Bài giảng Thiết bị đầu cuối - Cù Văn Thanh

pdf 86 trang phuongnguyen 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết bị đầu cuối - Cù Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_bi_dau_cuoi_cu_van_thanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết bị đầu cuối - Cù Văn Thanh

  1. ĐÀI TIẾ NG NÓI VI Ệ T NAM TR ƯỜ NG CAO Đ Ẳ NG PTTH 1. THIẾỊẦỐ T B Đ U CU I HỆẲ CAO Đ NG KT Bài giả ng –powerpoint. Biên soạ n:th ạ c s ỹ : Cù văn Thanh.
  2. TỔỀỌ NG QUAN V MÔN H C. • 1.Nộ i dung: • Chươ ng1: Thi ế t b ị đ ầ u cu ố i Audio,Video. • Chươ ng2: Thi ế t b ị đ ầ u cu ố i vi ễ n thông. • Chươ ng3: Thi ế t b ị đ ầ u cu ố i s ố li ệ u. • 2.Mụ c đích yêu c ầ u c ủ a môn h ọ c. • +Cung cấộốếứơả p m t s ki n th c c b n nh ấềấạ t v c u t o , ch ứ c năng , nhiệ m v ụ và m ạ ch đi ệ n c ủ a các thi ế t b ị đ ầ u cu ố i. • +Sinh viên có thểửụ s d ng và b ảưỡố o d ng t t các thi ếịầ t b đ u cu ố i. • 3.Thờ i gian th ự c hi ệ n: 45 tiế t.
  3. CHƯƠ NG1:THI Ế T B Ị Đ Ầ U CU Ố I AUDIO,VIDEO. • 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.1 Âm thanh & đặ c tính c ủ a âm thanh. A.Khái niệ m v ề âm thanh: Âm thanh là nhữ ng ti ế ng đ ộ ng , ti ế ng nói , ti ế ng nh ạ c v.v lan truy ề n trong không gian mà tai ngườ i c ả m th ụ đ ượ c. B.Đặ c tính c ủ a âm thanh; + Âm thanh là nhữ ng dao đ ộ ng c ơ , lan truy ề n trong không gian v ớ i v ậ n t ố c. T v = 33,145. cm / s 237 +Âm thanh có tầ n s ố t ừ 0-20 khz.Tai ng ườ i c ả m th ụ t ố t ở d ả i 20hz -16Khz. +Để đánh giá đ ộ to c ủ a âm thanh , dùng đ ơ n v ị là thanh áp
  4. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.2.Biế n đ ổ i thu ậ n ng ị ch âm thanh- tín hi ệ u đi ệ n. • A.Biế n đ ổ i âm thanh thành tín hi ệ u đi ệ n: Thiế t b ị dùng là mic. Am thanh MIC Tín hiệ u Đầ u vào là ngu ồ n âm thanh tác đ ộ ng . điệ n Đầ u ra là tín hi ệ u đi ệ n âm t ầ n. Nguyên lý hoạ t đ ộ ng d ự a vào hi ệ n t ượ ng cả m ứ ng đi ệ n t ừ -chi ề u thu ậ n: • B.Biế n đ ổ i dòng đi ệ n âm t ầ n thành âm thanh. Thiế t b ị s ử d ụ ng là loa. Tín hiệ u LOA Am thanh điệ n Đầ u vào là dòng đi ệ n âm t ầ n. Đầ u ra là âm thanh. Nguyên lý hoạ t đ ộ ng d ự a vào hi ệ n t ượ ng c ả m ứ ng đi ệ n t ừ - chi ề u ng ượ c:
  5. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.3.Micro . • A. khái niệ m, phân lo ạ i Micro. Micro là mộ t thi ế t b ị đi ệ n thanh, nó bi ế n đ ổ i âm thanh thành dòng đi ệ n âm t ầ n . Micro có nhiề u lo ạ i: + Micro điệ n đ ộ ng. +Micro tĩnh điệ n. +Micro áp điệ n. +Micro bộ t than. B.Đặ c tính k ỹ thu ậ t c ủ a micro. +Độậủ nh y c a micro:là t ỷốữệầớ s gi a đi n áp đ u ra v i thanh áp đ ầ u vào.V ớ i 1 thanh áp , micro nào cho ra điệ n áp l ớ n thì đ ộ nh ậ y cao. +Tính hướ ng:Vô h ướ ng n ế u v ề m ọ i phía micro thu có đ ộ nh ậ y nh ư nhau, -Có hướếộậ ng n u đ nh y theo m ộướ t h ng nào đó là l ớượ n v t so v ớ i các h ướ ng còn l ạ i. +Dả i t ầ n làm vi ệ c c ủ a micro:Là kho ả ng t ầ n s ố âm thanh mà micro cho ra đi ệ n áp . micro có dảầộ i t n r ng thì ch ấượ t l ng thu càng cao ng ượạ c l i micro nào có d ảầẹ i t n h p thì nó thu âm thanh chấ t l ượ ng càng kém.
  6. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.3.Micro . • C.Mộ t s ố micro thông d ụ ng: • Micro điệ n đ ộ ng. Cuộ n dây +cấ u tao:G ồ m có cu ộ n dây qu ấ n trên Nam cố t nh ự a, gi ấ y hình tr ụ tròn đ ặ t trong khe châm màng từ c ủ a m ộ t nâm châm vĩnh c ử u.Cu ộ n dây đ ượ c gắ n v ớ i m ộ t màng nh ự a m ỏ ng phía trên mi ệ ng nơ i ch ụ i tác đ ộ ng c ủ a âm thanh. +Nguyên lý hoạ t đ ộ ng: Khi âm thanh tác độ ng làm rung màng m ỏ ng, làm cho cu ộ n dây dao đ ộ ng , vì nó đ ặ t trong từườ tr ng nên 2 đ ầộ u cu n dây s ẽấệệ xu t hi n đi n áp, đi ệ n áp này bi ế n thiên theo âm thanh. +Đặ c đi ể m: Micro có độ nh ậ y cao, tr ở kháng vào th ườ ng t ừ 300-600 ôm.D ả i t ầ n trung bình +Ứ ng d ụ ng: Dùng làm micro thu lờ i và ca nh ạ c.
  7. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.3.Micro . • C.Mộ t s ố micro thông d ụ ng: • Micro áp điệ n. +Cấ u t ạ o: Làm từ mi ế ng tinh th ể áp đi ệ n th ạ ch anh.đ ượ c ghép b ở i hai mi ế ng áp đi ệ n song song phẳặố ng ho c u n cong đ ềộấ u.M t t m màng m ỏằựắở ng b ng nh a g n phía trên, nơ i ch ụ i tác đ ộ ng c ủ a sóng âm. +Nguyên lý hoạ t đ ộ ng: Khi có âm thanh tác độ ng vào màng micro, nó làm cho t ấ m áp đi ệ n dao đ ộ ng, khi đó sẽ xu ấ t hi ệ n đi ệ n tích trái d ấ u trên 2 t ấ m áp đi ệ n , k ế t qu ả là t ạ o ra mộ t đi ệ n áp ở 2 đ ầ u có đi ệ n áp bi ế n thiên theo âm t ầ n. +Đặ c đi ể m và ứ ng d ụ ng: +Micro có độ nh ậ y cao , ch ấ t l ượ ng âm thanh kém micro đi ệ n đ ộ ng vì d ả i t ầ n hẹ p h ơ n,ch ụ ch ấ n đ ộ ng kém. +Dùng làm micro thu lờ i tho ạ i.
  8. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.3.Micro . • C.Mộ t s ố micro thông d ụ ng: • Micro Bộ t than: +Cấ u t ạ o: Micro làm bằ ng b ộ t than có dàng hình tròn,hai đ ầ u có g ắ n v ớ i m ộ t ngu ồ n đi ệ n DC. Phía ngoài có gắ n m ộ t màng m ỏ ng b ằ ng nh ự a, phía ngoài cùng có v ỏ sắ t đ ụ c l ỗ b ả o v ệ ch ắ c ch ắ n. +Nguyên lý hoạ t đ ộ ng: Khi có âm thanh tác độ ng vào, nó làm cho màng micro rung đ ộ ng, làm cho l ớ p bộ t than b ị ép theo k ế t qu ả là làm cho đi ệ n tr ở c ủ a nó thay đ ổ i , khi đó dòng điệ n ch ạ y qua s ẽ bi ế n đ ổ i theo. +Đặ c đi ể m ứ ng d ụ ng: Micro có độ nh ạ y trung bình, t ạ p âm l ớ n , d ả i t ầ n h ẹ p. Thườ ng dùng làm micro thu tho ạ i.
  9. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.3.Micro . • C.Mộ t s ố micro thông d ụ ng: • Micro tụ đi ệ n-d ả i băng. +Cấ u t ạ o: Làm bằ ng hai t ấ m kim lo ạ i ghép song song, hai đ ầ u đ ượ c g ắ n v ớ i m ộ t ngu ồ n điệ n áp DC.M ộ t t ấ m phía trên r ấ t m ỏ ng có g ắ n màng nh ụ a m ỏ ng n ơ i nh ậ n tác độ ng c ủ a sóng âm. +Nguyên lý làm việ c: Khi có âm thanh tác độ ng vào làm cho t ấ m kim lo ạ i phía trên dao đ ộ ng, k ế t qu ả làm cho điệ n dung c ủ a t ụ đi ệ n t ạ o b ở i 2 t ấ m kim lo ạ i làm micro bi ế n đ ổ i C=k.(S/d), như v ậ y d ẫ n t ớ i đi ệ n tích Q=C/U bi ế n đ ổ i theo, do v ậ y t ạ o ra dòng điệ n bi ế n đ ổ i theo âm thanh. +Đặ c đi ể m ứ ng d ụ ng: Micro có độ nh ậ y trung bình,d ả i t ầ n r ộ ng nh ấ t,d ễ h ỏ ng do va ch ạ m. Dùng làm micro thu ca nhạ c r ấ t t ố t, giá thành đ ắ t.
