Bài giảng Tiếng anh xây dựng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_xay_dung.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh xây dựng
- Tiếng anh xây dựng
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION 0t1.3. PRACTICE CONVERSATION : Đàm thoại thong dụng : MAKING A PHONE CALL Gọi điện Albert : hello ? Bob : good morning.Is Albert there ? Bob : Al ! This is Bob. What are you doing ? Albert : Bob ! I’m sleeping. What time is it ? Bob : It’s 8:00 a.m, time to rise and shine. Albert : 8:00 a.m ? Huh ! Oh no, I’ll be late for work ! 8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất ! Bob : No! No! No! No! Today is Sunday.You don’t have to work today. Albert : Oh, Saturday ! That’s right. No work today. Oh, that’s good. Bob : Hey, are you free today ? Albert : well, today is Saturday. Yeah, I’m free. Bob : Would you like to do something together today ? Albert : That sounds good. What do you want to do ? Bob : I don't know. What do you want to do ? Albert : I don’t know, either. Why don't you come to my house and we’ll think of something? Bob : Okey, I’ll be there in about an hour. Albert : Okey, see you later. Bob : See you , Al. TRANLATE INTO VIETNAMESE Albert : Alô ? Bob : Xin chào.Albert có ở đó không à ? Albert : this is Al. Bob : Al ! Bob đây. Bạn đang làm gì vậy ? Albert : Bob đó à ! Tôi đang ngủ. Mấy giờ rồi ? Bob : 8 giờ sáng rồi, đã đến giờ thức dậy rồi. Albert : 8 giờ sáng rồi hả ? Ôi thôi, tôi sẽ đi làm trễ mất ! Bob : Không! Không! Không đâu! Không sao! Hôm nay là thứ Bảy. Hôm nay ban không phải đi làm mà ! Albert : Ồ, thứ Bảy! đúng rồi. Hôm nay không đi làm. Ồ, thế thì hay quá ! Bob : Này, hôm nay Bạn có rảnh không ? Albert : À, hôm nay là thứ Bảy. Có, tôi rảnh. Bob : Hôm nay bạn có muốn cùng làm gì với tôi không ? Albert : Nghe có vẻ được đấy.Bạn muốn làm gì ? Bob : Tôi không biết.Bạn muốn làm gì ? Albert : Tôi cũng không biết nữa. Tại sao bạn không đến nhà tôi và chúng ta sẽ nghĩ ra điều gì đó nhỉ ? Bob : Được, tôi sẽ đến đó khoảng một tiếng nữa. Albert : được rồi, hẹn gặp lại sau nhé. Bob : hẹn gặp lại, Al nhé. UNIT 2 : 2.1.TENDER AND CONTRACT : Dự thầu và hợp đồng Tender : Đấu thầu, dự thầu = Bid Tenderer : Người dự thầu = Bidder Instructions to tenderers : Hướng dẫn cho người dự thầu Form of tender : Mẫu đơn dự thầu Scope of works : Nội dung công tác Notice to commence the works : Lệnh khởi công Trang 1
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Main contractor : Nhà thầu chính Subcontractor : Thầu phụ Quotation : Bảng báo giá Bill of quantities : Dự toán khối lượng Deadline for submission of tenders : Hạn chót nạp dự thầu Contract: Hợp đồng Letter of award : Văn bản giao thầu Main contract : Hợp đồng chính Subcontract : Hợp đồng phụ General conditions of contract : Các điều kiện tổng quát của hợp đồng Contract price : Giá trị hợp đồng Lump sum contract : Hợp đồng giao khoán Unit price : Đơn giá Commencement date : Ngày khởi công Completion date : Ngày hoàn thành Inspection : Kiểm tra, thanh tra Acceptance : Nghiệm thu Handing over : Bàn giao 2.2. READING : ECONOMIC CONTRACT This Economic Contract ( the “contract“ ) is made on 7th April in Ho Chi Minh City, Vietnam, by and between : Party A, the Client : Full name : IDT COMPANY LIMITED Address : Hall 8 Quang Trung Software, District 12, Ho Chi Minh City Represented by : Mr. Hwang Byung Lak, General Director And Party B, the Contractor : Full name : HOABINH CONSTRUCTION AND REAL ESTATE CORPORATION Address : 235 Vo Thi Sau Street, District 3, Ho Chi Minh City Represented by : Mr.Le Viet Hai, Director WHEREAS IS IT AGREED AS FOLLOWS : Article 1 : SCOPE OF WORKS Party Bob agrees to carry out Party Albert the construction of RC Structural and Brick Works (For one Block – Phase I only) which are summarized as follows : a. The Basement 1 & 2 and Super Structure Contract scope of work in full consist of : The preliminary for the works as required by conditions of contract. The execution of all structural works form foundation to roof for Green Hills Project such as : Foundation beam/slab, diaphragm wall, ramp, slab, beam, column (as per tender drawings).Excepting excavation. Use excavation soil for back filling. Septic tanks, manhole and connection to the infrastructure Backfilling, compacting, blinding to the design level of underneath RC ground slab. RC foundation 400 mm thick, from -4.250 to -3.800 ( included lean concrete 50mm thick ) and RC foundation beam as follows drawings. RC slab, beam, column as shown in the Tender Drawings ( form level -3.800 Basement 2 FL to level +39.600mm Roof FL ) Rc staircase, lift core wall, column post, lintel any concrete partition wall as shown in the Tender Drawings. ( to be continued ) 2.3.PRATICAL CONVERSATION VISITING A FRIENDS Albert : Hello.Who is it ? Trang 2
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Bob : It’s me, Bob. Albert : Hey, Bob. Come on in. I’ve been waiting for you . Albert : Hi Bob : How are you ? Albert : I’m OK. I’m still a little bit sleepy. I haven’t had my coffee yet. Bob : I understand. Albert : Do you want something to drink ? Bob : Do you have any fresh squeezed orange juice ? Albert : No, I’m out of orange juice. Would you like some grape juice ? Bob : Grape juice, hmmm That would be great ! Albert : Oh! Sorry. Out of grape juice, too. Bob : That’s too bad. Albert : Have you had breakfast yet ? Bob : No, Have you ? Albert : No, I haven't. Are you hungry ? Bob : Yes, I’m. Let’s go out and get something to eat. Albert : OK. That sounds good. My aunt has a breakfast shop near here. Bob : Great! Let’s go there. Albert : Okey, let’s go. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Đến thăm một người bạn Albert : Xin chào, ai đấy ? Bob : Tôi, Bob đây. Albert : Này, Bob. Vào nhà đi. Tôi đang chờ bạn đây. Albert : Chào Bob : Bạn có khỏe không ? Albert : Tôi khỏe. Tôi vẫn còn hơi buồn ngủ một chút. Tôi vẫn chưa uống cà phê mà. Bob : Tôi biết. Albert : Bạn có muốn uống chút gì không ? Bob : Bạn có nước cam vắt tươi không ? Albert : Không, tôi hết nước cam rồi.Bạn dùng nước nho nhé ? Bob : Nước nho, hừm được đấy. Albert : Ồ! Xin lỗi nhé. Nước nho cũng hết rồi. Bob : Tệ thật. Albert : Bạn đã dùng điểm tâm chưa? Bob : Chưa. Bạn thế nào ? Albert : Tôi cũng chưa. Bạn có đói bụng không ? Bob : Có, tôi đói rồi. Chúng ta hãy đi ra ngoài kiếm chút gì đó ăn đi. Albert : Đồng ý. Nghe hay đấy. Dì của tôi có một cửa hàng bán điểm tâm ở gần đây. Bob : Tuyệt lắm. Chúng ta hãy đi đến đó đi ! Albert : Được, chúng ta đi nào. Notes : I’m still a little bit sleepy. Still đứng sau động từ to be và đứng trước động từ thường. Mark’s still in the bathroom. Do you still live with your brother ? I’m out of orange juice To be out of something : hết/ cạn thứ gì They are out of tuna ish : Họ đã hết cá ngừ rồi. Are we out of shampoo ? : Chúng ta đã hết dầu gội đầu rồi phải không ? Trang 3
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION 2.3. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SITE HANDING OVER Participants : Người tham dự : Party A: Bên A: Mr. Peck – Owner’s representative Ông Peck – Đại diện chủ đầu tư Mr.Ha – Supervisor Ông Hà – Giám sát Party B: Bên B: Mr.Do – Site manager Ông Do – Chỉ huy trưởng công trình Mr.Ba – Site engineer Ông Ba – Kỹ sư trưởng công trình Conversation : Mr. Peck : OK, gentlemen. We are now on site. Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level. Mr.Do : Thank you very much, Mr.Peck. After the site handing over, I will submit to you our site organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines, etc. Mr.Ha : Please follow me. I will show you the site boundaries first. Mr.Ba : OK for the boundaries now. Where will be the site ingress and egress ? Mr.Ha : Please come over there with me. The site ingress and egress will be the same right here. I have made a sketch for you. Here it is. Your site entrance centerline will be distanced 50m from the guard-station over there. Mr.Do : Thank you for the sketch. Mr.Ha : In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark. Please follow me to see on place. TRANSLATE INTO VIETNAMESE Bàn giao mặt bằng công trường Ông Peck : OK, thưa quý bạn. Chúng ta đang ở hiện trường. Ông Hà sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn. Ông Do : Xin cám ơn Ông Peck. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân Ông Ha : Xin theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ ranh giới công trường cho các ông. Ông Ba : OK về ranh giới. Đâu là lối vào và lối ra của công trường. Ông Ha : Xin đi đến đằng trước với tôi. Lối vào và lối ra là một, ngay ở đây. Tôi đã làm một sơ phác cho các ông.Nó đây. Đừơng tim lối vào cách trạm gác đằng kia 50m. Ông Do : Cám ơn ông về sơ phác. Ông Hà : Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ. UNIT 3 3.1. SPECIALIZED CONSTRUCTION TRADES : Các chuyên nghành xây dựng Trade : một nghành nghề, một chuyên nghành Specialized trade : chuyên nghành Soil investgation : thăm dò điạ chất Soil boring : khoan đất Survey : khảo sát, đo đạc Triangulation : tam giác đạt Architecture : thuộc về kiến trúc Structure : kết cấu Mechanics : cơ khí, cơ khí học Electricity : điện ( nói về tính năng ) Trang 4
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Power : điện ( nói về năng lượng ) Architectural : thuộc về kiến trúc Structural : thuộc về kết cấu Mechanical : thuộc về cơ khí, thuộc về nước Electrical : thuộc về điện M&E : điện – nước Water supply : cấp nước Plumbing system = Water supply system : hệ thống cấp nước Drainage : thoát nước Drainage system : hệ thống thoát nước Storm-water = rainwater : nước mưa Waste water : nước thải Sewage : nước thải trong ống Sewer : ống cống Sewerage : hệ thống ống cống Culvert : ông BTCT lớn Ventilation : thông gió Ventilation system : hệ thống thông gió Air conditioning : điều hòa không khí Heating system : hệ thống sưởi Interior decoration : trang trí nội thất Landscaping : tạo cảnh ngoại vi 4.1. READING : ECONOMIC CONTRACT ( continued ) ⎯ All brickworks and plastering ⎯ Roof structure members such as : slope of screeding, hole brick, paving concrete. ⎯ Complete all wateroofing for the diaphragm wall (outside, from -3.800 to -1.00 ) and wet areas (WC areas, balcony, underground water tank) and the gutter and roof. ⎯ In ground Stormwater pipe drainage system to the building perimeter line. ⎯ Underground Water Tank (as per tender drawing ). For Green Hills project located at Hall 8, Quang Trung Solfware, Dist.12, HCM City (the “Work”). Details of the Work shall be referred to the Contract Document, which includes of : 1. This contract 2. The Appendix (as attached ) 3. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule. 4. List of materials, list of equipment 5. The drawings listed as attachment which provied to the Party B before before the date of sighing this contract 6. Conditions of contract 7. The tender documents 8. The technical specifications Should there be any conflicts, discrepancies or ambiguities among the Contract, the Quotation, the Drawings and the Technical Specifications, priority shall be given in the order as listed below 1. This Contract, Conditions of Contract, the Appendix, List of materials, List of Eqipment 2. The Quotation (issued on 05 April 2005 as attached); including time schedule. 3. The drawings listed as attchment which procided to the Party B before the date of signing this contract. 4. The Tender Documents 5. The Technical specifications 3.3. PRACTICAL CONVERSATION : GREETINGS AND INTRODUCTIONS Trang 5
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Wanita : Hi, Al. How are you ? Albert : I’m fine, thank you, and you ? Wanita : I’m doing good. Who ‘s your friend ? Albert : This is Bob. We went to school together.Bob, this is Wanita. Bob : Hi, nice to meet you, Wanita . Wanita : Hi, nice to meet you, too. Bob : You have a beautiful smile. Wanita : Thank you. You’re not handsome, but you look OK. Bob : Wow, thanks. Albert : Wanita, is my aunt here ? Wanita : No, she isn’t. She should be in around 10. Here’re some menus. Bob : Thank you. Wanita : Can I get you anything to drink ? Albert : I’ll have coffee, please. Wanita : OK. Would you like sugar and milk ? Albert : I like my coffee black. Wanita : OK. One black coffee. Bob : I’ll have fresh squeezed orange juice, please. Wanita : We don't have any orange juice. I’ll be right back ? TRANSLATION INTO VIETNAMESE Chào hỏi và giới thiệu Wanita : Chào Al. Anh có khỏe không ? Albert : Tôi khỏe, cám ơn, còn cô thì sao ? Wanita : Tôi khỏe.Bạn của anh tên gì thế ? Albert : Đây là Bob. Chúng tôi đã học chung với nhau. Bob, đây là Wanita. Bob : Xin chào, rất vui được gặp cô, Wanita. Wanita : Xin chào, tôi cũng rất vui được gặp anh. Bob : Cô có nụ cười thật đẹp. Wanita : Cám ơn. Anh không đẹp trai nhưng trông anh cũng được đấy. Bob : Chà, cám ơn. Albert : Wanita này, dì của tôi có ở đây không ? Wanita : Không có.Khoảng 10 giờ dì ấy sẽ có ở đây. Thực đơn đây. Bob : Cám ơn. Wanita : Các anh uống chút gì chứ ? Albert :Làm ơn cho tôi cà phê. Wanita : được. Anh có muốn thêm đường và sữa không ? Albert : Tôi thích cà phê đen. Wanita : được. Một cà phê đen. Bob : Làm ơn cho tôi một ly cam vắt tươi. Wanita : Chúng tôi không có nước cam. Tôi sẽ quay lại ngay. NOTES : 1. Nice to meet you = Glad to meet you = Pleased to meet you . Được dùng khi gặp ai, chào ai lần đầu. 2. I’ll be right back. Tôi sẽ quay lại ngay. Can you wait here? I’ll be right back. Anh chờ ở đây nhé ? Tôi sẽ quay lại ngay. 3.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SITE MEETING AND REPORTS Mr.Peck : We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office, starting at 9 a.m. Do you have any objection ? Mr. Do : Oh, no.Tuesday morning will be OK. Trang 6
