Bài giảng Thiết bị may 3

pdf 60 trang phuongnguyen 5921
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết bị may 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_bi_may.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết bị may 3

  1. BÀI GIẢNG THIẾT BỊ MAY
  2. MŨI MAY
  3. NGUYÊN LÝ HÌNH THÀNH MŨI MAY 1. Kim 2. Chỉ 3. Vật liệu may 4. Vòng chỉ
  4. MŨI MAY DẠNG THẮT NÚT + Cấu tạo: + Quá trình hình thành: + Đặc điểm: + Ứng dụng:
  5. MŨI MAY MÓC XÍCH ĐƠN + Cấu tạo: + Quá trình hình thành: + Đặc điểm: + Ứng dụng:
  6. MŨI MAY MÓC XÍCH KÉP + Cấu tạo: + Quá trình hình thành: + Đặc điểm: + Ứng dụng:
  7. MŨI MAY VẮT SỔ + Cấu tạo: + Quá trình hình thành: + Đặc điểm: + Ứng dụng:
  8. MŨI MAY CHẦN VÀ CHẦN DIỄU + Cấu tạo: + Quá trình hình thành + Đặc điểm: + Ứng dụng:
  9. CẤU TẠO MŨI THẮT NÚT Là dạng mũi may máy được tạo bởi hai chỉ (một chỉ của kim và một chỉ của ổ) kết với nhau dưới dạng những mối thắt nút nằm ở giữa lớp nguyên liệu. Ký hiệu: 3XX + 3 là ký hiệu chung của họ mũi thắt nút. + XX là ký hiệu kiểu tếch chỉ ( thắt).
  10. Quá trình hình thành mũi thắt nút
  11. ĐẶC ĐIỂMVÀ ỨNG DỤNG MŨI THẮT NÚT Đặc điểm: + Lượng tiêu hao chỉ ít. + Mũi may đơn giản nhưng rất bền chặt. + Hướng tạo mũicó thể thực hiện cả hai chiều. + Kết cấu mũi may trên hai mặt phải và trái giống hệt như nhau. + Bộ tạo mũi cồng kềnh, phức tạp. + Chỉ dưới bị giới hạn, tốn thời gian đánh suốt. + Đường may kém đàn hồi, dễ bị đứt khi bị kéo dãn. Ứng dụng: Mũi may dạng thắt nút được dùng rộng rãi trong các loại máy may dùng để gia công vất liệu có độ đàn hồi thấp. (ít dùng để gia công vất liệu có độ đàn hồi lớn)
  12. CẤU TẠO MŨI MÓC XÍCH ĐƠN Là dạng mũi may máy được tạo bởi một chỉ (chỉ của kim) tự kết với nhau bằng những mối thắt dạng móc xích nằm ở mặt dưới vật liệu. Ký hiệu: 1XX + 1 là ký hiệu chung của họ mũi may móc xích 1 chỉ. + XX là ký hiệu kiểu tếch chỉ.
  13. Quá trình hình thành mũi móc xích đơn
  14. ĐẶC ĐIỂM,ỨNG DỤNG MŨI MÓC XÍCH ĐƠN Đặc điểm: + Không phải thay đổi thoi suốt, giảm thời gian phụ. + Độ đàn hồi mũi may lớn. + Bộ tạo mũi đơn giản, nhỏ gọn, ít hỏng hóc. + Lượng tiêu hao chỉ cao. + Khó thực hiện mũimay lùi. + Đường may dễ bị tự tháo. Ứng dụng: + Máy may bao bì. + Máy vắt lai. + Máy may nhiều kim ( trên 3 kim) + Máy may dùng để gia công vật liệu có độ đàn hồi lớn.
  15. CẤU TẠO MŨI MÓC XÍCH KÉP Là dạng mũi may máy được tạo bởi hai chỉ (một chỉ của kim, một chỉ của móc) kết với nhau bằng những mối thắt dạng móc xích nằm phía dưới vật liệu. Ký hiệu: 4XX + 4 là ký hiệu chung của mũi may dạng móc xích 2 chỉ. + XX là ký hiệu kiểu tếch chỉ.
  16. Quá trình hình thành mũi móc xích kép
  17. ĐẶC ĐIỂM, ỨNG DỤNGMŨI MÓC XÍCH Đặc điểm: KÉP + Chỉ may không bị giới hạn bởi thoi suốt. + Mũi may có độ đàn hồi lớn. + Bộ tạo mũi đơn giản, nhỏ gọn, ít hỏng hóc. + Mũi may có độ bền ổn định. + Lượng tiêu hao chỉ lớn. + Không thực hiện được mũi may lùi. + Đường may dễ bị tự tháo. Ứng dụng: + Các máy may có nhiều đường may song song trên các loại vật liệu có độ đàn hồi lớn. + Dùng ở các máy chuyên dùng không yêu cầu bước may quá nhỏ.
