Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 3: Xử lý bảng tính - Bài 1: Tổng quan

pdf 52 trang phuongnguyen 2831
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 3: Xử lý bảng tính - Bài 1: Tổng quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_co_so_chuong_3_xu_ly_bang_tinh_bai_1_tong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 3: Xử lý bảng tính - Bài 1: Tổng quan

  1. MÔN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞ Chương 3: Xử lý bảng tính Bộ môn Tin họccơ sở Trường Đạihọc Khoa họcTự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin
  2. NNộộii dungdung ƒ Bài 1: Tổng quan ƒ Bài 2: Các hàm cơ bản ƒ Bài 3: Định dạng bảng tính ƒ Bài 4: Các hàm điềukhiển ƒ Bài 5: Cơ sở dữ liệu ƒ Bài 6: Biểu đồ 2
  3. MICROSOFT EXCEL Bài 1: Tổng quan Bộ môn Tin họccơ sở Trường Đạihọc Khoa họcTự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin
  4. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu 2. Bảng tính 3. Địachỉ tham chiếu 4. Khái niệm vùng 5. Dữ liệu 4
  5. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu ¾ Khởi động chương trình ¾ Mànhìnhgiaotiếp ¾ Chứcnăng ¾ Sự hình thành và phát triển ¾ Sử dụng trợ giúp 2. Bảng tính 3. Địachỉ tham chiếu 4. Vùng tính 5. Dữ liệu 5
  6. Khởi động chương trình ƒ Cách 1: Start > All Programs > Micrsoft Office > Microsoft Excel 6
  7. Khởi động chương trình ƒ Cách 2: Nhắp đúp lên biểutượng Excel trên màn hình nền Windows
  8. Mànhìnhgiaotiếp Thanh tiêu đề Thanh menu Các thanh công cụ Thanh công thức CộtD Con trỏ ô Dòng 3 Thẻ bảng Ô D3 tính Các nút cuộn bảng tính
  9. Các chứcnăng ƒ Lưutrữ dữ liệu ƒ Tính toán ƒ Lọcvàthống kê dữ liệu ƒ Tạobiểu đồ ƒ
  10. Các chứcnăng - Lưutrữ, tính toán
  11. Các chứcnăng - Biểu đồ 3-D Column BIỂU ĐỒ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO QUÝ 45000 Khoáng sản 40000 Nông sản Hải sản 35000 Dược phẩm 30000 25000 20000 15000 10000 Dược phẩm 5000 Hải sản 0 Nông sản QUÝ 1 Khoáng sản QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
  12. Các chứcnăng - Biểu đồ Line BIỂU ĐỒ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO MẶT HÀNG 50000 45000 40000 35000 QUÝ 1 30000 QUÝ 2 25000 QUÝ 3 20000 QUÝ 4 15000 10000 5000 0 Khoáng sản Nông sảnHải sảnDược phẩm
  13. Sử dụng trợ giúp ƒ Excel cung cấpmột Hệ thống trợ giúp, chứa thông tin về các thành phần trong chương trình, các hàm, các chứcnăng, ƒ Ngoài ra, có thể tìm thông tin trợ giúp trựctuyến: • •Tìmkiếmnhững thủ thuật, kinh nghiệmlàmviệcvới Excel trên •
  14. Sử dụng trợ giúp ƒ Help > Microsoft Excel Help (F1)
  15. Sử dụng trợ giúp
  16. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu 2. Bảng tính ¾ Khái niệm ¾ Thao tác bảng tính ¾ Quảnlýtậptin 3. Địachỉ tham chiếu 4. Vùng tính 5. Dữ liệu 16
  17. Khái niệm ƒ Bảng tính gồm nhiều dòng và nhiềucột, giao nhau tạo thành các ô ƒ Có 65536 dòng ƒ Có 256 cột (A, B, , Z, AA, BB, , IV) ƒ Mỗiô cómột địachỉ duy nhất, dạng Ví dụ: ô C4 là ô ở cột C dòng 4 ƒ Ô hiện hành là ô chứa con trỏ ô
  18. Khái niệm Cộtcuối cùng Dòng cuối cùng Ô có địachỉ IS65530
