Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chuyên đề: Thị trường ngoại hối
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chuyên đề: Thị trường ngoại hối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuyen_de_thi_truong_ngoai_hoi.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chuyên đề: Thị trường ngoại hối
- Thanh toán quốc tế Thị trường ngoạihối Chủ thể tham gia giao dịch Thị trường ngoạihối là nơidiễnrahoạt động mua bán Thương nhân (traders) Nhà kinh doanh (Dealers) các loạingoạitệ. Thị trường ngoạihốicủaViệtNam Nhà đầutư (investors) Nhà môi giới (Brokers) bao gồmthị trường ngoạihối liên ngân hàng và thị Ngân hàng thương mại Nhà đầucơ (Speculators) trường ngoạihốigiữa ngân hàng với khách hàng. Cá nhân và hộ gia đình Nhà kinh doanh chênh Ngân hàng trung ương lệch giá (Arbitrageures) Chứcnăng của TT Ngoạihối Cung cấpcơ chế chuyển đổitừđồng tiền đangcósang đồng tiền đang cầnphụcvụ nhu cầu ngoạitệ cho các chủ thể tham gia thị trường Cung cấpcôngcụ phòng tránh rủirotỷ giá Phân biệtmục tiêu hoạt động củatừng thành phần tham gia giao dịch 8/27/2008 Thị trường ngoại hối1 8/27/2008 Thị trường ngoại hối2 CHỨC NĂNG CỦA FOREX ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX 1. Phụcvụ TMQT - Là thị trường toàn cầu, diễnra24/24h - Trung tâm của Forex là Interbank vớicác 2. Phụcvụ luân chuyểnvốnquốctế thành viên chủ yếulàcácNHTM, cácdealer 3. Nơi hình thành tỷ giá và các NHTW 4. Nơi kinh doanh và phòng ngừarủirotỷ giá - Đồng tiền đượcsử dụng nhiều trong giao (forward, swap, future, option) dịch là các đồng tiềnmạnh: USD (41.5%), 5. Nơi NHTW can thiệpvàotỷ giá GBP, EUR, JPY - Là thị trường nhạycảmvớicácsự kiệnkinh tế, chính trị 8/27/2008 Thị trường ngoại hối3 8/27/2008 Thị trường ngoại hối4 Thị trường ngoại hối 1
- Thanh toán quốc tế Phân loạithị trường Phân loạitheohìnhthứctổ chức Theo phương thứcgiaodịch Thị trường có tổ chức Giao dịch giao ngay (spot transactions) Thị trường không có tổ chức Giao dịch có kỳ hạn (forward transactions) Phân theo loại nghiệpvụ giao dịch Giao dịch tương lai (future transactions) Thị trường giao ngay Giao dịch quyềnchọn (options transactions) Thị trường kỳ hạn Giao dịch hoán đổi (swap transactions) Thị trường tương lai Theo mục tiêu giao dịch Thị trường quyềnchọn Giao dịch buôn bán ngoạihối (arbitrage) Thị trường hoán đổingoạitệ Giao dịch đầucơ ngoạihối (speculation) Giao dịch tự bảohiểmrủi ro ngoạihối (hedging) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối5 8/27/2008 Thị trường ngoại hối6 Nghiệpvụ giao ngay CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI (The sport operations) FOREX 1. Khái niệm Là giao dịch KD ngoạihối trong đóviệckýkết HĐ, thanh toán và giao nhậnngoạihốixảyrađồng thời 2. Đặc điểm PRIMARY OPERATION DERIVATIVE OPERATIONS - Ngày ký HĐ (J): giá cả của HĐ đượcxácđịnh tạithời điểmký (Nghiệpvụ sơ cấp) (Nghiệpvụ phái sinh) kết(tỷ giá giao ngay-exchange rate sport) - Ngày thanh toán và giao nhậnngoạihối (sport value date): J+2 Tỷ giá do hai bên thoả thuậnvàápdụng tạithời điểmgiao SPORT FORWARD SWAP OPTION FUTURE dịch Ở ViệtNam, đốivới ngoạitệ giao dịch không phảilàUSD, tỷ giá đượcxácđịnh theo cách tính chéo OTC – OTC – OTC – OTC - OTC EXCHANGE 8/27/2008 Thị trường ngoại hối7 8/27/2008 Thị trường ngoại hối8 Thị trường ngoại hối 2
- Thanh toán quốc tế 1. Nghiệpvụ giao ngay (The sport operations) Giao dịch hối đoái có kỳ hạn * Ý nghĩa: Giao dịch có kỳ hạnlàgiaodịch mua/bán ngoạitệ mà việc chuyểngiaothựchiện sau mộtkỳ hạnnhất định do 2 bên - Là giao dịch thực(đáp ứng nhu cầumua thoả thuận Công dụng–Côngcụ phòng tránh rủirotỷ giá và đáp ứng nhu bán ngoạitệ tạithời điểmhiệntại) cầumua/bánngoạitệ nhưng việcchuyểngiaochưaxảyraở thời điểmgiaodịch - Các NH thựchiệngiaodịch giao ngay để Ngày thoả thuận: t cân bằng trạng thái ngoạihối Ngày chuyển giao: t + n (n >2) * Hạnchế Thờihạnhợp đồng Tỷ giácókỳ hạn–Tỷ giá do hai bên xác định và thoả thuậntại - HĐ giao ngay khó giúp các bên tham gia thời điểmgiaodịch nhưng áp dụng khi hợp đồng đếnhạn HĐ ngănngừacácrủirodo biến động tỷ Yết giá có kỳ hạn Yếtgiákiểu outright giá trong tương lai Yếtgiákiểuswap Yếtgiáở VN 8/27/2008 Thị trường ngoại hối9 8/27/2008 Thị trường ngoại hối10 Outright Foreign Exchange Quotes for Cách xác định tỷ giá có kỳ hạn GBP June 3, 2003 Theo lý thuyếtcânbằng lãi suất(IRP) ⎛ 1 + r ⎞ Bid Offer F là tỷ giá có kỳ hạn F = S ⎜ h ⎟ S tỷ giá giao ngay ⎜ 1 + r ⎟ Spot 1.6281 1.6285 ⎝ f ⎠ rh là lãi suấtnộitệ r là lãi suất ngoạitệ ⎛ 1 + r ⎞ f F = S ⎜ VND ⎟ 1-month forward 1.6248 1.6253 Ứng dụng ở VN ⎜ ⎟ ⎝ 1 + rUSD ⎠ Chứng minh công thức 3-month forward 1.6187 1.6192 Minh hoạ cách sử dụng ()rr− T 6-month forward 1.6094 1.6100 f FSe00= 8/27/2008 Thị trường ngoại hối11 8/27/2008 Thị trường ngoại hối12 Thị trường ngoại hối 3
- Thanh toán quốc tế Lãi gộp Xác định tỷ giácókỳ hạn ở VN i ii iii iv v Theo hướng dẫncủa Ngân hàng Nhà nước Số lầnLãisuất Giá trị Lãi gộp gộpmộtAPRsauhàngnăm F = S + Điểmgiatăng 1 năm đợt (i x ii) 1 năm (annual rate) Điểmgiatăng do NHNN xác định và công bố theo từng kỳ hạn 1 6% 6% 1.06 6.000% F = S + Điểmkỳ hạn 2 3 6 1.032 = 1.0609 6.090 4 1.5 6 1.0154 = 1.06136 6.136 S[LS(VND) – LS(NT)]n Điểmkỳ hạn= 12 .5 6 1.00512 = 1.06168 6.168 360 52 .1154 6 1.00115452 = 1.06180 6.180 365 .0164 6 1.000164365 = 1.06183 6.183 8/27/2008 Thị trường ngoại hối13 8/27/2008 Thị trường ngoại hối14 Theo hướng dẫncủaNgânhàngNhànước Xác định tỷ giácókỳ hạn Tỷ giá Ngân hàng Nhà nướcápdụng khi bán lại Đôla Mỹ cho S , S laàn löôït laø tyû giaù mua vaø baùn giao ngay các ngân hàng thựchiện nghiệpvụ giao dịch kỳ hạn ngoạitệ m b bằng tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại ngày ký Fm, Fb laàn löôït laø