Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 3: Tỷ giá hối đoái - Ths. Hoàng Thị Lan Hương

ppt 24 trang phuongnguyen 5070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 3: Tỷ giá hối đoái - Ths. Hoàng Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_quoc_te_1_chuong_3_ty_gia_hoi_doai_ths_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính quốc tế 1 - Chương 3: Tỷ giá hối đoái - Ths. Hoàng Thị Lan Hương

  1. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Ths. Hoàng Thị Lan Hương 1
  2.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 2
  3.  Là giá cả của một đơn vị tiền tệ của quốc gia này tính bằng một số đơn vị tiền tệ của quốc gia khác  Phân loại tỷ giá: - Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh: bid-ask, spot-forward, opening-closing, bank note- transfer rate. - Căn cứ vào cơ chế điều hành: official-black market, fixed-floating-managed floating rate. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 3
  4.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 4
  5.  The law of one price:  Nếu 1 hàng hóa/dịch vụ được bán tại 2 thị trường khác nhau (no restrictions, no transaction costs) phải được bán với giá như nhau tại 2 thị trường $  P x S = P VND  P VND  S =  P$ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 5
  6.  PPP: tỷ giá giao ngay được xác định bởi mức giá tương đối của các rổ hàng hóa tương tự nhau  Ví dụ: “hamburger standard”  Giả thiết: Big Mac giống nhau ở mọi quốc gia. Giá bán tại Thụy sỹ: 6,30 CHF; tại Mỹ: 2,49$ Tỷ giá ngang giá sức mua: 6,30CHF = CHF 2,5301/$ 2,49$ Tuy nhiên, tỷ giá thực là CHF 1,66/$ Có nghĩa: CHF ‘overvalued” 52,42%! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 6
  7.  Trên thực tế, PPP không thể quyết định chính xác tỷ giá giao ngay là bao nhiêu.  Tuy nhiên, sự thay đổi tương đối về mức giá cả ở 2 quốc gia quyết định sự thay đổi tỷ giá trong thời kỳ đó.  Cụ thể hơn: nếu tỷ giá giao ngay đang ở trạng thái cân bằng, mức thay đổi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng sẽ bằng mức thay đổi của tỷ giá giao ngay nhưng theo chiều ngược lại.  Ví dụ: tỷ lệ lạm phát ở Nhật thấp hơn ở Mỹ 4%  Relative PPP dự đoán: JPY sẽ lên giá 4% so với USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 7
  8.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 8
  9.  Tỷ giá hối đoái: 1 biến số quan trọng đối với CP, NHTM, nhà đầu tư, doanh nghiệp, cá nhân  3 chức năng cơ bản: - SS ??? - KK ??? - PP ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 9
  10.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 10
  11.  Cách viết nào đúng: USD/VND =16.500 hay VND/USD = 16.500 ?  Quy ước: - Đồng tiền đứng trước = đồng yết giá - Đồng tiền đứng sau = đồng định giá Ths. Hoàng Thị Lan Hương 11
  12.  2 cách yết giá: Yết giá trực tiếp USD/VND=16.500 Yết giá gián tiếp VND/USD=0,0000606  Đồng tiền luôn luôn yết giá trực tiếp đối với các đồng tiền còn lại? USD???  5 quốc gia và khu vực yết giá gián tiếp: Anh, Ireland, New Zealand, Australia, EU. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 12
  13.  Điểm tỷ giá – Point: số cuối cùng của tỷ giá  1 EUR = 1,4557 USD 1 point = 0,0001USD  1 USD = 108,35 JPY 1 point = 0,01 JPY  1 USD = 16500 VND 1 point = 1 VND  Viết và hiểu thế nào?  Đôla Tokyo = 108,35/95  Đôla Stockhom = 6,3091/91  Bảng đôla = 1,8260/20  1 số ví dụ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 13
