Bài giảng Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - PGS.TS. Võ Thị Trà An

pdf 46 trang phuongnguyen 7500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - PGS.TS. Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_tri_ki_sinh_trung_va_nam_pgs_ts_vo_thi_tra_a.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thuốc trị kí sinh trùng và nấm - PGS.TS. Võ Thị Trà An

  1. 4/13/2015 THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG VÀ N ẤM PGS.TS. Võ Th ị Trà An BM Khoa h ọc sinh h ọc thú y Khoa CNTY, ĐH Nông Lâm TP.HCM 1
  2. 4/13/2015 MMMỘTTT SSS Ố NGUYÊN T ẮC KHI S Ử DDDỤNNGGNG THU ỐC TR Ị KÍ SINH TRÙNG  →  aaa  a  aaaeea  a  aaơ ch n  a Câu h ỏi: Nêu các ph ươ ng pháp xét nghi ệm để xác đị nh con thú nhi ễm kí sinh? 2
  3. 4/13/2015 Sán dây Giun tròn www.lbah.com/intpar.htm Giun móc Giun kim Giardia www.lbah.com/intpar.htm 3
  4. 4/13/2015 Câu h ỏi: Nêu nh ững khác bi ệt c ơ b ản gi ữa giun sán và độ ng v ật h ữu nh ũ để thu ốc tr ị giun sán có tác độ ng chuyên bi ệt? Câu hỏi: Hai cơ ch ế tác độ ng chính của thu ốc tr ị kí sinh là gì? 4
  5. 4/13/2015 o aoơ ơ → → oeeaoe oooaaae eeoeoo oơ → a oeeaeoaooae ea ooaoaoe aee Nhóm tr ị c ả n ội và ngo ại kí sinh 5
  6. 4/13/2015 Nhóm tr ị c ả giun tròn và ngo ại kí sinh Ivermectin  aeeaeee ← ae ee aee  ơ → aaeaae  ơ aa a Nhóm tr ị c ả n ội và ngo ại kí sinh Ivermectin  Phổ tác động: rộngrộng,, cả giun trưởng thành và giun non, giun tròn đường tiêu hóa và phổi các loài thú, một số ngoại kí sinh ở trâu bò, cừu, ngựa, heo, gà (mạt, rận, chí ); ghẻ tai, ghẻ Sarcoptes ở chó;  Không có hoặc rất ít hiệu quả trên sán dây, sán lá và nguyên sinh động vật  Khoảng an toàn rộng (độc tính > 6060 100100 lần liều điều trị)  Có thể sử dụng cho thú giống, thú mang thai 6
  7. 4/13/2015 Nhóm tr ị c ả n ội và ngo ại kí sinh Ivermectin Li ều l ượ ng Trâu bò: 0,2 mg/kgP (SC,P.O) Heo: 0,3 mg/kgP (S.C) Gia c ầm:0.2- 0,3 mg/kgP (S.C, P.O) Bò sát: 0.2 mg/kgP (S.C, P.O) Chó: 5 µµµg/kgP - 0,5 mg/kgP( S.C) (tùy m ục đích)  Phòng gium tim: 6 µµµg/kg PO, hàng tháng  Tr ị giun tim: 50-200 µµµg/kg PO, ch ống ch ỉ đị nh ở Collie  Tri ng ọai kí sinh: 300 µµµg/kg PO, SC, l ặp l ại 14 ngày  Tr ị giun tròn n ội kí sinh: 200 µµµg/kg PO, 1 l ần duy nh ất Ivermectin, fenbendazole, praziquantel 7
  8. 4/13/2015 Câu h ỏi: Kể tên 5 loài giun tròn và 5 loài sán dây kí sinh trên trâu, bò, heo, gà, chó, mèo? Milk spots on the liver Ascarids in the small intestine Heterakis spp, vector of Histomonas meleagridis 8
