Bài giảng Thông tin di động (Phần 4)

ppt 137 trang phuongnguyen 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thông tin di động (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thong_tin_di_dong_phan_4.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thông tin di động (Phần 4)

  1. 10. Hệ thống BTS của Alcatel • Các thành phần trong hệ thống BSS của Alcatel 1
  2. • The BSC provides: + Resource management + Database management + Radio measurement processing + Channel management + Operation and Maintenance functions within the BSS + Communication with the OMC-R + Switching between the Air Interface and fixed Network 2
  3. • The Transcoder provides: + Speech compression / expansion (16Kbps 64Kbps) + Data Rate adaptation + O&M control of the transmission function 64Kbps 16Kbps 4 x 16Kbps SM T SM C BSC MSC A-ter A-ter Mux A 3
  4. • The Base Transceiver Station: + Provides radio transmission, control and baseband functions for a cell + Supports the Air interface with the Mobiles Sectorised Configuration BTS Multipoint Configuration (Multidrop) • BTS Situation BTS BTS BTS Um Satellite Chain Configuration Abis BTS BTS BTS BSC BTS Abis Abis Abis BTS Star Configuration BTS Antennas External alarms I/O BTS Terminal Clock I/O 4 BTS Abis Cell split (2 BTS)
  5. • Alcatel 9100 BTS functional organisation: SUM CLOCK Abis BTS - BSC Interface SUM Station Unit Module Abis T TRE AN TRANS Transmission R Clock Clocks A OMU Operation and Maintenance Unit N TRE Transceiver equipment S AN Antenna Network OMU BTS-TE BTS TERMINAL ALSO CALLED LMT (LOCAL MAINTENANCE TERMINAL) BTS-TE 5
  6. 50 mm • Indoor BTS MBI3/MBI5 Top fan 1U Connection area 120 mm Subrack 6U 19" (# 48 cm) internal Fan stage 1U Air inlet 1U Top fan 1U Connection area 120 mm Subrack 6U 6U Subrack Dummy panel 1U Fan stage 1U Air inlet 1U Subrack 6U Fan stage 1U 6U Subrack Air inlet 1U MBI 3 Dummy panel 1U Subrack 6U (3 subracks) 6U Dummy panel 8 TRXs capacity Subrack MBI 5 1U Fan stage 1U (5 subracks) 6U Air inlet 1U Subrack Stand 50 mm 12 TRXs capacity Fan stage 1U Air inlet 1U Stand 50 mm 6
  7. • Configuration MBO/MBI Sectors Min TRX per Max per sect Notes Frequency band sect. TRX Indoor Outdoor MBI3 MBI5 MBO1 MBO2 1 1 8* 8 8* 8 * GSM 1900: 6 850/900/1800/1900 Standard 2 1 4* 6 4* 6 * GSM 1900: 3 850/900/1800/1900 3 1 2 4 2 4 850/900/1800/1900 (note 1) 1 3 4 12 4 12 850/900/1800/1900 Low-loss (5 for MBO2) 2 3 6 6 850/900/1800/1900 3 3 4 850/900/1800/1900 1 1 4 4 4 1800 High power 2 1 2 4 2 4 1800 3 1 2 3 2 4 1800 1 1 4 8 850/900/1800/1900 2 1 2 6* * if integrated 850/900/1800/1900 Indoor AC battery: 4 3 1 1 4* * if integrated 850/900/1800/1900 (note 2) battery: 2 * if GSM 1900: 3 7
  8. • Interconnection with other manufacturers MFS: Multi-BSS Fast Packet Server Alcatel BSSs BTS BSC Public T A BTS C Switched MSC Network BTS BSC MFS SGSN IP GPRS Internet Other MFS (MSCs) GGSN Backbone or PDN BTS Public T A BSC C Switched BTS Other manufacturers MSC Network 8
  9. • New System Element for GPRS – MFS Multi BSS Fast packet Server • GPRS Packet Control Unit functions (GSM 03.60 standard) • Radio Resource Management for GPRS for several BSSs • Management of the interface with the GPRS core network – SGSN Serving GPRS Support Node • Mobile packet routing • Security and access control • Interface to the Home Location Register (HLR) • VLR for GPRS (MS location) – GGSN Gateway GPRS Support Node • part of the GPRS core network • IP router, linked to one or several data networks • Interworking with external packet-switched networks 9
  10. • MFS within BSS BTS CCU A MSC CCU MFS TC A-ter BTS BSC Gb CCU PCU GSL Gb SGSN CCU Abis PCU BSC Gb A-ter A-ter Um TC A MSC CCU=Channel Codec Unit PCU= Packet Control Unit = GPRS Signalling Link (GSL) 10