  19. Thao tác bảng tính ƒ Mộttàiliệu Excel (workbook) gồm nhiềubảng tính (mặc định là 3). Mỗibảng tính thường dùng để chứamộtloại thông tin nhất định trong tài liệu ƒ Các thao tác trên worksheet: •Thêm •Xóa • Đổitên
  20. Thao tác bảng tính ƒ Thêm: Insert > Worksheet )Thao tác nhanh
  21. Thao tác bảng tính ƒ Xóa: Edit > Delete Sheet )Thao tác nhanh
  22. Thao tác bảng tính (sửa) ƒ Đổi tên: 1. Format > Sheet > Rename 2. Nhậptênmới )Thao tác nhanh
  23. Quảnlýtậptin ƒ Lưu: File > Save CTRL+S ƒ Mở: File > Open CTRL+O ƒ Tạomới:File > New CTRL+N ƒ Tạobản sao: File > Save As
  24. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu 2. Bảng tính 3. Địachỉ tham chiếu 4. Vùng tính 5. Dữ liệu 24
  25. Địachỉ tham chiếu (Reference) ƒ Mộtô cóđịachỉ duy nhất. ƒ Có ba loại địachỉ tham chiếu. Tương đốiC34 Tuyệt đối$C$34 Hỗnhợp $C34, C$34 ƒ Chuyển đổi nhanh giữacácloại địachỉ: phím F4 Ví dụ: C34 F4 $C$34 F4 C$34 F4 $C34 F4 C34
  26. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu 2. Bảng tính 3. Địachỉ tham chiếu 4. Vùng tính ¾ Khái niệm ¾ Các thao tác 5. Dữ liệu 26
  27. Khái niệm ƒ Vùng (Range) là mộttậphợpô, dạng chữ nhật, đượcxácđịnh bởi: : Vùng C3:E4 gồm6 ô: C3, D3, E3, C4, D4, E4
  28. Các thao tác ƒ Chọn: Nhấnvàkéochuộttừ ô đầu đếnô cuốicủa vùng. ƒ Chọn nhiều vùng: Nhấn CTRL trong khi chọntừng vùng rờirạc. Các vùng rời rạc đượcchọn
  29. Các thao tác Chọn toàn bộ bảng tính Chọncột (CTRL+A) Chọn dòng
  30. Các thao tác ƒ Xóa: Bước1: Chọn vùng Bước2: Edit > Delete Bước3: Chọncáchthứcdồnô Dồn các ô bên phải sang Dồn các ô bên dướilên Xóa toàn bộ dòng
  31. Các thao tác ƒ Ghi chú: Microsoft Office cung cấpmột vùng nhớ đệm (Clipboard), phụcvụ cho các thao tác di chuyển, sao chép vùng tính. ƒ Khi cắt (Cut) hay chép (Copy), nội dung vùng tính được đưa vào vùng nhớđệm. Có thể dán (Paste) nội dung trong vùng nhớđệm vào những vùng khác trong bảng tính. ắt C Dán Vùng nguồn Bộ nhớđệm Vùng đích Chép
  32. Các thao tác ƒ Di chuyển Bước1: Chọn vùng Bước2: Đưa vào vùng nhớđệm Edit > Cut hay CTRL+X Bước3: Chọnô đầu vùng đích Bước4: Dán từ vùng nhớđệm Edit > Paste hay CTRL+V
  33. Các thao tác ƒ Sao chép Bước1: Chọn vùng Bước2: Đưa vào vùng nhớđệm Edit > Copy hay CTRL+C Bước3: Chọnô đầu vùng đích Bước4: Dán từ bộ nhớđệm vào vùng đích Edit > Paste hay CTRL+V
  34. Các thao tác ƒ Sao chép đặcbiệt: 1. Edit > Paste Special 2. Chọncáchthức dán nội dung từ vùng nhớđệm Dán toàn bộ Chỉ dán công thức Chỉ dán giá trị củacôngthức
  35. Các thao tác ƒ Chèn vùng: Bước1: Chọn vùng Bước2: Insert > Cells Bước3: Chọncáchthứcdồnô ƒ Chèn dòng: Insert > Rows ƒ Chèn cột: Insert > Columns
  36. NNộộii dungdung chchíínhnh 1. Giớithiệu 2. Bảng tính 3. Địachỉ tham chiếu 4. Vùng tính 5. Dữ liệu ¾ Kiểudữ liệu ¾ Nhậpliệu ¾ Xử lý dữ liệu ¾ Tìm kiếm và thay thế 36
  37. Kiểudữ liệu ƒ Nội dung nhậpvàobảng tính, hay được tính toán, gọilàdữ liệu ƒ Excel chia thành 4 kiểudữ liệu sau: •Chuỗi •Số •Thờigian •Côngthức ƒ Mộtô chỉ có thể chứamộtloạidữ liệu
  38. Kiểudữ liệu ƒ Kiểuchuỗi(Text) Dữ liệuchuỗimặc định được canh trái trong ô
  39. Kiểudữ liệu ƒ Kiểusố (Number) Để nhập1 chuỗigồmcácchữ số: Dữ liệusố mặc định nhậpdấu nháy đơn, rồinhậpsố. được canh phảitrongô Excel không tính dấu nháy đơnnày.