  9. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Nhóm benzimidbenzimidazoleazole albendazole, cambendazole, fenbendazole, flubendazole, mebendazole, oxfendazole, oxibendazole, parbendazole, thiophanate  Theo FDA (USA) thiabendazole c s d ng cho ng a, heo, bò, c u fenbendazole c dùng cho ng a, chó, heo, trâu bò mebendazole và oxibendazole cho ng a, chó oxfendazole và albendazole cho trâu bò  Cơ ch tác ng: g n vào c u trúc hình ng c a t bào ru t giun sán ng n c n s t ng h p t bào ru t, c ch ho t ng ca fumarate reductase , ng n c n s h p thu glucose, gi m d tr glycogen làm ch t ói kí sinh  Ph tác ng c giun tr ng thành và ch a tr ng thành Trên trâu bò: giun ph i, giun tóc, mt s sán dây, sán lá Trên heo: giun a, giun tóc, giun bao t , giun ph i, giun k t h t, giun th n Trên chó: giun a, giun móc, giun tóc , giun tim Trên gia c m: giun tròn và sán dây Moniezia Thu ốc tr ị giun tròn Nhóm benzimidazole albendazole, cambendazole, fenbendazole, flubendazole, mebendazole, oxfendazole, oxibendazole, parbendazole, thiophanate  Ðộc tính: Kho ảng an toàn r ộng: li ều gây độ c kho ảng 100 l ần li ều tr ị li ệu)  Th ời gian ng ưng thu ốc: 6 ngày (parbendazole)- 28 ngày (cambendazole)  Ch ống ch ỉ đị nh ở gia súc có thai nh ất là trong thai k ỳ đầ u, bò s ữa, ng ườ i b ệnh v ề gan, máu,  Li ều l ượ ng P.O Trâu bò: 66-110 mg/kgP Heo: 75 mg/kgP Gia c ầm: 20-50 mg/kgP 9
  10. 4/13/2015 Mebendazole 18.75% fenbendazole fenbendazole Thu ốc tr ị giun tròn Fig. 2. Helminth eggs recovered from coprological analysis. (A) Strongylid egg (Libyostrongylus/Codiostomum ), lugol staining; (B) Capillaria (giun tóc) sp. egg, formalin; (C) ascarid egg (giun a), formalin; (D) trematode egg (sán lá), lugol staining; scale bar: 20 m. [From Ponce Gordo et al , 2002] 10
  11. 4/13/2015 Albendazole  Tan trong c n, dung d ch c n l c tr c khi tiêm  Hp thu t t qua ng u ng h ơn nh ng ch t khác trong nhóm, ½ thu c th i trong nu c ti u sau 9 ngày (d ng chuy n hóa)  Li u dùng: PO Chó: 25 mg/kg ( Giardia )- 50 mg/kg ( Capillaria, Filaroides ) Trâu bò: 10 mg/kg (giun tròn, sán lá gan, sán dây ru t) Heo: 5-10 mg/kg Giardia ở chó 11
  12. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Febantel  Thu c nhóm Probenzimidazol, ch ch t chuy n hóa m i có hi u l c di t kí sinh  Cơ ch tác ng: xáo tr n chuy n hóa n ng l ng bng cách c n tr ho t ng c a enzym fumarate reductase  Ph tác ng: r ng, có hi u qu trên giun tròn chó mèo, ng a, trâu bò, heo Khi dùng cho chó, febantel th ng c ph i h p v i praziquantel ho c pyrantel tiêu di t c giun tròn và sán dây  Ðc tính: kho ng an toàn r ng → dùng cho thú gi ng và thú mang thai trong su t thai k  Li u gây c ng a >240mg/kgP (> 40 li u iu tr )  Li u l ng Chó mèo > 6 tháng: 10mg/kgP X 3 ngày Chó mèo con: 15mg/kgP X 3 ngày Ng a: 6mg/kgP The synergistic febantel/pyrantel combination is active against roundworms and hookworms and is highly effective against whipworms. Praziquantel provides a superb level of efficiency against all the major tapeworms 12
