Bài giảng Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

ppt 41 trang phuongnguyen 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_dung_ngan_hang_1_chuong_2_nghiep_vu_huy_dong_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

  1. CHƯƠNG 2: NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN TS.Lê Thị Hiệp Thương Khoa Tín Dụng ĐHNH TPHCM
  2. NỘI DUNG PHẦN 1 TIỀN GỞI CÁC LOẠI TIỀN GỞI CÁC BIỆN PHÁP CẠNH TRANH TĂNG VỐN HUY ĐỘNG PHẦN 2 CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TỐN QUA NGÂN HÀNG TÀI KHỎAN TẠI NGÂN HÀNG SÉC THẺ NGÂN HÀNG CÁC PTTT KHÁC
  3. 2.1HUY ĐỘNG TIỀN GỞI 1- LÝ DO GỞI TIỀN CỦA CÁC KHÁCH HÀNG 2- TIỀN GỞI VÀ ĐẶC ĐIỂM
  4. 1- LÝ DO GỞI TIỀN CỦA CÁC KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG GỞI TIỀN CỦA NGÂN HÀNG : CÁ NHÂN CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI CHÍNH QUYỀN
  5. 1- LÝ DO GỞI TIỀN CỦA CÁC KHÁCH HÀNG(TT) Mục đích an tịan vốn Mục đích dự phịng bất trắc Mục đích để giành,tiết kiệm, kiếm lời Mục đích thụ hưởng các dịch vụ ngân hàng
  6. 1- LÝ DO GỞI TIỀN CỦA CÁC KHÁCH HÀNG(TT) Khách hàng khác nhau mục đích chủ yếu khác nhau Số tiền gởi cĩ thể là thu nhập, vốn kinh doanh chờ thanh tốn của khách hàng Việc gởi tiền vào ngân hàng phụ thuộc vào nhiều yếu tố trong đĩ tính tin cậy và tiện lợi được người gởi coi trọng
  7. Chỉ tiêu Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Số tài Tỷ Số tài Tỷ Số tài Tỷ khoản trọng( khoản trọng khoả trọng( %) (%) n %) 1.tổng các tài 741 26,0 964 27,9 987 25,3 khoản cá nhân +tài khoản 112 4,0 112 3,2 114 3,0 CB_CNV Ngân hàng + tài khoản khách 629 22,0 852 24,7 873 23,3 hàng 2. tài khoản tiền 785 27,5 858 24,8 927 24,8 gửi
  8. 2- Các lọai tiền gởi Tiền gởi Tiền gởi giao dịch Tiền gởi phi giao dịch • Tiền gởi khơng kỳ hạn • Tiền gởi cĩ kỳ hạn Tiền tiết kiệm Vay Vay thị trường bằng phát hành gt cĩ giá Vay trên thị trường liên ngân hàng
  9. TIỀN GỬI GIAO DỊCH Là loại tiền gửi mà người gửi đuợc quyền rút ra, gửi vào bất cứ lúc nào. Khi gửi, người gửi tiền không nhận được một chứng từ thay tiền nào cả nhưng tại thời điểm đó đã hình thành một hợp đồng mặc nhiên trong đó ngân hàng phải trả tiền cho khách hàng bất cứ lúc nào.
  10. Đặc điểm tiền gởi giao dịch Là tiền gửi để giao dịch của người gửi . Không có kỳ vọng lợi nhuận mà muốn tìm kiếm một ngân hàng làm tốt nghiệp vụ thu chi của họ. Là nguồn vốn mang tính chất bất ổn định do đó tỉ lệ dự trữ cao. Được ghi vào tài khoản tiền gửi thanh toán, Lãi suất phải trả thấp Người gửi được rút ra bằng cách phát hành lệnh thanh toán.
