Bài giảng Tài chính-Tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Ths. Vũ Hữu Thành

pdf 23 trang phuongnguyen 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính-Tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Ths. Vũ Hữu Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_tien_te_chuong_3_tai_chinh_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính-Tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Ths. Vũ Hữu Thành

  1. 3/9/2014 Tài chính – Tiền tệ Vũ Hữu Thành - 2014 1. Thông tin giảng viên Giảng viên Ths. Vũ Hữu Thành. Nơi làm việc Khoa Tài chính – Ngân hàng, ĐH Mở Điện thoại 0938077776 Email thanh.vuh@gmail.com Tài chính – Tiền tệ 1
  2. 3/9/2014 3 Tài chính doanh nghiệp Mục tiêu học tập chương 1 Kiến Kỹ thức năng 2
  3. 3/9/2014 Mục tiêu học tập chương 1 Kiến Kỹ thức năng Phân tích tình huống và phân tích số liệu liên quan tới nội dung của bài học Nội dung chính chương 3 I Tổng quan về tài chính DN II Tài sản và nguồn vốn trong DN III Doanh thu, chi phí, lợi nhuận của DN IV Kế hoạch tài chính của DN 3
  4. 3/9/2014 I Tổng quan về tài chính DN 1. Khái niệm và mục tiêu của TCDN TCDN là một hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái 1. Khái giá trị phát sinh trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng niệm quỹ tiền tệ phát sinh trong các hoạt động của DN nhằm đạt được các mục tiêu nhất định của DN Các mối quan hệ kinh tế của doanh nghiệp Quan hệ Quan hệ Quan hệ Quan hệ kinh tế giữa Quan hệ kinh tế giữa kinh tế giữa kinh tế DN và các kinh tế giữa Nhà nước DN và các trong nội trung gian DN và DN và DN cá nhân bộ DN TC Tài chính – Tiền tệ 4
  5. 3/9/2014 1. Khái niệm và mục tiêu của TCDN Tài chính doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành nên hoạt 2. Mục động của doanh nghiệp, luôn gắn liền và phục vụ cho hoạt tiêu động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp từ đó góp phần tối đa hóa giá trị doanh nghiệp Tài chính – Tiền tệ Nhận diện các mối quan hệ KT qua BCTC của VNM TÀI SẢN 2010 2011 2012 I TÀI SẢN NGẮN HẠN 5,919.80 9,467.68 11,110.61 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 263.47 3,156.52 1,252.12 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 2,092.26 736.03 3,909.28 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 1,124.86 2,169.21 2,246.36 4 Hàng tồn kho 2,351 3,272 3,473 5 Tài sản ngắn hạn khác 88 133 230 II TÀI SẢN DÀI HẠN 4,853 6,115 8,587 1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 2 Tài sản cố định 3,429 5,045 8,042 3 Lợi thế thương mại 20 16 14 4 Bất động sản đầu tư 101 101 97 5 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1,142 847 284 6 Tài sản dài hạn khác 162 107 150 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 10,773 15,583 19,698 Đơn vị tính: tỷ VNĐ 5
  6. 3/9/2014 Nhận diện các mối quan hệ KT qua BCTC của VNM NGUỒN VỐN 2010 2011 2012 I NỢ PHẢI TRẢ 2,809 3,105 4,205 1 Nợ ngắn hạn 2,645 2,947 4,145 2 Nợ dài hạn 164 159 60 II VỐN CHỦ SỞ HỮU 7,964 12,477 15,493 1 Vốn chủ sở hữu 7,964 12,477 15,493 2 Nguồn kinh phí và các quỹ khác 0 0 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 10,773 15,583 19,698 Đơn vị tính: tỷ VNĐ Nhận diện các mối quan hệ KT qua BCTC của VNM Khoản mục 2010 2011 2012 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 16,081,466 22,070,557 27,101,684 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 328,600 443,129 540,110 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 15,752,866 