  13. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Levamisole  Thu ộc nhóm imidazothiazole, là d ạng đồ ng phân quay trái c ủa tetramisole nh ưng an toàn h ơn  Cơ ch ế: làm giun b ị tê li ệt . Levamisole có tác độ ng kích thích h ạch gi ống cholin nh ưng sau đó là phong bế s ự d ẫn truy ền thàn kinh c ơ.  Hấp thu t ốt sau PO, SC. Phân b ố đế n kh ắp n ơi. Chuy ển hóa v ới <6% th ải trong nu ớc ti ểu d ạng không đổ i. T ½ ở trâu bò 4-6h, chó 2-4h, heo 4-7h.  Ph ổ tác độ ng: di ệt t ất c ả giun tròn kí sinh trên đườ ng hô h ấp, tiêu hóa c ủa trâu bò (giun ph ổi, giun k ết h ạt), ng ựa, heo (giun đũ a, giun ph ổi, giun k ết h ạt, giun th ận), chó (giun đũ a, giun móc, giun tóc, giun tim) và thú hoang dã.  Không tác độ ng đế n sán lá, sán dây nguyên sinh độ ng v ật. Thu ốc tr ị giun tròn Levamisole  Có đặ c tính kích thích mi ễn d ịch ở thú suy gi ảm mi ễn dịch do kích thích th ực bào b ởi b ạch c ầu đơ n nhân  Ðộc tính: kho ảng an toàn h ẹp (li ều độ c g ấp 2-6 li ều tr ị)  Ch ống ch ỉ đị nh ở ti ểu gia súc mang thai, thú cho s ữa, bệnh gan, th ận, ho ặc b ị stress sau ch ủng ng ừa, c ắt sừng, thi ến  Th ời gian ng ưng thu ốc tr ướ c gi ết m ổ và dùng s ữa: 48h  Li ều l ượ ng: Trâu bò, dê c ừu, heo: 8-15mg/kgP (P.O,SC) nh ưng không quá 4,5g Chó: - Kích thích mi ễn d ịch: 2,2 mg/kg PO m ỗi ngày, kèm kháng sinh (viêm da có m ủ mãn tính, nhi ễm n ấm) - Tr ị giun tim: 10 mg/kg PO m ỗi ngày, trong 6-10 ngày - Tr ị giun ph ổi: 8-12 mg/kg PO, m ỗi ngày, trong 1- 6 tu ần 13
  14. 4/13/2015 Levamisole Levamisole And Niclosamide Tablet Thu ốc tr ị giun tròn Pyrantel  Nhóm tetrahydropyrimidine. H ấp thu d ễ dàng qua đườ ng tiêu hóa c ủa heo, chó  Cơ ch ế tác độ ng: là ch ất ch ủ v ận cholinergic. S ự co c ơ quá m ức s ẽ d ẫn đế n li ệt c ơ và giun n ới l ỏng v ị trí bám vào v ật ch ủ.  Ph ổ tác độ ng: rộng, giun tròn kể c ả giun tr ưở ng thành, giun ch ưa tr ưở ng thành và ấu trùng trên các loài gia súc nh ư heo (giun đũ a, giun k ết h ạt), trâu bò, chó (giun móc, giun đũ a)  Không có hi ệu qu ả trên giun tóc, giun ph ổi, giun xo ăn bao t ử heo; giun tim, giun xo ăn, sán dây chó. 14
  15. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Pyrantel  Cơ ch ế t ươ ng t ự levamisole, morantel nên không dùng chung. Không dúng chung peperazin, pyrantel  Ðộc tính: không độ c cho t ất c ả các loài ở li ều 7 l ần l ớn h ơn li ều tr ị li ệu, dùng đượ c cho chó ở m ọi l ứa tu ổi k ể c ả chó mang thai và đang cho s ữa.  Li ều l ượ ng: Pyrantel tartrate Heo: 22 mg/kgP t ối đa 2g/con ho ặc 800 ppm/ th ức ăn Trâu bò: 25 mg/kgP Chó: 5 -15 mg/kgP (Pyrantel palmoate) Chim: 4,5 mg/kgP l ặp l ại sau 2 tu ần Pyrantel 15
  16. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Piperazine  Cơ ch ế: làm tê li ệt giun do ức ch ế tác độ ng c ủa acetylcholin (anticholinergic action) trên t ấm độ ng cơ vân t ừ đó l ọạ i th ải giun ra kh ỏi đườ ng tiêu hóa.  Ph ổ tác độ ng: Rất có hi ệu qu ả đố i v ới giun đũ a và giun k ết h ạt các loài gia súc, kém hi ệu qu ả hơn trên giun xo ăn. Giun tr ưở ng thành th ườ ng nh ạy c ảm > giun non và ấu trùng  Ðộc tính: kho ảng an toàn v ừa (li ều gây độ c 4-7 l ần li ều điều tr ị), thú non (bê con 4 tu ần tu ổi) không b ị ảnh h ưở ng  Li ều l ượ ng: Piperazine base Chó mèo: 45-65 mg/kgP Trâu bò, heo: 110 mg/kgP Gia c ầm: 32 mg/kgP (kho ảng 0,3g/con) 16