tyû giaù mua vaø baùn coù kyø haïn hợp đồng (hoặctại ngày xác nhậngiaodịch qua mạng N laø soá ngaøy cuûa hôïp ñoàng REUTERS) cộng vớimứcgiatăng quy định đốivớitừng kỳ hạn cụ thể như sau: LSTG(VND), LSCV(VND) laàn löôït laø laõi suaát tieàn göûi 0,80% củatỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại vaø laõi suaát cho vay VND ngày ký hợp đồng đốivớikỳ hạn 7 ngày. LSTG(NT), LSCV(NT) laàn löôït laø laõi suaát cho vay ngoaïi 0,85% củatỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại ngày ký hợp đồng đốivớikỳ hạn 15 ngày. teä S [LSTG(VND)− LSCV(NT)]n 1,00% củatỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại F = S + m ngày ký hợp đồng đốivớikỳ hạn 30 ngày. m m 360 1,35% củatỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại ngày ký hợp đồng đốivớikỳ hạn 60 ngày. Sb [LSCV(VND) − LSTG(NT)]n Fb = Sb + 1,70% củatỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nướctại 360 ngày ký hợp đồng đốivớikỳ hạn 90 ngày. 8/27/2008 Thị trường ngoại hối15 8/27/2008 Thị trường ngoại hối16 Thị trường ngoại hối 4
- Thanh toán quốc tế Xác định tỷ giácókỳ hạn Ưu, nhược điểmcủagiaodịch có kỳ hạn Tỷ giá USD/VND: 15260 – 62, lãi suất USD: 4,2 – 5,8 và VND: Ưu điểm 6,6 –7,6. Công ty A cần bán 32.000USD trong khi công ty B cần Tự do thoả thuậngiữa 2 bên về loạivàsố lượng ngoạitệ, mua 30.000USD kỳ hạn 86 ngày. Đốikhoản VND trong các giao thờihạnhợp đồng và phí giao dịch dịch trên? Tỷ giá cốđịnh biếttrước, do đó, tránh đượcrủirobiến động tỷ giá NH chào tỷ giá mua kỳ hạn cho Cty A: Fm = 15260 +{15260[6,6 – 5,8]86}/36.000 = 15289. Đốikhoản VND củagiaodịch: Nhược điểm 32.000USD = 32.000 x 15289 = 489.248.000VND Có thể tổnthấtnếunhư tỷ giá biến động không như dựđoán Chỉ quan tâm đếntỷ giá ở 2 thời điểmthoả thuận và thanh toán NH chào tỷ giá bán kỳ hạn cho Cty B: Fb = 15262 + {15262[7,6 – 4,2]86}/36.000 = 15386VND. Đốikhoản VND củagiaodịch Hợp đồng có kỳ hạnlàhợp đồng bắtbuộc này: 30.000USD = 30.000 x 15386 = 461.580.000VND 8/27/2008 Thị trường ngoại hối17 8/27/2008 Thị trường ngoại hối18 Profit from a Example of a forwards trade Long Forward Position On June 3, 2003 the treasurer of a corporation enters into a long forward contract to buy £1 Profit million in six months at an exchange rate of 1.6100 This obligates the corporation to pay $1,610,000 for £1 million on December 3, 2003 Price of Underlying What are the possible outcomes? K at Maturity, ST 8/27/2008 Thị trường ngoại hối19 8/27/2008 Thị trường ngoại hối20 Thị trường ngoại hối 5