  11. Tiền gởi giao dịch TGTT không hưởng lãi TGTT co ù hưởng lãi TKTGTT :số dư có và khách hàng chỉ sử dụng tài khoản trong phạm vi số dư có TK vãng lai : có thể có số dư có hoặc số dư nợ, khách hàng ngoài việc có quyền sử dụng số dư trên tài khoản , còn được sử dụng một khoản tiền cho vay của ngân hàng theo thoả thuận trước.
  12. Tiền gởi giao dịch Các yếu tố hộ gia đình xem xét khi lựa chọn ngân hàng để mở tài khoản tiền gửi giao dịch 1. Địa điểm thuận lợi 2. Các loại hình dịch vụ đa dạng 3. An toàn 4. Lệ phí thấp và giới hạn số dư tài khoản thấp 5. Lãi suất tiền gửi cao
  13. Tiền gởi giao dịch Các yếu tố doanh nghiệp xem xét khi lựa chọn ngân hàng 1. Tình hình tài chính của tổ chức cho vay 2. Khả năng cho vay của ngân hàng 3. Chất lượng của cán bộ ngân hàng 4. Lãi suất cho vay 5. Chất lượng tư vấn tài chính 6. Các dịch vụ quản lý tiền mặt và dịch vụ trong hoạt động
  14. Tiền gởi phi giao dịch Là tiền gởi vào ngân hàng với các mục đích khơng phải là giao dịch Với mục đích dự phịng thường là tiền gởi khơng kỳ hạn Với mục đích tiết kiệm sinh lời thường là tiền gởi cĩ kỳ hạn
  15. Đặc điểm của tiền gởi cĩ kỳ hạn Thực chất là một giao dịch tín dụng mà trong đĩ ngân hàng là người đi vay Chỉ được rút tiền khi đáo hạn Thời hạn thường là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng, Lãi suất tăng theo kỳ hạn Cĩ nhiều cách trả lãi
  16. Các cách trả lãi tiền gởi Trả lãi một lần khi đáo hạn Trả lãi định kỳ Trả lãi trước Mức lãi suất ổn định / mức lãi suất theo thị trường.
  17. Tiền tiết kiệm Là tiền gởi của dân cư, cĩ nguồn gốc từ lao động cá nhân. Cĩ thể huy động dưới các hình thức mở tài khỏan, sổ tiết kiệm,giấy chứng chỉ Cĩ thể khơng kỳ hạn hoặc cĩ kỳ hạn Lãi suất cao hơn cùng kỳ
  18. Các hình thức huy động khác Là ngân hàng chủ động phát hành các giấy tờ có giá như kỳ phiếu, trái phiếu, chưng chỉ tiền gởi để huy động vốn trong nền kinh tế. Đặc điểm: có tính thanh khoản cao; thường có mức sinh lời cao hơn loại tiền gởi cùng kỳ hạn.
  19. Xử lý tình huống Ngân hàng TM A phát hành trái phiếu thời hạn 1 năm,mệnh giá là 150 triệu đồng.hãy xác định Lãi suất hiệu dụng trong trường hợp NH áp dụng trả lãi trước với lãi suất thơng báo là 14% năm? Giá trái phiếu khi phát hành trong trường hợp trên là bao nhiêu?