21,627,429 26,561,574 4. Giá vốn hàng bán 10,579,208 15,039,305 17,484,830 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,173,658 6,588,124 9,076,744 6. Doanh thu hoạt động tài chính 448,530 680,232 475,239 7. Chi phí tài chính 153,199 246,430 51,171 - Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 3,115 8. Chi phí bán hàng 1,438,186 1,811,914 2,345,789 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 388,147 459,432 525,197 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3,642,656 4,750,580 6,629,825 6
  7. 3/9/2014 Nhận diện các mối quan hệ KT qua BCTC của VNM 11. Thu nhập khác 982,987 237,226 350,323 12. Chi phí khác 374,202 0 63,006 13. Lợi nhuận khác 608,786 237,226 287,317 14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết -235 -8,814 12,526 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,251,207 4,978,992 6,929,668 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 645,059 778,589 1,137,572 17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -9,344 -17,778 -27,359 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3,615,493 4,218,182 5,819,455 18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số -693.010 0.000 0.000 18.2 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,616,186 4,218,182 5,819,455 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0.01025 0.00772 0.00698 Đơn vị tính: Triệu đồng 2. Các quyết định tài chính trong DN Kinh Đầu tư Tài trợ doanh Quyết định liên quan đến tổng giá trị tài sản và giá trị từng bộ phận tài sản và được xem xét trong mối quan hệ giữa các bộ phận với nhau cũng như là với tổng tài sản từ đó có thể làm tăng hoặc giảm giá trị DN Quyết định đầu tư Quyết định đầu tư Quyết định kết cấu TS ngắn hạn và kết TS dài hạn và kết giữa TS ngắn hạn cấu các TS cụ thể cấu các TS cụ thể và tài sản dài hạn trong TS ngắn hạn trong TS dài hạn trong tổng tài sản Tài chính – Tiền tệ 7
  8. 3/9/2014 Hoạt động đầu tư chứng khoán của DN thời kỳ 2006 - 2009 Trường hợp đường Biên Hòa Tại thời điểm 31/12/2008, danh mục cổ phiếu Công ty đầu tư bao gồm cổ phiếu của các công ty đang được niêm yết hoặc chưa niêm yết trên các sàn giao dịch chứng khoán tại Việt Nam. Trong đó, giá gốc (giá mua thực tế) các cổ phiếu được niêm yết mà Công ty nắm giữ là 33.332.797.513 VND, giá gốc các cổ phiếu chưa được niêm yết là 9.574.805.000 VND. Do giá các chướng khoán giảm nên công ty đã lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn tổng số tiền 24.699.644.113 VND. Hoạt động đầu tư này làm giảm giá trị doanh nghiệp của đường Biên Hòa 2. Các quyết định tài chính trong DN Kinh Đầu tư Tài trợ doanh Quyết định liên quan đến việc lựa chọn loại nguồn vốn thích hợp để thực hiện đầu tư mua sắm tài sản. Việc sử dụng loại vốn nào phải cân đối lợi ích – chi phí – rủi ro hay chi phí cơ hội của vốn. Sử dụng Tín dụng Tín dụng Phát Phát lợi nhuận ngân thương hành cổ hành trái để lại hàng mại phiếu phiếu Tài chính – Tiền tệ 8
  9. 3/9/2014 2. Các quyết định tài chính trong DN Kinh Đầu tư Tài trợ doanh Quyết định sử dụng tài sản vào các hoạt động kinh doanh liên quan tới chi phí – doanh thu – lợi nhuận của doanh nghiệp Tài trợ Giá và Chi phí tín dụng khối hữu ích thương lượng mại bán Tài chính – Tiền tệ 3. Vai trò TCDN • Huy động đảm bảo đầu đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp • Tạo lập các đòn bẩy tài chính để kích thích điều tiết các hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp. • Kiểm tra đánh giá hiệu quả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Tài chính – Tiền tệ 9
