Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 3: Nhập môn với SPSS

pdf 32 trang phuongnguyen 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 3: Nhập môn với SPSS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_bai_3_nhap_mon_voi_spss.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 3: Nhập môn với SPSS

  1. TIN H ỌC ỨNG D ỤNG PHÂN TÍCH D Ữ LI ỆU NGHIÊN CỨU V ỚI SPSS BÀI 3 : NH ẬP MÔN V ỚI SPSS MỤC TIÊU • Hi ểu và áp dụng đượ c quy trình phân tích dữ li ệu nghiên cứu để gi ải quy ết các bài toán th ực tế. • Hi ểu và sử dụng đượ c ph ần mềm SPSS ph ục vụ p môn SPSS cho phân tích dữ li ệu nghiên cứu. ậ • Tổ ch ức và làm vi ệc nhóm xác đị nh nội dung, n g : Nh ụ mục tiêu đề tài. n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 1
  2. NỘI DUNG • Các khái ni ệm cơ bản • Quy trình phân tích dữ li ệu • Dữ li ệu và thang đo p môn SPSS ậ • Nguyên tắc mã hóa và nh ập li ệu n g : Nh ụ • Làm quen với SPSS n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC KHÁI NI ỆM C Ơ B ẢN p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 2
  3. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH D Ữ LI ỆU p môn SPSS Xác đị nh ậ Phân vấn đề Thu th ập Xử lý dữ Báo cáo tích dữ nghiên dữ li ệu li ệu kết qu ả li ệu n g : Nh ụ cứu n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn XÁC ĐỊ NH V ẤN ĐỀ NGHIÊN C ỨU • Yêu cầu: – Xác đị nh rõ ràng và chính xác mục tiêu, ph ạm vi, nội dung nghiên cứu p môn SPSS – Xác đị nh (các) bi ến số cần phân tích, dự báo ậ • Kết qu ả: n g : Nh ụ – Giúp vi ệc thu th ập dữ li ệu hi ệu qu ả, chính xác n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 3
  4. THU TH ẬP D Ữ LI ỆU • Yêu cầu: – Xác đị nh ph ạm vi tổng th ể nghiên cứu, đơ n vị điều tra, đơ n vị báo cáo p môn SPSS – Xác đị nh mẫu quan sát ph ục vụ cho suy di ễn th ống kê ậ (suy di ễn quy nạp) n g : Nh ụ • Kết qu ả: n g d ứ –Dữ li ệu thu th ập đáp ứng mục tiêu, ph ạm vi, nội dung c ọ nghiên cứu T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn XỬ LÝ D Ữ LI ỆU • Yêu cầu: –Lưu tr ữ dữ li ệu trên máy tính một cách hợp lý, đầ y đủ và chính xác p môn SPSS – Lo ại bỏ các sai sót trong quá trình thu th ập dữ li ệu và ậ nh ập li ệu vào máy tính n g : Nh ụ • Kết qu ả: n g d ứ –Dữ li ệu đầ y đủ , chính xác, sẵn sàng cho vi ệc phân tích c ọ th ống kê T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 4
  5. PHÂN TÍCH D Ữ LI ỆU • Yêu cầu: – Khám phá ý ngh ĩa th ống kê của dữ li ệu nghiên cứu – Xây dựng mô hình tươ ng quan gi ữa các bi ến nghiên p môn SPSS cứu liên quan đế n các vấn đề kinh tế, xã hội trong ậ tươ ng lai n g : Nh ụ • Kết qu ả: n g d ứ –Kết qu ả phân tích là ch ứng cứ th ống kê có cơ sở cho c ọ vi ệc hi ểu bi ết, gia tăng tri th ức và ra quy ết đị nh T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn BÁO CÁO K ẾT QU Ả • Yêu cầu: – Ph ản ánh kết qu ả phân tích dữ li ệu – Th ể hi ện tính không ch ắn ch ắn của nghiên cứu do phân p môn SPSS tích mẫu dữ li ệu nghiên cứu hạn ch ế ậ • Kết qu ả: n g : Nh ụ – Báo cáo chính xác, đầ y đủ , khách quan n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 5
