Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Phần 2: Quy trình tín dụng - TS. Phạm Quốc Khánh

pdf 46 trang phuongnguyen 6660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Phần 2: Quy trình tín dụng - TS. Phạm Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dung_ngan_hang_phan_2_quy_trinh_tin_dung_ts_ph.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Phần 2: Quy trình tín dụng - TS. Phạm Quốc Khánh

  1. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG Giảng viên: Tiếnsĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Họcviện NâNgân hàng khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000 GIỚI THIỆU „ Mụctiêu:c tiêu: giúp họcviênc viên có thể: „ Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò quy trình tín dụng; „ Hiểu rõ nội dung cơ bản quy trình tín dụng; „ Có thể thực hiện những công việc cơ bản về: „ Lập hồ sơ; „ Phân tích tín dụng; „ Quyết định tín dụng; „ Giải ngân; „ Giám sát và thanh lý tín dụng. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 1
  2. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIỚI THIỆU NỘI DUNG „ Nội dung chính: „ Khái niệm và vai trò quy trình tín dụng. „ Nội dung cơ bản của quy trình tín dụng. QUY TRÌNH TÍN DỤNG „ Khái ni ệm: Quy trình tín dụng là tổng hợp các nguyên tắcc,, quy địđịnh của ngân hànghàng trong việc cấp títínn dụng đđốối với khákháchch hànghàng,, bao gồm cácácc công việc theo một trìnhtrình tự nhất đđịịnh kể từ khi bắt đđầầu cho đến khi chấm dứt quan hệ títínn dụngng Đây là một quá trìnhtrình bao gồm nhiều giai đoạn mang tính chất liên hoàhoànn,, theo một trật tự nhất đđịịnhnh,, đđồồng thời có quan hệ chặt chẽ và gắn bó với nhau. „ Ý nghĩa thực tiễn của quy trình tín dụng. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 2
  3. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng SƠ ĐỒ QUY TRÌNH Tiếp cận Thông tin Thẩm đđịịnh khákháchch hàhàngng khákháchch hàhàngng khákháchch hàhàngng Giải ngân, Quyết đđịịnh Thanh lý Thu nợ, & GiáGiámm sátsát Hợp đđồồng TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG „ Mục tiêu: Phát triển bền vững hệ thống khách hàng tốt trong quan hệ tín dụng với NHTM. „ Phương thức thực hiện: „ Trực tiếp: „ Các khách hàng đã có các quan hệ vay vốn. „ Các khách hàng đã sử dụng các dịch vụ khác của NHTM. „ Tiếp cận trực tiếp với các nhóm khách hàng tiềm năng. „ Gián tiếp: „ Quảng cáo thương hiệu NHTM. „ Thông qua các hiệp hội, tổ chức nghề nghiệp Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 3
  4. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Thông tin do khách hàng cung cấp „ Yêu cầu đối với hồ sơ khách hàng: đảm bảo đủ đánh giá các điều kiện vay vốn, giám sát hợp đồng, kiểm soát rủi ro. „ Thông tin do khách hàng cung cấp: theo quy định pháp luật khi khách hàng có nhu cầu được tài trợ vốn từ ngân hàng. „ Hồ sơ pháp lý: thông tin pháp lý về hoạt động của tổ chức và các đại diện theo pháp luật. „ Hồ sơ kinh tế: thông tin về tình hình tài chính, năng lực kinh doanh, quan hệ bạn hàng, lịch sử và hiện trạng quan hệ tín dụng „ Hồ sơ: „ Giấy đề nghị. „ Phương án, dự án. „ Đề xuất về đảm bảo tiền vay. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Thông tin do NHTM tự thu thập „ Thông tin do NHTM tự thu thập về khách hàng cung cấp: mang tính chất bổ sung và xác thực các thông tin của khách hàng. „ Định hướng kinh doanh tín dụng của NHTM. „ Thông tin về tín dụng của khách hàng (hệ thống CIC). „ Thông tin về ngành nghề kinh doanh của khách hàng. „ Thông tin bổ sung về tình hình tài chính, năng lực kinh doanh, quan hệ bạn hàng, các hợp đồng Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 4