  10. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • 1.1.4.Loa. • A.Khái niệ m, phân lo ạ i: • Khái niệ m: Loa là mộ t thi ế t b ị đi ệ n thanh dùng đ ể bi ế n đ ổ i tín hi ệ u âm t ầ n thành âm thanh, làm ngượ c v ớ i Micro. • phân loạ i: Có nhiề u lo ạ i loa khác nhau + Loa điệ n đ ộ ng. +Loa áp điệ n. +Loa thùng . +Loa nén. B. đặ c tính k ỹ thu ậ t. +Công suấ t c ự c đ ạ i:Là công su ấ t l ớ n nh ấ t mà loa v ẫ n làm vi ệ c t ố t. +Dả i t ầ n làm vi ệ c:Là kho ả ng t ầ n s ố mà loa cho âm thanh t ố t. +Trở kháng vào:là thông s ố tr ở kháng đ ể ph ố i h ợ p tr ở kháng v ớ i máy tăng âm . thườ ng có tr ở kháng th ấ p 4, 8, 16 32 ôm, tr ở kháng cao300, 600, 1000 ôm.
  11. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. cuộ n dây trên cố t nh ự a • 1.1.4.Loa. • C.Mộ t s ố loa thông d ụ ng: • Loa điệ n đ ộ ng. • Cấ u t ạ o: thân vỏ Mộ t cu ộ n dây qu ấ n trên c ố t nh ự a loa màng loa hình trụ tròn đ ượ c đ ặ t trong khe từ c ủ a m ộ t nam châm vĩnh c ử u Phía trên cố t nh ự a đ ượ c g ắ n v ớ i mộ t màng làm b ằ ng d ấ y n ệ n, g ọ i lòa màng loa. Toàn bộ đ ượ c g ắ n trên m ộ t thân loa làm b ằ ng kim lo ạ i. • Nguyên lý hoạ t đ ộ ng. Cho dòng âm tầ n ch ạ y qua cu ộ n dây nó sẽịừườ b t tr ng tác d ụộự ng m t l c làm cho dao đ ộ ng theo,k ếả t qu là làm cho màng loa phát ra tiế ng. • Đặ c đi ể m, ứ ng d ụ ng. Loa có thể làm micro, có đ ộ nh ậ y cao.loa có công su ấ t t ừ vài mw- hàng trăm w. có dả i t ầ n r ộ ng , dùng làm loa ki ể m thính, ch ế loa thùng nghe nh ạ c.
  12. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • Loa thùng. • Đượ c làm b ằ ng nhi ề u loa đi ệ n đ ộ ng: • +Loa nghe âm chầ m 1-2 loa • +Loa nge âm bổ ng 1-2 loa. • +Loa nghe cả d ả i âm. • Tấ t c ả đ ượ c b ố trí trong m ộ t h ộ p g ỗ có không gian h ợ p lý. • Âm thanh tố t, dùng đ ể nghe nh ạ c trong phòng l ớ n. • dùng trang âm trong phòng lớ n.
  13. 1.1 Thiế t b ị đ ầ u cu ố i đi ệ n thanh. • Loa phóng thanh. là mộ t lo ạ i lao đi ệ n đ ộ ng có dả i t ầ n h ẹ p, có thân loa làm bằ ng kim lo ạ i hình loe có thể h ướ ng âm thanh v ề m ộ t phía cho cự ly phóng âm xa. Dùng làm loa trang âm ngoài trờ i, loa tuyên truyề n cá nhân cho các các công vi ệ c ch ỗ đám đông nh ư bế n t ầ u , đ ườ ng ph ố v.v.
  14. 1.2.NGUYÊN LÝ GHI TÍN HIỆỪ U TRÊN BĂNG T . • 1.2.1.Vậ t li ệ u t ừ . • Đươ ng cong t ừ tr ễ . • Hs , Bs là cườ ng đ ộ • từ tr ườ ng và t ừ c ả m bão hòa • Hc là lự c kháng t ừ . • Bd là từ c ả m d ư . • Vậ t li ệ u t ừ đ ượ c phân thành hai lo ạ i. • + Vậệừứ t li u t c ng, có giá tr ịừươ t th ng ph ẩươ m t ng đ ốỏộ i nh (m t vài Oersted) và giá trị l ự c kháng t ừ nh ỏ (vài Oersted). • + Vậệừềườ t li u t m m th ng dùng đ ểế ch tào đ ầừ u t , còn v ậ t liêu t ừứ c ng thườ ng đ ượ c ch ế t ạ o băng t ừ , đĩa t ừ .
  15. 1.2.2.Nguyên lý ghi /đọ c tín hi ệ u. B.Qu¸ tr×nh ghi • Tín hiệướầừạừườ u đ a t i đ u t ,t o t tr ng m ạ nh t ạ i khe t ừ . • Băng từượ tr t qua khe t ừ ,các h ạắừ t s t t trên băng t ừịễừ b nhi m t . • Lượ ng t ừ d ư trên băng là tín hi ệ u đã đ ượ c ghi. • Đầ u t ừ nào thì ghi tín hi ệ u t ươ ng ứ ng v ớ i đ ầ u t ừ đó.ví d ụ : Tín hiệ u Video thì đ ầ u t ừ Video ghi, TÝn Tín hiệ u Audio thì đ ầ u t ừ Audio ghi, hiÖ u vµo Tín hiệ u CTL thì đ ầ u t ừ CTL ghi, S N N S D =λ/2
  16. C. Qu¸ tr×nh ®äc. • Khi băng đã đượ c t ừ hóa d ị ch chuy ể n qua đ ầ u đ ọ c, t ừ thông s ẽ khép kín qua lõi và ởầ đ u ra c ủộ a cu n dây s ẽấệộứệộảứ xu t hi n m t s c đi n đ ng c m ng E bi ế n thiên theo quy luậ t tín hi ệ u đã ghi tr ướ c đó. • Đầ u t ừ nào thì đ ọ c tín hi ệ u t ươ ng ứ ng v ớ i đ ầ u t ừ đó : • Các loạ i băng t ừ hi ệ n nay có d ả i đ ộ ng x ấ p x ỉ 70dB, nó cho phép ghi tr ự c ti ế p lên băng từ tín hi ệ u v ớ i d ả i thông t ầ n kho ả ng 10 octa. Máy ghi âm ch ấ t l ượ ng cao có thể x ử lý và ghi tín hi ệ u t ừ 20 Hz đ ế n 20.000 Hz. • Dả i t ầ n tín hi ệ u video t ươ ng t ự t ừ 20 Hz đ ế n 4 MHz đ ố i v ớ i VCR dân d ụ ng và từ 20 Hz đ ế nn 6 MHz đ ố i v ớ i máy chuyên d ụ ng, t ươ ng ứ ng t ừ 16 đ ế n 20 octa, thự c t ế v ượ t ra ngoài d ả i đ ộ ng c ủ a băng t ừ . • Vì vậ y quá trình ghi, t ạ o l ạ i tín hi ệ u video theo ph ươ ng pháp t ừ tính đ ượ c th ự c hiệ n b ằ ng cách: gi ả m nh ỏ đ ộ r ộ ng khe t ừ , tăng t ố c đ ộ t ươ ng đ ố i gi ữ a băng t ừ và đầừằơấặệốừ u t b ng c c u đ c bi t - tr ng t quay, chuy ểổệ n ph tín hi u video nh ằ m thu hẹ p băng thông đ ố i v ớ i tín hi ệ u chói, x ử lý tín hi ệ u màu b ằ ng quá trình d ướ i màu (color under) để tăng đ ộ ổ n đ ị nh và ch ấ t l ượ ng cho thông tin màu.
  17. Quá trình xóa băng từ . • Băng có thể xoá đ ượ c b ằ ng cách đ ư a c ả Cassette vào m ộ t t ừ tr ườ ng AC đủ m ạ nh. Tr ườ ng này th ự c thi quá trình xoá theo hai giai đo ạ n. Giai đoạ n th ứ nh ấ t, khi băng t ừ bi ế n vào vùng làm vi ệ c c ủ a t ừ tr ườ ng AC hay dấ u xoá làm băng b ị t ừ hoá đ ế n bão hoà. Giai đo ạ n th ứ 2, khi băng rờ i kh ỏ i vùng tác đ ộ ng c ủ a t ừ tr ườ ng m ạ nh AC hay đ ầ u xoá. Lúc này biên độừườ t tr ng tác đ ộ ng lên băng gi ảầừịố m d n t tr s bão hoà đ ế n không. Kếảừư t qu là t d trên băng tr ởềạ v tr ng thái đ ồ ng nh ấớứ t v i m c hoàn toàn hay gầ n b ằ ng không. • Đểảả đ m b o cho kho ảờ ng th i gian tác đ ộủừườầ ng c a t tr ng đ u xoá có hàng ngàn chu kỳ tín hiệ u siêu âm, t ầ n s ố dòng đi ệ n đ ư a vào đ ầ u xoá trong máy ghi hình thườ ng kho ả ng 40-80khz. Đ ộ r ộ ng khe t ừ th ườ ng 0,1- 0,2mm. • Trong các hệ th ố ng ghi hình s ố th ườ ng không có đ ầ u xoá riêng bi ệ t mà chỉ đ ơ n gi ả n là th ự c thi ph ươ ng pháp ghi đè lên tín hi ệ u đã ghi tr ướ c đó.
