Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 2: Ứng dụng excel giải quyết một số bài toán trong kinh tế

pdf 15 trang phuongnguyen 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 2: Ứng dụng excel giải quyết một số bài toán trong kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_bai_2_ung_dung_excel_giai_quyet_m.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Bài 2: Ứng dụng excel giải quyết một số bài toán trong kinh tế

  1. 4/20/2015 TIN H ỌC ỨNG D ỤNG ỨNG D ỤNG EXCEL GI ẢI QUY ẾT MỘT S Ố BÀI TOÁN TRONG KINH T Ế MỤC TIÊU • Hi ểu bài toán dòng ti ền, bài toán điểm hòa vốn, bài toán tối ưu trong kinh tế ng Excel ụ • Sử dụng đượ c ph ần mềm Excel để gi ải quy ết bài n g d Ứ toán dòng ti ền, bài toán điểm hòa vốn, bài toán tối ưu trong kinh tế ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn NỘI DUNG • Các hàm tài chính trong Excel • Phân tích điểm hòa vốn ng Excel ụ n g d • Gi ải bài toán tối ưu Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 1
  2. 4/20/2015 ng Excel ụ CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG n g d Ứ EXCEL ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h namth@buh.edu.vn TH ỰC HI ỆN CÁC PHÉP TOÁN TÀI CHÍNH • Lãi kép • Giá tr ị hi ện tại, giá tr ị tươ ng lai, lãi su ất và số kỳ của ng Excel ụ dòng ti ền đề u n g d Ứ • Giá tr ị hi ện tại ròng và lãi su ất nội của dự án đầ u tư ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÃI KÉP (LÃI G ỘP) • Bài toán: –Một khách hàng gửi số ti ền 100 tri ệu đồ ng vào ngân ng Excel ụ hàng với lãi su ất cố đị nh 10%/năm, tính lãi cu ối mỗi năM n g d Ứ – Sau 5 năm, khách hàng tới thanh toán. Khách nh ận đượ c bao nhiêu ti ền trong các tr ườ ng hợp: ng | Bài 2: • Lãi không nh ập gốc sau mỗi năm ụ n g d • Lãi nh ập gốc sau mỗi năm ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 2
  3. 4/20/2015 LÃI KÉP (LÃI G ỘP) • Tổng quát: – Đầ u tư số ti ền P vào một dự án với lãi su ất (su ất sinh ng Excel ụ lời) r%/kỳ, tính lãi cu ối mỗi kỳ n g d Ứ • Yêu cầu: – Tính số ti ền F đượ c nh ận sau n kỳ trong các tr ườ ng hợp lãi không nh ập gốc và lãi nh ập gốc sau mỗi kỳ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÃI KÉP (LÃI G ỘP) • Lãi không nh ập gốc (lãi đơ n): – Lãi cố đị nh mỗi kỳ: P*r ng Excel ụ – Sau n kỳ, số ti ền nh ận đượ c (g ồm gốc và lãi nh ận n g d đượ c) Ứ F = P + n*(P*r) = P * (1 + n*r) • Lãi nh ập gốc sau mỗi kỳ: ng | Bài 2: ụ –Số ti ền có sau kỳ 1: P1 =P+P*r=P*(1+r) n g d ứ 2 c –Số ti ền có sau kỳ 2: P = P + P *r= P*(1+r) ọ 2 1 1 –Số ti ền có sau kỳ n: F = P = P + P *r = P*(1 + r) n T i n h n n-1 n-1 nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn LÃI KÉP (LÃI G ỘP) ng Excel ụ n g d Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h Tham kh ảo: Tính lãi kép nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 3