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Mr. Ha : Among other things, we will check work progress to adjust the work program for the coming week. Mr.Peck : At least two days before the weekly meeting, you have to submit to us any problem to be discussed beyond routine works on site. Mr.Ha : For daily works, you will submit a daily report at 9 a.m. the following day. Regarding reports forms, please work with me. I have with me all the necessary forms. Mr. Ba : OK, Mr,Ha. I will work with you right after the meeting, if you allow me to do so, to be guided to make reports. Mr.Ha : You’re welcome, Mr. Ba Mr. Peck : OK, thank you very much for today. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Ông Peck : Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ? Ông Do : Ồ không, OK sáng thứ ba. Ông Hà : Ngoài các việc khác, chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công. Ông Do : Chúng tôi sẽ lập báo cáo hàng tuần vào các ngày cuối tuần và một tiến độ hàng tuần cho tuần tới. Ông Peck : Ít nhất 2 ngày trước buổi họp hàng tuần, các ông phải nạp cho chúng tôi bất cứ vấn đề gì phải thảo luận ngoài công việc bình thường ở công trình. Ông Hà : Đối với công việc hàng ngày, các ông sẽ nạp 1 báo cáo hàng ngày lúc 9h sáng hôm sau. Về các mẫu báo cáo, xin làm việc với tôi. Tôi có các mẫu cần có. Ông Ba : OK, thưa ông Hà. Tôi sẽ làm việc với ông ngay sau buổi họp này nếu ông cho phép, để được hướng dẫn về việc lập báo cáo. Ông Hà : Rất vui lòng, thưa ông Ba. Ông Peck : OK, cám ơn ông về hôm nay. Unit 4 : 4.1. PEOPLE ON SITE : Người ở công trường HEAVY EQUIPMENT : Xe máy thi công PLANTS AND EQUIPMENT : Xưởng và thiết bị PEOPLE ON SITE Owner : Chủ nhà, Chủ đầu tư Contracting officer’s : Viên chức quản lý hợp đồng Owner’s representative : đại diện chủ đầu tư Contracting officer’s representative : Đại diện viên chức quản lý hợp đồng Consultant : Tư vấn Superintending Officer : Tổng công trình sư Resident architect : Kiến trúc sư thường trú Supervisor : giám sát Site manager : Trưởng công trình Officer in charge of safe and hygiene:Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môitrường. Quality engineer : Kỹ sư chất lượng Site engineer : Kỹ sư công trường Chief of construction group : đội trưởng Foreman : Cai, tổ trưởng Structural engineer : Kỹ sư kết cấu Construction engineer : Kỹ sư xây dựng Civil engineer : Kỹ sư công chánh Electrical engineer : Kỹ sư điện Water works engineer : Kỹ sư nước Sanitary engineer : Kỹ sư thoát nước Trang 7
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Mechanical engineer : Kỹ sư cơ khí Chemical engineer : Kỹ sư hóa Soil engineer : Kỹ sư địa chất Surveyor : Trắc đạt viên, khảo sát viên Quantity surveyor : Dự toán viên Draftsman = Draughtsman (US) : Hoạ viên Craftsman : Nghệ nhân Storekeeper : Thủ kho Guard = watchman : Bảo vệ Worker : Công nhân Mate : Thợ phụ Apprentice : Người học việc Laborer : Lao động phổ thông Skilled workman : Thợ lành nghề Mason = Bricklayer : Thợ hồ Plasterer : Thợ hồ ( thợ trát ) Carpenter :Thợ mộc sàn nhà, coffa Joiner : Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất Electrician : Thợ điện Plumber : Thợ ống nước Steel-fixer : Thợ sắt ( cốt thép ) Welder : Thợ hàn Scaffolder : Thợ giàn giáo Contractor : Nhà thầu Main contractor : Nhà thầu chính Sub-contractor : Nhà thầu phụ HEAVY EQUIPMENT Bulldozer : Xe ủi đất Caterpillar bulldozer : Xe ủi bánh xích Pneumatic bulldozer : Xe ủi bánh hơi Pull-type scraper : Xe cạp bụng Scraper : Xe cạp Grader : Xe ban Excavator : Xe đào đất Backhoe : Xe cuốc (cuốc lui) Trench-hoe : Xe đào mương Power shovel : Xe xúc công suất lớn Clamshell : Cẩu cạp Dragline : Cẩu kéo gàu Loader : Xe xúc Front-loader : Xe xúc trước Crawler-tractor = Caterpillar-tractor : Xe kéo bánh xích Steel-cyclinder rooler : Xe lu bánh thép Pneumatic compactor : Xe lu bánh hơi Crane : cẩu Tower crane : cẩu tháp Concrete batching plant : Xưởng trộn bê tông Ready-mix concrete lorry : Xe bê tông tươi Lorry : Xe tải nặng Dump truck : Xe ben, xe trút Truck : Xe tải Power buggy : Xe chở nhẹ, chạy điện Trang 8
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION PLANTS AND EQUIPMENT Plant : Xưởng, máy, thếit bị lớn Equipment : Thiết bị Valuable tools : Dụng cụ đắt tiền Generator : Máy phát điện Air compressor : Máy nén khí Ball and chain crane : Xe cẩu đập phá Concrete breaker : Máy đục bê tông Tackle : Cái palăng ( ròng rọc + xích + bộ chân ) Travelling tackle : Palăng cầu di động Table vibrator : Đầm bàn Rod vibrator : Đầm dùi Power float : Bàn chà máy Turnbuckle : Cái tăng đơ Barbende : Máy uốn sắt Hoist : Tời, thang máy thi công Concrete mixer : Máy trộn bê tông Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ Spirit level : Thước vinô thợ hồ Steel square : Thước nách thép Tremie : Ống đầu vòi đổ bê tông tươi Sawing machine : Máy cưa Planing machine : Máy bào Moulding planing machine : Máy bào nẹp Multipurpose wood-working machine : Máy mộc đa năng Lathe : Máy tiện Drilling machine : Máy khoan Handtools : Dụng cụ cầm tay Hammer : Cái búa Chisel : Cái đục Saw : Cái cưa Drill : Cái khoan Ripsaw : Cái cưa xẻ Hacksaw : Cái cưa thép (khung điều chỉnh) Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép ) Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ Plumb line : Dây dọi Snapping line : Dây búng mực 4.2. READING : Dear Sir, We have now completed concrete placing of 12th floor columns.We are sorry to notify you we have to stop formwork and reinforcement installation for the 3rd floor temporaily from March 06, 2005, because untill today we have not yet received any detailed structural drawingsfor 13th FL, though we have prebiously requested to receive the 13th FL structural drawings as well as for the roof floor to allow us to require rebars provision as well as to proceed to brickwork and plastering work for the 10th FL (after being truck out, the formwork at 10th FL will be used for 13th FL).Please solve the problem soon to let us proceed to planned construction works of the work program. Best regards. 4.3. PRACTICAL CONVERSATION : BREAKFAST RECOMMENDATION Bob : What do you like to eat for breakfast ? Trang 9
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Albert : I like a large breakfast Bob : I like a large lunch Albert : Large lunch makes me sleepy. Bob : Anyway, what do you recommend for breakfast ? Albert : The pancakes are good. Bob : Pancakes, delicious! What else ? Albert : Do you like eggs ? Bob : Yes, I like eggs. Albert : Well, you could have some scrambled eggs with toast. Bob : Or sunny-side up eggs. Yummy ! Albert : Or sunny-side up right. Or an omelet. Bob : Omelets ! I love omelets. Cheese omelets, ham omelets, vegetable omelets Albert : Mixed fruit. Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast. Bob : That’s right! And fruits has many vitamins, too. What else ? Albert : What else? You could have a cup of coffee and a blueberry muffin. Bob : Muffin and a cup of coffee! Sounds good. Albert : So, do you know what you want to get ? Bob : Yes, I do. And thank you for your recommendations ! Albert : You’re welcome. So, what will you get ? Bob : A hamburger. Albert : A hamburger ? Bob : Yes. And ice-cream. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Bob : bạn thích ăn gì cho bữa điểm tâm ? Albert : Tôi thích dùng bữa điểm tâm thật no. Bob : Tôi thích dùng bữa trưa thật no. Albert : Ăn trưa no quá sẽ làm tôi buồn ngủ Bob : Dù sao đi nữa, bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với cái gì đây ? Albert : Bánh kếp ngon lắm. Bob : Bánh kếp à, ngon đấy ! Còn gì khác nữa ? Albert : Bạn có thích ăn trứng không ? Bob : Có, tôi thích ăn trứng. Albert : À, bạn có thể ăn một ít trứng khuấy với bánh mì nướng. Bob : Hoặc trứng ốpla, ngon tuyệt. Albert : Hoặc trứng ốpla, đúng đấy. Hoặc trứng tráng. Bob : Trứng tráng à! Tôi rất thích trứng tráng. Trứng tráng phômai, trứng tráng thịt nguội, trứng tráng rau Albert : Trái cây hỗn hợp. Trái cây hỗn hợp với sữa chua sẽ làm cho bữa điểm tâm ngon đấy. Bob : Đúng rồi! Và trái cây cũng có nhiều vitamin nữa. Còn gì khác nữa không ? Albert : Còn gì khác nữa à? Bạn có thể uống một tách cà phê và ăn một cái bánh nướng xốp quả việt quất. Bob : Bánh nướng xốp và một tách cà phê! Nghe được đấy. Albert : Vạy bạn có biết bạn muốn ăn cái gì chưa ? Bob : Rồi, cám ơn những gợi ý của bạn nhé ! Albert : Không có chi đâu. Vậy bạn sẽ ăn gì ? Bob : Một hambogo. Albert : Một hambogo à ? Bob : Vâng, và kem nữa. Notes : 1. What do you recommendfor breakfast ? = Bạn gợi ý xem ăn điểm tâm với món gì đây ? To recommend = to suggest : gợi ý, giới thiệu, khuyên Mẫu câu : S + recommend/ suggest (+that) + S + should + V Trang 10
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Ex : ⎯ Peter commended I should take a vacation. Peter đã khuyên tôi nên đi nghỉ mát. ⎯ I suggest to her that she should look for a new job. Tôi đã gợi ý cô ấy là cô ấy nên đi tìm một công việc mới. 2. Các cách nấu món trứng ⎯ Scrambled egg : trứng khuấy ⎯ Omelet : trứng tráng ⎯ Sunny-side up : trứng ốpla một mặt ⎯ Over ease : trứng chiên sơ . 4.4 ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A WEEKLY MEETING Mr.Peck : We have agreed that you submit your weekly report at the end of the week, i.e. last Saturday. But we are now on Tuesday and I don't see any report yet. Mr.Do : I’m sorry for that. Our clerk is typing this over there. We only made this report yesterday afternoon due to the landslide at the North talus of the basement excavation during the last Saturday heavy rain : OK, you see Miss Lan on her way to here with may be the weekly report. OK, thank you Miss Lan. Here is the report, I’m sorry! Please give me sone minutes to read it before signing.OK now. Here you have it Mr Peck. Mr. Peck : OK for this time. But I don't agree for any other next time like this. We have to respect our specified schedules. And how about this week work program. Mr. Do : I’m sorry. I will make it right after this meeting and submit it to you today. Mr. Peck : Ok, Mr.Do. Now we will discuss problems in the meeting agenda. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Một buổi họp cuối tuần Ông Peck : Chúng ta đã thỏa thuận là các ông nạp báo cáo hàng ngày cào cuối tuần, tức là thứ bảy vừa rồi. Nhưng hôm nay là thứ Ba và tôi không thấy báo cáo nào cả. Ông Do : Tôi xin lỗi về việc này. Cô thư ký của chúng tôi đang đánh máy đằng kia. Chúng tôi chỉ làm báo cáo này chiều hôm qua vì có sạt lỡ ở bờ dốc phía Bắc của hố đào tầng hầm trong trận mưa lớn. thứ Bảy vừa rồi. OK, tôi thấy cô Lan đang đi đến đây có lẽ với bản báo cáo hàng tuần. Ok, cám ơn cô Lan. Đây là bản báo cáo. Tôi xin lỗi! xin cho tôi đọc lại vài phút trước khi ký. Bây giờ thì Ok. Đây là bản báo cáo, thưa ông Peck. Ông Peck : OK cho lần này. Nhưng tôi không đồng ý có lần nào khác sắp tới như vậy. Chúng ta phải tôn trọng các thời khóa biểu đã định. Và tiến độ thi công tuần này thì sao ? Ông Do : Tôixin lỗi. Tôi sẽ làm ngay sau buổi họp này và nạp cho ông hôm nay. Ông Peck : Ok, Thưa Ông Do. Bây giờ chúng ta sẽ thảo luận các vấn đề trong lịch họp. UNIT 5 : 5.1. DRAWINGS : Bản vẽ TYPES OF BUILDINGS : Các loại nhà TYPES OF DRAWINGS : Các loại bản vẽ TYPES OF BUILDING Detached house; detached villa : Nhà độc lập, biệt thự độc lập Duplex house; two-falimy house : Nhà song lập Duplex villa; semidetached villa : Biệt thự song lập Quadridetached villa : Biệt thự tứ lập Row-house : Nhà liên kết Apartment : Căn hộ chung cư Apartment complex : Chung cư căn hộ Duplex apartment = Maisonnette : Căn hộ 2 tầng Palace : Dinh thự Highrise building : Cao ốc hơn 4 tầng Trang 11
