Bài giảng Thuốc bổ khí

pdf 16 trang phuongnguyen 3801
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuốc bổ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_bo_khi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thuốc bổ khí

  1. THUỐC BỔ KHÍ 1- ĐẠI CƯƠNG: 1.1- ĐỊNH NGHĨA: - CAM, ĐẠM, ÔN, BÌNH - TĂNG CƯỜNG, ĐIỀU HOÀ HĐCN TẠNG PHỦ - CHỮA BỆNH DO CN TẠNG PHỦ SUY GIẢM GÂY RA. * BIỂU HIỆN: - CHỨNG KHÍ HƯ CHUNG - RIÊNG TẠNG PHỦ: TỲ, PHẾ, TÂM .V.V * LẤY BỔ TỲ LÀM CHÍNH * BỔ KHÍ KIỆN TỲ, BỔ PHẾ ÍCH KHÍ.
  2. 1.2- Công dụng chung: ( bệnh mạn tính) + Triệu chứng toàn thân: - Suy nhược cơ thể - Phù, ứ nước - Choáng truỵ mạch + Tỳ vị hư: - ăn kém chậm tiêu không muốn ăn - Tiết tả mạn tính kéo dài. - Viêm đại tràng, loét dạ dày tá tràng mạn - Viêm gan mạn + Phế hư: - Hen suyễn - Viêm phế quản mạn - Phế khí thũng - Giãn phế quản
  3. + Tâm hư: - Suy tim - Thiếu máu - Tâm phế mạn - Tâm phiền hồi hộp mất ngủ + Cơ nhục sa giáng: - Dạ dày - Lá lách - Trực tràng - Dạ con - Giãn tĩnh mạch - Táo bón 1.3- Phối hợp: - Bổ dương - Bổ huyết - Hành khí, hoạt huyết - Tuỳ triệu chứng kèm theo 2- Các vị thuốc
  4. 2.1 - BACH TRUẬT RHIZOMA ATRACTYLODIS MACROCEPHALAE ATRACTYLODES MACROCEPHALA KOIDZ. HỌ CÚC ASTERACEAE TVQK: CAM KHỔ, ÔN. TỲ VỊ CN: BỔ KHÍ KIỆN TỲ, RÁO THẤP, CỐ BIỂU LIỄM HÃN, LỢI THUỶ, AN THAI (DƯỠNG) CT: - KHÍ HƯ, TIẾT TẢ, THỰC TÍCH. PHỐI HỢP HK, BPL - CỐ BIỂU LIỄM HÃN. PHỐI HỢP HK, KT - PHÙ THŨNG . PHỐI HỢP - ĐỘNG THAI . PHỐI HỢP TMC, TN KIÊNG KỊ: - NGƯỜI ÂM HƯ HOẢ VƯỢNG CHÚ Ý: DÙNG PHỐI HỢP VỚI THƯƠNG TRUẬT
  5. 2.2- HOÀNG KÌ RADIX ASTRAGALI MEMBRANACEI ASTRAGALUS MEMBRANACEUS. HỌ CÁNH BƯỚM FABACEAE TVQK: CAM, ÔN. PHẾ TỲ CN: BỔ KHÍ, ÍCH KHÍ SINH HUYẾT, CỐ BIỂU LIỄM HÃN,THĂNG DƯƠNG KHÍ, GIẢI ĐỘC SINH CƠ, LỢI THUỶ. CT: - TỲ KHÍ HƯ NHƯỢC, CAC CHỨNG SA GIÁNG - LOÉT DẠ DÀY . - GAN MẠN TÍNH . - TIM MẠCH, NHŨN NÃO, SỐT XUẤT
  6. - Huyết hư, bạch cầu giảm . - Phù thũng: + Viêm thận mạn . + Tâm thận dương hư -Tự hãn, đạo hãn . - Phong thấp mạn tính . - Mụn nhọt không phát ra, vết loét lâu liền miệng - Tiêu khát . - Sốt kéo dài ( Cam ôn trừ đai nhiệt) . - Phì đại tuyến tiền liệt . - Vảy nến * Kiêng kị: Người thực chứng, âm hư hoả vượng, Huyễn vựng, Hen suyễn do suy tim Chú ý: Dùng phối hợp với nhân sâm
  7. 2.3- HOÀI SƠN RHIZOMA DIOSCOREAE PERSIMILIS DIOSCOREA PERSIMILIS PRAIN ET BURKILL. HỌ CỦ NÂU DIOSCOREACEAE * TVQK: - CAM, NHẠT, BÌNH. TỲ, PHẾ, THẬN * CN: - BỔ TỲ VỊ - ÍCH THẬN CỐ TINH, NHUẬN PHẾ - SINH TÂN CHỈ KHÁT * CT: - CHỈ TẢ MẠN TÍNH . PHỐI HỢP BT - TINH TUỶ KÉM, DI MỘNG TINH . PH KA,KT - CHỈ KHÁT . PHỐI HỢP HS,CC,TD * KIÊNG KỊ: NGƯỜI CÓ THẤP NHIỆT, THỰC TÀ