  18. 1.3.Thiế t b ị đ ầ u cu ố i Audio-máy ghi âm. 1.3.1.Tổ ng quát v ề máy ghi âm. Chứ c năng c ủ a máy ghi âm: • Máy ghi âm dùng để thu âm l ấ y tín t ứ c c ủ a các phóng viên. • Dùng để biên t ậ p ch ươ ng trình phát thanh. • Dùng để ghi l ạ i l ờ i đ ố i t ượ ng ph ỏ ng v ấ n. • Dùng làm thiế t b ị l ư u tr ữ d ữ li ệ u Audio khi phát thanh. • Dùng để gi ả i trí trong gia đình , cá nhân. Phân loạ i . • Máy ghi âm chuyên dùng. • Máy ghi âm dân dụ ng. • Máy ghi âm trong thiế t b ị nghe tr ộ m.
  19. 1.3.2.Sơ đ ồ kh ố i máy ghi âm. • Phầ n l ớ n máy ghi âm stereo hi ệ n nay có c ấ u trúc theo s ơ đ ồ kh ố i t ổ ng hợ p. + Ghi stereo từ micro, radio, quay đĩa stereo • + Phát stereo. P • + Ghi mono cho kênh trái. R AMP MIX AMP POWER • + Ghi mono cho kênh phả i. R/P P • + Phát mono kênh trái. P R • + Phát mono kênh phả i. R OSC • + Ghi chuyể n ti ế p tín hi ệ u SA R R từ kênh trái sang kênh phả i và ng ượ c l ạ i. P AMP MIX AMP POWER R R/P P
  20. 1.3.3.các chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi âm. 1. Tố c đ ộ truy ề n băng danh đ ị nh: • Đó là vậ n t ố c ch ạ y băng danh đ ị nh c ủ a băng t ừ ch ạ y qua đ ầ u t ừ (khe từ ). Đ ơ n v ị tính c ủ a v ậ n t ố c ch ạ y băng cm/s. • Máy ghi âm thườ ng có các t ố c đ ộ danh đ ị nh nh ư sau: 76,2 cm/s – 38,1 cm/s – 19,05 cm/s – 9,53 cm/s – 4,76 cm/s – 2,38 cm/s. • Các tố c đ ộ 19,05 cm/s và 9,53 cm/s dùng cho h ệ th ố ng âm thanh Stereo có chấ t l ượ ng (Hifi). • Các tố c đ ộ th ấ p dùng cho máy ghi âm ti ế ng nói. 2. Sai điệ u: • Tốộạ c đ ch y băng không ổịườ n đ nh, ng i nghe c ảấắ m th y s c thái (đ ộ cao) âm thanh thay đổ i t ứ c là âm thanh b ị dao đ ộ ng. • Đánh giá mứ c sai đi ệằệố u b ng h s sai đi ệ u là tr ịốựạủộ s c c đ i c a đ sai lệầố ch t n s tín hi ệ u đo đ ượ c khi đ ọớầố c v i t n s ghi. Đ ộảụ c m th sai điệ u c ủ a tai m ọ i ng ườ i không gi ố ng nhau.
  21. 1.3.3.các chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi âm. 3. Dả i t ầ n công tác: • Là khoả ng t ầ n s ố mà máy ghi âm làm vi ệ c ghi/đ ọ c bình th ườ ng không méo. • Các máy ghi âm chấ t l ượ ng cao bao gi ờ cũng có d ả i t ầ n công tác rộ ng.Ví d ụởậố v n t c 4,76 cm/s d ảầỉạ i t n ch đ t 80 – 8.000Hz, v ậố n t c 9,53 cm/s dả i t ầ n đ ạ t 60 - 10.000Hz. 4. Méo tầ n s ố . • Độếạ khu ch đ i (Kdb) trong đ ặếầố c tuy n t n s không đ ượằẳ c b ng ph ng và sẽ sinh ra méo t ầ n s ố . 5. Độ méo không đ ườ ng th ẳ ng: • Độ méo không đ ườ ng th ẳ ng do các ph ầ n t ử phi tuy ế n c ủ a h ệ th ố ng ghi, đọ c gây ra (băng t ừ nhão , khe đ ầ u t ừ quá r ộ ng, bi ế n áp, đèn già .v.v ) • Đánh giá độ méo không đ ườ ng th ẳP 2 ng+ P 2tính+ + Pb2 ằ ng h ệ s ố sóng hài so v ớ i M = 2 3 N (%) sóng cơ b ả n (b ậ c 1) suy ra (%). P1
  22. 1.3.3.các chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi âm. 6. Dả i đ ộ ng tín hi ệ u: • Là khoả ng cách gi ữứ a m c tín hi ệớấớệỏấ u l n nh t v i tín hi u nh nh t mà máy v ẫ n có khả năng làm vi ệ c t ố t, v ớ i h ệ s ố méo nh ỏ cho phép. Đ ơ n v ị tính b ằ ng dB • Dả i đ ộ ng c ủ a nh ữ ng máy ghi âm dân d ụ ng kho ả ng 65dB. 7. Công suấ t danh đ ị nh: • Công suấ t danh đ ị nh là công su ấ t dòng âm t ầủộếạọứớ n ra c a b khu ch đ i đ c ng v i độ méo không đ ườ ng th ẳ ng cho phép. • Đơ n v ị đo công su ấ t danh đ ị nh là oát (W) ho ặ c milioat (mw). 8. Độ nh ạ y đ ầ u vào: • Là điệốểướầ n áp t i thi u đ a t i đ u vào khu ếạ ch đ i ghi đ ểảả đ m b o băng t ừ có mứ c ghi bình th ườ ng. • Đơ n v ị là mv. • Vớ i máy thu (aux) v ớ i tr ở kháng 1KΩ tầ n s ố 400Hz thì đ ộ nh ạ y kho ả ng 0,4mV. • Vớ i máy quay đĩa tr ở kháng 0,5MΩ thì độ nh ạ y kho ả ng 250mV. • Vớ i đ ườ ng ghi t ừ ch ươ ng trình ti ế p âm v ớ i tr ở kháng 10KΩ điệ n áp vào kho ả ng 250mV.
  23. 1.4.Thiế t b ị đ ầ u cu ố i Video-máy ghi hình. • 1.4.1.Tổ ng quan v ề máy ghi hình băng t ừ . Chứ c năng c ủ a máy ghi hình: • Dùng để l ấ y t ư li ệ u có c ả âm thanh l ẫ n hình ả nh. • Dùng để biên t ậ p ch ươ ng trình truy ề n hình, video • Dùng để l ư u tr ữ d ữ li ệ u video cho các đài phát hình. • Dùng để gi ả trí trong các gia đình. Phân loạ i máy ghi hình: • Máy ghi hình chuyên dùng. • Máy ghi hình dân dụ ng.
  24. 1.4.2.B¨ng tõ • 1.cÊu t¹o bang tõ. Líp bét Líp b¨ng tõ nh ùa H1. B¨ng tõ 2líp Líp bét Líp keo tõ L í p b¨ng nh ù a L íp ®Õ HØ nh.2.B¨ng tõ 4líp
  25. 2.Ph© n bè tÝn hiÖ u trªn b¨ng tõ. +PhÝa trªn cïng 1m m lµ vïng ghi/® äc AUDIO. +PhÝa d­íi cïng cña b¨ng 0,6m m lµ vïng ghi/® äc tÝn hiÖ u CTL. +Vïng gi÷a cã bÒ réng nhÊt 11,1m m lµ vïng ghi/® äc tÝn hÖ u VIDEO . Bè trÝ c¸c vïng ghi/® äc tÝn hiÖ u t­­¬ng tù trªn b¨ng tõ nh sau: . Vïng ghi Audio Vïng ghi video 1m m 11,1mm Vïng ghi CTL 0,6m m C¸c vÖ t ghi VIDEO .
  26. 3.kÝch th­íc c¸c hép bang tõ. • . BETAMAX VHS 2 15 2 18 5 8 5 0 9 10 6 4
  27. 1.4.3.Các loạ i đ ầ u t ừ . +ĐÇu tõ ghi ® äc VIDEO . +ĐÇu tõ ghi ® äc AUDIO. +ĐÇu tõ ghi ® äc CTL. +ĐÇu tõ xo¸ toµn phÇn .
