Bài giảng Thuốc kháng lao

ppt 12 trang phuongnguyen 10100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuốc kháng lao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thuoc_khang_lao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuốc kháng lao

  1. THUỐC KHÁNG LAO
  2. THUỐC KHÁNG LAO ◼ Streptomycin 1944 ◼ PAS (ac. para amino salicylic) 1946 ◼ Isoniazid 1952 ◼ Kanamycin 1957 ◼ Ethambutol 1961 ◼ Rifampicin 1965 ◼ 1952 : 18 tháng Strep +INH +PAS
  3. THUỐC KHÁNG LAO ◼ TKL được chia thành 2 nhĩm Nhóm thuốc chính Nhóm thuốc phối hợp Rifampicin*=rifampin Ethambutol Isoniazid =INH Pyrazinamid Streptomycin* (*) còn tác động trên (*) còn tác động trên nhiều nhiều VK khác VK khác
  4. THUỐC KHÁNG LAO Cơ chế tác động RIFAMPICIN ◼ ISONIAZID ETHAMBUTOL PYRAZINAMID STREPTOMYCIN RNA Tổng hợp polymerase acid Tổng hợp mycolic RNA Vk Sự Đhịa NAD Tổng hợp protein
  5. THUỐC KHÁNG LAO Dược động học ◼ Đường sử dụng : PO ( trừ Streptomycin) ◼ Các thuốc phân bố tốt trong cơ thể, cả LCR ◼ Rifampicin nhuộm màu các dịch sinh lý thải trừ vào mật và nước tiểu ◼ INH, Ethambutol, Pyrazinamid , Streptomycin thải trừ chủ yếu vào nước tiểu ❑ Vận tốc acetyl hĩa INH nhanh và chậm ◼ Nên nhớ: liều dùng được tính theo thể trọng
  6. THUỐC KHÁNG LAO Tác dụng phụ – Độc tính ◼ Độc tính trên gan Rifampicin ; INH; Pyrazinamid ◼ Độc tính trên thận và máu Rifampicin ◼ Độc tính trên thận & tai Streptomycin ◼ Trên dây thần kinh mắt Ethambutol ( rất nặng, phụ thuộc liều); INH ◼ Trên thần kinh : INH (+ pyridoxin) ◼ Dị ứng: ngứa, sốt, PU Stevens-Johnson
  7. Rifampicin Tương tác thuốc ➢ Là chất cảm ứng enzym gan mạnh ➢ Làm giảm hiệu lực của nhiều thuốc như: ▪ Digoxin ▪ Quinidin ▪ Theophyllin ▪ Warfarin ▪ Propranolol ▪ Corticosteroid ▪ Thuốc ngừa thai ▪
  8. Phác đồ điều trị lao cổ điển ◼ Phác đồ 12 tháng khơng cĩ rifampicin 1-3STH/HT 12 tháng ➢ 1-3 tháng đầu: Streptomycin,INH,Thiacetazon ➢ cho đủ 12 tháng:INH,Thiacetazon ◼ Phác đồ 9 tháng cĩ rifampicin 3ERH/6RH ➢ 3 tháng đầu :Ethambutol, Rifampicin, INH ➢ 6 tháng kế : Rifampicin, INH
  9. Phác đồ điều trị lao rút ngắn ◼ Phác đồ rút ngắn 8 tháng 2EHRZ/6RH ➢ 2 tháng đầu : INH, Rifampicin, Pyrazinamid, ± Ethambutol ➢ 6 tháng kế : INH, Rifampicin ◼ Phác đồ rút ngắn 6 tháng 2HRZ/4RH ➢ 2 tháng đầu : INH, Rifampicin, Pyrazinamid ➢ 4 tháng kế : INH, Rifampicin Hay 2EHRZ/4RH ( nếu nghi cĩ VK kháng thuốc)
  10. Phác đồ điều trị lao tái phát ❖ Nếu không nghi kháng thuốc: 2HRZES/ 4RH ✓ 2 tháng INH,RIF, PYRAZINAMID, ETAMBUTOL, STREPT. ✓ 4 tháng INH,RIF có thể dùng hàng ngày hay 3 lần /tuần (KSCC) ❖ Nếu nghi kháng thuốc: 3HRZES/ 3RH ✓ 3 tháng INH,RIF, PYRAZINAMID, ETAMBUTOL, STREPT. ✓ 3 tháng INH,RIF có thể dùng hàng ngày hay 3 lần /tuần (KSCC)
  11. Điều trị nhiễm Mycobacterium khơng điển hình ➢ Mycobacterium avium, M. xenopi thường gây nhiễm ở người bị AIDS ➢ Thuốc dùng phối hợp: ✓ Amikacin ✓ Clarithromycin ✓ Rifabutin ✓ Clofazimin ✓ Cycloserin ✓ Fluoroquinolon ➢ Kết quả : không chắc chắn
  12. Chủng ngừa và test chẩn đốn Vaccin BCG: ◼ chứa trực khuẩn lao sống, mất độc lực ( từ TK lao bị nuơi cấy nhiều năm) ◼ hiệu lưc bảo vệ cĩ thể đến 15 năm Phản ứng Tuberculin: ✓ tuberculin : protein tinh khiết ly trích từ mội trường nuơi cấy VT lao ✓ Tiêm trong da dd tuberculin ( 0.1ml) chờ đọc kết quả từ 48-72 h ✓ Lưu ý: - test âm tính khơng hồn tồn loại trừ lao - Sau tiêm BCG cho phản ứng + tính nhẹ 1 số năm