Bài giảng Thăm khám tụy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thăm khám tụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tham_kham_tuy.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thăm khám tụy
- Thăm khám tuỵ Schộmas F.H. Netter
- • Tuỵ nằm sâu, khám SÂ khó y Các tiến bộ CĐHA: CLVT, CHT, SANSoi
- Nhắc lại giải phẫu y Tuỵ nằm chếch lên trên vμ ra tr−ớc sang trái Đầu; eo; thân vμ đuôi KT: dμi 16-20cm; cao 4-5cm; dμy 2-3cm Q TI C U
- Giải phẫu ống tuỵ y ống tuỵ chính(Wirsung): nối với OMC ở bóng (Vater) y ống tuỵ phụ(Santorini): Đổ vμo nhú tuỵ nhỏ riêng biệt ở tá trμng hay vμo ống chính
- Nhắc lại giải phẫu ống tuỵ vμ chỗ nối mật tuỵ Bóng gan-tuỵ( Vater) y Lồi lên ở mặt d−ới D2 TT y Nhú lớn y Van y sphincters: OMC ống tuỵ c A w
- Các biến thể giải phẫu của ống c w
- Động mạch tuỵ 3 1 1 3 2 2
- Tĩnh mạch 3 2 4 1 1: Thân TM dạ dμy đại trμng 2: TM lách 3.TM cửa 4.TM MTTT
- Hệ thống hạch bạch huyết tuỵ
- Hình tuỵ bình th−ờng Móc tuỵ Thân TML ĐM MTTT ĐMCB OMC TMCD CS
- Tuỵ bình th−ờng cắt dọc TM MTTT ĐM lách ĐM MTTT ĐMC
- Đầu tuỵ Vùng thấp đầu tuỵ vμ móc tuỵ
- Eo tuỵ A. Gastro duod. Thân lách mạc treo
- Thân vμ đuôi tuỵ Dạ dμy Thận trái
- ống tuỵ chính
- ĐM thân tạng ĐM gan ĐM lách Tá tr OMC
- MTTT ĐM gan ĐMC
- Doppler
- CLVT y Chuẩn bị bệnh nhân: Nhịn ăn Uống 3 cốc n−ớc( cản quang âm tính) Tiêm thuốc cản quang TM y Hạn chế: Suy thận Dị ứng Nín thở khi chụp, Nhiễm xạ.
- Kỹ thuật chụp y Chụp nhiều thì - Không tiêm thuốc: phát hiện các tăng tỷ trọng bất th−ờng ( sỏi, vôi hóa ) Gan; Tuỵ - Tiêm thuốc: ( 2 ml/kg ~ 120 ml), 3ml/s: . 30 s: “Thì động mạch” . 40 - 45 s: “ Thì tĩnh mạch” Tuỵ . 70 s: “Thì TM cửa” Bụng - Các lớp mỏng (2 mm) ệTái tạo, MIP, miMIP
- TechniqueKỹ thuật chụp d’examen: TDM " Đọc kết quả: y Kích th−ớc tuỵ y Bờ: đều y Nhu mô: ngấm thuốc đều tỷ trọng > gan, giảm tỷ trọng ở ng−ời giμ y Các ống: ống chính < 2mm ống thứ cấp không thấy OMC < 5-8 mm y Mạch máu y Mỡ quanh tuỵ y Gan, mạc treo
- ĐM gan ĐM lách ĐM thân tạng Đuôi
- Thân tuỵ TMC ĐM lách ĐM MTTT. TM lách
- Eo tuỵ TM lách Hội l−u TM lách cửa
- Thân tuỵ ĐM vị tá trμng ĐM MTTT.
- ống tuỵ chính. Đầu tuỵ
- Đầu tuỵ Đoạn 2 TT Đm vị tá trμng ĐM MTTT OMC
- ĐM MTTT TM MTTT Mỏm móc
- TM MTTT Ta trμng
- Thân dạ dμy đại trμng
- TM MTTD TM tuỵ tá trμng.
- Tái tạo hình MIP: Maximum Intensity Projection Thì ĐM NC các ĐM
- MIP Maximum Intensity Projection Thì TM NC các TM
- Tái tạo miMIP: MINimum Intensity Projection Thì TM cửa: NC các ống
- Cộng h−ởng từ:IRM yChuẩn bị BN: Nhịn ăn antenne ô thân ằ y Giới hạn : - máy tạo nhịp (pace-maker) - Các vậ kim loại ( não, mắt) - Thai ba tháng đầu -Ng−ời sợ bị giam(claustrophobie) Nín thở
- Kỹ thuật IRM Chuỗi xung nhu mô tuỵ T2 T2 T1 + Gado.
- Kỹ thuật IRM y Chuỗi xung đ−ờng mật cholangio MR= biliMR
- Kỹ thuật IRM - Các lớp 5mm ngang FSE/TSE T2 + Bão hoμ mỡ SSFSE skhông bão hoμ mỡ FSE T2 TE long SSFSE TE court
- Lớp cắt MP trán SSFS TE long TE court
- Kỹ thuật :IRM - Wirsungo IRM : SSFSE/HASTE ( T2 ) . Lớp dμy (20mm) TE dμi . +/- lớp mỏng (5-10mm) TE ngắn . Chụp nhiều h−ớng
- Sộcrộtine (Matos - Hụpital Erasme)
- Kỹ thuật:IRM - Cắt ngang T1 T1 + Gadolinium + Cắt dọc xoá mỡ (apnộe) aux temps artộriel et parenchymateux T1 + saturation graisse + Gd
- Echo-endoscopie
- Chụp mật tuỵ ng−ợc dòng:CPRE cholangio-pancrộatographie rộtrograde par voie endoscopique yPh−ơng pháp chuẩn trong chẩn đoán bệnh các đ−ờng mật tuỵ y Chỉ định: chủ yếu để điều trị (prothộse, sphinctộrotomie)