  6. DỮ LI ỆU VÀ THANG ĐO Dữ li ệu p môn SPSS ậ Dữ li ệu đị nh Dữ li ệu đị nh tính lượ ng n g : Nh ụ n g d ứ c ọ Thang đo Thang đo Thang đo Thang đo tỷ kho ảng danh ngh ĩa th ứ bậc lệ T i n h cách nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn PHÂN LO ẠI D Ữ LI ỆU Dữ li ệu đị nh tính Dữ li ệu đị nh lượ ng • Ph ản ánh tính ch ất, sự • Ph ản ánh mức độ , mức độ hơn kém hơn kém • Th ể hi ện bằng chu ỗi ho ặc • Th ể hi ện bằng số chu ỗi p môn SPSS ậ số ho ặc số n g : Nh • Không tính đượ c tr ị trung • Tính đượ c tr ị trung bình ụ bình n g d ứ c ọ T i n h namth@buh.edu.vn 6
  7. PHÂN LO ẠI D Ữ LI ỆU Dữ li ệu đị nh tính Dữ li ệu đị nh lượ ng • Gi ới tính với hai th ể hi ện • Mức lươ ng Nam và Nữ • Tu ổi • Tình tr ạng gia đình với bốn p môn SPSS • Số anh/ch ị/em ru ột ậ th ể hi ện Độ c thân, Có gia đình, Ly dị, Góa n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h namth@buh.edu.vn THANG ĐO • Công cụ mã hóa tình tr ạng/m ức độ của các đơ n vị kh ảo sát theo từng đặ c tr ưng đượ c xem xét • Th ườ ng th ực hi ện bằng ký số với th ứ tự tăng dần p môn SPSS từ trên xu ống ậ • Bốn lo ại thang đo n g : Nh ụ – Thang đo danh ngh ĩa (nominal scale) n g d ứ c ọ – Thang đo th ứ bậc (ordinal scale) T i n h – Thang đo kho ảng (interval scale) – Thang đo tỷ lệ (ratio scale) nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 7
  8. THANG ĐO DANH NGH ĨA • Khái ni ệm – Phân lo ại đố i tượ ng và đặ t tên cho các bi ểu hi ện, ấn đị nh cho chung một ký số tươ ng ứng • Ý ngh ĩa p môn SPSS ậ – Các con số ch ỉ dùng để phân lo ại đố i tượ ng – Không th ể sắp xếp, so sánh n g : Nh ụ • Các phép toán th ống kê n g d ứ – Phép đế m c ọ – Tính tần su ất T i n h – Xác đị nh giá tr ị mode nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn THANG ĐO DANH NGH ĨA • Ví dụ – Câu hỏi kh ảo sát: Tình tr ạng nhà ở hi ện tại của anh/ch ị? £Ở nhà thuê p môn SPSS £Ở nhà bố mẹ/ng ườ i thân ậ £Ở nhà riêng n g : Nh ụ £Các bi ểu hi ện trên có th ể đượ c quy ướ c n g d ứ 1 = Ở nhà thuê c ọ 2 = Ở nhà bố mẹ/ng ườ i thân T i n h 3 = Ở nhà riêng nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 8
  9. THANG ĐO TH Ứ B ẬC • Khái ni ệm – Phân lo ại đố i tượ ng và đặ t tên cho các bi ểu hi ện, ấn đị nh cho chung một ký số tươ ng ứng, đượ c sắp xếp theo một quy ướ c nào đó p môn SPSS ậ • Ý ngh ĩa n g : Nh – Các con số đượ c sắp xếp theo th ứ bậc / sự hơn kém ụ – Không xác đị nh kho ảng cách gi ữa các con số n g d ứ c ọ • Các phép toán th ống kê T i n h –Số trung vị, số mode – Kho ảng, kho ảng tứ trung vị nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn THANG ĐO TH Ứ B ẬC • Ví dụ – Câu hỏi kh ảo sát: Mức độ hài lòng của khách hàng? • Hài lòng p môn SPSS • Bình th ườ ng ậ • Không hài lòng n g : Nh ụ – Cách bi ểu hi ện trên có th ể đượ c quy ướ c n g d ứ 3 = Hài lòng c ọ 2 = Bình th ườ ng T i n h 1 = Không hài lòng nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 9
  10. THANG ĐO KHO ẢNG • Khái ni ệm – Phân lo ại đố i tượ ng và đặ t tên cho các bi ểu hi ện, ấn đị nh cho chung một ký số tươ ng ứng, đượ c sắp xếp theo quy ướ c nào đó với một kho ảng cách nh ất đị nh gi ữa các giá tr ị p môn SPSS• Ý ngh ĩa ậ – Các con số đượ c sắp xếp theo th ứ bậc / sự hơn kém n g : Nh ụ – Xác đị nh kho ảng cách gi ữa các con số n g d ứ • Các phép toán th ống kê c ọ –Số trung vị, số mode, ho ảng, kho ảng tứ trung vị T i n h – Kho ảng bi ến thiên, số trung bình, độ lệch chu ẩn – Có th ể th ực hi ện phép tính +, -; phép / không có ý ngh ĩa nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn THANG ĐO KHO ẢNG • Ví dụ – Câu hỏi kh ảo sát: Tầm quan tr ọng của các yếu tố sau đây đố i với ch ất lượ ng đào tạo đạ i học? p môn SPSS Không quan tr ọng Rất quan tr ọng ậ YẾUTỐ KH ẢO SÁT 1 2 3 4 5 6 7 n g : Nh ụ Ch ươ ng trình đào t ạo n g d Cơ sở v ật ch ất ứ c ọ Ph ươ ng pháp gi ảng d ạy T i n h Độ i ng ũ giáo viên Công tác h ỗ tr ợ sinh viên nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 10