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Apartment highrise building : Cao ốc chung cư căn hộ Residential quarter : Khu cư xá Plaza; public square : Quãng trường Mall : Đường phố, cửa hàng cho người đi bộ Nursing home : Viện dưỡng lão Sanatorium, sanitarium : Viện điều dưỡng Resort, health spa : Khu nghỉ ngơi giải trí Hotel : Khách sạn Motel : Khách sạn lữ hành Café; coffee-house : Tiệm cà phê Cafeteria : Quán ăn tự phục vụ Factory : Nhà máy Warehouse : Nhà kho Condominium : Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền Shed : Nhà thô sơ để làm kho , xưởng Penthouse; pentice : Nhà chái ( một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác ) Gazebo : Tiểu đình ( nhà bát giác, lục giác nhỏ, không có tường bao, ngoài sân ) Ancillary : Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ TYPES OF DRAWINGS Sketch : Sơ phác Perspective; rendering : Bản vẽ phối cảnh Archirectural drawing : Bản vẽ kiến trúc Structural drawing : Bản vẽ kết cấu M&E drawing : Bản vẽ điện nước Concept drawing : Bản vẽ khái niệm Construction drawing : Bản vẽ thi công Shopdrawing : Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập) As-built drawing : Bản vẽ hòan công Cadastral survey : Đo đạc địa chính Lot : Lô đất có ranh giới Lot line : Đường ranh giới lô đất Setback : Khoảng lùi (không được xây cất) Location : Vị trí Master plan : Tổng mặt bằng Site plan : Bản vẽ mặt bằng hiện trường Plan : Bản vẽ mặt bằng Section : Bản vẽ mặt cắt longitudinal section: Bản vẽ mặt cắt dọc cross section : Bản vẽ mặt cắt ngang elevation : Bản vẽ mặt đứng front elevation : Mặt đứng chính site elevation : Mặt đứng hông Rear elevation : Mặt đứng sau Profile : Thấy (sau mặt phẳng cắt) Detail drawing : Bản vẽ chi tiết Footings layout plan : Bản vẽ bố trí móng độc lập Basement plan : Bản vẽ mặt bằng tầng hầm Floor plan : Bản vẽ mặt bằng sàn Roof plan : Bản vẽ mặt bằng mái Vault : Hầm vòm Basement : Tầng hầm Ground floor; 1st storey, level 1 : Tầng trệt Trang 12
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Mezzanine : Tầng lửng Attic : Gác xép sát mái Terrace : Sân thượng Lobby : Sảnh Foyer : Sảnh vào Vestibule : Phòng tiền sảnh Hall : Đại sảnh Lift lobby : Sảnh thang máy Corridor : Hành lang Living room, sitting room, drawing room : Phòng khách Family room : Phòng sinh hoạt gia đình Master bedroom : Phòng ngủ chính Guest room : Phòng ngủ dành cho khách Utility room : Phòng tiện ích : máy giặt, lò sưởi chính, máy phát điện dự phòng Nook : Phòng xép Lift : Thang máy Lift shaft; lift core : Buồng thang máy Escalator : Thang cuốn Oriel : Phòng có vách kính chồm ra ngoài dạng ban công Garage : Nhà xe Claustra : Tường có trang trí bên ngoài thường có bông gió Balcony : Ban công Loggia : Ban công dài, hàng hiên dài Staircase : Cầu thang Balustrade : Lan can cầu thang Rail : Lan can cầu thang/ ban công Railing : Tấm vách song thưa 5.2. READING Dear sir, Aiming at the project completion date of June 20,2005, we are proseeding now to steps tiling for the main staircase and adjustment touch-up of emulsion paint at this area. Therefore, we work like to recommend people of AA, AB, Rosaco, and TK to not circulate and move materials through this area and use instead the escape staircase (close to the swimming pool). As a mater of fact we have completed all wall emulsion paint at the staircase area and have made tough-up painting work many due to various impacts on walls by other contractors people while they were moving equipment and materials though these areas. So please have actions with other contractors to allow us to not be disturbed anymore by other people to achieve our works. Many thanks, and Best regards 5.3. PRACTICAL CONVERSATION ORDERING FOOD Wanita : Here is your coffee, Al. Albert : Thank you. Wanita : And here is your water. Bob : Thank you. Wanita : You guys ready to order ? Bob : What do you like to have for breakfast ? Wanita : I usually like to have an omelet. Albert : That sounds good. I’ll have a cheese omelet. Wanita : Okey, one omelet. Albert : Do you have pancakes ? Wanita : Yes, how many would you like ? Trang 13
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Albert : Three, please. And bacon. Wanita : Three pancakes and bacon. Would you like toast ? Albert : Toast! Hmm Toast sounds good. Yes, 3 pieces of toast. Wanita : Would you like anything else ? Albert : Do you have any fresh fruit ? Wanita : Yes, today we have fruit salad. Albert : OK, fruit salad and that’s all. Wanita : How about you, Bob, what would you like to eat ? Bob : I would like hamburger and ice-cream. Wanita : Excuse me ? Bob : I would like hamburger and ice-cream, please. Wanita : A hamburger and ice-cream for breakfast? Are you crazy ? Bob : No, I’m hungry. Wanita : OK, one hamburger. What kind of ice-cream d you want ? Bob : What kind of ice-cream do you have ? Wanita : Let’s see, we have chocolate, vanilla and strawberry. Bob : Vanilla, please. Wanita : Vanilla. Okay. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Wanita : Cà phê của anh đây, Al. Albert : Cám ơn. Wanita : Còn đây là nước uống của anh. Bob : Cám ơn. Wanita : Các anh sẵn sàng gọi món chưa ? Bob : Cô thích dùng điểm tâm với món gì ? Wanita : Tôi thường thích ăn trứng tráng. Albert : Nghe có vẻ ngon đấy. Cho tôi một trứng tráng phô mai. Wanita : Được. Một trứng tráng. Albert : Có bánh kép không ? Wanita : Có, anh muốn dùng bao nhiêu ? Albert : Cho 3 cái. Và thịt muối nữa. Wanita : Ba bánh kếp và thịt muối. Anh dùng bánh mì nướng nhé ? Albert : Bánh mì nướng à! Hừm Bánh mì nướng được đấy. Vâng, cho 3 miếng bánh mì nướng. Wanita : Anh còn muốn ăn gì nữa không ? Albert : Cô có trái cây tươi không ? Wanita : Có, hôm nay chúng tôi có salad trái cây. Albert : Được, cho salad trái cây và như thế đủ rồi. Wanita : Còn anh thì sao hả Bob, anh muốn ăn gì nào ? Bob : Cho tôi hambơgơ và kem. Wanita : Xin lỗi ? Bob : Vui lòng hco tôi hambơgơ và kem. Wanita : Một hambơgơ và kem để ăn điểm tâm à? Anh có điên không ? Bob : Không, tôi đói rồi. Wanita : Được thôi, một hambơgơ. Anh muốn loại kem nào ? Bob : Cô có loại kem nào ? Wanita : Để xem, chúng tôi có kem socola, vani và dâu. Bob : Cho kem vani nhé. Wanita : Kem vani. Được rồi. 5.4.ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION : SHOPDRAWING Mr.Peck : All shopdrawing will be A1 size, 594mm x 841mm. Trang 14
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Mr.Do : Ok! But it’s only like this for the final drawing. During the stage of instructions from you and suggestions from us, both parties will use A4 sketches, 210mm x 297mm, or A3 sketches, 297mm x 420mm. Mr.Peck : OK! I’m sorry, I must leave now. Please discuss all details of shopdrawing plotting with our Mr.Ha and Mr.Tan. Mr.Do : OK, thank you, Mr.Peck. Mr.Ha : All of us know that the contractor’s shopdrawing must show all necessary details for construction, don't we ? Mr.Ba : OK, we do know that. We will proceed immediately to plot the following shopdrawings: ⎯ Basement 1 reinforced concrete floor beams. ⎯ Basement 1 reinforced concrete floor slabs. ⎯ Lift core reinforced concrete bottom slab and walls up to basement 2 floor level. Mr.Do : Do you have any recommendation ? Mr.Ha : No, no. It’s OK like this. TRANSLATION INTO VIETNAMESE BẢN VẼ CHI TIẾT THI CÔNG Ông Peck : Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 841mm. Ông Do : OK! Nhưng chỉ như vậy cho bản vẽ cuối cùng. Trong giai đoạn hướng dẫn từ phía các ông và đề nghị từ phía chúng tôi, cả hai bên sử dụng sơ phác cỡ A4, 210mm x 297mm hoặc sơ phác cỡ A3, 297mm x 420mm. Ông Peck : OK, tôi xin lỗi, tôi phải đi. Xin vui lòng thảo luận tất cả các chi tiết về shopdrawing với ông Hà và ông Tân của chúng tôi. Ông Do : Ok, xin cám ơn ông, thưa ông Peck. Ông Hà : Tất cả chúng ta đều biết là shopdrawing của nhà thầu phải trình bày tất cả chi tiết cần thiết để thi công phải không ? Ông Ba : OK, chúng tôi biết điều đó. Chúng tôi sẽ tiến hành ngay việc vẽ các shopdrawing sau đây : - Dầm sàn BTCT tầng hầm 1 - Đan sàn BTCT tầng hầm 1 - Đan BTCT đáy buồng thang máy và tường BTCT buồng thang máy đến cao trình tầng hầm 2. Ông Do : Các ông có ý kiến gì không ? Ông Hà : Không, không. OK như vậy. UNIT 6 6.1. SETTING OUT : Định vị EARTH WORKS : Công tác làm đất. SETTING OUT Map : Bản đồ Contour map : Bản đồ có vòng cao độ Setting out plan : Bản vẽ mặt bằng cắm cọc định vị Contour line : Vòng cao độ Geographic North : Bắc địa dư Magnetic North : bắc từ Bearing : Góc phương vị (giữa Bắc từ và hướng nhắm) Coordinates : Tọa độ Polar coordinates : Tọa độ cực Location survey : Khảo sát vị trí, đo đạc vị trí Monument : Mốc khống chế mặt bằng BM- Bench mark : Mốc cao độ Datum : Cao độ chuẩn National datum : Cao độ chuẩn quốc gia RL-Reduced level : Cao trình đào Trang 15
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Theodolite; Transit : Máy kinh vĩ Level; Dumpy level; Wyes level : Máy thăng bằng Survey stakes; Survey pegs : Cọc khảo sát/ đo đạc String line : Lằn dây Lot line : Lằn ranh giới lô đất Building line : Lằn dây công trình, lằn tọa độ công trình Excavation line : Lằn đào Batter board : Ván ga-ba-ri Saw kerfs : Lằn cưa trên ga-ba-ri (để giăng dây) Lining nail : Đinh để giăng dây Plumb bob : Cục chì (của dây dọi phương đứng) Exact position : Vị trí chính xác Soil : Đất (hạt rắn nhỏ từ đá phân rả ra) EARTH WORKS Earth : Đất nói chung (không phải cát, đá, đất sét) Dirt : Đất bời rời Silt : Đất bột Soil class (U.S Department of Agriculture) : Loại đất (Bộ Nông Nghiệp Mỹ) 1. Gravel : Đá nhỏ, sỏi, đá xay 2. Sand : Cát 3. Clay : Đất sét 4. Loam : Đất mùn 5. Lome with some sand : Đất mùn pha ít cát 6. Silt-loam : Đất bột pha đất mùn 7. Clay-loam : Đất sét pha đất mùn Rock : Đá thiên nhiên Stone : Đá thi công Boulder : Đá tảng thiên nhiên lớn hơn 25 mm Laterite : Đá ong Mud : Bùn Sludge : Bùn ống cống/ hầm cầu Underground water : Nước ngầm Uplift force : Lực nâng/ đẩy lên Negative friction : Ma sát âm Depression : Chỗ trũng trên mặt đất Excavation : Đào Pit : Hố Trench : Hố dài, hào hẹp Ditch : Mương đào Bottom : Đáy Cumber : Mặt lồi, đáy lồi Slope : dốc Tallus : Taluy Drainage pit : Hố thoát nước (ở đáy đào móng) Shoring : Tập hợp cây chống tấn đất Shore : Cây chống tấn đất (phòng đất sụp) Raking shore : Cây chống xiêng Rider shore : Cây chống đè lên cây chống xiêng Fill : Đắp đất Borrowed fill, imported fill : đất đắp lấy thêm từ bên ngoài CBR-California Bearing Ratio : CBR-Tỉ số chịu lực California (tỷ số xác định chịu tải của đất móng đã đầm nén) Trang 16
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION 6.2. READING : To : CPJ Design Consulting Co. We would like to express our many thanks for the preliminary design by your company for our ancestor’s worship-building-complex in Tien Giang province. After study internal discussion,we have the following recommdations. - We will rather have a water-body in front f the ancestors worship building. - The need of a bridge or large culvert for access to the worksite. - The worship building-complex should be located on high-level ground to creat imposing expression. - The dining and service areas should be located behind the main worship-build not on a horizontal line with it. - Reduce the water-body area. Best regards, 6.3.PRACTICAL CONVERSATION : CHECK, PLEASE ! Albert : That was a good breakfast ! Bob : Yes, it was. Are you full ? Albert : I’m very full. Bob : You ate a lot Albert : I was so hungry I could have eaten a horse. Bob : Good thing we did not go to the race track! Albert : That reminds me. What are we doing today ? Bob : Let’s go see a movie. Albert : Let’s pay the bill first. Bob : Then we’ll go see a movie. Albert : OK. We’ll see a movie. Bob : Wanita, check, please ! Wanita : Okay, just a monument. Would you guys like to pay together or separate ? Bob : Oh, my god! I forgot my money. Albert : That’s okay. I have enough. Together, please. Wanita : Okay, the total for your breakfast is $10.30. Albert : My aunt usually gives me a 50% discount. Wanita : Oh, I’m sorry, I forgot. That will be $5.15. Albert : Here’s 7 dollars. You can keep the change. Wanita : Really? Keep the change? Bob : Yes, it’s a tip for you. Wanita : Thank you, Al. Bob : Yeah, thanks, Al. I’ll pay you back when we get to an ATM. Albert : Don't worry. It’s just breakfast. Bob: I’ll get lunch. Albert : Are you sure? I eat a lot! Bob: Oh! I forgot about that! TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Bữa điểm tâm ngon thật ! Bob : Vâng, bạn đã no chưa. Albert : Bây giờ no lắm rồi. Bob : Bạn đã ăn thật nhiều. Albert : Tôi đã đói cồn cào nên có thể ăn được rất nhiều . Bob : Cũng may là chúng ta không phải thi chạy đấy. Albert : Anh nói tôi mới nhớ. Hôm nay chúng ta định làm gì ? Bob : Chúng ta hãy đi xem phim nhé. Albert : Hãy thanh toán hóa đơn trước đã. Trang 17