  5. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Xác minh thông tin do khách hàng „ Kiểm tra thông tin khách hàng . „ Kiểm tra trực tiếp hoạt động và cơ sở kinh doanh của khách hàng. „ Kiểm tra tính lô-gíc, hợp lý về thông tin của khách hàng. „ Thông qua các cơ sở dữ liệu thông tin. „ Phỏng vấn và trao đổi thông tin khách hàng. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG „ Sự sẵn lòng và khả năng của khách hàng. „ Các nội dung phân tích chủ yếu: „ Phân tích tư cách pháp lý, uy tín và năng lực kinh doanh. „ Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài „ Phân tích tình hình tài chính của khách hàng. „ Thẩm định phương án, dự án kinh doanh. „ Thẩm định đảm bảo tiền vay. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 5
  6. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Phân tích tư cách pháp lý của khách hàng „ Xác định chủ thể tham gia qu an hệ tín dụng: „ Quy định của pháp luật. „ Chủ thể đương nhiên. „ Chủ thể có thêm điều kiện pháp lý. „ Chủ thể được ủy quyền và ủy quyền. „ Thảo luận sự tham gia của các chủ thể trong quá trình cấp tín dụng: từ khi bắt đầu đến khi kết thúc. TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định uy tín của khách hàng „ Uy tínchngn chung của doanh nghiệptrênp trên thị trường: „ Uy tín của sản phẩm dịch vụ. „ Uy tín của doanh nghiệp nói chung. „ Uy tín của các cá nhân chủ chốt của doanh nghiệp. „ Các hoạt động xã hội – hiệp hội của doanh nghiệp „ Văn hoá doanh nghiệp được xây dựng và hình thành như thế nào. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 6
  7. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định năng lực kinh doanh „ Cáchc hợp đồng kinh doanh: „ Các hợp đồng đã và đang triển khai. „ Kinh nghiệm thành công. „ Kinh nghiệm không thành công. „ Nguồn nhân lực chính của hoạt động kinh doanh. „ Khả năng và kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp: chiến lược, tài chính, marketing, nhân sự MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 7
  8. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Năng động Không Chuyển động không chắc chắn ngừng Phức tạp Trước đây Hiện nay • Chiến lược dựa trên thông tin nội bộ •Xem xét kỹ môi trường khi xây dựng, triển khai chiến lược • Cơ cấu thị trường được thiết lập •Thị trường biến động không ngừng • Nhiều yếu tố tính toán được •Tương lai không chắc chắn • Dự báo mang tính ổn định •Nhiều xu hướng bất ngờ MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích môi trường kinh doanh Tổ chức có tiềm năng tham gia thị trường Thách thức từ các tổ chức mới tham gia thị trường Cạnh tranh Quyền lực của nội ngành Quyền lực của nhà cung cấp Các nhà người mua cung cấp Người mua Các đối thủ cạnh tranh Thách thức từ các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 8
  9. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích SWOT Khách hàng Đối thủ chính của khách hàng THỜI CƠ Xu thế thuận lợi chính Khoảng trống đối thủ chưa tham gia Công nghệ mới Nhu cầu mới từ phía khách hàng THÁCH THỨC Những cản trở cần vượt qua Các đối thủ vớihii chiến lược tấn công Các đối thủ thành công Các điều kiện kinh tế không thuận lợi Luật pháp, chính sách Chính phủ Thay đổi bầu không khí kinh doanh Những yếu tố dễ bị thiệt hại MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI Phân tích SWOT Khách hàng Đối thủ chính của khách hàng ĐIỂM MẠNH Những lợi thế cạnh tranh chính Khả năng cạnh tranh chính Hoạt động mang lại thu nhập chủ yếu Hoạt động tốt nhất ĐIỂM YẾU Những mảng kinh doanh không có Những nguồn lực thiếu Hoạt động nào kém hiệu quả Lý do bị thiệt hại trong kinh doanh Những hoạt động/ vấn đề cần cải thiện Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 9