  17. 4/13/2015 Thu ốc tr ị giun tròn Nitroscanate  Ðây là lo ại thu ốc di ệt kí sinh trùng ph ổ r ộng,  An toàn cho chó mang thai.  Cơ ch ế: Làm t ăng tính th ấm c ủa màng t ế bào giun đố i v ới Ca 2+ , làm t ăng s ự co c ơ, li ệt c ơ đồ ng th ời tạo các không bào làm phân rã v ỏ làm giun ch ết.  Ph ổ tác độ ng: giun đũ a chó mèo, giun móc chó, sán dây chó. 100% giun b ị lo ại th ải sau 24h, ở chó nh ỏ sau li ều th ứ 2.  Ðộc tính: có kh ả n ăng t ạo nitrosamin  Li ều l ượ ng: 50mg/kgP (P.O) Thu c tr sán dây 17
  18. 4/13/2015 Thu c tr sán dây Niclosamid  Nhóm ch t hu cơ tng hp, bt vàng nh t, không v, không tan trong n c nh ng tan trong cn.  Cơ ch tác ng: c ch hp thu glucose ca sán dây, tách ôi các ph n ng phosphoryl oxyhóa ty th , kt qu là phong b chu trình Krebs’, tích lu acid lactic, gi t ch t kí sinh. Sán dây ch t s c tiêu hóa tr c khi ra kh i cơ th vì th chúng ta không th th y các t sán trong phân gia súc.  Ph tác ng: sán dây loài nhai li (Moniezia ), sán dây chó mèo (Taenia, Dipylidium ), sán dây gia cm (Raillietia ). Ít có hi u qu i vi Echnococcus granulosus .  Ðc tính: kho ng an toàn rng (li u gây c > 40 ln li u iu tr trâu bò), không nh h ng xu n thú mang thai trong su t thai k. Khá c i vi ng ng.  Li u l ng: Chó mèo: 100-157mg/kgP (P.O) Trâu bò: 50mg/kg  Th ng c ph i hp vi các thu c tr giun tròn: pyrantel, levamisole, oxibendazole m rng ph tác ng. Adult E. granulosus. Although E. granulosus occurs only in the dog, other species of Echinococcus appear in dogs and cats. Sán dây Dipylidium 18
  19. 4/13/2015 Sán dây Spirometra mansoni (chó) The white plerocercoid seen in the subcutaneous tissue along the excision line (gross findings). Moving speed of the larva, Sparganum mansoni , is slow, so that the larva can easily be found during biopsy procedure. 19
  20. 4/13/2015 Thu c tr sán dây Praziquantel  Tinh th không màu, không mùi, tan trong các dung môi hu c ơ. Ð c h p thu hoàn toàn và nhanh chóng vào ng tiêu hóa, phân b n kh p các c ơ quan (c ơ, não, khoang b ng, ru t, túi m t ). Chuy n hóa gan và bài th i qua n c ti u (T ½ = 3h).  Cơ ch tác ng: Ð c h p thu nhanh chóng vào c ơ th sán dây, sán lá làm t ng tinh th m c a màng t bào giun v i Ca, s co bóp quá m c s d n n tê li t.  Ph tác ng: sán dây tr ng thành và u trùng ca các loài gia súc, k c Echinococcus . Tiêu di t mt s sán lá (sán lá ru t heo Fasciolopsis buski , sán lá t y t ng c u Eurytrema pancreaticum , sán lá cá)  Ðc tính: Kho ng an toàn tơ ng i r ng (li u gây c >5 l n li u tr li u chó mèo). Có th dùng cho thú gi ng và thú mang thai.  Li u l ng: Chó mèo: 2 -5 mg/kgP Trâu bò, heo: 10 -15 mg/kgP Th n m, 25/9/2014 | Ng i àn ông b sán chui kh p c ơ th do n cá s ng Một ng ườ i đàn ông Trung Qu ốc đi gặp bác s ĩ để phàn nàn v ề ch ứng ng ứa da và đau d ạ dày. Nh ưng ông đã kinh hoàng khi phát hi ện ấu trùng sán dây bám chi chít trong cơ th ể mình. Diphyllobothyum latum 20
  21. 4/13/2015 Lòai nhai l i nhi m kí sinh?  Bê (Braham, Ninh Bình): giun l ơ n (83%), giun a (49%), c u trùng (43%) giun xoan (25%), sán dây (2%) (n=100, Lê Minh Hà, 2000)  Bò (Trà Vinh): sán lá d c (84%), giun tròn d múi kh (63%), sán lá gan (29%), sán dây (2%) (n=654, Lê H u Kh ơ ng và Lê Công V n, 2009) Thu c tr sán lá Oxyclozanide  Dng tinh th tr ng, không tan trong n c. Phân b nhi u gan, th n ru t. Bài th i nhanh qua m t.  Cơ ch tác ng: ch a rõ ràng nh ng oxyclozanide tách ôi ph n ng phosphoryl oxyhóa ty th .  Ph tác ng: ch có hi u qu trên sán lá tr ng thành  Rt hi u qu di t sán lá gan nh ng kém hi u qu trên sán lá d c  Ðc tính: th p, li u gây c > 6 l n li u iu tr . Không nh h ng khi dùng cho thú có thai. T n tr ít nên th i gian ng ng thu c tr c gi t m ng n và không c n ng ng tr c khi dùng s a.  Li u l ng: Loài nhai l i: 10-15mg/kgP / P.O 21
  22. 4/13/2015 Thu c tr sán lá Closantel  Ch t b t tr ng không tan trong n c, bài th i qua m t  Cơ ch : gia t ng tính th m c a ty th , c ch quá trình sinh nng l ng bng cách tách ôi ph n ng phosphoryl oxyhóa.  Có tác ng trên sán lá gan d ng tr ng thành và ch a tr ng thành, di t c giun tròn hút máu ( Heamonchus contortus ), giun móc chó  Ðc tính th p, t n d trong súc s n ít, không nh h ng các ch tiêu sinh s n c a thú  Li u l ng: 5-7,5mg/kgP (IM) 10-15mg/kgP (P.O) 22
  23. 4/13/2015 Thu c tr sán lá Nitroxinil  Ch t b t vàng tan trong n c, có th dùng ng u ng nh ng tiêm d i da hi u qu nh t.  Có hi u qu t t trong iu tr sán lá gan d ng tr ng thành và ch a tr ng thành, có hi u qu hơn ivermectin và benzimidazole trong iu tr Heamoncus . Tuy nhiên c ng không di t c sán lá d c Paramphistomum.  Bài th i r t ch m cho nên th i gian ng ng thu c 2 tháng và không dùng cho bò s a ang cung cp s a cho tiêu dùng.  Li u l ng: 10mg/kgP /S.C Hoạt chất phòng cầu trùng % trong thức ăn Ngưng thuốc (ngày) GàGà Gà Gà tây Amprolium 0,01250,0125 0,0250,025 0,01250,0125- 0,2500,250 000 Amprolium + ethopabate 0,01250,0125- 0,0250,025 + 0,00040,0004 0,0040,004 ——— 000 Chlortetracycline 0,022 ——— 000 Clopidol or meticlorpindol 0,01250,0125- 0,0250,025 ——— 000 Decoquinate 0,003 ——— 000 Diclazuril 0,0001 0,0001 000 Dinitolmide (zoalene) 0,0040,004- 0,01250,0125 0,01250,0125- 0,018750,01875 000 Halofuginone hydrobromide 0,0003 0,000150,00015- 0,00030,0003 444- 4 7777 Lasalocid sodium 0,00750,0075- 0,01250,0125 ——— 333 Maduramicin ammonium 0,00050,0005- 0,00060,0006 ——— 555 Monensin sodium 0,010,01- 0,01210,0121 0,0060,006- 0,010,01 000 Narasin 0,0060,006 0,0080,008 ——— 000 Narasin + nicarbazin 0,0030,003- 0,0050,005 555 Nicarbazin 0,0125 ——— 444 Oxytetracycline 0,022 ——— 333 Robenidine hydrochloride 0,0033 ——— 555 Salinomycin sodium 0,00440,0044- 0,00660,0066 ——— 000 Semduramicin 0,0025 ——— 000 Sulfadimethoxine + ormetoprim 0,0125 + 0,0075 0,00625 + 555 0,00375 23
