Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao - Vấn đề 6: Quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp - PGS.TS. Vũ Văn Ninh

pdf 11 trang phuongnguyen 7170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao - Vấn đề 6: Quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp - PGS.TS. Vũ Văn Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_va_quan_ly_tai_chinh_nang_cao_van_de_6_p.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao - Vấn đề 6: Quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp - PGS.TS. Vũ Văn Ninh

  1. Vấn đề 6 QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP PGS.TS. Vũ vĂn ninh An Học viện tài chính tài tài chính và quản lý tài chính nâng cao 1 i. Tổng quan về dự án đầu t 1.1 Khái niệm và đặc trng của đầu t - Đầu t là quá trỡnh sử dụng vốn để hỡnh thành tài sản nhằm thu đợc lợi nhuận trong tơng lai - Đặc trng 1.2. Dự án đầu t - Dự án đầu t là một tập hợp các tài liệu trỡnh bày một cách chi tiết và có hệ thống các khía cạnh, các nội dung liên quan tới việc thực hiện dự án đầu t. 2 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 1
  2. II. Xác định dòng tiền của dự án đầu t 1. Cỏc nguyờn tắc xỏc định dũng tiền của dự ỏn - Dũng tiền nờn được đo lường trờn cơ sở tăng thờm do đầu tư đưa lại - Nờn tớnh đến chi phớ cơ hội - Nờn bỏ qua chi phớ chỡm tài chính và quản lý tài chính nâng cao - Nờn tớnh đến ảnh hưởng chộo - Nờn tớnh đến lạm phỏt -Nờn bỏ qua ảnh hưởng của cơ cấu nguồn vốn bằng cỏch giả định dự ỏn được tài trợ hoàn toàn bằng VCSH 3 I. Xác định dòng tiền của dự án đầu t 2. Xỏc định dũng tiền của dự ỏn a. Xác định dòng tiền ra  Vốn đầu t cho tài sản cố định  Vốn lu động bổ sung cho dự án b. Xác định dòng tiền vào  Dòng tiền thuần hoạt động hàng năm = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao TSCĐ  Thu hồi vốn lu động  Thu thuần thanh lý TSCĐ c. Xác định dòng tiền thuần của dự án 4 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 2
  3. III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.1 Phơng pháp thời gian thu hồi vốn (PP) 3.2 Phơng pháp thời gian thu hồi vốn có chiết khấu (DPP) 3.3 Phơng pháp giá trị hiện tại ròng (NPV) tài tài chính và quản lý tài chính nâng cao 3.4 Phơng pháp tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) 3.5 Phơng pháp chỉ số sinh lời (PI) 5 III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.1 Phương phỏp thời gian hoàn vốn đầu tư (PP) *Khỏi niệm và phương phỏp xỏc định + Trường hợp thứ nhất: Dũng tiền thuần hàng năm đều đặn bằng nhau Thời gian hoàn vốn = Vốn đầu tư ban đầu Dũng tiền thuần hàng năm + Trường hợp thứ hai: Dũng tiền thuần hàng năm khụng đều đặn bằng nhau 6 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 3
  4. III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.2 Phương phỏp thời gian hoàn vốn đầu tư cú chiết khấu (DPP) *Khỏi niệm và phương phỏp xỏc định Theo phương phỏp này, người ta xỏc định giỏ trị hiện tại tài chính và quản lý tài chính nâng cao của dũng tiền thuần hàng năm của dự ỏn đầu tư, sau đú mới xỏc định thời gian hoàn vốn đầu tư của dự ỏn. 7 III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.3 Phương phỏp giỏ trị hiện tại thuần (NPV) *Khỏi niệm: Giỏ trị hiện tại thuần của dự ỏn là khoản tiền chờnh lệch giữa tổng giỏ trị hiện tại của dũng tiền thuần hàng năm với khoản vốn đầu tư ban đầu. * Cỏch xỏc định NPV: 8 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 4