  10. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Vai trò „ Có cơ sở quan trọng nhất để qqyuyết định chủ trương bỏ vốn đầu tư đúng đắn, đảm bảo hiệu quả của vốn đầu tư. „ Phát hiện và bổ sung thêm các giải pháp cho chủ đầu tư nhằm nâng cao tính khả thi cho việc triển khai thực hiện dự án, hạn chế và giảm bớt các rủi ro. „ Ngân hàng xác định được hiệu quả đầu tư của dự án - cơ sở để xác định khả năng hàhoàn vốn, trả nợ của dự án và chủ đầu tư. „ Ngân hàng có căn cứ để kiểm tra việc sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng. „ Phát triển kinh nghiệm. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Quy trình dự án Nghiên cứu Thẩm đđịịnh Nghiên cứu Nghiên cứu cơ hội và quyết tiền khả thi khả thi đđầầu tư đđịịnh đđầầu tư BáBáoo cácáoo BáBáoo cácáoo Quyết đđịịnh kinh tế khả thi – BáBáoo cácáoo đđầầu tư kỹ thuật Luận chứng tiền khả thi ((hohoặc cáccác về cơ hộii kinh tế sửa đđổổi) đđầầu tư kỹ thuật Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 10
  11. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Vị trí của thẩm định dự án Điều kiện títínn dụng Trước khi Trong khi tín dụng Sau khi tín dụng tín dụng Nguyên tắc títínn dụng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ệnsn sự cầnthin thiết và m ục tiêu . „ Thẩm định phương diện pháp lý. „ Thẩm định phương diện thị trường. „ Thẩm định phương diện kỹ thuật- công nghệ. „ Thẩm định phương diện tài chính. „ Thẩm định phương diện hiệu quả. „ Thẩm định phương diện môi trường. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 11
  12. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ệnsn sự cầnthin thiết và m ục tiêu : „ Mục tiêu của dự án có phù hợp và đáp ứng mục tiêu của ngành, của địa phương và của cả nước không? „ Sự cần thiết về việc tồn tại và phát triển doanh nghiệp? Dự án mang lại lợi ích cho chủ đầu tư, nền kinh tế - xã hội như thế nào? „ Đánh giá quan hệ cung cầu của sản phẩm hiện tại và dự đoán trong tương lai. „ Nếu là đầu tư để cải tiến kĩ thuật, mở rộng sản xuất của doanh nghiệp hiện có thì đánh giá về trình độ sản xuất, chất lượng quy cách, giá cả. Phân tích năng lực máy móc, thiết bị, quy mô sản xuất hiện có so với nhu cầu thị trường. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương diện pháp lý: „ Các giấy phép đầu tư. „ Tính hợp pháp của mục đích đầu tư. „ Tính hợp pháp đối với hoạt động của chủ đầu tư. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 12
  13. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ện thị trường: „ Quan hệ cung- cầu, lựa chọn sản phẩm hay dịch vụ cho dự án. „ Xác định khu vực thị trường và thị hiếu của khách hàng. „ Phân tích tình hình cạnh tranh sản phẩm trong tương lai trên thị trường và chỉ ra những lợi thế cạnh tranh của dự án. „ Các giải pháp thị trường. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ện kỹ thuật- công nghệ: „ Lựa chọn điểm xây dựng. „ Lựa chọn quy mô dự án. „ Lựa chọn công nghệ và trang thiết bị. „ Cung cấp nguyên nhiên vật liệu và các yếu tố đầu vào khác. „ Kĩ thuậtxâydt xây dựng công trình, giải phápkip kiến trúc, kếtct cấuxâyu xây dựng. „ Kiểm tra tính hợp lý về kế hoạch tiến độ thực hiện dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 13
  14. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ện tài chính và hiệu quả: „ Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. „ Xác định giải pháp nguồn vốn cho dự án. „ Thẩm định giá thành, giá bán sản phẩm dự án. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án „ Thẩm định phương di ệnmôitrn môi trường: „ Đánh giá những tác động môi trường. „ Các giải pháp môi trường của dự án. „ Chi phí môi trường của dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 14
  15. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Thẩm định tài chính dự án đầu tư. „ Bản chất của đầu tư: chuyển đổi các nguồn lực tài chính thành các tài sản sinh lời. „ Mục tiêu: „ Kiểm tra nhu cầu và sự đảm bảo các nguồn lực tài chính cho việc thực hiện có hiệu quả các dự án đầu tư. „ Kiểm tra tình hình, kết quả và hiệu quả hoạt động của dự án để đánh giá khả năng sinh lời của vốn đầu tư, thời gian hoàn vốn, độ rủi ro của dự án. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Nộidi dung ngth thẩm định tài chính d ự án đầu tư: „ Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. „ Xác định nguồn vốn cho dự án. „ Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính chủ yếu của dự án: „ Giá trị hiện tại ròng – NPV. „ Tỷ suấtthuht thu hồini nộibi bộ – IRR. „ Thời gian hoàn vốn, hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR). „ Điểm hoà vốn. „ Phân tích độ nhạy – rủi ro của dự án. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 15
