Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm máy tính

ppt 32 trang phuongnguyen 7430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_4_phan_mem_may_tinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Phần mềm máy tính

  1. Phần mềm máy tính
  2. Nội dung ◼ Phân lọai phần mềm ◼ Khái niệm HĐH ◼ Hệ điều hành Windows ◼ Các tính năng của Windows XP ◼ Virus máy tính PTIT, 2011 Tin học đại cương 2
  3. Phân lọai phần mềm trên máy tính Phần mềm (Software) Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng (System softwares) (Application softwares) Hệ điều hành -Chương trình sọan (Operating system) thảo văn bản (Word) Trình điều khiển thiết bị -Chương trình xử lý (drivers) bảng tính (Excel) - - PTIT, 2011 Tin học đại cương 3
  4. Hệ điều hành Phần mềm hệ thống thực hiện các chức năng: ◼ Điều khiển phần cứng ◼ Giao tiếp với người sử dụng ◼ Thực thi chương trình ◼ Quản lý tài nguyên hệ thống PTIT, 2011 Tin học đại cương 4
  5. Khái niệm HĐH Người dùng Phần mềm ứng dụng Phần Phần mềm mềm hệ thống Phần cứng PTIT, 2011 Tin học đại cương 5
  6. Các thành phần của một HĐH điển hình Kernel: phần nhân, thực Utilities hiện chức năng cơ bản của HĐH. Shell: Giao tiếp giữa hệ thống và người dùng, gồm hai loại: giao diện đồ họa GUI Kernel CLI (GUI) và giao diện dòng lệnh (CLI) Utilities: Các tiện ích cho ShellShell người sử dụng, kèm theo HĐH hoặc được phát triển Applications thêm. Applications: Chương trình ứng dụng. PTIT, 2011 Tin học đại cương 6
  7. Phân lọai HĐH ◼ Phân lọai theo tính đa nhiệm: HĐH đa nhiệm (multi-tasking) HĐH đơn nhiệm (single tasking) ◼ Phân lọai theo giao diện: Giao diện dòng lệnh (Command line interface) Giao diện đồ họa (Graphic user interface) ◼ Phân lọai theo độ dài từ: HĐH 32 bit HĐH 64 bit PTIT, 2011 Tin học đại cương 7
  8. Phân lọai HĐH (tt) ◼ Phân lọai theo số người dùng: HĐH nhiều người dùng (multi-user) HĐH một người dùng (single-user) ◼ Phân lọai theo công dụng: HĐH dành cho máy đơn (desktop) HĐH dành cho máy chủ (server) PTIT, 2011 Tin học đại cương 8
  9. Một số HĐH phổ biến hiện nay ◼ HĐH dành cho máy đơn: Windows XP Windows Vista Linux (Fedora Core, Ubuntu, ) ◼ HĐH dành cho máy chủ: Windows 2003 server Unix Linux (Redhat, Debian, ) PTIT, 2011 Tin học đại cương 9
  10. Các lưu ý khi sử dụng HĐH ◼ Mỗi HĐH chỉ chạy được trên một bộ xử lý nhất định. ◼ Đa số các HĐH bắt buộc phải cài trên đĩa cứng, một số trường hợp đặc biệt có thể chạy trực tiếp từ đĩa mềm, đĩa CD, ◼ Có thể cài đặt nhiều HĐH khác nhau trên cùng 1 máy tính, nhưng tại 1 thời điểm mỗi máy chỉ có thể khởi động 1 HĐH. PTIT, 2011 Tin học đại cương 10
  11. HĐH Windows Server Windows Server Desktop Desktop Windows PTIT, 2011 Tin học đại cương 11
  12. HĐH Windows ◼ HĐH đa nhiệm (multi-tasking) ◼ Giao diện đồ họa (GUI) ◼ Tổ chức theo mô hình “cửa sổ” (Windows) ◼ Được dùng phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay. ◼ Vấn đề bản quyền đang nóng bỏng. ◼ Dễ bị phá họai bởi virus PTIT, 2011 Tin học đại cương 12
  13. Windows XP Professional ◼ HĐH dùng cho máy đơn ◼ Phát hành năm 2001. ◼ Hệ thống các tiện ích kèm theo phong phú. ◼ Tính năng mạng được tích hợp sẵn ◼ Hiện có các bản cập nhật: SP1, SP2, SP3 ◼ Sắp hết thời gian hỗ trợ kỹ thuật từ Microsoft ◼ Được thay thế bởi Windows Vista, Windows 7 PTIT, 2011 Tin học đại cương 13
  14. Các tính năng của Windows XP ◼ Giao tiếp với người dùng ◼ Thực thi phần mềm ◼ Quản lý tập tin trên đĩa ◼ Quản lý bảo mật ◼ Kết nối mạng ◼ Nhiều tiện ích có sẵn PTIT, 2011 Tin học đại cương 14
  15. Giao tiếp người dùng Biểu tượng chương trình (Program icons) Desktop Nút khởi động Thanh tác vụ Khay hệ thống (Start button) (Taskbar) (System tray) PTIT, 2011 Tin học đại cương 15
  16. Nút điều khiển Cửa sổ Thanh tiêu đề (Control buttons) (Title bar) Thanh công cụ Thanh trình đơn (Tool bar) (Menu bar) Thanh trạng thái (Status bar) PTIT, 2011 Tin học đại cương 16
  17. Hộp thọai Hộp thọai (Dialog box) PTIT, 2011 Tin học đại cương 17