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Bob : Rồi sau đó chúng ta hãy đi xem phim nhé. Albert : Được. Chúng ta sẽ đi xem phim. Bob : Wanita, làm ơn tính hóa đơn đi! Wanita : Được, xin chờ một chút. Các anh muốn thanh toán chung hay riêng ? Bob : Ôi trời! Tôi quên mang tiền rồi. Albert : Không sao đâu. Tôi có đủ tiền đây. Tính chung đi. Wanita : Vâng, tổng cộng bữa điểm tâm của hai anh là 10.30 đô la. Albert : Dì của tôi thường giảm cho tôi 50% mà. Wanita : Ồ, xin lỗi, tôi quên mất. Vậy cả thảy là 5.15 đôla. Albert : 7 đôla đây. Cô có thể giữ luôn tiền thối. Wanita : Thật sao? Giữ luôn tiền thối à? Bob : Vâng, đó là tiền trà nước cho cô đấy. Wanita : Cám ơn, Al. Bob : Cám ơn Al. tôi sẽ trả lại tiền cho bạn khi chúng ta đi đến máy trả tiền tự động. Albert : Đừng lo. Chỉ là bữa điểm tâm thôi mà. Bob : Tôi sẽ đãi bữa cơm trưa. Albert : Bạn chắc chứ? Tôi ăn nhiều lắm đấy ! Bob : Ồ, tôi quên mất! Notes : 1. I could have eaten a horse tôi có thể ăn được rất nhiều I’m starving. I could eat a horse now. Tôi sắp chết đói đây. Bây giờ tôi có thể ăn được rất nhiều. 6.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION SETTING OUT Student : What is the use of batter boards? Teacher : Batter boards are used to record on site the location information of the setting out before excavation. Student : What are the successive steps of a setting-out ? Teacher : Hereafter are the successive steps of a setting-out: - Survey stakes are driven to determine gird lines. A nail on the top of the stakes indicates the extract position. - Batter boards are erected on the outside of the stakes, beyond the perimeter grid lines to allow excavation. Strings are streched between the boards to show grid lines. Saw kerfs are made in the boards, or lining nails are driven instead of saw kerfs, so that strings can be replaced after excavation. - Check of the layout. - Removal of strings and survey stakes. After these steps of the setting out, excavation can be done. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Học viên : Ván ga-ba-ri dùng để làm gì ? Thầy : Ván ga-ba-ri dùng để lưu thông tin vị trí của công tác căm cọc định trước khi đào đất. Học viên : Những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị là gì ? Thầy : Sau đây là những bước kế tiếp của công tác cắm cọc định vị: - Đóng cọc khảo sát định vị để xác định các lằn tọa độ công trình. Một cái đinh trên đầu cọc chỉ vị trí chính xác. - Lắp dựng ván ga-ba-ri ở bên ngoài các cọc, bên ngoài các lằn tọa độ chu vi để có thể đào đất. Giăng dây giữa các ván ga-ba-ri để trình bày các lằn tọa độ. Làm lằn cưa trên ván ga-ba-ri, hoặc đóng đinh thế lằn cưa, để sau này có thể giăng dây lại sau khi đào đất. - Kiểm tra bố trí định vị. - Tháo dây và nhổ cọc đo đạc. Sau các bước này của việc cắm cọc định vị, có thể đào đất. UNIT 7 : Trang 18
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION 7.1. UNDERGROUND WORKS : Cấu kiện Ngầm Ground, ground level : Mặt đất Underground structure : Kết cấu Ngầm Drainage system : Hệ thống thoát nước Drain: Mương hoặc ống thoát nước Rainwater sewer : Cống thoát nước mưa Sewer : Ống cống Culvert : Ống cống lớn, thường là BTCT Sewerage : Hệ thống cống Sewer appurtenances : Cấu kiện kèm theo ống Sewer pipe : Ống cống Catch pit : Hố ga Sump : Hố nước thải Manhole : Hố thăm Inspection chamber : Hố thăm Valve chamber : Hố van lớn Diversion chamber : Hố đổi dòng chảy nước thải Diversion valve : Van đổi dòng chảy Septic tank : Hố xí tự hoại Cesspool : Hố tiêu nước thải (không xử lý) Seepage pit : Hố thấm nước thải đã xử lý Concrete encasement : Khối bê tông bảo vệ ống Junction box : Hố nối cáp Ngầm Earth/ ground lightning protection pit : Sand bet : Lớp đệm cát Hard-core layer : Lớp đệm gạch lót Pile : Cọc, cừ Cajuput pile; cajeput pile : Cừ tràm Reinforced concrete pile : Cừ BTCT Metal pipe pile : Cừ ống thép Sheet metal pile : Cừ bản thép Caisson : Cọc nhồi, buồng kín thi công dưới nước Wick drain : Cọc bấc thấm (thoát nước theo phương đứng) Barrette pile : Cọc nhồi mặt cắt chữ nhật Pile cap : Móng liên kết các đầu cọc Diaphragm wall : Tường bao tầng hầm bằng BTCT Foundation : Móng Footing : Móng cột độc lập Strap footing : Móng băng Strap footing beam : Dầm móng băng Strip footing : Móng dài, móng tường Raft foundation = Mat foundation : Móng bè Stump : Cổ cột ( từ móng lên đà kiềng ) Ground beam : Đà kiềng SCAFFOLDING Scaffold : Một bộ khung giàn giáo đủ bộ Scaffolding : 1. Giống Scaffold ; 2. Hệ thống giàn giáo Single scaffold : Một khung giàn đơn Một scaffolding có 2 single scafolds Steel scaffolding : Bộ giàn giáo sắt (thép) Scaffold tower : Bộ tháp giàn giáo sắt Diagonal brace (of a scaffold ) : Giằng chéo (của một bộ khung giàn) Trang 19
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Scaffold platform : Tấm bản théo trên bộ khung giàn Castor wheel : Bánh xe chân giàn Prop : Thanh chống đứng giàn giáo Base plate : Tấm đế dưới thanh chống Steel tube; steel pipe : Ống sắt (thép) Upright : Thanh đứng Ledger : Thanh ngang Transom : Thanh ngang Wood scaffolding : Giàn giáo gỗ Wood prop : Cây chống gỗ Wood foot-plate/ sole plate : Tấm ván đặt trên giàn giáo gỗ a-shape wood ladder : Thang gỗ chữ A standard single scaffold dimensions : Kích thước một khung giàn đơn tiêu chuẩn (width : 1.220m; height : 1.700m) ( chiều rộng :1.220m; chiều cao :1.700m) Standard length of a scaffold set : Chiều dài của một bộ khung giàn giáo tiêu chuẩn (either 1.830m or 1.600m) (hoặc là 1.830m hoặc là 1.600m) Coupler for upright tube : Măng sông nối ống chống đứng Joint pin for upright tube : Chốt bộ nối ống chống đứng Guard rail : Lan can thành giàn Cat ladder : Thang kỹ thuật, thang đơn giản Rung : Thanh thép tròn bậc thang của thang kỹ thuật 7.2. PRACTICAL CONVERSATION : Albert : Bob, isn’t that Michelle ? Bob : Michelle who ? Albert : Michelle La Vette! We all went to school together. Here she comes. Albert : Hi! Hey! Michelle! Hi! Michelle : Hi, how can I help you ? Albert : It’s me, Al. We went to school together. Michelle : Right, Al. Right, And Michelle : Oh, my god, Bob Wheaton! Bob, I haven't seen you in years. How are you ? Bob : I’m fine. And you ? Michelle : I though I’d never see you again. Bob : It’s some surprise. Michelle : Oh, you bet! How’s life? Are you married? Bob : No, I’m not married yet. Michelle : So, you are single then ? Bob : Free and single. Bob : How about you ? are you working ? Michelle : Yeah, I have a shop at the mall. Bob : Really, what do you sell ? Michelle : Well, it’s a mobile phone shop. So. I sell mobile phones and accessories at the mall. Albert : Hey, Bob and I are gonna go see a movie at the mall today. Michelle : Interesting, anyway. Albert : And Bob is gonna buy a phone today. Michelle : Really? Well, then you can come to my shop! Albert : What’s your shop called ? Michelle : It’s called “Ring me” Albert : I know that shop. Bob : Where is it ? Michelle : It’s on the third floor at the mall. Bob : Okay. Michelle : Yeah. Well, I’m sorry, but I have to go now. I hope to see you later, Bobby. Bye. Trang 20
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Bob : I hope to see you, too. Michelle : Bye. TRANSLATION INTO VIETNAMESE : Gặp một người bạn Albert : Bob, có phải đó là Michelle không ? Bob : Michelle nào ? Albert : Michelle La Vette đấy! Tất cả chúng ta đã học chung với nhau mà. Cô ấy đến kìa. Albert : Chào! Này! Michelle! Chào bạn. Michelle : Xin chào, các anh cần chi? Albert : Tôi đây, Albert đây mà. Chúng ta đã học chung cới nhau mà. Michelle : Đúng rồi, Albert. Còn Michelle : Ôi trời, Bob Wheaton! Bob, tôi đã không gặp anh ấy mấy năm rồi đấy. Anh có khỏe không ? Bob : Tôi khỏe. Còn cô? Michelle : Tôi cứ nghĩ sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa chứ ! Bob : Thật là ngạc nhiên Michelle : Ồ, hẳn thế rồi! Cuộc sống của anh thế nào? Anh đã lập gia đình chưa? Bob : Chưa, tôi vẫn chưa lập gia đình. Michelle : Vậy anh còn độc thân à ? Bob : Tự do và độc thân. Bob : Còn cô thì sao? Cô đang làm gì chứ? Michelle : Vâng, tôi có một cửa hàng ở khu mua sắm. Bob : Vậy à? Cô bán gì vậy? Michelle : À, đó là cửa hàng điện thoại di động. Nên tôi bán điện thoại di động và các linh kiện ở khu mua sắm đó. Albert : Này, hôm nay Bob và tôi sẽ đi xem phim ở khu mua sắm đó. Michelle : Dù sao cũng thú vị thật. Albert : Và hôm nay Bob muốn mua một cái điện thoại. Michelle : Thật à? Này, vậy các anh đến cửa hàng của tôi nhé ! Albert : Cửa hàng của cô tên gì ? Michelle : Nó tên là “Ring me” Albert : Tôi biết cửa hàng đó. Bob : Nó ở đâu vậy? Michelle : Ở tầng 3 trong khu mua sắm. Bob : được rồi. Michelle : Vâng. À, rất tiếc tôi phải đi bây giờ.Tôi hy vọng được gặp lại anh sau nhé, Bobby.Tạm biệt. Bob : Tôi cũng mong được gặp lại cô. Michelle : Tạm biệt. NOTES : 1. I haven't seen you in years. Tôi đã không gặp anh mấy năm rồi đấy. Đây là cẩu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) Thì hiện tại hoàn thành được dùng để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời điểm cụ thể; hoặc một hành động chưa xảy ra; hoặc một hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. 2. Oh, you bet! Ồ, chắc chắn rồi! You bet = Yes = Sure UNIT 8 : 8.1. CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE : REINFORCEMENT : Cốt thép Trang 21
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION FORMWORK : Cốt pha CONCRETE AND REINFORCED CONCRETE Concrete : Bê tông Concrete components : Các thành phần cấu tạo bê tông Sand; fine aggregate : Cát Pebble : Sạn Gravel : Sỏi (pebble > gravel) Crushed stone : Đá xay Binder : Chất kết dính Portland cement : Xi măng Portland Pozzolan cement : Xi măng Pozzolan Calcium aluminates cement : Xi măng aluminat canxi Aluminous cement : Xi măng aluminat canxi High-alumina cement (British) : Xi măng aluminat canxi Type I cement : Xi măng Portland bình thường Type II cement : Xi măng Porland cải tiến Type IV cement : Xi măng ít tỏa nhiệt Type V cement : Xi măng tỏa nhiệt Admixture : Chất phụ gia Water-cement ratio : Tỷ số nước trên xi măng Blind concrete : Bê tông lót Reinforced concrete : Bê tông cốt thép Pre-stressed concrete : Bê tông dự ứng lực Post-tensioned concrete : Bê tông hậu ứng lực Concrete batch : Bả trộn bê tông Ready-mixed concrete : Bê tông tươi Cement slurry : Nhựa xi măng Slump test : Thử độ sụp bê tông Concrete test cube : Mẫu bê tông lập phương Concrete test cylinder : Mẫu bê tông hình trụ Beam : Dầm Floor beam : Dầm sàn Grider : Dầm cái Brace : Giằng Cantilever : Công son Vertical stiffener : Bổ trụ Slab : Đan Floor-slab : Đan sàn Suspended floor-slab : Đan sàn liên kết dầm sàn Non-suspended floor-slab : Đan sàn không liên kết dầm sàn Lintel : Lanh tô Sleeper : Tấm lá chớp Edge-beam : Đà môi Beam soffit : Dạ dầm (mặt dưới dầm) Canopy; ledge : Ô văng, mái hắt Staircase : Cầu thang Lift-shaft; lift-core : Buồng thang máy Stringer : Cốn thang Step : Bậc thang, bậc tam cấp Riser : Bề cao bậc thang Tread : Bề rộng mặt bậc thang Landing slab : Đan chiếu nghỉ Trang 22
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION To concrete = to pour concrete = to place concrete = to cast concrete : Đổ bê tông To cure concrete : Bảo dưỡng bê tông REINFORCEMENT : Rebar : Thanh thép tròn Deformed bar : Thanh thép gân Longitudinal bar : Thanh thép dọc Stirrup : Sắt đai Steel tie : Thép râu Starter bar : Sắt chờ Crank : Sắt canh (cách khoảng 2 lớp) Steel wire : Kẽm buộc Reinforcing rod : Thanh thép kẹp thêm Spacer block : Cục canh lớp đan sắt FORMWORK Formwork : Coffa (công tác coffa) Form : Coffa Form board : Ván coffa Form-ply ( form plywood ) : Ván ép coffa Plastic form board : Tấm coffa chất dẻo Yoke : Thanh bổ ngang hộc coffa Slip form; sliding form : Coffa trượt lên dần Form coating liquid; form oil : Chất lỏng bôi trơn coffa Form hanger : Thanh treo khung coffa Prop : Cây chống Sole plate : Tấm ván đế To strike off : Tháo coffa 8.2. READING : READY-MIXED CONCRETE PLACING We will place ready-mixed concrete continuously for the whole area limited by the construction joint, including foundation beams and slabs and retaining wall of height h ≤ 0.15 at construction joint with plastic water-stop for waterproofing treatment. We will use 2 ready-mixed concrete trucks with pumping-pipe jib and 30 ready-mixed concrete supply trucks to continuously provide concrete to the pumping trucks. Initially, we will use the 2 pumping trucks to pour concrete from 2 directions, from gridline axis 1 and axis F to the center of the area (Please see attached drawing to the layout plan of pumping trucks). On examination of drawings, the area inside the grid A-B & 9-10 can’t be reached to by the pumping truck jib. For this specific area, we will use a trough to convey concrete from the end of piping jib to the area of concrete pouring. The 2 pumping trucks will be definitely located to not undergo any move to other places. Pumping truck 1 will be on axis E outside the ramp, pumping truck 2 will be on axis 3 outside axis D. For test sampling, on arrival of ready-mixed concrete trucks, IDT supervisors will designate at random any truck to take samples. 8.3. PRACTICAL CONVERSATION HOW IS YOUR CAR ? Bob : Hey, Al, where’s your car ? Albert : I took it to the repair shop. Bob : Oh! Did you have an accident ? Albert : No. I left it with a mechanic for a tune up. Bob : When will it be ready ? Albert : The mechanic said it will be ready on Monday. Bob : That’s such a long time. Albert : Yeah, it is a long time. Bob : Are you planning on going on a trip ? Trang 23