  16. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án QQyuy trình thẩm định tài chính dự án đầu tư: „ Xây dựng mô hình tính toán các chỉ tiêu. „ Xác định các thông tin đề tính toán chỉ tiêu: „ Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn. „ Báo cáo kết quả kinh doanh: chi phí, doanh thu. „ Bảng kế hoạch trả nợ: nguồn và thời gian. „ Bảng dòng t iền. „ Bảng kết quả tính toán các chỉ tiêu. „ Đánh giá: so sánh và hệ thống cho điểm nội bộ. THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Xác định NPV: „ NPV: giá trị hiện tại ròng = tổng giá trị hiện tại của dòng tiền thu trừ đi tổng giá trị hiện tại của dòng tiền chi. „ Rt và Ct: Thu và chi tại thời điểm t. „ r: lãi suất chiết khấu. n n NPV = ∑ Rt()1+ r −t −∑Ct(1+ r)−t t=0 t=0 Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 16
  17. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Xác định IRR: „ IRR: tỷ suất thu hồi nội bộ – tại đó NPV=0. „ r1 và r2: lãi suất chiết khấu tại hai thời điểm. „ NPV1 và NPV2: tương ứng với r1 và r2. NPV1 IRR = r1 + (r2 − r1) NPV1 + NPV2 THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Xác định thời gian hoàn vốn: „ Phương pháp cộng dồn (khấu trừ dần) – Kế hoạch trả nợ. „ Theo lợi nhuận và khấu hao bình quân năm: Tổng vốn đầu tư T = (Lợi nhuận + khấu hao) bình quân Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 17
  18. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR): „ Dòng tiền thuần đảm bảo khả năng thanh toán gốc và lãi vay trong một năm. „ Công thức xác định cơ bản: Dòng tiềnthun thuần hàng năm DSCR = Giá trị trả gốc và lãi hàng năm THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Sản lượng hoà vốn: „ Q0: Sản lượng hoà vốn. „ FC: Tổng chi phí cố định. „ p: giá bán đơn vị sản phẩm dự kiến. „ Vc: chi phí biến đổimi một đơn vị sảnphn phẩm FC Q = 0 p Vc Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 18
  19. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Nội dung thẩm định dự án Phương pháp xác định các chỉ tiêu: „ Chỉ số đánh giá Sản lượng hoà vốn: „ Năng lực hòa vốn của dự án = Sản lượng hòa vốn/ Tổng sản lượng Hoặc: „ Năng l ực hòava vốn củada dự án: = Doanh thu hòa vốn/ Tổng doanh thu 3. Thẩm định tài chính dự án đầu tư. 3.2. Thẩm định tài chính dự án đầutu tư. 3.2.5. Thảo luận về ý nghĩa các chỉ tiêu: „ Giá trị hiện tại ròng – NPV. „ Tỷ suất thu hồi nội bộ – IRR. „ Thời gian hoàn vốn. „ Hệ số hoàn trả nợ vay – DSCR. „ Điểm hoà vốn. 3.2.6. Phân tích độ nhạy. „ Dự báo và thực tế. „ Sự khác nhau giữa ngân hàng và khách hàng khi tính toán. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 19
  20. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THẨM ĐỊNH DỰ ÁN Kinh nghiệm thẩm định dự án „ Khi nào thì thẩm định dự án? „ Xử lý mỗi quan hệ giữa thẩm định tài chính với các phương diện thẩm định khác. „ Phương pháp phân tích và tính toán giữa người lập dự án và người thẩm định dự án. „ Các vấn đề tài chính của chủ đầu tư. „ Sự khách quan trong thu thập và đánh giá số liệu. „ Những lưu ý khi sử dụng NPV và IRR. „ Lý thuyết và điều kiện thực tiễn trong thẩm định. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP „ Nội dung chính: „ Các điều kiện thực hiện phân tích tài chính doanh nghiệp. „ Phân tích tài chính doanh nghiệp qua các hệ số. „ Phân tích cáccc cơ sở tài chính. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 20