  28. 1.®Çu tõ video. • Nhiệ m v ụ là ghi và đ ọ c tín hi ệ u trên băng t ừ . Nó có 2 đ ầ u t ừ (g ọ i là 2 mép từượắ ) đ c g n trên tr ốừề ng t v 2 phía đ ốệ i di n nhau. M ỗộầ i m t đ u từẽ s ghi ho ặọộệọ c đ c m t v t ghi/đ c riêng. Trong m ộ t giây m ỗầừ i đ u t ghi/đọượ c đ c 25/30 v ệ t ghi. M ỗệ i v t ghi /đ ọượọ c đ c g i là m ộ t mành tín hiệ u video, 25 v ệ t là ứ ng v ớ i h ệ PAL, còn 30 v ệ t là ứ ng v ớ i h ệ NTSC. Trãng tõ M Ðp tõ B M Ðp tõ A
  29. CÊu t¹o cña m Ðp tõ. • .
  30. 2. Đầ u t ừ AUDIO & đ ầ u t ừ đi ề u khi ể n CTL. • . + Đầ u t ừ ghi/đ ọ c AUDIO trong máy ghi hình có nhi ệ m v ụ là ghi/đ ọ c âm thanh t ạ i vùng trên củ a băng t ừ . Nó là lo ạầừỗợể i đ u t h n h p, đ ghi âm thanh đ ượố c t t, máy còn bốộầừ chí m t đ u t xoá âm thanh tr ướ c khi ghi. Khi ghi đ ầừ u t xoá cũng đ ượấ c c p dòng siêu âm có tầ n s ố vài ch ụ c KHz. • + Đầ u t ừ đi ề u khi ể n CTL có nhi ệ m v ụ ghi/đ ọ c tín hi ệ u đièu khi ể n 25/30Hz trên băng từ t ạ i vùng phía d ướ i c ủ a băng. • + Thườầừềể ng đ u t đi u khi n và đ ầừ u t ghi/đ ọ c AUDIO đ ượố c b trí trên m ộố t kh i chung và đượ c g ọ i là đ ầ u t ừ AUDIO/CTL. • + Tươựưầừ ng t nh đ u t trong máy ghi âm có đ ầừặốị u t đ t c đ nh. C ấạ u t o và nguyên lý ghi, đọươựưầừ c t ng t nh đ u t video. Ch ỉ khác khe h ởầừượ đ u t đ c tính theo v ậố n t c kéo băng và tầ n s ố max c ủ a âm thanh c ầ n ghi. V ớ i v ậ n t ố c đ ầ u t ừ và băng t ừ là 23,39mm/s, tầ n s ố max là 16khz thì đ ộ r ộ ng c ủ a khe t ừ s ẽ là: • 0,00146 mm. • Độủừằ dài c a khe t b ng đúng ph ầượ n đ c dành cho ghi/đ ọ c âm là 1mm. Nh ưậộ v y đ dài củ a đ ầ u t ừ xoá AUDIO là 1mm. Khi ghi âm stereo thì đ ộ dài c ủ a m ộ t khe t ừ AUDIO là 0,4mm, 2 khe đầ u t ừ s ẽ là 0,8mm, còn kho ả ng gi ữ a 2 khe là 0,2mm. • Độ dài c ủ a đ ầ u t ừ CTL đúng b ằ ng ph ầ n dành cho ghi tín hi ệ u trên băng t ừ 0,6mm.
  31. 3.Đầ u t ừ xóa. • Nhiệụ m v là xoá s ạ ch băng t ừướ tr c khi ghi. Đ ểượ xoá đ c băng t ừầ , đ u từ xoá đ ượ c c ấ p m ộ t dòng siêu âm có t ầ n s ố 40-80khz. T ầ n s ố siêu âm này đượ c m ộ t b ộ t ạ o siêu âm t ạ o ra nó còn cung c ấ p cho đ ầ u t ừ xoá và ghi AUDIO. • Độủừầừ dài c a khe t đ u t xoá toàn ph ầ n đúng b ằộộủ ng đ r ng c a băng t ừ 12,mm. • Đầừ u t xoá toàn ph ầượố n đ c b trí bên trái c ủốừ a tr ng t ,băng t ừẽượ s đ c làm sạ ch tr ướ c khi đ ượ c ghi tín hi ệ u lên.
  32. 1.4.4.S¬ ®å khèi m¸y ghi h×nh vcr. • Các máy ghi hình khác nhau đề u có chung m ộ t c ấ u hình g ồ m có: Phầ n m ạ ch đi ệ n: Mạ ch ghi d ọ c tín hi ệ u Video. in VIDEO REC R R AUDIO REC in SW ­ SW ­ Mạ ch ghi đ ọ c tín hi ệ u Audio V. A. out P P out Mạ ch đi ề u khi ể n. VIDEO PLAY A­R/p­ AUDIO PLAY Mạ ch ngu ồ n. head. v­R/p­ +Phầ n c ơ khí: head. Dàn băng. ctl­r/p­ head. Căng băng. DM CM Chạ y băng. PG FG Hãm (Thắ ng) băng. SERVO DRUM SERVO CASTN Servo Drum moter. REF Servo castan moter. loading tape KEYBOARD REMOTE CONTROL
  33. 1.5. : MÁY GHI HÌNH TRÊN ĐĨA QUANG (Thiế t b ị ghi laser.) • 1.5.1. TỔỀ NG QUÁT V MÁY GHI HÌNH TRÊN ĐĨA QUANG. Nguyên lý • Khi ghi dùng nguồ n sáng Laze đ ể ghi tín hi ệ u video, audio, data sub trên đĩa nh ự a.d ướ i dạ ng các g ờốươứớ h t ng ng v i các tín hi ệố u s 0,1. Khi đ ọ c cũng dùng ngu ồ n sáng laser nhưếơểế ng y u h n đ chi u lên đĩa r ồảềế i ph n xa v t bào quang đi ệế n bi n thành các tín hi ệ u số , sau đó qua các khâu s ử lý s ẽ cho ra tín hi ệ u Video,Audio, Data ban đ ầ u. Các máy ghi hình đĩa quang gồ m: • + Máy ghi hình VCD. • + Máy ghi hình DVD. Đặ c đi ể m: • + Thờ i gian ghi hình /phát hình lâu h ơ n băng t ừ . • + Có thể sao chép nhi ề u l ầ n. • + Bả o qu ả n đĩa d ễ dàng h ơ n. • + Không có hiệượễ n t ng nhi u xiên móc vòng nh ưở băng t ừ nên đĩa đ ểượ đ c lâu h ơ n băng từ . • + Sử d ụ ng ti ệ n l ợ i. • Ngoài ra còn nhiề u tính năng ư u vi ệ t mà băng t ừ không có đó là kh ả năng t ươ ng thích và truyề n d ẫ n các tín hi ệ u trên đĩa d ễ dàng trên các m ạ ng thông tin s ố hi ệ n đ ạ i nh ư : Interrnet
  34. Tham khả o CD,DVD trên internet-ngày 9/9/2010. • DVD sử d ụ ng ánh sáng laser diode có bướ c sóng 650nm, khác v ớ i b ướ c sóng 780 nm đ ố i vớ i CD. Vi ệ c làm này cho phép t ạ o nên nh ữ ng đi ể m nh ỏ h ơ n trên b ề m ặ t đĩa (1.32 micromet cho DVD còn 2.11 micromet đố i v ớ i CD). T ố c đ ộ ghi c ủ a DVD là 1X, là 1350 kB/s (1318 KiB/s), trong ổ đĩa và nh ữ ng m ẫ u DVD đ ầ u tiên. Các m ẫ u g ầ n đây h ơ n đã đ ạ t t ố c đ ộ 18X hoặ c 20X, nghĩa là 18 ho ặ c 20 l ầ n nhanh h ơ n. L ư u ý là đ ố i v ớ i ổ đĩa Cd, 1X có t ố c đ ộ 153.6 kB/s (150 KiB/s), 9 lầ n ch ậ m h ơ n. • Có mộ t vài đ ịạừếủ nh d ng th a k c a DVD đ ượ c phát tri ểởề n b i nhi u liên hi ệ p khác nhau. Sony/Panasoic có Blu-ray (BD) và Toshiba thì phát triể n HD DVD bắ t đ ầ u t ạ o nên m ộ t s ứ c kéo công nghệ vào năm 2007, và th ế h ệ ti ế p theo nh ư Maxell’s Holographic Versatile Disc (HVD) và công nghệ lư u trữ dữ liệ u quang họ c 3D đã bắ t đ ầ u đ ượ c phát tri ể n khá m ạ nh. • Vào ngày 19 tháng 11 năm 2003, Diễ n đàn DVD quy ế t đ ị nh b ầ u ch ọ n 8 /6 r ằ ng HD DVD s ẽ trở thành HD th ừế a k chính th ứủ c c a DVD. M ặậảẫ c dù v y, c BD l n HD DVD đã làm v ướ ng víu bấựấậủ t kỳ s ch p nh n c a các công ngh ệừế th a k khác c ủ a DVD m ặựếụ c dù s thi u h t củ a m ộ t s ự h ợ p tác đã t ạ o nên s ự thành công c ủ a DVD. • Vào ngày 4 tháng 1 năm 2008, sau khi hãng phim Warner Bros tuyên bố s ẽ ch ỉ s ả n xu ấ t phim theo đị nh d ạ ng Blu-ray, và hãng bán l ẻ Wal-Mart chỉ phân ph ố i s ả n ph ẩ m Blu-ray, vào tháng 2 cùng năm, sau 8 năm dai dẳ ng, cu ộ c chi ế n đ ị nh d ạ ng đ ộ nét cao chính th ứ c ngã ngũ. Đạ i di ệ n c ủ a Toshiba đã tuyên b ố "xem xét đ ế n vi ệ c rút lui hoàn toàn".
  35. 1.5.2.Sơ đ ồ kh ố i máy ghi hình trên đĩa quang. Gồ m có các kh ố i sau: DISC + Đĩa quang. DSP A-V + Khố i chuy ể n đ ổ i O/ O E, E/O đầ u t ừ . MOD/DE DEMUX / RF MOD MUX MOTER + Khố i MOD & PROCESSOR EFM A/V SYSTEM DEMOD- FEM. + Khố i x ử lý tín hi ệ u số R/P. CODER/DECO CODER/DECO DÝPLAY DER MPEG-AUDIO + Khố í chuy ể n đ ổ i A/ MONITER MPEG-VIDEO ADJUSCT- D, D/A. SPEED SERVO CONVERTER + Khố i moter và servo DSP CONVERTER A/D,D/A A/D.D/A moter. VIDEO AUDIO + Khố i h ộ i t ụ và SYSTEM tracking. SDRam MICROPROCESSOR VIDEOIN/ A-R A-L + Khố i ngu ồ n. out IN/out IN/out
  36. 1.5.3.Mạ ch s ử lý ghi . Sơ đ ồ kh ố i. A-L CONVERTER CODER/ D/A MPEG-AUDIO AUDIO A-R RF/O CONVERTER CODER/ MULTIPX/ (PIKUP) MOD D/A MPEG-VIDEO A/V/DATA EFM V VIDEO CONVERTER SUB DATA D/A SUBVIDEO Subdata. MPEG Chứ c năng các kh ố i. • Khố í chuy ể n đ ổ i A/D:video,audio,sub video,sub data. • Khố i mã hoá Mpeg video,audio,sub data. • Khố i ghép kênh A/V/DATA. • Khố i MOD EFM. • Khố i chuy ể n đ ổ i E/O đ ầ u t ừ .