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Albert : No. I just take it to the mechanic’s every three thousand kilometers or so. Bob : Why do you do that ? Albert : It’s very old. It needs a lot of care. Bob : How old is your car ? Albert : It’s a 1975 model. Bob : Ha! That’s not so old. My grandmother was born in 1912. Albert : Wow, I guess compared to your grandmother, my car isn’t that old. Bob : Hey! Wait a minute. How are we going to get to the movie ? Albert : Well, we can walk or go by train. Up to you. Bob : Are you crazy? Walk? The shopping mall is much too far! Albert : In that case, we’ll go by train. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Bob : Này, Albert, xe của bạn đâu rồi ? Albert : Tôi đã đem nó đến tiệm sửa xe rồi. Bob : Ồ, bạn đã bị tai nạn à ? Albert : Không. Tôi đã bỏ nó cho thợ máy bảo trì. Bob : Khi nào xong ? Albert : Người thợ máy đó nói thứ hai sẽ xong. Bob : Thế thì lâu quá. Albert : Vâng, lâu thật. Bob : Bộ bạn dự định đi du lịch 1 chuyến à ? Albert : Không. Cứ khoảng 3.000 km, tôi lại đem nó đến tiệm của người thợ máy đó một lần. Bob : Tại sao bạn lại làm thế ? Albert : Nó cũ lắm rồi. Nó cần được chăm sóc nhiều. Bob : Chiếc xe của bạn đời nào ? Albert : Nó là kiểu xe năm 1975. Bob : Ha! Như thế cũng không là cũ lắm. Bà ngoại của tôi sinh năm 1912 đấy. Albert : Chà, tôi nghĩ so với bà ngoại của bạn thì chiếc xe của tôi không cũ thế đâu. Bob : Này! Khoan đã. Chúng ta sẽ đi đến rạp chiếu phim bằng cách nào đây? Albert : À, chúng ta có thể đi bộ hoặc đi bằng xe lửa. Tùy bạn. Bob : Bạn điên à? Đi bộ sao? Khu mua sắm ở xa lắm! Albert : Nếu vậy chúng ta đi bằng xe lửa vậy. NOTES : 1. Up to you : tùy bạn 2. every three thousand kilometers or so cứ khỏang 3.000 km một lần or so = about khoảng Ex : Kevin ‘s been sick for a week or so. Kevin đã bị bệnh khoảng 1 tuần nay. She had six drinks or so. Cô ấy đã uống khoảng 6 ly rượu. 8.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION REINFORCEMENT INSTALLATION Mr.Ha (Party A’s supervisor) : Oh, Mr.Ba! I’m glad I’ve caught you. I have just received your request to approve the reinforcement for this raft. Mr.Ba (Site engineer) : Yes, we have finished the reinforcement installation. We’re going to pour the concrete fist thing tomorrow. Mr.Ha : I know. But look here Mr.Ba, you haven't got enough spacer blocks to keep the steel off the bottom, you know. Mr.Ba : Oh well, we put them at three metre centers. I thought that ưould be enough with heavy steel mess. According to you, how far will be OK? Mr.Ha : Two meters ưill be OK. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Ông Hà ( Giám sát A) : Ồ ông Ba! Tôi mừng đã gặp anh. Tôi vừa nhận được phiếu đề nghị duyệt cốt thép cho móng bè này. Trang 24
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Ông Ba (Kỹ sư công trường) : Vâng, chúng tôi đã lắp đặt xong cổt thép.Chúng tôi sẽ đổ bê tông ưu tiên cho việc này ngày mai. Ông Hà : Tôi biết rồi.Nhưng ông Ba này, hãy xem đây, anh không có đủ số cục canh để giữ cho cốt thép cách ly đúng với đáy móng bè.Anh biết đấy. Ông Ba : Ồ, vâng chúng tôi đã đặt các cục canh cách khoảng 3 mét. Tôi nghĩ là đã đủ cho loại cốt thép nặng này. Theo ông thì phải bao xa mới đủ? Ông Hà : Hai mét sẽ OK. UNIT 9 : 9.1.BRICKWORK : Công tác xây PLASTERING : Trát (tô) VENEERING : Ốp trang trí BRICKWORK Brick : gạch Concrete block : Gạch lốc xi măng Stone : Đá xây Dressed stone : Đá chẻ Boulder : Đá tảng (thiên nhiên) Brick work : Công tác xây gạch Stonework : Công tác xây đá Opus incertum : Dạng xây đá tảng tự nhiên không đều Terra cotta tile : Gạch tàu (hòan thiện) Solid brick : Gạch thẻ Hollow brick : Gạch ống Keystone : Đá khóa vòm cuốn Stretcher bond : Xây chữ công Stretcher : Viên gạch nằm dài (theo chiều dài tường) Header : Viên gạch nằm ngang (vuông góc với stretcher) English bond : Xây một lớp gạch dọc, rồi một lớp gạch ngang lên trên (tường 200) 100 mm thick wall : tường dày 100 mm Half-brick wall : Tường dày 100 mm 200 mm brick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header :Tường gạch ống câu gạch thẻ dày 200mm Cavity wall : Tường 2 lớp rỗng bụng Parapet : Tường lan can Brick veneer : Xây ốp gạch trang trí Reveal : Má tường (kề khung cửa) Entry steps : Bậc cấp ở lối vào Threshold : Nghạch cửa, ngưỡng cửa Sill : Bệ cửa sổ Brick column : Cột gạch Pier = Pilaster = Pillar : Cột xây liền tường Capital : Đầu cột Shalf : Thân cột Base : Đế cột Column order : Thức cột Doric order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Dorian Ionic order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Ionian Corinthian order : Thức cột của người Hy Lạp cổ Corinthian. Tuscan order : Thức cột đơn giản của người La mã lấy từ thức cột Doric Composite order : Thức cột chi tiết hóa của người La Mã lấy từ thức cột Corinthian PLASTERING AND VENEERING Trang 25
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Plastering; rendering : Trát (tô) Veneering : Ốp trang trí Mortar plastering : Trát vữa Spatter dash : Vữa cục bám dính Tyrolean plastering : Trát hoàn thiện vữa gai lớn Grain plastering : Trát hoàn thiện phun gai Gupsym lath plastering : Trát vữa thạch cao trên li-tô gỗ Wood-lath plastering : Trát trên lưới thép Expanded metal plastering : Trát trên lưới thép Veneered construction : Tường bê tông, tường khung thép hình ốp đá, gạch ceramic trang trí Veneered wall; brick veneer : Tường gạch có ốp gạch trang trí 9.2. READING : The contractor is referred to the specifications and drawing for all details related to this section of the works and he is to include for complying with all the requirements contained therein, whether or not they are specifically mentioned within the items. MATERIALS A The cement to be sulphate resisting cement as stated in Tender Specification. B Sand to be clean sharp of approved grading free of impurities as stated in Tender Specification. C brick or block unit to be complied with grade and standard as stated in Tender Specification. Sample must be proposed and submitted to the Engineer approval. D All stones cladding shall be obtained to comply with nominated kind as stated in Tender Specification without any cracks, flaws and discoloration. E All metal components for stone cladding such as cramps, anchor and dowels shall be stainless steel alloys in accordance with the standard as stated in Tender Specification. F The proporting and grading of the nominated mixed and strength of plaster shall be strictly in accordance with the requirements stated in Tender Specification. G Any additives in plaster which is not stated and required in tender document shall be born by Contractor’s expense. WORKMANSHIP H The Contractor shall allow and be reponsible for coordination with sub-contractors to incorporate all conduits, pipes, fixing blocks, chases, holes, hanger, anchors bolts, nailing plugs, door and window frames lintels, gratings and flashings in brick wall or block wall members are required. The Contractor shall ensure that the detailed position and sizes of the workaffected have been approved by the Consultant before brick wall and block wall commence. 9.3. PRACTICAL CONVERSATION ABOUT THE TRAIN Albert : So, Bob. Do you take the train often ? Bob : Yes, Albert.Almost everyday. Albert : Almost everyday! That’s a lot! Bob : Well, I enjoy the train. It’s very convenient. Albert : I see. Bob : And it’s the fastest way to travel across town. Albert : Are there many people on the train during the rush hour ? Bob : Well, there are many people in the morning before work. And there are many people in the evening after work. Albert : What about other times ? Bob : And other times, no, not so many people. Albert : And there’s never a traffic jam ? Bob : On the train? There’s never any traffic jam. Albert : Oh, that’s good. Bob : It’s the fastest way to travel. Trang 26
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Albert : Yeah, you know, I think it’s fastest than driving a car. Bob : And the train is not very expensive. Albert : Hey, Bob! Look at that sign. Bob : The university? Uh oh! We’re waiting for the wrong train. Albert : We’re on the wrong platform, teacher? Bob : Yes, we’re on the wrong platform. Albert : So, now what do we do? Bob : Well, we can take a taxi. Taxis are good. Albert : Yes, taxis are good. Let’s take a taxi. And we won’t waste our time waiting for the wrong train. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Này, Bob. Bạn có đi xe lửa thường không ? Bob : Có, Albert ạ. Hầu như mỗi ngày. Albert : Hầu như mỗi ngày à! Thế thì nhiều đấy! Bob : À, tôi rất thích đi xe lửa. Nó rất tiện lợi. Albert : Tôi biết. Bob : Và nó là phương tiện đi lại nhanh nhất trong thành phố. Albert : Có nhiều người trên xe lửa trong giờ cao điểm không ? Bob : À, buổi sáng trước giờ làm việc thì có nhiều người. Và buổi tối sau giờ tan sở thì cũng có nhiều người. Albert : Còn những lúc khác thì sao? Bob : Còn những lúc khác thì không, không có nhiều người lắm. Albert : Và không bao giờ có nạn kẹt xe à ? Bob : Trên xe lửa ấy à? Không bao giờ có nạn kẹt xe. Albert : Ồ, thế thì tốt. Bob : Nó là phương tiện đi lại nhanh nhất mà. Albert : Vâng, bạn biết đấy, tôi nghĩ nó nhanh hơn lái xe hơi. Bob : Và đi xe lửa cũng không đắt lắm. Albert : Này Bob! Hãy nhìn biểu hiện đó kìa. Bob : Trường đại học ư? ối chà chà! Chúng ta đang đợi nhầm xe lửa rồi. Albert : Chúng ta đang đứng nhầm thềm ga rồi phải không, sư phụ ? Bob : Phải, chúng ta đang đứng nhầm thềm ga rồi. Albert : Vậy bây giờ chúng ta làm gì đây? Bob : À. Chúng ta có thể đi taxi. Xe taxi tốt đấy. Albert : Phải rồi, xe taxi tốt mà. Chúng ta hãy đón xe taxi đi. Và chúng ta sẽ không phí thời gian đợi nhầm xe lửa. NOTES : 1. almost everyday! Hầu như mỗi ngày! Almost = nearly hầu như, gần như 9.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION BRICKWORK Mr.Ba (Site engineer):Hello, Mr Tan. Mr.Do said you weren’t very happy about this brickwork. He asked me to sort ot out with you. Mr.Tan (Party A’s supervisor) : Yes, that’s right, and the first thing I tell you this morning is you got a good point by immediately stopping the work yesterday. This external wall is a 200mm thick wall, hollow-brick stretcher, solid-brick header, right? Mr.Ba : Right! Oh, I see the failure now. The masons used semi-solid bricks with two-hole perforating instead of plain solid bricks as headers. Mr.Tan : OK, such headers sllow lateral infiltration of moisture from outside. You are happy that the wall is only 3 m long and 600mm high. Mr.Ba : OK, I’m going to give the oder to demolish it right now and build it again the right way. Mr.Tan : OK, you’re welcomed! Trang 27
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION TRANSLATION INTO VIETNAMESE XÂY GẠCH Ông Ba (Kỹ sư công trường) : Chào ông Tân. Ông Do nói là ông không hài lòng về công tác xây này. Ông ta yêu cầu tôi giải quyết việc này với ông. Ông Tân (Giám sát A) : Vâng, đúng vậy và điều trước tiên tôi nói với anh sáng nay là anh đã làm đúng khi cho ngưng xây ngay chiều nay. Tường bao này là tường dày 200, gạch ống câu gạch thẻ, phải không ? Ông Ba : Đúng vậy! ồ, tôi thấy việc sai rồi. Thợ hồ đã xây gạch đinh có 2 lỗ dọc làm gạch câu thay vì gạch thẻ đặc. Ông Tân : OK, gạch câu như vậy làm thấm nước theo phương ngang từ bên ngoài. Cũng may là tường chỉ mới dài có 3m và cao 600mm. Ông Ba: OK, tôi sẽ cho lệnh đập nó ngay bây giờ và xây lại đúng cách. Ông Tân : OK, hoan nghênh ông. UNIT 10 10.1.TRUSSES : Vì kèo TRUSS-BEAMS : Dầm kèo TRUSSES Truss for sloped roof : Vì kèo cho mái dốc Lower chord : Xà ngang, quá giang, thanh kèo hạ Upper chord, top chord : Thanh kèo thượng Post : Thanh chống đứng Trust : Thanh chống xiên Gusset : Tấm nách Fink truss ( Belgian) : Vì kèo Fink (Bỉ) + Compression member : Thanh chịu nén + Tension member : Thanh chịu kéo Castellated beam : Dầm thép I có lỗ tròn Lattice steel beam : Dầm thép trống bụng Bar joist : Dầm nhỏ bằng thép tròn Warren beam : Dầm Warren Howe beam : Dầm Howe Pratt beam : Dầm Pratt 3-Post Fink beam : Dầm Fink 3 chống đứng Span : Khẩu độ Truss span :Khẩu độ vì kèo Support : Gối tựa Rise : Chiều cao vì kèo, từ quá giang lên đỉnh Run : Một nửa khẩu độ vì kèo tam giác Half truss : Bán kèo (một nửa vì kèo tam giác, vì kèo chái) Slope = Rise / Run : Độ dốc = Chiều cao vì kèo / Mộ nửa khẩu độ vì kèo HSS-Hollow Section Steel : Thép hình Shape : Thép hình Structural steel : Thép hình (thép kết cấu) I shape, I beam : Dầm thép I H shape : Thép H Channel; U shape : Thép U Angle steel; L steel : Thép L Web : Thân dầm thép Flange : Cánh dầm thép T bar : Thanh thép T Steel plate : Thép tấm Trang 28
