Bài giảng Thông liên thất (TLT) - Đào Hữu Trung

pdf 33 trang phuongnguyen 2541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thông liên thất (TLT) - Đào Hữu Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthong_lien_that_tlt_dao_huu_trung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thông liên thất (TLT) - Đào Hữu Trung

  1. THÔNG LIÊN THẤT (TLT) BS. Đào Hữu Trung
  2. °Định nghĩa: Khiếm khuyết tại VLT -> thông thường TH HT - Phổi °Tần suất: 20% các bệnh TBS 2
  3. PHÔI THAI HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH °Quá trình hình thành VLT °Vị trí: - 85% phần màng ( lan trên, sau, dưới) - 15% còn lại phần phễu, phần cơ, phần nhận 3
  4. Conditions that may mimic large VSD a. Single (common) ventricle without pulmonary stenosis b. Double-outlet right ventricle without pulmonary stenosis.Note that defect is remote from both semilunar valves c. Persistent truncus arteriosus 11
  5. SINH LÝ BỆNH HỌC ƒ Yếu tố: Kích thước lỗ thông Tỷ lệ kháng lực Hệ thống tuần hoàn phổi / Hệ thống ƒ Phân loại huyết động học: Thể bệnh (Týp) I ab - II ab - III - IV 12
  6. THÔNG LIÊN THẤT BẢNG PHÂN LOẠI HUYẾT ĐỘNG Thể bệnh Kích thước PAP/Ps RP/RS QP/QS Gr VD/AP Ia nhỏ 2 2 1 > 1 2 > 25 13 hẹp phễu ĐMP
  7. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG 1. TLT lỗ nhỏ - Bệnh Roger 2. TLT trung bình 3. TLT với tăng áp ĐMP 4. TLT với hẹp ĐMP 14
  8. TIẾN TRIỂN VÀ TIÊN LƯỢNG VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG BỆNH TLT CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT - NGUY CƠ VÀ KẾT QUẢ 15
  9. MỤC ĐÍCH TRONG SIÊU ÂM THÔNG LIÊN THẤT (1) I. CHẨN ĐOÁN Kích thước °Vị trí khuyết tật: trên - Phần quanh màng (lan trước) sau - Vách liên thất phần “nhận” - Vách liên thất phần cơ bè - Vách liên thất phần phễu °Chiều hướng luồng thông 16
  10. MỤC ĐÍCH TRONG SIÊU ÂM THÔNG LIÊN THẤT (2) II. LƯỢNG GIÁ HUYẾT ĐỘNG HỌC - Φ thất T, nhĩ T, thất P, ĐMP -QP -QS - ALĐMP tâm thu (PAPS) -ALĐMP trungbình(PAPM) *Dòng máu hở 3 lá, hở ĐMP * Dòng máu luồng thông * Hình dạng vách liên thất - Δ P TT/TP = 4V2 (vận tốc dòng máu luồng thông) - ALTP tâm thu = HA tâm thu - ΔP (nếu không có hẹp động mạch phổi) 17
  11. MỤC ĐÍCH TRONG SIÊU ÂM THÔNG LIÊN THẤT III. PHÁT HIỆN BIẾN CHỨNG - Hội chứng EISENMENGER - Hở van ĐMC - Hẹp dưới van ĐMC - Hẹp phễu ĐMP - Viêm nội tâm mạc IV. THEO DÕI HẬU PHẪU - Shunt tồn tại - AL động mạch phổi 18
  12. QUY TRÌNH SIÊU ÂM (1) Mặt cắt cạnh ức trục dọc - Hình ảnh lỗ thông (2D), hình ảnh dòng chảy xoáy mạnh màu xanh lục lập thể chảy qua lỗ thông (Doppler màu). - Kích thước các buồng tim. Chức năng tâm thu của tim. - Khảo sát van ĐMC: dầy, sa van, hở van. 21
  13. QUY TRÌNH SIÊU ÂM (2) Mặt cắt cạnh ức trục ngang - ngang van ĐMC -Vịtrílỗthông - Đo kích thước lỗ thông - Khảo sát chiều luồng thông - Khảo sát Doppler liên tục dòng máu qua lỗ thông liên thất - Áp lực ĐMP tâm trương và trung bình - theo dòng hở van ĐMP - Tìm hẹp van ĐMP phối hợp - Đo kích thước lỗ van ĐMP, thân ĐMP 22
  14. QUY TRÌNH SIÊU ÂM (3) Mặt cắt 4 buồng từ mỏm - Khảo sát tổng quát 4 buồng tim - Vị trí lỗ thông, kích thước lỗ thông - Dòng hở 3 lá, áp lực ĐMP tâm thu (dòng hở van 3 lá) 23
  15. QUY TRÌNH SIÊU ÂM (4) Mặt cắt 5 buồng từ mỏm Khảo sát tổn thương van ĐMC đi kèm Mặt cắt dưới sườn Khảo sát thông liên thất, đặc biệt thông liên thất phần cơ bè 24
  16. Mặt cắt cạnh ức trục dọc giúp thấy hình ảnh lỗ TLT có dòng máu xoáy chảy ngang. Độ chênh áp lực thất trái/thất phải là 78mmHg (A- B). Mặt cắt cạnh ức trục ngang- ngang van ĐMC : TLT dưới đại động mạch ©. TLT vùng phễu ĐMP (D) 25
  17. Mặt cắt cạnh ức trục ngang – ngang van ĐMC cho thấy TLT phần màng 26
  18. Parasternal long-axis scan with slight medial tlt of the transducer. A large membranous ventricular septal defect (arrows) is visualized just beneath the aortic valve (AV). A : anterior LA : left atrium LV : left ventricle P : posterior RV : right ventricle VS : ventricular septum 27
  19. Parasternal short-axis scan at the level of the left ventricular outflow tract (LVO) shows a ventricular septal defect that is subtricuspid (arrows) and partially closed by septal leaflet of the tricuspid valve (arrowheads) 28
  20. Subcostal four-chamber scan at aortic valve (AV level demonstrating an aneurysm of the membranous septum (small arrows). A large membranous ventricular septal defect is vusualised (large arrow). This patient had aa very small left to right shunt. 29
  21. Mặt cắt 4 buồng từ mỏm : TLT buồng nhận có kích thước lớn (d=14mm) (A). Mặt cắt 5 buồng từ mỏm cho thấy TLT phần màng có túi phình vách màng (B). 30
  22. Mặt cắt 4 buồng cạnh ức : TLT phần màng có kèm thông nối thất trái- nhĩ phải. Dòng máu xoáy màu xanh lục lập thể chảy qua lỗ TLT hướng về phía nhĩ phải (A). Phổ Doppler dòng máu ngang qua lỗ TLT có vận tốc = 4m/s (B) 31
  23. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT Tuổi Chỉ định phẫu thuật Dưới 6 tháng Nếu không chống chế được suy tim 6 - 24 tháng Nếu có cao áp ĐMP hoặc có triệu chứng lâm sàng Trên 2 tuổi Nếu QP/QS > 2 Chống chỉ định Tuyệt đối Khi KLĐMP/KLĐMHT > 1/1 Tương đối Nếu KLĐMP/KLĐMHT > 0,75/1 32
  24. a. Tâm mạch đồ cản quang thất phải. Trẻ 1 ngày tuổi cho thấy xoang mạch trong cơ tim (intramyocardial sinusoids) (mũi tên nhỏ). Hở van 3 lá nặng (mũi tên đậm) b. Xquang phim thẳng (trước sau) cũng trường hợp đó : Phế trường trong và bờ nhĩ phải dãn lớn 33