  11. THANG ĐO T Ỷ L Ệ • Khái ni ệm – Phân lo ại đố i tượ ng và đặ t tên cho các bi ểu hi ện, ấn đị nh cho chung một ký số tươ ng ứng, đượ c sắp xếp theo quy ướ c nào đó với một kho ảng cách nh ất đị nh gi ữa các giá tr ị có hỗ tr ợ phép tính chia p môn SPSS• Ý ngh ĩa ậ – Các con số đượ c sắp xếp theo th ứ bậc / sự hơn kém n g : Nh – Xác đị nh kho ảng cách gi ữa các con số ụ • Các phép toán th ng kê n g d ố ứ c –Số trung vị, số mode, ho ảng, kho ảng tứ trung vị ọ – Kho ảng bi ến thiên, số trung bình, độ lệch chu ẩn T i n h –Hỗ tr ợ phép tính cộng, tr ừ, và chia nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn THANG ĐO T Ỷ L Ệ • Ví dụ – Câu hỏi kh ảo sát: Bạn bao nhiêu tu ổi • Ngu ời 40 tu ổi gấp hai lần tu ổi so với ng ườ i 20 tu ổi, nh ưng ch ỉ bằng 2/3 lần tu ổi so với ng ườ i 60 tu ổi p môn SPSS ậ – Câu hỏi kh ảo sát: Bạn thu nh ập bình quân bao nhiêu? n g : Nh ụ • Ng ườ i thu nh ập 20 tri ệu/tháng gấp đôi so với ng ườ i thu nh ập 10 tri ệu/tháng n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 11
  12. MÃ HÓA S Ố LI ỆU • Mục đích – Chuy ển đổ i thông tin đã thu th ập thành dạng thích hợp cho vi ệc phân tích trên máy tính • Nguyên tắc p môn SPSS ậ – Thông tin cho từng đố i tượ ng th ể hi ện trong một hàng của bảng tính n g : Nh –Mỗi cột trong bảng tính ứng với một câu hỏi trong bộ công cụ ụ thu th ập số li ệu n g d ứ –Mỗi câu tr ả lời của một đố i tượ ng đượ c mã hóa trên một ô c ọ của bảng tính T i n h – Các câu tr ả lời nên đượ c mã hóa bằng số; hạn ch ế mã hóa bằng ch ữ nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn MÃ HÓA S Ố LI ỆU p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 12
  13. MÃ HÓA S Ố LI ỆU Cột – Câu h ỏi Mô tả Giá tr ị & ý ngh ĩa age Tu ổi tính theo n ăm 0 –65 gender Gi ớitính 1 –Nam;2 –Nữ location Nơi cư trú 0 –Thànhph ố; 1 – Nông thôn p môn SPSS ậ education Trình độ h ọc v ấn 1 –Mùch ữ 2 – Ti ểu h ọc n g : Nh 3 – Trung h ọc c ơ s ở ụ 4 – Trung h ọc ph ổ thông 5 – Học ngh ề n g d ứ 6 – Đạ i h ọc c ọ 7 – Sau đạ i h ọc 8 – Tr ẻ nh ỏ T i n h 9 – Không tr ả l ời nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn NH ẬP S Ố LI ỆU • Mục đích – Cung cấp bộ dữ li ệu ph ục vụ cho vi ệc phân tích • Nguyên tắc p môn SPSS – Ki ểm tra sự lặp lại ho ặc các giá tr ị không có ý ngh ĩa ậ –Hạn ch ế đế n mức th ấp nh ất các lỗi nh ập li ệu n g : Nh ụ –Lựa ch ọn chi ến lượ c nh ập li ệu phù hợp kết hợp với thao tác làm sạch dữ li ệu n g d ứ c ọ • Ph ươ ng pháp T i n h – Nh ập li ệu, ki ểm tra và xử lý một số lỗi trên MS Excel – Chuy ển dữ li ệu từ MS Excel sang SPSS để phân tích nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 13
  14. CÁC CHI ẾN L ƯỢ C NH ẬP LI ỆU • Nh ập toàn bộ số li ệu hai lần bởi hai ng ườ i độ c lập • Nh ập toàn bộ số li ệu hai lần bởi cùng một ng ườ i • Nh ập toàn bộ số li ệu một lần, nh ập lần hai 20% bộ p môn SPSS ậ số li ệu (ch ọn ng ẫu nhiên) n g : Nh ụ • Nh ập toàn bộ số li ệu một lần duy nh ất n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÀM QUEN V ỚI SPSS For Windows • Kh ởi độ ng SPSS • Giao di ện SPSS • Làm vi ệc với tập tin SPSS p môn SPSS ậ • Làm vi ệc với Data Editor n g : Nh ụ • Làm vi ệc với Viewer n g d ứ c ọ • Thay đổ i mặc đị nh của ch ươ ng trình T i n h • Th ể hi ện ti ếng Vi ệt trong SPSS nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 14
  15. KH ỞI ĐỘ NG SPSS Mở h ướ ng d ẫn s ử d ụng Mở Data Editor Th ực hi ện script có s ẵn p môn SPSS ậ Tạo script m ới n g : Nh ụ n g d ứ Mở file d ữ li ệu có s ẵn c ọ T i n h Mở file không ph ải spss nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS • Data Editor dạng bảng tính để đị nh ngh ĩa, nh ập, hi ệu ch ỉnh và th ể hi ện dữ li ệu • Viewer th ể hi ện kết qu ả phân tích dữ li ệu • Multidimention pivot table th ể hi ện kết qu ả phân tích p môn SPSS dữ li ệu dạng bảng tr ụ đa chi ều ậ • High revolution graphics th ể hi ện kết qu ả phân tích n g : Nh ụ dữ li ệu dạng đồ th ị n g d ứ • Database access truy xu ất dữ li ệu các các CSDL bên c ọ ngoài SPSS T i n h • Data transformation bi ến đổ i dữ li ệu gốc cho phù hợp với mục đích nghiên cứu nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 15
  16. GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 16
  17. GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 17
  18. GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 18
  19. GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 19
  20. GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIAO DI ỆN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 20
  21. LÀM VI ỆC V ỚI T ẬP TIN SPSS • Tạo mới tập tin SPSS • Lưu tập tin SPSS • Mở tập tin SPSS có sẵn p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÀM VI ỆC V ỚI T ẬP TIN SPSS • Tạo mới tập tin SPSS – Kh ởi độ ng ch ươ ng trình SPSS -> ch ọn Type in Data và nh ấn nút OK p môn SPSS –Từ cửa sổ hi ện có của SPSS, gọi menu File -> New -> ậ Data n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 21
  22. TẠO M ỚI T ẬP TIN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn TẠO M ỚI T ẬP TIN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 22
  23. LÀM VI ỆC V ỚI T ẬP TIN SPSS • Lưu tập tin SPSS – Nh ấn tổ hợp phím Ctrl + S –Từ cửa sổ ch ươ ng trình SPSS, gọi menu File -> Save p môn SPSS ậ –Nếu đây là lần lưu đầ u tiên, cửa sổ Save File As xu ất hi ện để thi ết lập tên và đườ ng dẫn của tập tin n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LƯU T ẬP TIN SPSS p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 23
  24. LÀM VI ỆC V ỚI T ẬP TIN SPSS • Mở tập tin SPSS có sẵn – Nh ấn hai lần vào bi ểu tượ ng của tập tin dữ li ệu SPSS – Kh ởi độ ng ch ươ ng trình SPSS, ch ọn Open an existing p môn SPSS datasource và nh ấn nút OK ậ –Từ cửa sổ ch ươ ng trình SPSS, ch ọn menu File -> Open n g : Nh ụ -> Data n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn MỞ T ẬP TIN SPSS CÓ S ẴN p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 24
  25. LÀM VI ỆC V ỚI DATA EDITOR • Data Editor th ể hi ện nh ư một bảng tính (hàng, cột, ô dữ li ệu): – Data View th ể hi ện tr ị số dữ li ệu th ực ho ặc các nhãn tr ị số đượ c xác đị nh p môn SPSS ậ – Variable View th ể hi ện thông tin đị nh ngh ĩa bi ến (nhãn n g : Nh bi ến, nhãn tr ị số bi ến, lo ại dữ li ệu, thang đo, và các tr ị ụ số khuy ết thi ếu n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn DATA EDITOR -> DATA VIEW p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 25
  26. DATA EDITOR -> VARIABLE VIEW p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC QUY T ẮC KHAI BÁO BI ẾN • Tên bi ến – Tên bắt đầ u bằng một ký ch ữ, các ký tự còn lại có th ể là ch ữ, số, ho ặc ký tự đặ c bi ệt @, #, _, $; không kết thúc bởi dấu ch ấm (.) p môn SPSS ậ – Độ dài bi ến không quá 8 ký tự n g : Nh ụ – Bi ến không trùng lắp, không phân bi ệt ch ữ hoa/th ườ ng n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 26
  27. CÁC QUY T ẮC KHAI BÁO BI ẾN • Ki ểu dữ li ệu – Xác đị nh lo ại dữ li ệu với từng bi ến –Mặc đị nh là ki ểu số (chi ều dài 8, 2 số th ập phân) p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC QUY T ẮC KHAI BÁO BI ẾN • Nhãn tr ị số của bi ến – Ch ỉ đị nh nhãn mô tả đố i với từng tr ị số của bi ến – Nhãn ch ỉ số của bi ến có chi ều dài tối đa 60 p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 27
  28. HI ỆU CH ỈNH D Ữ LI ỆU TRONG DATA VIEW • Thay đổ i tr ị số của dữ li ệu • Cắt, sao chép, dán các tr ị số • Thêm/xóa các đố i tượ ng p môn SPSS ậ • Thêm/xóa các bi ến n g : Nh ụ • Thay đổ i tr ật tự các bi ến n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÀM VI ỆC V ỚI VIEWER • Mục đích – Th ể hi ện kết qu ả ứng với thao tác/th ủ tục trên dữ li ệu • Các tính năng của Viewer p môn SPSS ậ –Hỗ tr ợ xem kết qu ả của quá trình thao tác trên dữ li ệu n g : Nh ụ – Điều khi ển cách th ức hi ển th ị kết qu ả n g d –L u k t qu vào file tài li u theo t ch c, nh d ng ứ ư ế ả ệ ổ ứ đị ạ c ọ thích hợp T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 28
  29. LÀM VI ỆC V ỚI VIEWER p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn THAY ĐỔ I M ẶC ĐỊ NH C ỦA CH ƯƠ NG TRÌNH • Gọi menu Edit -> Options • Ti ến hành thay đổ i thông số mặc đị nh • Kết thúc thay đổ i bằng nút Apply -> OK p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 29
  30. THAY ĐỔ I M ẶC ĐỊ NH C ỦA CH ƯƠ NG TRÌNH p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn HI ỂN TH Ị TI ẾNG VI ỆT TRONG SPSS • Hi ển th ị ti ếng Vi ệt trong cửa sổ Data Editor • Hi ển th ị ti ếng Vi ệt trong cửa sổ Viewer p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 30
  31. HI ỂN TH Ị TI ẾNG VI ỆT TRONG SPSS • Hi ển th ị ti ếng Vi ệt trong cửa sổ Data Editor – Ch ọn menu View -> Font – Ch ọn Font ch ữ mu ốn th ể hi ện p môn SPSS ậ – Nh ấn nút OK để hoàn tất n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn HI ỂN TH Ị TI ẾNG VI ỆT TRONG DATA EDITOR p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 31
  32. HI ỂN TH Ị TI ẾNG VI ỆT TRONG SPSS • Hi ển th ị ti ếng Vi ệt trong cửa sổ Viewer – Ch ọn menu Edit -> Options -> Pivot Tables – Trong TableLook ch ọn Font ch ữ mu ốn th ể hi ện, nh ấn p môn SPSS nút Set TableLook Directory ậ – Nh ấn nút Apply và sau đó là OK để hoàn tất n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn HI ỂN TH Ị TI ẾNG VI ỆT TRONG VIEWER p môn SPSS ậ n g : Nh ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 32