  14.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 14
  15.  What Crossed rate? USD/CHF = 1,0878/68 CHF/VND : Crossed rate USD/VND = 16600/40  Why Crossed rate? Giảm số lượng tỷ giá niêm yết, tính thuế XNK.  How Crossed rate? DN VN nhập đồng hồ từ Thụy Sỹ giá 150 CHF/chiếc, vậy phải thanh toán từ tài khoản bao nhiêu VND cho 2000 chiếc đồng hồ? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 15
  16.  Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng yết giá: GBP/USD = a _b EUR/USD = c_d GBP/EUR = x_y =?  Tỷ giá giữa 2 đồng tiền cùng là đồng định giá: USD/CHF = a _b USD/VND = c_d CHF/VND = x_y =?  Tỷ giá giữa 2 đồng tiền: 1là đồng yết giá, 1 là đồng định giá GBP/USD = a _b USD/JPY = c_d GBP/JPY = x_y =? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 16
  17.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 17
  18.  CSTG: - Là hoạt động của Chính phủ (đại diện là NHTW) - thông qua một cơ chế điều hành tỷ giá - và hệ thống các công cụ - nhằm mục tiêu bình ổn tỷ giá - phù hợp với mục tiêu của CSTT quốc gia  Mục tiêu của CSTT quốc gia: - Ổn định giá cả - Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo công ăn việc làm - Cân bằng CCVL Ths. Hoàng Thị Lan Hương 18
  19.  Chế độ tỷ giá cố định: - Ví dụ: hệ thống Bretton Woods - Ưu điểm: ??? - Nhược điểm: ???  Chế độ tỷ giá thả nổi: - Ví dụ: Mỹ - Ưu điểm: ??? - Nhược điểm:???  Chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết: - Ví dụ: Brazil, Nga, Hàn Quốc  Chế độ tỷ giá neo với 1 đồng tiền (Pegged exchange rate system): - Ví dụ: Các nước châu Á Ths. Hoàng Thị Lan Hương 19
  20. Đ/k ngang giá 1. Lạm phát tương đối 2. Lãi suất Spot exchange rate Tài sản – Tiền tệ Cán cân thanh toán 1. Triển vọng tăng trưởng kinh tế 1. Cán cân vãng lai 2. Cung – cầu thị trường 2. FDI 3. Khả năng thanh khoản và tình 3. FPI trạng đầu cơ 4. Chế độ tỷ giá 4. Rủi ro chính trị và kiểm soát 5. Dự trữ chính thức của CP Ths. Hoàng Thị Lan Hương 20
  21.  Yếu kém về cơ sở hạ tầng: 1 trong những ng/nhân chính gây nên biến động tỷ giá tại các thị trường mới nổi cuối thập kỷ 90. Trong khi đó, tại Mỹ, mặc dù thâm hụt CCVL kỷ lục, USD tiếp tục tăng giá.  Đầu cơ: nguyên nhân chính dẫn đến khủng hoảng tại các nước mới nổi thập kỷ 90.  Lãi suất cho vay cực kỳ thấp (Nhật) + lãi suất thực rất cao (Mỹ) → làn sóng vay JPY để đầu tư vào chứng khoán CP Mỹ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 21
  22. 1. Các công cụ trực tiếp - Xác lập các hạn mức, định mức về sử dụng, dự trữ và lưu thông ngoại tệ - Can thiệp trực tiếp vào cung cầu ngoại tệ - Quy định biên độ dao động 2. Các công cụ gián tiếp - Thông qua cung cầu tiền tệ, thay đổi lãi suất - Thông qua chính sách thương mại quốc tế - Thông qua việc tác động vào sự di chuyển của các luồng vốn Ths. Hoàng Thị Lan Hương 22
  23.  Khái niệm, phân loại tỷ giá  Cơ sở xác định tỷ giá  Ý nghĩa tỷ giá  Yết tỷ giá  Xác định tỷ giá chéo  Chính sách tỷ giá  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 23
  24.  Các chế độ tỷ giá  Các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ giá  Rủi ro tỷ giá trong các hoạt động tài chính quốc tế  Chính sách tỷ giá của Việt Nam  Bài tập xác định tỷ giá chéo (sách bài tập) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 24