  10. 3/9/2014 II Tài sản và nguồn vốn Tài sản, nguồn vốn và mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn thể hiện cấu trúc tài chính doanh nghiệp. Nó phản ảnh một bức tranh tổng thể về tình hình tài chính doanh nghiệp trên ba mặt là (i) cơ cấu nguồn vốn phản ảnh chính sách tài trợ của doanh nghiệp, (ii) cơ cấu tài sản gắn liền với quá trình sử dụng vốn, và (iii) Mối liên hệ qua lại giữa vốn và tài sản. 10
  11. 3/9/2014 1. Nguồn vốn của doanh nghiệp Nguồn vốn thể hiện năng lực tạo ra tài sản của DN, được cấu thành từ hai nguồn chính: (i) Nợ phải trả: Nguồn vốn đi vay (ii) Vốn chủ sở hữu: Nguồn tự tài trợ Tóm tắt kết cấu nguồn vốn của công ty Vinamilk NGUỒN VỐN 2010 2011 2012 I NỢ PHẢI TRẢ 2,809 3,105 4,205 1 Nợ ngắn hạn 2,645 2,947 4,145 2 Nợ dài hạn 164 159 60 II VỐN CHỦ SỞ HỮU 7,964 12,477 15,493 1 Vốn chủ sở hữu 7,964 12,477 15,493 2 Nguồn kinh phí và các quỹ khác 0 0 0 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 10,773 15,583 19,698 Đơn vị tính: tỷ VNĐ Tài chính – Tiền tệ 1. Nguồn vốn của doanh nghiệp Các khoản nợ của doanh nghiệp Các nguồn tài trợ có Tín dụng Tín dụng Phát hành Thuê tài chi phí sử ngân hàng thương mại trái phiếu sản dụng bằng không Tài chính – Tiền tệ 11
  12. 3/9/2014 1. Nguồn vốn của doanh nghiệp Nguồn vốn tự có của doanh nghiệp Phát hành Lợi nhuận cổ phiếu giữ lại Tài chính – Tiền tệ 1. Nguồn vốn của doanh nghiệp Một số phân tích cơ bản liên quan tới nguồn vốn Tính tự chủ về Tính ổn định về nguồn vốn của nguồn vốn doanh nghiệp Cấu trúc từng Cấu trúc nợ ngắn khoản nợ hoặc hạn và nợ dài hạn vốn trên tổng vốn trên tổng vốn Tài chính – Tiền tệ 12
  13. 3/9/2014 2. Tài sản của doanh nghiệp Là những phương tiện vật chất mà doanh nghiệp sử dụng để thực hiện hoạt động kinh doanh của mình. Các tài sản này được tài trợ bởi nguồn vốn. Bao gồm các loại tài sản: (i) Tài sản ngắn hạn; (ii) Tài sản dài hạn Tài chính – Tiền tệ Tóm tắt kết cấu tài sản của công ty Vinamilk TÀI SẢN 2010 2011 2012 I TÀI SẢN NGẮN HẠN 5,919.80 9,467.68 11,110.61 1 Tiền và các khoản tương đương tiền 263.47 3,156.52 1,252.12 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 2,092.26 736.03 3,909.28 3 Các khoản phải thu ngắn hạn 1,124.86 2,169.21 2,246.36 4 Hàng tồn kho 2,351 3,272 3,473 5 Tài sản ngắn hạn khác 88 133 230 II TÀI SẢN DÀI HẠN 4,853 6,115 8,587 1 Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 2 Tài sản cố định 3,429 5,045 8,042 3 Lợi thế thương mại 20 16 14 4 Bất động sản đầu tư 101 101 97 5 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1,142 847 284 6 Tài sản dài hạn khác 162 107 150 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 10,773 15,583 19,698 Đơn vị tính: tỷ VNĐ 13
  14. 3/9/2014 2.1. Tài sản ngắn hạn Những TS này có tính thanh khoản cao và chỉ tham gia vào một chu trình kinh doanh. Hầu hết những tài sản ngắn hạn TSNH đều chuyển hóa toàn bộ giá trị của nó vào trong giá trị sản phẩm và nó được thu hồi lại sau khi doanh nghiệp tiêu thụ các loại hàng hóa và dịch vụ Các loại tài sản ngắn hạn Tiền và các Đầu tư tài khoản Các khoản Hàng tồn chính ngắn tương phải thu kho hạn đương tiền Tài chính – Tiền tệ 2.2. Tài sản dài hạn Là những tài sản của đơn vị có thời gian sử dụng, luân TSDH chuyển hoặc thu hồi dài (hơn 12 tháng hoặc trong nhiều chu kỳ kinh doanh) và có giá trị lớn Các loại tài sản dài hạn Tài sản cố Tài sản cố Đầu tư tài Khoản phải định hữu định vô chính dài thu dài hạn hình hình hạn Tài chính – Tiền tệ 14
  15. 3/9/2014 3. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn Mối quan Tài sản và nguồn vốn có mối quan hệ tác động qua lại với hệ tác nhau. Nguồn vốn hình thành nên tài sản, ngược lại việc sử dụng tài sản trong quá trình kinh doanh có thể làm tăng động qua hoặc giảm nguồn vốn. Tại bất kỳ thời điểm nào tổng tài sản lại luôn cân bằng với nguồn tạo ra nó – Tổng nguồn vốn Các phương trình cân đối Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn Tổng nguốn vốn = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn chủ sở hữu = tổng tài sản – Nợ phải trả Tài chính – Tiền tệ III Doanh thu – Chi phí và lợi nhuận 15
  16. 3/9/2014 Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận là hệ quả của việc vận hành tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp. Ba vấn đề này liên quan tới quyết định kinh doanh của doanh nghiệp. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau và tác động qua lại tới tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp. 1. Doanh thu Là tổng số tiền nhận được khi bán hàng hóa. Nó được hình thành từ năng lực kinh doanh của doanh nghiệp. Doanh thu Doanh thu là cơ sở kinh tế tạo lập nguồn tài chính của DN. Doanh thu có ảnh hưởng lớn tới lợi nhuận, tài sản, nguồn vốn cũng như là chi phí kinh doanh kỳ sau. Cấu trúc doanh thu: Thu nhập từ hoạt Thu nhập từ hoạt động kinh doanh động đầu tư tài Thu nhập khác chính chính Hai dạng tồn tại của doanh thu: Số tiền sẽ nhận Số tiền nhận ngay sau một thời gian khi bán hàng hóa bán hàng hóa Tài chính – Tiền tệ 16
  17. 3/9/2014 2. Chi phí Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được mục tiêu cụ thể. Trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp, Chi phí muốn đạt được doanh thu và lợi nhuận thì phải kích hoạt sự hoạt động hiệu quả của các nhân tố chi phí. Phân loại chi phí căn cứ vào loại chi phí đầu vào Chi phí Chi phí Chi phí dịch Chi phí Chi phí nguyên vật công cụ vụ thuê nhân công khấu hao liệu dụng cụ ngoài Tài chính – Tiền tệ 2. Chi phí Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được mục tiêu cụ thể. Trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp, Chi phí muốn đạt được doanh thu và lợi nhuận thì phải kích hoạt sự hoạt động hiệu quả của các nhân tố chi phí. Phân loại chi phí căn cứ vào công dụng kinh tế Thuế Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí thu nguyên nhân quản lý sản xuất bán tài nhập vật liệu công doanh chung hàng chính doanh trực tiếp trực tiếp nghiệp nghiệp Tài chính – Tiền tệ 17
  18. 3/9/2014 2. Chi phí Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được mục tiêu cụ thể. Trong hoạt động SXKD của doanh nghiệp, Chi phí muốn đạt được doanh thu và lợi nhuận thì phải kích hoạt sự hoạt động hiệu quả của các nhân tố chi phí. Phân loại chi phí căn cứ vào khối lượng công hoàn thành Định phí Biến phí Tài chính – Tiền tệ Nhận diện các chi phí của công ty Vinamilk Khoản mục 2010 2011 2012 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 16,081,466 22,070,557 27,101,684 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 328,600 443,129 540,110 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 15,752,866 21,627,429 26,561,574 4. Giá vốn hàng bán 10,579,208 15,039,305 17,484,830 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,173,658 6,588,124 9,076,744 6. Doanh thu hoạt động tài chính 448,530 680,232 475,239 7. Chi phí tài chính 153,199 246,430 51,171 - Trong đó: Chi phí lãi vay 0 0 3,115 8. Chi phí bán hàng 1,438,186 1,811,914 2,345,789 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 388,147 459,432 525,197 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3,642,656 4,750,580 6,629,825 18
  19. 3/9/2014 Nhận diện các chi phí của công ty Vinamilk 11. Thu nhập khác 982,987 237,226 350,323 12. Chi phí khác 374,202 0 63,006 13. Lợi nhuận khác 608,786 237,226 287,317 14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty liên doanh/liên kết -235 -8,814 12,526 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,251,207 4,978,992 6,929,668 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 645,059 778,589 1,137,572 17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -9,344 -17,778 -27,359 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3,615,493 4,218,182 5,819,455 18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số -693.010 0.000 0.000 18.2 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,616,186 4,218,182 5,819,455 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0.01025 0.00772 0.00698 Đơn vị tính: Triệu đồng 3. Lợi nhuận Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp. Nó là kết quả cuối cùng và quan trọng bậc nhất Lợi nhuận trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp và là một trong những động lực quan trọng nhất trong việc phát triển doanh nghiệp Các hình thức phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp Bổ sung Chia cổ tức Trích lập Bù đắp lỗ nguồn vốn cho cổ đông các loại quỹ năm trước kinh doanh Tài chính – Tiền tệ 19
  20. 3/9/2014 IV Lập kế hoạch tài chính 1. Khái niệm và mục tiêu Là việc thiết kế các nguồn lực tài chính của doanh nghiệp (tài sản – nguồn vốn) cho các hoạt động chi hiệu quả nhằm Khái niệm đạt được các mục đích tài chính của doanh nghiệp (doanh thu, chi phí, dòng tiền) trong một thời gian tương lại nhất định. Mục tiêu của việc lập kế hoạch tài chính Xây dựng các nguồn Đo lường Cụ thể hóa Đánh giá lực tài và kiểm các mục rủi ro và chính cần soát hiệu tiêu kinh quản trị rủi thiết và quả kinh doanh ro nguồn tài doanh trợ Tài chính – Tiền tệ 20
  21. 3/9/2014 2. Cơ sở lập kế hoạch tài chính 1. Kế hoạch kinh doanh tổng thể của doanh nghiệp cùng các kế hoạch chức năng; 2. Tính khả thi của các mục tiêu; 3. Các kế hoạch tài chính trước đây và cơ sở dữ liệu về các hoạt động tài chính của công ty; 4. Các giả định về một số chỉ tiêu tài chính cốt yếu của doanh nghiệp; 5. Năng lực dự báo của công ty về thị trường; 6. Năng lực tài chính hiện tại của công ty Tài chính – Tiền tệ 3. Nội dung cơ bản của kế hoạch tài chính 1. Các giả định: Là các chỉ số giả định của doanh nghiệp để làm cơ sở cho các tính toán sau này (các chỉ số cơ bản so với doanh thu như phần trăm khoản phải thu trên doanh thu, phần trăm hàng tồn kho trên doanh thu và các chỉ số cần thiết khác như tỷ số thanh toán hiện hành ) 2. Dự báo doanh thu của doanh nghiệp; 3. Ước tính các loại chi phí: nhân công, khấu hao tài sản, nguyên vật liệu, mua sắm máy móc trang thiết bị, chi phí hành chính, chi phí bán hàng và marketing Tài chính – Tiền tệ 21
  22. 3/9/2014 3. Nội dung cơ bản của kế hoạch tài chính 4. Ước tính vốn ngắn hạn, vốn dài hạn và kế hoạch huy động vốn; 5. Ước tính dòng tiền; 6. Tính toán các chỉ số tài chính cần thiết sau khi lập xong các bảng: báo cáo thu nhập, cân đối kế toán, ngân lưu, bảng phân bổ ngân sách Tài chính – Tiền tệ Kết thúc Chương 3 22
  23. 3/9/2014 Câu hỏi ôn tập 23