Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Hối đoái (Foreign Exchange) - Nguyễn Phúc Cảnh

pdf 40 trang phuongnguyen 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Hối đoái (Foreign Exchange) - Nguyễn Phúc Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_1_hoi_doai_foreign_excha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Hối đoái (Foreign Exchange) - Nguyễn Phúc Cảnh

  1. LOGO THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL SETTLEMENT) Giảng viên: Nguyễn Phúc Cảnh Bộ môn: Ngân hàng quốc tế Khoa Ngân hàng Canhnguyen@ueh.edu.vn
  2. 10/7/2011 Tổng quan Thanh toán quốc tế  Khái niệm TTQT (Concept)  Các chủ thể tham gia TTQT  Đặc điểm của TTQT 2 Composed by NPC
  3. 10/7/2011 Tổng quan Thanh toán quốc tế  Các chủ thể tham gia TTQT (Counterparties) - Ngân hàng: - Các bên trong hoạt động ngoại thương - Chủ thể khác: 3 Composed by NPC
  4. 10/7/2011 Tổng quan Thanh toán quốc tế  Đặc điểm TTQT (Features) - Là một dịch vụ mà NH cung cấp cho khách hàng - Chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn - Hệ thống TTQT điện tử dần dần thay thế cho TTQT bằng chứng từ truyền thống - Chủ thể tham gia thanh toán ở các quốc gia khác nhau - Tiền tệ sử dụng phải là đồng tiền thanh toán quốc tế (đồng tiền mạnh) - 4 Composed by NPC
  5. LOGO Chương 1 HỐI ĐOÁI (Foreign Exchange)
  6. 10/7/2011 Nội dung I Hối đoái II Thị trường Hối đoái Composed by NPC 6
  7. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 1.Khái niệm 2.Phương pháp yết giá 3.Những quy ước trong giao dịch hối đoái 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo 5.Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái 6.Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái 7.Phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái 8.Các loại tỷ giá hối đoái thông dụng 7 Composed by NPC
  8. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 1.Khái niệm Ngoại tệ VS Ngoại hối??? 8 Composed by NPC
  9. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 1.Khái niệm - TGHĐ là sự so sánh mối tương quan giá trị giữa hai đồng tiền với nhau. 9 Composed by NPC
  10. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 1.Khái niệm Ý nghĩa Kinh tế - Phạm trù vốn có của nền SXHH nói chung và hoạt động ngoại thương nói riêng 9/2004 USD =15755 VND 9/2005 USD = 15884 VND 9/2006 USD =16014 VND 9/2007 USD =16159 VND 9/2008 USD =16615 VND 12/2009 USD = 18485 VND 5/2010 USD = 19000 VND 9/2010 USD = 19480 VND 10 Composed by NPC
  11. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 1.Khái niệm Ý nghĩa Kinh tế - Sức mua đối ngoại thực tế của đồng tiền - 9/2008 USD/ JPY = 117.25 - 9/2009 USD / JPY = 102.45 - 31/12/09 USD / JPY = 93.67 - 28/5/10 USD/JPY = 91.06 - 10/9/10 USD/JPY = 83.84 11 Composed by NPC
  12. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 2.Phương pháp yết giá -Nguyên tắc ký hiệu tiền tệ: USD - VND EUR - HKD SGD - AUD 12 Composed by NPC
  13. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 2.Phương pháp yết giá - Nguyên tắc yết giá: 1đồng tiền yết giá = x đồng tiền định giá (Commodity Cur.) (Terms Currency) (Base Currency) (Counter Currency) USD/VND? EUR/HKD? SGD/AUD? 13 Composed by NPC
  14. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 2.Phương pháp yết giá - Phương pháp yết giá: Quotation Indirect quotation Direct quotation (Phương pháp 1) (Phương pháp 2) 1 nội tệ = y ngoại tệ 1 ngoại tệ = x nội tệ - 14 Composed by NPC
  15. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 3.Những quy ước trong giao dịch hối đoái a.Cách viết tỷ giá? b.Ngôn ngữ trong giao dịch Hối đoái quốc tế? 15 Composed by NPC
  16. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 3.Những quy ước trong giao dịch hối đoái 1/ 1USD = 18430 VND 2/ 1USD = 5,7893 HKD 3/ 1USD = 1, 1187 AUD 4/ 1 JPY = 198 VND 5/ 1USD = 94,34 JPY 6/ 1USD = 1,4098 SGD 7/ 1CHF = 17956 VND 8/ 1AUD = 0,8965 USD 16 Composed by NPC
  17. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 3.Những quy ước trong giao dịch hối đoái Spread 17 Composed by NPC
  18. 10/7/2011 1 . GBP/USD = 1.4963/73 Nội dungNH chà o TG nào khi : 2 . USD/JPY = 93.45/67 Kh mua USD bán VND 3 . USD/VNDI Tỷ giá = Hối19479 đoái /485 (FX rate) KH bán USD lấy JPY KH bán EUR mua USD 4 . AUD/USD3. Những= 0.9345/60 quy ước trong giao dịch hối đoái KH mua USD bán CHF 5 . EUR/USD = 1.4396/05 KH mua EUR /GBP 6. USD/SGD = 1.4023/34 KH mua AUD bán USD 7. USD/HKD = 7.7533/53 KH bán USD lấy HKD 8. USD/CHF = 1,1290/02 KH mua SGD bằng USD KH mua GBP bằng USD 9. GBP/EUR = 1.2417/27 18 Composed by NPC
  19. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo USD 20900 EUR VND ? VND EUR 1,3590 USD 19 Composed by NPC
  20. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo Ngân hàng yết giá cả giá mua và bán (Bid, Ask)? 20 Composed by NPC
