Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Các giao dịch hối đoái

ppt 27 trang phuongnguyen 5660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Các giao dịch hối đoái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_1_cac_giao_dich_hoi_doai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 1: Các giao dịch hối đoái

  1. THANH TOÁN QUỐC TẾ
  2. HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG Việt Nam hạt điều Pháp ❖ Chủ thể ĐẶC ĐIỂM ❖ Đồng tiền thanh toán ❖ Đối tượng
  3. THANH TOÁN QUỐC TẾ Chương 1234 ❖ Các giao dịch hối đoái ❖ Các phương tiện thanh toán quốc tế ❖ Các phương thức thanh toán quốc tế ❖ Hoạt động tài trợ ngoại thương của các ngân hàng thương mại
  4. Khái quát Thực hiện HĐ ngoại thương Người Người Người bán chuyên chở mua Vận đơn Bộ chứng từ Biên lai nhận hàng
  5. GIỚI THIỆU BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
  6. BỘ CHỨNG TỪ Chứng từ hàng hóa Chứng từ vận tải Chứng từ bảo hiểm Chứng từ tài chính
  7. 1 .Chứng từ hàng hóa ▪ Hóa đơn thương mại – Commercial Invoice ▪ Bản kê chi tiết/Phiếu đóng gói – Packing List ▪ Giấy chứng nhận xuất xứ – C/O ▪ Giấy CN chất lượng –CertificateCertificate of of Origin Quality ▪ Giấy CN số lượng – CertificateNgư ờiof bán Quantity ▪ Giấy CN trọng lượng C–ơCertificatequanTổ chức có thẩm giám of quyềnWeight định Người bán tạiđ nộcư ớclập ng tạiư ờinư bánớc NB
  8. 2. Chứng từ vận tải Vận đơn ✓ Vận đơn Biênđường lai biển nhận hàng(Bill of Lading) ✓ Vận đơn hàng khônghàng ✓NgVậnười đơ n đường sắt Người bán chuyên chở ✓ Vận đơn đườngVận bộ đơn ✓ Vận đơn vận tải đa phương thức
  9. 3. Chứng từ bảo hiểm Người mua Hợp đồng Công ty bảo hiểm bảo hiểm bảo hiểm ❖ Đơn bảo hiểm – Insurance Policy ❖ Giấy CN bảo hiểm – Certificate of Insurance
  10. Chứng từ tài chính HỐI PHIẾU
  11. Khái quát Thực hiện HĐ ngoại thương Người Người Người bán chuyên chở mua Bộ chứng từ Bộ chứng từ Bộ chứng từ Ngân hàng Ngân hàng NB NM
  12. CHƯƠNG 1 CÁC GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI 1.1. Tỷ giá hối đóai 1.2. Giao dịch giao ngay 1.3. Giao dịch kỳ hạn 1.4. Quyền lựa chọn tiền tệ
  13. 1.1. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate) Khái niệm: Tỷ giá hối đoái là sự thể 1 USD = 20.020 VND hiện giá cả của đồng 1 EUR = 28.130 VND tiền này bằng một đồng 1 GBP = 1,8354 USD tiền khác 1 CAD = 20.190 VND 1 USD = 108 JPY
  14. * Cách yết Tỷ giá: - Ký hiệu tiền tệ: - Cách yết tỷ giá: VND, USD, EUR, GBP, JPY, AUD, 1 USD= 17. 120GBP/USD VND = 1,8354/64 CAD/AUD = 1,1295/05SGD, CAD,CNY, 1 USD=17.160/17.230 VND HKD, INR, THB, USD/JPY = 109–110= 1,1295/1,1305 Đồng tiền Đồng tiền TGTWD, mua KRW TG bán EUR/AUDyết giá = 1,7558/1,7568định giá của NH của NH GBP/USD = 1,8354/64 BID ASK RATE RATE