  11. • Position in the Network/Interface routing BTS BSC TC MSC Frame Relay Alcatel SGSN 9135 MFS : CS Traffic : GPRS Traffic 11
  12. • Follow of signaling : Telecom : (A-bis) O&M BTS RSL BSC TC MSC OML GSL X25 Frame Relay (Gb) OMC-R IP Alcatel A1353RA 9135 SGSN MFS IMT 12
  13. • Operation Maintenance and Interfaces OMC-R MSC Ethernet Link MSC T A-ter Mux interface C CS traffic CS traffic B BTS S C PS traffic MFS S Ethernet Link PS traffic G GGSN S N CS: Circuit Switching PS: Packet Switching IMT = Installation & Maintenance Terminal 13
  14. • Giới thiệu về phần cứng BTS A9100 của Alcatel + Modularity + Sắp xếp các subracks trong cabinet 14
  15. • Các lọai Cabinet: Indoor Cabinet và Outdoor Cabinet + Indoor Cabinet và các subrack 15
  16. + Outdoor Cabinet và các subrack 16
  17. • Kích thước và trọng lượng 17
  18. • Các subrack (4 lọai) + STASR + SRACDC + ACSR + ASIB 19
  19. • Các cabinet và subrack 21
  20. • Các thiết bị và Modules (cards) 23
  21. • Cấu hình của trạm BTS 26
  22. Standard BTS • MBI5 cấu hình 1 × 1 8 – AC và DC 27
  23. • MBI5 cấu hình 1 × 9 12 LL – AC và DC 28
  24. • MBI5 cấu hình 2 × 1 4– AC 29
  25. • MBI5 cấu hình 2 × 1 6 – AC và DC 30
  26. • MBI5 cấu hình 1 × 1 8 + 1 × 1 4 – AC và DC 31
  27. • MBI5 cấu hình 3 × 1 2 – AC 32
  28. • MBI5 cấu hình 3 × 1 4 – AC và DC 33
  29. Low Losses BTS • MBI5 cấu hình 1 × 3 8 LL – AC và DC 34
  30. • MBI5 cấu hình 1 × 9 12 LL – AC or DC 35
  31. • MBI5 cấu hình 2 × 3 6 LL DC 36
  32. High Power BTS • MBI5 cấu hình 1 × 1 4 High Power – AC và DC 37
  33. • MBI5 cấu hình 2 × 1 4 High Power – AC và DC 38
  34. • MBI5 cấu hình 3 × 1 3 High Power – AC và DC 39
  35. • MBI extended cell based on REK (Range Extension Kit) 40
  36. • Cấu trúc của REK (Range Extension Kit) 41
  37. • Đấu nối cho REK (Range Extension Kit) 42
  38. • Đấu nối cho MAB (Masthead Amplification Box) 43
  39. • Đấu nối cho PDU (Power Distribution Unit) 44
  40. • MBI extended cell based on RX and TMA 45
  41. • Nguyên lý TMA (Tower Mounted Amplification) 46
  42. • MBI extended cell based on REK 47
  43. • MBI extended cell based on RX and TMA 48
  44. Multi-Band BTS • MBI cấu hình 1×1 6/1×1 6 Multi-band 49
  45. • MBI5 cấu hình 1×1 8/1×1 4 Multi-band 50
  46. • MBI5 cấu hình 1×1 4/1×1 8 Multi-band 51
  47. • MBI5 cấu hình 1×3 8LL/1×1 4, Multi-band 52
  48. • MBI5 cấu hình 1×1 4/2×1 4 Multi-band 53
  49. • MBI5 cấu hình 2×1 4/1×1 4 Multi-band 54
  50. • MBI5 cấu hình 1×1 4/ 4, 2, 2 Multi-band 55
  51. • MBI5 cấu hình 4, 2, 2/1×1 4 Multi-band 56
  52. • MBI5 cấu hình 2×1 4/2×1 2 Multi-band 57
  53. • MBI5 cấu hình 2×1 2/2×1 4 Multi-band 58
  54. Multi-Band Cell BTS • MBI5 cấu hình 1×( 6/ 6) Multi- band Cell – AC or DC 59
  55. • MBI5 cấu hình 1×( 8/ 4) Multi- band Cell – AC or DC 60
  56. • MBI5 cấu hình 1×( 4/ 8) Multi- band Cell – AC or DC 61
  57. • MBI5 cấu hình 2×( 4/ 2) Multi- band Cell – DC 62
  58. • MBI5 cấu hình 2×( 2/ 4) Multi- band Cell – DC 63
  59. • MBI5 cấu hình 1×( 2/ 2), 1×( 4/ 4) Multi- band Cell – DC 64
  60. • Vị trí của các module chính trong Indoor Cabinet 65
  61. • Đặc điểm của Cabinet MBI5 66
  62. • Kết nối giữa các subrack 67
  63. • Mặt trên của cabinet (top view) 68
  64. • Khung kết nối của MBI5 (interconnection panel) 69
  65. • Các kết nối của cảnh báo ngòai (external Arlam interface) 70
  66. • Kết nối nguồn DC cho MBI5 DC Variant 71
  67. • Kết nối nguồn AC cho MBI5 AC Variant w/o Battery 72
  68. • Kết nối nguồn AC cho MBI5 AC Variant với Battery bên trong 73
  69. • Kết nối nguồn AC cho MBI5 AC Variant với Battery bên ngòai 74
  70. • Sơ đồ khối kết nối 3×1 tổ Acqui cho tủ nguồn trong nhà (external battery) 75