  18. Shortcut menu -Danh sách các thao tác có thể thực hiện trên đối tượng hiện hành. -Mở bằng cách right- click vào đối tượng PTIT, 2011 Tin học đại cương 18
  19. Thực thi phần mềm Khởi động chương trình: ◼ Dùng biểu tượng trên Desktop (double click) ◼ Dùng biểu tượng trên thanh khởi động nhanh (Quick launch) ◼ Dùng Start menu (chọn chương trình) PTIT, 2011 Tin học đại cương 19
  20. Thực thi phần mềm (tt) Kết thúc chương trình: ◼ Dùng Control button ◼ Dùng Menu bar (File-> Exit) ◼ Dùng phím nóng (tổ hợp Alt-F4) ◼ Dùng Task manager (trong trường hợp chương trình bị treo do lỗi) PTIT, 2011 Tin học đại cương 20
  21. Quản lý tập tin trên đĩa ◼ Tập tin (file) là đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản trên đĩa. ◼ Các tập tin phân biệt với nhau bằng tên ◼ Tập tin cùng lọai được gộp nhóm trong thư mục (Folder) ◼ Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con tạo thành cây PTIT, 2011 Tin học đại cương 21
  22. Quản lý tập tin bằng Windows Explorer -Sao chép, di chuyển, xóa tập tin -Tạo, xóa, di chuyển, đổi tên thư mục, -Gán thuộc tính cho tập tin, thư mục PTIT, 2011 Tin học đại cương 22
  23. FAT32 và NTFS -Mỗi ổ đĩa vật lý chia thành nhiều phần (partition). -Mỗi partition được định dạng (format) theo một hệ thống file khác nhau -Right-click vào tên ổ đĩa->Properties để biết FAT32 hay NTFS FAT32 NTFS ◼ Dung lượng tối đa ◼ Dung lượng không 32GB giới hạn ◼ Không bảo mật ◼ Bảo mật cao ◼ Khả năng phân mảnh cao ◼ Khả năng phân mảnh thấp ◼ Kích thước file <4GB ◼ Kích thước file không giới hạn PTIT, 2011 Tin học đại cương 23
  24. Thuộc tính của tập tin/thư mục Thuộc tính (attribute): đặc điểm của tập tin/thư mục ◼ Read only: Chỉ đọc ◼ Hidden: Ẩn ◼ Archive: Lưu trữ Lưu ý: Thuộc tính không có tác dụng bảo vệ tập tin/thư mục PTIT, 2011 Tin học đại cương 24
  25. Thuộc tính của tập tin/thư mục Các thuộc tính mở rộng trên ổ đĩa NTFS: ◼ Ecryption: Thuộc tính mã hóa, có tác dụng bảo vệ tính bí mật của tập tin/thư mục ◼ Compression: Thuộc tính nén, có tác dụng làm tiết kiệm không gian lưu trữ trên đĩa. Phân biệt thuộc tính tập tin (file attributes) và quyền truy xuất tập tin (file permissions) PTIT, 2011 Tin học đại cương 25
  26. Quản lý bảo mật (security) ◼ Mỗi người dùng có user-name và password riêng. ◼ Thư mục riêng của mỗi người dùng được bảo vệ. ◼ Cơ chế cấp quyền NTFS giúp bảo vệ tập tin/thư mục của từng người dùng. ◼ Bức tường lửa cá nhân (personal firewall) giúp ngăn chặn các truy xuất từ mạng PTIT, 2011 Tin học đại cương 26
  27. Kết nối mạng ◼ Giao thức TCP/IP được tích hợp sẵn, hỗ trợ dual-stack (cho phép dùng IPv4 và IPv6). ◼ Các dịch vụ mạng thông dụng được tích hợp sẵn (File and Print sharing, Internet explorer, Outlook express, Microsoft messenger) PTIT, 2011 Tin học đại cương 27
  28. Các tiện ích có sẵn ◼ Các công cụ hỗ trợ văn phòng và giải trí (Notepad, Wordpad, Calculator, Paint, Media player, Sound recorder, Games, ) ◼ Các công cụ hệ thống (Disk cleanup, Disk defragmenter, Scheduled Tasks, ) ◼ Các tùy chọn hỗ trợ người khuyết tật (accessibility) ◼ Khả năng thích ứng với nhiều khu vực trên thế giới (ngôn ngữ, múi giờ, định dạng số liệu, ) PTIT, 2011 Tin học đại cương 28
  29. Phần mềm phá họai máy tính ◼ Phần mềm phá họai (malicious codes) là những phần mềm ẩn, phát tán giữa các máy tính nhằm mục đích phá họai. PTIT, 2011 Tin học đại cương 29
  30. Phân lọai phần mềm phá họai ◼ Virus ◼ Worm ◼ Spyware ◼ Trojan horse ◼ Backdoor ◼ Spammer ◼ PTIT, 2011 Tin học đại cương 30
  31. Phòng chống các phần mềm phá họai trên máy tính ◼ Cài đặt các phần mềm diệt virus, diệt spyware và cập nhật thường xuyên. ◼ Không sao chép dữ liệu từ các nguồn không tin cậy. ◼ Cài đặt các công cụ bảo mật (personal firewall) ◼ Không kết nối vào các địa chỉ không an tòan PTIT, 2011 Tin học đại cương 31
  32. Bài tập ◼ Thực hành trên Windows XP Pro các thao tác ứng với 6 tính năng đã liệt kê ở trên. ◼ Cài đặt và sử dụng một số HĐH khác, ví dụ Ubuntu, Knoppix, Mac OS, PTIT, 2011 Tin học đại cương 32