  24. 4/13/2015 Hoạt chất trị cầu trùng Dùng Liều dùng, liệu trình Ngưng thuốc trong (ngày) Amprolium Nước 0,0120,012- 0,024%,0,024%, 33 55 ngày; 000 0,006%, 11 22 tuần Chlortetracycline Thức ăn 0,022% + 0,8% calcium; ≤ 3 000 tuần Oxytetracycline Thức ăn 0,022% + 0,180,18 0,55%0,55% 333 calcium; ≤ 5 ngày Sulfachloropyrazine Nước 0,03%, 3 ngày 444 Sulfadimethoxine Nước 0,05%, 6 ngày 555 Sulfamethazine Nước 0,1%, 2 ngày; 0,05%, 4 ngày 1010 10 (sulfadimidine) Toltrazuril Nước 25 ppm, 2 ngày Thu c tr c u trùng Vòng i Eimeria 24
  25. 4/13/2015 25
  26. 4/13/2015 E. maxima Fitz-Coy Micro Score da trên s oocyst/ 100 vi tr ng  +1 = 1 – 10  +2 = 11 – 20  +3 = 21 – 49  +4 = > 50 Nguyên tc tng tr ng trung bình ngày- Average Daily Gain (ADG) Rule: Tng 1 im b nh c u trùng (xem kính kính hi n vi), ADG gi m kho ng 1,5% trong l ng c ơ th (g) Điểm 1 g à n ặng 1700g x 0.015 = - 25 g ADG Điểm 2 gà n ặng 1700 g x 0.03 = - 51 g ADG 26
  27. 4/13/2015 27
  28. 4/13/2015 Thu c tr c u trùng Amprolium  Ch t b t tr ng tan trong n c. Tác ng vào th h u tiên schizolnt vì là ch t i kháng c nh tranh v i thiamin, ng n c n s sinh s n c a merozoite.  Ð c dùng phòng c u trùng cho gia c m, trâu bò, heo, dê, c u, chó mèo. li u phòng, không cn th i gian ng ng thu c tr c gi t m  Tác d ng ph : tri u ch ng th n kinh chó. Sau li u pháp v i amprolium c n b sung B1 (tiêm 1-10 mg/ ngày IM, IV)  Li u dùng Gia c m: th c n: 35-110 ppm; n c u ng: 0.012%. Chó: 100-200 mg/kg PO Trâu bò: 10 mg/kg PO Heo: 50-100 mg/ kg Thu c tr c u trùng Amprolium  Dùng thu c tr c u trùng (amprolium) cho heo nái 7-10 ngày tr c khi sinh gi m t l m c c u trùng heo con (10 ngày tu i) 28
  29. 4/13/2015 Totrazuril  nhóm triazinon,  ph r ng: c u trùng, protozoa ( Eimeria, Hepatozoon canis )  tác ng c 2 giai on sinh s n vô tính  li u duy nh t 5-20 mg/kg th tr ng / ho c 25 ppm. Clopidol  Thu c nhóm pyridinol, không tan trong nu c  c ch giai on sporozoite, schizont và gameto  Ch ng c c u trùng kháng v i ionophore  Dùng d ng premix 25%, tr n th c n: 113g/t n  Vào c tr ng, ng ng thu c 5 ngày 29
  30. 4/13/2015 Câu hỏi: Nêu tên một số loài ngo ại kí sinh trên gia súc gia cầm? Ve wildlife1.usask.ca/ /images/tick_stages.jpg 30
  31. 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Cypermethrin  Thu c nhóm pyrethroid t ng h p (m i)  Sn ph m có d ng ch t bán l ng, sánh  Dùng phòng tr côn trùng, ru i, ong Hóa chất bảo vệ thực vật trong trà thảo dược (n=50) Hóa ch ất Số mẫu phát hi ện Kh ỏang nồng độ (mg/kg) Cypermethrin 5 0,30-8.0 Permethrin 5 0,49-2,3 Chlorpyrifos 6 0,028-0,098 Acetamiprid 3 0,07-0,12 Imidacloprid 2 0,023-0,04 Abamectin 2 0,099-0,25 MRL = 0,01mg/kg Tp chí d c h c, 5/2014 (s 457), tr. 40 31
  32. 4/13/2015 Solfac (Bayer)  Cyfluthrin 10 g  Di t nhanh ki n, gián, m i, m t, m t, r n, r p, b chét, ve, mu i nhà, x ng, kho th c n, trang tr i  Thu c không mùi, hi u l c di t côn trùng có th kéo dài 2 - 3 tháng n u n ơi c phun thu c không b lau, r a. Pha 20 g / 5 lít n c (# 4 g / 1 lít n c): phun 50 ml / m2 32