  21. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Các điều kiện thực hiện „ Thông tin tài chính: „ Nội dung. „ Độ tin cậy. „ Thời gian. „ Phương pháp sử dụng: „ Phân tích chi ti ết và tổng hợp. „ So sánh. „ Tiêu chuẩn so sánh: „ Nội bộ. „ Bên ngoài. Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về thanh khoản (Liquidity ratio) „ Cho thấy mối quan hệ giữa tiền (cash) và tài sản ngắn hạn (current assets) với nợ ngắn hạn (current liabilities). „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 21
  22. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về thanh khoản (Liquidity ratio) „ Cho thấy mối quan hệ giữa tiền (cash) và tài sản ngắn hạn (current assets) với nợ ngắn hạn (curent liabilities). „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 22
  23. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 23
  24. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 24
  25. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 25
  26. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio) „ Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 26
  27. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio) „ Cho thấy nhữnggg nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio) „ Cho thấy nhữnggg nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 27
  28. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio) „ Cho thấy nhữnggg nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio) „ Cho thấy nhữnggg nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 28
  29. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 29
  30. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 30
  31. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio) „ Đánh giá khả năng của doanh nghiệppg trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 31
  32. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ thị trường (Market-based ratio) „ Dùng để phản ánh sự đánh giá của thị trường đối với tình hình kinh doanh của doanh nghiệp . „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ thị trường (Market-based ratio) „ Dùng để phản ánh sự đánh giá của thị trường đối với tình hình kinh doanh của doanh nghiệp . „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 32
  33. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio) „ Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về qqyuy mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio) „ Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về qqyuy mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 33
  34. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio) „ Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về qqyuy mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio) „ Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về qqyuy mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 34
  35. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio) „ Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio) „ Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 35
  36. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio) „ Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio) „ Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp. „ Các tỷ lệ: Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 36
  37. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng Các hệ số tài chính The DuPont System ROE ROA Tỷ suất tự tài trợ Lợi nhuận ròng/ d.thu Doanh thu trên tổng TS ROE = Profit Margin×Total Asset Turnover× Equity Multiplier Net Income Sales Total Assets = × × Sales Total Assets Common Equity Các hệ số tài chính Hạn chế „ Khó khăn trong việc xách định ngành kinh doanh của doanh nghiệp. „ Số liệu bình quân ngành chỉ mang tính tham khảo, hướng dẫn trong phân tích. „ Quy định kế toán khác nhau ở các doanh nghiệp. „ Khó khăn trong việc giải thích độ lệch của các chỉ số. „ Số liệu ngành có thể không là kết quả mong muốn. „ Tính mùa vụ, thời điểm ảnh hưởng đến các hệ số Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 37