  5. III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.3 Phương phỏp giỏ trị hiện tại thuần (NPV) * Đỏnh giỏ và lựa chọn dự ỏn đầu tư a. Khi cỏc dự ỏn cú NPV Cỏc dự ỏn đều bị loại bỏ b. Khi cỏc dự ỏn cú NPV = 0 => Cỏc dự ỏn cú thể được tài chính và quản lý tài chính nâng cao lựa chọn c. Khi cỏc dự ỏn cú NPV > 0, xột 2 trường hợp: + Nếu là cỏc dự ỏn độc lập nhau: + Nếu là cỏc dự ỏn thuộc loại xung khắc nhau: 9 III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.4 Phương phỏp tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) *Khỏi niệm: Tỷ suất doanh lợi nội bộ là tỷ lệ chiết khấu để sao cho giỏ trị hiện tại thuần (NPV) của dự ỏn đầu tư bằng 0 * Cỏch xỏc định: Tỷ suất doanh lợi nội bộ là tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư dự kiến đạt được trong suốt vũng đời của dự ỏn. 10 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 5
  6. III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.4 Phơng pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR)(tiếp) * Đỏnh giỏ và lựa chọn dự ỏn đầu tư a. Khi cỏc dự ỏn cú IRR Cỏc dự ỏn đều bị loại bỏ b. Khi cỏc dự ỏn cú IRR = r => Cỏc dự ỏn cú thể được lựa chọn c. Khi cỏc dự ỏn cú IRR > r, xột 2 trường hợp: tài chính và quản lý tài chính nâng cao + Nếu là cỏc dự ỏn độc lập nhau: + Nếu là cỏc dự ỏn thuộc loại xung khắc nhau: 11 III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.5 Phương phỏp chỉ số sinh lời (PI) * Khỏi niệm: Chỉ số sinh lời (PI) phản ỏnh mối quan hệ giữa tổng giỏ trị hiện tại của dũng tiền thuần hàng năm của dự ỏn đầu tư so với khoản vốn đầu tư ban đầu * Cụng thức xỏc định: 12 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 6
  7. III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện không có rủi ro 3.5 Phơng pháp chỉ số sinh lời (PI) (tiếp) * Đỏnh giỏ và lựa chọn dự ỏn đầu tư a. Khi cỏc dự ỏn cú PI Cỏc dự ỏn đều bị loại bỏ b. Khi cỏc dự ỏn cú PI = 1 => Cỏc dự ỏn cú thể được lựa tài chính và quản lý tài chính nâng cao chọn c. Khi cỏc dự ỏn cú PI > 1, xột 2 trường hợp: + Nếu là cỏc dự ỏn độc lập nhau: + Nếu là cỏc dự ỏn thuộc loại xung khắc nhau: 13 III. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện thực tế 1. Lựa chọn dự án đầu t thuộc loại xung khắc có tuổi thọ khác nhau (không đồng nhất về thời gian)  Bớc 1: xác định NPV của dự án  Bớc 2: dàn đều NPV của từng dự án ra và các năm tồn tại của nó  Bớc 3: dự án nào có kết quả ở bớc 2 lớn nhất là dự án đợc lựa chọn 14 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 7
  8. Iiii. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện thực tế 2. Mâu thuẫn giữa NPV và IRR  IRR đợc diễn tả bằng một tỷ lệ %  NPV đợc đo bằng số tiền cụ thể  Vậy khi có mâu thuẫn giữa NPV và IRR thỡ ta xác định tài chính và quản lý tài chính nâng cao tỷ suất chiết khấu cân bằng giữa NPV của 2 dự án, sau đó so sánh với chi phí sử dụng vốn để lựa chọn dự án đầu t hiệu quả hơn. 15 Iii. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện thực tế 3. Lựa chọn dự án trong điều kiện lạm phát Hiệu ứng Fisher. (1+ lãi suất danh nghĩa) = (1+ lãi suất thực)(1 + tỷ lệ lạm phát) =>LãI suất danh nghĩa = (1+LS thực)(1+tỷ lệ lạm phát) - 1 16 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 8