- Thanh toán quốc tế Profit from a Giao dịch hối đoái tương lai Short Forward Position Giao dịch tương lai – Giao dịch mua/hoặc bán ngoại Profit tệ mà việc chuyểngiaođượcthựchiệnsaumộtthời hạnnhất định đượcthiếtlậpbởiSở giao dịch Thựcchấtgiaodịch tương lai chính là giao dịch có kỳ hạnnhưng đượcchuẩnhoávề Price of Underlying Loại ngoạitệ giao dịch K at Maturity, S Trị giá hợp đồng T Thờihạngiaodịch Công dụng – Vừalàcôngcụ kinh doanh vừalàcông cụ phòng tránh rủirotỷ biến động củatỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối21 8/27/2008 Thị trường ngoại hối22 Hợp đồng tương lai chuẩn hoá (IMM – Thanh toán hàng ngày củaHợp đồng tương lai Chicago) đốivớiGBP Loại ngoại Trị giá HĐ Ký quỹ LoạiTG Trị giá HĐ Điều Ký quỹ Số dư TK tệ $ chỉnh ký +: bổ quỹ sung AUD 100.000 Lần đầu: (margin requirement) -: rútra $1215, duy trì (maintainace Opening 1.4700 91 875.0 0 2000 2000 margin): ($900) GBP 62.500 $4050 ($3000) TG thanh 1.4714 91 962.5 87.5 0 2087.5 toán CAD 100.000 $1080 ($800) TG thanh 1.4640 91 500 (462.5) 0 1625.0 toán EUR 125.000 $2700 ($2000) TG thanh 1.4600 91 250 (250) + 625 2000 toán JPY 12.500.000 $1890 ($1400) TG thanh 1.4750 92 187.5 937.5 -937.5 toán CHF 125.000 $4050 ($4050) 8/27/2008 Thị trường ngoại hối23 8/27/2008 Thị trường ngoại hối24 Thị trường ngoại hối 6
- Thanh toán quốc tế Giao dịch có kỳ hạnvàgiaodịch tương lai Giao dịch hoán đổi(swaps) Điểmkhácbiệt Giao dịch có kỳ hạn Giao dịch giao sau Công dụng - Công cụ phòng tránh rủirotỷ giá và đáp ứng nhu cầu mua/bán ngoạitệ mà việc chuyểngiaoxảyraở Loạingoạitệ gi Do 2 bên thoả thuận Do sở giao dịch đưara cả 2 thời điểm: ngày hiệulựcvàngàyđáo hạn Trị giá HĐ do 2 bên thoả thuận do Sở giao dịch qui định tùy theo loạingoạitệ Swap bao gồm1 kỳ hạn + 1 giao ngay : mua giao ngay vàbáncókỳ hạnhoặc bán giao ngay và mua có kỳ hạn Thờihạn Do 2 bên thoả thuận, thường là Do Sở giao dịch ấn định bộisố của 30 ngày hoặckếthợpgiữa 2 giao dịch kỳ hạncókỳ hạn khác Thanh toán Chưa có thanh toán tiềntệ Thanh toán hàng ngày tùy theo nhau. trướcngàyhợp đồng đếnhạn biến động tỷ giá Thanh toán sau Trên 90% HĐ được thanh toán Chưa đến 2% HĐ đượcthanhtoán KH mua giao ngay và NH bán giao ngay cùng sau cùng khi đếnhạn thông qua chuyểngiaongoạitệ bán có kỳ hạn vàmuacókỳ hạn Tỷ giá Tỷ giá cốđịnh biếttrước Tỷ giá thay đổihàngngày KH bán giao ngay và NH mua giao ngay Hoa hồng Chênh lệch giữagiábánvàgiá Khách hàng trả hoa hồng cho mua ngườimôigiới, người môi giớitrả mua có kỳ hạn và bán có kỳ hạn chi phí cho Sở giao dịch 8/27/2008 Thị trường ngoại hối25 8/27/2008 Thị trường ngoại hối26 NH mua giao ngay- bán kỳ hạn Giao dịch quyềnchọntiềntệ Ngày hiệulực (ngày thanh toán HĐ giao ngay) Là quyền được mua hoặcbánmộtsố lượng NH nhậnsố ngoạitệ giao ngay và chi số VND tương ứng theo tỷ ngoạitệ trong mộtkhoảng thờigianhoặcthời giá giao ngay điểm xác định trong tương lai vớimộttỷ giá thoả KH nhậnsố VND tương ứng theo tỷ giá giao ngay và chi số ngoạitệ thuận ấn định tạithời điểmgiaodịch. Có hai loại Ngày đáo hạn (ngày thanh toán HĐ có kỳ hạn) quyềnchọn: KH nhận ngoạitệ và chi ra VND tương ứng theo tỷ giá có kỳ hạn Quyềnchọn mua (Call option): là quyền được NH nhận VND tương