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Knot : Nút, mắt Knot plate : Tấm thép nút Gusset plate : Tấm thép nách King post : Thanh chống đứng ở giữa vì kèo Steel seating cleat = Steel stool : Con bọ đỡ dầm thép Steel stanchion; steel column : Cột thép Bolt : Bu lông River : Rivê Nut : Con tán Bolt head : Đầu bulông Anchor bolt : Bu lông neo Washer : Lông đền Welding : Hàn, liên kết hàn Electrode : Que hàn Electrode welding; Arc welding : Hàn hồ quang điện 10.2. READING : STEEL CONSTRUCTION All structural steelwork to be assembled and installed in correct position in accordance with the requirements of the Contract and AS 1250. The Contractor to ensure that the steelwork is delivered to the site in planned sequence to ensure correct order of construction. Setting-out : It is the Contractor’s responsibility to ensure that all steelwork is accurately set out in accordance with the requirements of the Contract drawings. During erection and installation of the steelwork, frequent checks to be made to ensure that loaction dimensions are maintained, vertical members are plumb, and horizontal members are to be true to horizontal line (with allowances for cambers where applicable). Shop assembly : The component parts of steel fabrications to be assembled and connected in manner which conforms with the requirements of the structural drawings, and which ensures that will withstand twisting, bending or overstressing during transporting and handling. Temporary braces to be provided where necessary to prevent possible damage.All members weighing 2 tones and heavier to b fitted with suitable clearly marked fitting points to facilitate correct handling. Where required, cambers to be formed as indicated on the structural drawings. All match marks to be removed after completion or assembly and fixing of connection. Installation : The steelwork to be accurately installed as indicated by the structural drawings, adjusted to correct positions as required, and all connections securely fixed in accordance with design requirements. 10.3. PRACTICAL CONVERSATION A PAIR OF SHOES Albert : Hi. Thoes shoes are lovely. Can I see them? Clerk : Which ones do you like? Bob : That black pair looks really cool! Albert : Yeah? The black ones. Clerk : The black ones. They’re quite lovely. Imported from Italy. Albert : I’ve been to Italy! How much are they? Clerk : These shoes are 80 dollars. Albert : 80 dollars! That’s so expensive! Clerk : Not so expensive. Only 40 dollars for one shoe! Albert : Do you have another pair of black shoes? Clerk : This pair, only 20 dollars. Albert : Why are these shoes so much cheaper? Clerk : Because they’re made here. Albert : Made here? What about the quality? Trang 29
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Clerk : The quality is very good. These shoes will last a long time. Albert : How about 15 dollars for the pair? Clerk : Oh, I’m sory. Not enough. 18. Albert : I’ll give you 16. Clerk : Okay. For you special price 16 dollars. Would you like a bag? Albert : No, that’s OK. Thanks, anyway. I’ll wear them. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Một đôi giày Albert : Chào. Đôi giày đó thật đẹp. Tôi có thể xem đôi đó được không ? Clerk : Anh thích đôi nào? Bob : Đôi màu đen nhìn rất đẹp. Albert : Đúng không? Đôi giày màu đen đó. Clerk : Đôi giày màu đen đó à. Chúng rất đẹp, Được nhập từ Ý đấy. Albert : Tôi đã từng đến Ý. Đôi đó giá bao nhiêu vậy? Clerk : Đôi giày này 80 dolla Albert : 80 đô la! Thế thì đắt quá ! Clerk : Không đắt lắm đâu. Chỉ 40 đô la một chiếc giày thôi mà Albert : Anh có đôi giày khác màu đen không? Clerk : Đôi này, chỉ 20 đô la. Albert : Tại sao đôi này lại rẻ hơn nhiều như thế chứ? Clerk : Vì chúng được sản xuất ở đây. Albert : Sản xuất ở đây à? Còn chất lượng thì sao? Clerk : Chất lượng rất tốt. Đôi giày này mang được rất lâu. Albert : Thế 15 đô la cho đôi đó nhé ? Clerk : Ồ, tôi rất tiếc. Không đủ giá vốn. 18 đi Albert : Tôi sẽ trả anh 16. Clerk : Thôi được. Tính cho anh giá đặc biệt 16 đô la đấy. Anh có cần một túi xách không ? Albert : Không, được rồi. Dù sao đi nữa cũng xin cám ơn. Tôi sẽ mang chúng. NOTES : Cool = good = excellent : rất đẹp; rất tốt 10.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION TRUSSES AND TRUSS-BEAMS Teacher : A truss is a structure composed of a combination of members such as chords, posts, struts and gussets. Student : So what is a truss-beam? Teacher : A truss-beam or trussed beam is a beam in the form of a truss. It has a web appearance and is braced by one or more vertical posts supported by inclined rods called strusts. Student : What is a bar joist? Teacher : First of all, you have to distinguish a joist from a beam. A joist is a small beam used to support a floor or a ceiling. Joists are usually installed paralled together with a calculated spacing. A bar joist in an open-web steel joist consisting of a single bar, bent in a zigzag pattern, and welded at its points to upper and lower chords TRANSLATION INTO VIETNAMESE Thầy giáo : Vì kéo là một cấu kiện kết cấu kết hợp với các thanh như thanh kèo thanh chống đứng, thanh chống xiên và tấm nách. Học viên : Vậy dầm kèo là gì? Thầy giáo : Một dầm kèo là một dầm có dạng vì kèo. Nó trông giống một cái mạng trống bụng và được giằng bằng một hoặc nhiều thanh chống đứng có các thanh chống xiêng trợ lực. Học viên : Dầm nhỏ bằng thép tròn là gì? Thầy giáo : Trước tiên, anh phải phân biệt joist và beam. Joist là một dầm nhỏ dùng để gánh sàn hoặc trần. Dầm trần và dầm sàn thường được lắp đặt song song với nhau theo một khoảng cách có tính toán. Trang 30
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Một dầm nhỏ bằng thép trònlà một dầm thép trống bụng gồm có một thanh thép tròn, bẻ lại theo hình zigzag và liên kết hàn ở các điểm tiếp xúc với thanh kèo thượng và kèo hạ. UNIT 11 11.1. ROOFING : Công tác mái Roof : Mái Roof structure : Kết cấu mái Roof framing : Khung mái Pitched roof : Mái dốc Flat roof : Mái bằng Gable roof : Mái đầu hồi Hip roof : Mái bánh ú Penthouse roof = Lean-to roof = Shed roof :Mái chái Gambrel roof : Một kiểu mái tây phương, có 2 tầng dốc mái : mái dốc lơi ở trên, mái dốc lớn ở dưới; hai đầu nhà là hai đầu hồi. Mansard roof : Một kiểu mái Tây phương, có 2 tầng dốc mái ở bốn phía nhà, mái trên lơi, mái dưới dốc hơn. Flat-roof slab: Đan mái bằng Board flat-roof deck : Sàn gỗ mái bằng Metal flat-roof deck : Sàn thép mái bằng Flat-roof felt : Tấm dạ tẩm bitum lót mái bằng Dormer : Cửa sổ lồi ở mái dốc Sky light :Vòm sáng ở mái Chimney : Ống khói lò sửa trên mái Roof ventilator : Ống thông gió trên mái Purlin : Xà gồ Cleat : Con bọ đỡ xà gồ Rafter : Cầu phong, rui Batten : Litô, mè Ridge : Đường đỉnh mái Hip-ridge : Đỉnh mái xiêng, giao tuyến mái lồi Trussed ridge roof : Mái dốc có các đầu cầu phong gác lên một dầm, hoặc dầm rỗng bụng, chạy suốt theo đỉnh mái Gable : Đầu hồi (tường tam giác) Eaves : Mái chìa, mái đua (phần mái chìa ra ngoài tường bao) Fascia; facia : Riềm mái (che đầu cầu phong) Bracing : Giằng dọc Roofing brace : Giằng mái Aluminium foil : Giấy nhôm (cách nhiệt) Wall plate : Thanh gỗ đệm đầu tường Ridge purlin : Đòn dông (xà gồ đỉnh mái) Clay tile : Ngói (ngói đất sét nung) Ridge tile : Ngói sắp nóc Hip tile : Ngói sắp nóc ngã ba Asbestos cement sheet : Tấm lợp fibrocement Sheet metal : Tôn Corrugated sheet metal : Tôn gợn sóng Galvanized sheet metal : Tôn tráng kẽm Insulating material : Vật liệu cách nhiệt Termite : Con mồi Anti-termite treatment : Xử lý trừ mối Preservative : Hóa chất tẩm vào gỗ để chống thấm, chống mối Gutter : Sênô (nếu là BTCT); máng xối Trang 31
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Strainer : Cầu chận rác Gulley; gully : Miệng ở đầu ống xuống nước mưa Downpipe; downspout : Ống xuống nước mưa Flashing : Tấm chống tạt, tấm chống thấm 11.2. READING MEMBRANE ROOFING Bituminous fabric roofing : standard : To AS CA55 Membrane : Type : Proprietary liquid applied or sheet membrane system which has a current Australian Building Product and Systems Certification Scheme certificate; or has a current technical opinion issued by the Australian Building Systems Appraisal Council stating that the system is suitable for use as a waterproofing system for use in wet areas, shower recess bases and associated floors and wall/ floor junctions which are to be tiled. Subtrates for membranes : General : Grade substrates to fall to drains without pounding. Minimum fall : 1: 60 Fillets : Provide solid 45o angle fillets or coves at junction between deck and vertical surfaces. Movement joints : Location : Over movement joint in the substructure Internal roof outlets for membrane roof : General : Proprietary funnel shaped sump cast into the roof slab, set flush with membrane , with a flat removable grating and provision (e.g. clamp ring) for sealing the membrane into the base of the outlet. Standard : To AS CA55 Cracks : The product must seal existing leaking cracks up to 2.00mm in structural concrete. In the matrix, it shall remain reactive with water to provide autogenously healing properties to future hairline cracks to 0.3mm. 11.3. PRACTICAL CONVERSATION BUYING A PHONE Albert : Hey, Michelle Michelle : Hi, Albert. Hi,Bob. Bob : Hi! Nice to see you again! Michelle : Nice to see you, too. Hey, Albert.Are those new shoes? Albert : Well, yes, they are. Thank you for noticing. Bob : Albert got a new pair of shoes and I’m going to get a new mobile phone today. Michelle : Well, you’re come to the right place! Have you ever had a mobile phone before? Bob : No, this will be my first phone. Michelle : Don't worry. It’s easy. May I ask, why do you want a phone? Bob : Because Albert won’t let me borrow his anymore. Michelle : That’s a good reason. What else? Bob : Well, everyone else seems to have a mobile phone. May be I should have one, too. Michelle : That’s another good reason. So, what features would you like? Bob : A loud ringtone. Albert : Take it easy. Michelle : I recommend this one. Bob : This one? Michelle : Uh-huh. Bob : Great. Thanks. I’ll take it. Michelle : Great. Bob : Hey, Albert, do you like my new phone? Michelle : Albert, is something wrong? TRANSLATION INTO VIETNAMESE Albert : Chào Michelle. Michelle : Chào Albert, Bob. Trang 32
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Bob : Chào, rất vui được gặp lại cô! Michelle : Tôi cũng rất vui được gặp lại hai anh. Này, Albert, đó là giày mới phải không? Albert : À phải, cám ơn cô đã để ý. Bob : Albert đã có một đôi giày mới và hôm nay tôi cũng sẽ có một cái điện thoại mới. Michelle : À, anh đã đến đúng chỗ rồi đấy! Trước giờ có bao giờ anh có điện thoại di động chưa? Bob : Chưa, đây sẽ là cái điện thoại đầu tiên đầu tiên của anh. Michelle : Đừng lo. Dễ thôi. Cho hỏi tại sao anh muốn có một cái điện thoại? Bob : Bởi vì Albert sẽ không cho tôi mượn điện thoại của anh ấy nữa. Michelle : Lý do chính đáng đấy. Còn lý do nào khác nữa không? Bob : À, mọi người khác dường như đều có điện thoại di động. Có lẽ tôi cũng nên có một cái. Michelle : Đó cũng là một lý do chính đáng đó. Vậy thì anh thích những đặc điểm nào? Bob : Chuông reo lớn. Albert : Bình tĩnh nào. Michelle : Tôi sẽ đưa anh coi cái này. Bob : Cái này à? Michelle : Ờ-há Bob : Tuyệt, cám ơn, tôi sẽ lấy nó. Michelle : Hay lắm Bob : Này,Albert. Bạn có thích điện thoại mới của tôi không? Michelle : Albert, có chuyện gì sao? NOTES : 1. Nice to see you again = Glad to see you again = Happy to see you again : là câu được dùng để tỏ ý vui mừng sau một thời gian được gặp lại ai đó 2. Thank you for + danh từ/ danh động từ 3. To let somone do something : để/ cho phép ai làm cái gì Let + V (not to) 11.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A LARGE-SPAN TRUSS ERECTION Participants Người tham dự Foreman : Cai Left platform : Workers on the stanchion Giàn trái : Công nhân trên mặt bằng giàn platform on the left of the foreman. giáo cột ở bên trái của cai. Right platform Giàn phải Crane Cẩu Crane operator : Công nhân lái cẩu Foreman : Both platforms, ready? Platform : Ready. Foreman : Name your safety equipment! Platforms : Helmets, goggles, gloves and safety bells. Foreman : OK. Crane, ready? Crane : Ready. Foreman : John! Please check the hooking again for me! John : Both hooks OK. Foreman : Crane, do you see me 100%? Crane : OK, 100% Foreman : OK, crane. From now on, you only listen to me, don't you ? Crane : OK, only you ? Foreman : OK, start to lift the truss and go slowly! Crane : OK, I go slow Foreman : Stop lifting. Crane : OK, I stop lifting. Trang 33