  33. 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Lindan  Thu ộc chlor h ữu c ơ, nhóm hexachlorocyclohexan, xâm nh ập d ễ dàng vào lông da c ủa gia súc gia c ầm  Là ch ất ít gây t ồn đọ ng trong môi tr ườ ng nh ất.  Cơ ch ế: gi ảm s ự g ắn k ết v ới GABA c ủa các ion Cl  Sử d ụng: di ệt ngo ại kí sinh: gh ẻ, ve, b ọ chét, mạt, r ận b ằng cách ngâm, phun x ịt, đắ p n ơi có kí sinh.  Nên th ực hi ện vào sáng s ớm ho ặc chi ều mát và l ặp l ại sau 10-14 ngày. 33
  34. 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Coumaphos  Nhóm organophosphate (chung phosmet) không tan trong n ướ c nh ưng tan trong các dung môi h ữu c ơ.  Có độ c tính cao nên tránh ti ếp xúc niêm mạc, da tay, th ức ăn n ướ c u ống  Cơ ch ế: ức ch ế cholinesterase làm tê li ệt kí sinh  Tác độ ng: t ất c ả các giai đoạn c ủa ve ở đạ i gia súc, heo, chó, ngoài ra còn có tác độ ng đế n giun tròn.  Sử d ụng: nhúng ho ặc phun x ịt: 0,6 kg/1200-1300L Ehrlichiosis -tick-borne rickettsial disease 34
  35. 4/13/2015 Thu c tr ngo i kí sinh Amitraz  Thu ộc nhóm formamidine, tinh th ể vàng nh ạt, tan hoàn toàn trong dung môi h ữu c ơ  Cơ ch ế: ng ăn c ản enzym monoamin oxidase có vai trò trong s ự chuy ển hóa amin hi ện di ện trong h ệ th ần kinh của ngo ại kí sinh. Amitraz phân tán kh ắp c ơ th ể đặ c bi ệt là đế n lông da t ừ đó gây độ c và gây ch ết kí sinh đặ c bi ệt trong giai đoạn ấu trùng và nymph t ừ đó ng ăn c ản s ự bám vào lông da của kí sinh.  Ch ỉ đị nh: di ệt ve, b ọ chét ở trâu bò, dê c ừu, heo, chó mèo Ðặc bi ệt mò baolông Demodex và gh ẻ Sarcoptes ở chó mèo  Sử d ụng: Phun x ịt, thoa lên vùng nhi ễm kí sinh: 500mg/1L n ướ c; Vòng đeo c ổ có ch ứa thu ốc  Ðộc tính: tươ ng đố i độ c nên khi dùng ph ải th ận trong tránh ti ếp xúc v ới da, niêm m ạc, th ức ăn, n ướ c u ống. 35
  36. 4/13/2015 Câu h ỏi: Gh ẻ và mò bao lông khác nhau ra sao? Mò bao lông Demodex mx.geocities.com/tepahtiani/Demodex.jpg 36
  37. 4/13/2015 Gh Sarcoptes www.powhatananimalhospital.com/disease/sarcop Sarcoptic Mange on a sow 37
  38. 4/13/2015 Kí sinh trùng đườ ng máu Trypanosoma Babesia 38
  39. 4/13/2015 Thu c tr kí sinh trùng ng máu Pentamidin  Thu ộc nhóm ch ất có ngu ồn g ốc t ừ diamidin  Ch ỉ đị nh: Lê d ạng trùng ( Babesia, Theileria ) ở trâu bò, dê c ừu, ng ựa, chó Tiêm mao trùng ( Trypanosoma, Leishmania ) ở bò ng ựa, chó  Sử d ụng: Ở chó: li ều c ơ s ở = 4mg/kgP (IM, không nên tiêm SC) l ặp l ại sau 2 ngày. Ð ối v ới Leishmania , c ần l ặp l ại 5 m ũi, t ăng d ần t ừ 2- 3-4mg/kgP Ở Trâu bò: 3 mg/kgP / IM (dung d ịch 4%) Thu c tr kí sinh trùng ng máu Diminazene  Cùng nhóm diamidin aromatic v i pentamidin  Li u dùng Bò ng a: 3-5 mg/kg, IM ( B.equi, B.bigemina ) Chó: 3,5-7 mg/kg, SC ( B. canis, B. gibsoni ) Không có hi u qu v i B. felis mèo 39