  38. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Các cơ sở tài chính „ Chất lượng tài sản. „ Hàng tồn kho. „ Vốn lưu động. „ Các khoản phải thu. „ Lưu chuyển tiền mặt. „ Chất lượng tài sản cố định. „ Điểm hoà vốn. ĐÁNH GIÁ ĐẢM BẢO TIỀN VAY „ Yêu cầu chính: „ Kiểm tra các điều kiện đảm bảo của tài sản. „ Đánh giá khả năng thu hồi nợ từ đảm bảo tiền vay. „ Đề xuất các biện pháp quản lý đảm bảo tiền vay. „ Nội dung chính: „ Xác định sở hữu. „ Xác định giá trị. „ Xác định tính thị trường. „ Kiểm tra các điều kiện khác. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 38
  39. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Nguyên tắc chính „ Nggyuyên tắc chính: „ Tách biệt giữa khâu thẩm định và ra quyết định tín dụng. „ Phân biệt rõ trách nhiệm khác nhau giữa người ra quyết định tín dụng với người đại diện ngân hàng ký kết hợp đồng tín dụng. „ Sai lầm thường gặp của NHTM: „ Thứ nhất, là quyết định chấp thuận mà khách hàng lại không có khả năng trả nợ. Trường hợp này ngân hàng có thể bị giảm lợi nhuận, thậm chí mất vốn, giảm uy tín. „ Thứ hai, là quyết định không chấp thuận mà khách hàng rốt cuộc có khả năng hoàn trả vốn tín dụng đúng hạn. QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Cơ sở „ Cơ sở ra qqyuyết định: „ Kết quả của khâu thẩm định. „ Kết quả tái thẩm định. „ Thông tin cập nhật từ thị trường, các cơ quan có liên quan. „ Chính sách tín dụng của ngân hàng, những qui định hoạt động tín dụng của nhà nước. „ Nguồn tín dụng của ngân hàng khi ra quyết định. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 39
  40. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Phân quyền „ Phân qqyuyền tronggqy ra quyết định: „ Cơ sở: „ Kinh nghiệm của nhân viên/nhà quản lý; „ Thời hạn cấp tín dụng; „ Loại tín dụng : chiết khấu, tín dụng, bảo lãnh, có đảm bảo / không có đảm bảo; „ Đồng tiềncn cấp (nộiti tệ hay ngoạiti tệ). „ Mức phán quyết tăng lên theo trình độ và kinh nghiệm. „ Hội đồng tín dụng. QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Các chỉ tiêu chủ yếu „ Căn cứ qqyuyết định mức tín dụng: „ Các yếu tố về phía khách hàng: „ Nhu cầu vay. „ Khả năng hoàn trả. „ Mức độ tín nhiệm/xếp hạng. „ Đảm bảo tiền vay „ Các yếu tố về phía NHTM. „ Kết quả thẩm định khách hàng. „ Khả năng nguồn vốn. „ Giới hạn tín dụng theo quy định của pháp luật. „ Chính sách tín dụng của NHTM. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 40
  41. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Các chỉ tiêu chủ yếu „ Căn cứ qqyuyết định thời hạn tín dụng: „ Các yếu tố về phía khách hàng: „ Nhu cầu vay và thời hạn. „ Khả năng hoàn trả. „ Phương án, dự án vay vốn „ Mức độ tín nhiệm/xếp hạng. „ Các yếu tố về phía NHTM. „ Kết quả thẩm định khách hàng về dự án, nguồn hoàn trả, thời hạn. „ Khả năng nguồn vốn về thời hạn. „ Giới hạn tín dụng theo quy định của pháp luật. „ Chính sách tín dụng của NHTM QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Các chỉ tiêu chủ yếu „ Căncn cứ quyết định ph ương thức tín dụng: „ Các yếu tố về phía khách hàng: „ Nhu cầu/ đề xuất của khách hàng. „ Phương án, dự án vay vốn „ Hoạt động kinh doanh của khách hàng „ Mức độ tín nhiệm/xếp hạng. „ Các yếu tố về phía NHTM. „ Kết quả thẩm định khách hàng về dự án, nguồn hoàn trả, thời hạn. „ Quy định của pháp luật. „ Chính sách tín dụng của NHTM Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 41
  42. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Các chỉ tiêu chủ yếu „ Căncn cứ quyết định lãisui suất tín dụng: „ Các yếu tố về phía khách hàng: „ Mức tín dụng. „ Thời hạn tín dụng. „ Mức độ tín nhiệm/xếp hạng „ Các yếu tố về phía NHTM. „ Kết quả thẩm định. „ Cơ cấu vốn- tài sản, chi phí và thu nhập. „ Chính sách cạnh tranh. „ Lợi thế cạnh tranh. „ Chính sách tín dụng của NHTM QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG Hợp đồng tín dụng „ Ký kếtht hợp đồng: „ Cơ sở pháp lý của hợp đồng. „ Luật thương mại. „ Quy định về hoạt động ngân hàng. „ Đại diện ký kết hợp đồng. „ Đại diện hợp pháp của NHTM. „ Đại diện hợp pháp của DN. „ Nội dung chính của hợp đồng: quyền và nghĩa vụ. „ Nguyên tắc giải quyết tranh chấp. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 42
