • Máy ghi hình Betacam +Xử lý tín hiệu theo phương pháp ghép kênh theo thời gian có nén (CTDM – Compressed Time Division Multiplex) + Quá trình ghi: Hai tín hiệu R-Y và B-Y được ghép lại và ghi trên cùng một vệt từ sau khi đã nén về mặt thời gian. Chúng bị trễ 1H so với tín hiệu chói Y + Quá trình đọc: Tín hiệu R-Y và B-Y được giải nén và trở về trạng thái ban đầu. Chúng bị trễ thêm 1H (tổng cộng 2H) so với tín hiệu chói Y
  84. 1H 1H 1H YN YN+1 YN+2 TÝn hiÖu vµo (R-Y)N (R-Y)N+1 (R-Y)N+2 TÝn hiÖu vµo (R-Y)N-1 (B-Y)N-1 (R-Y)N (B-Y)N (R-Y)N+1 (B-Y)N+1 TÝn hiÖu được nÐn (B-Y)N (B-Y)N+1 (B-Y)N+2 TÝn hiÖu vµo
  85. 1H 1H 1H YN YN+1 YN+2 TÝn hiÖu ra (R-Y)N-2 (R-Y)N-1 (R-Y)N TÝn hiÖu ra (R-Y)N-1 (B-Y)N-1 (R-Y)N (B-Y)N (R-Y)N+1 (B-Y)N+1 TÝn hiÖu giải nÐn (B-Y)N-2 (B-Y)N-1 (B-Y)N TÝn hiÖu ra
  86. THE END