  18. CẤU TẠO MŨI VẮT SỔ Là dạng mũi may phát triển từ các mũi may dạng móc xích, trong đó thay vì tạo ra những móc xích ở phía dưới nguyên liệu thì chỉ được choàng lên bao lấy mép nguyên liệu. Ký hiệu: 5XX + 5 là ký hiệu của họ mũi vắt sổ. + XX là ký hiệu kiểu tếch chỉ.
  19. Quá trình hình thành mũi vắt sổ 1 chỉ
  20. Quá trình hình thành mũi vắt sổ 2 chỉ
  21. Quá trình hình thành mũi vắt sổ 3 chỉ
  22. ĐẶC ĐIỂM,ỨNG DỤNG MŨI VẮT SỔ Đặc điểm: + Mũi may có độ đàn hồi lớn. + Bộ tạo mũi đơn giản. + Không giới hạn chỉ may. + Lượng tiêu hao chỉ rất lớn. + Chỉ thực hiện may một chiều. + Phải có cơ cấu xén mép nguyên liệu. Ứng dụng: Dùng trong máy vắt sổ để bọc viền mép cắt nguyên liệu, chống tuột sợi.
  23. CẤU TẠO MŨI CHẦN DIỄU Là dạng mũi may được phát triển trên cơ sở mũi may móc xích kép nhiều kim, nếu có thêm đường chỉ rải phía trên mặt nguyên liệu thì được gọi là mũi chần diễu. Ký hiệu: 6XX + 6 là ký hiệu của họ mũi may chần diễu. + XX là ký hiệu kiểu tếch chỉ.
  24. Quá trình hình thành mũi chần diễu
  25. ĐẶC ĐIỂM,ỨNG DỤNG MŨI CHẦN ĐIỄU Đặc điểm: + Thực hiện cùng lúc nhiều đường may, giảm thời gian gia công. + Không thực hiện được may lùi. Ứng dụng: + Máy may chần diễu nhiều kim ( máy đánh bông) + Nối các tấm vật liệu liên tiếp mà không chồng lên nhau.
  26. MÁY MAY + Định nghĩa: Máy may là thiết bị gia công dùng kim, chỉ để liên kết các chi tiết thành phần tạo ra sản phẩm may. + Phân loại: + Theo dạng mũi may. + Theo kết cấu của máy may. + Theo tính năng của máy may.
  27. Phân loại máy may theo dạng mũi may + Máy may mũi thắt nút. + Máy may Mũi móc xích một chỉ. + Máy may mũi móc xích hai chỉ. + Máy vắt sổ. + Máy may chần và chần diễu.
  28. Phân loại máy may theo kết cấu + Máy may bằng + Máy may trụ (đòn): - Máy may trụ ngang. - Máy may trụ dọc. - Máy may trụ đứng.
  29. Phân loại máy may theo tính năng + Máy may đa năng: Máy may có thể thực hiện được nhiều dạng công việc khác nhau. + Máy may chuyên dùng: Máy may chỉ dùng để thực hiện một dạng công việc nào đó.
  30. MÁY MAY BẰNG
  31. MÁY MAY TRỤ NGANG
  32. MÁY MAY TRỤ DỌC
  33. MÁY MAY TRỤ ĐỨNG
  34. KẾT CẤU CƠ BẢN CỦA MÁY MAY + Chân bàn + Đầu máy + Bộ động lực + Bộ phận hỗ trợ + Dụng cụ phụ
  35. CHÂN BÀN MÁY MAY
  36. ĐẦU MÁY MAY
  37. BỘ ĐỘNG LỰC
  38. CÁC BÔ PHẬN CỦA ĐẦU MÁY MAY 1. CƠ CẤU KIM VÀ CÒ GIẬT CHỈ 2. CƠ CẤU TẠO MŨI 3. CƠ CẤU NÉN ÉP VÀ CHUYỂN ĐẨY NGUYÊN LỆU 4. CƠ CẤU CUNG CẤP VÀ ĐIỀU TIẾT CHỈ 5. CƠ CẤU DAO XÉN, DAO CHÉM
  39. CƠ CẤU KIM VÀ CÒ GIẬT CHỈ Tạo chuyển động cho kim mang chỉ xuyên qua vật liệu may. Thu hồi chỉ thừa sau khi tạo mũi may, làm đường may bền chặt hơn.
  40. CƠ CẤU TẠO MŨI
  41. CƠ CẤU NÉN ÉP VÀ CHUYỂN ĐẨY NGUYÊN LỆU Nén chặt vật liệu tạo lực ma sát giữa chỉ và vật liệu may để tạo vòng chỉ. Dịch chuyển nguyên liệu sau khi tạo mũi để hình thành đường may.