  8. 2.4- NHÂN SÂM RADIX GINSENG PANAX GINSENG . HỌ NGŨ GIA BÌ : ARALIACEAE TVQK: CAM, KHỔ. ÔN (HÀN).PHẾ TỲ CN: ĐẠI BỔ NGUYÊN KHÍ, ÍCH HUYẾT SINH TÂN CHỈ KHÁT, BỔ ÍCH PHẾ TỲ. CHỦ TRỊ: - CƠ THỂ SUY NHƯỢC MỆT MỎI ĂN, NGỦ KÉM . - TĂNG SỨC LỰC, TĂNG KHĂ NĂNG LÀM VIỆC - HÁO KHÁT TÂN DỊCH KHÔ KIỆT, TIỂU ĐƯỜNG - HEN SUYỄN, VIÊM PHẾ QUẢN MẠN, TÂM PHẾ MẠN
  9. - Giảm bạch cầu hoá trị liệu . - ỉa chảy mạn . - - Cấp cứu thoát dương vong dương . * Kiêng kị: - Huyết áp cao - đau bụng do lạnh - Trước khi đi ngủ - Phụ nữ có thai - Liều 2-12g/ngày - Liều quá cao: nổi ban, ngứa, đau đầu, xuất huyết - Phản lê lô, uý ngũ linh chi và la bạc tử
  10. 2.5-PHÒNG ĐẢNG SÂM RADIX CODONOPSIS PILOSULAE NHIỀU LOÀI CHI CODONOPSIS: C . PILOSULA, C . TANGSHEN;C . JAVANICA, CAMPANUMOEA JAVANICA HỌ HOA CHUÔNG CAMPANULACEAE TVQK: CAM, BÌNH; PHẾ, TỲ CN: BỔ ÍCH PHẾ TỲ, ÍCH KHÍ, DƯỠNG HUYẾT, SINH TÂN CHỈ KHÁT CT: - TỲ VỊ HƯ . - THIẾU MÁU (DINH DƯỠNG KÉM) - PHẾ KHÍ HƯ . - KHÍ HƯ CƠ THỂ MỆT MỎI SUY NHƯỢC . - CHỮA MỤN NHỌT . * KIÊNG KỊ: NGƯỜI CÓ THỰC CHỨNG. PHẢN LÊ LÔ
  11. 2.6- CAM THẢO RADIX GLYCYRRHIZAE GLYCYRRHIZA URALENSIS FISH. HỌ CÁNH BƯỚM FABACEAE * TVQK: CAM, BÌNH. 12 KINH CN: BỔ TRUNG KHÍ, ÍCH KHÍ PHỤC MẠCH, CHỈ THỐNG,NHUẬN PHẾ, GIẢI ĐỘC, ĐIỀU HOÀ DƯỢC TÍNH * CT: - LOẠN NHỊP . - CHỈ THỐNG:- HỌNG. - BỤNG - TOÀN THÂN CO RÚT - DẠ DÀY . - ĐẠI TRÀNG CO THẮT
  12. - Giải độc: - Mụn nhọt lở ngứa . - Thuốc trừ sâu - Thức ăn độc - Thuốc độc - Chỉ khái nhiệt . - điều hoà dược tính : - độc - Tác dụng mạnh - Thuốc bổ tăng bổ - Thuốc mát giải nhiệt - Thuốc nhuận tư âm Kiêng kị: - Phản, hải tảo, nguyên hoa, đại kích,cam toại - Liều quá cao giữ nước gây phù
  13. 2.7- ĐẠI TÁO FRUCTUS ZIZIPHI JUJUBAE ZIZYPHUS JUJUBA MILL.VAR INERNUS (BGE) REHD HỌ TÁO RHAMNACEAE TVQK: CAM, ÔN. TỲ VỊ, TÂM CN: KIỆN TỲ, DƯỠNG HUYẾT, AN THẦN, ĐIỀU HOÀ DƯỢC TÍNH CT: - TỲ VỊ HƯ NHƯỢC . - HUYẾT HƯ . - TẠNG TÁO: - BỨT DỨT, KHÓ NGỦ . PHỐI HỢP - THẦN TRÍ BẤT THƯỜNG * KIÊNG KỊ: NGƯỜI CÓ HÀN THẤP, THẤP NHIỆT, ĐÀM THẤP
  14. B¶ng tãm t¾t tÝnh n¨ng thuèc bæ khÝ Tªn VÞ Tinh Q. C«ng n¨ng kinh Nh©n Cam, ¤n PhÕ, - §¹i bæ nguyªn khÝ s©m khæ (hµn) tú - Ich huyÕt, sinh t©n chØ kh¸t - Bæ phÕ tú Phßng Cam B×nh PhÕ, - Bæ phÕ tú ®Èng tú - Ich khÝ s©m - Dìng huyÕt, sinh t©n chØ kh¸t
  15. Tªn VÞ Tinh Q. C«ng n¨ng kinh Hßang Cam ¤n PhÕ, - Bæ khÝ, th¨ng d¬ng k× tú khÝ - Cè biÓu liÔm liÔm h·n - Gi¶i ®éc sinh c¬, Lîi thñy B¹ch Cam ¤n Tú, vÞ - Bæ khÝ, khiÖn tú r¸o truËt , khæ thÊp - Cè biÓu liÔm h·n - lîi thñy tiªu thòng, an thai Cam Cam B×nh 12 - Bæ trung khÝ th¶o kinh - NhuËn phÕ, gi¶i ®éc, chØ thèng - §iÒu hßa dîc tÝnh
  16. Tªn VÞ Tinh Q. C«ng n¨ng kinh §¹i Cam ¤n Tú, - KiÖn tú, dìng huyÕt t¸o vÞ, - An thÇn t©m - §iÒu hßa dîc tÝnh Hoµi Cam, B×nh Tú, - KiÖn tú vÞ s¬n ®¹m phÕ, - Ých phÕ thËn thËn - Sinh th©n chØ kh¸t Linh Cam, ¤n, Tú, - Bæ khÝ huyÕt chi khæ b×nh vi, - ChØ khÝ b×nh suyÔn phÕ - D¬ng t©m an thÇn