  40. 4/13/2015 Tick fever Thu c tr kí sinh trùng ng máu Imidocarb  Dạng b ột tan trong n ướ c, c ũng thu ộc nhóm ch ất có ngu ồn g ốc t ừ Diamidin  Ch ỉ đị nh: Lê d ạng trùng, biên trùng ở trâu bò, ng ựa, chó mèo  Li ều l ượ ng: Gia súc l ớn: 1-3 mg/kgP (SC, IM). Chó mèo: 5 mg/kgP Each ml contains; 120 mg Imidocarb dipropionate equivalent to 85 mg Imidocarb 40
  41. 4/13/2015 Câu h ỏi: Để điều tr ị kí sinh có hi ệu qu ả, các v ấn đề gì c ần ph ải chú ý ngoài vi ệc dùng thu ốc tr ị kí sinh? Rng lông Trichophyton _Amico_files/dermatofitos.jpg Nm vòng (ringworm) Microsporum canis 41
  42. 4/13/2015 Câu h ỏi: Tại sao thu ốc tr ị n ấm có tác độ ng chuyên bi ệt đế n n ấm? Squalene Lanosterol P450 nm P450 ng v t h u nh 14-demethyl Lanosterol 7-dehydro cholessterol Ergossterol Cholesterol T bào n m T bào ng v t h u nh S SINH T NG H P CÁC STEROL CHÍNH C A T BÀO N M VÀ NG V T H U NH 42
  43. 4/13/2015 Thu c tr n m Griseofulvin  Có ngu ồn gốc từ nấm Penicillinum griseofulvin .Bột không màu, kém tan trong nướ c, hấp thu tốt trong th ức ăn giàu ch ất béo. Phân bố tốt đế n da, tóc, móng  Cơ ch ế tác độ ng: gắn vào cấu trúc hình ống làm vỡ thoi phân bào, ức ch ế sự phân bào của nấm và hình thành nh ững tế bào nấm có nhi ều nhân. Ngoài ra còn làm xáo tr ộn sự tổng hợp thành tế bào sợi nấm làm sợi nấm xo ắn vẹo, cong queo.  Ph ổ tác độ ng: nấm ngoài da: Microsporum, Trichophyton, Epidermophyton. Không có hi ệu qu ả điều tr ị nấm gây bệnh nội tạng: Candida, Actinomyces.  Ch ỉ đị nh: nấm da, móng, lông do các nấm nh ạy cảm gây ra cho gia súc  Li ều lượ ng: Bê nghé: 10 mg/kg (P.O) Chó mèo: 20-50 mg/kgP 43
  44. 4/13/2015 Nm di u Moniliasis (Crop Mycosis, Thrush)  Yeast-like fungus ( Candida albicans ).  Cause: infected feed, water or environment  Broad spectrum antibiotics will enhance this disease  Nystatin (100 g/Ton) or copper sulfate (2-3 lb/Ton) to the feed for seven to ten days.  Water treatment: household chlorine bleach 5 ppm. 44
  45. 4/13/2015 Thu c tr n m Ketoconazole  Nhóm imidazole. H p thu t t ngay trong môi tr ng acid nh ng s gi m n u th c n có ch t antacid. Phân b t t n các mô  Cơ ch : phong b s t ng h p esgosterol → thay i tính th m c a màng t bào. Làm xáo tr n các ho t ng c a enzym peroxidase, H2O2 s gây c cho t bào ho c làm ch t t bào.  Hp thu t t sau PO (nh t là môi tr ng acid). Thu c tr n m eooaoe  Ph ổ tác độ ng: nấm ngoài da và n ấm n ội t ạng: Candida, Blastomyces, Histoplasma . Không có hi ệu qu ả đố i v ới Aspergillus .  Li ều l ượ ng: Chó: 10-20mg/kgP (P.O ho ặc t ắm g ội) trong 2-8 tu ần (tr ị n ấm, điều tr ị c ườ ng th ượ ng th ận 30mg/kg/ ngày) Ng ựa: 3-6 mg/kgP Chim: 200 mg/L trong 7-14 ngày (hòa trong dung môi acid tr ướ c)  Chú ý: nguy c ơ gây độ c gan t ăng khi dùng chung v ới griseofulvin  Gi ảm ch ức n ăng tuy ến th ượ ng th ận →→→ cần b ổ sung glucocorticoid trong quá trình điều tr ị 45
  46. 4/13/2015 46