  37. 1.5.4.Mạ ch s ử lý đ ọ c. • Sơ đ ồ kh ố i. CONVERTER ĐÊCODER/ D/A MPEG-AUDIO AUDIO A-R O/E CONVERTER DECODER/ DEMULTIPX AMP DEMOD D/A MPEG-VIDEO A/V/DATA (PIKUP) EFM V VIDEO DATA CONVERTER SUB DATA D/A SUBVIDEO Subdata. DECOD MPEG SUBVIDEO • Chứ c năng các kh ố i. • + Khố i chuy ể n đ ổ i O/E đ ầ u t ừ . • + Khố i gi ả I đi ề u ch ế DEMOD EFM. • + Khố i tách kênh A/V/DATA. • + Khố i gi ả i mã Mpeg video,audio,sub data. • + Khố í chuy ể n đ ổ i D/A:video,audio,sub video,sub data.
  38. 1.5.5.cấ u trúc m ắ t laser ghi/đ ọ c. • .
  39. 1.5.6. Đĩa quang. • 1.Cấ u trúc đĩa quang. • Đĩa làm bằ ng nh ự a là t ấ m ph ẳ ng tròn • có đường kính 12 cm (8cm) • tâm lỗ tròn r ỗ ng đk=15mm. • Vùng tâm liề n k ề 46mm dùng 15 để k ẹ p gi ữ băng. mm 50 • Vùng 46-50mm-ghi thông tin dẫ n nh ậ p. mm 46 • Vùng 50- 116 mm để ghi tín hi ệ u . mm • Vùng 116-117mm Vùng dẫ n xu ấ t 116 117 kế t thúc quá trình ghi/đ ọ c. 120 mm
  40. 2.M ét phÇn cña ® Üa quang phãng to. • .
  41. 3.Tín hiệ u ghi trên đĩa quang. • Các tín hiệ u đ ượ c ghi trên đĩa d ướ i d ạ ng các h ố (Pit) có chi ề u dài khác nhau: • + Pit ngắ n nh ấ t có chi ề u dài 0,87 µm (bằ ng 3T) • µ + Pit dài nhấ t có chi ề u dài 3,18 m (bằ ng 11T) M Æ t ph¼ ng • + Bề r ộ ng c ủ a m ỗ i Pit 0,5 µm ( Pland) • + Khoả ng cách gi ữ a 2 track 1,6 µm C¸c hè ( PÝt) 1,6 µm 0,5µm
  42. 1.6.Chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi hình đĩa quang. • . 1. Type (kiể u) • - Sử d ụ ng ki ể u d ữ li ệ u s ố logic • - Tấ t c ả các thành ph ầ n tín hi ệ u audio, video đ ề u đ ượ c bi ễ u di ễ n d ướ i d ạ ng tín hiệ u s ố . • 2. Usable disc (Đĩa CD tiêu chuẩ n) • - Có đườ ng kính đĩa là 12 cm (8cm) • - Có bề d ầ y đĩa là 1.2 mm. • - Thờ i gian phát cho m ộ t đĩa 60 phút(CD); vài gi ờ cho đĩa DVD. • - Để ghi tín hi ệ u lên đĩa thì ng ườ i ta s ử d ụ ng tia laze có b ướ c sóng λ = 780nm (sử d ụ ng laze bán d ẫ n, laze c ứ ng). • 3. Spindle Speed (Tố c đ ộ quay đĩa) • - Khi đầ u đ ọ c đĩa n ằ m ở v ị trí trong cùng c ủ a đĩa thì t ố c đ ộ là 500v/p. • - Khi đầ u đ ọ c đĩa n ằ m ở v ị trí ngoài cùng thì t ố c đ ộ là 200v/p. • - Tố c đ ộ quay đĩa gi ả m d ầ n đ ề t ừ trong ra ngoài. • - Vậ n t ố c dài c ủ a đĩa là 12cm/s.
  43. 1.6.Chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi hình đĩa quang. • . 4. Số kênh (Number of Chanels). • - Sử d ụ ng hai kênh cho đ ườ ng Audio và m ộ t kênh cho Video. • 5. Đáp ứ ng t ầ n s ố (Frequency Respond) • - Từ 0 -20.000Hz đ ố i v ớ i tín hi ệ u Audio. • - Từ 0- 17,5 MHz đ ố i v ớ i tín hi ệ u Video. • 6. Số bit dùng đ ể bi ế n đ ổ i D/A. • - Dùng 16 bit. • 7. Độ méo hài. • - Độ méo hài 0,008%. • 8.Tầ n s ố l ấ y m ẫ u. • - Đố i v ớ i tín hi ệ u Audio: S ử d ụ ng t ầ n s ố l ấ y m ẫ u là 44,1 KHz. • - Đố i v ớ i tín hi ệ u Video: Tuỳ theo t ừ ng h ệ màu. • .
  44. 1.6.Chỉ tiêu k ỹ thu ậ t c ủ a máy ghi hình đĩa quang. • 9. Lượ ng t ử hóa tín hi ệ u: • - Sử d ụ ng l ượ ng t ử hoá tuy ế n tính. • Q = 16,hoặ c = 24 • - Nó sử d ụ ng: 4 m ứ c l ượ ng t ử . • 10. Hệ đi ề u ch ế . • - Sử d ụ ng đi ề u ch ế EFM (Eight to fourten Modulation): Bi ế n đ ổ i 8 bit thành 14 bit. • 11. Công suấ t phát x ạ tia laze. • - Công suấ t phát x ạ 0,2mw. • - Đả m b ả o m ắ t laze cách v ậ t kính 1,6mm: (V ậ t kính dùng h ộ i t ụ các tia laze) • 12. Tiêu chuẩ n nén video. • - Sử d ụ ng hai tiêu chu ẩ n nén MPEG1 và MPEG2.
  45. 1.7.Câu hỏ i cu ố i ch ươ ng. 1. Trình bầ y đ ặ c tính c ủ a âm thanh? 2. Trình bầ y các thi ế t b ị đi ệ n thanh?Lo ạ i loa nào có kh ả năng làm Mic? 3. Hãy cho biế t máy ghi âm dùng đ ể làm gì trong h ệ th ố ng phát thanh? Có bao nhiêu loạ i máy ghi âm? Ch ỉ tiêu ch ấ t l ượ ng đánh giá máy ghi âm? 4. Hãy cho biế t máy ghi hình dùng đ ể làm gì trong h ệ th ố ng truy ề n hình? Có bao nhiêu loạ i máy ghi hình? Ch ỉ tiêu ch ấ t l ượ ng đánh giá máy ghi hình CD ? 5. Hãy so sánh ư u nh ượ c c ủ a 2 lo ạ i thi ế t b ị ghi hình băng t ừ và đĩa quang?
  46. CHƯƠ NG2: THI Ế T B Ị Đ Ầ U CU Ố I VI Ễ N THÔNG. • 2.1.TỔỀẾỊẦỐỄ NG QUAN V CÁC THI T B Đ U CU I VI N THÔNG. Các thiếịượọầốễ t b đ c g i là đ u cu i vi n thông g ồ m có nhi ềạ u lo i TB: +Tổ ng đài. +Trạ m BTS di đ ộ ng. +Máy điệ n tho ạ i c ố đ ị nh. +Máy điệ n tho ạ i di đ ộ ng. +Máy điệ n báo truy ề n ch ữ . +Máy fax. +Trạ m vi ba. +Trạ m v ệ tinh m ặ t đ ấ t Ở giáo trình này ch ỉ trình b ầ y v ề thi ế t b ị thuê bao là máy đi ệ n tho ạ i c ố đ ị nh , di độ ng.máy fax, máy đi ệ n báo.Còn các thi ế t b ị khác đã đ ượ c trình b ầ y kỹ thành môn h ọ c riêng.
  47. 2.2.Máy điệ n tho ạ i c ố đ ị nh. • 2.2.1.Chứ c năng ,đ ạ c đi ể m, phân lo ạ i. Chứ c năng : • Chứ c năng chính là đ ể nghe g ọ i. • Chứ c năng m ớ i thêm là nh ắ n tin. • Chứ c năng ghi âm cu ộ c nói chuy ệ n. • Có khả năng báo s ố , h ẹ n gi ờ .v.v. Đặ c đi ể m: • + Máy có kích thướ c to. • + Máy thườ ng dùng dây n ố i t ớ i t ổ ng đài. • + Máy đượ c đ ặ t c ố đ ị nh. Phân loạ i: • +Máy quay số . • +Máy có phím bấ m.
  48. 2.2.Máy điệ n tho ạ i c ố đ ị nh. • 2.2.2.sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n . •
  49. 2.3.Máy điệ n tho ạ i di đ ộ ng. • 2.3.1.Khái quát về đi ệ n tho ạ i di đ ộ ng. Đặ c đi ể m, ch ứ c năng. • Chứ c năng nghe, nói là chính. • Có khả năng nghi âm,nghi hình. • Có khả năng xem TV. • Có khả năng truy c ậ p internet. • Có khả năng nghe radio. • Có khả năng nghe nh ạ c v.v Phân loạ i: • Có nhiề u lo ạ i khác nhau: • Điệ n tho ạ i đen tr ắ ng. • Điệ n tho ạ i có th ẻ nh ớ , màn ả nh m ầ u. • Điệ n tho ạ i có k ế t nói 3G, màn c ả m ứ ng v.v.