  15. 1.2. Giao dịch giao ngay Spot Transaction N: date of contract N + 2: value date Spot Rate (working day)
  16. MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI TỆ GIAO NGAY (SPOT)
  17. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số ___ HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI TỆ GIAO NGAY Hôm nay ngày ___ tháng ___ năm ___ Bên A : NHTM ___ Địa chỉ : ___ ___ Điện thoại : ___ Người đại diện : ___ (Chức vụ : ___ )
  18. Bên B : ___ Địa chỉ : ___ ___ Điện thoại : ___ Fax : ___ Số tài khoản ngoại tệ : ___ Tại : ___ Số tài khoản VND : ___ Tại : ___ Hai bên đồng ý ký hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay với các điều khoản sau :
  19. ĐIỀU 1: Bên A bán cho bên B số lượng ngoại tệ ___ Tỷ giá : ___ Giá trị : ___ ___ VAT : ___ ___ Tổng cộng : ___VND Bằng chữ : ___ ___ Mục đích mua : ___ ___
  20. ĐIỀU 2: Thời hạn thanh toán ___ Bên A trả ___ vào tài khoản bên B số ___ tại ___ Bên B trả VND bằng : Chuyển khoản vào tài khoản bên A số ___ tại ___ Bên A tự trích tài khoản giao dịch của bên B tại ___ Tiền mặt
  21. ĐIỀU 3: Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản của hợp đồng này. Nếu phát sinh bất đồng phải thông báo bằng văn bản để cùng thương lượng. Trường hợp thương lượng không thành công sẽ giải quyết tranh chấp tại Tòa án Kinh tế. Hợp đồng lập thành 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản. Bên A Bên B
  22. 1.3. Giao dịch kỳ hạn Forward Transaction N : date of contract N + kỳ hạn + 2 Forward Rate 15/6 (3t) 17/9 22/8 (2t) 24/10
  23. Forward Rate Es * (Id – Iy) * n Ef = Es + 360
  24. Sử dụng nghiệp vụ Spot Doanh nghiệp X mua hàng để xuất khẩu: Tháng 5 (USD/VND = 19.500), X ký hợp đồng - Mua : 1,9 tỷ VND - Xuất: 100.000 USD (dự kiến lãi 50 triệu VND) THÁNG 8 USD/VND = 20.000 USD/VND = 19.000 Lãi: 100 triệu VND Lỗ
  25. SửSử dụng dụng nghiệp nghiệp vụ vụ Forward Spot Doanh nghiệp X mua hàng để xuất khẩu: Tháng 5 (USD/VND = 19.500), X ký hợp đồng - Mua : 1,9 tỷ VND - Xuất: 100.000 USD (dự kiến lãi 50 triệu VND) - Ký HĐ Forward với NH bán 100.000 USD kỳ hạn 3 tháng với TG USD/VND = 19.400 THÁNG 8 USD/VND = 20.000 USD/VND = 19.000 Lãi: 100 triệu VND Lỗ USD/VND = 20.000 USD/VND = 19.000 Lãi: 40 triệu VND Lãi: 40 triệu
  26. 1.4. Giao dịch quyền chọn tiền tệ Currency Options Doanh nghiệp X mua hàng để xuất khẩu
  27. Tháng 5 (USD/VND = 19.500), X ký hợp đồng - Mua : 1,9 tỷ VND - Xuất: 100.000 USD - Ký HĐ Option bán 100.000 USD kỳ hạn 3 tháng TG USD/VND = 19.500. Phí quyền chọn: 10 triệu VND THÁNG 8 USD/VND=20.000USD/VND=19.000 USD/VND=20.000 USD/VND=19.000 Lãi: 100 triệu Lỗ Lãi: 40 triệu Lãi: 40 triệu USD/VND = 20.000 USD/VND = 19.000 So sánh thực tế & HĐ So sánh thực tế & HĐ => Bỏ HĐ => Chọn HĐ Ký HĐ Spot Lãi: 40 triệu VND Lãi: 90 triệu VND