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Foreman : Now, people on my left. Does the truss end bottom fit to go down. Left : OK. Platform (to be continued) TRANSLATION INTO VIETNAMESE DỰNG MỘT VÌ KÈO LỚN Cả hai giàn sẵn sàng? Sẵn sàng. Kể tên trang bị bảo hộ lao động của các anh ra! Nón bảo hộ, kính mắt, găng tay và dây đai an toàn OK. Cẩu, sẵn sàng? Sẵn sàng John, xem lại việc móc cẩu cho tôi! Cả 2 móc OK. Cẩu, anh có thấy tôi rõ 100% không? OK, 100% OK, cẩu. Từ bây giờ trở đi, anh chỉ nghe lời tôi mà thôi, có phải không? OK, chỉ một mình ông. OK, bắt đầu kéo vì kèo lên và làm chậm chậm! OK, kéo chầm chậm. Ngừng kéo! OK, ngừng kéo Bây giờ, các anh bên trái tôi, đáy đầu kéo có sẵn sàng hạ xuống chưa? OK (còn tiếp) UNIT 12 12.1. CARPENTRY : Công tác mộc thô JOINERY : Đồ mộc INTERIOR DECORATION : Trang trí nội thất CARPENTRY Wood : gỗ Timber : Gỗ xẻ Unwrot timber : Gỗ xẻ chưa bào Wrot timber : Gỗ xẻ đã bào Hardwood : Gỗ cứng (như sao, gỏ ) Softwood : Gỗ mềm (như thông, xoan đào) Bark : Vỏ cây Bast : Lớp vỏ non Sapwood : Gỗ giác Heart wood : Gỗ lõi Pith : Ruột gỗ Knot : Mắt gỗ Growing ring : Vòng tăng trưởng Texture : Kết cấu thớ Grain : Vân gỗ Seasoned timber : Gỗ đã phơi khô Kiln-dried timber : Gỗ sấy lò Moisture content : Mức độ ẩm của gỗ Preservative : Hóa chất bảo vệ gỗ Tanalised timber : Gỗ chậm cháy (đã tẩm hóa chất dứơi áp suất cao) Grade mark : Dấu mác gỗ Stress graded timber : Gỗ có mác sức bền vật liệu a. Some temperate zone trees : Một số cây vùng ôn đới Trang 34
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Oak : Sồi (lá lõm) Beech : Sồi (lá thường) Birch : Phong Maple : Thích (lá thích là biểu tượng Canada) Cedar : Tuyết tùng đỏ Cypress : Bách Redwood : Xích tùng (thuộc họ Sequoia) Sequoia : Cù tùng Pine : Thông Chestnut : Dẻ b. Some tropical zone trees : Một số cây vùng nhiệt đới Teak (Tectosia grandis) : Giá tị, tếch Brocade rosewood (Dalbergia oliverri) : Cẩm lai Dalag (Dalbergia cochinchinensis) : Trắc Chukrasia tabularis : Lát Pahudia cochinchinensis : Gõ đỏ Padouk rosewood (Pterocarpus) : Giáng hương Ironwood (Erythrophloem fordii) : Lim Ebony (Diospyros) : Mun Pyinhae rosewood (Xylia dolabriformis) : Cam xe Peckwood (Hopea pierrei Hance) : Kiền kiền Gelen oak ( Hopea odorata) : Sao Legeretronia : Bằng lăng Magnolia (Talauma) : Dầu gió Batighan (Parashorea stellata Kury) : Chò chỉ Merawa (antisoptera cochinchinensis Pierre) : Vên vên Meranti (Dipterocarpus alatus Eoxb) : Dầu rái Nyatoh (Pygeum arboreum) : Xoan đào Keruing (Dipterocarpus sp ) : Dầu đỏ c. Carpentry elements : Cấu kiện nghành mộc thô Wood truss : Vì kèo gỗ Rafter : Cầu phong, rui Batten : Litô, mè Purlin : Xà gồ Ridge purlin : Đòn dông Cleat : Con bọ đỡ xà gồ Bracing : Giằng dọc Wall plate : Thanh gỗ đệm đầu tường Fascia; facia : Riềm mái (che đầu cầu phong) Formwork : Coffa Wood beam : Dầm gỗ Wood joist : Dầm gỗ nhỏ (dầm sàn, dầm trần) d. Formboard : Ván coffa JOINERY Joinerery : Đồ mộc (bàn ghế, tủ giừơng, cầu thang, trần, cửa đi, cửa sổ, trang trí nội thất) Furniture : Đồ đạc bàn ghế có thể di chuyển Furnishing : Đồ mộc âm tường (không di chuyển) Single bed : Giường đơn Twin beds : Hai giường đơn để gần nhau Double bed : Giường đôi King-size bed : Giường vua, rộng 1,8-2m; dài 1,9-2,3m Queen-size bed : Giường hậu, rộng khoảng 1,52m; dài 1,9-2,3m Trang 35
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Bedside table : Bàn đầu giừơng Stool : Ghế đẩu (không có lưng ghế) Chair : Ghế có lưng dựa (không có tay dựa) Armchair : Ghế bành (có tay dựa lớn) Sofa : Ghế dài của bộ xa lông Dining-room table : Bàn ăn End table : Bàn nhỏ ở đầu sofa, để đèn sách Gateleg table; flap table : Bàn xếp Extension table : Bàn có thể kéo dài Desk : Bàn giấy, bàn viết Drawing table : Bàn vẽ Card table : Bàn chơi bài Coffee table : Bàn cà phê Billiards table : Bàn bida Table-tennis table : Bàn bóng bàn Joiner bench : Bàn thợ mộc Pew : Ghế dài có lưng Cupboard : Tủ đựng ly tách chén đĩa Sideboard : Tủ chén đĩa và vật dụng bàn ăn Pantry; larder : Tủ đồ ăn Counter : Quầy Bar : Quầy rượu, quán rượu Conference table : Bàn họp Altar : Bàn thờ Communion table : Bàn hiệp lễ Wall clothes peg/ clothespin : Móc áo treo tường Coat stand : Cây móc áo khoác Clothes tree : Cây móc áo Clothes hanger : Móc áo Podium : Bục viết bảng/ diễn giả Pulpit : Bục giảng INTERIOR DECORATION Parquet : Sàn ván Wood partition : Vách ngăn gỗ Dry partition : Vách ngăn bằng vật liệu nhẹ Shelf : Kệ Bibelots sheft : Kệ đồ chơi, vật trang trí nhỏ Screen : Bình phong Wardrobe : Tủ áo (Anh) Closet : Tủ áo (Mỹ) Walk-in closet (US) : Phòng để tủ áo (Mỹ) Wood stud : Thanh đứng khung xương vách gỗ Wood wale : Thanh ngang khung xương vách gỗ Wall bottom plate : Thanh đế dưới tường gỗ Board : Ván rộng bản Strip : Ván hẹp bản, mỏng (lát sàn) Sheet : Tấm ván mỏng, kích thước lớn Plan : Ván dày tối thiểu 5 cm, rộng tối thiểu 20cm, lát sàn cầu Woodslab : ván dày, quy cách theo yêu cầu Blockboard : ván dày, ván nhiều lớp Plywood : ván ép Clipboard, particle-board : ván ép gỗ dăm = Fibre-board Trang 36
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Hardboard : ván ép cứng gỗ sợi MDF board : Ván ép MDF (medium density fibre-board ) : (ván ép gỗ sợi tỷ trọng trung bình ) Laminated board : ván dày, dán nhiều lớp, chịu tải nặng Masonite (tên thương hiệu) : ván mặt cửa mỏng, tỷ trọng cao Sheathing board : tấm ván ốp lót tường Siding board : tấm ván ốp mặt tường Board and batter : ván ốp tường có nẹp ngoài Wood panel : panen gỗ Plywood panel : panen ván ép MDF panel : panen ván ép MDF Veneer plywood panel : panen ván ép vơ-nia Gypsum panel : panen thạch cao Wainscot : lambri Dado : tấm ván ép trang trí ngang lưng Skirting board ,baseboard : ván ép chân tường Wainscot cap : nẹp viền đầu lambri Base shoe, floor moulding : nẹp viền đầu panen Carpet strip : nẹp chận thảm trải sàn Toungue-and-tenon joint : nối âm dương ( cho 2 thanh) Butt joint : nối đối đầu vuông góc Miter joint : nối vát góc ( lằn nối là đường phân giác của góc nối ) Bevel : góc vát (ở cạnh của tấm ván) Half-lap joint : nối vát góc theo chiều dọc ( cắt chéo 2 xà gồ gỗ úp mí với nhau ) Bevel cut : cắt chéo ( không vuông góc ) Woodstaircase : cầu thang gỗ Wood balustrade : lan can cầu thang gỗ Wood railing : lan can gỗ, vách mắt cáo gỗ Handrail : tay vịn lan can Spiral stair : cầu thang xoắn ốc Newel : trụ giữa cầu thang xoăn ốc, tru đầu dưới lan can cầu thang Stairflight : mâm cầu thang ( một loạt bậc thang kếtiếp theo phương thẳng đứng ) String; stringer : Cốn thang (dầm mâm thang) Landing : Chiếu nghỉ cầu thang Step : Bậc thang Tread : Mặt bậc thang (bề rộng mặt) Riser : Chiều cao bậc thang 12.2. READING VENEERS Veneers are very thin sheats or “leaves” of wood which are cut from a log for constructiona; or decorative purposes. It is ironic that even though veneers of the rarest woods have been used in making some of the finest furniture ever produced, some people still regard veneering as inferior to soil wood. However, few would disregard that veneer, whether selected for its natural color and figure or worked into floral or formal patterns, brings a unique quality to furniture and woodware. Today, with the widespread use of modern adhesives and stable man-made backing boards, veneered products are superior to solid wood in certain applications. With our natural resources of fine woods gradually disappearing, veneer enables us to use wood economically so e can continue to enjoy it. 12.3. PRACTICAL CONVERSATION DIRECTION TO THE TOILET Michelle : Albert, is something wrong ? Trang 37
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Albert : No, I’m okay. Do you have a toilet here ? Michelle : Oh no, I’m so sorry.There is no toilet in this shop. Albert : OK. Where is a toilet? Michelle : There is a public toilet close to here. Albert : Yeah? Where? Where is it? Michelle : It’s really hard to find if you don't know where it is. Albert : Hurry, please. Michelle : OK, OK. Go out the door and take a left. Albert : OK. Out the door , left. And then? Michelle : And then walk 50 meters until you see a pet fish shop. Albert : OK, OK. Pet shop. And then? Michelle : And then you’ll see a staircase there. Go down the stairs. Albert : OK, OK. Down the stairs. And then? Michelle : And then you’ll see a waterfall. Albert : And then? Michelle : And then take a right. Albert : OK, OK. Right at the waterfall. And then? Michelle : And the toilet is there. Albert : Thank you. Thank you. So, out the door, is it right or left? Michelle : May be I should draw you a map. Albert : Oh! Never mind. I’ll find the toilet myself. Bob : Hey, good luck! Call me if you get lost! TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHỈ ĐƯỜNG ĐẾN NHÀ TOILET Michelle : Albert, có chuyện gì sao? Albert : Không, tôi không sao. ở đây có nhà vệ sinh không? Michelle : Ồ không, tôi rất lấy làm tiếc. Không có nhà vệ sinh trong cửa hàng này. Albert : Được rồi. Vậy nhà vệ sinh ở đâu? Michelle : Có một nhà vệ sinh công cộng gần đây. Albert : Thế à? Ở đâu? Nó ở đâu? Michelle : Nó rất khó tìm nếu anh không biết nó ở đâu. Albert : Làm ơn nhanh lên. Michelle : Được rồi, được rồi. Đi ra cửa quẹo trái. Albert : Được, được. Đi ra cửa quẹo trái. Và sau đó? Michelle : Và sau đó, đi bộ 50 mét đến khi anh nhìn thấy cửa hàng bán cá cảnh. Albert : Rồi, rồi. Cửa hàng thú nuôi. Và sau đó? Michelle : Và sau đó, anh sẽ nhìn thấy một cầu thang bộ ở đó. Đi xuống cầu thang đó. Albert : Rồi, rồi. Đi lên cầu thang. Và sau đó thì sao? Michelle : Không, không, không phải.Không đi lên cầu thang mà là đi xuống cầu thang. Albert : Rồi, rồi. Đi xuống cầu thang. Và sao nữa? Michelle : Và sau đó, anh sẽ nhìn thấy một thác nước. Albert : Rồi sau đó thì sao? Michelle : Và sau đó quẹo phải. Albert : Rồi, rồi. Quẹo phải tại thác nước. Và sao nữa? Michelle : Và nhà vệ sinh ở đó. Albert : Cám ơn, cám ơn. Vậy thì, đi ra cửa, quẹo phải hay trái? Michelle : Có lẽ tôi nên vẽ cho anh một bản đồ. Albert : Thôi, khỏi cần. Tôi sẽ tự tìm ra nhà vệ sinh. Bob : chúc may mắn nhé! Hãy gọi cho tôi nếu bạn đi lạc nhé. NOTES 1. And then walk until you see Và sau đó, đi bộ đến khi nhìn thấy Untill = till (cho) đến (khi) Trang 38
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION 12.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION A LARGE – SPAN TRUSS ERECTION (continued) Foreman : People on my right! How about the holes against the bolts on your side? Right platform : Sorry! There’s a 20 mm error to outside? Foreman : Both platforms! Listen to me now! Both platform : Listen to you ! Foreman : Left end people! Move the truss 10 mm to you side! Left platform : Moving OK. Foreman : Right end people! What is your error now? Right platform : 10 mm Foreman : Now, both platform ! Make a temporary positioning like that! Both platform : Positioning OK. Foreman : OK, drillers ready? Drillers : really! Foreman : OK, go head! You know what is to be done. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Đội trưởng : Các anh bên phải tôi, các lỗ đối với đầu bê tông phía các anh như thế nào? Giàn phải : Rất tiếc! Có sai số 20mm về phía ngoài. Đội trưởng : Người ở cả 2 giàn, nghe tôi đây. Cả hai : Nghe ông đây. Đội trưởng : Người ở giàn trái! Kéo vì kèo 10mm về phía các anh. Giàn trái : Kéo vì kèo. Đội trưởng : Người ở giàn phải! bây giờ sai số là bao nhiêu? Giàn phải : 10mm Đội trưởng : Bây giờ cả 2 giàn! Tạm thời định vị như vậy! Cả hai : Định vị OK. Đội trưởng : OK, thợ khoan sẵn sàng! Thợ khoan : Sẵn sàng Đội trưởng : OK, làm đi! Các anh biết phải làm gì rồi. UNIT 13 13.1. CEILING : Trần Plastered ceiling : Trần trát vữa (ở dạ sàn tầng trên) Wood-lath plastered ceiling : Trần lati gỗ trát vữa Expanded metal plastered ceiling : Trần lưới thép trát vữa Gypsum lath plastered ceiling : Trần thạch cao trát vữa Cove ceiling : Trần vòm xung quanh mép trần Louvered ceiling : Trần lá chớp False ceiling : Trần treo (trần giả) Suspended ceiling : Trần treo Dropped ceiling : Trần treo Coffering ceiling : Trần hộp (chia ô lõm trên cao) Acoustical ceiling : Trần cách âm (xử lý âm) Plaster ceiling panel : Trần chia panen lõm trên hoặc hạ xuống Ceiling cornice : Nẹp viền trần xung quanh mép trần Plaster cornice : Đường viền trần đắp hồ Corbel ceiling : Trần giật cấp ở mép trần Aluminum frame and gypsum board ceiling : Trần khung nhôm và tấm trần thạch cao Ceiling joist : Đà trần Ceiling frame : Khung trần Ceiling binder : Thanh đỡ đà trần Joist support : Thanh đỡ đà trần Trang 39