  50. 2.3.Máy điệ n tho ạ i di đ ộ ng. • 2.3.2.Sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n. • Gồ m có 3 kh ố i chính đó là • Khố i Thu - Phát tín hi ệ u . • Khố i đi ề u khi ể n • Khố i ngu ồ n
  51. 2.4.Máy FAX. • 2.4.1.Chứ c năng đ ặ c đi ể m. • Chứ c năng: • Tự đ ộ ng nh ậ n và g ử i fax/tel. • Tự đ ộ ng nh ậ n fax vào b ộ nh ớ khi h ế t gi ấ y, h ế t film. • Gử i fax nhân công. • Có thể copy tl. • Có khả năng g ọ i đi ệ n tho ạ i. • Đặ c đi ể m: • Hình thứ c nh ỏ g ọ n, đ ẹ p. • Sử d ụ ng m ự c phim d ễ dàng. • Giao diệ n đ ẹ p , ti ệ n ích d ễ s ử d ụ ng.
  52. 2.4.Máy FAX. • 2.4.2.Sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n. • 1.Sơ đ ồ quá trình g ử i fax. moter prosesing Modem out step • Hệ th ố ng c ơ khí. Rom-Ram • Mạ ch đ ọ c tín hi ệ u. • Mạ ch s ử lý tín hi ệ u g ử i. • Modem ghép nố i v ớ i đ ườ ng truy ề n
  53. 2.4.Máy FAX. • 2.4.2.Sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n. • 2.Sơ đ ồ quá trình nh ậ n fax. moter prosesing in step Modem • Hệ th ố ng c ơ khí. Rom-Ram • Mạ ch in fax. • Mạ ch s ử lý tín hi ệ u đ ọ c. • Modem ghép nố i v ớ i đ ườ ng truy ề n
  54. 2.5.Máy điệ n báo . • 2.5.1.Chứ c năng đ ặ c đi ể m. Chứ c năng: • Máy truyề n tin nh ắ n d ướ i d ạ ng ch ữ vi ế t(Máy truy ề n ch ữ ). • Máy ra đờ i t ừ đ ầ u năm 1950, đ ượ c dùng nhi ề u cho đ ế n cu ố i th ế k ỷ 20.Nh ấ t là các máy điệ n báo vô tuy ế n( Telecom) • Máy có khả năng t ự đ ộ ng nh ậ n tin khi không có ng ườ i tr ự c, và t ự đ ộ ng l ư u tin vào bộ nh ớ . • Máy tựộư đ ng l u tin g ử i vào b ộớộớ nh , b nh có kh ả năng l ư u các tin so ạự n,t độ ng g ử i theo tr ươ ng trình cài h ẹ n đ ị nh gi ờ . • Máy Telecom-radio đượ c s ử d ụ ng trong dinh đ ộ c l ậ p t ừ tr ướ c 1975. • Ngày nay còn dùng ở nh ữ ng n ơ i nghèo,nông thôn, mi ề n núi.v.v. Phân loạ i: • +Điệ n báo h ữ u tuy ế n. • +Loạ i c ổ đ ụ c băng d ấ y vô tuy ế n. • +Loạ i đi ệ n t ử , màn hình LCD-vô tuy ế n.
  55. 2.5.Máy điệ n báo . • 2.5.2.Sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n. • A.Sơ đ ồ ph ầ n phát. LCD keyboard Trasmiting coder O/I CPU Modem ASCII Radio antena • Bàn phím-nhậ p thông tin. • Màn hình hiể n th ị . Rom,Ram line • Thiế t b ị ghép đ ệ m vào ra. • Mạ ch s ử lý trung tâm. • Bo nhớ h ỗ tr ợ . • modem ghép truyề n t ả i. • Máy phát vô tuyế n.
  56. 2.5.Máy điệ n báo . • 2.5.2.Sơ đ ồ c ấ u trúc m ạ ch đi ệ n. • A.Sơ đ ồ ph ầ n thu LCD Recivering O/I CPU Radio antena • Bàn phím-nhậ p thông tin. • Màn hình hiể n th ị . keyboard coder Rom,Ram • Thiế t b ị ghép đ ệ m vào ra. ASCII • Mạ ch s ử lý trung tâm. • Bo nhớ h ỗ tr ợ . • Máy thu vô tuyế n.
  57. 2.6.Câu hỏ i cu ố i ch ươ ng. 1. Trình bầ y v ề đ ặ c đi ể m, vai trò c ủ a máy đi ệ n tho ạ i đ ể bàn?Có bao nhiêu loạ i máy đ ể bàn? 2. Trình bầ y m ộ t m ạ ch đi ệ n c ủ a máy đi ệ n tho ạ i c ố đ ị nh ? 3. Trình bầ y v ề đ ặ c đi ể m, vai trò c ủ a máy đi ệ n tho ạ i di đ ộ ng?Có bao nhiêu loạ i máy di đ ộ ng? 4. Trình bầ y m ộ t m ạ ch đi ể n c ủ a máy đi ệ n tho ạ i di đ ộ ng? 5. Trình bầ y v ề đ ặ c đi ể m, vai trò c ủ a máy FAX?Có bao nhiêu lo ạ i máy FAX?Máy tính có thể làm thay máy FAX đ ượ c không? 6. Trình bầ y v ề đ ặ c đi ể m, vai trò c ủ a máy đi ệ n báo?Có bao nhiêu lo ạ i máy điệ n báo?máy tính có truy ề n d ữ li ệ u c ủ a máy đi ệ n báo đ ượ c không?
  58. Chươ ng 3: Thi ế t b ị đ ầ u cu ố i s ố li ệ u. 3.1 Sơồố đ kh i & nguyên t ắạộủếịốệ c ho t đ ng c a thi t b s li u-máy tính 3.2.Các thiế t b ị hi ể n th ị s ố li ệ u. 3.3 .Các thiế t b ị vào s ố li ệ u. 3.4.Các bộ nh ớ ngoài. 3.5.C¸c bé nhớ trong. 3.6.ThiÕ t bÞ CPU. 3.7. Thiế t b ị đ ầ u cu ố i trao đ ổ i d ữ li ệ u qua Modem.
  59. 3.1.Sơ đ ồ kh ố i &nguyên t ắ c ho ạ t đ ộ ng c ủ a thiế t b ị s ố li ệ u-Máy tính. • 3.1.1Sơ đ ồ kh ố i . • ­ Khố i x ử lý trung tâm. (central processing unit, CPU), • - Bộ nh ớ trong. (memory), RAM, ROM • - Bộ nh ớ ngoài.HDD,CD • - Khố i ph ố i ghép v ớ i các thi ế t b ị ngo ạ i vi. • - Các thiế t b ị nh ậ p d ữ li ệ u. • - Các thiế t b ị xu ấ t d ữ li ệ u. Data Bus ThiÕ t bÞ ra Màn hình Control Bus (Output Unit) Bé xö lý Bé nhí trong Bé nhí ngoµi Phèi ghÐp trung t© m (Mem ory) ((Hard Disc vµo/ra (CPU) RO M ­RAM Driver ) (I/O) Adrress Bus ThiÕ t bÞ vµo( Input Unit)­Bàn phím
  60. 3.1.2. Nguyên tắ c ho ạ t đ ộ ng. • Bộ x ử lý trung tâm (CPU): Đi ề u khi ể n ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy tính và x ử lý số li ệ u • Hệố th ng nh ớứươ : ch a ch ng trình và d ữệ li u đang đ ượử c x lý • Hệ th ố ng vào/ra (I/O: Input/Output) : trao đ ổ i thông tin gi ữ a bên ngoài và bên trong máy tính • Liên kế t h ệ th ố ng (Interconnection): k ế t n ố i và v ậ n chuy ể n
  61. 3.2.Các thiế t b ị đ ầ u xu ấ t d ữ li ệ u. • 3.2.1.màn hình ố ng tia đi ệ n t ử. • Cấ u t ạ o: Đèn tia âm cự c CRT (cathode ray tube): Có 3 súng điệ n t ử quét t ươ ng ứ ng 3 màu đỏ , xanh lá, xanh d ươ ng Vertical deflection plate: phiế n l ệ ch d ọ c Horizontal deflection plate: phiế n l ệ ch ngang Grid: cự c l ướ i đ ể t ạ o ra m ẫ u quét g ồ m nhiề u đi ể m trên màn hình
  62. 3.2.2.Hoạ t đ ộ ng c ủ a CRT • Chùm tia điệ n t ử quét qua màn hình trong th ờ i gian kho ả ng 50ms và vạ ch 1 đ ườ ng n ằ m ngang • Sau đó chùm tia hồ i ngang v ề c ạ nh trái đ ể b ắ t đ ầ u l ầ n quét ti ế p • Thiế t b ị t ạ o ra hình ả nh theo t ừ ng dòng nh ư v ậ y g ọ i là thi ế t b ị quét mành • Tia quét ngang đượ c đi ề u khi ể n b ở i 1 đi ệ n áp tăng tuy ế n tính đ ư a đế n các phi ế n làm l ệ ch ngang • Việ c quét d ọ c đ ượ c đi ề u khi ể n b ở i 1 đi ệ n áp tuy ế n tính • Đèn CRT có 2 kiể u: ki ể u cong và ki ể u ph ẳ ng • Màn hình LCD: sử d ụ ng tinh th ể l ỏ ng, công su ấ t tiêu th ụ th ấ p, như ng đ ộ phân gi ả i không cao, giá thành cao h ơ n so v ớ i màn hình đèn CRT
  63. 3.2.3.Các chuẩ n v ề đ ộ phân gi ả i màn hình • VGA (video graphic array): độ phân Độ phân Số bit Số màu video giả i 640x480 giả i màu RAM • SVGA (super VGA): độ phân gi ả i 640x480 16 64K 1M 800x600 24 16M 1M • XGA (Extended graphic array): độ 800x600 16 64K 1M phân giả i 1024x768 24 16M 2M • UVGA (ultra VGA) độ phân gi ả i 1024x768 16 64K 2M 1280x1024 24 16M 4M • Dung lượ ng video RAM th ườ ng là: 1M, 2M, 4M, 16M, 32M 1280x1024 16 64K 4M 24 16M 4M
  64. 3.2.5.Màn hình LCD. Khái niệ m . • Hoạ t đ ộ ng d ự a trên nguyên t ắ c ánh sáng n ề n (Back Light). Bao g ồ m m ộ t l ớ p chấ t l ỏ ng n ằ m gi ữ a 2 l ớ p ki ế ng phân c ự c ánh sáng. • Bình thườ ng, khi không có đi ệ n áp, các tinh th ể này đ ượ c x ế p th ẳ ng hàng gi ữ a hai lớ p cho phép ánh sáng truy ề n qua theo hình xo ắ n ố c. • Hai bộ l ọ c phân c ự c, 2 b ộ l ọ c màu và 2 b ộ cân ch ỉ nh s ẽ xác đ ị nh c ườ ng đ ộ ánh sáng đi qua và màu nào đượ c t ạ o ra trên m ộ t pixel. • Khi có điệ n áp c ấ p vào, l ớ p canh ch ỉ nh s ẽ t ạ o m ộ t vùng đi ệ n tích, canh ch ỉ nh l ạ i các tinh thể l ỏ ng đó. Nó không cho phép ánh sáng đi qua đ ể hi ệ n th ị lên hình ả nh tạ i v ị trí đi ể m ả nh đó. • Các điể m ả nh trong màn hình LCD là m ộ t transistor c ự c nh ỏ ở 1 trong 2 ch ế đ ộ : cho phép ánh sáng đi qua hoặ c không. • Điể m ả nh bao g ồ m 3 y ế u t ố màu: đ ỏ , xanh lá, xanh d ươ ng. • LCD ngày nay đượ c thi ế t k ế nh ỏ g ọ n, nh ẹ , chi ế m ít không gian, ch ấ t l ượ ng hình ả nh t ố t, tiêu th ụ ít năng l ượ ng và đang thay th ế d ầ n màn hình CRT truy ề n thố ng.