  9. Iii. Thẩm định dự án đầu t trong điều kiện thực tế 4.Đầu tư thay thế mỏy múc thiết bị * Nguyờn tắc: Sử dụng dũng tiền tăng thờm do dự ỏn đầu tư thay thế tạo ra * Cỏch xỏc định dũng tiền của dự ỏn đầu tư thay thế: + Dũng tiền ra tăng thờm = Số vốn đầu tư cho mỏy mới + VLĐ bổ tài chính và quản lý tài chính nâng cao sung (nếu cú)-Thu thuần thanh lý mỏy cũ + Dũng tiền vào tăng thờm = Lợi nhuận sau thuế tăng thờm + Khấu hao tăng thờm + Thu thuần thanh lý mỏy mới (nếu cú ) + Thu hồi VLĐ tăng thờm (nếu cú) 17 IV- Đầu t vốn trong điều kiện có rủi ro 5.1. Phương phỏp tớnh tỷ suất chiết khấu cú điều chỉnh theo mức độ rủi ro Người ta dựa vào xỏc suất xuất hiện rủi ro để điều chỉnh tỷ suất chiết khấu. Cụng thức tớnh tỷ suất chiết khấu đầy đủ như sau: r rđ = Trong đú: 1 - q r : là tỷ lệ chiết khấu trung bỡnh rđ: là tỷ lệ chiết khấu cú điều chỉnh theo mức độ rủi ro q :là xỏc suất xuất hiện rủi ro. 18 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 9
  10. IV- Đầu t vốn trong điều kiện có rủi ro 5.2. Xỏc định mức rủi ro của dự ỏn qua chỉ tiờu độ lệch chuẩn Bước 1: Xỏc định NPV hoặc IRR ở cỏc kịch bản khỏc nhau Bước 2: Xỏc định xỏc suất theo cỏc kịch bản khỏc nhau Bước 3: Tớnh kỳ vọng toỏn của NPV hoặc IRR Bước 4: Tớnh độ lệch chuẩn để đỏnh giỏ mức độ rủi ro tài chính và quản lý tài chính nâng cao Kết luận: Độ lệch chuẩn càng lớn thỡ mức độ rủi ro càng cao. Do đú dự ỏn cú thể bị từ chối. 19 IV- Đầu t vốn trong điều kiện có rủi ro 5.3. Phõn tớch độ nhạy của dự ỏn * Mục đớch: Nhằm xem xột mức độ tỏc động của cỏc biến số chủ yếu như sản lượng, giỏ bỏn, chi phớ cú định, chi phớ biến tới NPV của dự ỏn. * Cỏc bước tiến hành: Bước 1: Tuỳ theo dự ỏn, lựa chọn cỏc biến số chủ yếu cú tỏc động mạnh tới NPV của dự ỏn Bước 2: Xộm xột ảnh hưởng của từng biến số đó lựa chọn tới NPV của dự ỏn. 20 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 10
  11. IV- Đầu t vốn trong điều kiện có rủi ro Tỷ lệ biến động theo mức NPV của dự án kỳ vọng Số lợng Giá bán Chi phí sp sp biến đổi Tỷ lệ tăng 10% NPVst NPVgt NPVvt Mức kỳ vọng NPV0 NPV0 NPV0 tài chính và quản lý tài chính nâng cao Tỷ lệ giảm 10% NPVsg NPVgg NPVvg Bước 3: Trờn cơ sở đú biết được mức độ dao động của NPV của từng biến số thay đổi. Biến số nào cú thay đổi lớn nhất là biến số tỏc động mạnh nhất tới dự ỏn. Từ đú cú thờm thụng tin cho việc lựa chọn dự ỏn. 21 Kết luận 1. Sử dụng dũng tiền thuần tăng thờm để đỏnh giỏ và lựa chọn dự ỏn đầu tư chứ khụng sử dụng dũng lợi nhuận của kế toỏn. 3. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong đỏnh giỏ hiệu quả dự ỏn đầu tư thụng thường là chi phớ sử dụng vốn bỡnh quõn của dự ỏn đầu tư. 4. Trong cỏc phương phỏp đỏnh giỏ hiệu quả của dự ỏn, phương phỏp được sử dụng phổ biến là NPV và IRR. 5. Khi cỏc dự ỏn cú mức độ rủi ro khỏc nhau, để so sỏnh được cần thiết phải điều chỉnh mức độ rủi ro để đảm bảo đồng nhất. 22 Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 11