  4. 4/20/2015 GIÁ TR Ị T ƯƠ NG LAI C ỦA DÒNG TI ỀN ĐỀ U • Bài toán 1: Một khách hàng gửi ti ết ki ệm 100 tri ệu đồ ng vào ngân hàng với lãi su ất cố đị nh 10%/năm, ng Excel lãi nh ập gốc cu ối mỗi năm ụ n g d Ứ • Cu ối mỗi năm, khách gửi thêm 1 tri ệu đồ ng vào sổ ti ết ki ệm trên. Sau 5 năm, khách hàng có số ti ền là bao nhiêu? ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn SỐ TI ỀN TR Ả ĐỀ U M ỖI K Ỳ • Bài toán 2: Một khách hàng vay ngân hàng 100 tri ệu đồ ng, th ời hạn 5 năm với lãi su ất cố đị nh ng Excel 10%/năm, tr ả góp cu ối mỗi năm với số ti ền đề u ụ nhau n g d Ứ • Số ti ền khách hàng ph ải tr ả cu ối mỗi năm? ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn DÒNG TI ỀN ĐỀ U • Tổng quát: – Cho dự án th ực hi ện trong n kỳ với số ti ền đầ u tư ban ng Excel ụ đầ u P, lãi su ất (su ất sinh lời)/kỳ r, số ti ền đầ u tư thêm (ho ặc rút ra) mỗi kỳ A. n g d Ứ – Giá tr ị tươ ng lai F (giá tr ị tích lũy/còn lại) của dự án? • P, F, A: dòng ti ền của dự án ng | Bài 2: ụ – A bằng nhau cho các kỳ => dòng ti ền đề u n g d ứ c ọ – Dòng ti ền vào (nh ận, vay) mang dấu + T i n h – Dòng ti ền ra (đầ u tư, tr ả, cho vay) mang dấu - nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 4
  5. 4/20/2015 DÒNG TI ỀN ĐỀ U • Giá tr ị tươ ng lai của dòng ti ền đề u: ng Excel n ụ + − = ∗ 1( r) 1 n g d FV A Ứ r • Giá tr ị hi ện tại của dòng ti ền đề u: ng | Bài 2: ụ FV 1( + r)n −1 n g d ứ PV = = A∗ c n n ọ 1( + r) r 1( + r) T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG EXCEL • Hàm tính giá tr ị tươ ng lai của (dòng) ti ền đề u FV(rate, nper, pmt, [pV], [type]) ng Excel ụ – FV: Giá tr ị tươ ng lai của dòng ti ền n g d Ứ – RATE: Lãi su ất mỗi kỳ (c ố đị nh) – PMT: Số ti ền nộp vào(rút ra) mỗi kỳ ng | Bài 2: ụ – PV: Số ti ền hi ện tại (n ộp vào/rút ra ban đầ u – kỳ 0) n g d ứ – TYPE: Ki ểu chi tr ả (0-cu ối kỳ, 1-đầ u kỳ) c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn VÍ D Ụ: TÍNH GIÁ TR Ị T ƯƠ NG LAI • Bài toán 1: Một khách hàng gửi ti ết ki ệm 100 tri ệu đồ ng vào ngân hàng với lãi su ất cố đị nh 10%/n ăm, ng Excel lãi nh ập gốc cu ối mỗi năm ụ n g d Ứ • Cu ối mỗi năm, khách gửi thêm 10 tri ệu đồ ng vào sổ ti ết ki ệm trên. Sau 5 năm, khách hàng có số ti ền là bao nhiêu? ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 5
  6. 4/20/2015 CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG EXCEL • Hàm tính số ti ền nộp vào/rút ra đề u mỗi kỳ PMT(rate, nper, PV, [pV], [type]) ng Excel ụ – FV: Giá tr ị tươ ng lai của dòng ti ền n g d Ứ – RATE: Lãi su ất mỗi kỳ (c ố đị nh) – PMT: Số ti ền nộp vào(rút ra) mỗi kỳ ng | Bài 2: ụ – PV: Số ti ền hi ện tại (n ộp vào/rút ra ban đầ u – kỳ 0) n g d ứ – TYPE: Ki ểu chi tr ả (0-cu ối kỳ, 1-đầ u kỳ) c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn VÍ D Ụ: TÍNH S Ố TI ỀN TR Ả ĐỀ U M ỖI K Ỳ • Một khách hàng vay ngân hàng 100 tri ệu đồ ng, th ời hạn 2 năm (24 tháng), lãi su ất 1%/tháng, tr ả ng Excel gốc + lãi cu ối mỗi tháng với số ti ền đề u nhau. Tính ụ số ti ền khách hàng ph ải tr ả mỗi tháng? n g d Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG EXCEL • Hàm tính giá tr ị hi ện tại của dòng ti ền PV(rate, nper, PMT, [FV], [type]) ng Excel ụ • Hàm tính số kỳ của dòng ti ền n g d Ứ NPER(rate, PMT, PV, [FV], [type]) • Hàm tính lãi su ất của dòng ti ền ng | Bài 2: ụ n g d RATE(nper, PMT,PV, [FV], [type]) ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 6