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Hanger : Thanh treo Nailer : Thanh treo khung trần Ceiling hook : Móc treo khung trần Plenum : Khoảng trống giữa dạ sàn tầng trên và tầng treo 13.2. READING : HAND TOOLS At a time when more and more wood workers are turning to machine tools for convenience or greater accuracy, someone coming fresh to woodwork might assume hand were merely relies left over from the leisurely days when craftsmen were paid for the quanlity of their products rather than for their labour. However, that simply isn’t true. A competent woodworker can often finish a job by hand in the time it takes to set up a machine for the same purpose. Working by hand also gives a feel for materials that can’t be dereved from operating a machine – the blade, for example, and how some woods are more forgiving while others show up the slightest error on the part of the woodworker. 13.3. PRACTICAL CONVERSATION MAKE AN APPOINTMENT FOR LATER Albert : That was not easy, but I finally found the toilet! Are you ready to go, Bob? Bob : Yes, Albert. I’m ready. Do you want to invite Michelle ? Albert : Yeah.Hey, Michelle, would you like to go see a movies with us? Michelle : Wow. That sounds like fun. When will you go? Albert : Well, we’ll be going in about another ten minutes. Michelle : Ten minutes? Oh, that is too soon. I have to wait for the staff to arrive. Bob : When will your staff arrive? Michelle : In about an hour. Please go on without me. Albert : Oh! No, no, no. We can wait. Michelle : No, go on without me. Bob : What about after the movies? Will you be free then, Michelle ? Michelle : Well, I’m supposed to meet a friend in about two hours. And then I’m just going to home. Bob : Oh, so you’re busy then? Michelle : Well, why don't you stop here after the movies and tell me hoew it was? Albert : Yeah! That wound be great! OK. We ‘ll see you here after the movie in about two hours, OK? Michelle : Sounds great! Albert : Great! OK, Bye. Michelle : Bye, Bye, Bob. TRANSLATION INTO VIETNAMESE Hẹn gặp lại sau Albert : Thật không dễ chút nào, nhưng cuối cùng tôi cũng tìm thấy nhà vệ sinh. Bạn chuẩn bị đi chưa, Bob ? Bob : Rồi. Tôi đã sẵn sàng. Bạn có muốn mời Michelle không ? Albert : Ừ. Này, Michelle, cô đi xem phim với chúng tôi nhé? Michelle : Chà. Nghe có vẻ vui nhỉ. Khi nào các anh sẽ đi? Albert : À. Chúng tôi sẽ đi trong khoảng 10 phút nữa. Michelle : Mười phút à? Ồ, như thế thì sớm quá. Tôi phải đợi nhân viên bán hàng đến. Bob : Khi nào thì nhân viên bán hàng của cô đến? Michelle : Khoảng một tiếng nữa. Xin cứ đi mà không có tôi. Albert : Ồ! Không , không , không được. Chúng tôi có thể đợi mà. Michelle : Thôi, hãy đi mà không có tôi đi. Bob : Còn sau buổi xem phim thì sao? Lúc đó cô rảnh chứ, Michelle? Michelle : À, tôi phải gặp một người bạn trong khoảng 2 tiếng nữa. Và sau đó tôi sẽ đi về nhà. Bob : Ồ, vậy thì lúc đó cô bận rồi à? Trang 40
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Michelle : Này, tại sao các anh không ghé lại đây sau khi xem phim và kể cho tôi nghe nó như thế nào? Albert : Được đấy! Nghe hay lắm! Được. Chúng tôi sẽ gặp cô ở đây sau buổi chiếu phim trong khoảng 2 tiếng nữa, được không? Michelle : Có vẻ được đấy! Albert : Tuyệt! Được rồi. Tạm biệt. Michelle : Tạm biệt. Tạm biệt, Bob. NOTES : 1. Would you like + V ? Được dùng để lịch sự mời ai làm gì 2. to have to + V được dùng để nói về một bổn phận, một việc làm do khách quan ( điều quy định, luật ) must + V được dùng để nói đến một bổn phận do bản thân mình thấy cần phải làm. 3. to be supposed đáng lẽ, đáng lý 13.4. ON CONSTRUCTION SITE CONVERSATION FALLS OF A FLAT ROOF Site Manager : Well, now, my last point is about the falls you’ve indicated on the flat roof of the office building. Architect : Oh yes, let’s see. It’s drawing number L (27) 5 Site Manager : I would like to dee greater falls on here. Er – I hope you don't mind my mentioning it. Architect : No, not at all. But, actually, I’m not sure what the problem is. Take this one here – is falls about 125mm in 10.12m. And that one – that falls about 75mm in 6.76m. Site Manager : Yes, well, in fact that’s only about 1 in 90 in each case, you see. I’ve falls that asphalt laid at that fall can result in ponding. Architect : Can it? Hmm.Yes, you can be right here. Site Manager : Of course, I’m not saying it will cause a leak, but I do like to see a flat roof that drains off properly. Architect : Well, I’m very glad you brought up the point. I’ll increase the falls to about 1 in 75, then. Site Manager : Yes, that should be fine. TRANSLATION INTO VIETNAMESE ĐỘ DỐC CỦA MỘT MÁI BẰNG Chỉ huy trưởng : Được rồi, bây giờ điểm lưu ý cuối cùng của tôi là các độ dốc mà ông đã ghi trên mái bằng của nhà văn phòng. Kiến trúc sư : Ồ vâng, chúng ta hãy xem.Đó là bản vẽ L (27) 5 Chỉ huy trưởng : Tôi muốn có một độ dốc lớn hơn ở đây. Ờ, tôi hy vọng ông không phiền lòng vì ý kiến này. Kiến trúc sư : Không, không đâu. Nhưng thực ra tôi không rõ vấn đề thắc mắc ở đây là gì. Hãy xem chỗ này, đây là độ dốc xuống 123mm trên chiêu đài 10.12m. Và chỗ này- nó đổ dốc khoảng 75mm trên 6.76m. Chỉ huy trưởng : Vâng, được rồi, thực ra nó chỉ có độ dốc khoảng 1 trên 90 ở mỗi chỗ như anh thấy đó. Tôi đã từng thấy nhựa tráng đường ở độ dốc có thể đọng lại thành vũng. Kiến trúc sư : Có thể vậy sao? Hừm – Vâng, anh có thể có lý về việc đó. Chỉ huy trưởng : Lẽ tất nhiên là tôi không nói rằng nó sẽ tạo ra một chỗ dột, nhưng thực tình tôi muốn có một cái bằng có thể thóat nước một cách thỏa đáng. Kiến trúc sư : Được rồi, tôi rất vui vì anh đã đưa ra vấn đề này. Tôi sẽ tăng độ dốc thành khoảng 1 trên 75 vậy. Chỉ huy trưởng : Vâng, như vậy sẽ rất tốt. UNIT 14 14.1. DOORS AND WINDOWS : Cửa đi và cửa sổ DOORS Trang 41
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Door frame : Khung cửa đi Door head; Header : Thanh ngang đầu khung cửa đi Jamb; doorjamb = Door cheek; door post : Thanh đứng khung cửa đi Door mullion : Thanh đứng giữa 2 bộ cửa đi kề nhau Threshold; door saddle : Ngưỡng cửa; ngạch cửa Doorstone : Tấm đá ngưỡng cửa Door set : Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa Stile : Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa Muntin : Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa Rail; door rail : Thanh đố ngang của cánh cửa Top rail : Thanh đố ngang đầu cánh cửa Lock rail : Thanh đố ngang có ổ khóa Bottom rail : Thanh đố ngang dưới của cánh cửa Door panel : Pane cửa Flush door : Cửa đi khung xương ốp ván liền mặt Door leaf : Cánh cửa Single door : Cửa đi một cánh Double door : Cửa đi hai cánh Double-acting frame : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa Ledged and braced door : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản) Panel door : Cửa đi panô Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp Solid glass door : Cửa đi kính có khung Glass door : Cửa đi kính không có khung Steel door : Cửa sắt Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn Steel and glass door : Cửa đi panô sắt và kính Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt Roller shutter : Cửa cuốn Louver door : Cửa đi lá chớp Revolving door : Cửa đi xoay tròn Class A, B, C, D, E, F : Phân loại cửa đi chịu lửa Class A door : Cửa đi chịu lửa 3 giờ Door clearance : Khe hở giữa cánh cửa Door opening : Ô cửa đi, ô trống cửa đi (quy cách lọt lòng của khung cửa đi; quy cách cửa đi + khe hở giữa cửa và sàn nhà) Screen door : Cửa lưới (lưới ruồi) Storm door : Cửa phụ thêm bên ngoài, cùng chung khung cửa với cánh cửa chính, tăng bảo vệ chống nhân tố thời tiết French door, casement door : Cửa đi toàn ô kính suốt chiều cao WINDOW Window frame : Khung cửa sổ Casement window : Cửa sổ thông thường, bản lề gắn vào thanh đứng khung cửa sổ Pivoting window : Cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng Sliding window : Cửa sổ lùa, cửa sổ trượt Double-hung window : Cửa sổ trượt theo phương đứng, 2 cánh Awning window : Cửa sổ bật lên, bản lề ở trên Hopper window : Cửa sổ bật xuống, bản lề ở dứơi Louver window : Cửa sổ lá chớp Dormer window : Cửa sổ chuồng cu trên mái nhà Trang 42
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Storm window : Cửa sổ phụ bên ngoài, cùng chung khung cửa với cửa sổ chính, chống thời tiết Single-hung window : Cửa sổ trượt đứng, cánh trên cố định, cánh dưới trượt lên Classroom window : Cửa sổ lớp học, có chiều rộng gấp đôi chiều cao, có tấm kính lớn cố định ở trên, ở dưới có 2 hopperwindow Transom : Cửa sổ cố định trên đầu một cửa đi hoặc một cửa sổ Transom window : Cửa sổ có thể mở ra được, trên đầu cửa đi hoặc cửa sổ khác Lattice window; trellis : Cửa sổ kính có khung ô kính quả tràm như mắt cáo Window wall : Tường cửa sổ (nguyên một ô tường có khung và kính cố định, có thể có cửa sổ mở ra được. Bay window : Window wall nhô ra ngoài Bow window : Bay window cong vòng cung Oriel : Bay window vươn hẳn ra ngoài như một ban công thật lớn có lồng kính Window head; head jamb : Thanh ngang đầu khung cửa sổ Window stile; side jamb : Thanh đứng khung cửa số ở hai bên cửa Mullion : Thanh khung đứng giữa hai cửa sổ kề nhau Window stop; sash stop : Nẹp chận cánh cửa sổ ở khung cửa Sill : Bệ cửa sổ Sub sill : Tấm đế bệ cửa sổ (bệ gỗ) Apron : Thanh ngang đóng bên ngoài bệ cửa sổ Stool : Thanh ngang dẹt đóng trên appon và mép ngoài sill (cho bệ cửa sổ gỗ) Window leaf : Cánh cửa sổ Window sash; sash : Khung cánh cửa sổ Window rail; sash rail : Thanh đố ngang canh cửa sổ Latch bolt : Chốt có mặt vát và lò xo, đẩy cánh cửa vào khung cửa thì thụt vào Barrel bolt : Chốt cửa hình cầu có lò xo Catch : Ổ chốt cửa có tay vặn, chỉ đóng mở ở một phía cửa, “latch” lại đóng mở cả hai phía Night bolt : Ổ khóa cửa có tay nắm ở phía trong, nhưng ở bên ngoài có chìa khóa Key : Chìa khóa Push plate : Tấm đẩy cánh cửa kính Flush ring : Cái vòng để kéo cánh cửa, gắn âm ở đố cửa Fittings : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, về hệ thống nước thì có nghĩa là phụ tùng ống nước như tê, co Ironmongery : Đồng nghĩa với Hardware về cửa đi và cửa sổ, bông sắt Astragal : Nẹp ở một cánh cửa cho cửa đi hoặc cửa sổ hai cánh để che khe hở giữa hai cánh cửa Hinge : Bản lề có chốt úp lên nhau Butt : Bản lề có 2 lá giống nhau, như bản lề tủ Double-acting hinge : Bản lề cửa đi bật qua bật lại 2 chiều Paumelle hinge : Bản lề có 2 lá xa nhau, có chốt úp lên nhau Door closer : Bộ đóng cửa chậm Door stop : Cục chận cửa gắn ở tường Door holder : Bộ cài cánh cửa đi, nhiều độ mở khác nhau Stay : Thanh cài cánh cửa có khuỷu gập Transom lift : Dụng cụ đóng mở cửa sổ kính trên cao Door bolt : Chốt ngang đơn giản, không phải là bolt trong ổ khóa Dowel : Pát neo (khung cửa) Door frame anchor : Pát neo khung cửa đi Jamb anchor : Pát neo thanh đứng khung cửa Door branch : Thanh gỗ hoặc thanh thép cài cửa đi Door switch : Công tắc điện đóng/ mở cửa đi Door knocker : Vòng, tay nắm có bản lề để gõ cửa Door operator : Thiết bị có nút điều khiển cửa thang máy Door pivot : Chốt đứng bản lề sàn và ở thanh khung đầu cửa Trang 43
- ENGLISH FOR CONSTRUCTION Door roller : Bộ bánh xe lăn cho cửa lùa 14.2.READING : WOOD The appearance of wood – the grain pattern, colour and texture – is the prime consideration when choosing wood for a project. Its working or strength characteristics are usually a second consideration, but they are no less important and the wood must also be selected for fitness of purpose. If you are not familiar with a particular wood which appeals to you, discuss its properties with your supplier to make sure it will suit your requirements. Selecting wood is a process of balancing appearance with strenth, workability, pliability, weight, cost and availability. The appearance and characteristics of wood are determined by the nature of its cell structure. Plywood is a laminated material made from thin sheets of wood bonded in layers to form a strong stable board. Laminating wood was a technique known to craftsmen in accient times, but plywood is a relatively modern material first produced commercially around the mid-nineteenth century. Its panel size, stability and ease of working made it a useful material for interior joinery and carass construction, but it was not until the development of waterproof adhesives in the 1930s that it found a palace in the construction industry. 14.3. PRACTICAL CONVERSATION CHOOSING A MOVIE Bob : Wow. This sure a big theater. Albert : Yeah! They have 10 movie screens. Bob : Do you want to see every movie ? Albert : I don't think so. I think one movie is enough. Bob : What’s this about, “Iron Ladies Two” ? Albert : Oh, that’s a foreign film. It’s about a transsexual volleyball team. I’ve seen it. Bob : Well, how about “ The Trek”? Have you seen “The Trek” ? Albert : Not yet. Bob : It’s an action movie. Albert : Yeah, I want to see that, too. Oh! But it’s not out yet. Bob : Oh, yeah. Coming soon. Bob : Have you seen “Our Two Hearts” ? Albert : What’s that about? Bob : Oh, it’s a love story. A man and this woman Albert : Enough! Enough! If it’s a love story, I don't want to watch it. Bob : Why not? They’re so sad and romantic. Albert : That’s right. And the last time we watched a love story, you cried. Bob : I remember that. That was such a good story. Albert : Let’s watch a comedy. Bob : Ok. I like to laugh. How about “Fool School”? Albert : I read about that in the newspaper. Bob : It’s supposed to be very funny. Albert : Ok. Let’s watch “Fool School”. Bob : But we’d better hurry. It starts in 10 minutes. Albert : Perfect! Just enough time to get tickers and go to the snack bar. TRANSLATION INTO VIETNAMESE CHỌN MỘT BỘ PHIM Bob : Chà. Đây quả là một rạp lớn. Albert : Phải. Họ có tới 10 màn ảnh chiếu phim lận! Bob : Bạn muốn xem hết các phim à? Albert : Tôi không nghĩ thế. Tôi nghĩ một phim là đủ rồi. Bob : Phim “Iron Ladies Two” này nói về cái gì nhỉ ? Trang 44