  20. CÁC BIỆN PHÁP CẠNH TRANH TIỀN GỞI NHĨM BIỆN PHÁP KINH TẾ NHĨM BIỆN PHÁP TỔ CHỨC - KỸ THUẬT NHĨM BIỆN PHÁP TÂM LÝ XÃ HỘI
  21. PHẦN 2 CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TĨAN 1- TÀI KHOẢN TẠI NGÂN HÀNG 2- SÉC 3- THẺ NGÂN HÀNG 4- CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TỐN KHÁC
  22. 1. TÀI KHOẢN TẠI NGÂN HÀNG Mở tài khỏan Khách hàng là cá nhân • Giấy chứng minh • Giấy đăng ký mở tai khoản • Mẫu chữ ký; số tiền tối thiểu nộp vào Khách hàng là doanh nghiệp • Quyết định thành lập, giấy phép kinh doanh • Quyết định bổ nhiệm/phân cơng người đại diện pháp lý • Giấy đăng ký mở tài khoản • Mẫu dấu, chữ ký; số tiền tối thiểu
  23. 1. TÀI KHỎAN TẠI NGÂN HÀNG Điều hành tài khoản Chỉ sử dụng trong phạm vi tiền đã gởi Chỉ được thấu chi khi đã thỏa thuận với NH Khi rút / sử dụng tiền từ tài khỏan phải dùng các lệnh thơng qua các phương tiện thanh tốn Cĩ thể ủy quyền cho người khác sử dụng Phải tuân theo những qui định của ngân hàng
  24. 1. TÀI KHỎAN TẠI NGÂN HÀNG Đĩng tài khỏan/ Tất tốn tài khoản Khi khách hàng rút hết tiền Hết thời hạn Theo qui định của luật pháp Các loại tài khoản Tài khỏan thanh tốn Tài khỏan vãng lai Tài khoản NOW(negotiable order of withdrawal)
  25. 2.Séc – Khái niệm Séc là một giấy lệnh trả tiền vơ điều kiện của chủ tài khỏan yêu cầu ngân hàng trả/thanh tĩan một số tiền nhất định cho chính mình/cho người cĩ tên hoặc theo lệnh của người này/cho người cầm Các bên tham gia Người ký phát séc Ngân hàng thụ lệnh Người thụ hưởng
  26. Séc – tiền bảo chứng Cơ sở kinh tế để tờ séc được bảo đảm thanh tốn là tiền bảo chứng Tính chất tiền bảo chứng Tính đầy đủ Tính khả dụng
  27. Các yếu tố bắt buộc trên tờ séc Tên gọi : séc Lệnh trả tiền vơ điều kiện Số tiền – mệnh giá Người thụ lệnh Người thụ hưởng Nơi trả tiền Nơi và ngày ký phát Chữ ký ( con dấu nếu cĩ)
  28. MẪU SÉC QUỐC TẾ Date Lloyd’s Bank 30-90-44 Banstead Branch 23 June 2007 23-6-2007 38 High Street CHEQUE To Smith Banstead. & Co Pay Smith and Co Llt. For Books $500 Amount Five hundred dollars $ 500 J. BLACK J. Black
  29. MẪU SÉC CỦA VIỆT NAM (Cuống séc) Biểu tượng và tên Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán của Số tiền người thực hiện thanh toán Số séc Người thực hiện thanh toán SÉC (Địa chỉ người thực hiện thanh Ngày ký phát Số tiền được kí toán) phát (Địa điểm thanh toán) Ng Ng T T N N Trả: Số tiền trên séc (Bằng số) Số tiền (Bằng chữ) Người được trả (Kí hiệu tiền tệ) tiền Người ký phát (hoặc tên của tổ chức ký phát) Ký (cĩ ghi rõ họ tên) Ký phát ngày: Phần dành cho nhà cung ứng dịch vụ thanh tốn / / Số Séc MãMã NH NH của của người thực thực hiện hiện t.tốn SốSố TK TK kí kí phát phát SécMãMã CT CT Séc t.tốn Séc
  30. Thanh tốn séc Thời hạn thanh tĩan séc Thời hạn xuất trình Thời hạn hiệu lực Chuyển nhượng séc Thủ tục thanh tốn séc Kiểm tra tính hợp pháp hợp lý, về hình thức Thanh tốn trực tiếp/thanh tốn gián tiếp Từ chối thanh tĩan séc