  40. Kiểudữ liệu ƒ Kiểuthời gian (Date/Time) •Dữ liệuthời gian trong Excel được mã hóa thành một con số gồm 6 thành phần: năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây •Mốcthời gian là 1/1/1900 00:00:00 •Dạng thứcthờigianphụ thuộcvàohệđiều hành Windows, mặc định là: tháng/ngày/nămgiờ:phút:giây Kiểuchuỗi Kiểuthờigian
  41. Kiểudữ liệu ƒ Kiểucôngthức (Formula): Phảibắt đầubằng dấu= ƒ Công thứctương tự như biểuthức toán học, có thể gồm các thành phần sau: •Hằng số •Phéptoánsố học: + - * / • Phép toán so sánh: = >= •Hằng chuỗi(phải đặt trong cặpdấu “”) •Phépnốichuỗi: & • Địachỉ tham chiếu ô, vùng • Hàm (Function)
  42. Kiểudữ liệu Hàm Địachỉ tham chiếu Hằng chuỗi =IF(MIN(D8:G8)>=5,”Đậu”,”Rớt”)
  43. Nhậpliệu Nút hủy(ESC) Nút nhập(ENTER) Vị trí nhậpdữ liệu
  44. Nhậpliệu ƒ Có thể nhậpdữ liệu vào ô hoặc thanh công thức. ƒ Để kếtthúcnhậpliệu: • ENTER: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên dưới. • TAB: Con trỏ ô sẽ di chuyển đến ô bên phải. ƒ Nhấn ESC để hủynhậpliệuchoô. ƒ NhấnALT+ENTER để xuống dòng trong ô. ƒ Hiệuchỉnh dữ liệu: 1. Đưa con trỏ ô đếnô cầnsửa. 2. Nhấn F2 hoặcnhắpchuột vào thanh công thức.
  45. Nhậpliệu ƒ Xóa dữ liệu: Edit > Clear > Xóa toàn bộ Xóa định dạng Xóa nội dung Xóa ghi chú
  46. Nhậpliệu ƒ Chép dữ liệukiểu công thức: •Chứa địachỉ tương đối: địachỉ sẽ thay đổitheochiều và khoảng cách. •Chứa địachỉ tuyệt đối: địachỉ không thay đổi. =$A2*B2 =$A2*B3 =$A2*B4 =$A2*B5
  47. Xử lý dữ liệu-Thẻ quảnô ƒ Nằmtại góc dướiphải con trỏ ô. Thẻ quảnô ƒ Dựavàothẻ quảnô để thựchiệnmộtsố thao tác như: chép dữ liệu, điền dãy số,
  48. Xử lý dữ liệu-Chépdữ liệu nhanh 1. Đưachuột chỉ vào thẻ quảnô. 2. Nhấnvàkéochuột theo chiềudọc(cột) hoặc ngang (dòng). TT=SL*ĐG (Sử dụng địa Sau khi chép dữ liệu chỉ tương đối) sử dụng thẻ quảnô
  49. Xử lý dữ liệu-Điềndãysố ƒ Cách 1: 1. Nhậpgiátrị thứ nhất cho ô đầu. 2. Nhấnvà giữ CTRL. 3. Đưachuột chỉ vào thẻ quảnô. 4. Nhấn và kéo chuộttheochiềudọchoặc ngang. CTRL + Nhấn Nhấnvàkéochuột và kéo chuột trên thẻ quảnô trên thẻ quảnô (chép dữ liệu) (điền dãy số)
  50. Xử lý dữ liệu-Điềndãysố ƒ Cách 2: 1. Nhậpgiátrị cho hai ô đầu tiên, theo cộthoặc dòng. 2. Chọn hai ô này. 3. Đưachuột chỉ vào thẻ quảnô. 4. Nhấn và kéo chuộttheochiềudọc hoặc ngang. Hai giá trịđầulà: 8:00 và 9:00
  51. Tìm kiếm ƒ Cho phép tìm kiếmdữ liệu trong bảng tính. ƒ Lệnh: Edit > Find ) Phím tắt: CTRL+F
  52. Thay thế ƒ Cho phép thay thế nhanh chóng dữ liệu trong bảng tính. ƒ Lệnh: Edit > Replace ) Phím tắt: CTRL+H