ứng theo tỷ giácókỳ hạnvàchi rasố ngoại mua ngoạitệ tạitỷ giá thỏathuận trong một tệ khoảng thờigianhoặcthời điểm đãxácđịnh. ý nghĩacủagiaodịch SWAP Quyềnchọn bán (Put option): là quyền đượcbán -Tạmthời đổitừđồng tiền này sang đồng tiền khác mà ngoạitệ vớitỷ giá thỏathuận trong mộtkhoảng không làm gia tăng trạng thái hối đoái thực. thờigianhoặcthời điểm đã xác định -Kiếmlờitừ sự chênh lệch tỷ giá 8/27/2008 Thị trường ngoại hối27 8/27/2008 Thị trường ngoại hối28 Thị trường ngoại hối 7
- Thanh toán quốc tế Giao dịch quyềnchọntiềntệ HAI ĐỐI TÁC -Quyềnchọn (options) là một công cụ tài chính mà cho phép người mua nó có quyền, nhưng không bắt buộc, được mua (call) hay bán (put) một công cụ tài chính khác ở mộtmức giá và mộtthờihạn đượcxác SELLER BUYER định trước. -Người bán hợp đồng quyềnchọnphảithựchiện nghĩavụ thựchiệnhợp đồng nếungườimuamuốn. Bởi vì quyềnchọnlàmộttàisản tài chính nên nó có LONG LONG giá trị và người mua phảitrả mộtkhoản chi phí nhất SHORT SHORT PUT CALL định (premium cost) khi mua nó. PUT CALL 8/27/2008 Thị trường ngoại hối29 8/27/2008 Thị trường ngoại hối30 Giao dịch quyềnchọntiềntệ Long Call ATM (at the money): ngang giá quyềnchọn (Bỏ qua phí quyềnchọn, khi ngườinắmgiữ HĐ option mà không phát sinh bấtcứ khoảnlãi, lỗ) ITM (in the money): đượcgiáquyềnchọn 30 Profit ($) OTM – out of the money: giảm giá quyềnchọn Ở Việt nam: Quyết định 1452/2004/QĐ-NHNN về 20 giao dịch hối đoái của các tổ chứctíndụng được phép hoạt động ngoạihối. 10 Terminal 70 80 90 100 stock price ($) 0 -5 110 120 130 8/27/2008 Thị trường ngoại hối31 8/27/2008 Thị trường ngoại hối32 Thị trường ngoại hối 8
- Thanh toán quốc tế Short Call Long Put Profit ($) 30 Profit ($) 5 110 120 130 0 20 70 80 90 100 Terminal -10 stock price ($) 10 Terminal stock price ($) -20 0 4050 60 70 80 90 100 -7 -30 8/27/2008 Thị trường ngoại hối33 8/27/2008 Thị trường ngoại hối34 Short Put Payoffs from Options K = Strike price, ST = Price of asset at maturity Payoff Payoff Profit ($) K Terminal 7 K S S 40 50 60 stock price ($) T T 0 70 80 90 100 Payoff Payoff -10 K -20 K ST ST -30 8/27/2008 Thị trường ngoại hối35 8/27/2008 Thị trường ngoại hối36 Thị trường ngoại hối 9
- Thanh toán quốc tế Intrinsic value Intrinsic value is simply the difference between the spot price and the strike price. For Put Options In-the-Money = Spot Price is below Option Strike (Exercise) Price Out-of-the Money = Spot Price is above Option Strike (Exercise) Price Thank you for your attention At-the-Money = Spot Price and Strike (Exercise) Price are the same For Call Options In-the-Money = Spot Price is above Option Strike (Exercise) Price Out-Of-the-Money = Spot Price is below Option Strike (Exercise) Price At-The Money = Spot Price and Option Strike (Exercise) Price are the same 8/27/2008 Thị trường ngoại hối37 Thị trường ngoại hối 10