  7. 4/20/2015 VÍ D Ụ V Ề TH ỜI GIAN C ỦA DÒNG TI ỀN • Một khách hàng gửi 100 tri ệu đồ ng vào ngân hàng với lãi su ất cố đị nh 10%/năm, lãi nhập gốc cu ối mỗi ng Excel năm. ụ n g d Ứ • Cu ối mỗi năm, khách hàng gửi thêm 10 tri ệu đồ ng vào sổ.Hỏi sau bao nhiêu năm khách có số ti ền tích lũy 300 tri ệu đồ ng ? ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn VÍ D Ụ V Ề LÃI SU ẤT • Một ti ểu th ươ ng vay 10 tri ệu đồ ng của ng ườ i quen, và tr ả góp trong 12 tháng, mỗi tháng tr ả 1 tri ệu ng Excel đồ ng. Tính lãi su ất mà ng ườ i này ph ải tr ả. ụ n g d Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIÁ TR Ị HI ỆN T ẠI RÒNG • Giá tr ị hi ện tại ròng (Net Present Value – NPV): Tổng giá tr ị hi ện tại (đã chi ết kh ấu) của dòng ti ền trong dự án. ng Excel ụ • Sử dụng để quy ết đị nh đầ u tư dự án n g d Ứ – NPV 0: nên đầ u tư. ụ – Đố i với tr ườ ng hợp có nhi ều dự án: ch ọn dự án có NPV lớn n g d ứ nh ất c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 7
  8. 4/20/2015 GIÁ TR Ị HI ỆN T ẠI RÒNG • Công ty X mu ốn đầ u tư vào một dự án với th ời hạn 13 năm với dòng ti ền dự báo đượ c (trong bảng). ng Excel Nếu không đầ u tư vào dự án này, công ty có th ể ụ đầ u tư vào các dự án khác với tỷ su ất lợi nhu ận n g d Ứ 8%/năm. Công ty có nên đầ u tư vào dự án này không? ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GIÁ TR Ị HI ỆN T ẠI RÒNG Năm Lợinhuận Năm Lợinhiận 0 - 10,000,000 7 5,000,000 ng Excel ụ 1 -8,000,000 8 6,000,000 n g d Ứ 2 0 9 5,000,000 3 1,000,000 10 4,000,000 ng | Bài 2: 4 2,000,000 11 3,000,000 ụ n g d 5 3,000,000 12 2,000,000 ứ c ọ 6 4,000,000 13 1,000,000 T i n h 23 namth@buh.edu.vn CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG EXCEL • Hàm tính giá tr ị hi ện tại ròng của dòng ti ền NPV(rate, value1, value2, ) ng Excel ụ – Rate: lãi su ất/su ất sinh lời/su ất chi ết kh ấu n g d Ứ – Value1, value2, : kho ản chi tr ả/thu nh ập vào cu ối mỗi kỳ (b ắt đầ u từ kỳ 1) ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 8
  9. 4/20/2015 LÃI SU ẤT N ỘI • NPV dự án ph ụ thu ộc vào tỷ su ất hoàn vốn (Lãi su ất) => gi ảm khi lãi su ất tăng. ng Excel ụ • IRR (lãi su ất nội - Internal Rate of Return – IRR ): n g d Ứ Lãi su ất tại điểm NPV = 0 • IRR là một tiêu chu ẩn để đánh giá cơ hội đầ u tư ng | Bài 2: – Khi IRR lớn hơn ho ặc bằng su ất sinh lời kỳ vọng ụ n g d – Khi có nhi ều dự án, lựa ch ọn dự án có IRR lớn nh ất ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC HÀM TÀI CHÍNH TRONG EXCEL • Hàm tính lãi su ất nội của dòng ti ền IRR(values,[guess]) ng Excel ụ – Values: vùng giá tr ị vào/ra của dòng ti ền n g d Ứ – Guess: giá tr ị tiên