  71. • Sơ đồ khối kết nối 1×2 +1×1 tổ Acqui cho tủ nguồn trong nhà (external battery) 76
  72. • Sơ đồ khối kết nối 1×3 tổ Acqui cho tủ nguồn trong nhà (external battery) 77
  73. • Tủ nguồn trong nhà 78
  74. • Cấu trúc Subrack STASR 79
  75. • Các Modules có thể Plug In STASR 80
  76. • Các kết nối của Subrack STASR 81
  77. •Kết nối các module, card vào các kết nối của Subrack STASR 82
  78. • Mặt trứơc của subrack SRACDC (AC Power subrack for Outdoor BTS) 83
  79. • Vị trí các module của subrack SRACDC 84
  80. • Các module của subrack SRACDC 85
  81. • Kết nối mặt sau của subrack SRACDC 86
  82. • Mặt trứơc của subrack SCSR (AC Power Subrack for Outdoor BTS) 87
  83. • Vị trí các module của subrack SCSR 88
  84. • Kết nối mặt sau của subrack SCSR 89
  85. • Mặt trứơc của subrack ASIB (AC Power Subrack for Indoor BTS) 90
  86. • Vị trí các module của subrack ASIB 91
  87. • Kết nối mặt sau của subrack ASIB 92
  88. • Các giao diện kết nối của SUM (Station Unit Module) SUMA /SUMP 93
  89. • Chức năng của SUM (Station Unit Module) SUMA /SUMP • Các khối chức năng trong SUMA /SUMP Base Station Internal Interface (an internal digital interface to TRE) (basic information related to Remote Inventory 94 Modules – Alcatel standard – storing in non violate memory)
  90. • Cấu trúc cơ bản của SUMA/SUMP 97
  91. • Cấu trúc truyền dẫn và định thời clock của SUMA /SUMP • Provide: + Abis Interface + Transmission and Clock microprocessor + CGU (clock generation unit) + Q1 link (logical link Q standard) 98
  92. • Cấu trúc vận hành và bảo dưỡng của SUMA/SUMP 99
  93. • Mặt trước của SUMA /SUMP 100
  94. • Các chỉ thị LED của SUMA /SUMP 101
  95. • Cấu trúc cơ bản của TRE (Transceiver Equipment) TRE Thực hiện các chức năng giao tiếp số ở băng tần cơ sở đến SUMA và chức năng giao tiếp tương tự RF đến ANC 104
  96. • Các lọai TRE (Transceiver Equipment) 105
  97. • Cấu trúc của TRED (TRDH, TRDM, TRGM, TRPM) chức năng số 106
  98. • Cấu trúc của TRED (TRDH, TRDM, TRGM, TRPM) chức năng số 107
  99. • Cấu trúc của TRED (TADH, TAGH, TRAD, TRAG, TRAL, TRAP) chức năng số 108
  100. • Cấu trúc của TRED (TADH, TAGH, TRAD, TRAG, TRAL, TRAP) chức năng số 109
  101. • Các giao tiếp của TRED chức năng số 110
  102. • Các giao tiếp của TRED chức năng số 111
  103. • Khối SCP (signaling and control processor) trong TRED 112
  104. • Khối giải mã (decoder) trong TRED 113
  105. • Khối giải điều chế (demodulator) trong TRED 114
  106. • Khối mật mã, ghép kênh (encryption/decryption and multiplexer) trong TRED 115
  107. • Cấu trúc của TRED (TRDH, TRDM, TRGM, TRPM) chức năng ttự 116
  108. • Cấu trúc của TRED (TADH, TAGH, TRAD, TRAG, TRAL, TRAP) chức năng ttự 117
  109. • Mặt trước của TRE 118 (TRDH, TRDM, TRGM, TRPM) (TADH, TAGH, TRAD, TRAG, TRAL, TRAP)
  110. • Các chỉ thị LED trên TRE 119
  111. • Cấu trúc cơ bản của ANX (ANXG, ANXD, ANXP) 121
  112. • Cấu trúc chi tiết của ANX 122
  113. • Cấu trúc bộ điều khiển của ANX 123
  114. • Mặt trước của ANX 124
  115. • Chỉ thị LED của ANX 125
  116. • Chỉ thị Alarm của ANX 127
  117. • Vị trí của ANY (ANYD, ANYG, ANYL, ANYP) 128
  118. • Cấu trúc của ANY 129
  119. • Mặt trước của ANY 130
  120. • Cấu trúc cơ bản của ANC 131
  121. • Cấu trúc chi tiết của ANC Chức năng: + Là trung gian kết nối tín hiệu RF giữa các TRE và Anten: + Kết hợp được đến 4 tín hiệu phát đưa lên 2 Anten. + Khuếch đại tín hiệu thu và chia ra đến 8 ngõ tín hiệu. + Cho phép thực hiện thu phát trên cùng một Anten. + Lọc tín hiệu thu – phát + Giám sát sóng dội 132 (VSWR) trên hệ thống Anten
  122. • Mặt trước của ANC version 1 133
  123. • Mặt trước của ANC version 2 134
  124. • Mặt trước của ANC version 3 135
  125. • Chỉ thị LED của ANC 136