  43. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIẢI NGÂN „ Giảingâni ngân: là nghiệp vụ cấptip tiềnchon cho khách hàng trên c ơ sở mức tín dụng đã cam kết theo hợp đồng. „ Nguyên tắc chung: vận động của tín dụng gắn liền vận động của hàng hóa „ Căn cứ giải ngân: „ Hợp đồng tín dụng; „ Chứng từ khách hàng; „ Mức tín dụng còn lại. „ Phương thức giải ngân: „ Tiền hoặc chuyển khoản; „ Hàng hoá GIẢI NGÂN „ Phân loại giải ngân: „ Giải ngân là nghiệp vụ cấp tiền thuần túy. „ Giải ngân là quyết định tín dụng phụ kèm theo với việc cấp tiền. „ Các phương pháp giải ngân: „ Trong tín dụng để mua tồn kho, máy móc thiết bị hay các tài sản khác phương pháp giải ngân của ngân hàng là trả thẳng cho đơn vị bándn dựatrênca trên cơ sở cácchc chứng từ cung cấp hàng hóa. Đây là phương pháp giải ngân cơ bản của ngân hàng. „ Khi tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư, việc giải ngân căn cứ vào khối lương xây lắp đã hoàn thành. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 43
  44. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIẢI NGÂN „ Cácphc phương pháp giải ngân: „ Đối với các kỹ thuật chiết khấu, factoring, tín dụng theo tỷ lệ hàng tồn kho, khoản phải thu (tín dụng theo số dư), việc giải ngân được thực hiện bằng cách chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán của người đi vay. „ Trong tín dụng để mua hàng nông sản, thủy sản của các cá nhân và hộ gia đình ngân hàng giải ngân theo tiến độ mua hàng. Cơ sở của việc giải ngân dựa theo mức tồn kho hàng hóa và biên bản kiểm tra tồn kho của ngân hàng. GIÁM SÁT KHÁCH HÀNG „ Bảnchn chất: „ Đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện tín dụng. „ Thực hiện các điều chỉnh cần thiết. „ Hỗ trợ khách hàng. „ Mục tiêu: „ Khách hàng có sử dụng vốn đúng mục đích không? „ Kiểm soát mức độ rủi ro tín dụng phát sinh trong quá trình sử dụng vốn. „ Theo dõi thực hiện các điều khoản cụ thể đã thỏa thuận. „ Theo dõi và ghi nhận việc thực hiện quy trình tín dụng của các bộ phận/cá nhân có liên quan tại ngân hàng. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 44
  45. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng GIÁM SÁT KHÁCH HÀNG „ Nội dung: „ Phương án, dự án kinh doanh „ Giám sát hoạt động tài khoản của khách hàng tại ngân hàng. „ Phân tích báo cáo tài chính theo định kỳ. „ Kiểm tra các bảo đảm tiền vay. „ Giám sát hoạt động khách hàng thông qua các mối quan hệ với các khách hàng khác. „ Giám sát qua những thông tin khác. „ Phương thức: „ Trực tiếp và Gián tiếp. „ Định kỳ và bất thường THU NỢ „ Bảnchn chất: thu g ốc và lãici cănnc cứ cam k ết trong h ợp đồng. „ Thời gian hoàn trả: „ Một kỳ hoàn trả: Trả gốc và lãi một lần; „ Nhiều kỳ hoàn trả với giá trị đều nhau: „ Trả gốc, lãi đồng thời; „ Trả gốc, lãi không đồng thời. „ Nhiều kỳ hoàn trả với giá trị không đều nhau. „ Căn cứ khả năng hoàn trả từ dự án, phương án. „ Phương thức hoàn trả. „ Tiền hoặc chuyển khoản. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 45
  46. Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng THANH LÝ „ Bảnchn chất: kết thúc các quy ềnln lợi và ngh ĩa vụ của cácbênc bên. „ Các nội dung chính (thanh lý thông thường): „ Thu hồi gốc và lãi còn lại; „ Giải chấp: „ Hoàn trả tài sản hoặc giấy tờ về đảm bảo tiền vay; „ Chấmdm dứtht hợp đồng giao dịch bảo đảm. „ Phát triển quan hệ khách hàng. „ Các khoản vay tương lai. „ Các dịch vụ ngân hàng khác. Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888 46