  21. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo Vận dụng Cty Thành Công ở VN thu tiền hàng XK 100 000 EUR, Cty bán cho NH HSBC để lấy nội tệ . Số nội tệ Cty nhận được ? BR: TG trên thị trường : USD/VND = 19470/500 EUR/USD = 1,4156/89 Ví dụ1 21 Composed by NPC
  22. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo Vận dụng Cty Hồ Thông ở VN mua 200 000 SGD với NH ANZ để thanh toán hàng nhập khẩu . Số nội tệ CTy phải trả cho NH ? B/R: TG trên thị trường như sau : USD/VND = 19460-19500 USD/SGD = 1,3235/79 Ví dụ 2 22 Composed by NPC
  23. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo Vận dụng  USD/VND = 20900 -910  GBP/ USD = 1.5430/40  a/ KH bán 15000 USD lấy GBP. Số GBP nhận được ?  b/ KH bán 500 triệu VND lấy USD. Số USD nhận được? Ví dụ3  c/ KH mua 30000 GBP bằng VND. Số VND KH phải trả ? 23 Composed by NPC
  24. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 4.Phương pháp tính tỷ giá chéo Vận dụng USD/VND = 19480/500 GBP/USD = 1.4935/67 VD3 USD/CHF = 1.1112/17 AUD/USD = 0.9493/04 USD/JPY = 93.78/90 EUR/USD = 1,2567/89 XĐ : AUD/VND, GBP/JPY, EUR/VND, CHF/VND AUD/JPY, GBP/EUR, EUR/JPY, GBP/CHF 24 Composed by NPC
  25. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 5.Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái a.Chế độ bản vị vàng: (1880 – 1914) 25 Composed by NPC
  26. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 5.Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái b.Chế độ bản vị Đôla (Bretton Woods): (1944 - 1973) 26 Composed by NPC
  27. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 5.Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái c.Từ khi Chế độ Bretton Woods sụp đổ : -Tỷ giá cố định (Fixed Exchange rate) 27 Composed by NPC
  28. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 5.Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái c.Từ khi Chế độ Bretton Woods sụp đổ : -Tỷ giá thả nổi (Flexible Exchange rate Regimes) - Tỷ giá thả nổi tập thể (Teamed Floating rate) 28 Composed by NPC
  29. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 6.Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái (JPY/USD) cung USD 117.60 117.50 117.30 Cầu USD Sô ́ lượng ngoaị tê ̣ S Q =S S 1 Q2 0 1 2 Q1 29 Composed by NPC
  30. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 6.Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái (JPY/USD) cung USD 117.60 117.50 117.30 Cầu USD Sô ́ lượng ngoaị tê ̣ S Q =S S 1 Q2 0 1 2 Q1 30 Composed by NPC
  31. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) 6.Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái Dự đoán TG: - Phân tích cơ bản: - Phân tích kỹ thuật 31 Composed by NPC
  32. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (Forex Rate) Các yếu tố phân tích cơ bản Int. Government Invest differen Central bank policy capital Announcement t of ECI regulation flow Securitiy factor Inflation Kinh tế Balance of Chính trị payment Supply demand capitals GIÁ Financial year end Season Expectation factors Môi trường và Con người Rumours Market holiday Economy thời gian structur Speculation e 32 Composed by NPC
  33. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (FX rate) 7.Phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái TGHĐ Phá giá tiền tệ Chính sách khác 33 Composed by NPC
  34. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái (FX rate) 8.Các loại tỷ giá hối đoái thông dụng • Tỷ giá chính thức • Tỷ giá kinh doanh của NHTM • Tỷ giá xuất khẩu • Tỷ giá nhập khẩu • Tỷ giá mở cửa • Tỷ giá đóng cửa • Tỷ giá thấp nhất • Tỷ giá cao nhất 34 Composed by NPC
  35. 10/7/2011 Tỷ giá kinh doanh của NHTM  Căn cứ chiều giao dịch . TG mua . TG bán  Căn cứ hình thái tiền tệ giao dịch . TG tiền mặt . TG chuyển khoản Căn cứ phương thức giao dịch . TG giao ngay . TG kỳ hạn 35 Composed by NPC
  36. 10/7/2011 Tỷ giá kinh doanh của NHTM Mệnh giá càng nhỏ thì càng thấp??? Mua tiền mặt thấp hơn mua chuyển khoản???? Khi mua TM = CK??? 36 Composed by NPC
  37. 10/7/2011 Tỷ giá Xuất khẩu – Nhập khẩu 𝑖 푛 ℎ 푛𝑔 푛ℎâ 푠 푛𝑔 푡 푡𝑖 푛ℎ 푡 𝑖 푛𝑔 푛ươ 푛ℎậ TGNK 퐾 = 푆ô 𝑔표 𝑖 푡ê ℎ𝑖 푡ℎ푒표 𝑔𝑖 퐹 푡𝑖 푛ℎ 푡ơ 𝑖 푛𝑔 푛ươ 푛ℎậ 37 Composed by NPC
  38. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái Việt Nam Năm TG chính TG chợ thức đen 1985 15 115 1986 18 425 1987 225 1270 1988 900 5000 38 Composed by NPC
  39. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái Việt Nam Năm TG TG chợ chính đen thức 1989 3900 4750 1990 5133 5610 1991 9274 9546 1992 11179 11334 39 Composed by NPC
  40. 10/7/2011 Tỷ giá Hối đoái Việt Nam 17/8/1998 26/2/1999 7/2002 12/2006 12/2007 3/2008 TGBQL 0.1% 0.25% 0.5% 0.75% 1% NH (13,880) 6/2008 11/2008 3/2009 11/2009 11/2/11 Biên độ 2% 3% 5% 3% 1% 40 Composed by NPC