  65. màn hình LCD. • Cấ u trúc và nguyên lý t ạ o ả nh. • Active element ( Transistor ) - Phầ n t ử tích c ự c ( Transistor ) • X Electronic - Điệ n c ự c X • Y Electronic - Điệ n c ự c Y • Light - Ánh sáng
  66. màn hình LCD. • Cấ u trúc và nguyên lý t ạ o ả nh. • Các điệ n c ự c X và Y s ắ p x ế p thành hàng và dãy, m ỗ i đi ể m giao nhau có mộ t Transistor tr ườ ng, chân S đ ấ u vào đi ệ n c ự c Y, chân G đ ấ u vào đi ệ n cự c X , khi Transistor d ẫ n thì chân D s ẽ có đi ệ n áp b ằ ng đi ệ n c ự c Y t ạ o ra mộ t đi ệ n áp chênh l ệ ch v ớ i đ ế trên c ủ a LCD M ỗ i Transistor s ẽ đi ề u khiểộểầ n m t đi m m u , các tín hi ệắởượưếệự u ng t m đ c đ a đ n đi n c c X, tín hiệ u Video đ ượưếệự c đ a đ n đi n c c Y, đi ệ n áp chênh l ệữệ ch gi a đi n cự c X và Y s ẽ làm Transistor d ẫ n t ạ o ra m ộ t đi ể m m ầ u có c ườ ng đ ộ sáng nhấ t đ ị nh .
  67. 3.2.6.Sơ đ ồ kh ố i c ủ a màn hình LCD.
  68. Sơ đ ồ kh ố i c ủ a màn hình LCD. • POWER (Khố i ngu ồ n) Khố i ngu ồ n c ủ a màn hình Monitor LCD có ch ứ c năng cung c ấ p các đi ệ n áp DC ổn đ ị nh cho cácc b ộ ph ậ n c ủ a máy, bao g ồ m: Điệ n áp 12V cung c ấ p cho kh ố i cao áp Điệ n áp 5V cung c ấ p cho Vi x ử lý và các IC nh ớ Điệ n áp 3,3V cung c ấ p cho m ạ ch x ử lý tín hi ệ u Video Khố i ngu ồ n có th ể đ ượ c tích h ợ p trong máy cũng có th ể đ ượ c thi ế t k ế ở d ạ ng Adapter bên ngoài rồ i đ ư a vào máy đi ệ n áp 12V ho ặ c 19V DC. • MCU (Micro Control Unit – Khố i vi x ử lý) Khố i vi x ử lý có ch ứ c năng đi ề u khi ể n các ho ạ t đ ộ ng chung c ủ a máy, bao g ồ m các điề u khi ể n: Điề u khi ể n t ắ t m ở ngu ồ n Điề u khi ể n t ắ t m ở kh ố i cao áp Điề u khi ể n thay đ ổ i đ ộ sáng, đ ộ t ươ ng ph ả n Xử lý các l ệ nh t ừ phím b ấ m Xử lý tín hi ệ u hi ể n th ị OSD Tích hợ p m ạ ch x ử lý xung đ ồ ng b ộ
  69. Sơ đ ồ kh ố i c ủ a màn hình LCD. • INVERTER (Bộ đ ổ i đi ệ n – Kh ố i cao áp) Có chứ c năng cung c ấ p đi ệ n áp cao cho các đèn huỳnh quang Katot l ạ nh để chi ế u sáng màn hình Thự c hi ệ n t ắ t m ở ánh sáng trên màn hình Thự c hi ệ n thay đ ổ i đ ộ sáng trên màn hình • ADC (Mạ ch Analog Digital Converter) Mạ ch này có ch ứ c năng đ ổ i các tín hi ệ u hình ả nh R, G , B t ừ d ạ ng tươ ng t ự sang tín hi ệ u s ố r ồ i cung c ấ p cho m ạ ch Scaling • SCALING (Xử lý tín hi ệ u Video, chia t ỷ l ệ khung hình) Đây là mạ ch x ử lý tín hi ệ u chính c ủ a máy, m ạ ch này s ẽ phân tích tín hiệ u video thành các giá trị đi ệ n áp đ ể đ ư a lên đi ề u khi ể n các đi ể m ả nh trên màn hình, đồ ng th ờ i nó cũng t ạ o ra tín hi ệ u Pixel Clock – đây là tín hiệ u quét qua các đi ể m ả nh
  70. Sơ đ ồ kh ố i c ủ a màn hình LCD. • LVDS (Low Voltage Differential Signal) Đây là mạ ch x ử lý tín hi ệ u vi phân đi ệ n áp th ấ p, m ạ ch th ự c hi ệ n đ ổ i tín hiệ u ả nh s ố thành đi ệ n áp đ ư a lên đi ề u khi ể n các đi ể m ả nh trên màn hình, tạ o tín hi ệ u quét ngang và quét d ọ c trên màn hình, m ạ ch này thườ ng g ắ n li ề n v ớ i đèn hình. • LCD PANEL (Màn hình tinh thể l ỏ ng) Đây là toàn bộ ph ầ n hi ể n th ị LCD và các l ớ p t ạ o ánh sáng n ề n c ủ a đèn hình Phầ n hi ể n th ị LCD s ẽ tái t ạ o l ạ i ánh sáng cho các đi ể m ả nh, sau đó s ắ p xế p chúng l ạ i theo ch ậ t t ự ban đ ầ u đ ể tái t ạ o hình ả nh ban đ ầ u. Phầ n t ạ o ánh sáng n ề n s ẽ t ạ o ra ánh sáng đ ể chi ế u sáng l ớ p hi ể n th ị
  71. 3.3.Thiế t b ị nh ậ p d ữ li ệ u. 3.3.1.Bàn phím. Bàn phím là thiế t b ị nh ậ p thông tin vào cho máy tính x ử lý, thông tin từ bàn phím là các ký t ự , s ố và các l ệ nh đi ề u khi ể n.
  72. Cấ u t ạ o bàn phím. Mỗ i phím b ấ m trên bàn phím t ươ ng ứ ng v ớ i m ộ t công t ắ c đ ấ u có mộ t đ ị a ch ỉ hàng và c ộ t duy nh ấ t, ng ườ i ta l ậ p trình cho các phím này để t ạ o ra các mã nh ị phân 11 bít g ử i v ề máy tính khi phím đượ c nh ấ n . Trong dữ li ệ u 11 bit g ử i v ề có 8 bít mang thông tin nh ị phân (gọ i là mã quét bàn phím ) và 3 bit mang thông tin đi ề u khi ể n . 8 bít mang thông tin nhị phân đó đ ượ c quy ướ c theo tiêu chuẩ n qu ố c t ế đ ể th ố ng nh ấ t cho các nhà s ả n xu ấ t bàn phím .