  31. NGHIỆP VỤ CỦA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TỐN CUNG ỨNG SÉC TRẮNG NGHIỆP VỤ BẢO CHI SÉC THANH TỐN
  32. TỔ CHỨC ĐƯỢC PHÉP CUNG ỨNG Ngân hàng nhà nước cung ứng séc trắng cho các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có mở tài khoản thanh toán tại NHNN Các ngân hàng cung ứng séc trắng cho các tổ chức, cá nhân được sử dụng tài khoản thanh toán để ký phát séc theo thoả thuận giữa hai bên Các tổ chức khác được phép làm dịch vụ thanh toán séc cung ứng séc trắng cho các tổ chức, cá nhân được sử dụng tài khoản thanh toán để ký phát séc theo thoả thuận giữa hai bên
  33. SƠ ĐỒ CUNG ỨNG Chủ tài khoản Lập giấy đề nghị Tổ chức cung ứng DV & TT Cung ứng Séc (hoặc người đại diện) (nơi chủ tài khoản mở tài khoản) Mở sổ Mở sổ Theo dõi theo dõi Kiểm tra Giao Séc Phát hành Séc trắng Cho KH Điều kiện
  34. THỦ TỤC BẢO CHI Người ký phát phải làm thủ tục bảo chi tại ngân hàng bằng cách lập 2 liên giấy yêu cầu bảo chi séc kèm theo tờ séc đã ghi đầy đủ các yếu tố. Ngân hàng phát hành kiểm tra các chứng từ liên quan, Kiểm tra số dư trên tài khoản người ký phát, phong toả số tiền này bằng cách trích sang một tài khoản riêng, bảo chi vào nơi quy định trên tờ séc. Sau đó giao tờ séc bảo chi cho khách hàng.
  35. Bảng số liệu Phương tiện Năm 1998 Năm 1999 NămĐv: tỉ 2000đồng thanh tốn DS % DS % DS % SÉC 67400 19 61221 16 5701 15 UNC 96673 27 107017 29 102069 27 Ngân phiếu 50170 14 63891 17 707322 19 thanh tốn Các phương 140500 40 143755 38 14992 39 tiện TT khác 1 Tổng 354743 100 375884 100 37973 10 Nguồn: Báo cáo thường niên của NHNN 4 0
  36. 3- THẺ NGÂN HÀNG Lý do sử dụng thẻ thanh tốn Cơ sở để thẻ trở thành phương tiện thanh tốn Cơ sở kinh tế Cơ sở pháp lý Sự chấp thuận của các bên tham gia
  37. Hình thức của thẻ NH Chất liệu : bằng nhựa cứng Kích thước : 96mm x 54mm x 0,76mm Cĩ 2 mặt: Mặt trước :tên của thẻ; tổ chức/ngân hàng phát hành; số thẻ;tên của chủ thẻ; thời điểm phát hành và hết hiệu lực Mặt sau: băng từ lưu thơng tin về khách hàng và tài khoản của khách hàng,chữ ký của chủ thẻ
  38. Các bên tham gia trong quan hệ thanh tốn thẻ Người phát hành thẻ Tổ chức tài chính Ngân hàng Hiệp hội các ngân hàng Chủ thẻ Cá nhân/ doanh nhân Doanh nghiệp Bên nhận thanh tốn thẻ
  39. Các bên tham gia trong quan hệ thanh tốn thẻ - tt Bên nhận thanh tốn thẻ: Các cửa hàng,nhà hàng, khách sạn Tổ chức cung cấp hàng hĩa,dịch vụ Các ngân hàng Tại phịng giao dịch Các máy tự động thanh tốn/rút tiền
  40. Các loại thẻ Dựa theo cơng dụng : Thẻ rút tiền mặt Thẻ ghi nợ/thanh tốn Thẻ tín dụng Dựa theo hạn mức sử dụng : Thẻ xanh/bình thường Thẻ vàng/ VIP Dựa theo phạm vi sử dụng: thẻ nội địa;thẻ quốc tế
  41. CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TỐN KHÁC Ủy nhiệm chi Ủy nhiệm thu Thư tín dụng Lệnh trả tiền