đoán của lãi su ất ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn VÍ D Ụ L ỰA CH ỌN D Ự ÁN ĐẦ U T Ư • Cho hai dự án A và B cùng có th ời gian th ực hi ện 6 năm với các thông tin sau: ng Excel ụ –Dự án A: đầ u tư 3.5 tri ệu USD, thu về mỗi năm 1.2 tri ệu USD. n g d Ứ –Dự án B: đầ u tư 3.5 tri ệu USD, lần lượ t thu về 0.9, 1.1, 1.3, 1.5, 1.2, 0.8 tri ệu USD trong các năm từ năm 1 tới năm 6. ng | Bài• 2:N ếu không đầ u tư vào các dự án trên, công ty có th ể ụ đầ u tư vào các dự án khác với lại su ất 8%/năm. n g d ứ c ọ • So sánh các kh ả năng đầ u tư trên theo ph ươ ng pháp phân tích NPV và phân tích IRR. T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 9
  10. 4/20/2015 ng Excel ụ n g d Ứ PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA V ỐN CỦA D Ự ÁN ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h namth@buh.edu.vn PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA V ỐN • Gi ới thi ệu bài toán • Xây dựng bảng tính ng Excel ụ n g d • Tìm điểm hòa vốn với công cụ Goal Seek Ứ • Vẽ đồ th ị điểm hòa vốn ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GI ỚI THI ỆU BÀI TOÁN • Một xí nghi ệp lập kế ho ạch sản xu ất sản ph ẩm A với số lượ ng 3000 đơ n vị. Để th ực hi ện công vi ệc trên, theo tính ng Excel toán, công ty ph ải bỏ ra một kho ản chi phí cố đị nh (máy ụ móc, thi ết bị, nhà xưở ng, chi phí qu ản lý ) là 15 tri ệu n g d Ứ USD. Mỗi sản ph ẩm làm ra có chi phí sản xu ất+bán hàng là 10,000 USD và bán đượ c với giá 20,000 USD. ng | Bài• 2:Tính số sản ph ẩm tối thi ểu ph ải sản xu ất để hòa vốn. ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 10
  11. 4/20/2015 GI ỚI THI ỆU BÀI TOÁN • Tổng quát: Sản xu ất/kinh doanh lại hàng A cới: – F: Tổng chi phí cố đị nh, không ph ụ thu ộc số lượ ng sản ng Excel ụ ph ẩm n g d Ứ – V: Chi phí tr ực ti ếp (s ản xu ất/bán hàng) cho 1 đơ n vị sản ph ẩm – r: giá bán 1 đơ n vị sản ph ẩm ng | Bài 2: ụ • Yêu cầu: Xác đị nh số lượ ng sản ph ẩm tối thi ểu để n g d ứ cân bằng gi ữa doanh thu và chi phí (điểm hòa vốn) c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn XÂY D ỰNG B ẢNG TÍNH • Ô dữ li ệu: F, v, r. • Ô bi ến Q: Số lượ ng sản ph ẩm (giá tr ị bất kỳ, bằng 0). ng Excel ụ • Bi ến trung gian n g d Ứ – [TC] (Tổngchiphí) =F+v*Q – [DT](Doanhthu)=r *Q ng | Bài 2: ụ • Hàm mục tiêu n g d ứ c ọ – [LN] (Lợi nhu ận) = DT – TC T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn XÂY D ỰNG B ẢNG TÍNH ng Excel ụ n g d Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 11
  12. 4/20/2015 SỬ D ỤNG CÔNG C Ụ GOAL SEEK • Cho hàm số y = f(x). • Goal Seek: tìm x sao cho f(x) ≈ a cho tr ướ c. ng Excel ụ n g d • Xây dựng bảng tính: Ứ – X: ô bi ến, kh ởi đầ u bằng giá tr ị tiên đoán bất kỳ. – Y: ô công th ức ph ụ thu ộc x (f(x)). ng | Bài 2: ụ • Gọi th ực hi ện n g d ứ c ọ – Data → What–If → Goal Seek T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn ĐỒ TH Ị ĐIỂM HÒA V ỐN ng Excel ụ n g d Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn ng Excel ụ n g d Ứ GI ẢI BÀI TOÁN T ỐI ƯU ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h namth@buh.edu.vn 12
  13. 4/20/2015 GI ẢI BÀI TOÁN T ỐI ƯU • Gi ới thi ệu bài toán • Mô hình hóa bài toán ng Excel ụ n g d • Xây dựng bảng tính Ứ • Tìm gi ải pháp tối ưu với công cụ Solver ng | Bài• 2:M ột số lỗi th ườ ng gặp ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GI ỚI THI ỆU BÀI TOÁN • Cho n bi ến độ c lập x1, x2, xn th ỏa mãn điều ki ện ràng bu ộc: ng Excel ụ , , , n g d Ứ , , , , , , ng | Bài 2: Với θ∈ {>. <, =} ụ n g d • Cho hàm mục tiêu G(x , x , x ) ứ 1 2 n c ọ • Yêu cầu: Tìm bộ giá tr ị (x1, x2, xn) th ỏa mãn tập ràng T i n h bu ộc {F 1,F2, , Fm} sao cho G cực đạ i (ho ặc cực ti ểu) nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn CÁC D ẠNG BÀI TOÁN T ỐI ƯU • Bài toán tìm cực đạ i • Bài toán tìm cực ti ểu ng Excel ụ n g d • Bài toán qui ho ạch tuy ến tính Ứ • Bài toán qui ho ạch phi tuy ến tính ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 13
  14. 4/20/2015 BÀI TOÁN L ẬP K Ế HO ẠCH S ẢN XU ẤT T ỐI ƯU • Một xí nghi ệp sản xu ất 3 lo ại sản ph ẩm A, B, C từ 2 lo ại nguyên li ệu 1 và 2 với đị nh mức cho mỗi sản ph ẩm nh ư sau : ng Excel ụ Nguyên Sản ph ẩm n g d Ứ Li ệu ABC 1 1.5 1.8 1.6 2 2 3 2.4 ng | Bài 2: ụ • Mỗi sản ph ẩmA,BvàC cholợi nhu ận lần lượ t là 2, 4 và 3 USD. Hi ện tại, xí nghi ệp có 600 nguyên li ệu 1 và 900 n g d ứ nguyên li ệu 2. c ọ • Gi ả sử toàn bộ sản ph ẩm sản xu ất ra đề u có th ể tiêu th ụ T i n h hết, hãy lập kế ho ạch sản xu ất tối ưu cho xí nghi ệp nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn BÀI TOÁN XÁC ĐỊ NH KH ẨU PH ẦN ĂN T ỐI ƯU • Một nhà ch ăn nuôi ướ c tính rằng, để phát tri ển tốt, mỗi ngày đàn vật nuôi cần ít nh ất 700g protit, 300g ng Excel lipit, và 4200g gluxit. Ngoài th ị tr ườ ng hi ện có hai ụ lo ại th ức ăn A và B với hàm lượ ng dinh dưỡ ng và n g d Ứ giá cả (cho 1g) nêu trong bảng dướ i đây. Hãy xác đị nh lượ ng th ức ăn tối ưu cho đàn vật nuôi. Hàm lượ ng dinh dưỡ ng Th ức ăn ng | Bài 2: ụ (trên 1g th ức ăn) AB n g d Protit 0.1 0.2 ứ c ọ Lipit 0.1 0.1 Glucit 0.7 0.6 T i n h Giá bán (trên 1g) 4 6 nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn GI ẢI BÀI TOÁN T ỐI ƯU TRÊN EXCEL • Quy trình th ực hi ện – Xây dựng bảng tính để gi ải bài toán ng Excel ụ –Sử dụng công cụ Solver để tìm ph ươ ng án tối ưu n g d Ứ – Đánh giá kết qu ả ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 14
  15. 4/20/2015 CÔNG C Ụ SOLVER • Solver: công cụ Add–In, cần cài thêm tr ướ c khi sử dụng ng Excel ụ • Cài đặ t Solver: n g d Ứ – Vào File/Options → Add – Ins → Go – Xu ất hi ện hộp tho ại Add–In, ch ọn Solver Add–In ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn TÓM T ẮT N ỘI DUNG • Các hàm tài chính trong Excel • Phân tích điểm hòa vốn ng Excel ụ n g d • Gi ải bài toán tối ưu Ứ ng | Bài 2: ụ n g d ứ c ọ T i n h nh ững b ướ c ch ập ch ững vào th ế gi ới s ố namth@buh.edu.vn 15