  73. Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a bàn phím. Bả ng sau là thí d ụ khi ta nh ấ n m ộ t s ố phím, bàn phím s ẽ g ữ i mã quét ở d ạ ng nh ị phân v ề máy tính nh ư sau : Tên phím Mã quét nhị phân Mã ASCII t ươ ng ứ ng A 0001 1110 0100 0001 S 0001 1111 0101 0011 D 0010 0000 0100 0100 F 0010 0001 0100 0110 G 0010 0010 0100 0111 Mã quét bàn phím đượ c n ạ p vào b ộ nh ớ đ ệ m trên RAM sau đó hệ đi ề u hành s ẽ d ị ch các mã nh ị phân thành ký t ự theo b ả ng mã ASCII Khi bấ m phím A => bàn phím g ử i mã nh ị phân cho b ộ nh ớ đệ m sau đó h ệ đi ề u hành s ẽ đ ố i sang mã ASC II và hi ể n thị ký t ự trên màn hình
  74. 3.3.2.chuộ t. • Chuộ t là thi ế t b ị tr ỏ trên màn hình. • Chuộ t xu ấ t hi ệ n trong màn hình Windows v ớ i giao di ệ n đ ồ hoa, các trình điề u khi ể n chu ộ t th ườ ng đ ượ c tích h ợ p trong các h ệ đi ề u hành. • Có 2 loạ i chu ộ t ph ỏ bi ế n là chu ộ t bi và chu ộ t quang .
  75. 3.4.Bộ nh ớ ngoài : 3.4.1.Đĩa cứ ng (HDD: Hard Disk Driver • Là thành phầ n quan tr ọ ng l ư u tr ữ h ệ đi ề u hành và các ph ầ n m ề m ti ệ n ích máy tính • Mộ t máy tính có th ể m ộ t đĩa ho ặ c nhi ề u đĩa • Dung lượ ng m ỗ i đĩa r ấ t l ớ n. có th ể hàng trăm GB. • Tố c đ ộ truy c ậ p nhanh(đ ọ c ghi nhanh) so các b ộ nh ớ ngoài khác. • Đượ c s ử d ụ ng làm b ộ nh ớ RAID (Redundant Array of • (Inexpensive) Independent Disks). Hệ th ố ng nh ớ g ồ m nhi ề u ổ đĩa c ứ ng kế t h ợ p v ớ i nhau mà HĐH coi nh ư m ộ t ổ logic duy nh ấ t.
  76. 3.4.2.Đĩa quang (CD-ROM, DVD) • CD-ROM (Compact Disk ROM) • CD-R (Recordable CD) • CD-RW (Rewriteable CD) • Dung lượ ng ph ổ bi ế n 650MB • Ổ đĩa CD • CD ROM: có thể đ ọ c d ữ li ệ u t ừ đĩa CD • CD RW : Có thể v ừ a ổ đ ọ c đĩa CD và có th ể ghi d ữ li ệ u lên đĩa CD-R, và CD-RW. • Tố c đ ộ đ ọ c c ơ s ở 150KB/s • Tố c đ ộ b ộ i l ầ n : 40x, 50x, 60x, • DVD(Digital Video Disk): chỉ dùng trên đ ầ u đ ọ c • DVD (Digital Versatile Disk): dùng trên ổ đĩa máy tính.
  77. 3.4.3.Flash disk 1.Đặ c đi ể m . • Thườ ng k ế t n ố i qua c ổ ng USB • Không phả i d ạ ng đĩa là b ộ nh ớ bán d ẫ n c ự c nhanh • Dung lượ ng phát tri ể n nhanh • Gọ n nh ẹ và ti ệ n l ợ i 2. Mộ t s ố d ạ ng đĩa Flash • 1)Supports USB full-speed (12MBps) transmission • 2) Driverless installation in Windows ME / 2000 / XP, • Mac 9.0 and • above, Linux 2.4 and above • 3) Supports boot-up by USB-HDD or USB-ZIP mode • 4) LED indicator displays status
  78. 3.5.Bộ nh ớ trong. • 3.5.1.Tổ ng quan v ề b ộ nh ớ trong. 1.Chứ c năng và đ ặ c đi ể m: • Chứ a thông tin mà CPU có th ể trao đ ổ i tr ự c ti ế p • Tố c đ ộ r ấ t nhanh • Dung lượ ng không l ớ n • Sử d ụ ng b ộ nh ớ bán d ẫ n RAM, ROM 2. Các loạ i b ộ nh ớ • Bộ nh ớ chính (Main memory) • Bộ nh ớ Cache (Cache Memory) hay g ọ i b ộ nh ớ đ ệ m.
  79. 3.5.2. Cấ u trúc c ủ a b ộ nh ớ trong. • . Column address selector(CAS) Memory Read/write enable address lines from Row system address Memory Data Data selector matrix Buffers lines (RAS) Device enable
  80. 3.6.Bộ x ử lý trung tâm. 3.6.1.Tổ ng quan v ề CPU. • Chứ c năng: • Điề u khi ể n toàn b ộ ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy tính. • Xử lý d ữ li ệ u (vd: các phép toán s ố h ọ c và logic) • Nguyên tắ c ho ạ t đ ộ ng: • CPU hoạ t đ ộ ng theo ch ươ ng trình n ằ m trong b ộ nh ớ chính. • Bộ vi x ử lý ho ạ t đ ộ ng theo xung nh ị p(clock) có t ầ n s ố xác đ ị nh. • Tố c đ ộ vi x ử lý đ ượ c đánh giá gián ti ế p thông qua t ầ n số xung nh ị p.
  81. 3.6.Bộ x ử lý trung tâm. 3.6.2.Cấ u trúc c ơ b ả n CPU • Đơ n v ị đi ề u khi ể n (CU:Control Unit): Đi ề u khi ể n ho ạ t đ ộ ng c ủ a • máy tính theo chươ ng trình đ ị nh s ẵ n. • Đơ n v ị s ố h ọ c và logic (ALU: Arithmetic And Logic Unit): th ự c hi ệ n các phép toán s ố h ọ c và logic trên các dữ li ệ u c ụ th ể . • Tậ p thanh ghi (RF: Register File): L ư u tr ữ các thông tin t ạ m th ờ i ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng củ a CPU. • Đơ n v ị n ố i ghép BUS(BIU: Bus Interface Unit): k ế t n ố i và trao đ ổ i thong tin trong ngoài.
  82. 3.7.Thiế t b ị ghép n ố i truy ề n d ữ li ệ u-MODEM 3.7.1.Khái quát về modem. • 1.Chứ c năng: • chuyể n đ ổ i thông tin t ừ bên ngoài thành d ữ li ệ u máy tính và ng ượ c lạ i. • nố i ghép thi ế t b ị ngo ạ i vi v ớ i máy tính • ớ Mỗ i Module có 1 hay nhi ề u c ổ ng vào ra • ổ Mỗ i c ổ ng đ ượ c đánh đ ị a ch ỉ xác đ ị nh
  83. 3.7.Thiế t b ị ghép n ố i truy ề n d ữ li ệ u-MODEM • 3.7.2 Sơ đ ồ kh ố i c ấ u trúc t ổ ng quát modem. Bé ®iÒ u h­ Bé gi¶i Bé ®iÒ u G iao diÖ n ëng ®iÒ u chÕ khiÓ n truy USB ­ hiÖ u chØ nh cËp ph­¬ng Etetrnet lçi tiÖ n Bé ®iÒ u chÕ burst
  84. Data and Contron Logic Tuner TV r MAC QAM Demud Set Top Box Top Set Modulator QPSK/QAM RF Tuner ế ị ố ề ữ ệ Splitter One-to-Two ơ ồ ố ấ ộ 3.7.Thib t n ghép truy i d n li u-MODEM 3.7.2S đ kh ic utrúc modemcó b chia. •
  85. 3.7.Thiế t b ị ghép n ố i truy ề n d ữ li ệ u-MODEM • 3.7.2 Sơ đ ồ kh ố i c ấ u trúc modem –STB. Khèi gi¶ m∙ H¹ tÇnRF NTSC M odule 54­860M HZ truy nhËp cã ®iÒ u §iÒ u khiÓ n ®iÒ u kiÖ n Khèi thu tõ xa 64/256­ QAM USB C¸p Vµo ra H¹ tÇnRF M odem c¸p Ethernet 54­860M HZ thu 64/256­ C¸c bé gi¶i m∙ A/V QAM&MAC Kªnh Bé M PEG ®iÒ u ®iÒ u h­ëng chÕ KhuyÕ ch Khèi ph¸t ®¹i Q PSK/QA M G Ø a m∙ §­êng lªn NTSC Xö lý ®å Bé nhí ho¹ H¹ tÇnO O B Khèi thu 70­130M HZ O O B Q PSK STB,CPU PhÇn sö PhÇn RF PhÇn Mod dông Dem od PhÇn xö lý
  86. 3.8.câu hỏ i cu ố i ch ươ ng. 1. Cho biế t vai trò c ủ a máy tính? có bao nhiêu lo ạ i ? 2. Hãy trình bầ y s ơ đ ồ kh ố i t ổ ng quát c ủ a máy tính? 3. Có bao nhiêu thiế t b ị nh ớ ngoài?nh ớ trong?nêu vai trò c ủ a chúng trong sử lý và l ư u tr ữ d ữ li ệ u? 4. Trình bầ y v ề đ ặ c đi ể m ch ứ c năng c ủ a CPU? 5. Trình bầ y v ề ch ứ c năng và s ơ đ ồ kh ố i modem truy ề n d ữ li ệ u? @@@@@ HẾ T $$$$$$$$. “Tri thứ c là c ủ a m ọ i ng ườ i,ai đ ọ c,hi ể u nó thì nó đã thu ộ c v ề mình” Mế n t ặ ng các b ạ n tr ẻ . Hà Nam ngày 9/9/2010. Cù văn Thanh.