  42. CƠ CẤU CUNG CẤP VÀ ĐIỀU TIẾT CHỈ Tạo lực căng chỉ đều suốt quá trình gia công.
  43. CƠ CẤU DAO XÉN, DAO CHÉM
  44. HỎNG HÓC THƯỜNG GẶP + GẢY KIM + ĐỨT CHỈ + BỎ MŨI + ĐƯỜNG MAY KHÔNG ĐẸP + DAO KHÔNG CẮT
  45. Gảy kim Nguyên nhân Khắc phục Kim quá sâu Điều chỉnh lại chiều sâu kim Kim bị cong Thay kim mới Kim cọ vào lỗ tấm kim Thay tấm kim, điều chỉnh vị trí kim. Mõ ổ ( móc) chạm vào kim Điều chỉnh khe hở giữa kim và ổ. Kim đâm vào chân vịt ( bàn ép) Điều chỉnh lại chân vịt ( Bàn ép) Vật liệu may quá dày Thay kim to hơn Răng cưa đẩy sớm Điều chỉnh lại thì đẩy răng cưa Lực căng chỉ quá lớn Điều chỉnh lại lực căng chỉ Ti tống đồng tiền không hiệu lực Điều chỉnh lại vị trí cụm đồng tiền hoặc thay ti tống đồng tiền
  46. Đứt chỉ Nguyên nhân Khắc phục Chất lượng chỉ kém Thay chỉ tốt hơn Kim quá nhỏ so với chỉ Thay kim có chỉ số thích hợp Lực căng chỉ quá lớn Giảm lực căng chỉ Cò giật chỉ đi sớm Điều chỉnh thời điểm giật chỉ Đường dẫn chỉ có cạnh bén Làm cùn các cạnh sắc trên đường dẫn chỉ Càng gạt ruột ổ không đúng Điều chỉnh càng gạt ruột ổ Lắp kim ngược phía Lắp lại kim cho đúng Xâu chỉ kim sai phía Xâu chỉ kim cho đúng Chỉ bị kẹt trên đường dẫn Kiểm tra đường dẫn chỉ
  47. Bỏ mũi Nguyên nhân Khắc phục Thông số bắt mũi không đúng Điều chỉnh lại thông số bắt mũi Lắp kim không đúng Lắp kim lại cho đúng Kim bị cong Thay kim Lực căng chỉ quá lớn Giảm lực căng chỉ Vật liệu may quá dày hoặc quá Ngâm chỉ vào dầu hoặc thêm vật liệu lót mõng phụ Rãnh chân vịt hoặc lỗ kim quá lớn Thay chân vịt hoặc tấm kim Lực nén chân vịt quá yếu Tăng lực nén chân vịt
  48. Đường may không đẹp Nguyên nhân Khắc phục Lực căng chỉ không hợp lý Điều chỉnh lại lực căng chỉ Chân vịt hoặc mặt nguyệt bị xước Làm trơn lại mặt nguyệt và chân vịt Chân vịt nén quá mạnh Giảm bớt lực nén chân vịt Giật chỉ không hết Điều chỉnh hành trình giật chỉ hoặc râu tôm Chất lượng chỉ xấu Thay chỉ Răng cưa bị mòn Thay răng cưa Đường dẫn chỉ bị kẹt Kiểm tra đường dẫn chỉ
  49. Dao không cắt Nguyên nhân Khắc phục Dao bị cùn Mài lại dao Hành trình dao không đúng Điều chỉnh hành trình dao Thời điểm cắt không đúng Điều chỉnh lại thời điểm cắt
  50. HIỆU CHỈNH 1. Thông số cơ bản a. Thông số tạo mũi. b. Thông số chân vịt. c. Bộ chuyển đẩy nguyên liệu. 2. Kỹ thuật hiệu chỉnh: a. Hiệu chỉnh tạo mũi. b. Hiệu chỉnh chân vịt c. Hiệu chỉnh chuyển đẩy nguyên liệu. d. Hiệu chỉnh lực căng chỉ
  51. THÔNG SỐ TẠO MŨI
  52. THÔNG SỐ CHÂN VỊT
  53. BỘ CHUYỂN ĐẨY NGUYÊN LIỆU
  54. HIỆU CHỈNH TẠO MŨI
  55. HIỆU CHỈNH CHÂN VỊT
  56. HIỆU CHỈNH CHUYỂN ĐẨY NGUYÊN LIỆU
  57. HIỆU CHỈNH LỰC CĂNG CHỈ
  58. MỘT SỐ TRANG WEB THAM KHẢO 1. 2. 3.
  59. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN