Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng

ppt 44 trang phuongnguyen 1280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_tien_te_chuong_2_do_luong_va_danh_gia_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng

  1. Chương 2: Đo lường và đánh giá hoạt động của ngân hàng
  2. Kết cấu chương I. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM II. Đánh giá hoạt động của NHTM qua các chỉ số tài chính 05/07/2021 2
  3. I. Tìm hiểu về các báo cáo tài chính của NHTM BCTC của NHTM tuân theo quyết định số 16/2007/QD- NHNN ngày 18/4/2007 về chế độ báo cáo tài chính đối với các TCTD do Thống đốc NHNN ban hành 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 5 3
  4. 1. Bảng cân đối kế toán Bảng CĐKT là một báo cáo tài chính của ngân hàng phản ánh khái quát tình hình sử dụng vốn và nguồn gốc hình thành vốn đó tại một thời điểm nhất định. 05/07/2021 4
  5. Bảng cân đối kế toán Đầu ra Tài chính (Financial Outputs) Đầu vào Tài chính (Financial Inputs) Nghiệp vụ sử dụng vốn Nghiệp vụ huy động vốn Cho vay và cho thuê Tiền gửi của công chúng Đầu tư chứng khoán Vay nợ ngoài nhận gửi Tiền mặt và tiền gửi tại các tổ chức khác Vốn chủ sở hữu 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 5
  6. Bảng cân đối kế toán của NHTM 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 6
  7. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 7
  8. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 8
  9. Cân đối TS Nợ - TS Có của ngân hàng NỢ PHẢI TRẢ TÀI SẢN CÓ VỐN NGÂN HÀNG 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 9
  10. Tài sản Có = Tài sản Nợ (Tài sản = Nguồn vốn) (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn của ngân hàng) (Assets = Liabilities + Capital) 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 10
  11. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 11
  12. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 12
  13. 05/07/2021 13
  14. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 14
  15. Nghiệp vụ Tài sản Nợ (nghiệp vụ huy động vốn) - Phần Tài sản nợ (Nguồn vốn) cho biết NHTM huy động vốn từ đâu. a. Các khoản nợ phải trả (Liabilities) b. Vốn chủ sở hữu (Bank capital) 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 15
  16. Các khoản nợ phải trả * Tiền gửi: Nguồn vốn lớn và quan trọng nhất của các NHTM Các loại tiền gửi: - Tiền gửi thanh toán - Tiền gửi tiết kiệm - Tiền gửi có kỳ hạn * Vốn đi vay - Vay từ NHTW - Vay từ các NHTM khác - Vay dưới hình thức phát hành các giấy tờ có giá - Vay khác 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 16
  17. Vai trò vốn chủ sở hữu Vốn CSH là điều kiện bắt buộc để NH được thành lập và hoạt động Vốn CSH đóng vai trò quan trọng vì nó được ví như chiếc đệm giúp NH tránh khỏi tình trạng phá sản. Vốn CSH tạo niềm tin cho công chúng và là sự đảm bảo với chủ nợ về sức mạnh tài chính của NH. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 17
  18. Cấu trúc vốn chủ sở hữu 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 18
  19. 2. Nghiệp vụ Tài sản Có (hoạt động sử dụng vốn) Nghiệp vụ Tài sản Có (Tài sản) cho biết NHTM sử dụng nguồn vốn huy động được như thế nào a. Nghiệp vụ ngân quỹ b. Nghiệp vụ tín dụng c. Nghiệp vụ đầu tư 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 19
  20. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh Là báo cáo tài chính cho thấy tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận của ngân hàng qua một thời kỳ. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 20
  21. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 21
  22. 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 22
  23. Net Interest Income = Interest Income – Interest Expenses Interest Income Interest Expenses • Interest and Fees on • Deposit Interest Costs Loans • Interest on Short-Term • Taxable Securities Debt Revenue • Interest on Long-Term • Tax-Exempt Securities Debt Revenue • Other Interest Income
  24. Thu nhập từ lãi và chi phí lãi 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 24
  25. Net Noninterest Income = Noninterest Income – Noninterest Expenses Noninterest Income Noninterest Expenses • Service Charges on • Wages and Salaries Customers Deposits • Other Personnel • Trading commission and Expenses fees • Net Occupancy • Foreign Exchange Expenses Trading • Other Operating • Securities gains (losses Expenses • Other Operating Income
  26. Thu nhập ngoài lãi và chi phí ngoài lãi 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 26
  27. Thu nhập và chi phí ngoài lãi (cont’d) 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 27
  28. Thu nhập và chi phí ngoài lãi (cont’d) 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 28
  29. Income Statement Net Interest Income -Provision for Loan Loss Net Income After PLL +/- Net Noninterest Income Net Income Before Taxes Taxes Net Income -Dividends Undivided Profits
  30. Thu nhập từ lãi - Chi phí lãi Thu nhập ròng từ DV Thu nhập ròng từ lãi Thu nhập ròng từ FX Thu nhập ròng từ CK - Chi phí hoạt động Thu nhập ròng khác Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước PLL - PLL EBT - Thuế Lợi nhuận sau thuế
  31. Mẫu bảng BCKQHĐKD – NH Phương Nam 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 31
  32. Dự phòng rủi ro tín dụng (PLL) CT trích lập dự phòng rủi ro tín dụng (dự phòng cụ thể): R = max{0, (A-C)} x r Trong đó: R: số tiền trích lập dự phòng A: giá trị của khoản nợ C: giá trị của tài sản đảm bảo r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 32
  33. Provisions for Loan Losses Recoveries Provisions for loan losses Reserve for Loan Losses Charge offs Bank Management,t 4th ed., Koch and MacDonald, Lecture Presentation Software, Copyright © 2000 by Harcourt, Inc., All rights reserved.
  34. II. Phân tích và đánh giá hoạt động của NHTM • Doanh nghiệp • Ngân hàng – Tính lỏng – Tính sinh lợi – Hiệu suất sử dụng TS – Vốn / Rủi ro – Đòn bẩy – Tính lỏng – Tính sinh lợi • Tập trung vào việc sử • Tập trung vào rủi ro để dụng tài sản để đem lại tạo ra lợi nhuận, sự ổn tính sinh lợi và sự kế định và sự kế tiếp tiếp
  35. Các chỉ số phản ánh khả năng sinh lời chính trong NH Net Income After Taxes Return on Equity Capital (ROE) = Total Equity Capital Net Income After Taxes Return on Assets (ROA) = Total Assets Net Interest Income Net Interest Margin = Earnings Assets Interest Income Interest Expense Spread = − Earning Assets Interest Bearing Liabilitie s
  36. Các chỉ số phản ánh khả năng sinh lời chính trong NH - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH (ROE) = Lợi nhuận ròng / Tổng vốn CSH - Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản - Tỷ lệ lãi ròng cận biên (NIM): = Thu nhập ròng từ lãi/ Tài sản có sinh lãi - Chênh lệch lãi suất (Spread) = Thu nhập lãi / Tài sản sinh lợi – Chi phí lãi / Tài sản nợ chịu lãi
  37. Phân tích ROE ROE = Net Income/ Total Equity Capital ROA = x Equity Multiplier = Net Income/Total Assets Total Assets/Equity Capital Net Profit Margin = Asset Utilization = Net Income/Total Operating Revenue x Total Operating Revenue/Total Assets
  38. Phân tích ROE TSLNR X Hệ số SD TS Số nhân VCSH ROA 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 38
  39. ROE phụ thuộc vào - Số nhân vốn chủ sở hữu Chính sách tài trợ hoặc đòn bẩy TC - Tỷ suất lợi nhuận ròng Mức độ hiệu quả trong quản lý chi phí - Mức độ khai thác tài sản (hệ số sử dụng tài sản) Chính sách quản lý danh mục đầu tư
  40. Đánh đổi rủi ro-lợi nhuận đối với 1 ngân hàng Vẽ bảng thể hiện trade-Khảoffnăng risksinh-returnlời của tài sản có (ROA) 0.5% 1% 1.5% 2% Tổng tài sản có/ Vốn chủ sở hữu ROE 5:1 2.5% 5% 7.5% 10% 10:1 5% 10% 15% 20% 15:1 7.5% 15% 22.5% 30% 20:1 10% 20% 30% 40%
  41. Các rủi ro chủ yếu của ngân hàng - Rủi ro tín dụng (Credit risk): Khả năng một số tài sản Có của ngân hàng sẽ sụt giảm giá trị và thậm chí trở nên vô giá trị - Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk): Khả năng ngân hàng sẽ không có đủ tiền mặt và khả năng vay thêm để thỏa mãn nhu cầu rút tiền và các nhu cầu tiền mặt khác - Rủi ro thị trường (Market risk): Khả năng giá trị thị trường của danh mục đầu tư của ngân hàng bị sụt giảm giá trị do sự gia tăng lãi suất .
  42. Các rủi ro chủ yếu trong ngân hàng (cont’d) - Rui ro lãi suất (Interest rate risk): Mối đe dọa sự thay đổi trong lãi suất có thể tác động tiêu cực đến thu nhập ròng của ngân hàng, giá trị của tài sản có hoặc vốn ngân hàng. - Rủi ro thu nhập (Earnings risk): Rủi ro đối với phần thu nhập cuối của ngân hàng: Thu nhập ròng sau tất cả các chi phí - Rủi ro mất khả năng chi trả (Solvency risk): Khả năng giá trị của tài sản có rơi xuống thấp hơn tổng giá trị tài sản nợ. Đây là khả năng tồn tại lâu dài của ngân hàng 05/07/2021 Tài chính tiền tệ- Chương 3 42
  43. Những phép đo rủi ro chính • Chi phí Dự phòng tổn thất cho vay / Tổng vốn cho vay • Chi phí Dự phòng tổn thất cho vay / Vốn chủ sở hữu • Tài khoản dự phòng tổn thất cho vay / Tổng vốn cho vay • Tài khoản dự phòng tổn thất cho vay / Vốn chủ sở hữu • Tổng Vốn cho vay / Tổng tiền gửi • Tỷ lệ cho vay = Dư nợ cho vay/ Tổng TS • Giá trị ghi sổ của tài sản / Giá trị thị trường tài sản • Giá trị ghi sổ vốn CSH / Giá trị thị trường vốn CSH • Tài sản có nhạy cảm với LS / Tài sản nợ nhạy cảm với LS • Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
  44. Xếp hạng CAMELS C - Capital Adequacy A - Asset Quality M - Management Quality E - Earnings, not just quantity, but quality, sustainability L - Liquidity S - Sensitivity to market fluctuations